Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

PHƯƠNG PHÁP LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.17 KB, 20 trang )

Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng_GV chuyên SP_GV trung tâm luyện thi VIP.
Hotline:0979564602_0965522668 ; FB:facebook.com/Nguyễn Đăng Dũng.



Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt!
1

BÀI GIẢNG SỐ 4: PHƯƠNG PHÁP LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG
KHÔNG GIAN.
Bài toán 1: Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua một điểm M cho trước và song song
với đường thẳng
D
.
Phương pháp:
· / /
d
d u u
D
D Þ =
uur uur

· Đường thẳng d : Qua M, có vectơ chỉ phương
d
u u
D
=
uur uur
.


Ví dụ: Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
d
, qua
(
)
1;2;3
M
và song song với đường
thẳng
D
đi qua 2 điểm
(
)
1;3;5
A

(2;1; 1)
B
-
.
Giải
Ta có:
(
)
(
)
1; 2; 6 1; 2; 6
d
AB u u
D

= - - Þ = - - =
uuur uur uur
. Đường thẳng
d
qua
(
)
1;2;3
M
, có VTCP
(
)
1; 2; 6
d
u
= - -
uur
nên d:
1 2 3
1 2 6
x y z
- - -
= =
- -
.
Bài tập:
Bài 1: Cho tam giác ABC có
(
)
(

)
(
)
1;0;2 , 1;2;3 , 4; 2;1
A B C- - . Viết phương trình chính tắc của d
trong các trường hợp sau:
1) Chứa cạnh AB cua tam giác ABC.
2) Qua trọng tâm G của tam giác ABC và song song với cạnh BC.
Đáp số : 1)
1 2
:
2 2 1
x y z
d
- -
= =
-
; 2)
4
2
3
: .
5 4 2
x
y z
d
-
-
= =
- -


Bài 2: Viết phương trình đường thẳng d qua
(
)
2;1;3
A -
và song song với hai mặt phẳng cắt nhau
(
)
: 2 4 0
P x y z
+ + + =

(
)
:2 2 0
Q x y z
+ + + =
.
Đáp số :
2 1 3
:
1 1 3
x y z
d
+ - -
= =
-
.
Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng_GV chuyên SP_GV trung tâm luyện thi VIP.

Hotline:0979564602_0965522668 ; FB:facebook.com/Nguyễn Đăng Dũng.



Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt!
2

Bài toán 2: Viết phương trình đường thẳng d đi qua một điểm M cho trước và vuông góc
với mặt phẳng
(
)
P
cho trước.
Phương pháp:
· Vì
(
)
d P
^
nên chọn
d P
u n
=
uur uur
.
·
d
qua M , có vectơ chỉ phương
d P
u n

=
uur uur
.
Ví dụ: Cho tam giác ABC có
(
)
(
)
(
)
1; 2;1 ; 4;0;2 ; 2; 1; 4
A B C
- - -
. Viết phương trình
d
đi qua gốc
tọa độ và vuông góc với mặt phẳng
(
)
ABC
.
Giải
Ta có :
(
)
3;2;1
AB =
uuur
;
(

)
1;1; 5
AC
= -
uuur
;
(
)
11;16;1
AB ACÙ = -
uuur uuur
. Chọn
(
)
11;16;1
n = -
r
là VTPT của
mặt phẳng
(
)
ABC
.

(
)
d ABC
^ nên
(
)

11;16;1
d
u n= = -
uur r
. Đường thẳng
d
qua điểm
(
)
0;0;0
O , có VTCP
(
)
11;16;1
d
u = -
uur
nên
:
11 16 1
x y z
d
= =
-
.
Bài tập: Cho
(
)
2;1;1
A

và mặt phẳng
(
)
:2 0
P x y z
+ - =
.
1) Viết phương trình d qua A và vuông góc với
(
)
.
P

2) Tìm tọa độ H là giao điểm của d và
(
)
P
. Tính khoảng cách từ A đến
(
)
P
.
Đáp số : 1)
2 1 1
:
2 1 1
x y z
d
- - -
= =

-
; 2)
6
.
Bài toán 3: Viết phương trình đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt
(
)
P

(
)
Q
.
Phương pháp:
· Tìm 1 điểm chung của
(
)
P

(
)
Q
.
·
d P Q
u n n
= Ù
uur uur uur
.
Biờn son: Nguyn ng Dng_GV chuyờn SP_GV trung tõm luyn thi VIP.

Hotline:0979564602_0965522668 ; FB:facebook.com/Nguyn ng Dng.



Vit tng cỏc em hc sinh yờu quý ca tụi_Chỳc cỏc em hc tp tht tt!
3

Vớ d: Vit phng trỡnh d l giao tuyn ca hai mt
(
)
:2 3 8 0
P x y z
+ - - =
v
(
)
:3 4 3 11 0
Q x y z
+ - - =
.
Gii
Ta cú :
(
)
2;1; 3
P
n
= -
uur
;

(
)
3;4; 3
Q
n
= -
uur
;
(
)
9; 3;5
P Q
n n = -
uur uur
, chn
(
)
9; 3;5
d
u = -
uur
.
Cho
3
2 3 8
0
2
3 3 11
3
x

x y
y
x z
y
=

- =

ù
= ị
ớ ớ
- =
= -

ù

2
3;0;
3
A
ổ ử
ị -
ỗ ữ
ố ứ

d

. ng thng d qua
2
3;0;

3
A
ổ ử
-
ỗ ữ
ố ứ
v
cú VTCP
(
)
9; 3;5
d
u = -
uur
nờn:
2
3
3
:
9 3 5
z
x y
d
+
-
= =
-
.
Bi tp: Vit phng trỡnh ng thng d l giao tuyn ca
(

)
P
v
(
)
Q
trong cỏc trng hp
sau:
1)
(
)
:3 2 11 0
P x y
- + =
v
(
)
:4 3 7 0
Q x z
- - =
.
2)
(
)
: 5 0
P x y
+ + =
v
(
)

