Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

11 đề cương, quy trình giám sát hạ tầng kỹ thuật và bê tông nhựa dự án 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.56 KB, 12 trang )

MỤC LỤC
QUY TRÌNH TƯ VẤN GIÁM SÁT HẠ TẦNG KỸ THUẬT, SAN NỀN, ĐƯỜNG BÊ
TÔNG NHỰA............................................................................................................................2
PHẦN 1. CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG................................................................................2
PHẦN 2. NỘI DUNG GIÁM SÁT CHI TIẾT...........................................................................4
I. GIÁM SÁT THI CÔNG HẠNG MỤC SAN NỀN.................................................................4
II. GIÁM SÁT THI CƠNG HẠNG MỤC THỐT NƯỚC MƯA, THỐT NƯỚC THẢI......5
III. GIÁM SÁT THI CÔNG HẠNG MỤC ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA, BÊ TƠNG XI MĂNG....8
1. Trình tự thi cơng phần nền đường:..............................................................................................8
2. Giám sát thi cơng lớp móng cấp phối đá dăm (CPĐD) trong kết cấu áo đường:.............................8
3. Giám sát thi công lớp Bê tông nhựa chặt:.............................................................................10
4. Giám sát thi công lớp Bê tơng Xi măng mặt đường:............................................................13

QUY TRÌNH TƯ VẤN GIÁM SÁT HẠ TẦNG KỸ THUẬT,
SAN NỀN, ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA
PHẦN 1. CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
TT
1.

Tên quy chuẩn, tiêu chuẩn
Thép xây dựng – Phương pháp thử

Mã hiệu
TCVN 7937-1 : 2013
(ISO: 15630-1 : 2010)

2.

Thép xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 1651 : 2008



3.

Xi măng pooclăng hỗn hợp – Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 6260:2009

4.

Xi măng – Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

TCVN 4787:2009

5.

Xi măng – Phương pháp xác định độ mịn

TCVN 4030:2003

6.

Xi măng – Phương pháp thử Xác định thời gian đơng kết và
ổn định thể tích

TCVN 6017:1995

7.

Xi măng – Phương pháp thử Xác định cường độ


TCVN 6016:2011

8.

Xi măng – Phương pháp thử Khối lượng riêng

TCVN 4030:2003

9.

Xi măng – Phương pháp thử Độ dẻo tiêu chuẩn

TCVN 4030:2003

10.

Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô –
Vật liệu, thi công và nghiệm thu

TCVN 8859:2011

11.

Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên – Vật
liệu, thi cơng và nghiệm thu

TCVN 8857:2011

12.


Quy trình thí nghiệm xác định độ chặt nền móng đường bằng 22 TCN 346-06
phễu rót cát

13.

Quy trình thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm

22 TCN 332-06

trong phịng thí nghiệm
14.

Quy trình đầm nén đất, đá dăm trong phịng thí nghiệm

22 TCN 333-06

15.

Cấp phối đá dăm – Phương pháp thí nghiệm xác định thành

TCVN 7572:2006


TT

Tên quy chuẩn, tiêu chuẩn

Mã hiệu

phần hạt của cốt liệu

16.

Mặt đường bê tơng nhựa nóng – Thiết kế theo phương pháp
Marshall

TCVN 8820:2011

17.

Mặt đường bê tơng nhựa nóng u cầu thi công và nghiệm
thu

TCVN 8819:2011

18.

Bitum – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm

TCVN 7493:2005 -:
TCVN 7504:2005

19.

Các quy trình, tiêu chuẩn, văn bản khác có liên quan

20.

Đất xây dựng Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn
trong phịng Thí nghiệm


TCVN 4201-2012

21.

Công tác đất Quy phạm thi công và nghiệm thu

TCVN 4447-2012

22.

Ống bê tơng cốt thép thốt nước

TCVN 9113-2012

23.

Cống hộp bê tông cốt thép

TCNV9116-2012

24.

Nền đường ô tô Thi công và nghiệm thu

TCVN 9436-2012

25.

Mặt đường ô tô. Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3m


TCVN 8864-2011

26.

