Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

từ vựng ielts covid 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.92 KB, 2 trang )

Từ vựng chủ đề Covid 19
Phần từ vựng chung



















the COVID-19 pandemic: đại dịch COVID-19
to be fully vaccinated: được tiêm chủng đầy đủ
confirmed COVID-19 cases: các trường hợp mắc Covid 19 đã được ghi nhận
to present an unprecedented challenge to ...: đặt ra thách thức chưa từng có đối
với ...
to be at risk of falling into extreme poverty: có nguy cơ rơi vào cảnh nghèo khó cùng
cực
to face an existential threat: đối mặt với một mối đe dọa tới sự tồn tại của con người
to earn an income during lockdowns: kiếm thu nhập trong thời gian phong tỏa
a lack of hospital beds: thiếu giường bệnh


to experience financial hardship: gặp khó khăn về tài chính
The Delta variant: Biến thể Delta
to be life-threatening: đe dọa tính mạng
to spread rapidly around the world: lây lan nhanh chóng trên tồn thế giới
to develop severe breathing problems: tiến triển các vấn đề về hô hấp nghiêm trọng
underlying medical conditions: bệnh nền
to cause a wide range of illnesses: gây ra nhiều loại bệnh
a global health crisis: một cuộc khủng hoảng sức khỏe toàn cầu
to halt the spread of the virus: ngăn chặn sự lây lan của vi rút
to impose tighter restrictions on movement: áp đặt những hạn chế chặt chẽ hơn đối
với việc di chuyển/đi lại

Ảnh hưởng của Covid 19





to tip ... back into extreme poverty: đưa ... trở về sự nghèo khó cùng cực
loss of trade and tourism: tổn thất thương mại và du lịch
to negatively affect global economic growth: ảnh hưởng tiêu cực đến tăng trưởng
kinh tế toàn cầu
significant disruptions to education: gián đoạn đáng kể đối với giáo dục

Thành ngữ Health/illness







to be under the weather = feel slightly ill: cảm thấy không được khỏe
on your last legs = A person who is on their last legs is very tired or near to death: suy
yếu cùng cực
to be out of sort = to be slightly ill: cảm thấy khó chịu trong người
you're not your usual/normal self = you're not looking or bahaving as you usually do:
khơng bình thường như mọi ngày
off-colour = looking or feeling ill: có vẻ ốm yếu












feel/look like death warmed up = feel or look very ill or tired: nhìn rất mệt mỏi, nhợt
nhạt
throw up = vomit: nôn mửa
keel over = fall over, especially when you feel ill: ngất đi
pass out = faint; lost consciousness for a short time: đột ngột bất tỉnh
wear off = (of a pain, feeling, or effect) gradually disappear or stop: (cơn đau, ...) dần tan
biến
com/go down with something = get one of the common illness: bị bệnh gì
go round = spread from person to person: lây lan
pick something up = catch an infectious illness: nhiễm bệnh ...

take things/it easy = relax and avoid working hard or doing too much: nghỉ ngơi

Ví dụ từ vựng chủ đề Covid 19


Worldwide, over 13% of the population have been fully vaccinated against COVID-19,
according to the data compiled by Google.

Trên toàn thế giới, hơn 13% dân số đã được tiêm phòng đầy đủ COVID-19, theo dữ liệu do Google
tổng hợp.


Without the means to earn an income during lockdowns, many were unable to feed
themselves and their families.

Không có phương tiện để kiếm thu nhập trong thời gian phong tỏa, nhiều người đã không thể nuôi
sống bản thân và gia đình của họ.


Malaysian authorities imposed tighter restrictions on movement to try to halt the
spread of the coronavirus.

Các nhà chức trách Malaysia đã áp đặt các hạn chế chặt chẽ hơn đối với việc đi lại để cố gắng
ngăn chặn sự lây lan của coronavirus.


The virus spread rapidly around the world, and the World Health Organization (WHO)
declared a pandemic in March in 2020.

Virus lây lan nhanh chóng trên khắp thế giới và Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) đã tuyên bố đây là

một đại dịch vào tháng 3 năm 2020.


The COVID-19 pandemic has led to a dramatic loss of human life worldwide and
presents an unprecedented challenge to public health, food systems and the world of
work.

Đại dịch COVID-19 đã dẫn đến thiệt hại nghiêm trọng về nhân mạng trên tồn thế giới và đặt ra
thách thức chưa từng có đối với sức khỏe cộng đồng, hệ thống thực phẩm và thế giới việc làm.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×