Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

015 hh12 chuong i bai 3 the tich khoi da dien trac nghiem bo hdg chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (906.52 KB, 38 trang )

CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

I

KHỐI ĐA DIỆN
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

C
H
Ư
Ơ
N

BÀI 3. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

III
=
=
=I

HỆ THỐNG BÀI TẬP

TRẮC NGHIỆM.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRÍCH TỪ ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THỨC
CỦA BỘ GIÁO DỤC TỪ NĂM 2017 ĐẾN NAY

Câu 1:

Câu 9 (101-2023) Nếu khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích V thì khối chóp A. ABC có thể
tích bằng


V
2V
A. 3 .
B. V .
C. 3 .
D. 3V .
Lời giải
Gọi h là chiều cao của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
Khi đó V h.S ABC .

1
1
VA '. ABC  h.S ABC  V
3
3 .
Ta có
Câu 2:

Câu 8 (102-2023) Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích V và chiều cao h bằng.
V
3V
V
A. h .
B. h .
C. 3h .
D. V .h .
Lời giải
V
V B.h  B 
h với B là diện tích đáy.

Thể tích của khối lăng trụ

Câu 3:

Câu 2 (103-2023) Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích V và chiều cao h bằng
V
V
3V
A. 3h .
B. h .
C. Vh .
D. h .
Lời giải

V
V Sh  S 
h.
Ta có
Page 465
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Câu 4:

Câu 21 (104-2023) Nếu khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V thì khối chóp A. ABC có thể
tích bằng
V
2V
A. 3 .

B. 3V .
C. 3 .
D. V .
Lời giải

1
1
1
V
VA. ABC  d  A,  ABC   .S ABC  .d   ABC  ,  ABC   .S ABC  VABC . AB C  
3
3
3
3.
Ta có
Câu 5:

Câu 16 (101-2023) Cho khối chóp S . ABCD có chiều cao bằng 4 và đáy ABCD có diện tích
bằng 3 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 7 .

B. 5 .

C. 4 .

D. 12 .

Lời giải

1

1
VS . ABCD  .h.S ABCD  .4.3 4
3
3
Ta có
.
Câu 6:

2
Câu 6 (102-2023) Cho khối chóp có diện tích đáy B 9a và chiều cao h 2a . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng:
3
3
3
3
A. 3a .
B. 6a .
C. 18a .
D. 24a .

Lời giải
1
1
V  B.h  .9a 2 .2a 6a 3
3
3
Ta có: Thể tích khối chóp là:
.

Câu 7:


2
Câu 6 (103-2023) Cho khối chóp có diện tích đáy bằng B 9a và chiều cao h 2a . Thể tích
của khối chóp đã cho bằng
3
A. 3a .

3
B. 24a .

3

C. 18a .

3
D. 6a .

Lời giải
1
1
V  Bh  .9a 2 .2a 6a 3
3
3
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
.

Câu 8:

Câu 26 (104-2023) Cho khối chóp S . ABCD có chiều cao bằng 4 và đáy ABCD có diện tích
bằng 3 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 7 .

B. 12 .

C. 4 .

D. 5 .

Lời giải

1
1
V  Sh  3 4 4
3
3
.
VD VDC THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Page 466
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Câu 9:

Câu 44 (101-2023) Cho khối chóp S . ABCD có đáy

ABCD là hình bình hành,

SA SB SC  AC a, SB tạo với mặt phẳng  SAC  mợt góc 30 . Thể tích khối chóp đã

cho bằng
a3
A. 4 .

a3
B. 8 .

3a 3
C. 12 .

D.

3a 3
24 .

Lời giải

Vẽ

BH   SAC 


SB;  SAC    SB; BH  BSH
30
tại H suy ra 

Từ đó ta có VS . ABCD 2VS . ABC 2VB.SAC
Xét SHB vng tại H ta có



sin BSH


BH
BH
a
 sin 30 
 BH 
SB
a
2

1
1 a a 2 3 a3 3
VB.SAC  BH .S SAC  . .

3
3 2 4
24
Ta có

Vậy

VS . ABCD 2VB.SAC 2.

a3 3 a3 3

24
12 .


Câu 10: Câu 46 (102-2023) Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có AC  8 , diện tích của tam giác ABC

 ABC  mợt góc 30 . Thể tích của khối lăng
bằng 9 và đường thẳng AC  tạo với mặt phẳng
trụ đã cho bằng
A. 6 .

