Giáo viên: LÊ BÁ BẢO_ Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115
Đăng kí học theo địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế
Hoặc Trung tâm Km 10 Hương Trà
Hoµi niƯm Tự luận:
KHảO SáT HàM Số
MộT Số BàI TOáN MAX MIN
Huế, th¸ng 8/2020
Chuyên đề BẤT ĐẲNG THỨC và MAX MIN
Chủ đề:
Luyện thi THPT Quốc gia 2016
PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ CHO BÀI TOÁN GTLN-GTNN VÀ
BẤT ĐẲNG THỨC HAI BIẾN SỐ
Kỹ thuật 1:
Thế biến đưa về khảo sát hàm một biến
Bước 1: Rút 1 biến biểu diễn theo biến kia. Xác định miền giá trị của biến được rút.
Bước 2: Thay biến được rút vào biểu thức giả thiết. Khảo sát và đưa ra kết luận.
Bài tập 1: Cho x , y là các số thực thỏa mãn điều kiện y 0, x 2 x y 12 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P xy x 2 y 17 .
Bài giải:
Từ giả thiết ta có: y x 2 x 12 0 x 4;3 .
Khi đó: P x x 2 x 12 x x 2 x 12 17 x 3 3x 2 9 x 7.
x 1
Xét hàm số f x x 3 3x 2 9 x 7, x 4;3 , ta có: f / x 3x 2 6 x 9 0
.
x 3
Ta có: f 4 13, f 3 20, f 1 12, f 3 20 .
Suy ra: max f x f 3 f 3 20 , min f x f 1 12.
4;3
4;3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 12 đạt được tại x; y 1; 10 .
Bài tập 2: (HSG Quốc gia 1998) Cho x , y là các số thực thỏa mãn điều kiện 2 x y 2 . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P x 2 y 1 x 2 y 3 .
2
2
Bài giải:
Từ giả thiết ta có: y 2 x 2 . Thay vào biểu thức P ta có:
Khi đó: P 5x 2 4 x 1 5x 2 20 x 25
Xét hàm số f x 5x 2 4 x 1 5x 2 20 x 25 , ta có:
f / x
5x 2
5x 4 x 1
2
5x 10
5x 20 x 25
2
.
f / x 0 5x 2 5x 2 20 x 25 10 5x 5x 2 4 x 1
2
5x 2 10 5x 0
2
x ;2
x .
5
2
2
2
2
3
5x 2 5x 20 x 25 10 5x 5x 4 x 1
24 x 2 16 x 0
2
Từ đó suy ra: P f x f 2 5
3
2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2 5 đạt được tại x; y ; .
3 3
Bài tập 3: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a b 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P 3 1 2 a2 2 40 9b2 .
Bài giải:
Từ giả thiết ta có: a 1 b 0 b 0;1 .
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO-Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115_1
Chuyên đề BẤT ĐẲNG THỨC và MAX MIN
Luyện thi THPT Quốc gia 2016
Khi đó: P 3 1 2 1 b 2 40 9b2
2
Xét hàm số f b 3 1 2 1 b 2 40 9b2 , b 0;1 , ta có:
2
f / b
6 b 1
2b 4b 3
2
18b
9b 40
2
0 1 b 9b2 40 3b 2b2 4b 3 .
1 b 9b2 40 9b2 2b2 4b 3 b 2 3b 2 3b 2 10b 10 0 b
2
2
3
2
Từ đó suy ra: P f b f 5 11 .
3
1 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 5 11 đạt được tại a; b ; .
3 3
Bài tập 4: Cho a, b là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện a 3b 4 . Tìm giá trị lớn nhất và
a
3b
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
.
1 a 1 b
Bài giải:
4
Ta có: a 3b 4 a 4 3b . Do a, b không âm nên 0 b .
3
4 3b 3b
1
3
Khi đó: P
.
4
5 3b 1 b
5 3b 1 b
4
1
3
Xét hàm số f b 4
, b 0; .
5 3b 1 b
3
Ta có: f / b
3
5 3b
2
b 1
2
2
3
; f / b 0 5 3b 1 b
.
1 b
b 3
Lập BBT ta suy ra GTLN của P là
a 1, b 1.
4
, đạt được khi b 0, a 4 ; GTNN của P là 2, đạt được khi
5
Bài tập 5: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x 2 xy 3 0 và 2 x 3y 14 . Tìm
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3x 2 y xy 2 2 x x 2 1 .
Bài giải:
x2 3
x2 3
y
y
x
x
Từ giả thiết suy ra:
2
2 x 3. x 3 14
x 1; 9
5
x
2
x2 3
x2 3
9
2
Khi đó: P 3 x
x
2 x x 1 5x .
x
x
x
2
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO-Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115_2
Chuyên đề BẤT ĐẲNG THỨC và MAX MIN
Luyện thi THPT Quốc gia 2016
9
9
Xét hàm số f x 5 x , x 1; .
x
5
9
9
0 x 1; . Do đó hàm số đồng biến trên
2
x
5
Ta có: f / x 5
9
1; 5
9
Suy ra: max f x f 4, min f x f 1 4 .
9
9
x1;
x1;
5
5
5
9
52
Vậy GTNN của P là 4 đạt được khi x 1, y 4 ; GTLN của P là 4 đạt được khi x , y .
5
15
Bài tập 6: Cho x , y là các số thực thỏa mãn điều kiện 2 x 3 y 3 4 . Tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 y 9 .
Bài giải:
Đặt
y 3 b . Ta có: a b 4, a 0, b 0. Suy ra: b 4 a a 0; 4
2 x 3 a,
Khi đó: P
a2 3
a2 1
a2 1
2 b2 3 9
b2 6
2
2
2
4 a
2
6
2
a2 1
4 a 6 , a 0; 4 .
2
a
4a
, a 0; 4 .
Ta có: f / a
2
2
2 a 1
4 a 6
Xét hàm số f a
Ta có: f / a 0
a
2 a 1
2
4a
4 a
2
6
, a 0; 4 .
a 0; 4
a 0; 4
4
2
2
3
2
2
2
2
a 4 a 6a 2 a 1 4 a
a 8a 12a 16 a 2 0
a 0; 4
a2
3
2
a
2
a
6
a
16
0
Ta có: f 0
2
3 10
34
22 , f 2
, f 4
6.
2
2
2
Vậy GTNN của P là
1
3 10
đạt được khi x , y 1 ; GTLN của P là
2
2
2
22 đạt được khi
2
3
x , y 13.
2
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO-Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115_3
Chuyên đề BẤT ĐẲNG THỨC và MAX MIN
Luyện thi THPT Quốc gia 2016
Kỹ thuật 2:
Xử lý biểu thức đối xứng hai biến
Bước 1: Từ điều kiện đặt t x y (hoặc t xy ) rút xy theo t (hoặc x y theo t ). Tìm miền giá trị
của t , giả sử t D .
Bước 2: Thay biến được rút vào biểu thức giả thiết được hàm số theo t , với t D .
