Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bai tap 11 kntt chuong i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.18 KB, 10 trang )

Bài tập Vật lý 11 - KNTT

BÀI TẬP

Quảng Nam, năm 2023

Huỳnh Phước Tuấn - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 1


Bài tập Vật lý 11 - KNTT
LỜI NÓI ĐẦU
Huỳnh Phước Tuấn - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam biên soạn tài liệu này nhằm giúp cho học sinh ôn tập
những nội dung kiến thức quan trọng của chương trình Vật lí 11 - KNTT, để các em có thể làm tốt các bài kiểm tra
định kì. Chắc chắn trong tài liệu sẽ có những bài tập có thể có sai sót về câu từ cũng như đáp án. Nếu có bài tập nào
có vấn đề các em có thể trao đổi trực tiếp với thầy hoặc gửi ý kiến về địa chỉ mail: .
Chúc các em học sinh thành cơng!
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG
BÀI 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA
Câu 1. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5  ) (cm). Pha ban đầu của dao động là
A. π.
B. 0,5π.
C. 0,25π.
D. 1,5  .
Câu 2. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 12cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
A. 2 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 12 cm.
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4  t ( x tính bằng cm, t tính bằng
s). Tại thời điểm t = 5s, li độ của chất điểm này có giá trị bằng
A. 0cm.


B. 20  cm.
C. -20  cm.
D. 5 cm.
Câu 4. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này
dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 5 rad/s.
D. 15 rad/s.
Câu 5. Trong hệ tọa độ vng góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O với tần số 5 Hz. Hình chiếu
của chất điểm lên trục Ox dao động điều hịa với tần số góc
A. 31,4 rad/s
B. 15,7 rad/s
C. 5 rad/s D. 10 rad/s
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ x = 2cos(2πt +π/2) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Tại thời điểm t = 1/4s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm.
B. - 3 cm.
C. – 2 cm.
D. 3 cm.
Câu 7. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x 5cos(t  0,5)(cm) . Pha ban đầu của dao động là
A.  .
B. 0,5  .
C. 0,25  .
D. 1,5  .
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hịa dọc theo trục Ox với phương trình x=10cos2π t (cm). Quãng đường đi
được của chất điểm trong một dao động là
A. 40 cm.
B. 20 cm.
C. 10 cm.

D. 30 cm.
Câu 9.

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + φ)với A > 0,ω > 0.Đại lượng (ωt + φ)được gọi


A. pha của dao động. B. chu kì của dao động. C. li độ của dao động. D. tần số của dao động.
Câu 10. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí
cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
BÀI 2. MƠ TẢ DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA
Một vật dao động điều hịa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5s.
B. 1s.
C. 0,5s.
D. 2 s.

Câu 1.

Câu 2.

Phương trình dao động điều hịa của vật là x = 4cos(8t +


) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì
6

dao động của vật là

A. 0,25 s.
B. 0,125 s.
C. 0,5 s.
D.4 s.
Câu 3. Cho đồ thị dao động điều hịa như hình vẽ. Phương trình dao động
x(cm)
tương ứng là


)
4

C. x = 4cos(2  t + )
3
A. x = 4cos(2  t +


)
4

D. x = 4cos(2  t - )
3
B. x = 4cos(2  t -

4

2 2

1
8


t(s)

Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa có biên độ A= 10 cm,
chu kì T. Qng đường vật đi được trong thời gian một chu kì là
A. 40 cm.
B. 80 cm.
C. 20 cm.
D. 10 cm.
Câu 5. Hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình x 1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao
động
Câu 4.

Huỳnh Phước Tuấn - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 2


Bài tập Vật lý 11 - KNTT
A. lệch pha π/2
B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. lệch pha π/3
Câu 6. Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch
pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0,25  . B. 1,25  . C. 0,50  . D. 0,75  .
Câu 7. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này
dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 5 rad/s.
D. 15 rad/s.
Câu 8. Cho dao động điều hịa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là:

2 
2 


 cm B. x = 5cos  2t 
 cm
A. x = 5cos  2t 
3 
3 


2 
2 


 cm
 cm
C. x = 5cos  t 
D. x = 5cos  t 
3 
3 


Cho hai dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ
thị biễu diễn sự phụ thuộc li độ của hai dao động được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa
hai dao động này là
Câu 9.

