Tải bản đầy đủ (.pdf) (173 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Cải tạo, nâng cấp, bổ sung các công trình bảo vệ môi trường cho Nhà máy sản xuất vải không dệt Spunlace

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.94 MB, 173 trang )



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

MỤC LỤC
MỤC LỤC ......................................................................................................................1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...........................................4
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................................. 5
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .......................................................................................8
Chương I .........................................................................................................................9
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................................. 9
1.

Tên chủ dự án đầu tư ..........................................................................................9

2.

Tên dự án đầu tư .................................................................................................9
2.1. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư .................................................................9
2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan
đến mơi trường của dự án.....................................................................................11
2.3. Quy mô của dự án đầu tư ...........................................................................11

3.

Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư ..........................................22
3.1. Công suất của dự án đầu tư .......................................................................22
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ
sản xuất của dự án đầu tư.....................................................................................22
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư .......................................................................47


4.

Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất, điện, nước sử dụng của dự án ......49
4.1.
4.2.
4.3.
4.4.

5.

Nhu cầu nguyên, vật liệu, hóa chất chính phục vụ sản xuất......................49
Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, hóa chất, vật liệu khác của dự án ................52
Nhu cầu sử dụng điện ................................................................................53
Nguồn cung cấp và nhu cầu dùng nước của dự á......................................53

Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư ................................................58
5.1.
5.2.
5.3.

Biện pháp tổ chức thi cơng lắp đặt máy móc, thiết bị bổ sung ..................58
Tiến độ thực hiện của dự án ......................................................................59
Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ........................................................... 60

Chương II .....................................................................................................................62
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ..........................................................................................62
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường ............................................................................62
2.


Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường .........62

Chương III....................................................................................................................64
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
.......................................................................................................................................64
1.

Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật .................................64

Công ty TNHH Isme Việt Nam

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

1.1.
1.2.
2.

Dữ liệu về hiện trạng môi trường .............................................................. 64
Dữ liệu về tài nguyên sinh vật ................................................................... 65

Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án ........................................ 66
2.1.
2.2.

Mô tả đặc điểm tự nhiên khu vực KCN Rạch Bắp ..................................... 66
Thông tin chung về KCN Rạch Bắp ........................................................... 70


3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực
hiện dự án .................................................................................................................. 78
3.1.
3.2.
3.3.

Đơn vị đo đạc, phân tích............................................................................ 78
Thời gian, vị trí và điều kiện lấy mẫu ........................................................ 78
Kết quả đo đạc, phân tích mơi trường hiện trạng ..................................... 81

Chương IV .................................................................................................................... 84
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH , BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG ........... 84
1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn triển khai lắp đặt máy móc, thiết bị bổ sung của dự án............................. 84
1.1.
1.2.

Đánh giá, dự báo tác động ........................................................................ 84
Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện .............. 97

2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành ............................................................................. 101
2.1.
2.2.
3.

Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường ................... 158
3.1.

3.2.

4.

Đánh giá dự bao tác động ....................................................................... 101
Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ............ 127
Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường và kê hoạch thực hiện
................................................................................................................. 158
Tổ chứ, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường .... 160

Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo .... 160
4.1.
4.2.
4.3.

Đối với các đánh giá các nguồn tác động có liên quan đến chất thải .... 160
Đối với các đánh giá các nguồn tác động không liên quan đến chất thải ....
................................................................................................................. 162
Đối với các đánh giá về rủi ro và sự cố môi trường ............................... 162

Chương V ................................................................................................................... 163
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HỒN
ĐA DẠNG SINH HỌC ............................................................................................. 163
Chương VI .................................................................................................................. 164
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.................................. 164
1.

Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ................................................ 164

2.


Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ................................................... 164

3.

Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung .................................... 165

Công ty TNHH Isme Việt Nam

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Chương VII ................................................................................................................166
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN .................166
1.

Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án ............166
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ..................................................166
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải .........................................................................................166

2.

Chương trình quan trắc chất thải ....................................................................168
2.1.
2.2.


3.

Chương trình quan trắc định kỳ...............................................................168
Chương trình quan trắc tự động, liên tục ................................................169

Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm ......................................169

Chương VIII ...............................................................................................................171
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................171

Công ty TNHH Isme Việt Nam

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD
BVMT
CO
COD
CP
CTR
CTNH
DO
ĐTM
EPA
Fe
HTXLNT

H2 S
KCX
mg/l
mg/m3
N
NH3
NO2
NSA (Net Site Area)
NXB
P
PCCC
QCVN

SO2
SS
TCVN
TCXDVN
TP
TT-BTNMT
UBND
WHO
XLNT

Công ty TNHH Isme Việt Nam

Nhu cầu oxy sinh học,
Bảo vệ mơi trường
Khí Cacbonmonoxit
Nhu cầu oxy hố học
Chính phủ

Chất thải rắn
Chất thải nguy hại
Lượng oxy hoà tan trong nước
Đánh giá tác động môi trường
Cơ quan bảo vệ môi trường Châu Âu
Sắt
Hệ thống xử lý nước thải
Khí Hydro Sulphua
Khu chế xuất
miligam trên lít
miligam trên mét khối
Nitơ
Khí Amoniac
Khí Nitơ đioxit
Chỉ tiêu đất thuần
Nhà xuất bản
Phospho
Phòng cháy chữa cháy
Quy chuẩn Việt Nam
Quyết định
Lưu huỳnh đioxit
Chất rắn lơ lửng, một chỉ số chất lượng
nguồn nước
Tiêu chuẩn Việt Nam
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
Thành phố
Thông tư Bộ Tài nguyên Môi trường
Uỷ ban Nhân dân
Tổ chức Y tế Thế giới
Xử lý nước thải


4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1.

Tọa độ điểm giới hạn khu đất của dự án .................................................10

Bảng 1.2.

Cơ cấu sử dụng đất tại dự án ...................................................................12

Bảng 1.3.

Các hạng mục cơng trình xây dựng chính của dự án............................... 13

Bảng 1.4.

Bố trí sản xuất, hoạt động tại xưởng 1 của dự án ....................................14

Bảng 1.5.

Bố trí sản xuất, hoạt động tại xưởng 2 của dự án ....................................14

Bảng 1.6.

Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý, tuần hoàn nước cấp cho sản xuất ...

.................................................................................................................18

Bảng 1.7.

Cơ cấu sử dụng vốn của dự án .................................................................21

Bảng 1.8.

Danh sách dây chuyền sản xuất tại dự án hiện tại và sau khi bổ sung ....41

Bảng 1.9.

Danh mục máy móc, thiết bị trên mỗi dây chuyên sản xuất....................42

Bảng 1.10.

