Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Dia 8 - Đề Hsg Địa 8 Bảng A 2021 - 2022.Doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.82 KB, 3 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LỤC NGẠN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2021 – 2022
MƠN: ĐỊA LÍ – LỚP 8 (BẢNG A)
Ngày thi: 10/3/2022
Thời gian làm bài: 120 phút

I. TRẮC NGHIỆM: 6 điểm
Câu 1. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM (Đơn vị: %)
Năm
2010
2015
Tổng số
100,0
100,0
Nông, lâm, ngư nghiệp
21,0
17,4
Công nghiệp- xây dựng
36,7
38,8
Dịch vụ
42,3
43,8
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB thống kê 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP


phân theo ngành kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
Câu 2. Phần biển nước ta có diện tích khoảng
A. 2 triệu km2.
B. 1 triệu km2.
C. 4 triệu km2.
D. 3 triệu km2.
Câu 3. Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành khai thác hải sản, nhờ
A. nhiều ao hồ, sông suối, kênh rạch.
B. ngư dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt.
C. phương tiện đánh bắt ngày càng hiện đại.
D. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.
Câu 4. Với dân số 96,4 triệu người (2019), diện tích 331.212 km2, mật độ dân số trung bình của
Việt Nam đạt là khoảng:
A. 270 người/km2
B. 281 người/km2
C. 291 người/km2
D.300 người/km2
Câu 5. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Phú Yên.
B. Khánh Hòa.
C. Ninh Thuận.
D.Bình Thuận.
Câu 6. Nước ta khơng có loại tài nguyên khoáng sản nào sau đây?
A. Vàng.
B. Bạc.
C. Kim cương.

D. Ti tan.
Câu 7. Ở Việt Nam, có những đèo nào do núi chạy thẳng ra biển, cắt các đồng bằng ven biển
miền trung ra nhiều khu vực?
A. Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Cả.
B. Đèo Hải vân, đèo An Khê, Đèo Ngang, đèo Lao Bảo.
C. Đèo Lao Bảo, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo An Khê.
D. Đèo An Khê, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Ngang.
Câu 8. Ở miền Bắc nước ta cuối mùa đông thường xảy ra hiện tượng nào?
A. Mưa dông.
B mưa tuyết.
C. mưa phùn.
D. mưa ngâu.
Câu 9. Các loại cây (chè, cà phê) phù hợp với loại đất nào?i cây (chè, cà phê) phù hợp với loại đất nào?p với loại đất nào?i loại cây (chè, cà phê) phù hợp với loại đất nào?i đất nào?t nào?
A. Phù sa.
B. Feralit.
C. Mùn núi cao.
D. Đất xám.
Câu 10. Trong các hệ sinh thái, hệ sinh thái ngày càng mở rộng là:
A. Hệ sinh thái ngập mặn.
B. Hệ sinh thái nguyên sinh.
C. Hệ sinh thái tre nứa.
D. Hệ sinh thái nơng nghiệp.
Câu 11. Sơng có hàm lượng phù sa lớn nhất ở nước ta là con sông nào?
A. Sông Hồng.
B.Sông Ba.
C.Sông Cửu Long.
D.Sông Đồng Nai.
Câu 12. Vườn quốc gia Vũ Quang thuộc địa phận của tỉnh nào ở nước ta?
A. Hịa Bình.
B. Thanh Hóa.

C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
Câu 13. Cho bảng số liệu sau:


2
MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI, HUẾ VÀ TP. HỒ CHÍ MINH
(Đơn vị: °C)
Nhiệt độ
Nhiệt độ trung Nhiệt độ trung
Biên độ
Địa điểm
trung bình
bình năm
bình năm
nhiệt trung
năm
tháng lạnh
tháng nóng
bình năm
Hà Nội (20°01'B)
23,5
16,4 (tháng I)
28,9 (tháng VII)
12,5
Huế (16°24'B)
25,2
19,7 (tháng I)
29,4 (tháng VII)
9,7

TP. Hồ Chí Minh
(10°49'B)
27,1
25,8 (tháng VII) 28,9 (tháng IV)
3,1
(Nguồn: Tài liệu địa lí tự nhiên Việt Nam)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Hà Nội có nhiệt độ trung bình tháng lạnh thấp nhất và cao nhất là Huế.
B. Hà Nội có nhiệt độ trung bình tháng lạnh cao nhất và thấp nhất là Huế.
C. Hà Nội có nhiệt độ trung bình tháng lạnh cao nhất và thấp nhất là TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội có nhiệt độ trung bình tháng lạnh thấp nhất và cao nhất là TP. Hồ Chí Minh.
Câu 14. Cho biểu đồ sau