A. 0 rad.


C. 2 rad.

B.  rad.

D.

x2


rad.
2

x1

x1 và x2 cùng tần số và cùng vị trí cân bằng
O trên trục Ox . Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của x1 vào x2 được cho như

Câu 10. Cho hai dao động điều hịa

x1  A

hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là
A.


.
3

B.



.
2

C.


.
6

D.

x2

2
.
3

 A

A

A
Câu 1.

A.

BÀI 3. VẬN TỐC VÀ GIA TỐC CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là


vmax
.
A

B.

vmax
v
.C. max .
A
2 A

D.

vmax
.
2A

Li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. vmax = A2. B. vmax = 2A.
C. vmax = A2. D. vmax = A.
Câu 2.



) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 = 10. Gia
6
tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 100 cm/s2.
B. 100 cm/s2. C. 10 cm/s2. D. 10 cm/s2.
Câu 4. Một vật nhỏ dao động điều hịa trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là

A.   2 x B.  x 2 C.  2 x
D. x 2
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4  t ( x tính bằng cm, t tính bằng
s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5cm/s.
B. 20  cm/s.
C. -20  cm/s.
D. 0 cm/s.
Câu 6. Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 5cos10t cm (t tính bằng s). Tốc độ cực đại của vật này là
A. 250 cm/s
B. 50 cm/s C. 5 cm/s
D. 2 cm/s
Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5  (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân
bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 0,5 cm/s.
Câu 8. Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. khác tần số, cùng pha với li độ B. cùng tần số, ngược pha với li độ
C. khác tần số, ngược pha với li độ D. cùng tần số, cùng pha với li độ
Câu 9. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10cm với tốc độ góc 5rad/s. Hình chiếu
của chất điểm trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
A. 15 cm/s. B. 50 cm/s. C. 250 cm/s. D. 25 cm/s.
Câu 10. Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt +π/6) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 = 10. Gia
tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100 cm/s2.
B. 100 cm/s2.
C. 10 cm/s2.
D. 10 cm/s2

Câu 11. Nói về một chất điểm dao động điều hịa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc bằng khơng.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 3.

Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt +

Huỳnh Phước Tuấn - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 3


Bài tập Vật lý 11 - KNTT
Câu 12. Một vật dao động điều hịa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật

bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm A.

T
.
2

B.

T
.
8

C.

T

.
6

D.

T
.
4

Câu 13. Trong dao động điều hoà, nhận định nào sau đây khi so sánh pha của vận tốc với li độ là đúng?

A. Cùng pha so với li độ.
B. Ngược pha so với li độ.
C. Sớm pha π/2 so với li độ.
D. Chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 14. Trong dao động điều hoà, nhận định nào sau đây khi so sánh pha của gia tốc với li độ là đúng?
A. Cùng pha so với li độ. B. Ngược pha so với li độ.
C. Sớm pha π/2 so với li độ. D. Chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 15. Trong dao động điều hoà, nhận định nào sau đây khi so sánh pha của gia tốc với vận tốc là đúng?
A. Cùng pha so với vận tốc.
B. Ngược pha so với vận tốc.
C. Sớm pha π/2 so với vận tốc.
D. Chậm pha π/2 so với vận tốc.
Câu 16. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên
độ dao động của vật là
A. 5,24cm.
B. 5 2 cm
C. 5 3 cm
D. 10 cm
Câu 17. Một vật dao động điều hịa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó

bằng
A. 18,84 cm/s. B. 20,08 cm/s. C. 25,13 cm/s. D. 12,56 cm/s
Câu 18. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20
cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3
cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 10 cm. D. 8 cm.
Câu 19. Cho đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là