Danh sách máy móc, thiết bị phụ trợ khác ..............................................45

Bảng 1.11.

Danh sánh và sản lượng sản phẩm của dự án ..........................................47

Bảng 1.12.

Danh sách và quy cách sản phẩm của dự án sau khi bổ sung .................47

Bảng 1.13.

Nhu cầu nguyên, vật liệu chính phục vụ sản xuất của dự án...................50


Bảng 1.14.

Thành phần, tính chất nguyên, vật liệu chính phục vụ sản xuất tại dự án ...
.................................................................................................................50

Bảng 1.15.

Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, hóa chất và vật liệu khác của dự án ...........52

Bảng 1.16.

Nhu cầu sử dụng điện của dự án .............................................................. 53

Bảng 1.17.

Thống kê sử dụng nước tại nhà máy hiện hữu ........................................54

Bảng 1.18.

Tổng hợp nhu cầu dùng nước của dự án sau khi thay đổi, bổ sung ........57

Bảng 1.19.

Danh sách máy móc, thiết bị phục vụ thi cơng lắp đặt máy móc, thiết bị ...
.................................................................................................................59

Bảng 1.20.

Tiến độ dự kiến thực hiện dự án .............................................................. 59


Bảng 1.21.

Cơ cấu nhân sự của dự án ........................................................................60

Bảng 3.1.

Thống kê nhiệt độ qua các năm (0C) .......................................................66

Bảng 3.2.

Thống kê độ ẩm qua các năm (%) ........................................................... 67

Bảng 3.3.

Thống kê số giờ nắng qua các năm (giờ).................................................68

Bảng 3.4.

Thống kê lượng mưa qua các năm (mm) .................................................69

Bảng 3.5.

Cơ cấu sử dụng đất của KCN Rạch Bắp..................................................70

Bảng 3.6.
Ngành nghề thu hút đầu tư tại KCN giai đoạn hiện hữu và mở rộng và quy
hoạch phân khu chức năng ............................................................................................ 71
Bảng 3.7.

Tiêu chuẩn nước thải đầu vào trạm XLNT tập trung của KCN Rạch Bắp..

.................................................................................................................74

Bảng 3.8.
Nồng độ của các chỉ tiêu đặc trưng nước thải trước và sau trạm XLNTTT
của KCN Rạch Bắp........................................................................................................77
Bảng 3.9.

Vị trí các điểm lấy mẫu............................................................................79

Cơng ty TNHH Isme Việt Nam

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Bảng 3.10.

Phương pháp lấy, bảo quản vận chuyển mẫu và đo đạc phân tích mẫu .. 79

Bảng 3.11.

Kết quả đo đạc chất lượng mơi trường khơng khí khu vực dự án hiện hữu
................................................................................................................. 81

Bảng 3.12.
hữu

Kết quả phân tích bụi tại ống xả khí thải sau hệ thống xử lý bụi bơng hiện
................................................................................................................. 82


Bảng 3.13.

Kết quả phân tích chất lượng nước thải tại nhà máy hiện hữu ................ 82

Bảng 4.1.
Các hoạt động, nguồn gây tác động giai đoạn triển khai lắp đặt máy móc
thiết bị bổ sung của dự án .............................................................................................. 84
Bảng 4.2.
bị

Hệ số ơ nhiễm trong khí thải của phương tiện vận chuyển máy móc, thiết
................................................................................................................. 85

Bảng 4.3.
Tải lượng ơ nhiễm khơng khí do các phương tiện vận chuyển máy móc,
thiết bị của dự án ........................................................................................................... 85
Bảng 4.4.
Nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải của các phương tiện vận chuyển
máy móc, thiết bị ........................................................................................................... 86
Bảng 4.5.

Hệ số tải lượng ơ nhiễm từ khói thải do gia cơng hàn cắt kim loại ........ 87

Bảng 4.6.

Nồng độ các chất ô nhiễm trong khói hàn sử dụng que hàn 3,2 mm ...... 87

Bảng 4.7.


Đánh giá tác động của các chất gây ô nhiễm khơng khí ......................... 88

Bảng 4.8.

Tải lượng các chất ơ nhiễm trong nước thải sinh hoạt (Chưa qua xử lý) 89

Bảng 4.9.
Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của cơng nhân thi
cơng lắp đặt máy móc, thiết bị ...................................................................................... 89
Bảng 4.10. Thành phần và khối lượng chất thải rắn nguy hại trong thi cơng lắp đặt
máy móc, thiết bị ........................................................................................................... 91
Bảng 4.11.

Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa ............................................ 92

Bảng 4.12.

Phân loại các mức độ tác động của tiếng ồn ........................................... 93

Bảng 4.13.

Tiêu chuẩn tiếng ồn nơi làm việc của Bộ Y tế ........................................ 94

Bảng 4.14.

Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số .................................................... 94

Bảng 4.15.

Tóm tắt các tác động đến mơi trường giai đoạn vận hành của dự án .... 101


Bảng 4.16.
động

Ước tính số lượng phương tiện giao thơng ra vào dự án giai đoạn hoạt
............................................................................................................... 103

Bảng 4.17.

Hệ số tải lượng phát sinh của phương tiện giao thông .......................... 103

Bảng 4.18.

Tải lượng ô nhiễm không khí do các phương tiện giao thông .............. 104

Bảng 4.19.
dự án

Nồng độ khí thải của các phương tiện giao thông giai đoạn hoạt động của
............................................................................................................... 105

Bảng 4.20.

Ước tính bụi bơng phát sinh từ chuyền sản xuất vải khơng dệt Spunlace ..
............................................................................................................... 106

Bảng 4.21. Ước tính bụi bơng phát sinh từ chuyền sản xuất vải vải không dệt khâu và
vải không dệt xăm kim ................................................................................................ 107

Công ty TNHH Isme Việt Nam


6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Bảng 4.22.

Ước tính VOCs phát sinh tại cơng đoạn lên keo cứng vải khơng dệt khâu
...............................................................................................................109

Bảng 4.23.

Tính tốn bụi phát sinh trong chuyền sản xuất vải không dệt PP..........110

Bảng 4.24.

Nồng độ VOCs phát sinh từ cơng đoạn nóng chảy nhựa tại dự án ........112

Bảng 4.25.

Thành phần của nhiên liệu khí nén CNG và phản ứng cháy của các chất ..
...............................................................................................................112

Bảng 4.26.
án

Tác động của các chất gây ơ nhiễm khơng khí giai đoạn hoạt động của dự
...............................................................................................................113


Bảng 4.27. Tổng hợp các nguồn và lưu lượng nước thải phát sinh tại dự án trong gian
đoạn hoạt động.............................................................................................................115
Bảng 4.28.