Bài tập 1: Cho x , y là các số thực không âm thỏa mãn thay đổi thỏa mãn điều kiện
4 x 2 y 2 xy 1 2 x y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P xy x y x 2 y 2 .
Bài giải:
x y
xy
2
x y
2
.
, x y
4
2
2
1
1
2
2
xy
Khi đó: P
x y x y x y x y .
2
4
2
1
Đặt t x y , t 0 P t 4 t .
4
2
2
Từ điều kiện bài toán ta có: 4 x 2 y 2 xy 1 2 x y 4 x y 2 x y 1 4 xy x y
Ta có:
2
2
1
3t 2 2t 1 0 t ;1 t 0;1 .
3
1
Xét hàm số f t t 4 t, t 0;1 .
4
Ta có: f / t t 3 1 0, t 0;1 f t f 1
3
3
P .
4
4
x y 1
3
1 1
x; y ; .
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng đạt được tại
4
2 2
x y
Bài tập 2: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 3xy 3 x 4 y 4
nhất của biểu thức P x 2 y 2
2
. Tìm giá trị lớn
xy
16
.
x y2 2
2
Bài giải:
Ta có:
2
2
2 x 2 y2
2 x 3 y3 2 3x 2 y 2 3xy 2 x 3 y3 3x 2 y 2 3xy 2 0
xy
xy
1
xy 1 2 xy 1 xy 2 0 xy ;2 , do xy 0 .
2
8
16
8
1
Khi đó: P x 2 y 2
. Đặt t xy, t ;2 khi đó: P f t t 2
.
x 2 y2
t 1
2 xy 2
xy 1
2
8
8
1
0 t 1.
Xét hàm số f t t 2
, t ;2 , ta có: f / t 2t
2
t 1
2
t
1
3xy 3 x 4 y 4
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO-Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115_4
Chuyên đề BẤT ĐẲNG THỨC và MAX MIN
Luyện thi THPT Quốc gia 2016
20
20
11
1 67
Ta có: f , f 2 , f 1
suy ra P f t f 2 .
3
3
3
2 12
20
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng
đạt tại x y 2 .
3
Bài tập 3: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x y xy 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
3
x 1
y 1
2
2
4
biểu thức P 4
x y .
y
x
Bài giải:
Sử dụng BĐT a3 b3 ab a b ,
3
16 x 2 y 2 x y
x 1 y 1 x 1 y 1
2
2
x y
x 2 y2
ta có: P 4
2 2
x
x y
y x y
16 2 xy 3 xy
16 xy 3
2
xy
2 xy
x 2 y2
x 2 y2
Từ giả thiết ta có: 3 xy x y 2 xy xy 2 xy 3 0 xy 0;1 xy 0;1
2
Đặt t xy, t t 0;1 khi đó: P f t
Khảo sát GTNN của f t
16 t 3
tại x y 1 .
t2
16 t 3
t2
2t , t 0;1.
2t , t 0;1 , ta có: Giá trị lớn nhất của P bằng 64 2 đạt
Bài tập 4: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
1
1
thức P x 2 2 y 2 2 .
y
x
Bài giải:
1
1
1
2
2
2
Ta có: P xy
2 . Đặt t xy , do 1 x y 2 xy xy 0 xy .
2
4
16
xy
1
1
t2 1
1
Khảo sát hàm f t t 2, t 0; , có f / t 2 0, t 0; suy ra f t nghịch biến trên
t
t
16
16
1
0; 16 .
1
289
1
Vậy min P min f t f
đạt tại x y .
1
16
16
2
0;
16
Bài tập 5: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
1
1
thức P 3
.
3
x y
xy
Bài giải:
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO-Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115_5
Chuyên đề BẤT ĐẲNG THỨC và MAX MIN
Ta có: P
Luyện thi THPT Quốc gia 2016
1
1
1
1
1
1
.
2
2
x y x xy y xy x y 3xy xy 1 3xy xy
2
Đặt t xy , do 1 x y 2 xy xy
Khảo sát hàm f t
1
1
0 xy .
4
4
1
1
3
1
, t 0; , có f / t
2
1 3t t
4
1 3t
3 3 1
0;
t
1
6
4
2 0
3 3
t
t
6
Lập BBT ta dễ dàng suy ra:
3 3
1
2 3 3
1
; y 1
min P min f t f
4 2 3 đạt tại x 1
6
1
2
3
2
0; 4
2 3 3
.
3
Bài tập 6: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x y 2 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị
1
nhỏ nhất của biểu thức P
xy .
1 xy
Bài giải:
x y
Đặt t xy , do 0 t xy
4
2
1 t 0;1. Khi đó: P
1
t, t 0;1 .
1 t
1
1
Khảo sát hàm f t
t, t 0;1 , ta có f / t 1
0, t 0;1
2
1 t
t 1
Lập BBT ta dễ dàng suy ra:
3
GTLN của P là , đạt được khi x y 1. Vì f t khơng tồn tại GTNN trên 0;1 nên P không tồn
2
tại GTNN.
Bài tập 7: (CĐ 2008) Cho x , y là các số thực thỏa mãn điều kiện x 2 y 2 2 . Tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 x 3 y3 3xy .
Bài giải:
2
Ta có: P 2 x y x 2 xy y 2 3xy 2 x y x y 3xy 3xy .
Từ giả thiết suy ra: x y 2 xy 2 . Như vậy nếu ta đặt t xy thì x y chưa thể rút theo t ngay
2
được vì x y có nhận giá trị âm và giá trị dương.
2
t2 2
t2 2
3
t 3 t 2 6t 3 .
Do đó ta đặt t x y , khi đó: P 2t t 3.
3.
2
2
2
Ta có: t 2 x y 2 x 2 y 2 4 t 2; 2 .
2
t 1
t 2
Khảo sát hàm f t t 3 t 2 6t 3, t 2;2 , ta có f / t 3t 2 3t 6 0
3
2
Lập BBT ta dễ dàng suy ra:
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO-Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115_6
Chuyên đề BẤT ĐẲNG THỨC và MAX MIN
13
GTLN của P là
, đạt được khi
2
Luyện thi THPT Quốc gia 2016
x y 1
1 3 1 3
x
;
y
2 ; 2
1
xy
2
1 3 1 3
x; y
;
.
2
2
x y 2
x y 1 .
GTNN của P là 7 , đạt được khi
xy 1
Bài tập 8: Cho x , y là các số thực thỏa mãn điều kiện y 0 và x 2 x y 12 . Tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P xy x 2 y 17 .
Bài giải:
Ta có: y x 2 x 12 0 x 4;3 . Thay y vào biểu thức P ta được:
P f x x x 2 x 12 x 2 x 2 x 12 17 x 3 3x 2 9 x 7, x 4;3
x 3
.
x 1
Ta có: f / x 3x 2 6 x 9 0
Ta có: f 4 13, f 3 20, f 3 20, f 1 12.