A. x = 8cos(πt) cm B. x = 4cos  2t   cm
2





C. x = 8cos  t   cm D. x = 4cos  2t   cm
2
2


Câu 20. Một con lắc lò xo dao động điều hịa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để
vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là T/3Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là
A. 4 Hz.
B. 3 Hz.
C. 1 Hz.
D. 2 Hz.
Câu 21. Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T. Gọi v tb là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v

là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v 0,25 vtb là
A. T/3
B. 2T/3
C. T/6
D. T/2
Câu 22. Một con lắc lị xo dao động điều hịa với chu kì T và biên độ 6cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để
vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt qua 30 2 cm/s2 là T/2. Lấy 2 = 10. Giá trị của T là
A. 4s
B. 3s
C. 2s
D. 5s
Câu 23. Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox với chu kì T, biên độ A, trong thời gian một phút vật thực hiện
được 180 dao động toàn phần. Trên quãng đường đi được bằng biên độ A thì tốc độ trung bình lớn nhất của vật là
72cm/s. Vật dao động dọc theo đoạn thẳng có chiều dài là?
A. 4cm.
B. 8cm.
C. 6cm.
D.12cm
Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,2(s) và vận tốc cực đại là 20 cm/s. Khoảng thời gian trong
một chu kỳ mà vận tốc của chất điểm có độ lớn khơng vượt q 10 3 (cm/s) là
A. 2/15s
B. 4/15 s
C. 1/15 s
D. 1/30 s
Câu 25. Một vật nhỏ dao động điều hòa. Ở một thời điểm t nào đó vật qua li độ x=2,5cm và đang hướng về VTCB,
ngay sau đó 3T/4 thì vật có tốc độ 5cm/s. Tần số dao động bằng
A. 2Hz.
B. 2Hz.
C. 1Hz.
D. Hz.

Câu 26. Trên hình vẽ là đồ thị sự phụ thuộc của vận tốc theo ly độ của một chất điểm
dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc cực đại của dao động gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 79,95 cm/s.
B. 79,90 cm/s.
C. 80,25 cm/s. D. 80,00 cm/s.
Câu 27. Một vật dao dộng điều hịa có chu kì T=1s. Tại một thời điểm vật cách vị trí

cân bằng 6cm, sau đó 0.75s vật cách vị trí cân bằng 8cm. Tìm biên độ của vật?
A. 10cm B. 8cm C. 14cm
D. 8 2 cm
Câu 28. Một chất điểm dao động điều hịa. tại thời điểm t 1 có li độ

x1 3cm và vận tốc v1  60 3cm / s . Tại thời

điểm t2 có x2 3 2cm và vận tốc bằng v2 60 2cm / s . Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt
bằng
A. 6cm ; 20rad/s
B. 6cm ; 12rad/s C. 12cm ; 20rad/s
D. 12cm ; 10rad/s
Huỳnh Phước Tuấn - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 4


Bài tập Vật lý 11 - KNTT
Câu 29. Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x 1 của

M1 và vận tốc v2 của M2 theo thời gian t. Hai dao động của M1 và M2 lệch
pha nhau
A. π/3.
B. π/6

C. 5π/6
D. 2π/3
Câu 30. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ A và có chu kì

x1,v2
x1
0

T1=T2/2. Khi khoảng cách từ vật nặng của con lắc đến vị trí cân bằng của
v2
chúng đều là b (0< b < A) thì tỉ số độ lớn vận tốc của các vật nặng là
A. v1/v2=1/2
B. v1/v2= 2 /2
C. v1/v2= 2
D. v1/v2=2
Câu 31. Một vật dao động điều hịa với chu kì T, trên một đoạn thẳng, giữa hai điểm biên M và N. Chọn chiều dương
từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua trung điểm I của đoạn MO theo chiều
dương. Gia tốc của vật bằng không lần thứ nhất vào thời điểm
A. t = T/6.
B. t = T/3.
C. t = T/12.
D. t = T/4 .
Câu 32. Vật dao động điều hịa theo phương trình : x  4cos(8πt – π/6)cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ x 1  –2 3
cm theo chiều dương đến vị trí có li độ x1  2 3 cm theo chiều dương là
A. 1/16(s).
B. 1/12(s).
C. 1/10(s)
D. 1/20(s)
Câu 33. Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = 2cos(20πt ) cm . Tìm thời điểm vật qua vị trí có li độ x =
+1 cm lần đầu tiên là A. 1/60s B. 1/30s

