BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
------------
VÕ THỊ THU VÂN
lu
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG
an
n
va
TIỀNGỬI TIẾT KIỆM TẠI NGÂN HÀNG
gh
tn
to
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƢƠNG,
p
ie
CHI NHÁNH QUẢNG NAM
do
oa
nl
w
d
Chuyên ngành: Tài chính Ngân hàng
oi
lm
ul
nf
va
an
lu
Mã số: 60.34.02.01
at
nh
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
z
z
gm
@
om
l.c
ai
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS Lâm Chí Dũng
an
Lu
n
va
Đà Nẵng, 2015
ac
th
si
LỜI CAM ĐOAN
Tơi cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc
công bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
Tác giả luận văn
lu
an
n
va
Võ Thị Thu Vân
p
ie
gh
tn
to
do
d
oa
nl
w
oi
lm
ul
nf
va
an
lu
at
nh
z
z
gm
@
om
l.c
ai
an
Lu
n
va
ac
th
si
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Nghĩa là
lu
TMCP
Thƣơng mại cổ phần
TGTK
Tiền gửi tiết kiệm
NHNN
Ngân hàng Nhà nƣớc
NHTM
Ngân hàng thƣơng mại
TCKT
Tổ chức kinh tế
TCTD
Tổ chức tín dụng
an
n
va
KH
Khách hàng
NH
Ngân hàng
to
p
ie
gh
tn
HĐV
Huy động vốn
do
Tín dụng
DV
Dịch vụ
TT
Tỷ trọng
TL
Tỷ lệ
d
oa
nl
w
TD
Giao dịch viên
nf
Lợi nhuận trƣớc thuế
oi
lm
ul
LNTT
Kiểm soát viên
va
KSV
an
lu
GDV
at
nh
z
z
gm
@
om
l.c
ai
an
Lu
n
va
ac
th
si
DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu
Tên Bảng
bảng
Trang
Tình hình nguồn vốn của ngân hàng Cơng thƣơng Quảng
2.1
37
Nam năm 2012-2014
Tình hình cho vay tại ngân hàng Công thƣơng Quảng Nam
2.2
38
năm 2012-2014
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ngân hàng Công
lu
2.3
an
40
thƣơng Quảng Nam năm 2012-2014
n
va
Một số mục tiêu đề ra của Vietinbank Quảng Nam trong
43
hoạt động huy động TGTK năm 2012-2014
tn
to
2.4
gh
Mức lãi suất huy động đối với TGTK của một số ngân
p
ie
2.5
51
hàng trên địa bàn
do
Quy mô vốn huy động TGTK tại ngân hàng TMCP Công
nl
w
2.6
57
d
oa
thƣơng – chi nhánh Quảng Nam qua 3 năm 2012-2014
2.7
Cơ cấu vốn tiền gửi tiết kiệm theo loại tiền
2.8
Cơ cấu vốn huy động tiền gửi tiết kiệm theo kỳ hạn
59
2.9
Hiệu quả từ hoạt động huy động vốn TGTK qua các năm
61
lm
ul
nf
va
an
lu
Đánh giá chất lƣợng cung ứng dịch vụ TGTK tại
63
oi
2.10
58
at
nh
Vietinbank Quảng Nam năm 2014
z
z
gm
@
om
l.c
ai
an
Lu
n
va
ac
th
si
DANH MỤC CÁC HÌNH
Số hiệu
Tên hình
hình
Trang
Sơ đồ bộ máy tổ chức chi nhánh ngân hàng Cơng thƣơng
2.1
34
Quảng Nam
2.2
Quy trình mở tài khoản tiền gửi tiết kiệm
53
2.3
Quy trình rút tài khoản tiền gửi tiết kiệm
54
lu
an
n
va
p
ie
gh
tn
to
do
d
oa
nl
w
oi
lm
ul
nf
va
an
lu
at
nh
z
z
gm
@
om
l.c
ai
an
Lu
n
va
ac
th
si
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ......................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................... 2
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .......................................................... 2
4. Phƣơng pháp nghiên cứu ........................................................................ 2
5. Bố cục đề tài ........................................................................................... 3
6. Tổng quan về tài liệu nghiên cứu ........................................................... 3
lu
an
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG HUY
n
va
ĐỘNG TIỀN GỬI TIẾT KIỆM CỦA NHTM ............................................. 6
tn
to
1.1. HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG TIỀN GỬI TIẾT KIỆM CỦA NGÂN
p
ie
gh
HÀNG THƢƠNG MẠI .................................................................................... 6
1.1.1.Khái niệm huy động vốn ................................................................... 6
do
nl
w
1.1.2. Các hình thức huy động vốn của NHTM ......................................... 6
oa
1.1.3. Vai trò của huy động vốn ................................................................. 8
d
1.1.4. Huy động tiền gửi tiết kiệm của NHTM ........................................ 10
lu
va
an
1.2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG TGTK CỦA NHTM .............. 20
ul
nf
1.2.1. Mục tiêu phân tích tình hình huy động TGTK của NHTM ........... 20
lm
1.2.2. Nội dung, chỉ tiêu phân tích hoạt động huy động TGTK của NHTM..21
oi
1.2.3. Phƣơng pháp phân tích hoạt động huy động TGTK ...................... 26
nh
at
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1................................................................................ 28
z
z
CHƢƠNG 2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG TIỀN GỬI TIẾT
@
gm
KIỆM TẠI NH TMCP CÔNG THƢƠNG – CHI NHÁNH QUẢNG NAM
om
l.c
ai
NĂM 2012-2014 ............................................................................................. 29
2.1. GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƢƠNG – CHI
an
Lu
NHÁNH QUẢNG NAM................................................................................. 29
n
va
ac
th
si
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ..................................................... 29
2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của ngân hàng Công thƣơng - chi nhánh
Quảng Nam............................................................................................... 31
2.1.3. Cơ cấu bộ máy tổ chức của ngân hàng Cơng thƣơng - chi nhánh
Quảng Nam............................................................................................... 32
2.1.4. Tình hình hoạt động chung của chi nhánh trong ba năm gần đây ..... 37
2.2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG TIỀN GỬI TIẾT KIỆM TẠI
NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƢƠNG – CHI NHÁNH QUẢNG NAM
lu
TRONG NĂM 2012-2014 .............................................................................. 41
an
2.2.1. Đặc điểm khách hàng gửi tiết kiệm tại Vietinbank Quảng Nam ... 41
va
n
2.2.2. Phân tích mục tiêu huy động TGTK mà Vietinbank Quảng Nam đề
to
2.2.3. Phân tích các biện pháp mà Vietinbank Quảng Nam đang triển khai
p
ie
gh
tn
ra trong thời gian qua ............................................................................... 42
do
để thực hiện mục tiêu huy động TGTK ................................................... 45
nl
w
2.2.4. Phân tích kết quả hoạt động huy động TGTK tại ngân hàng qua 3
d
oa
năm 2012-2014 ......................................................................................... 57