Nhựa đường lỏng Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 8818-2011

27.

Bitum Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 7493-2005

28.

Bitum Phương pháp lấy mẫu

TCVN 7494-2005

29.

Quy định tạm thời về Thiết kế Mặt đường BTXM thơng
thường có khe nối

Quyết định 3230/QĐBGTVT

30.

Quy định tạm thời về Kỹ thuật thi công và nghiệm thu Mặt

đường BTXM

Quyết định 1951/QĐBGTVT

31.

Bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu

TCVN 4453-1995

PHẦN 2. NỘI DUNG GIÁM SÁT CHI TIẾT
I. GIÁM SÁT THI CƠNG HẠNG MỤC SAN NỀN
TT

Nội dung
cơng việc

Nội dung Thi công
/ Nghiệm thu

Phương pháp
kiểm tra,
nghiệm thu

A

Công tác chuẩn bị

1


Kiểm tra mỏ - Khảo sát, kiểm tra, đánh giá khả - Trực quan
vật liệu san
năng đáp ứng các chỉ tiêu kỹ
nền
thuật, khả năng cung cấp vật liệu
theo tiến độ cơng trình
- Lấy mẫu vật liệu để thí nghiệm
kiểm tra chất lượng

Tài liệu
tham chiếu


2

Kiểm
tra
chất lượng
vật liệu san
nền

Kiểm tra chất lượng vật liệu thông - Thí
nghiệm 11.1.5 TCVN
qua kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu
trong phịng
4447-2012
cơ bản sau:
1.3
TCVN
- KL thể tích xốp >1200kg/m3

1770-1986
- Hàm lượng hạt nhỏ hơn 0.14mm
không vượt quá 10% KL cát

3

Xác định độ - Xác định độ chặt tiêu chuẩn (là - Thí
nghiệm TCVN 4201chặt
tiêu
độ chặt ứng với KL thể tích khơ
trong phịng
2012
chuẩn
lớn nhất, độ ẩm tốt nhất)

B

Cơng tác thi cơng

1

Kiểm
tra - Đối chiếu cao độ trong Bản đồ - Đo đạc
cao độ hiện
hiện trạng so với thực tế
trạng
và - Lập hồn cơng và xác nhận cao
giao nhận
độ hiện trạng
mặt bằng

thi cơng

2

Phát quang - Giám sát việc bóc lớp hữu cơ, - Đo đạc
bề mặt, bóc
nạo vét bùn để đảm bảo lớp hữu
lớp hữu cơ,
cơ được bóc bỏ hồn tồn
nạo vét bùn. - Nghiệm thu cao độ sau khi hồn
thành cơng việc để xác định KL
thi cơng

3

Đầm
thí - Tổ chức đầm thí nghiệm để xác - Thí
nghiệm 9.12 TCVN
nghiệm
định các thơng số và phương
hiện trường
4447-2012
pháp đầm hợp lý nhất trước khi - Đo đạc
đầm chính thức cho từng loại
đất. Các thơng số cần xác định
gồm: áp suất đầm, tốc độ chạy
máy, chiều dày lớp đất rải, số
lần đầm, độ ẩm tốt nhất, và độ
ẩm khống chế


4

San nền đợt - Nghiệm thu độ chặt san nền đối - Thí
nghiệm 11.1.3 TCVN
1
với từng lớp san của đợt 1
hiện trường
4447-2012
- Nghiệm thu cao độ san nền đợt 1 - Đo đạc
của từng lô theo HSTK
(Các lớp bên dưới nên rải đất có
độ dốc 0.005 theo chiều thoát
nước)

5

San nền các - Nghiệm thu độ chặt san nền đối - Thí

nghiệm 11.1.3 TCVN


đợt tiếp theo

với từng lớp san

hiện trường

4447-2012

- Nghiệm thu cao độ san nền từng - Đo đạc

lớp của từng lô theo HSTK
(Các lớp bên dưới nên rải đất có độ
dốc 0.005 theo chiều thốt nước)