C. 2/30s .
D. 1/6s
Câu 34. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục x’Ox xung quanh vị trí cân
bằng O, có đồ thị gia tốc theo thời gian như hình vẽ. Lấy  2 10 . Phương
trình dao động của vật là

x 1,5cos(10t)cm.
A.
B. x 1,5cos(10t  2 )cm.
C. x  1,5cos(10t)cm.
D. x 1,5cos(10t)cm.
BÀI 5. ĐỘNG NĂNG. THẾ NĂNG. SỰ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA
Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k và hòn bi m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một
điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Chu kì là
1
m
m
k
1
k
A.
B. 2π
C. 2π
D.
2 k
k
m
2 m
Câu 2. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hịa với tần số
góc là

m
k
m
k
A. 2
B. 2
C.
D.
k
m
k
m
Câu 3. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lị xo khối lượng khơng đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con
lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,8s.
B. 0,4s.
C. 0,2s.
D. 0,6s.
Câu 4.
Con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lị xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa
theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 5. Một co lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 20N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần
số 1,59Hz. Giá trị của m là
A. 75g
B. 200g
C. 50g
D. 100g
Câu 6. Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hịa. Nếu tăng độ cứng k lên
2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 7. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k khơng đổi, dao động điều hồ. Nếu khối
lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng
A. 200 g.
B. 100 g.
C. 50 g. D. 800 g.
Câu 8. Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m1 300g dao động điều hịa với chu kì 1s. Nếu thay vật nhỏ có
khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5s. Giá trị m2 bằng
A. 100 g
B. 150g
C. 25 g
D. 75 g
Câu 9. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đơi thì tần số
dao động điều hòa của con lắc A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. tăng 2 lần.
Câu 10. Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x
= Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
Câu 1.

Huỳnh Phước Tuấn - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 5

t(s
)



Bài tập Vật lý 11 - KNTT
1
1
A. m  A2
B.
m  A2
C. m  2A2
D.
m  2A2
2
2
Câu 11. Một con lắc lị xo gồm một lị xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối
lượng m. Con lắc này đang dao động điều hịa có cơ năng
A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
Câu 12. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc ω. Cơ năng của con lắc là một đại lượng:
A. không thay đổi theo thời gian.
B. biến thiên tuần hồn theo thời gian với tần số góc ω
C. biến thiên tuần hồn theo thời gian với tần số góc 2ω D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc ω/2.
Câu 13. Một con lắc lị xo dao động đều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời
gian với tần số f 2 bằng
A. 2f1 .
B. f1/2.
C. f1 .
D. 4 f1 .
Câu 14. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương
ngang với phương trình x = 10cos10t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J.
B. 0,05 J.
C. 1,00 J.

D. 0,50 J.
Câu 15. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4cm, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lị
xo của con lắc có độ cứng 50 N/m. Tỉ số động năng và thế năng tại vị trí x = - 2cm bằng
A. 3
B. 1/3
C. -3
D. -1/3
Câu 16. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m.
Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng
A. 0,64 J.
B. 3,2 mJ.
C. 6,4 mJ.
D. 0,32 J.
Câu 17. Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi
gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. 1/2.
B. 3.
C. 2.
D. 1/3.
Câu 18. Một con lắc lò xo dao động điều hịa. Biết lị xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 =
10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 6 Hz.
B. 3 Hz.
C. 12 Hz.
D. 1 Hz.
Câu 19. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s.
Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6
m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6 cm
B. 6 2 cm C. 12 cm
D. 12 2 cm

Câu 20. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao
động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = 2 m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của
con lắc là
A. 8 cm
B. 16 cm
C. 4 cm
D. 32 cm
Câu 21. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44
cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36cm.
B. 40cm.
C. 42cm.
D. 38cm.
Câu 22. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s.
Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lị xo giãn với thời gian lị xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược
chiều lực kéo về là
A. 0,2 s
B. 0,1 s
C. 0,3 s
D. 0,4 s
Câu 23. Con ℓắc ℓò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A. Đầu B được giữ cố định, đầu O gắn với vật nặng
khối ℓượng m. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí có động năng gấp 16/9 ℓần thế năng thì giữ cố định điểm C ở giữa
ℓò xo với CO = 2CB. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ dao động bằng:
2A 11
2A 5
A 22
A.
B.
C. 0,8A
D.