an
lu
2.2.5. Đánh giá chung về tình hình huy động tiền gửi tiết kiệm tại ngân
nf
va
hàng Cơng thƣơng – chi nhánh Quảng Nam ............................................ 65
lm
ul
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2................................................................................ 73
oi
CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN ĐỘNG HUY ĐỘNG TIỀN GỬI
at
nh
TIẾT KIỆM TẠI TẠI NH TMCP CÔNG THƢƠNG – CHI NHÁNH
z
QUẢNG NAM THỜI GIAN TỚI ...................................................................... 74
z
3.1. ĐỊNH HƢỚNG HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH TRONG THỜI
@
gm
GIAN TỚI ....................................................................................................... 74
ai
om
l.c
3.1.1. Định hƣớng về hoạt động kinh doanh của ngân hàng .................... 74
3.1.2. Định hƣớng về hoạt động huy động tiền gửi tiết kiệm .................. 75
an
Lu
n
va
ac
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
3.2. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG TIỀN GỬI
TIẾT KIỆM TẠI CHI NHÁNH NHTMCP CÔNG THƢƠNG CHI NHÁNH
QUẢNG NAM TRONG THỜI GIAN ĐẾN .................................................. 77
3.2.1. Cơ cấu lại nguồn TGTK ................................................................. 77
3.2.2. Vận dụng chính sách lãi suất huy động linh hoạt, hợp lý .............. 78
3.2.3. Đa dạng hóa sản phẩm huy động TGTK........................................ 80
3.2.4. Nâng cao chất lƣợng dịch vụ ngân hàng ........................................ 83
3.2.5. Đẩy mạnh chính sách truyền thơng ................................................ 86
lu
3.3. KIẾN NGHỊ ............................................................................................. 87
an
3.3.1. Kiến nghị với Chính phủ ................................................................ 87
va
n
3.3.2. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nƣớc .............................................. 89
to
gh
tn
3.3.3. Kiến nghị với Ngân hàng TMCP Công thƣơng Việt Nam ............ 91
p
ie
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3................................................................................ 93
do
KẾT LUẬN .................................................................................................... 94
nl
w
TÀI LIỆU THAM KHẢO
d
oa
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI (bản sao)
oi
lm
ul
nf
va
an
lu
at
nh
z
z
gm
@
om
l.c
ai
an
Lu
n
va
ac
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Hệ thống ngân hàng đã và đang tác động ngày càng nhiều tới sự phát
triển nền kinh tế thế giới nói chung cũng nhƣ đối với sự phát triển kinh tế của
mỗi quốc gia nói riêng. Cùng với quá trình đổi mới kinh tế ở Việt Nam, vai
trò quan trọng của các NHTM càng đƣợc khẳng định với sự phát triển, đổi
mới các dịch vụ nhằm đáp ứng nhu cầu vốn và cung cấp các sản phẩm ngân
hàng có chất lƣợng cho nền kinh tế và dân cƣ. Để giải quyết những vấn đề
lu
an
trên, mối quan tâm của các NHTM là làm sao huy động đƣợc nguồn vốn
n
va
trong xã hội, trong đó huy động tiền gửi tiết kiệm chiếm vai trò quan trọng.
tn
to
Tuy nhiên việc huy động tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng hiện nay gặp rất
p
ie
gh
nhiều khó khăn, chịu nhiều cạnh tranh từ các chủ thể khác trong nền kinh tế
cũng tiến hành hoạt động huy động tiền gửi tiết kiệm nhƣ các ngân hàng khác,
do
nl
w
các công ty bảo hiểm, bƣu điện...
oa
Trong những năm qua, ngân hàng TMCP Công thƣơng – chi nhánh
d
Quảng Nam đã và đang tiếp tục khẳng định thế mạnh của mình trong công tác
lu
va
an
huy động vốn nhằm đáp ứng nhu cầu tín dụng cho các thành phần kinh tế, góp
ul
nf
phần thực hiện chính sách tiền tệ của Nhà nƣớc, kiềm chế lạm phát. Tuy
lm
nhiên với tình hình kinh tế hiện nay đã đặt ngân hàng đứng trƣớc những thách
oi
thức mới, đòi hỏi sự quan tâm, chú trọng hơn nữa đến công tác huy động vốn
nh
at
đặc biệt là huy động tiền gửi tiết kiệm nhằm tạo chủ động trong hoạt động của
z
z
mình và xem đây là một chỉ tiêu quan trọng phải hoàn thành trong kế
@
gm
hoạch kinh doanh hàng năm. Nhận thấy vấn đề phân tích tình hình huy động
om
l.c
ai
tiền gửi tiết kiệm và đƣa ra những biện pháp hay để thu hút đƣợc nhiều nguồn
tiền gửi là cần thiết. Vì vậy, tác giả đã chọn đề tài “Phân tích tình hình huy
an
Lu
n
va
ac
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
2
động tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng thƣơng mại cổ phần Công thƣơng,
chi nhánh Quảng Nam” làm đề tài nghiên cứu.
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận về phân tích hoạt động huy động tiền gửi
tiết kiệm của NHTM.
- Phân tích tình hình huy động tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng thƣơng
mại cổ phần (TMCP) Công thƣơng - chi nhánh Quảng Nam trong giai đoạn từ
năm 2012 đến 2014, đánh giá những mặt đạt đƣợc và những hạn chế, tồn tại
lu
trong hoạt động huy động TGTK tại chi nhánh.
an
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động huy động TGTK
va
n
tại NH TMCP Công thƣơng - chi nhánh Quảng Nam trong thời gian đến.
to
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu
p
ie
gh
tn
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
do
Cơ sở lý luận về phân tích huy động tiền gửi tiết kiệm của NHTM và
nl
w
thực tiễn huy động tiền gửi tiết kiệm dân cƣ của ngân hàng TMCP Công
d
oa
thƣơng - chi nhánh Quảng Nam.
an
lu
3.2. Phạm vi
nf
va
- Về mặt không gian: Đề tài nghiên cứu tình hình huy động TGTK tại
lm
ul
ngân hàng TMCP Công thƣơng - chi nhánh Quảng Nam.
oi
- Về mặt thời gian: Phân tích thực trạng trong thời gian từ năm 2012 đến
z
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
at
nh
2014 và đề xuất giải pháp cho những năm tiếp theo.
z
Trong đề tài sử dụng phối hợp nhiều phƣơng pháp nghiên cứu phổ biến
@
gm
trong nghiên cứu kinh tế nhƣ: phƣơng pháp thống kê, phân tích thực chứng,
ai
om
l.c
tổng hợp, tƣ duy logic để tổng hợp và đƣa ra nhận xét, đánh giá các vấn đề.
an
Lu
n
va
ac
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
3
5. Bố cục đề tài
Ngoài các phần mục lục, mở đầu, kết luận, danh mục, tài liệu tham khảo,
luận văn đƣợc chuyển tải thành 3 chƣơng, cụ thể nhƣ sau:
Chƣơng 1. Cơ sở lý luận về phân tích hoạt động huy động tiền gửi tiết
kiệm của NHTM.