Vậy GTLN của P bằng 20 đạt được tại x 3, y 6 hoặc x 3, y 0.
GTNN của P bằng 12 đạt được tại x 1, y 10.
Bài tập 9: Cho x , y là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện x y 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
x 2 xy y 2 x 3
biểu thức P
.
3x xy 1
Bài giải:
Ta có: y 2 x 0 x 0;2 . Thay y vào biểu thức P ta được:
P f x
x2 x 2 x 2 x x 3
Ta có: f / x
2
3x x 2 x 1
2x2 2
x
2
x 1
Vậy GTNN của P bằng
2
x2 x 1
, x 0;2
x2 x 1
x 1 0;2
3
1
. Ta có: f 0 1, f 2 , f 1 .
7
3
x 1
1
đạt được tại x y 1.
3
Bài tập 10: Cho x , y là các số thực thỏa mãn điều kiện x y 1, x 2 y 2 xy x y 1. Tìm giá trị
xy
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
.
x y 1
Bài giải:
2
Ta có: x 2 y 2 xy x y 1 xy x y x y 1 .
Đặt t x y , ta có: x y 4 xy x y x y
2
2
x y
1 xy
4
2
2
3t 2 4t 4 0 t ;2 .
3
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO-Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115_7
Chuyên đề BẤT ĐẲNG THỨC và MAX MIN
Luyện thi THPT Quốc gia 2016
2
t t 1
2
Khi đó P trở thành: P f t
, t ;2 .
t 1
3
t 0
1
t 2 2t
2 1
/
Ta có: f t
0
2 . Ta có: f , f 2 , f 0 1 .
2
t 2 ;2
3
3 3
t 2
3
1
1
Vậy GTLN của P bằng đạt được tại x y hoặc x y 1, GTNN của P bằng 1 đạt được tại
3
3
x 1, y 1 hoặc x 1, y 1 .
Bài tập 11: Cho x , y là các số thực thỏa mãn điều kiện x, y 0, xy x y x 2 y 2 x y 2. Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức P
1 1
.
x y
Bài giải:
2
Ta có: xy x y x y 2 xy x y 2 .
t 3 2t 2 4t 8
0 t ; 2 2; .
t2
t 2 2t
Khi đó P trở thành: P f t 2
, t ; 2 2; .
t t 2
t 2
3t 2 4t 4
/
0
Ta có: f t
2 . Lập BBT ta dễ dàng suy ra kết quả.
2
2
t
t t 2
3
Vậy GTLN của P bằng 2 đạt được tại x y 1 .
Đặt t x y , ta có: x y 4 xy
2
Bài tập 12: Cho x , y là các số thực thỏa mãn điều kiện 1 y 2 x x y . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P
x 6 y6 1
.
x 3 y xy3
Bài giải:
Ta có: 1 x 2 y 2 xy 2 xy xy xy xy 1 .
1
3
Mặt khác: 1 x 2 y 2 xy x y 3xy x y 1 3xy 0 xy .
2
Ta có: P
x y 1
x 3 y xy3
6
6
x
2
2
2
2
y 2 x 2 y 2 3x 2 y 2
1 xy 3x 2 y 2
1
1
.
2
2
2
2
xy
xy 1 xy
xy x y
xy x y
1
Đặt t xy, t ;1 .
3
2t 2 3
1
, t ;1 .
Khi đó P trở thành: P f t
t 1
3
2
1
2t 4t 3
1 25
0 . Ta có: f , f 1 .
Ta có: f / t
2
2
3 6
t 1
Vậy GTLN của P bằng
1
25
1
đạt được tại x y
, GTNN của P bằng đạt được tại x y 1 .
2
6
3
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO-Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115_8
Chuyên đề BẤT ĐẲNG THỨC và MAX MIN
Luyện thi THPT Quốc gia 2016
Bài tập 13: Cho x , y là các số thực thỏa mãn điều kiện 2 x 2 y 2 xy 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị
x 4 y4
nhỏ nhất của biểu thức P
.
2 xy 1
Bài giải:
Ta có: xy 1 2 x 2 y 2 xy 1 2 x y 2 xy 4 xy xy .
1
5
1
2
xy 1 2 x y 2 xy 4 xy xy .
3
2
Mặt khác: xy 1 2 x 2 y 2
2
xy 1
2 x 2 y2
2
2
2 2
4
4
x
y
2
x
y
x y
2
Ta có: P
.
2 xy 1
2 xy 1
2 xy 1
2
7t 2 2t 1
1 1
1 1
Đặt t xy, t ; . Khi đó P trở thành: P f t
, t ; .
4 2t 1
5 3
5 3
t 0
7 t 2 t
1
1 2
1 2
/
f , f , f 0 .
Ta có: f t
.
Ta
có:
0
1
1
2
t 1 ;
4
5 15 3 15
2 2t 1
5 3
1
2
Vậy GTLN của P bằng , GTNN của P bằng .
4
15
Bài tập 14: Cho x , y là các số thực thỏa mãn điều kiện x 1, y 1 và 3 x y 4 xy . Tìm giá trị lớn
1
1
nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 3 y3 3 2 2 .
y
x
Bài giải:
3a
3a
(1)
, a 0 . Suy ra x , y là nghiệm của phương trình: t 2 at
0
4
4
Vì (1) có nghiệm a2 3a 0 a 3 .
3a
Vì x, y 1 nên x 1 y 1 0 xy x y 1 0 a 1 0 a 4 . Vậy a 3;4 .
4
1 1 4
Mặt khác từ giả thiết suy ra: .
x y 3
Đặt x y a xy
2
1 1
6
9
8 16
Lúc đó: P x y 3xy x y 3 a3 a2 , a 3;4.
4
a 3
x y xy
9
8 16
Xét hàm số f a a3 a2 , a 3;4 .
4
a 3
9
8
3 8
113
94
Ta có: f / a 3a2 a 2 3a a 2 0, a 3;4. Ta có: f 3
, f 4 .
2
a
2 a
12
3
x 1, y 3
94
113
3
Vậy GTLN của P bằng
đạt được tại
, GTNN của P bằng
đạt được tại x y .
3
12
2
x 3, y 1
3
Bài tập 15: Cho x , y là các số thực thỏa mãn điều kiện x 0;1 , y 0;1 , x y 4 xy. Tìm giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức M x 2 y 2 7 xy.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO-Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115_9
Chuyên đề BẤT ĐẲNG THỨC và MAX MIN
Luyện thi THPT Quốc gia 2016
Bài giải:
Đặt a xy x y 4a . Suy ra x, y là nghiệm của phương trình: g t t 2 4at a 0 (1)
0
1.g 0 0
1 1
Vì (1) có các nghiệm thoả mãn 0 t1 t2 1 1.g 1 0 a ; .
4 3
S
0 1
2
2
1 1
1 1
Khi đó: M x y 9 xy 16a2 9a, a ; . Xét hàm f t 16a2 9a, a ; .
