CHU THI HUONG QUYNH
CHU THI HUONG QUYNH
VIETNAMESE WITH EASE 1
HỌC TIẾNG VIỆT DỄ DÀNG
Quét mã QR code để tải file nghe
Link audio bài nghe: Bit.ly/vietnamesewithease
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
CHU THI HUONG QUYNH
CHU THI HUONG QUYNH
CHU THI HUONG QUYNH
CHU THI HUONG QUYNH
Ở Nhật, bây giờ là mấy giờ?
CHU THI HUONG QUYNH
CHU THI HUONG QUYNH
CHU THI HUONG QUYNH
Mọi ý kiến đóng góp, xin vui lịng liên hệ địa chỉ email:
CHU THI HUONG QUYNH
CHU THI HUONG QUYNH
CHU THI HUONG QUYNH
Khái quát về tiếng Việt (Introduction to the Vietnamese Language) ...................................................... 11
Các cụm từ sử dụng trong lớp học (Classroom Language) ....................................................................... 14
Bài 1:
Chào chị (Hello Miss) ............................................................................................................................... 15
Một số đại từ nhân xưng thông dụng – Some popular Personal Pronouns
Đại từ nhân xưng số nhiều – Plural Personal Pronouns
Cách chào hỏi – Greetings
Thán từ “Ơi” – Interjection “ơi”
Bài 2:
Cho tơi 1 bánh mì (Please give me some bread) ............................................................................. 27
Cách gọi món trong nhà hàng – Ordering at a restaurant
Số đếm và tiền Việt – Vietnamese numbers and currency
Bài 3:
Ga Hà Nội ở đâu? (Where is Hanoi railway station?) ..................................................................... 38
Cách nói với tài xế taxi – Talking to taxi drivers
Cách hỏi địa điểm – Asking for locations
Một số cụm từ hữu dụng và từ lịch sự “ạ” – Some useful phrases and the polite particle “ạ”
Bài 4:
Em tên là gì? (What is your name?)..................................................................................................... 49
Cách hỏi và giới thiệu tên – Asking and answering about names
Cách hỏi thăm sức khỏe – Greetings and talking about health
Bài 5:
Anh làm nghề gì? (What is your job?)................................................................................................ 60
Cách hỏi và trả lời về nghề nghiệp – Asking and answering about occupation
Câu hỏi đuôi – Tag questions
Đại từ nhân xưng ngôi thứ 3 – Third person pronouns
Từ hỏi “Ở đâu” – Interrogative word “ở đâu?”
Bài 6:
Em là người Việt (I am Vietnamese) ................................................................................................... 73
Cách hỏi và trả lời về quốc tịch – Asking and answering about nationality
Cấu trúc “… Có biết … khơng?” – The structure of “…có biết…khơng?”
Đại từ nhân xưng “Chúng tôi” và “chúng ta” – Plural person pronouns “chúng tôi” and “chúng ta”
Bài 7:
Ơn tập (Revision) ...................................................................................................................................... 86
Bài 8:
Đây là gia đình tôi. (This is my family) .............................................................................................. 93
Đại từ chỉ định “đây, kia, đó, đấy” – Demonstrative pronouns
Cách diễn đạt sở hữu – Expressing possession in Vietnamese
Cách hỏi và trả lời về tuổi tác – Asking and answering about ages
Bài 9:
Cái điện thoại này mới. (This phone is new) ................................................................................. 108
Loại từ của danh từ “cái” và “con” – Classifiers of noun “cái” and “con”
Tính từ chỉ định – Demonstrative adjectives
Từ hỏi “thế nào?” – Interrogative word “thế nào?”
Bài 10: Sở thích của em là đọc sách. (My hobby is reading books) ...................................................... 123
Nói về sở thích – Talking about hobbies
Cấu trúc “có…khơng?” với động từ – The structure of “có… không?” with verbs
Cách dùng “Khi” – The use of “Khi”
Trạng từ chỉ tần suất – Adverbs of frequency
Bài 11: Ôn tập(Revision) ..................................................................................................................................... 137
Bài 12: Bây giờ là 7 giờ sáng (It is 7 am now) ............................................................................................. 145
Cách hỏi giờ – Asking about the time
Cách hỏi về thời gian khi hành động xảy ra
– Asking about a point of time when an action will or has happened
Bài 13: Ngày mai là ngày mùng 10 tháng 3. (Tomorrow is the 10th of March) ................................ 159
Các từ chỉ thời gian: Thứ, ngày, tháng, năm – Words regarding dates: Day, Date, Month, Year
Cách dùng các từ “Khi nào?”, “Bao giờ?” – The use of “Khi nào?”, “Bao giờ?”
Bài 14: Em đã ở Việt Nam 1 năm rồi (I have been living in Vietnam for 1 years) .............................. 175
Phó từ chỉ thời gian: đã, đang, sẽ – Adverbs of tenses: đã, đang, sẽ
Cấu trúc “đã…chưa?” – The structure of “đã…chưa?”
Cách dùng các từ “bao lâu?”, “bao lâu rồi?”, “bao lâu nữa?”
– The use of “bao lâu?”, “bao lâu rồi?”, “bao lâu nữa?”
Bài 15: Ôn tập (Revision) .................................................................................................................................... 190
Phụ lục (Tapescripts) .............................................................................................................................................. 198
NHÀ XUẤT BẢN
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
16 Hàng Chuối - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Giám đốc: (024)39715011
Hành chính: (024) 39714899
Biên tập: (024)39714896
Kinh doanh: (024) 39729437
Chịu trách nhiệm xuất bản: Giám đốc: TS. PHẠM THỊ TRÂM
Chịu trách nhiệm nội dung: Tổng biên tập: TS. NGUYỄN THỊ HỒNG NGA
Biên tập chuyên môn: TẠ THANH NGA
Biên tập xuất bản: LÊ THỊ HỒNG THƠM
Chế bản: NGUYỄN SỸ DƯƠNG
Trình bày bìa: NGUYỄN NGỌC ANH
Đối tác liên kết: TÁC GIẢ
Địa chỉ: Số 5 ngõ 260, đường Lê Lợi, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
SÁCH LIÊN KẾT
VIETNAMESE WITH EASE 1 - (HỌC TIẾNG VIỆT DỄ DÀNG)
Mã số: 2L-162 ĐH2021
In 1.000 bản, khổ 20,5x29,5 cm tại Công ty TNHH MTV In & nghiên cứu thị trường Việt Cường
Địa chỉ: Số 62, Phan Đình Giót, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội
Số xác nhận đăng ký xuất bản: 4547-2021/ CXBIPH/ 06-350/ĐHQGHN, ngày 10/12/2021
Quyết định xuất bản số: 1766 LK-XH/ QĐ-NXBĐHQGHN, ngày 29/12/2021
In xong và nộp lưu chiểu năm 2022