Chƣơng 2. Phân tích tình hình huy động tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng
TMCP Công Thƣơng – chi nhánh Quảng Nam năm 2012 - 2014.
Chƣơng 3. Giải pháp hoàn thiện hoạt động huy động tiền gửi tiết kiệm tại
lu
ngân hàng TMCP Công Thƣơng – chi nhánh Quảng Nam thời gian tới.
an
6. Tổng quan về tài liệu nghiên cứu
va
n
Để thực hiện nghiên cứu đề tài này, tác giả đã tiến hành thu thập thơng
gh
tn
to
tin, tìm hiểu các luận văn thạc sĩ có nội dung tƣơng tự đã đƣợc cơng nhận để
p
ie
tiến hành nghiên cứu nhằm tìm ra nền tảng cho q trình hồn thành luận văn.
do
Cụ thể nhƣ sau:
nl
w
- Đề tài thứ nhất “Huy động tiền gửi tại ngân hàng TMCP Nam Việt –
an
lu
Nẵng.
d
oa
chi nhánh Đà Nẵng” năm 2014, của tác giả Lê Thị Diễm Thúy, đại học Đà
nf
va
Đề tài đã góp phần hệ thống hóa lý luận cơ bản huy động tiền gửi của
lm
ul
NHTM, phân tích thực trạng huy động tiền gửi tại ngân hàng TMCP Nam
at
nh
gửi tại chi nhánh.
oi
Việt – chi nhánh Đà Nẵng, từ đó đề xuất giải pháp tăng cƣờng huy động tiền
z
Đề tài phân tích thực trạng hoạt động huy động tiền gửi tại chi nhánh. Có
z
rất nhiều hình thức huy động tiền gửi, nhƣ tiền gửi khơng kỳ hạn, tiền gửi có
@
gm
kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, phát hành chứng chỉ tiền gửi…. Do vậy, đề tài chƣa
ai
om
l.c
chi tiết vào thực trạng huy động TGTK. Vì vậy đề tài khơng áp dụng vào
phân tích hoạt động huy động TGTK tại Vietinbank chi nhánh Quảng Nam.
an
Lu
n
va
ac
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
4
- Đề tài thứ hai “Huy động tiền gửi tại ngân hàng TMCP An Bình – chi
nhánh Đà Nẵng” năm 2014, của tác giả Trần Võ Phi Yến, đại học Đà Nẵng.
Đề tài đã giải quyết đƣợc các câu hỏi nghiên cứu nhƣ: Huy động tiền gửi
của ngân hàng thƣơng mại có những nội dung nào? Để đánh giá sự phát triển
của huy động tiền gửi có những tiêu chí nào? Hoạt động huy động tiền gửi tại
NHTMCP An Bình – chi nhánh Đà Nẵng trong thời gần đây có những thành
cơng và hạn chế nào? Nguyên nhân của thành công và hạn chế đó? Để phát
triển huy động tiền gửi tại NHTMCP An Bình – chi nhánh Đà Nẵng cần sử
lu
dụng những giải pháp nào?
an
Đề tài chƣa chi tiết vào phân tích thực trạng huy động TGTK – một bộ
va
n
phận của huy động tiền gửi. Vì vậy đề tài khơng áp dụng vào phân tích hoạt
- Đề tài thứ ba “Hồn thiện hoạt động huy động tiền gửi tiết kiệm tại
p
ie
gh
tn
to
động huy động TGTK tại Vietinbank chi nhánh Quảng Nam.
do
ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam - chi nhánh Đà Nẵng” năm
nl
w
2014, của tác giả Nguyễn Bạch Hồng, đại học Đà Nẵng.
d
oa
Đề tài đã giải quyết đƣợc các nội dung sau: Hệ thống hóa, tổng hợp
an
lu
những vấn đề lý luận về huy động vốn, huy động TGTK của NHTM, phân
nf
va
tích thực trạng huy động TGTK tại ngân hàng TMCP Đầu tƣ và phát triển
lm
ul
Việt Nam - chi nhánh Đà Nẵng, đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt
oi
động huy động TGTK tại chi nhánh trong thời gian tới.
at
nh
Bên cạnh đó, đề tài có những tồn tại: Đề tài nghiên cứu tại BIDV Đà
z
Nẵng, khác địa bàn hoạt động kinh doanh nên không áp dụng trực tiếp vào
z
thực trạng hoạt động và những tồn tại ở Vietinbank chi nhánh Quảng Nam.
@
gm
- Đề tài thứ tƣ “Giải pháp đẩy mạnh huy động tiền gửi tiết kiệm tại ngân
ai
tác giả Nguyễn Thị Thu Thanh, đại học Đà Nẵng.
om
l.c
hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - chi nhánh Đà Nẵng” năm 2013, của
an
Lu
n
va
ac
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
5
Đề tài đã giải quyết đƣợc các nội dung sau: Hệ thống hóa, tổng hợp
những vấn đề lý luận về huy động vốn, huy động TGTK của NHTM, phân
tích thực trạng huy động TGTK tại Vietcombank Đà Nẵng. Trên cơ sở đánh
giá sự tăng trƣởng huy động TGTK của ngân hàng trong mối quan hệ với sử
dụng vốn có hiệu quả và kết quả khảo sát tham dò ý kiến của khách hàng về
chất lƣợng dịch vụ tiền gửi và sản phẩm tiết kiệm. Từ đó đề xuất các giải
pháp đẩy mạnh huy động TGTK để đáp ứng các mục tiêu kinh doanh và phát
triển hoạt động bán lẻ trên địa bàn Vietcombank Đà Nẵng.
lu
Bên cạnh những vấn đề đã đƣợc giải quyết, đề tài vẫn còn những tồn tại:
an
Do đề tài nghiên cứu từ 2011 trở về trƣớc nên khơng cịn phù hợp với tình
va
n
hình kinh doanh hiện nay của ngân hàng. Đề tài nghiên cứu tại địa bàn khác
p
ie
gh
tn
to
nên không phù hợp với thực trạng và tồn tại của Vietinbank Quảng Nam.