4 3
4 3
9 1 1
5 1
11 9
81
1
Ta có: f / a 32a 9 0 a ; . Ta có: f , f , f .
32 4 3
4 3
9
64
4
32
11
1
1
1
Vậy GTLN của M bằng đạt được khi xy x 1, y hoặc x , y 1 , GTNN của M bằng
3
3
3
9
81
9
3
3
đạt được khi xy x 2 y hoặc y 2 x .
64
32
4
4
Bài tập 16: Cho x , y là các số thực thỏa mãn điều kiện x 2 y 2 xy 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của biểu thức A x 4 y 4 4 xy x 3 y 3 .
Bài giải:
2
Đặt t xy . Từ giả thiết suy ra: 3 x y xy xy xy 3 và 3 x 2 y 2 3xy 3xy xy 1 .
Vậy t 3;1 .
Ta có: A x 2 y 2 2 x 2 y 2 4 xy x 3 y3 3 xy 2 x 2 y 2 4 xy x 3 y3 .
2
2
Khi đó P trở thành: P f t t 3 t 2 2t 9, t 3;1 .
Ta có: f / t 3t 2 2t 2 0, t 3;1 . Ta có: f 3 33, f 1 5 .
Vậy GTLN của P bằng 33 đạt được khi x y 3 , GTNN của P bằng
2
đạt được khi x y 1.
15
Bài tập 17: Cho x , y là các số thực thỏa mãn điều kiện x 2 y 2 1 3x 2 y 2 1 4 x 2 5y 2 . Tìm giá trị
2
x 2 2 y 2 3x 2 y 2
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
x 2 y2 1
Bài giải:
Ta có: x 2 y 2 1 3x 2 y2 1 4 x 2 5y2 x 2 y 2 3 x 2 y2 2 x 2 3x 2 y2 (1)
2
2
Đặt t x 2 y 2 vì x 2 3 x 2 y 2 0 nên từ (1) ta có: t 2 3t 2 0 t 1; 2 .
Khi đó P trở thành: P f t
Ta có: f / t
t2 t 2
, t 1;2 .
t 1
t 1 t 3 0, t 1;2 . Do đó hàm số đồng biến trên
2
t 1
1; 2 .
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO-Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115_10
Chuyên đề BẤT ĐẲNG THỨC và MAX MIN
Luyện thi THPT Quốc gia 2016
4
4
Ta có: f 1 1, f 2 . Vậy GTLN của P bằng đạt được khi x 0; y 2 , GTNN của P bằng 1
3
3
đạt được khi x 0; y 1.
Bài
tập
xy 1 9
18:
Cho
là
x, y
các
số
thực
dương
thỏa
mãn
điều
kiện
xy 2 xy 7 x y 2 xy 2 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P xy xy
2
2
1
1
.
xy
xy
Bài giải:
Đặt t xy . Ta có: x 2 y 2 2 xy 7 x 2 y 2 2 xy 2 12 xy 2 .
Kết hợp giả thiết suy ra: t 2 1 9t 2t 2 12t 2 2 2t 4 9t 3 14t 2 9t 2 0
2
1
t 1 2 t 2t 1 0 t ; 2 .
2
Khi đó P trở thành: P f t t 2 t
Ta có: f
/
t
t
2
1 2t 2 t 2
t
3
1 1
1
, t ;2 .
2
t
t
2
0 t 1 1 ;2 . Ta có:
2
24
1 24
f , f 2 , f 1 4.
7
2 7
1
24
đạt được khi x y 2 hoặc x y , GTNN của P bằng 4 đạt được khi
7
2
Vậy GTLN của P bằng
x y 1.
x 1 y 1 4 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị
Bài tập 19: Cho x , y là các số thực thỏa mãn điều kiện
64
nhỏ nhất của biểu thức P xy
4xy
Bài giải:
Đặt a x 1, b y 1 . Khi đó a 0, b 0 và a b 4 .
Đặt t ab , ta có t 0; 4 và a 2 b 2 16 2t .
Khi đó P trở thành:
P a2 1 b2 1
Xét hàm số f t t 2 2t
Ta có: f t 2t 2
/
64
64
32
a2 b2 a2 b2 1
t 2 2t
15, t 0;4 .
2
2
2
2
t 5
6 a b
6 a b
32
15, t 0; 4 .
t 5
32
t 5
2
2 t 3 t 2 6t 3
t 5
2
0 t 3 0;4 .
107
, f 4 23, f 3 16 .
5
Vậy GTLN của P bằng 16 đạt được khi x 0; y 8 hoặc x 8, y 0 ;
GTNN của P bằng 23 đạt được khi x y 3.
Ta có: f 0
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO-Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115_11
Chuyên đề BẤT ĐẲNG THỨC và MAX MIN
Luyện thi THPT Quốc gia 2016
Bài tập 20: Cho x , y là các số thực thỏa mãn điều kiện x y 2 x 2 y 1 1. Tìm giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức F
2 1 xy x y
x
y
.
x y y x
2
2
xy
Bài giải:
Từ giả thiết suy ra x 2, y 1.
Ta có: 2. x 2 1. y 1 22 12 x 2 y 1 2 x 2 y 1 5 x y 1.
2
Nên từ x y 2 x 2 y 1 1 x y 5 x y 1 1 .
Đặt t x y , ta có: t 1 5 t 1 t 1;6 .
1
2
1
2
2
t2
f t , t 1;6 .
x y
2
xy 2
t
1
5
2
0, t 1;6 . Ta có: f 1 , f 6 18
.
Ta có: f / t t
2
t t
6
2
5
Vậy GTLN của F bằng 18
đạt được khi x 6, y 0 , GTNN của F bằng
đạt được khi
2
6
x 2, y 1.
Khi đó: F
Bài tập 21: Cho x , y là các số thực thỏa mãn điều kiện x y x 1 2 y 2 Tìm giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của biểu thức F x 2 y 2 2 x 1 y 1 8 4 x y .
Bài giải:
Điều kiện x 1, y 1, suy ra x y 0 . Sử dụng BĐT: au bv a 2 b 2 u 2 v 2 ta có:
2
x y
2
x 1 2y 2
2
1. x 1 2 . y 1 3 x y
2
Suy ra x y 3 . Đặt t x y t 0; 3 .
Khi đó: P x y 2 x y 8 4 x y 2 t 2 2t 8 4 t 2, t 0;3.
2
Xét hàm số f t t 2 2t 8 4 t 2, t 0;3.
Ta có: f / t 2t 2
4
4t
, f // t 2
4
4t
3
0, t 0;3 .
Suy ra f / t đồng biến trên 0; 3 . Do đó: f / t f / 0 0 , t 0; 3 .
Suy ra f t đồng biến trên 0; 3 . Ta có: f 0 18, f 3 25 .
Vậy GTLN của P bằng 25 đạt được khi x 2, y 1 , GTNN của P bằng 18 đạt được khi x 1, y 1.