5
5
5 3
Câu 24. Con lắc lò xo dao động theo pt: x = Acos t    . Biết rằng trong khoảng tg 1/60 s đầu tiên , vật đi từ VTCB
đến vị trí có li độ A 3 / 2 theo chiều dương và tại li độ 2cm vật có vận tốc 40 3 cm/s. Biên độ và tần số góc của
con lắc là
A. 4cm, 20  .
B. 2 cm, 30  .
C. 7 cm,40  .
D. 4cm, 10  .
Câu 25. Chu kì dao động điều hồ của con lắc đơn có chiều dài l ở nơi có gia tốc trọng trường g là
A. 2

l
g

B.

1
2

l
g

C.

1
2

g

D. 2
l

g
l

Câu 26. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài  đang dao động điều hòa. Tần số dao động

của con lắc là

A. 2


.
g

B. 2

g
.


C.

1 
.
2 g

D.


1 g
.
2 

Câu 27. Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào

A. khối lượng quả nặng.
B. vĩ độ địa lí.
C. gia tốc trọng trường.
D. chiều dài dây treo.
Câu 28. Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc
B. chiều dài con lắc
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường D. gia tốc trọng trường
Huỳnh Phước Tuấn - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 6


Bài tập Vật lý 11 - KNTT
Câu 29. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hồ của nó

A. tăng 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần
Câu 30. Tại cùng một nơi trên Trái đất, nếu tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài ℓ là f thì tần số dao
động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 4l là
A. f/2.
B. 2ƒ.
C. 4ƒ D. ƒ 2
Câu 31. Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy 2 10 . Chu

kì dao động của con lắc là A. 1s
B. 0,5s
C. 2,2s
D. 2s
Câu 32. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s 2, một con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì 2/7. Chiều dài của
con lắc đơn đó là
A. 2 mm.
B. 2 cm.
C. 20 cm.
D. 2 m.
Câu 33. Một con lắc đơn dao động điều hịa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s 2. Chiều
dài dây treo của con lắc là
A. 81,5 cm.
B. 62,5 cm.
C. 50 cm. D. 125 cm.
Câu 34. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hịa với chu kì 2 s, con lắc đơn có
chiều dài 2  dao động điều hịa với chu kì là
A. 2 s.
B. 2 2 s. C. 2 s.
D. 4 s.
Câu 35. Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều hoà với chu kì T, con
lắc đơn có chiều dài dây treo l /2 dao động điều hồ với chu kì
A. T/2. B. T 2 .
C. 2T
D. T/ 2
Câu 36. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài
64cm. Con lắc dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = 2m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,6s.
B. 1s.
C. 0,5s.

D. 2s.
Câu 37. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T 1 = 2 s và T2 = 1,5s. Chu kì dao
động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 5,0 s.
B. 2,5 s.
C. 3,5 s.
D. 4,9 s.
Câu 38. Ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài ℓ 1 dao động điều hồ với chu kì 0,6 s; con
lắc đơn có chiều dài ℓ2 dao động điều hồ với chu kì 0,8 s. Tại đó, con lắc đơn có chiều dài (ℓ 1+ ℓ2) dao động điều hồ
với chu kì
A. 0,7 s
B. 1,4 s
C. 0,2 s
D. 1 s
Câu 39. Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục toạ độ Ox, coi trong quá trình dao động 2 chất điểm
khơng va chạm vào nhau. Phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x 1 = 3cos(ωt+φ1)cm và x2 = 4cos(ωt+φ2)
cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là 5cm. Ở thời điểm mà vật 1 có động năng bằng thế
năng, tỉ số động năng của vật 2 và động năng của vật 1 là
A. 4/3.
B. 3/4.
C. 9/16.
D. 16/9.
Câu 40. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều hịa theo phương
ngang với phương trình x = A cos (t +). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp
con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy 2 = 10. Khối lượng vật nhỏ bằng A. 400g.
B. 40g. C. 200 g.
D. 100 g.
Câu 41. Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hịa với chu kì T1; con lắc đơn có
chiều dài 2 ( 2 < 1 ) dao động điều hịa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài 1 - 2 dao động
điều hịa với chu kì là

A.

T1T2
.
T1  T2

B.

T12  T22

C.

T1T2
T1  T2

D.

T12  T22 .