:3 7 0
Q x y
+ + =
.
3)
(
)
: 2 0
P z
+ =
v
(
)
: 4 0
Q y
- =
.
ỏp s: 1)
11 2
3 3
:
7 4
3 3
x t
d y t
z t

= - +
ù
ù

=

ù
-
ù
= +

; 2)
1
: 4
x
d y
z t
= -

ù
= -

ù
=

; 3)
: 4
2
x t
d y
z
=

ù

=

ù
= -

.
Bi toỏn 4: Phng trỡnh cỏc ng c bit trong tam giỏc.
4.1: Vit phng trỡnh ng thng cha trung tuyn AM ca tam giỏc ABC.
Phng phỏp:
ã Tỡm ta trung im M ca cnh BC.
ã Vit phng trỡnh qua 2 im A v M.
4.2: Vit phng trỡnh ng thng cha ng cao AH ca tam giỏc ABC.
Phng phỏp:
Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng_GV chuyên SP_GV trung tâm luyện thi VIP.
Hotline:0979564602_0965522668 ; FB:facebook.com/Nguyễn Đăng Dũng.



Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt!
4

· Tìm tọa độ điểm H dựa vào tính chất:
AH BC
BH kBC
ì
^
ï
í
=
ï

î
uuur uuur
uuur uuur

· Viết phương trình qua A và H.
Ví dụ : Cho tam giác ABC có
(
)
(
)
(
)
1;1;2 , 2;3;1 , 3; 1;4
A B C- -
. Viết phương trình các đường
thẳng chứa trung tuyến và đường cao vẽ từ B của tam giác.
Giải

ü Phương trình đường trung tuyến BM:
Gọi M là trung điểm của AC, suy ra
(
)
2;0;3
M
,
(
)
4; 3;1
BM = -
uuuur

. BM qua
(
)
2;3;1
B -
,
có VTCP
(
)
4; 3;1
u = -
r
. Vậy BM:
2 3 1
4 3 1
x y z
+ - -
= =
-
.
ü Phương trình đường cao BH:
Gọi
(
)
; ;
H x y z
là chân đường cao kẻ từ B của tam giac ABC.
Ta có:
(
)

(
)
2; 3; 1 ; 2; 2;2
BH x y z AC= + - - = -
uuur uuur
.Vì
. 0
BH AC BH AC
^ Û =
uuur uuur

4 0
x y z
Û - + + =
(1). Mặt khác H thuộc ÁC nên
AH
uuur
cùng phương với
AC
uuur

1 1 2
2 2 2
x y z
- - -
Û = =
-
2 0
1 0
x y

x z
+ - =
ì
Û
í
- + =
î

(
)
( )
2
3
. Giải hệ pt
(
)
(
)
(
)
(
)
1 ; 2 ; 3 1;3;0
HÛ -

(
)
1;0; 1
BH
= -

uuur
. BH qua
(
)
2;3;1
B - , có VTCP
(
)
1;0; 1
u
= -
r
2
: 3 ,
1
x t
BH y t R
z t
= - +
ì
ï
Þ = Î
í
ï
= -
î

Bài tập:
Bài 1: Cho tam giác ABC có
(

)
(
)
(
)
11;4; 3 , 2;3;1 ; 4;4; 1
A B C
- -
. Viết phương trình đường trung
tuyến AM, đường cao AH.
Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng_GV chuyên SP_GV trung tâm luyện thi VIP.
Hotline:0979564602_0965522668 ; FB:facebook.com/Nguyễn Đăng Dũng.



Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt!
5

Đáp số:
11 16
: 4 ,
3 6
x t
AM y t t R
z t
= +
ì
ï
= + Î
í

ï
= - -
î
;
11 3
: 4 2 , .
3 2
x t
AH y t t R
z t
= +
ì
ï
= - Î
í
ï
= - +
î

Bài 2: Cho tam giác ABC có
(
)
(
)
1;3;4 , 2;2;0
A B , phương trình trung tuyến
1
: 3 ,
4
x t

AM y t R
z t
= +
ì
ï
= Î
í
ï
= -
î
. Viết phương trình cạnh BC, AC.
Đáp số:
2 2
:
3 2 3
x y z
BC
- -
= =
;
1 3 4
: .
4 1 1
x y z
AC
- - -
= =

Bài toán 5: Viết phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông góc với
1 2

,
d d
(
1 2
,
d d
không
cùng phương).
Phương pháp:
· Vì
1 1
2
2
d d u u
d d
u u
ì
^ ^
ì
ï
Û
í í
^
^
î
ï
î
r ur
r uur
nên chọn

1 2
u u u
= Ù
r ur uur
là VTCP của d.
· d qua điểm A, có VTCP
u
r
.
Ví dụ: Viết phương trình đường thẳng d qua điểm
(
)
1;1;3
A , vuông goác với hai đường thẳng
1
1 3 4
:
1 1 2
x y z
d
- - +
= =
-

2
1 12
: .
2 1 1
x y z
d

+ +
= =

Giải
Ta có :
(
)
(
)
1 2
1; 1;2 ; 2;1;1
u u= - =
ur uur
; Chọn
(
)
1 2
3;3;3
u u u= Ù = -
r ur uur
là VTCP của đường thẳng d. Mặt
khác d đi qua
(
)
1;1;3
A
nên d có phương trình là
1 1 3
:
1 1 1

x y z
d
- - -
= =
-
.
Bài tập: Viết phương trình đường thẳng d qua
(
)
2; 1;1
A - và vuông góc với hai đường thẳng sau
1
1 2 2
:
1 1 2
x y z
d
- + -
= =
- -

2
2
: 3 2 , .
0
x t
d y t t R
z
= +
ì

ï
= - - Î
í
ï
=
î

Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng_GV chuyên SP_GV trung tâm luyện thi VIP.
Hotline:0979564602_0965522668 ; FB:facebook.com/Nguyễn Đăng Dũng.



Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt!
6

Đáp số:
2 1 1
:
4 2 1
x y z
d
- + -
= =
.
Bài toán 6: Viết phương trình đường thẳng d qua A, vuông góc với
1
d
và cắt
2
d

(
2
A d
Ï
).
Phương pháp:
· Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và vuông góc vớ i
1
d
.
· Tìm giao điểm B của
2
d
với (P).
· Phương trình d là phương trình qua 2 điểm A và B.
Ví dụ: Viết phương trình d qua
(
)
1;1;1
A , vuông góc với
1
1 1
:
1 2 1
x y z
d
- -
= =
-
và cắt đường

thẳng
2
:
1 2 2
x y z
d
= =
.
Giải
ü Gọi (P) là mặt phẳng qua
(
)
1;1;1
A
vuông góc với
1
1 1
:
1 2 1
x y z
d
- -
= =
-
. Ta có :
(P) là mặt phẳng qua
(
)
1;1;1
A

có VTPT
(
)
1; 2;1
n = -
r
(
)
: 2 0
P x y z
Þ - + =
. Gọi
B là giao điểm của
2
d
với mặt phẳng
(
)
P
(
)
0;0;0


ü
(
)
1; 1; 1
AB
= - - -

uuur
. Đường thẳng d qua
(
)
1;1;1
A có VTCP
(
)
1;1;1
u =
r
nên đường
thẳng d có phương trình
1 1 1
: .
1 1 1
x y z
d
- - -
= =

Bài tập: Viết phương trình d qua
(
)
1;2;3
A
, vuông góc với
1
2 2 3
:

2 1 1
x y z
d
- + -
= =
-
và cắt
đường thẳng
2
1 1 1
:
1 2 1
x y z
d
- - +
= =
-
.
Đáp số:
1 2 3
: .
1 3 5
x y z
d
- - -
= =
- -

Bài toán 7: Viết phương trình đường thẳng d qua A và cắt hai đường thẳng
1 2

;
d d

Phương pháp:
ü Gọi
1 2
;
M d N d
Î Î
.
Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng_GV chuyên SP_GV trung tâm luyện thi VIP.
Hotline:0979564602_0965522668 ; FB:facebook.com/Nguyễn Đăng Dũng.



Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt!
7

ü Vì A, M, N thẳng hàng nên
AM k AN
=
uuuur uuur
từ đó suy ra toan độ M, N.
ü Phương trình d qua 2 điểm A,M hoặc A, N.
Ví dụ: Viết phương trình đường thẳng d qua
(
)
1;1;1
A , cắt cả hai đường
1 2

;
d d
có phương trình
1
1 1
:
1 2 1
x y z
d
- -
= =
-

2
:
1 2 2
x y z
d
= =
.
Giải
ü Gọi
(
)
;1 2 ;1
M t t t
- +

(
)

;2 ;2
N u u u
thuộc
1 2
;
d d
. Ta có :
(
)
1; 2 ;
AM t t t
= - -
uuuur
;
(
)
1;2 1;2 1
AN u u u
= - - -
uuur
.
ü Vì A, M, N thẳng hàng nên
AM k AN
=
uuuur uuur
(
)
( )
( )
1 1

1
2 2 1 2
0
2 1
t k u
ku
t k u k
t
t k u
ì
- = -
=
ì
ï
ï
Û - = - Û =
í í
ï ï
=
= -
î
î

(
)
1;0;0
AMÞ = -
uuuur
. Suy ra d có phương trình
1

: 1 , .
1
x t
d y t R
z
= -
ì
ï
= Î
í
ï
=
î

Bài tập: Viết phương trình đường thẳng d qua
(
)
1; 1;1
A - , cắt cả hai đường
1 2
;
d d
có phương
trình
1
1 2
: ,
3
x t
d y t t R

z t
= +
ì
ï
= Î
í
ï
= -
î

2
1 2
:
1 2 1
x y z
d
+ -
= =
-
.
Đáp số:
1 1 1
: .
6 1 7
x y z
d
- + -
= =
-


Bài toán 8: Viết phương trình đường thẳng d qua A , cắt và vuông góc với đường thẳng
D
.
Phương pháp:
ü Gọi
M
Î D
AM
Þ
uuuur
.
ü Vì
. 0
AM AM u
D
^ D Û =
uuuur uur
M
Þ
.
ü Phương trình d qua hai điểm A và M.
Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng_GV chuyên SP_GV trung tâm luyện thi VIP.
Hotline:0979564602_0965522668 ; FB:facebook.com/Nguyễn Đăng Dũng.



Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt!
8

Ví dụ: Viết phương trình đường thẳng d qua

(
)
4; 2;4
A - - , cắt và vuông góc với đường thẳng
3 2
: 1 , .
1 4
x t
y t t R
z t
= - +
ì
ï
D = - Î
í
ï
= - +
î

Giải
Gọi M thuộc
D

(
)
3 2 ;1 ; 1 4
M t t t
Þ - + - - +
(
)

(
)
1 2 ;3 ; 5 4 ; 2; 1;4
AM t t t u
D
Þ = + - - + = -
uuuur uur
.
Ta có :
(
)
. 0 1 3;2; 1
MA AM u t AM
D
^ D Û = Û = - Þ = -
uuuur uur uuuur
. Đường thẳng d qua
(
)
4; 2;4
A - -
, có
VTCP
(
)
3;2; 1
u
= -
r
. Vậy

4 2 4
: .
3 2 1
x y z
d
+ + -
= =
-

Bài tập: Viết phương trình đường thẳng d qua
(
)
4; 2;4
A - -
, cắt và vuông góc với đường thẳng
1 2
:
1 2 1
x y z
- +
D = =
-
.
Đáp số:
4 2 4
:
5 6 7
x y z
d
+ + -