do
d
oa
nl
w
oi
lm
ul
nf
va
an
lu
at
nh
z
z
gm
@
om
l.c
ai
an
Lu
n
va
ac
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
6
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG
TIỀN GỬI TIẾT KIỆM CỦA NHTM
1.1. HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG TIỀN GỬI TIẾT KIỆM CỦA NGÂN
HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1.1.Khái niệm huy động vốn
Huy động vốn là việc các ngân hàng thƣơng mại sử dụng các phƣơng
lu
thức khác nhau nhằm thu hút các nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi trong xã hội để
an
phục vụ cho mục đích kinh doanh của mình. Nhìn vào bảng cân đối tài sản
va
n
của NHTM, chúng ta thấy rằng nghiệp vụ huy động vốn đƣợc phản ánh bên
1.1.2. Các hình thức huy động vốn của NHTM
p
ie
gh
tn
to
phần tài sản nợ. Do vậy, huy động vốn còn đƣợc gọi là nghiệp vụ tài sản Nợ.
Theo Luật tổ chức tín dụng năm 2010, NHTM đƣợc huy động vốn dƣới
do
nl
w
các hình thức sau đây:
d
oa
a. Nhận tiền gửi
an
lu
Đây là hình thức huy động vốn thƣờng xuyên, đƣợc thực hiện qua các
va
chủ thể: tổ chức kinh tế, dân cƣ, kho bạc nhà nƣớc, các tổ chức tín dụng…
ul
nf
- Nhận tiền gửi từ các tổ chức kinh tế
oi
lm
+ Tiền gửi thanh tốn: Là hình thức ngân hàng nhận tiền gửi của các tổ
nh
chức kinh tế để thực hiện việc thanh tốn hộ cho họ thơng qua các lệnh
at
chuyển tiền hay ủy nhiệm chi, séc… Vì đây là nguồn tiền gửi phục vụ cho
z
z
mục đích thanh tốn (giao dịch) an tồn nên mamg tính chất khơng kỳ hạn,
@
gm
khơng ổn định. Chi phí phải trả cho nguồn vốn này rất thấp.
om
l.c
ai
+ Tiền gửi có kỳ hạn: Đây là dạng đầu tƣ tài chính của các tổ chức kinh
tế cho ngân hàng vay nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi của mình trong một
an
Lu
khoảng thời gian xác định. Thông thƣờng ngân hàng sẽ định ra một số kỳ hạn
n
va
ac
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
7
nhất định với nguyên tắc: kỳ hạn gửi càng dài, lãi suất càng cao. Mục đích
của khoản tiền này là an tồn và sinh lợi, có kỳ hạn nên tính ổn định cao, chi
phí huy động cao.
+ Tiền gửi ký quỹ: Là những khoản tiền gửi vào ngân hàng với mục đích
sử dụng xác định trƣớc (tiền gửi ký quỹ mở L/C, bảo chi séc…). Với khoản
tiền này, ngân hàng có thể sử dụng mà khơng phải trả chi phí, nhƣng tính ổn
định của nó rất kém vì khách hàng có thể sử dụng nó bất kỳ lúc nào.
- Nhận tiền gửi từ dân cư
lu
+ Tiền gửi thanh toán: Ngân hàng thực hiện mở tài khoản cá nhân phục
an
vụ cho nhu cầu nhận và chuyển tiền của chủ tài khoản. Ngƣợc lại, ngân hàng
va
n
cũng huy động đƣợc nguồn vốn dƣới dạng tiền gửi có tính chất khơng kỳ hạn
gh
tn
to
và sử dụng nó vào các hoạt động khác của mình. Tính chất của nguồn vốn này
p
ie
là kém ổn định, là loại tiền gửi có số lƣợng lớn, quy mô tiền gửi nhỏ.
do
+ Tiền gửi tiết kiệm: Mục đích của nguồn tiền gửi này là an toàn và sinh
nl
w
lợi. Tiền gửi tiết kiệm của dân cƣ đƣợc thực hiện dƣới hình thức: tiền gửi tiết
d
oa
kiệm có kỳ hạn và tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn. Tính chất của nguồn vốn
an
lu
này là ổn định, là loại tiền gửi có quy mơ lớn.
nf
va
b. Phát hành giấy tờ có giá
lm
ul
Ngồi hình thức huy động vốn qua tiền gửi, các ngân hàng cịn có thể
oi
huy động vốn bằng cách phát hành giấy tờ có giá. Đây là giấy chứng nhận của
at
nh
tổ chức tín dụng phát hành trong đó xác nhận nghĩa vụ trả nợ một khoản tiền
z
trong một thời hạn nhất định, điều kiện trả gốc và lãi cũng nhƣ các điều khoản
z
cam kết khác của tổ chức tín dụng với ngƣời mua, thể hiện là các kỳ phiếu,
gm
@
trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi ngân hàng…
ai
om
l.c
Huy động vốn thông qua phát hành giấy tờ có giá là hình thức huy động
không thƣờng xuyên. Nguồn vốn huy động gắn liền với mục đích nhất định
an
Lu
của tổ chức huy động.
n
va
ac
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
8
c. Các khoản vay phi tiền gửi
Ngồi hình thức nhận tiền gửi và phát hành giấy tờ có giá, các NHTM
cịn có thể huy động vốn thông qua việc đi vay từ các tổ chức tín dụng khác
trong và ngồi nƣớc hoặc vay ngân hàng nhà nƣớc dƣới hình thức tái chiết
khấu các giấy tờ có giá. Đây là hình thức huy động khơng thƣờng xun và
mang tính nhất thời.
1.1.3. Vai trị của huy động vốn
Huy động vốn không chỉ mang ý nghĩa là một trong những hoạt động
lu
chủ yếu và quan trọng nhất của NHTM mà cịn có ý nghĩa quan trọng khơng
an
kém đối với bản thân khách hàng.
va
n
- Đối với ngân hàng
to
gh
tn
+ Huy động vốn góp phần mang lại nguồn vốn cho ngân hàng thực hiện
p
ie
các nghiệp vụ kinh doanh khác.
do
Vốn không đơn thuần là phƣơng tiện kinh đoanh mà nó cịn là đối tƣợng
nl
w
kinh doanh chính, trực tiếp quyết định tới quy mô hoạt động kinh doanh của
d
oa
NHTM. Những ngân hàng có vốn lớn sẽ có nhiều thế mạnh trong kinh doanh.
an
lu
Vốn huy động đƣợc giúp ngân hàng có đủ nguồn vốn kinh doanh, giữ thế chủ
nf
va
động trong kinh doanh, tăng lợi nhuận, đảm bảo khả năng thanh toán, đáp ứng
lm
ul
nhu cầu rút tiền của khách hàng và ngƣợc lại ngân hàng có ít vốn cũng đồng
oi
nghĩa với việc gặp nhiều khó khăn khi tiến hành kinh doanh. Vì vậy, phải
z
và quan trọng nhất của NHTM.
at
nh
khẳng định rằng huy động vốn là một trong những hoạt động không thể thiếu
z
+ Đánh giá đƣợc uy tín, độ tín nhiệm của khách hàng đối với ngân hàng.