II. GIÁM SÁT THI CƠNG HẠNG MỤC THOÁT NƯỚC MƯA, THOÁT NƯỚC NG MỤC THOÁT NƯỚC MƯA, THOÁT NƯỚC C THOÁT NƯỚC MƯA, THOÁT NƯỚC C MƯA, THỐT N ƯỚC MƯA, THỐT NƯỚC C
THẢII
TT

Nội dung
cơng việc

Nội dung Thi công
/ Nghiệm thu

Phương pháp
kiểm tra,
nghiệm thu

A

Công tác chuẩn bị

1

Kiểm
tra - Kiểm tra năng lực thực tế tại cơ sở - Trực quan
năng lực cơ sản xuất: Hồ sơ năng lực, mặt bằng,
sở sản xuất khả năng cung cấp, nguồn vật liệu…
ống cống


2

Kiểm tra vật - Xi măng: Theo quy định của - Thí nghiệm
liệu chế tạo HSTK
trong phịng
ống cống
- Cốt liệu: TCVN 7570-2006
- Kiểm
tra
chứng chỉ của
- Nước: TCVN 4506-1987
- Phụ gia: TCVN 8826& 8287:2011 Nhà sản xuất

Tài liệu
tham chiếu

- Cốt thép: TCVN 1651-2008
- Thiết kế cấp phối và kiểm tra mẫu
cấp phối.
3

Kiểm
tra - Kiểm tra ngoại quan:
chất lượng - Độ phẳng đều của bề mặt.
ống
cống
 Bề mặt bên ngoài và bên trong
trước khi thi
của ống cống yêu cầu phẳng đều,
cơng

khơng được có các điểm gồ lên
hoặc lõm xuống quá 5 mm.
 Trên bề mặt ống cống không cho
phép có các lỗ rộng có chiều sâu
lớn hơn hoặc bằng 12 mm
- Vỡ bề mặt:
 Tổng diện tích bề mặt vỡ khơng
được q (6 x Ddn) mm2, trong
đó diện tích một miếng vỡ không
được lớn hơn (3 x Ddn) mm2.
 Ống cống không được vỡ đồng

- Phương pháp 5.2 TCVN
kiểm tra được 9113-2012
quy định cụ thể
tại Mục 6
TCVN 9113


thời trên cả hai bề mặt (mặt
trong và mặt ngoài) ở chỗ tiếp
xúc của miệng cống.
- Nứt bề mặt: Các vết nứt bề mặt do
biến dạng mềm với chiều rộng vết
nứt =< 0,1mm.
- Sự biến màu: nếu bê tông bị nhuốm
màu do cốt thép bên trong gỉ, thì ống
cống đó khơng đạt u cầu chất lượng.
- Kiểm tra kích thước sản phẩm:


5.3 TCVN
9113-2012

- Kiểm tra kích thước danh nghĩa với
độ sai số cho phép theo Bảng 2
TCVN 9113-2012.
- Chiều dầy lớp BT bảo vệ: >=12mm
- Độ thẳng của ống cống: sai số cho
phép của độ cong đường sinh ống
cống: 1mm/m
- Kiểm tra độ vng góc của đầu ống
cống với sai số cho phép theo Bảng 3
TCVN 9113-2012.
- Kiểm tra khả năng chịu tải

5.5 TCVN
9113-2012

- Kiểm tra cường độ bê tông bằng
phương pháp không phá hủy (TCXD
171-1989) hoặc khoan lấy mẫu
- Kiểm tra khả năng chịu tải bằng
phương pháp ép 3 cạnh và đối chiếu
với Bảng 4 TCVN 9113-2012
- Kiểm tra khả năng chống thấm
nước
- Chứng chỉ chất lượng xuất xưởng.

5.5 TCVN
9113-2012

- Trực quan

B

Công tác thi công

1

Định vị tim - Kiểm tra tim trục, tim tuyến bằng - Đo đạc
tuyến
máy toàn đạc hoặc máy kinh vĩ.