= =
- -
.
Bài toán 9: Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
1 2
;
d d
.
Phương pháp:
ü Gọi A, B thuộc
1 2
;
d d
(theo 2 tham số khác nhau).
ü Ta có:
1 1
2
2
. 0
. 0
AB d ABu
AB d
AB u
ì
^ =
ì
ï
Û
í í
^

=
î
ï
î
uuur ur
uuur uur
, từ đó tìm được A, B.
ü Phương trình d là phương trình AB.
Ví dụ: Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
1 2
;
d d
biết:
1
3 1 4
:
1 1 1
x y z
d
- + -
= =
-
;
2
2 4 3
:
2 1 4
x y z
d
- - +

= =
-
.
Giải
Gọi
(
)
3 ; 1 ;4
A t t t
+ - - +
;
(
)
2 2 ;4 ; 3 4
B u u u
+ - - + Î
1 2
;
d d
,
(
)
1 2 ;5 ; 7 4
AB u t u t u t
= - + - - + - + -
uuur

Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng_GV chuyên SP_GV trung tâm luyện thi VIP.
Hotline:0979564602_0965522668 ; FB:facebook.com/Nguyễn Đăng Dũng.




Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt!
9

Ta có:
(
)
( )
1 1
2
2
1;1;2
. 0
7 3 13 1
21 7 35 2
4;3;1
. 0
A
AB d AB u
u t u
AB d u t t
B
AB u
ì
ì
^ =
- = =
ì
ì ì

ï ï
Û Û Û Û
í í í í í
^ - = = -
=
î î
î
ï
ï
î
î
uuur ur
uuur uur

Đường thẳng d qua
(
)
1;1;2
A , có VTCP
(
)
3;2; 1
u
= -
r
. Vậy
1 1 2
:
3 2 1
x y z

d
- - -
= =
-
.
Bài tập: Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
1 2
;
d d
biết:
1
1 1 2
:
2 3 1
x y z
d
+ - -
= =
;
2
2 2
:
1 5 2
x y z
d
- +
= =
-
.
Đáp số:

17 7 24
13 13 13
: .
11 5 7
x y z
d
+ - -
= =
- -

Bài toán 10: Viết phương trình đường thẳng d song song với
D
và cắt cả hai đường
1 2
;
d d
.
Phương pháp:
ü Gọi M, N thuộc
1 2
;
d d

.
MN
Þ
uuuur

ü Vì / /
MN MN ku

D
D Þ =
uuuur uur
.
ü Phương trình d qua M hoặc N có VTCP
u
D
uur
.
Ví dụ: Viết phương trình đường thẳng d song song với
4 5 2
:
3 4 1
x y z
+ - +
D = =
-
và cắt cả hai
đường
1
1 1 2
:
3 1 2
x y z
d
- + -
= =
;
2
2 3

: .
2 4 1
x y z
d
+ -
= =

Giải
Gọi
(
)
(
)
1 3 ; 1 ;2 2 ; 2 2 ;3 4 ;
M t t t N u u u
+ - + + - + + thuộc hai đường thẳng
1 2
;
d d
.
Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng_GV chuyên SP_GV trung tâm luyện thi VIP.
Hotline:0979564602_0965522668 ; FB:facebook.com/Nguyễn Đăng Dũng.



Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt!
10

(
)

2 3 3;4 4; 2 2
MN u t u t u t
= - - - + - -
uuuur

(
)
3; 4;1
u
D
= -
uur
. Vì MN song song với
D
nên ta có:
( )
4
2 3 3 3
3
4 4 4 1 0; 1; 1
2 2 1
3
t
u t k
MN ku u t k u N
u t k
k
D
ì
= -

ï
- - =
ì
ï
ï
= Û - + = - Û = - Þ - -
í í
ï ï
- - =
î
ï
= -
î
uuuur uur
. Đường thẳng d qua
(
)
0; 1; 1
N
- -
,
có VTCP
(3; 4;1)
u = -
r
. Phương trình đường thẳng d:
1 1
3 4 1
x y z
+ +

= =
-
.
Bài tập:Viết phương trình đường thẳng d song song với
1 5
:
3 1 1
x y z
- -
D = =
-
và cắt cả hai
đường
1
1 2 2
:
3 4 3
x y z
d
- + -
= =
;
2
4 7
: .
5 9 1
x y z
d
+ +
= =


Đáp số:
99 142 58
47 47 47
: .
3 1 1
x y z
d
- - -
= =
-

Bài toán 11: Viết phương trình d nằm trong (P) cắt cả hai đường thẳng
1 2
;
d d
.
Phương pháp:
ü Xác định
(
)
(
)
1 2
;
A d P B d P
= Ç = Ç
.
ü Phương trinh AB chính là phương trình d.
Ví dụ: Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng

(
)
:2 4 0
P x y z
+ + - =
và cắt cả
hai đường
1
3 2 6
:
2 1 5
x y z
d
- - -
= =

2
6 1
:
3 2 1
x y z
d
- -
= =
.
Giải
Gọi
(
)
(

)
1 2
3 2 ;2 ;6 5 ; 6 3 ;2 ;1
A t t t d B u u u d
+ + + Î + + Î
. Vì A và B cùng thuộc (P) nên ta có:
(
)
(
)
( )
( )
1;1;1
2 3 2 2 6 5 4 0
1
2; 3;1
1
3; 2;0
2(6 3 ) 2 1 4 0
A
t t t
t
AB
u
B
u u u
ì
ì
+ + + + + - =
= -

ì
ï ï
Û Û Þ = -
í í í
= -
-
+ + + + - =
ï
î
ï
î
î
uuur
. Đường thẳng d qua
(
)
1;1;1
A
và có VTCP
(
)
2; 3;1
u = -
r
. Vậy
1 1 1
: .
2 3 1
x y z
d

- - -
= =
- -

Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng_GV chuyên SP_GV trung tâm luyện thi VIP.
Hotline:0979564602_0965522668 ; FB:facebook.com/Nguyễn Đăng Dũng.



Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt!
11

Bài tập:Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng
(
)
: 2 0
P y z
+ =
và cắt cả hai
đường
1
1
:
4
x t
d y t
z
= -
ì
ï

=
í
ï
=
î

2
2
: 4 2
1
x u
d y u
z
= -
ì
ï
= +
í
ï
=
î
.
Đáp số:
1
: .
4 2 1
x y z
d
-
= =

-

Bài toán 12: Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) cắt và vuông góc
với đường thẳng
D
.
Phương pháp:
ü Ta có:
(
)
P
u n
d P
d
u u
D
ì
ì
^
Ì
ï ï
Þ Þ
í í
^ D
ï ^
ï
î
î
r uur
r uur

Chọn
P
u n u
D
= Ù
r uur uur
.
ü Gọi
(
)
.
M d M P
= ÇD Þ = D Ç

ü Viết phương trình d qua M có VTCP
u
r
.
Ví dụ: Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng
(
)
: 1 0
P x y z
+ - - =
cắt và
vuông góc với
1 1 1
:
1 2 2
x y z

- - -
D = =
.
Giải
Ta có:
(
)
1;1; 1
P
n
= -
uur
;
(1;2;2)
u
D
=
uur

(
)
P
u n
d P
d
u u
D
ì
ì
^

Ì
ï ï
Þ Þ
í í
^ D
ï ^
ï
î
î
r uur
r uur
Chọn
(
)
4; 3;1
P
u n u
D
= Ù = -
r uur uur
. Gọi M
là giao điểm của
d
với
(
)
P
tọa độ M là nghiệm của hệ:
( )
1

0
1 2
1;1;1
1 2
1 0
x t
t
y t
M
z t
x y z
= +
ì
ï
=
ì
= +
ï ï
Û
í í
= +
ï
î
ï
ï
+ - - =
î

Đường thẳng d qua
(

)
1;1;1
M
, có VTCP
(
)
4; 3;1
u = -
r
. Vậy
1 1 1
: .
4 3 1
x y z
d
- - -
= =
-

Bài tập: Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng
(
)
:2 2 9 0
P x y z
+ - + =
cắt và
vuông góc với
1 3 3
:
1 2 1

x y z
- + -
D = =
-
.
Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng_GV chuyên SP_GV trung tâm luyện thi VIP.
Hotline:0979564602_0965522668 ; FB:facebook.com/Nguyễn Đăng Dũng.



Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt!
12

Đáp số:
: 1 , .
4
x t
d y t R
z t
=
ì
ï
= - Î
í
ï
= +
î

Bài toán 13: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A , song song với mặt phẳng (P)
và vuông góc với đường thẳng

.
D

Phương pháp:
ü Ta có:
( )
/ /
P
u nd P
d
u u
D
ì
ì
^
ï ï
Þ Þ
í í
^ D
ï ^
ï
î
î
r uur
r uur
Chọn
P
u n u
D
= Ù

r uur uur
.
ü Đường thẳng d qua A có VTCP
P
u n u
D
= Ù
r uur uur
.
Ví dụ: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm
(
)
1;1;5
A , song song với mặt phẳng
(
)
: 1 0
P x y z
+ - - =
và vuông góc với đường thẳng
1 1 1
:
1 2 2
x y z
- - -
D = =
.
Giải
Ta có:
(

)
1;1; 1
P
n
= -
uur
;
(1;2;2)
u
D
=
uur
vì:
(
)
P
u n
d P
d
u u
D
ì
ì
^
Ì
ï ï
Þ Þ
í í
^ D
ï ^

ï
î
î
r uur
r uur
Chọ
(
)
4; 3;1
P
u n u
D
= Ù = -
r uur uur
.Đường
thẳng d qua
(
)
1;1;5
A
, có VTCP
(
)
4; 3;1
P
u n u
D
= Ù = -
r uur uur
. Vậy

1 1 5
: .
4 3 1
x y z
d
- - -
= =
-

Bài tập: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm
(
)
1;1; 2
A
-
, song song với mặt phẳng
(
)
: 1 0
P x y z
- - - =
và vuông góc với đường thẳng
1 1 2
:
2 5 3
x y z
- - +
D = =
-
.

Bài toán 14: Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng
(
)
P
và cắt hai
đường
1 2
;
d d
chéo nhau.
Phương pháp:
ü Giả sử
1 2
;
A d d B d d AB
= Ç = Ç Þ
uuur
.
ü Vì
(
)
,
P
AB P AB kn A B
^ Þ = Þ
uuur uur

ü Phương trình d qua A hoặc B có
1
d d

Ç
có VTCP
.
P
u n
=
r uur

Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng_GV chuyên SP_GV trung tâm luyện thi VIP.
Hotline:0979564602_0965522668 ; FB:facebook.com/Nguyễn Đăng Dũng.



Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt!
13

Ví dụ: Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng
(
)
:7 4 0
P x y z
+ - =
và cắt cả
hai đường thẳng
1
1 2
:
2 1 1
x y z
d

- +
= =
-

2
1 2
: 1 , .
3
x t
d y t t R
z
= - +
ì
ï
= + Î
í
ï
=
î

Giải
Giả sử:
(
)
(
)
1 2
; 2 ;1 ; 2 ; 1 2 ;1 ;3
A d d B d d A u u u B t t
= Ç = Ç Þ - - + - + +

. Ta có :
(
)
2 2 1; ;5
AB t u t u u
= - - + -
uuur
; VTPT của (P):
(7;1; 4)
P
n
= -
uur

(
)
AB P
^ nên
AB
uuur
cùng phương
với
P
n
uur
2 2 1 5
2; 1
7 1 4
t u t u u
t u

- - + -
Û = = Û = - =
-
(
)
(
)
2;0; 1 ; 5; 1;3
A BÞ - - - . Vậy đường thẳng
d có phương trình là
2 1
:
7 1 4
x y z
d
- +
= =
-
.
Bài tập: Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng
(
)
:3 1 0
P x y z
- + - =
và cắt
cả hai đường thẳng
1
1 1
:

1 2 1
x y z
d
- -
= =
-

2
:
1 2 2
x y z
d
= =
.
Đáp số:
7
3
13
14
: , .
13
14
13
x t
d y t t R
z t
ì
= +
ï
ï

ï
= - Î
í
ï
ï
= +
ï
î

Bài toán 15: Viết phương trình đường đường thẳng d qua điểm A, song song với mặt phẳng
(
)
P
và cắt đường thẳng
D
.
Phương pháp:
ü Viết phương trình mặt phẳng
(
)
Q
qua A song song với
(
)
P
.
ü Gọi
(
)
B Q

= D Ç
.
ü Phương trình d là phương trình
AB
.
Ví dụ: Viết phương trình đường thẳng d qua
(
)
3;2; 4
A
-
song song với mặt phẳng
(
)
:3 2 3 7
P x y z
- - -
và cắt
2 4 1
:
3 2 2
x y z
- + -
D = =
-
.
Biờn son: Nguyn ng Dng_GV chuyờn SP_GV trung tõm luyn thi VIP.
Hotline:0979564602_0965522668 ; FB:facebook.com/Nguyn ng Dng.




Vit tng cỏc em hc sinh yờu quý ca tụi_Chỳc cỏc em hc tp tht tt!
14

Gii
Mt phng
(
)
Q
qua A song song vi
(
)
P


(
)
3; 2; 3
Q
n
= - -
uur
l VTPT ca
(
)
Q

phng trỡnh
(
)

:3 2 3 17 0
Q x y z
- - - =
.
Gi
B
ẻD

(
)
2 3 ; 4 2 ;1 2
B t t t
+ - - + , m
(
)
(
)
( ) 3 2 3 2 4 2 3(1 2 ) 17 0
B Q t t t
ẻ ị + - - - - + - =

6
7
t
=
32 40 19
; ;
7 7 7
B
-

ổ ử

ỗ ữ
ố ứ
. Vy phng trỡnh
3 2 2
:
11 54 47
x y z
d
- - +
= =
-
.
Bi tp: Vit phng trỡnh ng thng d qua
(
)
0;0;0
O
song song vi mt phng
(
)
: 4 5 1 0
P x y z
- + - =
v ct
1 2
:
2 1 3
x y z

- +
D = =
.
ỏp s:
:
28 27 16
x y z
d = =
.
Bi toỏn 16: Vit phng trỡnh hỡnh chiu vuụng gúc ca ng thng d l hỡnh chiu
vuụng gúc ca
D
lờn mt phng (P) (
d
khụng vuụng gúc vi
(
)
P
).
Phng phỏp:
ã Nu
(
)
/ /
P
D
thỡ:
ỹ Chn im M thuc
D
. Tỡm ta H l hỡnh chiu vuụng gúc ca M trờn

(
)
.
P

ỹ d qua H v cú VTCP l
u
D
uur
.
ã Nu d ct
(
)
P
thỡ:
ỹ Vit phng trỡnh mt phng
(
)
Q
cha
D
v vuụng gúc vi
(
)
.
P

ỹ ng thng d l giao tuyn ca hai mt phng
(
)

Q
v
(
)
.
P

Vớ d: Vit phng trỡnh hỡnh chiu vuụng gúc ca
2 1 2
:
2 2 1
x y z
- + -
D = =
lờn mt phng
(
)
: 3 4 0
P x y z
- + - =
.
Gii
Nhn xột :
D
ct
(
)
P
.
Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng_GV chuyên SP_GV trung tâm luyện thi VIP.

Hotline:0979564602_0965522668 ; FB:facebook.com/Nguyễn Đăng Dũng.



Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt!
15

Gọi
(
)
Q
là mặt phẳng chứa
D
và vuông góc với mặt phẳng (P).
(
)
Q
qua M
(
)
2; 1;2
- có VTPT
(
)
5;1;8
n = -
r
(
)
: 5 8 5

Q x y z
Þ - + + -
.
d là giao tuyến của
(
)
(
)
;
P Q
5 8 5 0
:
3 4 0
x y z
d
x y z
- + + - =
ì
Þ
í
- + - =
î
hay
4 1 3
: .
25 13 14
x y z
d
- - -
= =


Bài tập: Cho đường thẳng
8 3
:
1 1 3
x y z
d
+ -
= =
-
và mặt phẳng
(
)
P
đi qua 3 điểm
(
)
7;0;0
A ,
(
)
0;7;0
B ,
(0;0;7)
C
. Viết phương trình d’ là hình chiếu vuông góc của d lên
(
)
P
.

Đáp số:
4
: 4 8 , .
7 8
x
d y t t R
z t
=
ì
ï
= - + Î
í
ï
= -
î

Bài toán 17: Viết phương trình hình chiếu song song của
1
d
lên mặt phẳng (P) theo phương
chiếu
2
d
(
1 2
d d
¹
).
Phương pháp:
ü Gọi (Q) là mặt phẳng:

(
)
( )
2
1 2
1
/ /
Q
Q d
n u u
Q d
ì
ï
Þ = Ù
í
É
ï
î
uur ur uur
.
ü Phương trình d là giao tuyến của
(
)
P

(
)
Q
.
Ví dụ: Viết phương trình hình chiếu song song của

1
1
:
1 2 1
x y z
d
-
= =
lên mặt phẳng
(
)
: 2 2 1 0
P x y z
- - - =
theo phương chiếu
2
1 2
: .
2 2 1
x y z
d
- -
= =

Giải
Gọi (Q) là mặt phẳng:
(
)
( )
2

1 2
1
/ /
(0;1;2)
Q
Q d
n u u
Q d
ì
ï
Þ = Ù =
í
É
ï
î
uur ur uur
(
)
: 2 1 0
Q y z
Þ - - =
.
d là giao tuyến của
(
)
P

(
)
Q

2 2 1 0
:
2 1 0
x y z
d
y z
- - - =
ì
Þ
í
- - =
î
hay
3 1
: .
6 2 1
x y z
d
- -
= =

Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng_GV chuyên SP_GV trung tâm luyện thi VIP.
Hotline:0979564602_0965522668 ; FB:facebook.com/Nguyễn Đăng Dũng.



Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt!
16

Bài tập: Viết phương trình hình chiếu song song của

1
1 3 3
:
2 1 2
x y z
d
- + -
= =
lên mặt phẳng
(
)
: 3 8 0
P x y z
- - + =
theo phương chiếu
2
1 3 1
: .
2 2 1
x y z
d
+ - -
= =

Đáp số:
25 27
7 7
:
4 1 7
x y

z
d
- -
= =
-
.
Bài toán 18: Viết phương trình đường thẳng d sử dụng công thức về góc.
Phương pháp:
Gọi
a
là góc của
d

D
ta có
.
os
.
d
d
u u
c
u u
a
D
D
=
uur uur
uur uur
.

Ví dụ : Viết phương trình đường thẳng d qua
(
)
1;1;2
A và vuông góc với
1 2
:
2 1 2
x y z
- -
D = =

tạo với trục Oz 1 góc
a
sao cho:
1)
45 ;
a
=
o

2)
a
nhỏ nhất.
Giải
Giả sử:
(
)
; ;
d

u a b c
=
uur
với
2 2 2
0
a b c
+ + >
là VTCP của d. Vì d
^ D
nên
. 0
d
u u
D
= Û
uur uur
2 2 .
b a c
= - -
Ta có
·
2 2 2 2 2
os( , ) os .
5 8 5
c c
C d Oz C
a b c a ac c
a
= = =

+ + + +

1)
2 2
2 2
1
45 5 8 3 0
5 3
2
5 8 5
a c
c
a ac c
a c
a ac c
a
= -
é
= Û = Û + + = Û
ê
= -
+ +
ë
o
.
Với
a c
= -
. Chọn
1 1; 0

c a b
= Þ = - =
1
: 1 , .
2
x t
d y t R
z t
= -
ì
ï
Þ = Î
í
ï
= +
î

Với
5 3
a c
= -
. Chọn
1 3
5 3; 4 : 1 4 , .
2 5
x t
c a b d y t t R
z t
= -
ì

ï
= Þ = - = - Þ = - Î
í
ï
= +
î

Biờn son: Nguyn ng Dng_GV chuyờn SP_GV trung tõm luyn thi VIP.
Hotline:0979564602_0965522668 ; FB:facebook.com/Nguyn ng Dng.



Vit tng cỏc em hc sinh yờu quý ca tụi_Chỳc cỏc em hc tp tht tt!
17

2) Ta cú :
2
2
2 2
os
5 8 5
c
C
a ac c
a
=
+ +

Vi
0 os 90

c C
a
= ị =
o

Vi
0
c

, t
a
t
c
=
ta cú
2
2
2
1 1 5
Cos
5 8 5 9
4 9
5
5 5
t t
t
a
= = Ê
+ +
ổ ử

+ +
ỗ ữ
ố ứ
. Vi
0 90
a
Ê Ê
o o
thỡ
a
nh
nht khi
os
C
a
ln nht
2
os
C
a

ln nht
4 4
5 5
a
t
c
-
= = -
. Chn

5
c
=
4; 2.
a b
ị = - = -

Phng trỡnh
1 1 2
:
4 2 5
x y z
d
- - -
= =
- -
.
Bi tp:
Bi 1: Vit phng trỡnh ng thng d qua
(
)
1;2;3
A v to vi cỏc trc Ox, Oy cỏc gúc ln
lt l
60
o
v
45
o
.

ỏp s:
1
: 2 2 , .
3
x t
d y t t R
z t
= +

ù
= ẻ

ù
=


Bi 2: Cho ng thng
2
:
1 2 2
x y z
-
D = =
v mt phng
(
)
: 5 0
P x y z
- + - =
. Vit phng

trỡnh ng thng d qua
(
)
3; 1;1
A - vuụng gúc vi
(
)
P
v to vi ng thng
D
mt gúc
45
o
.
ỏp s:
3
: 1
1
x t
d y t
z
= +

ù
= - +

ù
=



hoc
3 7
: 1 8 , .
1 15
x t
d y t t R
z t
= +

ù
= - - ẻ

ù
= -


Bi toỏn 19: Vit phng trỡnh ng thng s dng cụng thc v khong cỏch.
Phng phỏp: ng thng
D
qua im M, v cú VTCP l
u
r
khi ú khong cỏch t A n
D

l:
( )
;A
u AM
d

u
D

=
r uuuur
r
.
Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng_GV chuyên SP_GV trung tâm luyện thi VIP.
Hotline:0979564602_0965522668 ; FB:facebook.com/Nguyễn Đăng Dũng.



Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt!
18

Ví dụ: Lập phương trình đường thẳng d qua
(
)
1;0;1
A vuông góc với
1 1 1
:
1 2 1
x y z
- + -
D = =
-
,
đồng thời d cách gốc tọa độ một khoảng bằng
2.