@
gm
Hoạt động kinh doanh của ngân hàng có liên quan đến tồn bộ nền kinh
ai
om
l.c
tế. Khả năng thanh toán là một chỉ số quyết định sự tồn tại của ngân hàng.
Khả năng thanh toán của ngân hàng càng cao thì uy tín của ngân hàng càng
Lu
an
lớn. Vốn càng tạo niềm tin cho công chúng và là sự bảo đảm đối với các chủ
n
va
ac
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
9
nợ về sức mạnh tài chính của ngân hàng. Ngân hàng cần phải có lƣợng vốn đủ
mạnh để có thể đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Nếu lƣợng vốn của
ngân hàng không đủ lớn để đáp ứng nhu cầu tín dụng của khách hàng, sẽ tạo
ra hiện tƣợng rút tiền ồ ạt hay chấm dứt quan hệ tín dụng của khách hàng với
ngân hàng gây hiệu quả nghiêm trọng đến hoạt động kinh doanh của ngân
hàng thậm chí có thể dẫn tới phá sản.
- Đối với khách hàng
Khách hàng gửi tiền tại ngân hàng có thể là các cá nhân, các doanh
lu
nghiệp và các tổ chức xã hội… Tùy theo nhu cầu khác nhau mà mục đích gửi
an
tiền của khách hàng cũng khác nhau. Đối với các cá nhân, để bảo quản số tiền
va
n
tạm thời nhàn rỗi của mình họ sẽ gửi tiền vào ngân hàng cho an tồn, sinh lợi
gh
tn
to
và có điều kiện sử dụng những dịch vụ tiện ích do ngân hàng cung ứng. Đối
p
ie
với các doanh nghiệp, hầu nhƣ tiền của họ chủ yếu để tại ngân hàng khi tiến
do
hành hoạt động kinh doanh, họ gửi tiền vào ngân hàng khơng phải với mục
nl
w
đích sinh lợi và chủ yếu là để sử dụng các dịch vụ tiện ích của ngân hàng, nhờ
d
oa
ngân hàng thanh toán hộ các khoản phải trả và thu hộ các khoản phải thu
an
lu
khách hàng. Nhƣ vậy, hoạt động huy động vốn của ngân hàng cung cấp cho
nf
va
khách hàng kênh tiết kiệm và đầu tƣ nhằm sinh lợi từ số tiền tạm thời nhàn rỗi
lm
ul
chƣa sử dụng. Mặc khác, huy động vốn còn cung cấp chi khách hàng nơi an
oi
tồn để cất giữ và tích lũy vốn tạm thời nhàn rỗi. Khi khách hàng gửi tiền tại
z
ngân hàng, phát hành thẻ tín dụng,…
at
nh
ngân hàng cịn giúp họ tiếp cận các dịch vụ ngân hàng nhƣ thanh toán qua
z
Trong phạm vi nghiên cứu, đề tài chỉ tập trung vào nội dung hoạt động
@
gm
huy động tiền gửi tiết kiệm dân cƣ mà khơng đề cập đến các hình thức huy
om
l.c
ai
động vốn khác.
an
Lu
n
va
ac
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
10
1.1.4. Huy động tiền gửi tiết kiệm của NHTM
a. Khái niệm TGTK
NH có thể huy động vốn từ nhiều nguồn khác nhau, mà trong đó nhận
tiền gửi của khách hàng là hoạt động chủ yếu của hình thức huy động vốn, và
huy động TGTK là một nguồn huy động chiếm tỷ trọng lớn và là nguồn vốn
có vai trị quan trọng trong hoạt động của NHTM.
Tài khoản TGTK đƣợc lập ra để thu hút vốn của những ngƣời muốn
dành riêng một khoản tiền cho những mục tiêu hay cho một nhu cầu về tài
lu
chính đƣợc dự tính trong tƣơng lai. Lãi suất áp dụng cho loại tiền gửi này cao
an
hơn nhiều so với tiền gửi giao dịch. Trong khi chi phí trả lãi cao, chi phí duy
va
n
trì và quản lý đối với tài khoản TGTK nói chung thấp.
to
gh
tn
Theo Khoản 1 Điều 6 Quyết định số 14/VBHN – NHNN ngày 21 tháng
p
ie
05 năm 2014: “TGTK là khoản tiền của cá nhân đƣợc gửi vào tài khoản
do
TGTK, đƣợc xác nhận trên thẻ tiết kiệm, đƣợc hƣởng lãi theo quy định của tổ
tiền gửi”.
d
oa
nl
w
chức nhận TGTK và đƣợc bảo hiểm theo quy định của pháp luật về bảo hiểm
an
lu
Tóm lại, có thể nói tiền gửi tiết kiệm là những khoản mà NHTM huy
nf
va
động đƣợc từ những cá nhân có vốn nhàn rỗi trong một thời gian nhất định,
lm
ul
ngƣời gửi với mục đích an tồn và sinh lãi, trong khi NHTM huy động nguồn
at
z
@
+ Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
z
- Phân theo kỳ hạn
nh
b. Phân loại TGTK
oi
vốn này để tạo một nguồn vốn có tính chất ổn định trong hoạt động của mình.
gm
Hình thức này đƣợc thiết kế dành cho đối tƣợng khách hàng cá nhân
ai
om
l.c
hoặc tổ chức, có tiền tạm thời nhàn rỗi muốn gửi ngân hàng vì mục tiêu an
tồn và sinh lợi nhƣng chƣa thiết lập đƣợc kế hoạch sử dụng tiền gửi trong
an
Lu
n
va
ac
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
11
tƣơng lai. Đối với khách hàng khi chọn lựa hình thức tiền gửi này thì mục tiêu
an tồn và tiện lợi quan trọng hơn là mục tiêu sinh lợi.
Đối với ngân hàng, vì loại tiền gửi này khách hàng muốn rút vốn ra bất
kỳ lúc nào mà không cần báo trƣớc cho ngân hàng, nên ngân hàng phải đảm
bảo tồn quỹ để chi trả và khó lên kế hoạch để cấp tín dụng. Do vậy ngân hàng
thƣờng trả lãi rất thấp cho loại tiền gửi này.