Câu 42. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc

đơn lần lượt là 1 , 2 và T1, T2. Biết T2 = 2T1. Hệ thức đúng là
A.

1
2
2

B.


1
4
2

C.

1 1

2 4

D.

1 1

2 2

Câu 43. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60

dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50
dao động tồn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 144 cm. B. 60 cm.
C. 80 cm. D. 100 cm.
Câu 44. Tại một nơi hai con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc
thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164
cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. l1 = 100 m, l2 = 6,4 m.
B. l1 = 64 cm, l2 = 100 cm.
C. l1 = 1,00 m, l2 = 64 cm.
D. l1 = 6,4 cm, l2 = 100 cm.
Câu 45. Hai chất điểm dao động cùng tần số, có khối lượng lần lượt là m 1 và m2. Đồ thị
biểu diễn động năng (Wđ) của vật m1 và thế năng Wt của m2 theo li độ như hình vẽ. Tỉ số

m1/m2 là
A. 2/3
B. 3/2.
C. 4/9.
D. 9/4
Câu 46. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m treo vào một lị xo thẳng đứng
có độ cứng k=100N/m, vật nặng dao động với biên độ 5cm. Động năng của vật nặng
khi nó có li độ 3cm bằng A. 0,08J
B. 0,8J
C. 800J
D. 8J
Câu 47. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai dao
động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó.
Huỳnh Phước Tuấn - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 7


Bài tập Vật lý 11 - KNTT
Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ
nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là
A. 0,32J.
B. 0,08J.
C. 0,01J.
D. 0,31J.
Câu 48. Một chất điểm dao động điều hòa. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S thì động năng của chất điểm
là 0,21J; đi tiếp một đọan S nữa và vật chưa đổi chiều chuyển động thì động năng chỉ cịn 0,09J. Nếu đi thêm một đoạn
S nữa thì động năng bằng bao nhiêu? A. 0,11 J
B. 0,09J
C. 0,045 J
D. 0 J
Câu 49. Vật khối lượng m= 1kg (xem là chất điểm) gắn vào đầu lò xo được kích thích dao động điều hịa theo phương

ngang với tần số góc ω =10rad/s. Khi vận tốc vật bằng 60cm/s thì lực đàn hồi tác dụng lên vật bằng 8N. Biên độ dao
động của vật là A. 5cm.
B. 8cm.
C. 10cm.
D. 12cm.
2
Câu 50. Tại nơi có g = 9,8 m/s , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc
0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 2,7 cm/s.
B. 27,1 cm/s.
C. 1,6 cm/s.
D. 15,7 cm/s.
Câu 51. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad.
Phương trình dao động của con lắc là
A.  0 ,1 cos( 20t  0 ,79 )( rad )
B.  0,1 cos( 10t  0 ,79 )( rad )


0
,
1
cos(
20

t

0
,
79
)(

rad
)
C.
D.  0,1 cos( 10t  0 , 79 )( rad )
BÀI 6. DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC. HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG
Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. ln có lợi.
C. có biên độ khơng đổi theo thời gian. D. ln có hại.
Câu 2. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giãm dần theo thời gian.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 4. Vật dao động tắt dần có
A. cơ năng ln giảm dần theo thời gian.
B. thế năng luôn giảm theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian. D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 5. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc
B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng
D. biên độ và tốc độ
Câu 6. Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động cưỡng bức B. dao động tắt dần C. dao động điện từ D. dao động duy trì
Câu 7. Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào là sai?

A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 8. Một con lắc lị xo có tần số dao động riêng là f o chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức F h = Focos2πft. Dao
động cưỡng bức của con lắc có tần số là
Câu 1.

A. |f – fo|.

B.

f  f o
.
2

C. fo.

D. f.

Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì
B. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
Câu 10. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F 0cosft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s).
Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f.
B. f.
C. 2f.

D. 0,5f.
Câu 11. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 12. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
Câu 9.