2

Đào hố móng - Kiểm tra mặt bằng hiện trạng bằng - Đo đạc
(Đối với các máy thuỷ bình
tuyến cống - Tiến hành đào đến cao độ đáy ga,
thi công từ đáy cống bằng máy đào, sửa bằng

7.1 TCVN
9113-2012

TCVN
4447-2012


dưới lên thì thủ cơng
bỏ qua bước - Xử lý nền đất yếu (nếu có sẽ cùng
này)
các bên lập biên bản hiện trường báo

đơn vị TK xử lý)
3

Lắp đặt ống, - Kiểm tra tim tuyến, cao độ (sử - Đo đạc.
TCVN
cống
dụng máy thuỷ bình thường xun).
- (có thể kiểm 9113-2012
- Thi công đế cống, ống cống, kiểm tra độ dốc bằng
tra độ dốc
lăn bi sắt)

4

Thi công ga - Kiểm tra tuyến, cao độ đáy ga (xử - Đo đạc
đổ tại chỗ
lý nền đất yếu nếu có).
- Trực quan
(Trường hợp - Đổ bê tơng lót, gia cơng cốt thép,
ga đúc sẵn cốp pha, đổ bê tơng hố ga
thì bỏ qua - Thi công mối nối đầu cống và hố
bước đổ tại ga.
chỗ)

5

Kiểm
tra - Mối nối phải đảm bảo kín, khơng - Theo spec
mối nối cống bị thấm nước, các đường sinh giữa
hai đốt cống đã được nối phải thẳng

hàng và song song với nhau.

6

Đắp cát, đất - Đắp cát, đất đúng vật liệu thiết kế - Đo đạc
mang ống và theo từng lớp.
- Trực quan
hố ga
- Đối với các vị trí khơng thi cơng cơ
giới được thì mới đầm bằng thủ cơng

TCVN
4453-1995
TCVN
9113-2012

TCVN
4447-2012

III. GIÁM SÁT THI CƠNG HẠNG MỤC ĐƯỜNG BÊ TƠNG NHỰA, BÊ TƠNG XI MĂNG

1. Trình tự thi cơng phần nền đường:
- Phần nền đường (các cơng tác đất) có trình tự thi cơng và nghiệm thu như phần san nền.
Sai số cho phép của nền đường được quy định trong TCVN 9436-2012: Nền đường ô tô
Thi công và nghiệm thu.
- Đối với phần đắp tiếp giáp với các công trình nhân tạo (cầu, cống, tường chắn đất) được
quy định cụ thể tại Mục 7.6 TCVN 9436-2012 trong đó phạm vi đắp được minh họa như
sau.



 Vật liệu đắp: Dùng vật liệu có tính thốt nước tốt và tính nén lún nhỏ như: Đất lẫn cuội
sỏi, cát lẫn đá dăm, cát hạt vừa, cát hạt thơ.
 Trước khi đắp phải nghiệm thu các lớp phịng thấm nước vào thân mố, thân tường chắn
cũng như các lớp phòng thấm nước ra từ cống.
 Rải và đầm nén từng lớp từ dưới lên với bề dày đầm nén 10-:-20cm. Nếu dùng dụng cụ
đầm nén nhỏ thì chiều dầy đầm nén nên =< 10cm.

2. Giám sát thi công lớp móng cấp phối đá dăm (CPĐD) trong kết cấu áo p móng cấp phối đá dăm (CPĐD) trong kết cấu áo p phối đá dăm (CPĐD) trong kết cấu áo i đá dăm (CPĐD) trong k ết cấu áo t c ấp phối đá dăm (CPĐD) trong kết cấu áo u áo
đường:ng:
TT

Nội dung
công việc

Nội dung Thi công
/ Nghiệm thu

A

Công tác chuẩn bị

1

Kiểm tra
nguồn cung
cấp đá dăm

Phương pháp
kiểm tra,
nghiệm thu


- Khảo sát, kiểm tra, đánh giá khả - Trực quan
năng đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật,
khả năng cung cấp vật liệu theo tiến
độ cơng trình

Tài liệu
tham chiếu

7.1.1 TCVN
8859-2012

- Kiểm tra cường độ nén tối thiểu của - Thí nghiệm 6.1 TCVN
đá gốc (>=60MPa)
trong phòng
8859-2012
2