Mặc dù số dƣ trên tài khoản TGTK không kỳ hạn của khách hàng
thƣờng không lớn (do chỉ hƣởng lãi suất ở mức thấp) nhƣng nếu ngân hàng
lu
thu hút đƣợc số lƣợng khách hàng khá lớn thì tổng khối lƣợng vốn huy động
an
qua hình thức tiền gửi này có thể trở nên lớn đáng kể.
va
n
+ Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
to
gh
tn
TGTK có kỳ hạn đƣợc thiết kế dành cho khách hàng cá nhân và tổ chức
p
ie
có nhu cầu gửi tiền vì mục tiêu an tồn, sinh lợi và thiết lập đƣợc kế hoạch sử
do
dụng tiền trong tƣơng lai. Đối tƣợng chủ yếu của loại tiền này là các cá nhân
nl
w
muốn có thu nhập ổn định và thƣờng xuyên, đáp ứng cho việc chi tiêu hàng
d
oa
tháng hoặc hàng quý. Mục tiêu quan trọng của khách hàng khi lựa chọn hình
an
lu
thức này là lợi tức có đƣợc theo định kỳ. Do vậy, lãi suất đóng vai trị quan
nf
va
trọng để thu hút đƣợc đối tƣợng khách hàng này. Lãi suất trả cho loại tiền gửi
lm
ul
tiết kiệm định kỳ cao hơn lãi suất trả cho loại tiền gửi không kỳ hạn.
oi
Đối với ngân hàng tiền gửi có kỳ hạn là loại tiền gửi đến một ngày nhất
at
nh
định mới trả lại vốn cho khách hàng gửi tiền. Điều này giúp cho ngân hàng
z
nắm chắc đƣợc khoản vốn trong thời kỳ này để có kế hoạch cho vay, không
z
cần phải tồn quỹ cao để đề phịng sự rút vốn bất thƣờng do đó việc sử dụng
@
gm
nguồn vốn này để cho vay rất có hiệu quả và cũng chính vì lẽ đó mà lãi suất
ai
om
l.c
TGTK có kỳ hạn lớn hơn lãi suất TGTK khơng kỳ hạn. Về phía khách hàng
nếu họ có một số tiền nhàn rỗi trong thời hạn họ thƣờng gửi theo hình thức
an
Lu
này để đƣợc hƣởng lãi suất cao.
n
va
ac
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
12
Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn có thể phân chia thành nhiều loại. Căn cứ
vào kỳ hạn có thể chia thành tiền gửi kỳ hạn 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12 và trên
12 tháng. Căn cứ vào phƣơng thức trả lãi có thể chia thành:
Tiền gửi kỳ hạn lĩnh lãi đầu kỳ.
Tiền gửi kỳ hạn lĩnh lãi cuối kỳ.
Tiền gửi kỳ hạn lĩnh lãi theo định kỳ (tháng hoặc quý).
- Phân theo loại tiền
+ Tiền gửi tiết kiệm nội tệ
lu
Là loại tiền gửi tiết kiệm mà khách hàng gửi bằng VNĐ, khi gửi tiền
an
khách hàng có thể lựa chọn bất cứ sản phẩm huy động nào của ngân hàng tùy
va
n
khách hàng lựa chọn. Nếu đến hạn, khách hàng chƣa rút thì ngân hàng sẽ tự
+ Tiền gửi tiết kiệm ngoại tệ
p
ie
gh
tn
to
động nhập lãi và gốc đồng thời chuyển sang kỳ hạn tiếp theo cho khách hàng.
do
Các ngoại tệ mà ngân hàng huy động là: USD, EUR… Khi gửi tiền bằng
nl
w
ngoại tệ thì khách hàng cũng đƣợc sử dụng các sản phẩm huy động của ngân
d
oa
hàng. Nếu đến hạn khách hàng chƣa đến rút thì ngân hàng sẽ tự động nhập lãi
an
lu
và gốc đồng thời chuyển sang kỳ hạn tiếp theo cho khách hàng.
nf
va
- Phân theo theo sản phẩm
lm
ul
+ Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn thơng thƣờng
oi
Là loại tiền gửi theo kỳ hạn nhất định, các loại kỳ hạn để gửi tiền nhƣ:
at
nh
không kỳ hạn, 1 tháng, 2 tháng, 3 tháng…24 tháng. Tiền lãi đƣợc tính và nhập
z
gốc một lần vào cuối kỳ gửi. Hết một kỳ hạn gửi tiền, nếu khách hàng không
z
đến rút gốc và lãi thì tiền gửi sẽ tự động quay vịng một kỳ hạn tiếp theo. Nếu
@
gm
khách hàng có nhu cầu rút tiền trƣớc hạn thì đƣợc hƣởng mức lãi suất thấp
ai
om
l.c
hơn lãi suất đúng hạn, tùy theo quy định của ngân hàng tại từng thời điểm.
Nếu chọn loại tiết kiệm này, vào giữa kỳ hạn, khách hàng sẽ không gửi thêm
an
Lu
n
va
ac
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
13
tiền vào sổ tiết kiệm cũ, nếu gửi thêm tiền, khách hàng sẽ có thêm một xác
nhận tiền gửi khác, thời gian gửi sẽ đƣợc tính bắt đầu từ ngày gửi.
+ Tiền gửi tiết kiệm bậc thang
Lãi suất tiền gửi mà KH đƣợc hƣởng sẽ tăng lên tƣơng ứng với số tiền
gửi lớn và thời hạn gửi dài (tiền gửi bậc thang theo số tiền và thời hạn). Hình
thức tiền gửi này đƣợc nhập lãi một lần vào cuối kỳ, tự động chuyển thêm
một kỳ hạn tiếp theo nếu khách hàng không rút tiền khi đến hạn.