B. 18 .

C. 6 3 .

D. 18 3 .

Lời giải
Page 467
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Gọi I là giao điểm của AC  và AC nên I là trung điểm của AC .
Dễ thấy VA. ABC VC . ABC VB. AB C   VABC . ABC  3VA. ABC .

 ABC  mợt góc 30
Do đường thẳng AC  tạo với mặt phẳng
 AI tạo với mặt phẳng



 ABC 


d  A, ABC    AI .sin 30 

mợt góc 30 .

AC 
.sin 30 2
2
.

1
VABC . ABC  3VA. ABC 3. .S ABC .d  A, ABC   9.2 18.
3
Vậy

Câu 11: Câu 47 (103-2023) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành,
SA SB SC  AC a , SB tạo với mặt phẳng ( SAC ) mợt góc 60 . Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
A.

3a 3
24 .

3a 3
B. 12 .

a3
C. 8

a3

D. 4 .

Lời giải

Do ABCD là hình bình hành  VS . ABCD 2 VSABC .

Page 468
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Lại có SA  SC  AC a  SAC đều cạnh a 

S SAC

Mặt khác SB tạo với mặt phẳng ( SAC ) mợt góc 60 

3a 2

4 .

d  B,  SAC   sin 60 SB 

3a
2 .

1
1 3a 3a 2 a 3
VB.SAC  d  B,  SAC   S SAC  



3
3 2
4
8 .
Suy ra

Vậy

VS . ABCD 2 VSABC 

a3
4 .


Câu 12: Câu 47 (104-2023) Cho khối lăng trụ ABC ABC  có AC 8 , diện tích của tam giác ABC

 ABC  mợt góc 60 . Thể tích của khối lăng
bằng 9 và đường thẳng AC  tạo với mặt phẳng
trụ đã cho bằng
C. 18 3 .

B. 18 .

A. 12 .

D. 12 3 .

Lời giải


Gọi I là hình chiếu vng góc của A lên mặt phẳng ABC và M là giao điểm của AC và
AC  . Vì AC  8 nên AM 4 .
Ta có

 AC ,  ABC    AMI 60 .

Từ đó ta có:

AI  AM sin 60 4 

3
2 3
2
.

1
1
VA. ABC  AI SABC  9 2 3 6 3
3
3
.

Mặt khác VABC . ABC  3VA. ABC 3 6 3 18 3 .
Câu 13:

2
(MĐ 101-2022) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 3a và chiều cao 2a. Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng
3

3
3
3
A. a .
B. 6a .
C. 3a .
D. 2a .
Lời giải
Chọn B

Page 469
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
2
3
Thể tích khối lăng trụ đã cho là: V B.h 3a .2a 6a .

Câu 14:

(MĐ 101-2022) Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 .
Thể tích khối chóp S . ABC bằng
A. 2 .

B. 15 .

C. 10 .

D. 30 .


Lời giải
Chọn C
1
1
VS . ABC  S ABC h  10 3 10.
3
3
Thể tích khối chóp S . ABC là:

Câu 15:

(MĐ 102-2022) Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 3, đáy ABC có diện tích bằng 10.
Thể tích khối chóp S . ABC bằng
A. 15 .

C. 2 .
Lời giải

B. 10.

D. 30.

Chọn B
1
1
VS . ABC  SABC .h  .10.3 10
3
3
Ta có:

.

Câu 16:

2
(MĐ 102-2022) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 3a và chiều cao 2a . Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng
3
3
3
3
A. 3a .
B. 6a .
C. 2a .
D. a .

Lời giải
Chọn B
VKLT B.h 3a 2 .2a 6a 3 .

Câu 17:

(MĐ 103-2022) Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 5 , đáy ABC có diện tích bằng 6 .
Thể tích khối chóp S . ABC bằng
A. 11 .

B. 10 .

C. 15 .
Lời giải


D. 30 .

Chọn B

1
V  .5.6 10
3
Ta có thể tích khối chóp S . ABC là:
.
Câu 18:

(MĐ 104-2022) Khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 5 , đáy ABC có diện tích bằng 6 . Thể
tích khối chóp S . ABC bằng
A. 30 .

B. 10 .

C. 15 .
Lời giải

D. 11 .

Chọn B
1
1
VS . ABC = .SD ABC .h = .6.5 = 10.
3
3
Thể tích khối chóp

o

Tam giác BBC vng cân tại B nên BBC 45 .