3

Kiểm tra
chất lượng
đá dăm
(loại 1)

Cứ 3000m3 lấy 01 mẫu để kiểm tra

Kiểm tra
chất lượng
nhựa lỏng

thấm bám

- Lấy mẫu nhựa lỏng theo TCVN - Thí nghiệm TCVN 74947494-2005
trong phòng. 2005

- Kiểm tra thành phần hạt
- Kiểm tra chỉ tiêu cơ lý

- Kiểm tra chất lượng vật liệu đầu
vào, đối chiếu với Chỉ tiêu kỹ thuật

- Thí nghiệm Bảng 1, bảng
trong phòng
2 TCVN
8859-2012

Bảng 1, bảng
2 TCVN


tại Bảng 1, bảng 2 TCVN 8818-12011. (Phương pháp thí nghiệm được
liệt kê theo mục 7.TCVN 8818-12011)
B

Công tác thi công

1

Thi cơng thí
điểm cho

mỗi mũi thi
cơng

8818-1-2011

Tổ chức thi cơng thí điểm để đưa ra - Thí nghiệm 7.3 TCVN
các thống số công nghệ tối ưu sau:
hiện trường
8859-2012
- Sơ đồ tập kết vật liệu, sơ đồ vận - Đo đạc
hành máy san, máy rải
- Lựa chọn loại lu thích hợp với loại
đá dăm làm vật liệu CPĐD
- Hệ số lu lèn, chiều dày tối ưu của
lớp thi công
- Sơ đồ lu lèn của mỗi loại lu với thứ
tự và hành trình lu, vận tốc và số lần
lu qua một điểm

2

3

San rải
CPDD bằng
máy rải (với
lớp móng
trên)

- San rải CPDD bằng máy rải (với lớp - Thí nghiệm 7.2& 8.3

móng trên)
hiện trường
TCVN 88592012
- Kiểm tra độ ẩm và sự phân tầng của - Đo đạc

Lu lèn
CPDD

- Lu lèn CPDD theo sơ đồ công nghệ - Thí nghiệm
lu lèn được xác định trong bước thi hiện trường
cơng thí điểm. Chiều dầy mỗi lớp sau - Đo đạc
khi lu lèn thường =<15cm

CPDD cho 200m3 hoặc 1 ca thi cơng
nếu KL ít hơn 200m3.
8.3 TCVN
8859-2012
22 TCN 346
– 06

- Kiểm tra độ chặt lu lèn cho mỗi lớp
móng CPPDD
4

Kiểm tra
các yếu tố
hình học

- Kiểm tra cao độ, độ dốc ngang của - Đo đạc và
bề mặt lớp móng

đối chiếu với
Bảng
4
- Kiểm tra chiều dày lớp móng
- Kiểm tra bề rộng lớp móng bằng TCVN 88592011
thước thép

Bảng 4
TCVN 88592011
-TCVN
8864-2011

- Kiểm tra độ bằng phẳng của bề mặt
lớp móng bằng thước 3m theo TCVN
8864-2011

3. Giám sát thi cơng lớp móng cấp phối đá dăm (CPĐD) trong kết cấu áo p Bê tông nhựa chặt:a chặt:t:
TT

Nội dung
công việc

Nội dung Thi công
/ Nghiệm thu

Phương pháp
kiểm tra,

Tài liệu
tham chiếu



nghiệm thu
A

Công tác chuẩn bị

1

Kiểm tra
chất lượng
các vật liệu
dùng để chế
tạo BTNC

- Kiểm tra chất lượng Đá dăm và đối - Thí nghiệm Bảng 5
chiếu với các chỉ tiêu cơ lý trong trong phòng
TCVN
Bảng 5 TCVN 8819-2011
8819-2011
- Kiểm tra chất lượng Cát và đối - Thí nghiệm Bảng 6
chiếu với các chỉ tiêu cơ lý trong trong phòng
TCVN
Bảng 6 TCVN 8819-2011
8819-2011
- Kiểm tra chất lượng Bột khống và - Thí nghiệm Bảng 7
đối chiếu với các chỉ tiêu cơ lý trong trong phòng
TCVN
Bảng 7 TCVN 8819-2011
8819-2011

