Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

010 gt12 cii mu logarit bai 6 bpt mu logarit trac nghiem bo hdg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.65 KB, 21 trang )

C
H
Ư
Ơ
N

CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

II

HÀM SỐ LŨY THỪA - HÀM SỐ
MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH – MŨ – LOGARIT

III
=
=
=I
Câu 1:

HỆ THỐNG BÀI TẬP

TRẮC NGHIỆM.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRÍCH TỪ ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THỨC
CỦA BỘ GIÁO DỤC TỪ NĂM 2017 ĐẾN NAY
2x
Câu 1 (101-2023) Tập nghiệm của bất phương trình 2  8 là
3

3



  ; 
 ;  
2.
.
A. 
B.  2
C. ( ; 2) .

 3
 0; 
D.  2  .

Lời giải
Ta có
Câu 2:

2 2 x  8  2 2 x  23  2 x  3  x 

3
2.
x

Câu 13 (102-2023) Tập nghiệm của bất phương trình 2 8 là
 3;  .
  3;  .
 3;  .
A.
B.
C.

Lời giải

D.

  3;   .

D.

 3;  .

D.

  ; 2  .

x
x
3
Bất phương trình 2 8  2 2  x 3 .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 3:

 3;  .
x

Câu 15 (103-2023) Tập nghiệm của bất phương trình 2 8 là
  3;   .
 3;  .
  3;  .
A.

B.
C.
Lời giải
x
x
3
Ta có: 2 8  2 2  x 3 .

Vạy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 4:

S  3;  

.

2x
Câu 17 (104-2023) Tập nghiệm của bất phương trình 2  8 là
3
 3

3

 0; 
  ; 
 ;  
2.
.
A.  2  .
B. 
C.  2


Lời giải

Page 275
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

2 2 x  8  2 2 x  23  2 x  3  x 
Câu 5:

3
2

log 3  2 x  log 3 2
Câu 23 (101-2023) Tập nghiệm của bất phương trình

0;   
1;   
1;  
0;1
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.

Lời giải

Điều kiện : x  0 .
Ta có:
Câu 6:

log 2  3x   log 2 5
Câu 4 (102-2023) Tập nghiệm của bất phương trình
5

 5
3

 3
 ;  
 0; 
 ;  
 0; 
.
.
A.  3
B.  3  .
C.  5
D.  5  .
Lời giải

Ta có:
Câu 7:

log 3  2 x  log 3 2  2 x 2  x 1

.

x  0
log 2  3x   log 2 5  

3 x  5

x  0
5


5 x
3
x

3

.

log 2  3x   log 2 5
Câu 26 (103-2023) Tập nghiệm của bất phương trình

3

 5
5

 3
 ;  
 0; 

 ;  
 0; 
5
3
3






A.
.
B.
.
C.
.
D.  5  .
Lời giải
Ta có

log 2  3x   log 2 5  3 x  5  x 

5
3.

5

 ;  
.

Tập nghiệm của bất phương trình là  3
Câu 8:

Câu 3 (104-2023) Tập nghiệm của bất phương trình

 1;  .

A.

B.

 1;  .

C. 
Lời giải

log 3  2 x  log 3 2
0; 

.


D.

 0;1 .

Điều kiện: x  0

log 2 x log 2  2 x 2  x 1



3
3
Ta có:
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT - VD-VDC
Câu 9:

Câu

3

x

41



bao

nhiêu

giá

trị

số

nguyên

x


thỏa

mãn

 27   log x  7 log 3 x  10   0
2
3

A. 242 .

Đặt

(102-2023)

B. 235 .

f  x   3x  27   log 32 x  7 log 3 x  10 

C. 233 .
Lời giải

D. 238 .

. ĐK: x  0 .
Page 276

Sưu tầm và biên soạn



CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

 3x 27

f  x  0   log 3 x 2 
 log 3 x 5


 x 3
 x 9

 x 243

.

Bảng xét dấu:

Dựa vào bảng xét dấu suy ra tập nghiệm của bất phương trình
Vậy
Câu 10: Câu

7

x

x   1; 2;10;11;...; 242
39

(101-2023)


.

.


bao

 49   log 32 x  7 log 3 x  6   0

A. 728 .

S  0;3   9; 243

nhiêu

số

nguyên

x

thoả

mãn

điều

kiện

?


B. 726 .

C. 725 .
Lời giải

D. 729 .

Điều kiện: x  0


7 x  49  0
 2
log x  7 log x  6  0
 7 x  49   log32 x  7 log3 x  6   0    3 x 3
7  49  0
 
2
 log 3 x  7 log 3 x  6  0
  7 x  49

 1  log 3 x  6
   7 x  49 

   log 3 x  1
 
   log 3 x  6

 x 2


6
 3  x  3
 x  2

  0  x  3
 
6
  x  3

 0x2

6
3  x  3


x    x   1; 4;5;...; 728

Vậy có 726 số thỏa mãn.

 2 x  16  log32 x  9 log3 x 18  0 ?
Câu 11: Câu 41 (103-2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
A. 704 .
B. 701 .
C. 707 .
D. 728 .
Lời giải
Điều kiện: x  0 .

2
Ta có


x

 16   log 32 x  9log 3 x  18   0

.
Page 277

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

Trường hợp 1.
 2 x  16  0

 2
log 3 x  9 log 3 x  18  0

x  4


3  log 3 x  6

x  4
 27  x  729

 27  x  729

Vì x nguyên nên x 28; 29;...; 728 , có 701 giá trị nguyên của x .

Trường hợp 2.

x  4
 2 x  16  0

   log 3 x  3 
 2
log
x

9
log
x

18

0
3
  log x  6
 3
 3

x  4

  x  27  x  4
  x  729


Vì x nguyên nên x 1; 2;3 , có 3 giá trị nguyên của x .
Vậy có tất cả 704 giá trị nguyên của x .