Page 470
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Câu 19:

(MĐ 103-2022) Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng

V1
nhau và có thể tích lần lượt là V1 , V2 . Tỉ số V2 bằng
2
3
A. 3 .
B. 3 .
C. 2 .

1
D. 3 .

Lời giải
Chọn D
1
B.h
V1 3
1



B.h 3 .
Ta có V2
Câu 20:

(MĐ 104-2022) Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng
V1
nhau và có thể tích lần lượt là V1 , V2 .Tỉ số V2 bằng
2
3
A. 3 .
B. 2 .
C. 3 .

1
D. 3 .

Lời giải
Chọn D
V1 1
1

V1  Bh
V

Bh
V
3.
2

3
2
Ta có:

. Suy ra
Câu 21:

(MĐ 101-2022) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vng cân tại
A, AB 2a. Góc giữa đường thẳng BC  và mặt phẳng  ACC A bằng 30 . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng:
3
A. 3a .

3
C. 12 2a .

3
B. a .

3
D. 4 2a .

Lời giải
Chọn D
A'

C'

B'


A

C

B

AB  AC 
  AB   ACC A

Ta có: AB  AA 

Suy ra

 ACC A bằng góc giữa đường thẳng BC  và
góc giữa đường thẳng BC  và mặt phẳng


đường thẳng AC   AC B 30 .
Page 471
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Ta có

AC  

AB
2 3a  AA  12a 2  4a 2 2 2a

tan 30

1
VABC . ABC  S ABC .AA  .2a.2a.2 2a 4 2a 3
2
Vậy
Câu 22:

(MĐ 102-2022) Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vng cân tại A ,
AB a . Góc giữa đường thẳng BC  và mặt phẳng
lăng trụ đã cho bằng

1 3
a
A. 8 .

3 3
a
B. 8 .

 ACC A

bằng 30 . Thể tích của khối

2 3
a
D. 2
.

3 2 3

a
C. 2
.
Lời giải

Chọn D
B'

C'

A'

C

B

A

 BA  AC

 A 30
BA   ACC A
BC ,  ACC A  BC

Ta có  BA  AA nên
suy ra 
.
BA
a
AC  


a 3
AA  AC 2  AC 2  a 3

tan
30


tan
BC
A
Khi đó
suy ra





2

 a 2 a 2

.

1
2 3
VABC . ABC   AA.S ABC a 2. a 2 
a
2
2

Thể tích khối lăng trụ đã cho là
.
Câu 23:

(MĐ 103-2022) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vng cân tại
0
A , cạnh bên AA 2a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 30 . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng:
3

A. 24a .

8 3
a
B. 3 .

3

C. 8a .
Lời giải

8 3
a
D. 9 .

Chọn A

Page 472
Sưu tầm và biên soạn



CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

BC   A ' AM 
Gọi M là trung điểm của BC . Khi đó, AM  BC mà BC  AA ' nên
.

Do đó, góc giữa hai mặt phẳng

Ta có:
Vậy
Câu 24:

AM 

 ABC 



 ABC 

0

là góc AMA nên AMA 30 .

A' A
1
S ABC  AM .BC 12a 2
2a 3
0

tan 30
2
; BC 2 AM 4a 3 suy ra
.

VABC . A ' B 'C '  AA '.S ABC 24a 3 .

(MĐ 104-2022) Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác ABC vng cân tại
0
A , cạnh bên AA ' 2a , góc giữa hai mặt phẳng  A ' BC  và  ABC  bằng 60 . Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
8 3
8 3
a
a
3
3
A. 9 .
B. 8a .
C. 3 .
D. 24a .
Lời giải
Chọn C

Page 473
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN


B'

A'

C'
2a

B

A
G
C
Đặt AB  AC 2 x, x  0 . Gọi G là trung điểm cạnh BC
Ta có ABC vng cân tại A nên BC 2x 2 và AG  x 2 và AG  BC

AA '   ABC 
Do ABC. A ' B ' C ' là lăng trụ đứng nên

 ABC 
Suy ra AG là hình chiếu của A ' G lên mặt phẳng
Suy ra A ' G  BC
Vậy góc giữa hai mặt phẳng

 A ' BC 

Xét ABC vuông tại A ta có:



 ABC 


bằng

 AG, A ' G  A ' GA 600

AG  A ' A.cot 600  x 2 2a

3
a 6
 x
3
3
2

Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là
Câu 25:

1
1  2a 6 
8a 3
V  AB. AC.AA '  . 
 .2a 
2
2  3 
3

.