Tính chất đặc trưng của nước thải sinh hoạt .........................................116

Bảng 4.29.

Tính chất nước thải phát sinh tại dự án .................................................116

Bảng 4.30.

Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải ....................................117

Bảng 4.31. Ước tính khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh tối
đa tại nhà máy hiện hữu ...............................................................................................118
Bảng 4.32. Thành phần chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh tối đa tại
nhà máy sau thay đổi, bổ sung.....................................................................................119
Bảng 4.33.

Lượng chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn hoạt động của dự án...
...............................................................................................................120

Bảng 4.34. Thông tin kỹ thuật hệ thống thu gom, xử lý bụi chuyền sản xuất vải không
dệt Spunlace ...............................................................................................................133
Bảng 4.35.

Thiết bị thu gom bụi tại chuyền sản xuất vải không dệt khâu và xăm kim .
...............................................................................................................135


Bảng 4.36.

Thông số kỹ thuật của bộ thu gom xử lý hơi nhựa chuyền PP – S và SS ...
...............................................................................................................136

Bảng 4.37.
hiện hữu

Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải cục bộ 50 m3/ngày đêm
...............................................................................................................141

Bảng 4.38.

Thơng số kỹ thuật chính của HTXLNT cục bộ 480 m3/ngày đêm ........145

Bảng 4.39. Danh mục và kế hoạch thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi
trường của dự án ..........................................................................................................158
Bảng 4.40.

Độ tin cậy của các đánh giá các nguồn có liên quan đến chất thải........161

Bảng 7.1.

Danh mục chi tiết kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải
...............................................................................................................166

Bảng 7.2.

Vị trí và thông số quan trắc nước thải giai đoạn vận hành thử nghiệm.166


Bảng 7.3.

Vị trí và thơng số quan trắc khí thải giai đoạn vận hành thử nghiệm....167

Bảng 7.4.

Chương trình quan trắc nước thải định kỳ .............................................168

Bảng 7.5.

Chương trình quan trắc khí thải định kỳ................................................168

Bảng 7.6.

Kinh phí quan trắc mơi trường hằng năm ..............................................169

Công ty TNHH Isme Việt Nam

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1.

Vị trí dự án trên bản đồ vệ tinh................................................................ 10

Hình 1.2.


Hiện trạng mặt bằng xây dựng tại dự án ................................................. 12

Hình 1.3.

Sơ đồ hệ thống xử lý, tuần hồn nước cấp cho sản xuất ......................... 16

Hình 1.4.

Thiết bị thu hồi nước tại máy chải vải không dệt Spunlace .................... 17

Hình 1.5.

Quy trình sản xuất vải khơng dệt Spunlace ............................................. 23

Hình 1.6.

Quy trình sản xuất vải khơng dệt xăm kim và vải khơng dệt khâu ......... 29

Hình 1.7.

Quy trình sản xuất vải khơng dệt PP ....................................................... 38

Hình 1.8.

Sơ đồ cân bằng nước sản xuất trong 1 giờ của chuyền Spunlace 1 ........ 56

Hình 1.9.

Sơ đồ cân bằng nước sản xuất trong 1 giờ của chuyền Spunlace 2 ........ 56


Hình 1.10.

Sơ đồ tổ chức quản lý nhân sự của dự án ................................................ 61

Hình 3.1.

Sơ đồ cơng nghệ HTXLNT tập trung của KCN Rạch Bắp ..................... 76

Hình 4.1.

Quy trình thu gom, xử lý bụi chuyền sản xuất vải không dệt Spunlace 129

Hình 4.2.

Bộ lọc bụi nhiều lồng trịn ..................................................................... 130

Hình 4.3.

Quy trình hoạt động của bộ lọc bụi nhiều lồng trịn.............................. 131

Hình 4.4.
Quy trình, hình ảnh thiết bị thu gom bụi chuyền sản xuất vải không dệt
khâu và xăm kim ......................................................................................................... 134
Hình 4.5.

Sơ đồ quy trình thu gom, xử lý VOCs chuyền PP – S và SS................. 136

Hình 4.6.

Sơ đồ thốt nước chung của dư án ........................................................ 138


Hình 4.7.

Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn có ngăn lọc ......................................... 139

Hình 4.8.

Quy trình xử lý nước thải cục bộ hiện hữu của nhà máy ...................... 140

Hình 4.9.

Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải cục bộ 480 m3/ngày đêm ... 144

Hình 4.10.

Sơ đồ quy trình quản lý chất thải rắn .................................................... 147

Hình 4.11.

Hiện trạng hệ thống điều hòa khơng khí trong xưởng 1 ....................... 152

Hình 4.12.

Sơ đồ lực lượng ứng phó sự cố cháy nổ ................................................ 156

Cơng ty TNHH Isme Việt Nam

8



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường

Chương I
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư
CÔNG TY TNHH ISME VIỆT NAM
-

Địa chỉ trụ sở chính: Lơ H12 (Khu B1), đường D5, KCN Rạch Bắp, xã An Điền,
thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.

-

Người đại diện theo pháp luật: Ông Hu Ze Jun, Chức vụ: Tổng Giám đốc.

-

Điện thoại: 01653 129 669;

-

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3702531529 do Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Bình Dương cấp lần đầu ngày 18/01/2017 và chứng nhận thay đổi lần thứ
1 ngày 26/07/2017.

-

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 9863646602 do Ban Quản lý các Khu cơng
nghiệp Bình Dương cấp lần đầu ngày 09/01/2017, chứng nhận thay đổi lần thứ 5
ngày 19/01/2021.


Email:

2. Tên dự án đầu tư
“Cải tạo, nâng cấp, bổ sung các cơng trình bảo vệ mơi trường cho Nhà máy sản
xuất vải không dệt Spunlace 270.000.000 m2/năm, vải không dệt xăm kim công suất
11.500.000 m2/năm, vải không dệt khâu công suất 6.400.000 m2/năm, vải không dệt
PP công suất 96.000.000 m2/năm”.
2.1.

Địa điểm thực hiện dự án đầu tư

2.1.1. Vị trí hành chính và ranh giới tiếp giáp
Dự án được thực hiện tại Lô H12 (Khu B1), đường D5, KCN Rạch Bắp, xã An
Điền, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương với diện tích khu đất là 20.000 m2.
Tứ cận tiếp giáp của khu đất dự án như sau:
-

Phía Đơng: Giáp đường D5 của KCN;

-

Phía Nam: Giáp đường D10;

-

Phía Tây: Giáp lơ đất H11 – Công ty TNHH Công nghiệp gỗ Yuu Yuu (sản xuất
giường, tủ, bàn, ghế);

-


Phía Bắc: Giáp lơ đất H6 của công ty TNHH Souki VN (sản xuất vali, túi xách).