Bài tập 22: Cho x , y là các số dương thỏa mãn điều kiện x y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x
y
P
.
1 x
1 y
Bài giải:
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO-Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115_12
Chuyên đề BẤT ĐẲNG THỨC và MAX MIN
Luyện thi THPT Quốc gia 2016
x
1 x
a
b
Áp dụng BĐT:
a b . Lúc đó: P
x 1 x f x , x 0;1
b
a
1 x
x
1
1
1
Ta có: f / x
0 x 0;1 .
2
2 x 2 1 x
1
1
Lập BBT ta có kết quả max f t f 2 . Suy ra GTNN của P bằng 2 đạt được khi x y .
0;1
2
2
2
2
Bài tập 23: Cho x , y là các số thực thỏa mãn điều kiện x y 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của biểu thức M 2 x 3 y3 3xy.
Bài giải:
Ta có: x y 2 x y
2
2
Mặt khác: 2 x y
2
2
2
x y
2 xy 2 xy
x y
2
2
2
2
2
.
x y 2;2 . Đặt t x y, t 2;2
Ta có: M 2 x 3 y3 3xy 2 x y x 2 xy y 2 3xy 2 x y 2 xy 3xy
x y
3
3
3
2
x y 6 x y 3 t 3 t 2 6t 3 f t , t 2;2
2
2
t 1
13
. Ta có: f 2 7, f 1 , f 2 1.
2
t 2
Ta có: f / t 3t 2 3t 6 0
1 3
1 3
1 3
1 3
13
đạt được khi x
hoặc x
, GTNN của
, y
, y
2
2
2
2
2
M bằng 7 đạt được khi x y 1.
Vậy GTLN của M bằng
Bài tập 24: (Thi thử Chuyên Quốc Học Huế 2011) Cho a, b là các số thực thay đổi a 0 . Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức T a b ln a b
2
2
Bài giải:
2
2
Xét hàm số f b b a b ln a , b .
Ta có: f / b 2 b a 2 b ln a 0 b
a ln a
.
2
a ln a a ln a
Lập BBT của f b trên
ta có: f b f
.
2
2
1
Xét hàm số g a a ln a, a 0 g / a 1 0 a 1 .
a
Tiếp tục lập BBT của g a trên 0; ta có: g a g 1 1 .
2
g a
1
1
1
Từ đó suy ra: f b
đạt được tại a 1, b .
. Vậy GTNN của T bằng
2
2
2
2
3
3
Bài tập 25: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x y 2. Tìm giá trị lớn nhất của
2
biểu thức A x 2 y 2 .
Bài giải:
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO-Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115_13
Chuyên đề BẤT ĐẲNG THỨC và MAX MIN
Luyện thi THPT Quốc gia 2016
Ta có: x 3 y3 2 y3 2 x 3 y 3 2 x 3 . Vì x, y dương nên x 3 y3 2 x 0; 3 2 .
Do đó: A f x x 2 3 2 x 3 , x 0; 3 2 .
2
Ta có: f
/
x 2x 3
2x2
2x
3
2x
3
2 x3 x
3
2x
3
0 x 0
2 x x
3
3
x 1 0; 3 2 .
Lập BBT của f x trên 0; 3 2 ta có: A f x 2 . Vậy GTLN của A bằng 2 đạt được khi x y 1.
Bài tập 26: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
1
1
thức A x 2 y 2 2 2 .
x
y
Bài giải:
Cách 1: (Rút thế trực tiếp)
Ta có: x y 1 y 1 x 0 x 0;1 . Do đó: A f x x 2
1
1
2
1 x
, x 0;1 .
2
2
x
1 x
3
2 x 1 x 2 x 1
x 3 1 x
2
2
2 x 1 3
2 x 1
0
Ta có: f x 2 x 2 1 x 3
3
3
x 1 x 3
x 1 x
x 3 1 x
/
x2 x 1
1
2 x 1 1 3
0 x 0;1 .
3
2
x 1 x
17
.
2
17
1
Vậy GTLN của A bằng
đạt được khi x y .
2
2
Lập BBT của f x trên 0;1 ta có: A f x
Cách 2: (Đổi biến và vận dụng đạo hàm)
1
1
1
1
2
Ta có: A x 2 y 2 2 2 x 2 y2 1 2 2 2 xy 1 2 2 2 xy .
x
y
x y
x y
xy
1
1
t 0; .
4
4
2
2
1
1
Xét f t 2t , t 0; f / t 2 2 0, t 0; .
t
t
4
4
1
1 7
Lập BBT của f t trên 0; ta có: A f t f .
4 2
4
17
1
Vậy GTLN của A bằng
đạt được khi x y .
2
2
Đặt t xy 0 , và 1 x y 2 xy xy
5
4
Bài tập 27: (Dự bị B 2002) Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x y . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức S
4 1
.
x 4y
Bài giải:
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO-Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115_14
Chuyên đề BẤT ĐẲNG THỨC và MAX MIN
Luyện thi THPT Quốc gia 2016
5
5
4
1
5
5
Ta có: x y y x 0 x 0; . Do đó: S f x
, x 0; .
4
4
x 5 4x
4
4
x 1
4
4
2
/
2
Ta có: f x 2
0 x 5 4x
.
2
x 5 0; 5
x
5 4x
3 4
5
Lập BBT của f x trên 0; ta có: S f x f 1 5 . Vậy GTNN của S bằng 5 đạt được khi
4
x 4, y 1.
Bài tập 28: Cho x , y là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện x y 1. Tìm giá trị lớn nhất và
x
y
giá trị nhỏ nhất của biểu thức A
.
y 1 x 1
Bài giải:
Cách 1: (Rút thế trực tiếp)
x
1 x
, x 0;1 .
2 x x 1
1
x 0;1 .
2
Ta có: x y 1 y 1 x 0 x 0;1 . Do đó: A f x
Ta có: f / x
2
2 x
2
2
x 1
1
0 x 1 2 x
2
2
2
2
Ta có: f 0 f 1 1, f .
2 3
Vậy GTLN của A bằng 1 đạt được khi x 0, y 1 hoặc x 1, y 0 , GTNN của A bằng
2
đạt được
3
1
2
khi x y .
Cách 2: (Đổi biến và vận dụng đạo hàm)
x
y
x 2 x y 2 y x y 2 xy 1 2 2 xy
Ta có: A
.
y 1 x 1 x y xy 1
2 xy
2 xy
2
1
1
t 0; .
4
4
2 2t
6
1
1
Xét f t
, t 0; f / t
0, t 0;
2
2t
4
4
2 t
Đặt t xy 0 , và 1 x y 2 xy xy
1
2
suy ra: max f t f 0 1, min f t f
1
1
4 3
0;
0;
4
4
Vậy GTLN của A bằng 1 đạt được khi x 0, y 1 hoặc x 1, y 0 , GTNN của A bằng
2
đạt được
3
1
2
khi x y .
