VIÊM PHỔI THỞ MÁY VÀ ĐỀ KHÁNG KHÁNG
SINH TẠI KHOA SĂN SÓC ĐẶC BIỆT
BỆNH VIỆN NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
Thực hiện
: BS. TRẦN MINH GIANG
Hướng dẫn
: PGS.TS. TRẦN VĂN NGỌC
NỘI DUNG
ĐẶT VẤN ĐỀ
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
TỔNG QUAN Y VĂN
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
ĐẶT VẤN ĐỀ
VPTM: VP ≥ 48h sau thở máy qua NKQ hoặc KKQ
Nguy cơ VP tăng 3 – 10 lần/ BN ICU
Tỉ lệ VPTM 8% – 32% (76%)
Tỉ lệ tử vong 24% – 50% (76%)
Nhiều loại VK kháng kháng sinh phổ rộng
A. baumannii kháng tất cả KS (Châu Á)
Klebshiella, E coli, Enterobacter và Pseudomonas
Tăng chi phí, tăng tỉ lệ tử vong
ĐẶT VẤN ĐỀ
GS. Shigeto Ikeda, 1966
8-1968 Copenhagen, Đan Mạch
1971 “Flexible Bronchofiberscope” Clin.oncol.
1974 BV Phạm Ngọc Thạch
Ngày nay, NSPQ ống mềm BV lớn Việt Nam
NSPQ là một kỹ thuật cao
VPTM chưa chẩn đốn chính xác cao Việt Nam
VPTM bằng NSPQ tại giường cấy đàm định lượng
MỤC TIÊU CHUYÊN BIỆT
1. Xác định tỉ lệ BN VPTM phân tầng nguy cơ theo tuổi, giới,
bệnh đi kèm.
2. Xác định vi khuẩn gây bệnh và tình hình đề kháng kháng
sinh.
TỔNG QUAN Y VĂN
1. Dịch tễ học:
Tỉ lệ mới mắc:
Tỉ lệ VPTM: 8% – 32% (76%)
EPIC (29/4/1992): 10.038 BN. VP: 47%
EPIC II (8/5/2007): 13.769 BN. VP: 64%
Chawla (2011): 10 quốc gia Châu Á: VPTM 18%
5 ngày đầu: 3%/ngày
5-15: 2%/ngày
> 15 ngày: 1%/ ngày
TỔNG QUAN Y VĂN
1. Dịch tễ học (tt):
Tỉ lệ mới mắc:
Võ Hữu Ngoan (2010): 86 BN. VPTM: 20%
Lê Bảo Huy (2008): 198 BN. VPTM: 52,5%
Phạm Hồng Trường (2005): VPTM: 32,1%
Võ Hồng Lĩnh (2001): 286 BN. VPTM 27,3%
TỔNG QUAN Y VĂN
2. Tỉ lệ tử vong:
ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
Thiết kế nghiên cứu: Cắt ngang
Địa điểm nghiên cứu: Khoa SSĐB BV. NDGĐ
Thời gian nghiên cứu: từ tháng 1 đến tháng 9/2011
Đối tượng nghiên cứu:
Dân số mục tiêu: BN khoa SSĐB
Dân số chọn mẫu: BN khoa SSĐB BV. NDGĐ
ĐỐI TƯỢNG VÀ PPNC
Cỡ mẫu:
n = 62
Tiêu chuẩn chọn mẫu:
Chọn vào:
Thở máy ≥ 48 giờ
Người nhà đồng ý
Loại ra:
BN < 18 tuổi
VPTM trước 48 giờ
Có thai
Ghép tạng
ĐỐI TƯỢNG VÀ PPNC
Các bước thực hiện:
Thành công
VPTM(+)
TM(+)
ICU
Thất bại
NSPQ +
cấy đàm
ĐLTM
Thành công
TM (-)
VPTM(-)
Thất bại
ĐỐI TƯỢNG VÀ PPNC
Thu thập số liệu:
Nhân sự:
Tác giả
5 điều dưỡng
Phương pháp:
Thời điểm: trước ra khỏi khoa, trước trả hồ sơ
Loại bỏ HS không đầy đủ XN
Điền đầy đủ các mục vào phiếu thu thập
Công cụ: máy tính, phiếu thu thập
ĐỐI TƯỢNG VÀ PPNC
Xử lí dữ liệu:
Kiểm tra số liệu:
Chỉ thu thập số liệu BN ra khỏi khoa
Điền đầy đủ các mục
Làm sạch số liệu:
Loại bỏ các phiếu ghi không đầy đủ
Nhập liệu: Epi 3.1
Xử lí: Stata 10.0
ĐỐI TƯỢNG VÀ PPNC
Phân tích dữ liệu:
Mơ tả tần số và tỉ lệ phần trăm
Biến định tính:
Chi bình phương