Công ty TNHH Isme Việt Nam

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường

Hình 1.1. Vị trí dự án trên bản đồ vệ tinh
Bảng 1.1. Tọa độ điểm giới hạn khu đất của dự án
Điểm

Tọa độ (VN 2000, KTT 105045’, múi 30)
X(m)

Y(m)

1

1232149.829

587325.058

2

1232155.502

587344.448


3

1232177.965

5872422.230

4

1231994.648

587474.860

5

1231983.483

587463.749

6

1231957.825

587360.215
(Nguồn: Theo Phụ lục Hợp đồng thuê đất)

2.1.2. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án
Dự án được thực hiện trên khu đất có tổng diện tích 20.000 m2 thuộc lơ đất H12
(khu B1), đường D5, KCN Rạch Bắp theo thỏa thuận thuê đất giữa chủ dự án và Công
ty Cổ phần Công nghiệp An Điền tại Hợp đồng thuê lại đất số 03/17/HDTD ký ngày

22/02/2017, Phụ lục hợp đồng thuê lại đất số 02 ký ngày 20/06/2018 (Hợp đồng đính
kèm phụ lục).

Công ty TNHH Isme Việt Nam

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

2.2.

Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan
đến mơi trường của dự án

 Đối với nhà máy hiện hữu
-

Các hạng mục xây dựng của nhà máy hiện hữu đã được hoàn thành phù hợp quy
hoạch và thiết kế xây dựng được duyệt theo:
+ Giấy phép xây dựng số 178/GPXD-BQL ngày 06/11/2018 do Ban Quản lý các
Khu cơng nghiệp Bình Dương cấp.
+ Biên bản về việc kiểm tra hồ sơ nghiệm thu hồn thành cơng trình đưa vào sử
dụng số 11/BB-BQL ngày 09/01/2020 của Ban Quản lý các Khu cơng nghiệp
Bình Dương.

-

Về mơi trường, cơng ty có các văn bản sau:
+ Quyết định số 274/QĐ-BQL ngày 13/09/2018 của Ban Quản lý các KCN Bình

Dương phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Nhà máy sản
xuất bao bì nylon với cơng suất 1.000 tấn/năm, giấy phủ PE với công suất
20.000.000 m/năm, vải không dệt (vải không dệt Spunlace), vải lưới (vải khơng
dệt PP) và bao bì vải với cơng suất 40.000.000 m/năm” tại Lô H12 (khu B1),
đường D5, KCN Rạch Bắp, xã An Điền, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
+ Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số 303/QĐ-XPHC ngày 26/01/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.

 Đối với dự án cải tạo, nâng cấp, bổ sung
-

Dự án cải tạo, nâng cấp, bổ sung không xây dựng thêm cơng trình hạ tầng nhà
xưởng mà chỉ bổ sung máy móc, thiết bị sản xuất và cơng trình bảo vệ môi trường.

-

Dự án “Cải tạo, nâng cấp, bổ sung các cơng trình bảo vệ mơi trường cho Nhà
máy sản xuất vải không dệt Spunlace 270.000.000 m2/năm, vải không dệt xăm
kim công suất 11.500.000 m2/năm, vải không dệt khâu công suất 6.400.000
m2/năm, vải không dệt PP công suất 96.000.000 m2/năm” của Công ty TNHH
Isme Việt Nam thuộc dự án đầu tư nhóm II theo mục số 2 Phụ lục IV ban hành
kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 và theo Quyết định số
428/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dường về việc
ủy quyền thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường, cấp giấy phép môi trường, dự án sẽ do Ban Quản lý các Khu cơng nghiệp
Bình Dương cấp giấy phép môi trường.

2.3.

Quy mô của dự án đầu tư


Dự án thuộc nhóm B theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công (theo
Phụ lục I Nghị định 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ). Quy mơ của dự
án như sau:

Công ty TNHH Isme Việt Nam

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

2.3.1. Quy mơ sử dụng đất và các hạng mục cơng trình của dự án
Hiện tại cơng ty đã hồn thành xây dựng các hạng mục cơng trình chính trên khu
đất có diện tích 20.000 m2 tại lơ đất H12 (khu B1), đường số 5, KCN Rạch Bắp.
Khu đất thực hiện dự án đã được xây dựng hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật bao gồm
nhà xưởng, kho, nhà văn phòng, nhà xe, nhà bảo vệ, …. Việc triển khai dự án cải tạo,
bổ sung sẽ thực hiện trên diện tích hạ tầng đã xây dựng, khơng thay đổi diện tích cơng
trình mà chỉ bố trí thêm dây chuyền sản xuất tại dự án. Cơ cấu sử dụng đất tại dự án như
sau:
Bảng 1.2. Cơ cấu sử dụng đất tại dự án
STT

Hạng mục

Diện tích (m2)

Tỷ lệ sử dụng đất
(%)


1

Đất cơng trình xây dựng

12.261,9

61,3

2

Đất giao thông nội bộ, sân bãi

3.728,1

18,6

3

Đất cây xanh

4.010

20,1

20.000

100

Tổng


(Nguồn: Công ty TNHH Isme Việt Nam)
2.3.1.1.

Các hạng mục cơng trình xây dựng chính

Mặt bằng hiện trạng xây dựng tại nhà máy như sau:

Hình 1.2. Hiện trạng mặt bằng xây dựng tại dự án
Công ty TNHH Isme Việt Nam

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Các hạng mục cơng trình xây dựng chính tại dự án đã hồn thành như sau:
Bảng 1.3. Các hạng mục cơng trình xây dựng chính của dự án
STT

Hạng mục

Diện tích xây
dựng (m2)

Tầng
cao

Diện tích
sàn


1

Nhà văn phòng

362,5

3

1.061,87

2

Nhà xưởng 1

7.200

1

7.200

3

Nhà xưởng 2

4.400

1

4.400


4

Nhà vệ sinh

29

1

29

5

Kho chứa chất thải rắn thông
thường

10

1

10

6

Kho chứa CTNH

10

1

10


7

Nhà bảo vệ

16

1

16

8

Nhà xe 1

100

1

100

9

Nhà xe 2

100

1

100


10

Nhà đặt máy điều hịa khơng khí

20

1

20

11

Tạm bơm cấp khí CNG

14,4

1

14,4

12

Trạm xử lý nước thải cục bộ (xây
âm 100 m2)

-

-


-

12.261,9

-

12.961,27

Tổng

(Nguồn: Cơng ty TNHH ISME Việt Nam)
(1) Nhà văn phịng:
-

Loại, cấp cơng trình: Cơng trình dân dụng, cấp III.