Kỹ thuật 3:
Đổi biến đẳng cấp
Bài tập 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức A
2 xy y 2
, với x 2 y 2 0 .
2
2
3x 2 xy y
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO-Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115_15
Chuyên đề BẤT ĐẲNG THỨC và MAX MIN
Luyện thi THPT Quốc gia 2016
Bài giải:
+ Nếu y 0 thì x 0 và A 0.
+ Nếu y 0 , ta chia cả tử và mẫu cho y 2 . Đặt t
x
. Khi đó t
y
và A
2t 1
.
3t 2t 1
2
2t 1
trên .
3t 2t 1
6t t 1
t 0
0
Ta có: f / t
và lim f t lim f t 0 .
2
t
t
2
t
1
3t 2t 1
Xét hàm số f t
2
Lập BBT ta dễ dàng suy ra: GTLN của A bằng 1, đạt được khi x 0, y
*
1
; GTNN của A bằng ,
2
đạt khi x y 0.
Bài tập 2: Cho x , y là các số thực thỏa mãn điều kiện 4 x 2 2 xy y 2 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 2 xy y 2 .
Bài giải:
P
x 2 2 xy y 2
Ta có: 2
.
3 4 x 2 xy y 2
3
+ Nếu y 0 thì x 0 và P .
4
P t 2 2t 1
x
+ Nếu y 0 , ta chia cả tử và mẫu cho y 2 . Đặt t . Khi đó t và 2
.
3 4t 2t 1
y
t 2 2t 1
Xét hàm số f t 2
trên
4t 2t 1
.
t 2
1
0
Ta có: f t
và lim f t lim f t .
1
2
t
t
t
4
4t 2 2t 1
3
Lập BBT ta dễ dàng suy ra: GTLN của P bằng 1, đạt được khi x 2 y
đạt khi 3 x y 0.
/
6t 2 10t 4
*
; GTNN của P bằng 6 ,
Bài tập 3: Cho x , y là các số thực thỏa mãn điều kiện x 2 xy y 2 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P x 2 xy 3y 2 .
Bài giải: Đặt f x , y x 2 xy y 2
+ Nếu y 0 thì từ giả thiết ta có: 0 x 2 3 . Suy ra P x 2 0; 3 .
+ Nếu y 0 , ta có 0 f x , y x 2 xy y 2 3 . Khi đó: P f x , y .
Đặt x ty , ta có P f x, y .
x 2 xy 3y 2
.
x 2 xy y 2
t2 t 3
t2 t 1
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO-Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115_16
Chuyên đề BẤT ĐẲNG THỨC và MAX MIN
Luyện thi THPT Quốc gia 2016
t2 t 3
trên .
t2 t 1
t 2 3
2 t 2 4t 1
/
Ta có: g t
và lim g t lim g t 1 .
0
2
t
t
2
t t 1
t 2 3
Xét hàm số g t
3 4 3
3 4 3
g t
, t
3
3
Vì 0 f x , y 3 3 4 3 P f x , y .g t 3 4 3
Lập BBT ta dễ dàng suy ra:
.
x 2 3 y
Suy ra: GTLN của P bằng 3 4 3 , đạt được khi
; GTNN của P bằng 3 4 3 ,
x 2 xy y 2 3
x 2 3 y
đạt khi
.
x 2 xy y 2 3
Bài tập 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P
x
xy 2
x 4y
2
2
3
, với x 0, y 0 .
Bài giải:
Do y 0 , ta chia cả tử và mẫu cho y 3 . Đặt t
Xét hàm số f t
Ta có: f
/
t
t
t
t 4
2
3
t
t
t 4
2
3
.
trên 0; .
t 2 4 3t
x
. Khi đó t 0 và P
y
t2 4 t t2 4
3
0 t 2 4 3t t
2
0;
2
1
, đạt được khi y 2 x 0 .
32
Kỹ thuật 4:
Đánh giá kết hợp đổi biến
Trong nhiều bài toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức F mà các biến bị rằng buộc nhau bởi
điều kiện dưới dạng BĐT, hoặc bản thân biểu thức F khơng có tính đối xứng, đẳng cấp; hoặc biểu
thức F và điều kiện của bài tốn chứa nhiều đại lượng phức tạp... thì chúng ta cần xử lú biểu thức F
thông qua một số đánh giá.
Bài tập 1: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x y 6 xy Tìm giá trị nhỏ nhất của
3x 1 3y 1
biểu thức P 2
3x y 3y x .
9y 1 9x2 1
Bài giải:
Áp dụng BĐT Cauchy, ta có:
Lập BBT ta dễ dàng suy ra: GTLN của P bằng
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO-Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115_17
Chuyên đề BẤT ĐẲNG THỨC và MAX MIN
Luyện thi THPT Quốc gia 2016
2
2
3y 1 3y 1 9 x 1
3 x 1 3 x 1 9 y 1
3y 1 ;
3 x 1 và
4
4
9x2 1
9y 2 1
Cộng hai BĐT trên ta được:
2
2
3 x 1 3y 1 3 x 1 9 y 1 3y 1 9 x 1
3 x y 2 .
4
4
9y2 1 9 x 2 1
3x 1 9 y
2
3y 1 9 x
1
2
3 x y
1
2 3x y 3y x
4
4
27
9
3
3
xy x y x y 10 xy x 2 y 2
4
4
4
2
2
2
27
9
3
3
27
3
xy.6 xy .6 xy 10 xy x y 2 xy xy 22 xy .
2
4
4
4
2
2
1 1
2
1
t xy .
Đặt t xy . Từ x y 6 xy 6
x y
9
xy
Suy ra: P
Xét hàm số f t
27 2
3
1
1
t 22t , t . Ta có: f / t 27t 22 0, t .
2
2
9
9
1 34
34
1
Suy ra min f t f . Suy ra: P
, dấu "=" xãy ra khi x y .
1
9
3
9 9
;
9
Vậy GTNN của P là
34
1
, dấu "=" xãy ra khi x y .
9
3
Bài tập 2: Cho x , y là các số thực thỏa mãn điều kiện x 2 y 2 y 2 x 2 2 Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức P x y 12 x 1 y 1 xy
3
Bài giải:
a2 b2
x2 2 y2
y2 2 x2
2
2
Áp dụng BĐT: ab
và y 2 x
.
, a, b , ta có: x 2 y
2
2
2
Cộng hai BĐT trên ta suy ra: 2 x 2 y 2 y 2 x 2 2 .
x 2 y 2
x 0, y 0
Do đó, dấu "=" xãy ra
.
2
2
2
x
y
2
y 2 x
Đặt t x y . Khi đó: t 2 x 2 y 2 2 .
Ta có: P x y 12 x y 12 xy 12 xy
3
x y x
12
2
x y 12 x y
3
2
y2
12 x y t
3
12t 6t 2 1 t 3 6t 2 12t 1
2
2
Xét hàm số f t t 6t 12t 1, t 0; 2 . Ta có: f / t 3t 2 12t 12 0, t 0; 2 .