Giải
Gọi
(
)
; ;
u a b c
=
r
với
2 2 2
0
a b c
+ + >
là VTCP của đường thẳng d. Vì
d
^ D
nên
. 0
d
u u
D
=
uur uur
2 0
a b c
Û + - =
Û
2
c a b

= +
. Ta có d qua
(
)
1;0;1
A
(
)
(
)
1;0;1 ; ;
d
OA OA u b a c b
Þ = Þ Ù = - -
uuur uuur uur

(
)
; 2 ;
b b b
= - -
( )
2 2
;
2 2 2 2 2
6 6
2
5 4 5
d
o d

d
OA u
b b
d
u
a b c a ab b
Ù
Þ = = = =
+ + + +
uuur uur
uur
( )
2
0
a b
Û + =
a b
Û = -
. Chọn
1 1; 1
a b c
= Þ = - = -
, đường thẳng
1 1
: .
1 1 1
x y z
d
- -
= =

- -

Bài tập:
Bài 1: Cho điểm
(
)
(
)
3;0;1 , 1; 1;3
A B- -
và mặt phẳng
(
)
: 2 2 5 0
P x y z
- + - =
. Viết phương trình
đường thẳng d qua A song song với (P) sao cho khoảng cách từ B đến d ngắn nhất.
Đáp số:
3 1
: .
26 11 2
x y z
d
+ -
= =
-

Bài 2: Viết phương trình đường thẳng d nằm trong
(

)
: 1 0
P x y z
+ - - =
, vuông góc với
1 1 1
:
1 2 2
x y z
- - -
D = =
và cách giao điểm của
D
với
(
)
P
một khoảng là
78.

Đáp số:
3 6 8
:
4 3 1
x y z
d
- - -
= =
-
hoặc

1 4 6
:
4 3 1
x y z
d
+ + +
= =
-
.
Bài toán 20: Một số bài toán lập phương trình đường thẳng khác.
Ví dụ 1: Cho điểm
(
)
1;0;2
A -
, đường thẳng
3 2 6
:
2 4 1
x y z
- - -
D = =
và mặt phẳng
(
)
:2 3 0
P x y z
- - + =
. Viết phương trình d qua điểm A, cắt d tại B và cắt
(

)
P
tại C sao cho:
2 0.
AC AB
+ =
uuur uuur r

Giải
Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng_GV chuyên SP_GV trung tâm luyện thi VIP.
Hotline:0979564602_0965522668 ; FB:facebook.com/Nguyễn Đăng Dũng.



Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt!
19

Gọi
(
)
(
)
5;6;7
M P M= D Ç Þ . Dựng đường thẳng
1
D
qua A và song song với
D
, suy ra
1

1 2
:
2 4 1
x y z
+ -
D = =
. Gọi N là giao điểm của
1
D
với
(
)
P
, suy ra
(
)
3; 4;1
N - - . Gọi C là điểm
trên
(
)
P
sao cho
(
)
2 0 19; 24; 11
NC NM C+ = Û - - -
uuur uuuur r
. Đường thẳng d cần tìm qua 2 điểm C và
A có phương trình là

1 2
: .
18 24 13
x y z
d
+ -
= =

Ví dụ 2: Cho điểm
(
)
1;1;1
M , đường thẳng
2 1
:
1 1 1
x y z
- -
D = =
-
và mặt phẳng
(
)
P
có phương
trình
(
)
: 3 0
P x y z

+ - + =
. Gọi A là giao điểm của
D

(
)
P
. Viết phương trình chứa M, cắt
D


(
)
P
tương ứng tại B và C sao cho tam giác ABC cân tại B.
Giải
Đường thẳng
D
có VTCP là
(
)
1; 1;1
u = -
r
, mặt phẳng (P) có VTPT là
(
)
1;1; 1
n
= -

r
. Gọi H là hình
Chiếu của B trên (P) , khi đó
·
(
)
1
os os ,
3
C ABH C u n
= =
r r
. Do tam giác ABC cân tại B nên ta có:
·
·
ABH CBH
=
Þ
·
1
os
3
C CBH
=
hay
(
)
1
os ,
3

C MB n
=
uuur r

(*)
. Vì
(
)
2;1 ;
B B t t t
ÎD Þ + -
(
)
1; ; 1
MB t t t
Þ = + - -
uuur
nên từ
(*)

5
6
t
=
(
)
6 11; 5; 1
MB
Þ = - -
uuur

. Vậy đường thẳng d có phương
Trình là
1 1 1
: .
11 5 1
x y z
d
- - -
= =
- -

Bài tập:
Bài 1: Cho hai đường thẳng
1
3 1
:
1 2 5
x y z
d
- -
= =
-
;
2
2 1 3
:
3 1 2
x y z
d
- - -

= =
-
. Và mặt phẳng
(
)
:2 7 0
P x y z
+ + - =
. Đường thẳng
d
cắt
1
d

2
d
tại A và B, đồng thời khoảng cách từ d đến
mặt phẳng
(
)
P
bằng
6
. Viết phương trình đường thẳng d, biết rằng điểm A có hoành độ
dương.
Hướng dẫn: Chú ý rằng
(
)
/ /
AB P

. Đáp số:
9 13 30
:
10 11 31
x y z
d
- - +
= =
- -
.
Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng_GV chuyên SP_GV trung tâm luyện thi VIP.
Hotline:0979564602_0965522668 ; FB:facebook.com/Nguyễn Đăng Dũng.



Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt!
20

Bài 2: Cho hai đường thẳng
1
1 1
:
2 1 1
x y z
d
- +
= =
;
2
1 2

:
1 2 1
x y z
d
- -
= =
. Và mặt phẳng
(
)
: 2 3 0
P x y z
+ - + =
. Viết phương trình đường thẳng d song song với
(
)
P
và cắt
1 2
;
d d
lần
lượt tại
,
A

B
sao cho
29.
AB =


Đáp số:
3 1
:
4 2 3
x y z
d
- -
= =
hoặc
1 2 1
:
4 4 3
x y z
d
+ + +
= =
.
Bài 3: Cho đường thẳng
3 2 1
:
2 1 1
x y z
- + +
D = =
-
và mặt phẳng
(
)
: 2 0
P x y z

+ + + =
. Viết
phương trình
d
nằm trong mặt phẳng
(
)
P
sao cho cho
d
vuông góc với
D
và khoẳng cách
giữa hai đường
d

D
bằng
2 21
3
.
Đáp số:
5 2 5
:
2 3 1
x y z
d
- + +
= =
-

hoặc
3 4 5
:
2 3 1
x y z
d
+ + -
= =
-
.













×