Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Slide bài giảng số đo kết hợp tỉ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.3 KB, 21 trang )

SỐ ĐO KẾT HỢP TỈ SỐ
Thực tập
Đối tượng: CNYTCC năm II
1
Mục tiêu

Tính toán được những số đo kết hợp tỉ số:

Nguy cơ tương đối

Tỉ số số chênh

Tỉ số tỉ lệ hiện mắc

Lý giải ý nghĩa các số đo kết hợp tỉ số
2
Bảng 2x2
PHƠI NHIỄM
BỆNH
TỔNG
CÓ KHÔNG
CÓ a b a+b
KHÔNG c d c+d
a+c b+d a+b+c+d
{
{
NGUY CƠ TƯƠNG ĐỐI
Số đo kết hợp
4
RR
Chol.


huyết thanh
Bệnh mạch vành Tổng
Có Không
Cao 51 371 422
Bình thường 16 438 454
Tổng 67 809 876
5
R
1
= 51 / 422
R
0
= 16 / 454 trong 6 năm
trong 6 năm
Chol. cao có tăng nguy cơ mắc BMV hay không?
RR
6
R
1
: R
0
= (51 / 422) : (16 / 454) = 3,4
Lí giải:
BMV / Chol. cao ~ BMV / Chol. bình thường
Người có cholesterol huyết thanh cao có nguy
cơ mắc BMV gấp 3,4 lần so với người có
cholesterol huyết thanh bình thường.
RR
8
Phụi nhieóm

Beọnh
Toồng
Coự Khoõng
Coự a b a + b
Khoõng c d c + d
Toồng a + c b + d a + b + c + d
RR = R
1
/ R
0
a / (a + b)
c / (c + d)
RR=
{
{
TỶ SỐ SỐ CHÊNH
Số đo kết hợp
12
SỐ CHÊNH
13
Soá cheânh = Nguy cô / (1 - Nguy cô)
O = 0 Nguy cô =
O = 1 Nguy cô =
O = ∞
Nguy cô =
0
1
0,5
OR
14

Số chênh BMV/Chol. cao = O
1
= R
1
: (1 – R
1
) = (51 / 422) : [1 – (51 / 422)]
= 51 / (422 - 51) = 51 / 371
Chol. huyết thanh
(mg%)
Bệnh mạch vành Tổng
Có Không
≥ 245
51 371 422
< 210 16 438 454
Tổng 67 809 876
OR
15
Số chênh BMV/Chol. Bình thường = O
0
= R
0
: (1 – R
0
) = (16 / 454) : [1 – (16 / 454)]
= 16 / (454 - 16) = 16 / 438
Chol. huyết thanh
(mg%)
Bệnh mạch vành Tổng
Có Không

≥ 245
51 371 422
< 210 16 438 454
Tổng 67 809 876
OR
16
O
1
= 51 / 371
O
0
= 16 / 438
Cholesterol huyết thanh cao có tăng nguy cơ mắc
bệnh mạch vành hay không ?
O
1
: O
0
= 3,76

BMV / Chol. cao ~ BMV / Chol. bình thường
Lý giải : ………
OR
18
OR = O
1
: O
0
Chol.
huyết thanh

Bệnh mạch vành Tổng
Có Không
Cao 51 (a) 371 (b) 422
Bình thường 16 (c) 438 (d) 454
Tổng 67 809 876
O
1
= 51 / 371
O
0
= 16 / 438
= (51 x 438) : (371 x 16)
{
{
TỶ SỐ TỶ LỆ HIỆN MẮC
Số đo kết hợp
20
PR
21
Tỉ lệ nhẹ cân ở trẻ có mẹ uống rượu
P
1
= 64 : 234
Mẹ uống
rượu
Cân nặng sơ sinh Tổng
Nhẹ cân Bình thường
Có 64 170 234
Không 36 130 166
Tổng 100 300 400

Tỉ lệ nhẹ cân ở trẻ có mẹ không uống rượu
P
2
= 36 / 166
PR
22
Tỉ số tỉ lệ hiện mắc
Mẹ uống
rượu
Cân nặng sơ sinh Tổng
Nhẹ cân Bình thường
Có 64 170 234
Không 36 130 166
Tổng 100 300 400
Lý giải ……………………………
= P
1
: P
2
= (64 : 234)
: (36 / 166)
= 1,3
PR
23
Mẹ uống
rượu
Cân nặng sơ sinh Tổng
Nhẹ cân Bình thường
Có 64 170 234
Không 36 130 166

Tổng 100 300 400
PR (Prevalence ratio) = P
1
: P
2
Tỉ số tỉ lệ hiện mắc = (64 : 234)
: (36 / 166)
{
{
KẾT LUẬN
SỐ ĐO KẾT HỢP
24
25
Yếu tố PN là Yếu Tố Bảo Vệ
Yếu tố PN là Yếu Tố Nguy Cơ
Yếu tố PN Không Liên Quan đến bệnh
26
RR, OR, PR = 1
RR, OR, PR = 1
RR, OR, PR > 1
RR, OR, PR > 1
RR, OR, PR < 1
RR, OR, PR < 1
Bài tập
27

×