3
2
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO-Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115_18
Chuyên đề BẤT ĐẲNG THỨC và MAX MIN
Luyện thi THPT Quốc gia 2016
Suy ra hàm số f t đồng biến trên 0; 2 . Do đó: max f t f 2 9 .
0;2
Vậy GTLN của P bằng 9 , dấu "=" xảy ra khi x y 1 .
Nhận xét: Với cách giải trên, chúng ta khơng tìm được GTNN của biểu thức P. Để tìm cả GTLN và
GTNN của P, ta tiến hành như sau:
x 0, y 0
Tương tự như trên ta có: 2
. Đặt t x y . Khi đó: t 2 x 2 y 2 2 .
2
x y 2
2
Mặt khác: t 2 x y x 2 y 2 2 t 2 t 2; 2 .
x y x
Ta có: xy
2
2
y2
2
t
2
2
1.
Suy ra: P x y 12 x y 12 xy 12 xy
3
t2
t2
t2
3
2
x y 12 x y 12 1 12
1 t 6t 12t
1, t 2 ; 2 .
2
2
2
3
t2
Xét hàm số f t t 6t 12t
1, t 2; 2 .
2
t
Ta có: f / t 3t 2 12t 12
0, t 2 ; 2 . Suy ra hàm số f t đồng biến trên 2 ; 2 .
2
t
1
2
3
2
Do đó: max f t f 2 9 và min f t f
0;2
0;2
2 14
2 12 .
Bài tập 3: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 3xy 3 x 4 y 4
nhất của biểu thức P x 2 y 2
2
. Tìm giá trị lớn
xy
16
.
x 2 y2 2
Bài giải:
Đặt t xy 0 . Từ giả thiết ta có: 3xy 3 x 4 y 4
hay 3t 3 2t 2
2
2
2 x 2 y2
xy
xy
1
2
2t 3 3t 2 3t 2 0 t ; 2 , do t 0 .
t
2
Ta lại có: P x 2 y 2
1
16
8
t2
, t ; 2 .
2 xy 2
t 1
2
Xét hàm số: f t t 2
(1)
1
1
8
8
0 t 1 ; 2 .
, t ; 2 . Ta có: f / t 2t
2
t 1
2
2
t 1
1 67
20
Ta có: f ; f 2 ; f 1 5.
3
2 12
(2)
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO-Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115_19
Chuyên đề BẤT ĐẲNG THỨC và MAX MIN
Từ (1) và (2) suy ra: P
Vậy GTLN của P bằng
Luyện thi THPT Quốc gia 2016
xy 2
20
x y 2.
. Dấu "=" xảy ra
3
x
y
0
20
, đạt được khi x y 2 .
3
Bài tập 4: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x 4 y 4
của biểu thức P
1
xy 2. Tìm giá trị lớn nhất
xy
2
2
3
.
2
2
1 x 1 y 1 2 xy
Bài giải:
Đặt t xy 0 . Từ giả thiết ta có: xy 2 x 4 y 4
1
1
2 x 2 y2
xy
xy
1
1
hay t 2 2t 2 2t 3 t 2 2t 1 0 t ;1 , do t 0 .
t
2
Với x 0, y 0 và xy 1, ta có:
1
1
2
2
2
1 x 1 y 1 xy
x y xy 1 0 , đúng do
Thật vậy: (1)
1 x 2 1 y2 1 xy
(1)
2
Khi đó: P
1
4
3
4
3
, t ;1 .
1 xy 1 2 xy 1 t 1 2t
2
Xét hàm số: f t
Ta có: f
/
x 0, y 0 và xy 1 .
t
(2)
1
4
3
, t ;1 .
1 t 1 2t
2
4
6
1 t 1 2t
2
2
2.
5t 2 2t 1
1 t 1 2t
2
2
1
0, x ;1 .
2
1
Suy ra hàm số f t nghịch biến trên ;1 . Do đó: max f t
1
2
;1
2
1 7
f .
2 6
(3)
1
7
2
xy
.
Từ (1) và (2) suy ra: P . Dấu "=" xãy ra
2 xy
2
6
x y 0
7
2
, đạt được khi x y
.
6
2
Bài tập 5: Cho a, b là các số thực thuộc 0;1 , thoả mãn điều kiện:
Vậy GTLN của P bằng
a
3
b3 a b ab a 1 b 1 0 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P
1
1 a2
1
1 b2
5ab a b .
2
Bài giải:
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO-Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115_20
Chuyên đề BẤT ĐẲNG THỨC và MAX MIN
Ta có: a b
a
Vì
3
3
3
a b ab a 1 b 1
b3 a b
ab
a
0
3
b3 a b
ab
Luyện thi THPT Quốc gia 2016
1 a 1 b
(1)
a2 b2
a b 2 ab .2 ab 4ab
a
b
và 0 1 a 1 b 1 a b ab 1 2 ab ab nên từ (1) suy ra: 4ab 1 2 ab ab (2)
1
Đặt t ab , khi đó (2) trở thành: 4t 1 2 t t 3t 2 t 1 0 t 0; .
9
a b ab 1 0 , đúng do
1
1
2
Ta có với a 0, b 0 , ta có:
1 a2 1 b2 1 ab
1 a2 1 b2 1 ab
2
a, b 0;1 .
1
2
2
1
2
2.
2
2
1 ab
1 ab
1 a 1 b
1 a2
1 b2
1
2
2
2
2
và 5ab a b ab a b ab nên suy ra: P
ab
t, t 0; .
1 ab
1 t
9
1
1
2
1
Xét hàm số f t
1 0, t 0; .
t, t 0; . Ta có: f / t
1 t
9
9
1 t 1 t
1
Áp dụng BĐT Cauchy, ta có:
1
1
1
6
1
.
Suy ra hàm số f t đồng biến trên 0; . Do đó: max f t f
1
10 9
9
9
0;
9
1
1
1
ab
Suy ra: P
. Dấu "=" xãy ra
9 ab .
3
10 9
a b 0
1
6
1
Vậy GTLN của P bằng
, đạt được khi a b .
3
10 9
Bài tập 6: Cho a, b là các số thực dương phân biệt, thoả mãn điều kiện: ab 4 .
2
2
3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 4 4
.
a
b a b 2
6
Bài giải:
a2b2 2
2 ab
3
1 a2 b2 3
1
.
.
.
4
16 a
b 4 4 a b 2 8 b 2 a 2 4 a b
2
b a
a b
1
3 1
1
3 1
1
t2 .
, t 2; .
Đặt t t 2 và P t 2 2 .
b a
8
4 t2 8
4 t2 4
1
3 1
1
, t 2; .
Xét hàm số f t t 2 .
8
4 t2 4
Từ giả thiết 0 ab 4 P
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO-Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115_21
Chuyên đề BẤT ĐẲNG THỨC và MAX MIN
Luyện thi THPT Quốc gia 2016
2
1
3
1
Ta có: f / t t .