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Biểu đồ thể hiện sự thay đổi chất lượng tài nguyên rừng nước ta giai đoạn 1943 – 2003.
B. Biểu đồ thể hiện cơ cấu tài nguyên rừng của nước ta giai đoạn 1943 – 2003.
C. Biểu đồ thể hiện sự suy giảm chất lượng tài nguyên rừng nước ta giai đoạn 1943 – 2003.
D. Biểu đồ thể hiện tình hình phát triển tài nguyên rừng của nước ta giai đoạn 1943 – 2003.
Câu 15. Chế độ nhiệt trên biển Đơng có đặc điểm là?
A. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.
B. Mùa hạ nóng, mùa đơng lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.
C. Mùa hạ nóng, mùa đơng lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.
D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.
Câu 16. Địa hình đặc trưng của vùng núi đá vơi ở nước ta là dạng địa hình nào sau đây?
A. Địa hình bán bình nguyên.
B. Địa hình đồng bằng.
C. Địa hình cao nguyên.
D. Địa hình cacxtơ.
Câu 17. Các địa điểm Quang Hà (Bắc Giang), Hoàng Liên Sơn (Lào Cai), Huế thường có mưa
lớn do:

A. Độ ẩm khơng khí cao.
B. Nằm nơi địa hình chắn gió.
C. Ảnh hưởng của biển.
D. Đón gió mùa Đơng Bắc lạnh.
Câu 18. Sơng nào ở nước ta có chế độ nước thất thường, mùa lũ kéo dài 5 tháng, cao nhất
vào tháng 8?
A. Sông Gianh.
B. Sông Cửu Long.
C. Sông Hồng.
D. Sông Thương.

Câu 19. Đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn tập trung chủ yếu ờ vùng nào nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng Nam Trung Bộ.


3
Câu 20. Các sông nào sau đây không chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam?
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Mã, sông Cả.
C. Sông Hồng, sông Đà.
D. Sông Tiền, sông Hậu.
II. TỰ LUẬN: 14 Điểm
Câu 1 (4 điểm).
Dựa vào atlat địa lía Việt Nam và kiến thức đã học, em hãy:
a. Chứng minh miền núi nước ta có địa hình đa dạng.
b. Kể tên các nước có chung đường biên giới trên biển và trên đất liền với Việt Nam.
Câu 2 (3 điểm).

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học em hãy:
a. Chứng minh sơng ngịi nước ta phản ánh cấu trúc địa hình và nhịp điệu mùa của khí hậu.
b. Trên đường qua đèo Hải Vân, nhà thơ Tản Đà đã viết:
"Hải Vân đèo lớn vừa qua
Mưa xuân ai bỗng đổi ra nắng hè."
Bằng kiến thức địa lí hãy phân tích và giải thích hiện tượng thời tiết trên.
Câu 3 (2 điểm).
Dựa vào kiến thức đã học, em hãy:
a. Sắp xếp lại các thông tin trong bảng đặc trưng khí hậu - thời tiết tháng 1 các khu vực
nước ta sao cho phù hợp.
Khu vực
Bắc Bộ
Trung Bộ
Nam Bộ
Trạm tiêu biểu
Hà Nội
TP Hồ Chí Minh
Huế
Hướng gió chính
Tín phong đơng bắc Gió mùa đơng bắc Gió mùa đông bắc
Nhiệt độ TB tháng 1(0C)
25,8
16,4
20
Lượng mưa TB tháng 1(mm)
161,3
13,8
18,6
Dạng thời tiết thường gặp
Nóng, hạn hán

Mưa lớn
Hanh khơ, lạnh giá
b. Nêu nhận xét chung về khí hậu nước ta trong mùa đơng.
Câu 4 (5 điểm).
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích và độ che phủ rừng nước ta giai đoạn 1943 – 2015
Năm
1943
2000
2005
2015
1983
Tổng diện tích rừng
14,3
10,9
12,7
14,2
7,2
(triệu ha)
Độ che phủ rừng (%)
43,0
33,1
38,0
40,2
22,0
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích và độ che phủ rừng nước ta giai đoạn 1943 - 2015.
b. Nhận xét, giải thích về sự biến động diện tích và độ che phủ rừng nước ta giai đoạn 1943 - 2015.
Thí sinh được sử dụng atlat địa lí Việt Nam từ năm 2009 đến nay.
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
-------- HẾT ---------Họ và tên thí sinh:.........................................SBD:.............

Giám thị số 1 (Ký và ghi rõ họ tên): ................................................................
Giám thị số 2 (Ký và ghi rõ họ tên): ................................................................



×