(TK 2020-2021) Mợt khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 . Thể tích của
khối chóp đó bằng

A. 10.
B. 30.
C. 90.
D. 15.
Lời giải
1
6´ 5
S´ h
V=
= 10.
3
Thể tích khối chóp là: 3
với S = diện tích đáy, h = chiều cao nên
Page 474
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Câu 26:

(TK 2020-2021) Thể tích của khối hợp chữ nhật có ba kích thước 2;3;7 bằng
A. 14.
B. 42.
C. 126.
D. 12.
Lời giải

3 7 = 42.
Thể tích cần tìm là V = 2 ××
Câu 27:


(TK 2020-2021) Cơng thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là:
1
1
V   rh.
V   r 2 h.
2
3
3
A. V  rh.
B. V  r h.
C.
D.
Lời giải
1
V   r 2 h.
3
Ta có:

Câu 28:

2
(MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B 5a và chiều cao h a .
Thể tích khối chóp đã cho bằng
5 3
5 3
5 3
a
a
a

3
A. 6 .
B. 2 .
C. 5a .
D. 3 .
Lời giải

1
5
V  Bh  a 3
3
3 .
Ta có thể tích khối chóp là

Câu 29:

2
(MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3a và chiều cao h = a .
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3 3
1 3
a
a
3
3
A. 2 .
B. 3a .
C. 3 .
D. a .
Lời giải


1
V = B.h = a 3
3
.

Câu 30:

(MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Thể tích khối lập phương cạnh 4a bằng
3
A. 64a .

3
B. 32a .

3

C. 16a .
Lời giải

3
D. 8a .

3

Ta có:
Câu 31:

V  4a  64a 3


.

2
(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B 7a và chiều cao h a .
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
7 3
7 3
7 3
a
a
a
3
A. 6 .
B. 2 .
C. 3
D. 7a .
Lời giải

1
1
7
V  Bh  .7 a 2 .a  a 3 .
3
3
3
Ta có thể tích khối chóp

Câu 32:

(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Thể tích khối lập phương cạnh 3a bằng

Page 475
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
3
A. 27a .

3
B. 3a .

3

C. 9a .
Lời giải

3
D. a .

3
3
Thể tích khối lập phương cạnh 3a là: V (3a) 27a

Câu 33:

(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
3
A. a .

3

B. 2a .

3
C. 8a .

3
D. 4a .

Lời giải
3

Ta có
Câu 34:

V  2a  8a 3

.

2
(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B 8a và chiều cao h a .
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
4 3
8 3
a
a
3
3
A. 8a .
B. 3 .
C. 4a .

D. 3 .

Lời giải
2

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B 8a và chiều cao h a là:
1
1
8
V  B.h  .8a 2 .a  a 3
3
3
3

Câu 35:

2
(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho khối trụ có diện tích đáy B 2a và chiều cao h a . Thể
tích của khối trụ đã cho bằng
1 3
2 3
a
a
3
3
A. 3 .
B. a .
C. 3 .
D. 2a .
Lời giải

2
3
Thể tích khối trụ là V B.h 2a .a 2a .

Câu 36:

2
(MĐ 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 4a và chiều cao h a .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

2 3
a
A. 3 .

3

B. 4a .

4 3
a
3
C.
.

3
D. 2a .

Lời giải
2
3

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng V B.h 4a .a 4a .

Câu 37:

(TK 2020-2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA

 SBC  bằng 45 (tham khảo hình
vng góc với mặt phẳng đáy, góc giữu SA và mặt phẳng
bên). Thể tích của khối chóp S . ABC bằng

Page 476
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

a3
.
A. 8

3a 3
.
B. 8

3a 3
.
C. 12
Lời giải

a3

.
D. 4

Gọi M là trung điểm BC thì AM ^ BC và SA ^ BC nên BC ^ ( SAM ). Từ đây dễ thấy góc
·
cần tìm là a = ASM = 45° . Do đó, SAM vng cân ở A và

SA = AM =

a 3
.
2

1 a 3 a 2 3 a3
VS . ABC = ×
×
= .
3 2
4
8
Suy ra
Câu 38:

(MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy là hình vng,

BD 2a , góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  ABCD  bằng 30 . Thể tích của khối hộp chữ
nhật đã cho bằng
3

A. 6 3a .


Gọi

2 3 3
a
B. 9
.

3

C. 2 3a .
Lời giải

2 3 3
a
D. 3
.

 là góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  ABCD  .