- Kiểm tra chất lượng Nhựa đường - Thí nghiệm Bảng 1
(Bitum) và đối chiếu với các chỉ tiêu trong phòng
TCVN
chất lượng trong Bảng 1 TCVN 74937493-2005
2005

2

Thiết kế
cấp phối
BTNC

- Thiết kế cấp pbối BTNC (theo - Thí nghiệm Bảng 3
phương pháp Marsall, TCVN 8820- trong phòng
TCVN
2011) và đối chiếu với Chỉ tiêu kỹ
8819-2011
thuật tại Bảng 3 TCVN 8819-2011

B

Cơng tác thi cơng

1

Thi cơng thí Đoạn thi cơng thí điểm có chiều dài - Thí nghiệm
điểm
tối thiểu là 100m, chiều rộng tối thiểu hiện trường
là 2 vệt máy rải.
- Đo đạc

Kết quả thi cơng thí điểm dùng để - Thí nghiệm
điều chỉnh (nếu có) các nội dung sau: trong phịng
- Cơng thức chế tạo hỗn hợp BTN

8.3 TCVN
8819-2011
(Quy định
về việc thi
cơng thí
điểm)

- Phương án và cơng nghệ thi cơng:
loại vật liệu tưới dính bám, hoặc thấm
bám; tỷ lệ tưới dính bám, hoặc thấm
bám; thời gian cho phép rải lớp bê
tơng nhựa sau khi tưới vật liệu dính
bám hoặc thấm bám; chiều dầy rải lớp
bê tông nhựa chưa lu lèn; nhiệt độ rải;
nhiệt độ lu lèn bắt đầu và kết thúc; sơ
đồ lu lèn của các loại lu khác nhau, số
lượt lu cần thiết; độ chặt lu lèn; độ
bằng phẳng; độ nhám bề mặt sau khi
thi công…
2

Tưới nhựa

- Làm vệ sinh bề mặt, tưới nhựa thấm - Trực quan

8.3 TCVN



thấm bám,
(Định mức
1kg/m2,
tưới lên bề
mặt lớp
móng
CPĐD)

bám lên bề mặt lớp móng bằng thiết - Đo đếm
bị chuyên dụng với áp lực phun 0.2-:0.5MPa, định mức 1kg/m2

8859-2012

- Lấy mẫu hiện trường để thí nghiệm - Thí nghiệm -5.2.4
với tần suất =<20T/lần.
trong phòng
TCVN
8818-1- Kiểm tra chất lượng vật liệu đang sử
2011
dụng, đối chiếu với Tiêu chuẩn kỹ
thuật tại Bảng 1, bảng 2 TCVN 88181-2011. (Phương pháp thí nghiệm
được liệt kê theo mục 7.TCVN 88181-2011)

3

4

Thi công

lớp BTNC
19 dày 5cm

Nghiệm thu
lớp BTNC
19 dày 5cm

- Kiểm tra tình trạng bề mặt lớp - Trực quan
CPĐD và tình trạng lớp nhựa thấm - Đo đạc
bám.

9.2 TCVN
8819-2011

- Kiểm tra trong q trình thi cơng. - Trực quan
Đối chiếu với Bảng 12 (mục 9.5) - Đo đạc
TCVN 8819-2011

Bảng 12
TCVN
8819-2011

- Kiểm tra kích thước hình học. Đối
chiếu với Bảng 13 TCVN 8819-2011

- Trực quan

9.6 TCVN
8819-2011


- Kiểm tra độ bằng phẳng của mặt
đường. Đối chiếu với Bảng 14 TCVN
8819-2011(Chỉ áp dụng cho lớp
BTNC trên cùng của mặt đường)

- Sử dụng thiết 9.6 TCVN
bị đo IRI
8819-2011

- Đo đạc

(Chỉ áp dụng
cho lớp BTNC
trên cùng của
mặt đường)

- Kiểm tra độ nhám của mặt đường.
Đối chiếu với Bảng 15 TCVN 88192011

- Phương pháp 9.6 TCVN
rắc cát
8819-2011

- Kiểm tra độ chặt lu lèn

- Thí nghiệm 9.6 TCVN
hiện trường
8819-2011

K=γtn/γo =<0.98.tn/γtn/γo =<0.98.o =<0.98.