-

Chiều cao cơng trình: 9,95 m.

-

Cấu trúc: Móng, cột, đà, sàn bê tơng cốt thép. Vì bèo, xà gồ, cầu phong, li tơ bằng
thép, mái lợp ngói. Tường xây gạch, sơn nước. Nền, sàn lát gạch. Cửa kính, cửa
nhơm kính.

(2) Nhà xưởng 1:
- Loại, cơng trình: Cơng trình cơng nghiệp, cấp III.
- Chiều cao cơng trình: 9,95 m.
- Cấu trúc: Móng, cột, đà bê tông cốt thép. Khung cột, kèo thép, xà gồ thép, mái

lợp tole. Tường xây gạch, sơn nước. Nền bê tông, xoa phẳng mặt. Cửa cuốn, cửa
sắt, của nhôm kính.
- Bố trí sản xuất tại nhà xưởng 1:
Cơng ty TNHH Isme Việt Nam

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Bảng 1.4. Bố trí sản xuất, hoạt động tại xưởng 1 của dự án
Xưởng 1 hiện hữu
STT

Xưởng 1 sau khi bổ sung

Hạng mục

Diện tích
(m2)

Hạng mục

Diện tích
(m2)

1

Cụm điều hành, vệ
sinh


69

Cụm văn phòng, điều
hành, vệ sinh

69

2

Chuyền sản xuất vải
không dệt Spunlace 1

1.663

Chuyền sản xuất vải
khơng dệt Spunlace 1

1.663

3

Kho ngun liệu +
kho hóa chất

1.440

Kho ngun liệu + kho
hóa chất


1.440

4

Kho thành phẩm

1.440

Kho thành phẩm

1.440

5

Xưởng trống

2.588

Chuyền sản xuất vải
không dệt Spunlace 2

2.588

(Nguồn: Công ty TNHH Isme Việt Nam)
(3) Nhà xưởng 2:
-

Loại, cơng trình: Cơng trình cơng nghiệp, cấp III.

-


Chiều cao cơng trình: 9,95 m.

-

Cấu trúc: Móng, cột, đà bê tông cốt thép. Khung cột, kèo thép, xà gồ thép, mái
lợp tole. Tường xây gạch, sơn nước. Nền bê tông, xoa phẳng mặt. Cửa cuốn, cửa
sắt, của nhôm kính.

-

Bố trí sản xuất tại nhà xưởng 2:

Bảng 1.5. Bố trí sản xuất, hoạt động tại xưởng 2 của dự án
Xưởng 2 hiện hữu
STT

Xưởng 2 sau khi bổ sung

Hạng mục

Diện tích
(m2)

Hạng mục

Diện
tích (m2)

1


Chuyền sản xuất vải
khơng dệt xăm kim

750

Chuyền sản xuất vải không
dệt xăm kim

750

2

Chuyền sản xuất vải
không dệt PP (2 chuyền)

1.450

Chuyền sản xuất vải không
dệt PP (3 chuyền)

1.450

3

Kho nguyên liệu

725

Kho nguyên liệu


725

5

Kho thành phẩm

725

Kho thành phẩm

725

6

Xưởng trống

750

Chuyền sản xuất vải không
dệt khâu Bonded

750

(Nguồn: Công ty TNHH Isme Việt Nam)
(4) Nhà vệ sinh:

Công ty TNHH Isme Việt Nam

14



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

-

Loại, cấp cơng trình: Cơng trình dân dụng, cấp IV.

-

Chiều cao cơng trình: 3,5 m.

-

Cấu trúc: Móng, cột, đà bê tơng cốt thép. Vì kèo thép, xà gồ thép, mái lợp tole.
Tường xây gạch, sơn nước. Nền lát gạch. Cửa nhơm kính.

(5) và (6) Kho chứa chất thải rắn công nghiệp thông thường, kho chứa CTNH:
-

Nhà cột thép tiền chế, mái, vách tole, nền bê tơng.

(7) Nhà bảo vệ:
-

Loại, cấp cơng trình: Cơng trình dân dụng, cấp IV.

-

Chiều cao cơng trình: 3,5 m.


-

Cấu trúc: Móng, cột, đà bê tơng cốt thép. Vì kèo thép, xà gồ thép, mái lợp tole.
Tường xây gạch, sơn nước. Nền lát gạch. Cửa nhơm kính.

(8) và (9) Nhà xe 1, 2:
-

Nhà cột thép tiền chế, mái tole, nền bê tơng.

(10) Nhà đặt máy điều hịa khơng khí:
-

Nhà cột thép tiền chế, mái, vách tole, nền bê tông.

(11) Trạm cấp khí CNG:
Trạm cấp khí CNG gồm:
-

Trạm bơm: 2,4m x 6 m = 14,4 m2, bao gồm phòng điều khiển.

-

Khu vực đậu xe bồn: khoảng 165 m2.

-

2 trụ nạp.


-

Đường ống dẫn khí: ống thép đúc 2”, dày 160mm.

-

Khí CNG được lưu chứa từ xe bồn, tối đa 2 xe/1 thời điểm, xe bồn khí CNG gồm:
+ Có 6 đến 8 chai có đường kính 324mm dài 5.800mm đặt nằm thành 3 tầng
trên romoc container 20feet.
+ Thiết bị trên xe gồm có các van đóng ngắt, cơ lập từng chai, van an toàn, đồng
hồ áp suất, nhiệt độ theo quy định.

-

Có hàng rào xích di động bao quanh, hệ thống biển báo nguy hiểm, biển báo chỉ
dẫn và PCCC theo quy định.

2.3.1.2.

Các hạng mục cơng trình phụ trợ

1) Hệ thống giao thông vận tải
Hiện nay, KCN Rạch Bắp đã xây dựng hồn tất đường giao thơng nội bộ trong
KCN, mạng lưới giao thông từ KCN đến đầu mối giao dịch cũng được xây dựng hồn
chỉnh, vì vậy rất thuận lợi cho giao thông, thông tin liên lạc và các hoạt động trung
chuyển hàng hóa.
Đường chính KCN: xun suốt tồn KCN, đường rộng 20m, vĩa hè mỗi bên rộng
10m.
Đường phụ: mặt đường rộng 10-12m, vĩa hè mỗi bên rộng 5-6m.