Gọi O  AC  BD .

 AO  BD
 AO  BD

  BD
   AO; AO   AOA 30
AA

Ta có

.
Page 477
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ta có đáy ABCD là hình vng có BD 2a  AB  AD a 2 .
1
1
AO  AC  BD a
2
2
Ta có
.

Trong AOA có AA  AO.tan 30





a 3
3 .

Vậy thể tích khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D là:

VABCD. ABC D  AA.S ABCD 
Câu 39:

a 3 2 2 3a 3

.2a 
3
3 .

(MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình
vng, BD 4a , góc giữa 2 mặt phẳng
nhật đã cho bằng:
16 3 3
a
A. 9
.

 A ' BD  ,  ABCD 

bằng 30 . Thể tích của khối hộpchữ

16 3 3
a
C. 3
.
Lời giải

3
B. 48 3a .

A'

3
D. 16 3a .


B'

D'

C'

A

B

O
C

D

Gọi O là tâm của hình vng ABCD , từ giả thiết ta có

AC 4a, AB 

4a
2a 2  AO 2a, S ABCD  2a 2
2





2

8a 2


ABCD là hình vng  AO  BD
Ta có:

AO  BD


  BD   A ' AO   BD  A ' O 
AA '  BD  gt  

  A ' BD  ,  ABCD   A ' OA

(tam giác A ' OA vuông tại A )
Page 478
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
A' A
3
2a 3
 A ' OA 30  tan 30 
 A ' A  .2a 
AO
3
3
Từ giả thiết
 VABCD. A ' B 'C ' D '  A ' A.S ABCD 
Câu 40:


2a 3 2 16 3a 3
.8a 
3
3 .

(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy là hình vng,

BD 2a , góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  ABCD  bằng 60 . Thể tích của khối hợp chữ
nhật đã cho bằng

2 3 3
a
A. 9
.

3

B. 6 3a .

2 3 3
a
C. 3
.
Lời giải

3
D. 2 3a .

1


S
( 2a )2 2a 2 và OA  2 BD a .
Ta có BD  2 AD  AD  2a , nên ABCD
Gọi O là trung điểm của DB

 AO  BD
A ' BD); ( ABCD)) (A ' O; AO)  A ' OA  A ' OA 60 0
 ((

A
'
O

BD
Khi đó, ta có 


( Vì tam giác A ' AO vuông tại A nên A ' OA là góc nhọn)
Xét tam giác A ' AO có
Vậy
Câu 41:

tan A ' OA 

AA '
 AA '  AO.tan A ' OA a.tan 600 a 3
AO
.

VABCD. A' B 'C ' D '  AA '.S ABCD a 3.2a 2 2 3a 3 .


(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho khối hợp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy là hình vng,

BD 4a , góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  ABCD  bằng 60 . Thể tích của khối hợp chữ
nhật đã cho bằng

Page 479
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

3

A. 48 3a .

16 3 3
a
B. 9
.

16 3 3
a
C. 3
.

3
D. 16 3a .

Lời giải

A'

D'

B'

C'

A

D

B

C

Đặt x  AA ', AB  AD a 8

Ta có:

d  A,  A ' BD  
3
3
sin   A ' BD  ,  ABD   
 d  A,  A ' BD    .2a a 3
2
d  A, BD 
2

1

1
1
1
 2  2  2  x a 12
2
8a 8a
x
Vì ABDA ' là tam diện vng tại A nên ta có: 3a
3
Vậy VABCD. A ' B ' C ' D ' a 12. a 8.a 8 16 3a

Câu 42:

(MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh bên
bằng 4a , góc giữa hai mặt phẳng
cho bằng
3

A. 64 3a .

 A ' BC 

64 3 3
a
B. 3
.



 ABC 


0
bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã

64 3 3
a
C. 27
.
Lời giải

64 3 3
a
D. 9
.

C'

A'
B'
4a

A

C
M
B

Page 480
Sưu tầm và biên soạn



CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Gọi M là trung điểm của BC . Khi đó

  A ' BC  ;  ABC    A ' MA 30

0

.

Trong tam giác vng A ' MA có:
tan A ' MA 

Tam giác ABC đều nên:

AM 

Vậy thể tích khối lăng trụ:
Câu 43:

A' A
4a
 AM 
 AM 4 3a
AM
tan 300

AB 3
 AB 8a
2


V SABC

 8a 
.A ' A 

2

3

4

.4a 64 3a 3

.