Trong đó:
 γtn/γo =<0.98.tn: Khối lượng thể tích trung
bình của bê tơng nhựa sau khi thi
công ở hiện trường, g/cm3 (xác
định trên mẫu khoan);
 γtn/γo =<0.98.o: Khối lượng thể tích trung bình


của bê tông nhựa ở trạm trộn
tương ứng với lý trình kiểm tra, g/
cm3 (xác định trên mẫu đúc
Marshall tại trạm trộn theo quy
định tại Bảng 11 hoặc trên mẫu
bê tơng nhựa lấy từ các lý trình
tương ứng được đúc chế bị lại).
- Mật độ kiểm tra 2500m2 mặt đường
(hoặc 330m dài với đường 2 làn xe)
lấy 1 tổ mẫu gồm 3 mẫu khoan.
- Kiểm tra thành phần cấp phối cốt
liệu, hàm lượng nhựa đường lấy từ
mẫu nguyên dạng ở mặt đường.

- Thí nghiệm Bảng 8
trong phịng.
TCVN
8819-2011

 Đối chiếu với công thức chế tạo
hỗn hợp với sai số theo Bảng 8
TCVN 8819-2011

 Mật độ kiểm tra 2500m2 mặt
đường (hoặc 330m dài với đường
2 làn xe) lấy 1 mẫu.
- Kiểm tra độ ổn đinh Marshall (kiểm
tra trên mẫu khoan hiện trường)

- Thí nghiệm Bảng 3
trong phịng.
TCVN
8819-2011
 Độ ổn định Marshall phải ≥ 75%
giá trị độ ổn định quy định ở
Bảng 3. Độ dẻo, độ rỗng dư xác
định từ mẫu khoan phải nằm
trong giới hạn cho phép (Bảng 3).

- Kiểm tra sự bám dính của lớp - Trực quan.
BTNC với lớp bên dưới. Sự bám dính
phải tốt
- Kiểm tra chất lượng các mối nối. - Trực quan.
Mối nối phải ngay thẳng, bằng phẳng,
khơng rỗ mặt, khơng bị khấc, khơng
có khe hở.
5

Tưới nhựa
bám dính
(Định mức
0.5kg/m2,
tưới lên bề

mặt lớp
móng

Thi cơng và nghiệm thu tương tự
bước Tưới nhựa thấm bám (bước 2)


BTNC 19)
6

Thi công và
nghiệm thu
lớp BTNC
12,5 dày
4cm

Thi công và nghiệm thu tương tự
bước Thi công và Nghiệm thu lớp
BTNC 19 (bước 3, bước 4)

4. Giám sát thi cơng lớp móng cấp phối đá dăm (CPĐD) trong kết cấu áo p Bê tông Xi măng mặt:t đường:ng:
TT

Nội dung
công việc

Nội dung Thi công
/ Nghiệm thu

A


Công tác chuẩn bị

1

Thiết kế
cấp phối Bê
tông

B

Công tác thi cơng

1

Thi cơng
- Kiểm tra tình trạng bề mặt lớp CPĐD
lớp Bê tông
mặt đường
- Thi công và nghiệm thu lớp Bê tơng
có áp khn
mặt đường theo TCVN 4453:1995 và
trang trí
QĐ 1951

Phương pháp
kiểm tra,
nghiệm thu

Tài liệu

tham chiếu

- Thiết kế cấp pbối Bê tơng mác 350 - Thí nghiệm
và kiểm tra mẫu cấp phối
trong phòng

- Trực quan
- Đo đạc
- Trực quan
- Đo đạc
- Thí nghiệm
trong phịng

- Thi cơng và nghiệm thu lớp cơng - Trực quan
tác áp khn trang trí theo cơng nghệ - Đo đạc
của Nhà sản xuất

9.2 TCVN
8819-2011
TCVN
4453:1995
QĐ 1951



×