Công ty TNHH Isme Việt Nam

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Đường nội bộ bên trong khu vực dự án đã được bê tơng hố với chiều rộng
khoảng 5 – 13 m đảm bảo cho xe chữa cháy và xe vận tải nặng ra vào vận chuyển nguyên
vật liệu, sản phẩm của nhà máy một cách thuận tiện.
2) Hệ thống thông tin liên lạc
Hệ thống thông tin liên lạc của KCN Rạch Bắp đã được đầu tư xây dựng hồn
chỉnh, có thể liên hệ bằng máy telex, fax, điện thoại truyền dẫn số, tự động hóa 2 chiều
theo tiêu chuẩn quốc tế.
Cơng ty đã sử dụng những tiện ích hạ tầng kỹ thuật của KCN và mạng thông tin
liên lạc của nhà xưởng được ghép nối vào mạng viễn thông của bưu điện tỉnh Bình
Dương.
3) Hệ thống cung cấp nước
Dự án sử dụng hệ thống cấp nước lấy nước từ mạng lưới phân phối nước của
KCN, đã được xây dựng hoàn chỉnh và hoàn toàn đáp ứng được nhu cầu cho nhà máy.
Để đảm bảo chất lượng sản phẩm vải không dệt Spunlace và duy trì hoạt động
ổn định của dây chuyền sản xuất loại vải này, tại dự án có đầu tư hệ thống xử lý nước
cấp cho sản xuất và tuần hoàn nước tái sử dụng. Hiện tại, nhà máy với một chuyền sản
xuất vải không dệt Spunlace, công ty đã đầu tư 1 hệ thống xử lý nước cấp cho sản xuất
và tuần hồn nước tái sử dụng cơng suất 200 m3/giờ. Đối với nhà máy sau lắp thêm
chuyền sản xuất Spunlace 2, để cấp nước sản xuất cho chuyền Spunlace 2 công ty sẽ
đầu tư thêm một hệ thống xử lý nước cấp cho sản xuất và tuần hoàn nước tái sử dụng
công suất 300 m3/giờ tương tự hệ thống hiện tại.
Quy trình xử lý, tuần hồn nước cấp cho sản xuất tại dự án như sau:
PAC, Polymer

Cụm bể keo tụ, tạo
bông + tuyển nổi

Nước sạch của KCN
Bể chứa nước trung gian
Cụm bồn lọc cát

Váng bọt thải
Cụm lọc tinh (túi lọc)
Bồn chứa nước sạch
Nước thu hồi

Cấp cho chuyền
Spunlace

Bay hơi

Nước tách bơng thải
Nước thải về
HTXLNT
Hình 1.3. Sơ đồ hệ thống xử lý, tuần hồn nước cấp cho sản xuất
Cơng ty TNHH Isme Việt Nam

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Thuyết minh quy trình:
Nước cấp đầu vào là nước sạch từ hệ thống cấp nước của KCN được bơm vào

vào bể chứa trung gian trước khi đến các cơng trình xử lý. Tại đây còn tập trung nước
thu hồi từ các máy chảy màng trong sản xuất vải không dệt Spunlace sau khi đã loại bỏ
bông cặn và các chất lơ lửng tại cụm bể keo tụ, tạo bông + tuyển nổi. Từ bể chứa trung
gian, nước được đưa qua các bể lọc áp lực. Các bể này được sử dụng để lọc các chất lơ
lửng hơn 20mg trong nước, vật liệu lọc là cát thạch anh. Bể lọc cát được làm bằng thép
khơng gỉ, đường kính của bể là 2800mm.
Sau khi qua các bể lọc cát, nước tiếp tục qua hệ lọc tinh với 3 cột lọc. Cột lọc 1
với các túi lọc PP lỗ lọc 20 µm. Cột lọc 2 và 3 với các túi lọc PP lỗ lọc 10 µm. Các hệ
lọc này sẽ được rửa lọc định kỳ 8 giờ/lần.
Sau khi qua hệ thống lọc, các thành phần cặn bẩn trong nước đã được loại bỏ,
nước được bơm qua bể chứa nước sạch rồi cấp cho quá trình sản xuất vải không dệt
Spunlace. Tại công đoạn chải ướt của chuyền sản xuất này, trong quá trình màng vải đi
qua trống quay, nước được các béc phun bắn vào màng vải với áp suất cao. Sau khi thấm
qua màng vải, phần lớn nước được hút qua các lỗ nhỏ trên trống quay để thu về cụm xử
lý nước tái sử dụng. Cơng trình xử lý nước tái sử dụng được vận hành song song quá
trình sản xuất.

Hình 1.4. Thiết bị thu hồi nước tại máy chải vải không dệt Spunlace
Nước sản xuất thu hồi về bể chứa rồi được bơm vào cụm bể keo tụ, tạo bông +
tuyển nổi. Tại đây, các hóa chất như PAC, Polymer được đưa vào để liên kết các chất lơ
lửng và bông cặn có trong nước thành các khối màng lớn nổi lên trên mặt nước. Chất
khử trùng Sanivan (Poly(hexamethylene biguanide)hydrochloride) cũng được châm vào

Công ty TNHH Isme Việt Nam

17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường


nhằm loại bỏ các thành phần nấm mốc, vi khuẩn có trong nước do quá trình nước tiếp
xúc với màng vải và đường ống thu hồi. Tại bể tuyển nổi còn được lắp đặt hệ thống
thanh gạt để loại bỏ các thành phần váng bọt nổi trên mặt nước. Váng bọt này sẽ được
thu gom đưa vào máy ép bùn để giảm thể tích nước. Phần cặn khơ sẽ được bàn giao cho
đơn vị chức năng xử lý định kỳ còn nước thải sau máy ép được dẫn về trạm xử lý nước
thải cục bộ của công ty. Nước từ bể tuyển nổi sẽ tràn qua máng răng cưa vào bể chứa
trung gian để tiếp tục qua các hệ lọc xử lý rồi cấp cho sản xuất.
Đối với nước rơi ra sàn nhà xưởng sẽ theo hệ thống mương dẫn về trạm xử lý
nước thải cục bộ của cơng ty. Ngồi ra, một phần nước cấp cho sản xuất sẽ thất thoát
do bay hơi tại công đoạn sấy.
Thông số kỹ thuật của hệ thống:
Bảng 1.6. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý, tuần hoàn nước cấp cho sản xuất
STT

Hạng mục, cơng trình

Thơng số kỹ thuật

Số lượng

I

Hệ thống xử lý, tuần hoàn nước cấp cho sản xuất 200 m3/giờ hiện hữu

1

Bồn chứa nước đầu vào D x H = 1.900 x 2.200mm
(nước thu hồi từ sản xuất) V = 6,23 m3