+ Tiền gửi tiết kiệm rút gốc linh hoạt
lu
Là sản phẩm tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn, đƣợc phép rút một phần gốc
an
trƣớc hạn tùy theo nhu cầu của ngƣời gửi tiền, số tiền gốc rút trƣớc hạn đƣợc
va
n
hƣởng lãi bằng lãi suất của kỳ hạn tƣơng ứng với thời gian thực gửi, phần gốc
gh
tn
to
còn lại sẽ giữ nguyên lãi suất và kỳ hạn gửi ban đầu. Loại kỳ hạn: 6, 9, 12, 18,
p
ie
36 tháng. Loại tiền huy động: VNĐ,USD. Lãi suất theo quy định của ngân
do
hàng. Hình thức trả lãi là cuối kỳ. Khi đến hạn, nếu khách hàng đã chọn
nl
w
phƣơng thức trả lãi là nhập gốc mà chƣa đến lĩnh, ngân hàng sẽ tự động nhập
d
oa
lãi vào gốc và thực hiện chuyển sang kỳ hạn tiếp theo. Phƣơng thức tính lãi là
an
lu
lãi đƣợc tính trên cơ sở số dƣ, số ngày thực tế và lãi suất.
nf
va
+ Tiền gửi tiết kiệm gửi góp
lm
ul
Theo hình thức này, định kỳ sau một thời gian nhƣ hàng tháng, 2
oi
tháng… mặc dù chƣa đến hạn tất toán sổ tiết kiệm, khách hàng vẫn có thể gửi
at
nh
thêm một số tiền gửi nhất định vào số dƣ tiền gửi có sẵn trên sổ tiết kiệm cũ
z
(gửi góp). Nhƣ vây, số tiền gốc sẽ tăng lên sau mỗi kỳ gửi góp, mà khơng
z
phải là một số cố định nhƣ hình thức tiết kiệm thơng thƣờng. Số tiền lãi cũng
@
gm
đƣợc tính trên cơ sở số tiền gốc tăng lên đó. Lãi suất áp dụng cho loại tiền gửi
ai
om
l.c
này thấp hơn lãi suất tiền gửi tiết kiệm thông thƣờng. Khách hàng sẽ không
đƣợc rút tiền trƣớc hạn, khi đến hạn nếu khách hàng không đến rút tiền, số dƣ
an
Lu
n
va
ac
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
14
không đƣợc chuyển thêm kỳ hạn gửi tiếp theo mà đƣợc tính lãi với lãi suất
khơng kỳ hạn.
- Tiền gửi tiết kiệm có thƣởng
Là sản phẩm huy động tiền gửi thơng thƣờng, ngồi ra khách hàng còn
đƣợc tham gia dự thƣởng theo quy định của ngân hàng. Ngồi việc đƣợc
hƣởng lãi nhƣ các hình thức tiết kiệm thơng thƣờng nói chung, khách hàng có
cơ hội nhận đƣợc các giải thƣởng có giá trị cao...
c. Đặc điểm TGTK
lu
Tiền gửi tiết kiệm là loại tiền gửi mà khách hàng gửi vào ngân hàng
an
nhằm mục đích hƣởng lãi và an tồn. Hình thức phổ biến nhất và cổ điển nhất
va
n
là loại tiền gửi tiết kiệm có sổ, ngƣời gửi tiền đƣợc ngân hàng cấp cho một sổ
gh
tn
to
dùng để ghi số tiền gửi vào và rút ra. Mối quan tâm nhất khi khách hàng gửi
p
ie
tiền tiết kiệm là tiền lãi nhận đƣợc. Vì vậy, lãi suất đóng vai trò quan trọng
do
khi thu hút khách hàng gửi tiết kiệm. Lãi suất thay đổi tùy theo kỳ hạn và loại
nl
w
đồng tiền gửi tiết kiệm và định kỳ trả lãi. Đối với TGTK có kỳ hạn, khách
d
oa
hàng khơng đƣợc rút ra khi chƣa đến hạn thanh toán. Tuy nhiên, để giữ chân
an
lu
khách hàng và tăng tính cạnh tranh trong huy động, các ngân hàng vẫn cho
nf
va
phép khách hàng rút tiền trƣớc hạn nhƣng chỉ đƣợc hƣởng lãi suất rút trƣớc
lm
ul
hạn cho số ngày gửi thực. Vào ngày đáo hạn, nếu khách hàng khơng có u
oi
cầu gì, ngân hàng sẽ tự động chuyển sang kỳ hạn gửi tiếp.
at
nh
Ngoài lãi suất là yếu tố hấp dẫn các nguồn TGTK, cịn có rất nhiều yếu
z
tố nhƣ sự đa dạng các sản phẩm huy động TGTK, địa điểm của ngân hàng,
z
mạng lƣới giao dịch… ảnh hƣởng đến quy mô và cơ cấu TGTK.
@
gm
Nhƣ vây, vốn huy động TGTK thƣờng có đặc điểm sau:
ai
om
l.c
- Chiếm tỷ trọng cao và đóng vai trị quan trọng trong hoạt động của
NHTM.
Lu
an
- Là đối tƣợng phải dự trữ bắt buộc, đƣợc mua bảo hiểm tiền gửi.
n
va
ac
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
15
- Là nguồn vốn tƣơng đối ổn định, phát triển với tiềm tàng lớn trong dân cƣ.
- Đối với TGTK có kỳ hạn, trong suốt thời gian gửi khách hàng không
đƣợc nộp thêm tiền vào sổ tiết kiệm đã gửi.
- Là nguồn vốn rất nhảy cảm với lãi suất, đặc biệt là vốn ngắn hạn.
- Đa dạng, phong phú về kỳ hạn gửi (ngắn hạn, trung hạn, dài hạn), loại
tiền gửi (đồng Việt Nam, ngoại tệ, vàng…)
d. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động huy động TGTK của NHTM
- Nhóm nhân tố khách quan
lu
+ Chính sách của nhà nƣớc
an
Chính sách về thu nhập: Chính phủ có một chính sách thu nhập hợp lý
va
n
nhƣ chính sách tiền lƣơng, chính sách trợ cấp,... sẽ tạo thu nhập ổn định cho
Chính sách về lãi suất: Nếu NHNN đƣa ra một mức lãi suất cùng với
p
ie
gh
tn
to
ngƣời lao động thì ngƣời dân sẽ có phần tiết kiệm gửi vào ngân hàng.
biên độ dao động phù hợp thì trên cơ sở đó các NHTM sẽ đƣa ra mức lãi suất
do
nl
w
linh hoạt hấp dẫn thu hút nhiều khách hàng hơn.
oa
Chính sách thuế: Chính sách thuế ảnh hƣởng trực tiếp đến thu nhập và
d
tiết kiệm của dân cƣ, tổ chức kinh tế. Vì vậy ảnh hƣởng đến việc gửi tiền vào
lu
va
an
ngân hàng của các đối tƣợng này.
nf
Chính sách đầu tƣ: Chính phủ có chính sách khuyến khích đầu tƣ, mở
lm
ul
rộng sản xuất kinh doanh, tạo điều kiện để kinh tế phát triển. Dẫn đến thuận
oi
lợi cho hoạt động thu hút vốn của các ngân hàng cho đầu tƣ phát triển kinh tế.
nh
at
Bảo hiểm tiền gửi: Đây cũng là một trong những chính sách của NHNN.