0 t t 2 3 t 3 2; .
2
4 4 t 2
Vì lim f t lim f t nên min f t f 3
2;
t
t 2
13
.
8
ab 4
a 5 1, b 5 1
ab 4
13
Suy ra: P , dấu "=" xãy ra a b
.
8
3
a
b
2
5
a
5
1
,
b
5
1
b a
13
Vậy GTNN của P bằng .
8
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
4
Bài tập 1: Cho a, b không âm thoả mãn điều kiện: a b 1 . Chứng minh ab 2
.
27
Bài tập 2: Cho x , y thoả mãn điều kiện: x 2 y 2 11 . Tìm GTLN, GTNN của biểu thức P x xy 2 .
Bài tập 3: Cho x , y thoả mãn điều kiện: x 2 y 2 x y . Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
M x 3 y3 x 2 y xy2 .
Bài tập 4: Cho x , y thoả mãn điều kiện: x 1, y 1, x y xy 8 . Tìm GTLN, GTNN của biểu
Bài tập 5: Cho x , y thoả mãn điều kiện: x 1, y 1, 3 x y 4 xy . Tìm GTLN, GTNN của biểu
1
1
thức P x 3 y 3 3 2 2 .
y
x
Bài tập 6: Cho x , y thoả mãn điều kiện: x y 1 2 x 4 y 1 . Tìm GTLN, GTNN của biểu
thức P x y 9 x y
1
2
xy
.
Bài tập 7: Cho a, b là các số thực dương thoả mãn điều kiện: 6 a 2 b 2 20ab 5 a b ab 3 .
a4 b4
a3 b3
a2 b2
Tìm GTNN của biểu thức P 9 4 4 16 3 3 25 2 2 .
a
a
b
b a
b
a, b
Bài tập 8:
Cho
là các số thực dương thoả
a
2
2b 2
2
mãn
điều
kiện:
3a 2 b 2 2 a 2 b 2 a 2 2b 2 .
a b 2 2a 2 5b 2 a b 2 2a 2 5b 2
a b 8b
Tìm GTNN của biểu thức P
.
b3
a3
ab a 2 2b 2
3
3
3
Bài tập 9: Cho x , y thoả mãn điều kiện: x 2 xy y 2 3 . Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
P x 2 xy 2 y 2 .
Bài tập 10: Cho x , y thoả mãn điều kiện: xy 0, x y 0 . Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
x 2 y 4y3
.
P 3
x 8y 3
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO-Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115_22
Chuyên đề BẤT ĐẲNG THỨC và MAX MIN
Luyện thi THPT Quốc gia 2016
Bài tập 11: Cho x , y là các số thực lớn hơn 1. Tìm GTNN của biểu thức
P
x 3 y3 x 2 y 2
2 x 2 y 2 16 xy .
x 1 y 1
Bài tập 12: Cho a, b là các số dương thoả mãn điều kiện: a 2 2b 12 . Tìm GTNN của biểu thức
4
4
5
P 4 4
.
a
b 8 a b2
GỢI Ý:
Bài tập 1: Cho a, b không âm thoả mãn điều kiện: a b 1 . Chứng minh ab 2
4
.
27
Gợi ý:
Rút a 1 b b 0;1 . Khi đó BĐT trở thành: 1 b b2
4
4
b3 b 2
0.
27
27
Khảo sát hàm f b b3 b 2
4
, b 0;1 , dễ thấy được kết quả cần chứng minh.
27
Bài tập 2: Cho x , y thoả mãn điều kiện: x 2 y 2 11 . Tìm GTLN, GTNN của biểu thức P x xy 2 .
Gợi ý:
Ta có: x 2 y 2 11 y 2 11 x 2 x 11; 11 .
Lúc đó: P x x 11 x 2 x 3 12 x , x 11; 11 .
Khảo sát hàm f t x 3 12 x , x 11; 11 .
Ta có u cầu bài tốn: min P 16 khi x 2; y 7 và max P 16 khi x 2; y 7 .
Bài tập 3: Cho x , y thoả mãn điều kiện: x 2 y 2 x y . Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
M x 3 y3 x 2 y xy2 .
Gợi ý:
Đặt t x y t 2 x y 2 x 2 y 2 2t t 2 2t 0 t 0; 2 .
2
Ta có: x y 2 xy x y xy
2
t2 t
2
t2 t t2 t
.t t 2 .
Lúc đó: M x y x 2 y 2 xy xy x y t t
2
2
Khảo sát hàm f t t 2 , t 0; 2 .
x y 0
x y 0 và max M 4 khi
Ta có u cầu bài tốn: min M 0 khi 2
2
x y x y
x y 2
x y 1 .
2
2
x y x y
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO-Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115_23
Chuyên đề BẤT ĐẲNG THỨC và MAX MIN
Luyện thi THPT Quốc gia 2016
Bài tập 4: Cho x , y thoả mãn điều kiện: x 1, y 1, x y xy 8 . Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
M x2 y2 x2y2 .
Gợi ý:
2
xy
t2
Đặt t x y 8 x y xy x y
t 8 0 t 4 do t 0 .
4
2
9
9
Mặt khác vì x 1, y 1 x 1 y 1 0 xy x y 1 0 x y . Suy ra t 4;
2
2
Lúc đó: M x y 2 xy x 2 y 2 t 2 2 8 t 8 t 2t 2 14t 48 .
2
2
9
Khảo sát hàm f t 2t 2 14t 48, t 4; .
2
Ta có u cầu bài tốn:
min M 24
khi
x y 4
xy2
xy 4
và
max M
51
2
khi
9
7
x
y
x 1; y
2
2 .
x 7 ; y 1
xy 7
2
2
Bài tập 5: Cho x , y thoả mãn điều kiện: x 1, y 1, 3 x y 4 xy . Tìm GTLN, GTNN của biểu
1
1
thức P x 3 y 3 3 2 2 .
y
x
Gợi ý:
2
3t
Đặt t x y xy , t 0 và từ giả thiết ta có: 3 x y 4 xy x y t 3
4
3t
Mặt khác vì x 1, y 1 x 1 y 1 0 xy x y 1 0 t 1 0 t 4. Suy ra
4
1 1 4
t 3; 4 . Mặt khác từ giả thiết: .
x y 3
2
1 1
6
9
8 16
t 3 t 2 , t 3; 4 .
Lúc đó: P x y 3 xy x y 3
4
t 3
x y xy
9
8 16
Khảo sát hàm f t t 3 t 2 , t 3; 4 .
4
t 3
x 1; y 3
65
3
74
Ta có u cầu bài tốn: min M
khi x y và max M
khi
.
12
2
3
x
3
;
y
1
3
Bài tập 6: Cho x , y thoả mãn điều kiện: x y 1 2 x 4 y 1 . Tìm GTLN, GTNN của biểu
thức P x y 9 x y
2
1
xy
.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO-Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115_24