2


Bể trung hịa

3

Bể keo tụ

4

Bể tạo bơng

5

Bể tuyển nổi

6

Bể trung gian

7

Bể lọc cát

8

Hệ lọc tinh

9

Bồn chứa nước sau khi D x H = 2.500 x 3.000mm

xử lý
V = 14,72 m3

II

Hệ thống xử lý, tuần hoàn nước cấp cho sản xuất 300 m3/giờ sẽ lắp thêm

1

Bồn chứa nước đầu vào D x H = 1.900 x 2.200mm
(nước thu hồi từ sản xuất) V = 6,23 m3

01

2

Bể trung hịa

01

Cơng ty TNHH Isme Việt Nam

L x B x H = 1.500 x 1.260 x 2.500mm
V = 4,73 m3
L x B x H = 1.500 x 1.100 x 2.500mm
V = 4,13 m3
L x B x H = 1.500 x 1.100 x 2.500mm
V = 4,13 m3
L x B x H = 10.500 x 3.460 x 2.500mm
V = 90,83 m3

L x B x H = 4.000 x 3.460 x 2.500mm
V = 34,6 m3
D x H = 2.800 x 4.100mm
V = 25,23 m3
D x H = 210 x 960mm – D x H = 168 x
960mm

L x B x H = 1.500 x 1.260 x 2.500mm

01
01
01
01
01
01
04
01
01

18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

STT

Hạng mục, cơng trình

Thơng số kỹ thuật


Số lượng

V = 4,73 m3
L x B x H = 1.500 x 1.100 x 2.500mm

3

Bể keo tụ

4

Bể tạo bông

5

Bể tuyển nổi

6

Bể trung gian

7

Bể lọc cát

8

Hệ lọc tinh

9


Bồn chứa nước sau khi D x H = 2.500 x 3.000mm
xử lý
V = 14,72 m3

V = 4,13 m3
L x B x H = 1.500 x 1.100 x 2.500mm
V = 4,13 m3
L x B x H = 10.500 x 3.460 x 2.500mm
V = 90,83 m3
L x B x H = 4.000 x 3.460 x 2.500mm
V = 34,6 m3
D x H = 2.800 x 4.100mm
V = 25,23 m3
D x H = 210 x 960mm – D x H = 168 x
960mm

01
01
01
01
06
01
01

(Nguồn: Công ty TNHH Isme Việt Nam)
(Hồ sơ kỹ thuật hệ thống xử lý nước cấp sản xuất được đính kèm Phụ lục)
4) Hệ thống cấp điện
Nguồn cung cấp điện cho hoạt động sản xuất và thắp sáng được lấy từ mạng lưới
điện quốc gia thông qua đường điện lưới trung thế quốc gia 22 Kv, Cơng ty điện lực

Bình Dương. Cơng ty đã xây dựng hồn thiện hệ thống cấp điện và phục vụ tốt cho nhà
máy.
5) Hệ thống thoát nước mưa, thu gom xử lý nước thải
Công ty đặt tại Lô H12 (khu B1), đường D5, KCN Rạch Bắp, hiện nay trên tuyến
đường D5 đã có đường cống thốt nước mưa và nước thải của KCN chạy qua, tạo điều
kiện thuận lợi cho việc đấu nối nguồn nước mưa, nước thải phát sinh tại cơng ty vào hệ
thống thốt nước mưa, nước thải chung của KCN. Hệ thống thoát nước của cơng ty là
hệ thống thốt nước riêng bao gồm:
 Hệ thống thoát nước mưa
Hiện tại, nhà máy đã có hệ thống thốt mưa hồn chỉnh được tách riêng với hệ
thống thu gom nước thải. (Mặt bằng hệ thống thốt nước mưa: xem bản vẽ đính kèm
phụ lục)
Nước mưa từ mái nhà xưởng và các cơng trình được thu gom bằng máng xối và
sử dụng ống uPVC 140 để đưa xuống đất và dẫn vào các hố ga.
Dọc các nhà xưởng và đường giao thông đã xây dựng các cống trịn bằng BTCT
Cơng ty TNHH Isme Việt Nam

19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường

có D = 300-600mm để thu gom nước mưa từ mái nhà và nước mưa từ đường giao thơng
và khn viên.
Tồn bộ nước mưa sẽ được đấu nối vào cống thoát nước của KCN thơng qua
tuyến cống trịn BTCT có D=800mm. Nước mưa chảy tràn của nhà máy sẽ được đấu
nối vào cống thoát nước mưa của KCN tại 1 điểm trên đường D5.
 Hệ thống thu gom, thoát nước thải
Hệ thống thu gom, thoát nước thải được xây dựng riêng biệt với hệ thống thoát
nước mưa. (Mặt bằng hệ thống thu gom nước thải: xem bản vẽ đính kèm phụ lục)

Với điều kiện sản xuất hiện tại cũng như sau thay đổi và nâng công suất, nước
thải phát sinh tại dự án bao gồm nước thải sinh hoạt của các công nhân viên, nước từ
công đoạn tạo màng vải không dệt Spunlace phát sinh do rơi vãi ra sàn nhà xưởng xuống
mương thu gom. Toàn bộ nước thải phát sinh tại công ty sẽ được thu gom xử lý sơ bộ
trước rồi đấu nối về trạm XLNT tập trung của KCN Rạch Bắp trước khi thải ra Sơng
Sài Gịn.
Hệ thống cống thu gom, thoát nước thải của nhà máy là ống PVC 140 đấu nối
với cống thu gom nước thải của KCN tại một điểm trên đường D10.
 Hệ thống xử lý nước thải cục bộ của dự án
Hệ thống xử lý nước thải sơ bộ bao gồm các bể tự hoại xử lý nước thải sinh hoạt
và trạm xử lý nước thải tập trung cục bộ của nhà máy.
Hiện tại, công ty đã đầu tư xây dựng HTXLNT cục bộ với công suất xử lý 50
m /ngày đêm. Nước thải sau xử lý được đấu nối vào cống thu gom nước thải chung của
KCN Rạch Bắp.
3

Theo đánh giá tại Chương IV, HTXLNT với công suất 50 m3/ngày là chưa phù
hợp với nhu cầu hoạt động, sản xuất của dự án hiện hữu cũng như sau khi bổ sung thêm
dây chuyền sản xuất. Do dó, để đảm bảo chất lượng nước thải đạt tiêu chuẩn tiếp nhận
của KCN Rạch Bắp, công ty sẽ cải tạo, nâng cấp hệ thống từ 50 m3/ngày đêm lên 480
m3/ngày đêm (Chi tiết tại Chương IV).
6) Kho lưu chứa chất thải rắn
Cơng ty đã bố trí 2 nhà chứa chất thải rắn tập trung gồm:
-

Kho chứa chất thải rắn công nghiệp thông thường bao gồm rác sinh hoạt và rác
sản xuất không chứa thành phần nguy hại với diện tích 10 m2.