Fisher test
Biến định lượng:
Trình bày: trung bình ± độ lệnh chuẩn
Kiểm định: t-test
ĐỐI TƯỢNG VÀ PPNC
Vấn đề y đức:
Hội đồng y đức BV. NDGĐ
Có sự đồng ý của người nhà BN
Các số liệu chỉ phục vụ nghiên cứu
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Mẫu nghiên cứu: 87 BN
Nam
: 46 BN
Tuổi trung bình : 71,8 tuổi (19 – 97)
Nhóm tuổi > 80 tuổi: 43,7%
Có bệnh nền
: 87,4%
Lí do chính nhập viện:
Khó thở
: 44,8%
Hơn mê
: 16,1%
Khác
: 39,1%
Tác giả
Nơi thực hiện
Nam/Nữ (%)
Tuổi (TB)
Tuổi
(min-max)
V.H.Ngoan
BVCR
59,3/40,7
55,6
17 - 91
L.B.Huy
BVTN
59,6/40,4
75,7
60 -94
V.H.Lĩnh
BVCR
54,5/45,5
47,6
12 - 90
V.T.N.Thảo
BVCR
61/39
47
Không ghi nhận
BVNDGĐ
52,9/47,1
71,8
19 -97
Chúng tôi
Tác giả
≥ 2 bệnh nền
THA
TBMMN
COPD (%)
(%)
ĐTĐ2 (%)
(%)
(%)
45
24,1
0
21,7
18,6
L.B. Huy
53,9
59,6
29,8
24
16,3
Chúng tôi
74
30,6
20,6
14,9
14,1
V.H. Ngoan
Điểm Apache-II lúc nhập viện:
Biến số
Tỉ lệ (%)
Dưới 15
11
12,6
15-19
Điểm Apache-II
Tần số
14
17,3
20-24
28
32,2
25-29
20
23
Từ 30 trở lên
13
14,9
Sử dụng thuốc dạ dày:
Tỉ lệ sử dụng thuốc dạ dày: 93,1%
kháng
Tác giả
Nơi thực
PPI
hiện
(%)
kháng H2
Sucralfate
axít
(%)
(%)
(%)
V.H.Ngoan
BVCR
0
82
-
-
V.T.N.Thảo
BVCR
16,3
32,2
4,3
43,6
-
50
-
50
100
0
0
0
Châu âu
Cook
(n=1200)
Chúng tơi
BVNDGĐ
Sử dụng thuốc an thần và dãn cơ:
Tỉ lệ sử dụng an thần và dãn cơ: 49,5%
Cách dùng: ngắt quãng: 60,5%
Loại dùng: Midazolam 65,1%
Tác giả
Nơi thực hiện
T ỉ lệ dùng (%)
V.H.Ngoan
BVCR
76,7
V.T.N.Thảo
BVCR
39,9
L.B.Huy
BVTN
43,3
Chúng tôi
BVNDGĐ
49,5
Tỉ lệ sử dụng KS ban đầu:
V. T.N. Thảo (%)
L.B. Huy (%)
V.H. Ngoan (%)
Chúng tôi
96,3
73,1
46,5
93,1
Ba loại KS ban đầu phổ biến nhất:
Cefo/sulb (%)
Lev (%)
Imi (%)
V.H.Ngoan
19,8
22,1
37,2
Chúng tôi
23,7
22,2
17,0
KS kết hợp phổ biến nhất:
Cefo/sulb + Quinolone
Ce3 + Quinolone
Im + Quinolone
(%)
(%)
(%)
39,3%
37,6%
10,7%
V.H. Ngoan
KS + Quinolone: 98,2%
Thời gian soi:
3 (%)
56,8
4 (%)
35,6
5 (%)
N.T. Trung 11,48 Phút
5,8
Đánh giá sang thương và biến chứng:
Bề mặt n/m
Màu n/m
Nhợt (64,4%) Xước đỏ (52,9%)
L.B. Huy: VSH 72,1%
Màu đàm
BC
Vàng (64,6%)
Không
N.T. Trung: BC 17% (SHH: 56%)
Số ngày thở máy trước khi xuất hiện VP:
Tần số
Tỉ lệ (%)
≤ 5 ngày
59
67,8
> 5 ngày
28
32,2
V.H. Ngoan: TB = 6,2 ngày
Kết quả cấy định lượng:
● Tỉ lệ VPTM theo nhóm tuổi:
Tỉ lệ VPTM theo giới:
Tác giả
VPTM(%)
V.H.Ngoan
Tỉ lệ VPTM theo bệnh nền:
n
86
20
L.B.Huy
198
52,5
P.H.Trường
-
32,1
V.H.Lĩnh
286
27,3
Fagon & CS
567
9
Fagon & CS
1118
28
Cook & CS
1014
18
Xác định vi khuẩn gây bệnh:
Tần số
Tỉ lệ (%)
Acinetobacter
18
69,3
Klebsiella
3
11,5
Enterobacter
3
11,5
Pseudomonas
2
7,7
Biến số
Vi khuẩn
V.H
V.H.
L.B
Lĩnh
Thảo
Ngoan
Huy
(%)
A. baumannii
V.T.N.
(%)
(%)
(%)
15,8
36,8
61
18,5