Huỳnh Phước Tuấn - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 8


Bài tập Vật lý 11 - KNTT
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
Câu 13. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F n = F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần
số dao động riêng của hệ phải là
A. 10π Hz. B. 5π Hz.
C. 5 Hz.
D. 10 Hz.
Câu 14. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ ngoại lực cưỡng bức.
Câu 15. Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 16. Một hành khách dùng một dây cao su treo một chiếc ba lô trên trần toa tàu ngay phía trên một trục bánh xe
của toa tàu. Khối lượng của ba lô là 16kg, hệ số đàn hồi của dây cao su là 900(N/m), chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m,
ở chỗ nối hai thanh ray có một khe nhỏ. Hỏi tàu chạy với tốc độ bao nhiêu thì ba lơ dao động mạnh nhất?
A.13m/s.
B.14m/s.
C.15m/s.
D.16m/s.
Câu 17. Một con lắc đơn dài 0,3m được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa xe
gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray. Biết chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m. Lấy g = 9,8m/s 2. Hỏi tàu chạy với
tốc độ bao nhiêu thì biên độ của con lắc lớn nhất?
A.60km/h.
B.11,4km/h.
C.41km/h.
D.12,5km/h.
Câu 18. Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên con đường lát bê tơng. Cứ 3m, trên đường lại
có một rãnh nhỏ. Cho biết chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 0,6s. Đối với người đó tốc độ nào sau đây
khơng có lợi?
A.13m/s.
B.14m/s.
C.5m/s.
D.6m/s.
Câu 19. Một con lắc lị xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì thì biên độ giảm đều 4%. Độ giảm tương đối của cơ
năng là A. 6,48%
B. 8,74%
C. 7,84%
D. 5,62%
Câu 20. Một con lắc lị xo dao động tắt dần. Trong 3 chu kì thì biên độ giảm đều 8%. Độ giảm tương đối của cơ năng
là A. 6,48%
B. 8,74%

C. 7,84%
D. 15,4%
CHƯƠNG II: SÓNG
BÀI 8. MƠ TẢ SĨNG
Câu 1. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong mơi trường vật chất.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các mơi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng.
C. Sóng cơ học có phương dao động vng góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
D. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc.
Câu 2. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng cơ khơng truyền được trong chân khơng.
C. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vng góc với phương
truyền sóng.
D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
Câu 3. Một sóng âm truyền trong khơng khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền
sóng và bước sóng; đại lượng khơng phụ thuộc vào các đại lượng cịn lại là
A. bước sóng.
B. tần số sóng.
C. biên độ sóng.
D. vận tốc truyền sóng.
Câu 4. Một sóng truyền trong một mơi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là
A. 50 Hz
B. 220 Hz C. 440 Hz D. 27,5 Hz
Câu 5. Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần
nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau
A. 3,2m. B. 2,4m C. 1,6m D. 0,8m.
Câu 6. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
A. f 


1 v

T 

1
f

B. v  

T


C.  

T f

v v

D.  

v
v.f
T

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
B. Sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
Câu 7.

Huỳnh Phước Tuấn - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 9



Bài tập Vật lý 11 - KNTT
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền sóng gọi là sóng
ngang.
D. Tại mỗi điểm của mơi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử mơi trường.
Câu 8. Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là A. 8Hz. B. 4Hz. C. 16Hz.
D. 10Hz.
Câu 9. Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn nhồ đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước
sóng là A. 1,2 m.
B. 0,5 m.
C. 0,8 m.
D. 1 m.
Câu 10. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là
A. vận tốc truyền sóng.
B. độ lệch pha. C. chu kỳ. D. bước sóng.
Câu 11. Trên mặt nước có một nguồn dao động tạo ra tại điểm O một dao động điều hồ có tần số ƒ = 50 Hz. Trên
mặt nước xuất hiện những sóng trịn đồng tâm O cách đều, mỗi vòng cách nhau 3 cm. Tốc độ truyền sóng ngang trên
mặt nước có giá trị bằng A. 120 cm/s.
B. 150 cm/s.
C. 360 cm/s. D. 150 m/s.
Câu 12. Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một
phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 0,5m.
B. 1,0m. C. 2,0 m. D. 2,5 m.
BÀI 9. SÓNG NGANG. SÓNG DỌC. SỰ TRUYỀN NĂNG LƯỢNG CỦA SÓNG CƠ.
Huỳnh Phước Tuấn

Huỳnh Phước Tuấn - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 10




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×