z
Nó hoạt động khơng vì mục tiêu lợi nhuận mà nhằm để duy trì sự phát triển
z
om
l.c
ai
hàng sự an tâm khi gửi tiết kiệm vào NHTM.
gm
@
ổn định, an toàn và lành mạnh của hệ thống NHTM; Từ đó tạo cho khách
+ Mơi trƣờng pháp lý – văn hóa – chính trị – xã hội
Lu
Một quốc gia có nền kinh tế tăng trƣởng và chế độ chính trị ổn định thì
an
tạo điều kiện thuận lợi cho ngân hàng huy động TGTK nhiều hơn, các cá nhân
n
va
ac
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
16
tổ chức họ yên tâm gửi tiền vào ngân hàng còn tiền đã gửi trong ngân hàng thì
họ khơng rút ra trƣớc thời hạn. Khi mơi trƣờng chính trị bất ổn sẽ dẫn đến rủi
ro cao, làm giảm niềm tin của dân chúng vào ngân hàng, cịn ngân hàng thì
mất khả năng thanh tốn. Và quyền lợi của ngƣời gửi tiền vào ngân hàng
đƣợc đảm bảo khi mơi trƣờng pháp lý có nhiều thuận lợi. Môi trƣờng pháp lý
đƣợc các cơ quan chức năng quyền lực thành lập, bổ sung điều này tạo niềm
tin cho ngƣời gửi tiền, họ yên tâm hơn và ngân hàng không thể tự do huỷ bỏ
sự đảm bảo này. Bên cạnh đó, mơi trƣờng pháp lý ổn định thúc đẩy mở rộng
đầu tƣ của nƣớc ngoài vào nƣớc ta ngày càng tăng.
lu
Môi trƣờng kinh tế ổn định là điều kiện thiết yếu cho sự tăng trƣởng kinh
an
n
va
tế và đặc biệt là thu hút ngày càng nhiều lƣợng TGTK vào ngân hàng. Thị
trƣờng ngoại hối cũng tác động đến hoạt động huy động TGTK.
Khi xã hội khơng lành mạnh thì nhu cầu tiêu dùng, giải trí giảm xuống,
p
ie
gh
tn
to
trƣờng tiền tệ khá ổn định, thị trƣờng vốn đa dạng, thị trƣờng vàng bạc và thị
do
cầu về hàng hoá dịch vụ giảm, những ngƣời gửi tiền có xu hƣớng rút tiền ra
nl
w
khỏi ngân hàng. Nếu nhƣ có lạm phát sẽ gây ra những biến động mạnh về giá
d
oa
cả hàng hố, chi phí cơ hội của việc gửi tiền tăng lên, nhu cầu gửi tiền giảm
an
lu
xuống và số ngƣời gửi tiền ít đi, điều này gây ra khó khăn khơng nhỏ đến hoạt
va
động huy động TGTK của ngân hàng.
ul
nf
+ Thu nhập của ngƣời dân
lm
Thu nhập ảnh hƣởng rất lớn đến nhu cầu gửi tiền. Khó có thể có chuyện
oi
ngƣời dân sẽ gửi tiền vào NHTM khi cuộc sống của họ chƣa đƣợc đảm bảo,
nh
at
những nhu cầu trong cuộc sống của họ chƣa đƣợc thỏa mãn. Vì vậy, một khi
z
thu nhập của ngƣời dân tăng lên, khả năng thỏa mãn nhu cầu hằng ngày của
z
gm
@
họ đƣợc nâng cao thì nhu cầu gửi tiền vào NHTM theo đó mới có điều kiện
+ Thói quen
om
l.c
ai
phát triển.
Lu
Thói quen cũng ảnh hƣởng không nhỏ đến công tác huy động vốn của
an
ngân hàng. Do ảnh hƣởng của nền kinh tế trƣớc đây, một khi có tiền dƣ thừa,
n
va
ac
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
17
nhàn rỗi, thay vì gửi vào NHTM, ngƣời dân thuờng có thói quen cất giữ trong
nhà dƣới hình thức tiền mặt hay vàng…Thói quen này của ngƣời dân đã gây
khó khăn cho NHTM khi muốn huy động tiền gửi, làm cho lƣợng tiền trong
lƣu thông trở nên nhiều hơn và không đƣợc sử dụng hiệu quả. Chính vì vậy,
việc thay đổi dần tập qn, thói quen giữ tiền tại nhà của ngƣời dân sẽ giúp
cho việc huy động vốn của NHTM đạt đƣợc hiệu quả cao hơn.
+ Lòng tin, tâm lý
Một khi ngƣời dân đã có thói quen tìm đến NHTM khi có tiền dƣ thừa
lu
nhàn rỗi nhƣng lòng tin của họ vào NHTM bị giảm sút, lung lay, họ không an
an
tâm khi gửi tiền vào NHTM thì thói quen cũng khơng cịn ý nghĩa, ngƣời dân
va
n
cũng sẽ thay đổi thói quen đó và nhƣ vậy công tác huy động vốn của NHTM
gh
tn
to
vẫn gặp khó khăn. Giữ đƣợc lịng tin của ngƣời dân vào NHTM, tạo cho họ
p
ie
sự an tâm khi gửi tiền vào ngân hàng là một trong những nhân tố tác động tích
do
cực, tạo thuận lợi cho hoạt động huy động vốn của NHTM.
nl
w
+ Đối thủ cạnh tranh
d
oa
Đối thủ cạnh tranh cũng là một yếu tố ảnh hƣởng không nhỏ tới huy động
an
lu
vốn nói riêng và hoạt động kinh doanh của ngân hàng nói chung. Trong mơi
nf
va
trƣờng cạnh tranh gay gắt nhƣ hiện nay, hoạt động huy động vốn, đặc biệt là
lm
ul
huy động TGTK của NHTM gặp nhiều khó khăn, chính sách huy động TGTK
oi
đòi hỏi sự linh hoạt về lãi suất và các hoạt động khuyến mãi kèm theo, đồng
at
nh
thời chính sách huy động TGTK mà các đối thủ cạnh tranh áp dụng là một
z
nhân tố tác động trực tiếp đến chính sách huy động TGTK của ngân hàng.
z
Các ngân hàng cạnh tranh khơng chỉ với các định chế tài chính trong
@
gm
nƣớc mà còn phải cạnh tranh với các định chế nƣớc ngồi về mọi mặt nhƣ:
ai
om
l.c
năng lực tài chính, cơng nghệ ngân hàng, nguồn nhân lực…Nếu ngân hàng
khơng có ƣu thế cạnh tranh thì sẽ khó thành cơng trong hoạt động kinh doanh
an
Lu
nói chung và hoạt động huy động TGTK nói riêng.
n
va
ac
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si