-


Kho chứa chất thải nguy hại 10 m2.

Các kho chứa chất thải được trang bị đầy đủ dụng cụ lưu chứa đảm bảo an toàn
và vệ sinh môi trường, kho chứa kiên cố, nền chống thấm, có máy che và biển báo theo
quy định. Dự án sau khi thay đổi, bổ sung sẽ tiếp tục duy trì, lưu chứa chất thải tại các
kho chứa như trên.
7) Hệ thống PCCC – chống sét
Công ty TNHH Isme Việt Nam

20


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Hệ thống PCCC đã được đầu tư hoàn chỉnh gồm các nội dung sau:
-

Đường giao thông phục vụ chữa cháy rộng tối thiểu 4 m, khơng có vật cản chiều
cao dưới 4,25m;

-

Hệ thống cấp nước chữa cháy (trong nhà, ngoài nhà), hệ thống chữa cháy tự động
Sprinkler, bể nước chữa cháy 480 m3, hệ thống cấp nước chữa cháy lưu lượng
cấp nước tối đa 853 m3/giờ;

-

Hệ thống báo cháy tự động.


-

Các bình chữa cháy được trang bị đầy đủ theo mục 5 TCVN 3890-2009.

-

Hệ thống chống sét Rp = 110m.

8) Cây xanh
Công ty đã bố trí diện tích đất trồng cây xanh tại dự án là 4.010 m2 (chiếm 20,1%
tổng diện tích đất). Cây xanh sẽ tạo bóng mát và làm hàng rào cách ly với các nhà máy
lân cận nhưng không ảnh hưởng đến quá trình chiếu sáng tự nhiên. Hiện tại, vì nhà máy
chỉ mới hồn thành xây dựng chưa lâu nên phần diện tích đất cho cây xanh vẫn chưa
được lắp đầy. Chủ dự án cam kết sẽ bố trí cây xanh dọc theo khu vực tường rào xung
quanh nhà máy để tạo hàng rào xanh và tạo cảnh quan đẹp, đảm bảo diện tích cây xanh
đúng theo quy hoạch xây dựng.
2.3.2. Vốn đầu tư của dự án
Tổng vốn đầu tư dự án sau thay đổi và nâng công suất khoảng 92.693.085.880
(chín mươi hai tỷ sáu trăm chín mươi ba nghìn khơng trăm tám mươi lăm ngàn tám trăm
tám mươi) đồng, tương đương 4.000.000 (bốn triệu) đôla Mỹ. Cơ cấu sử dụng vốn như
sau:
Bảng 1.7. Cơ cấu sử dụng vốn của dự án
Vốn đầu tư

T
T
1

Hạng mục
Vốn đã đầu tư


Thuê đất

VNĐ

Ghi chú

23.048.085.880

0

Chuyển đổi đơn vị thuê từ
Công ty Bomex thành
Công ty ISME nên khơng
bao gồm chi phí th đất
trong vốn đầu tư

Xây dựng nhà xưởng

4.580.518.279

Đã hồn thành

Lắp đặt máy móc thiết bị

12.224.600.580

Đã hồn thành

Các hạng mục bảo vệ mơi

trường

4.242.967.021

Đã hồn thành

Công ty TNHH Isme Việt Nam

21


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Vốn đầu tư

T
T

Hạng mục

2

VNĐ

Vốn lưu động

2.000.000.000

Vốn bổ sung


69.645.000.000

Lắp đặt thêm máy móc, thiết bị

62.000.000.000

Các hạng mục môi trường bổ
sung

2.045.000.000

Vốn lưu động bổ sung

5.600.000.000

Ghi chú

(Nguồn: Công ty TNHH ISME Việt Nam)
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
3.1.

Công suất của dự án đầu tư

Công ty đã được Ban Quản lý các KCN Bình Dương phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường cho dự án “Nhà máy sản xuất bao bì nylon với cơng suất 1.000
tấn/năm, giấy phủ PE với công suất 20.000.000 m/năm, vải không dệt (vải không dệt
Spunlace), vải lưới (vải không dệt PP) và bao bì vải với cơng suất 40.000.000 m/năm”
tại Lơ H12 (khu B1), đường D5, KCN Rạch Bắp, xã An Điền, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình
Dương theo Quyết định số 274/QĐ-BQL ngày 13/09/2018.
Hiện tại, dự án của công ty đã đi vào hoạt động. Tuy nhiên, trong quá trình triển

khai dự án, vì chưa tìm được hướng phát triển cho các sản phẩm bao bì nylon, giấy phủ
PE, bao bì vải nên thực tế sản xuất tại dự án có một số thay đổi so với báo cáo đánh giá
tác động môi trường đã được phê duyệt. Đồng thời nhằm đáp ứng yêu cầu của khách
hàng và định hướng phát triển lâu dài của công ty, công ty quyết định tập trung sản xuất
và nâng công suất sản xuất vải không dệt. Công suất sản xuất của dự án sau khi thay đổi,
bổ sung như sau:
-

Sản xuất vải không dệt Spunlace 270.000.000 m2/năm;

-

Sản xuất vải không dệt xăm kim công suất 11.500.000 m2/năm;

-

Sản xuất vải không dệt khâu công suất 6.400.000 m2/năm;

-

Sản xuất vải không dệt PP công suất 96.000.000 m2/năm.

3.2.

Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ
sản xuất của dự án đầu tư

3.2.1. Cơng nghệ sản xuất của dự án
3.2.1.1.


Quy trình sản xuất

Công ty TNHH Isme Việt Nam

22


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

3.2.1.1.1. Quy trình sản xuất vải khơng dệt Spunlace
Bơng Viscose và Polyester
Cân, mở bông

Ồn, tạp chất

Trộn

Ồn, bụi

Đánh tơi bông

Ồn, bụi

Nước sạch

Tạo vải

Nước thải, bụi

Nhiệt đốt khí

CNG

Sấy khơ

Nhiệt thừa, hơi nước, khí
thải đốt CNG

Lõi giấy

Cuộn thành phẩm

Chất thải rắn

Lưu kho
Hình 1.5. Quy trình sản xuất vải khơng dệt Spunlace
Thuyết minh quy trình:
Cơng
đoạn

Mơ tả

Dịng
thải

Ngun Nguyên liệu sử dụng cho quá trình sản xuất là bơng Viscose và
liệu
polyester sạch. Bơng được đóng thành kiện với khối lượng khoảng
100 kg/kiện.

Công ty TNHH Isme Việt Nam


23


×