(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh bên bằng

2a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
8 3 3
a
A. 3
.

8 3 3
a
B. 9
.


8 3 3
a
C. 27
.
Lời giải

3
D. 8 3a .

C'

A'

B'

A

C

600
M
B

 BC  AM
 
 BC  AM

BC

A

A

Gọi M là trung điểm của BC
.
 BC  AM

 BC  AM
 ABC  ABC BC 

 

Ta có 

Đặt

AB  x  x  0   AM 

  ABC  ,  ABC    A MA 60 .

x 3
AA
A  tan AMA 
2 . Xét tam giác AAM vuông tại
AM
2

 AM .tan 60  AA 

3x
4a

3 4a 2 3
 4a 
2a  x   S ABC   .

2
3
9 .
 3  4

Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là

VABC . ABC

 AA.S ABC 2a.

4 a 2 3 8a 3 3

9
9 .

Page 481
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Câu 44:

(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh bên bằng
4a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
64 3 3

a
A. 9
.

64 3 3
a
B. 27
.

64 3 3
a
C. 3
.
Lời giải

A'

3
D. 64 3a .

C'

B'
A

C
I
B

x  0

+ Gọi x 
là độ dài cạnh tam giác đều ABC và I là trung điểm của BC .

Suy ra: BC  AI và BC  AI .

 Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  là góc AIA 60 .

+ Xét AAI vng tại A có:

AI  AA.cot 60 

x 3
3
8a
4a.
 x
2
3
3 .
2

3
64 3 3
 8a 
V S ABC . AA   . .4a 
a
9
 3  4
Vậy thể tích khối lăng trụ là:
.

Câu 45:

(TK 2020 Lần 2) Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 4 . Thể tích của khối
chóp đã cho bằng
A. 6 .
B. 12 .
C. 36 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn D

1
1
V  .B.h  .3.4 4
3
3
Ta có cơng thức thể tích khối chóp
.
Câu 46:

(Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B 6 và chiều cao h 2 . Thể tích
của khối chóp đã cho bằng:
A. 6 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 12 .
Lời giải
Chọn C

Page 482

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

1
V  Bh 4
3
Thể tích của khối chóp
Câu 47:

(Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 2 . Thể tích
khối chóp đã cho bằng
A. 6 .
B. 12 .
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn C

1
1
V  Bh  .3.2 2
3
3
Thể tích khối chóp đã cho là
.
Câu 48:

2

(Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho khối chóp có diện tích đáy B 6a và chiều cao h 2a . Thể tích
khối chóp đã cho bằng:
3
A. 2a .

3
B. 4a .

3
C. 6a .

3

D. 12a .

Lời giải
Chọn B
1
1
V  B.h  6a 2 .2a 4a 3
3
3

Câu 49:

(Đề Minh Họa 2017) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a ,
cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Tính thể tích V của khối chóp
S . ABCD
A.


V

2a 3
6

B.

V

2a 3
4

3
C. V  2a
Lời giải

D.

V

2a 3
3

Chọn D

Ta có

SA   ABCD   SA

là đường cao của hình chóp


1
1
a3 2
V  SA.S ABCD  .a 2.a 2 
3
3
3 .
Thể tích khối chóp S . ABCD :

Page 483
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Câu 50:

(Mã 105 2017) Cho khối chóp S.ABC có SA vng góc với đáy, SA 4 , AB 6 , BC 10
và CA 8 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
A. V 32
B. V 192
C. V 40
D. V 24
Lời giải
Chọn A

1
V  SABC .SA 32
S
24

3
Ta có BC AB  AC suy ra ABC vuông tại A . ABC
,
2

Câu 51:

2

2

(Mã 104 2017) Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng

2a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
A.

V

11a 3
6

B.

V

11a 3
4

V


C.
Lời giải

13a3
12

D.

V

11a 3
12

Chọn D
S

A

C
O

I

B

Do đáy là tam giác đều nên gọi I là trung điểm cạnh BC , khi đó AI là đường cao của tam

a2 a 3
2
2a 3 a 3

AI  a 

AO  AI 

4
2 , và
3
3.2
3 .
giác đáy. Theo định lý Pitago ta có
2

Trong tam giác SOA vng tại O ta có

SO  4a 2 

a2
11a

3
3 .

1 1 a 3 11a
11a 3
V . a
.

3 2
2
12 .

3
Vậy thể tích khối chóp S . ABC là

Page 484
Sưu tầm và biên soạn



×