5 x  125 log 32 x  8log 3 x  15  0
x
Câu 12: Câu 39 (104-2023) Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn
A. 242 .

B. 217 .

C. 220 .
Lời giải

D. 215 .

Giải phương trình

5

x

 125   log 32 x  8log 3 x  15   0

Dk : x  0



5 x  125  0
5 x  125  0
pt  
hay

2
2
log 3 x  8log 3 x  15  0
log 3 x  8log 3 x  15  0
 5 x  53
 5 x  53

   log 3 x  3 hay 
3  log 3 x  5
  log x  5
 3
 x3
x 3


   x  27 hay 
 x  3 hay 27  x  243
27

x

243

  x  243


x nguyên  x 1, 2, 28, 29,..., 242 có 217 số.
Câu 13:

log 5  x  1  2
(MĐ 101-2022) Tập nghiệm của bất phương trình
là:
 9 ;  .
 25 ;  .
 31 ;  .
 24 ;  .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta có:

log 5  x  1  2  x  1  52  x  25  1  x  24

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
Câu 14:

S  24 ;  

(MĐ 102-2022) Tập nghiệm của bất phương trình

.

.


log 5  x  1  2


Page 278

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

A.

 24;  .

B.

 9;  .

C.

 25;  .

D.

 31;  .

Lời giải
Chọn A


x   1
log 5  x  1  2  
 x  24
x  1  52

Ta có
.
Câu 15:

(MĐ 101-2022) Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng ba số
3b  3  a.2b  18   0

b
nguyên thỏa mãn
?
A. 72.
B. 73
C. 71
D. 74 
Lời giải
Chọn B
 b 1
 3b  3 0
b
b
 3  3  a.2  18 0   a.2b  18 0   b log 18
2

a .


Xét
18
log 2  1  0  a  9.
a
TH1: Nếu
Khi đó ta có bảng xét dấu vế trái BPT như sau:

b   2;3; 4
Để với mỗi a có đúng ba số nguyên b thì
nên
18
18
9
9
4  log 2 5  16  32 
a 
a
a
16
8.
Vậy a 1 .TH này có 1 giá trị a thỏa mãn.
18
log 2  1  a  9.
a
TH2: Nếu
Khi đó ta có bảng xét dấu vế trái BPT như sau:

b    2;  1;0
Để với mỗi a có đúng ba số nguyên b thì
nên

18
18
 3 log 2   2  2 3   2 2  72  a 144
a
a
.
a   73;74;...;144
Vậy
. TH này có 72 giá trị của a thỏa mãn.
Gom cả hai trường hợp ta có 73 giá trị của a thỏa.
Câu 16:

(MĐ 102-2022) Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số

 5b  1  a.2b  5  0
nguyên b thỏa mãn
A. 20 .
B. 21 .

C. 22 .
Lời giải

D. 19 .

Chọn B
Page 279
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT


5

b

 1  a.2b  5   0

5b  1  0

 b
 a.2  5  0
TH1:

b  0

 5

 5   0  b  log 2  
a
b  log 2  a 
 


5
5
 5
2  log 2   3  a 
8
4  a 1 (có 1 giá trị
a

Để có đúng hai số ngun b thỏa mãn thì
a ).
b  0
5b  1  0

5

 b
 5   log 2    b  0
a
 a.2  5  0 b  log 2  a 
 

TH2:
1 5 1
 5
 3 log 2     2     20  a 40
8 a 4
a
Để có đúng hai số nguyên b thỏa mãn thì
 a   21; 22;...; 40
(có 20 giá trị a ).
Vậy có tất cả 21 giá trị a thỏa mãn u cầu bài tốn.
Câu 17:

(MĐ 103-2022) Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số








4b  1 a.3b  10  0?
b
nguyên thỏa mãn
A. 182 .
B. 179 .

C. 180 .
Lời giải

D. 181 .

Chọn D
Ta có a 1, b  .
 b 0
 4  1  a.3  10  0   b log  10 
3

 a

b

b

10
 1  a  10
Trường hợp 1: a
.



 10  
S  0; log 3   
 a  .

Tập nghiệm bất phương trình

Page 280
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

10

a


 10 
9
 2  log 3   3  
 a 1
10
 a
a 

27
Yêu cầu bài toán
.


Trường hợp 2:

0

10
 1  a  10
a


 10  
S  log 3   ;0 
 a  .

Tập nghiệm bất phương trình
 a 270
 10 
  3 log 3     2  
 90  a 270
a

90
a



Yêu cầu bài toán
.
Cả 2 trường hợp có tất cả 181 giá trị nguyên của a thỏa u cầu bài tốn.
Câu 18:


(MĐ 104-2022) Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số

 3b  3  a.2b  16   0?
nguyên b thoả mãn
A. 34 .
B. 32 .
C. 31 .
Lời giải
Chọn D

D. 33 .


 3b  3  a.2b  16   0
Do a   nên ta có

 3b  3  0
 b
 a.2  16  0


b

3

3

0


 a.2b  16  0


 b  1

I
 2b  16


a

 b  1
  b 16  II 
 2 
a


Trường hợp 1: Nếu b thoả mãn

2b 

16
a . Khi đó hệ  II  vơ nghiệm.

b  0;1
Do đó để có đúng hai giá trị b thoả mãn yêu cầu bài toán khi và chỉ khi
thoả mãn

I
 1 16


 2 a


16

2
2 

a

 a  32
 a  33;34;.....;64

 a 64

Trường hợp 2: Nếu b thoả mãn

2b 

16
a . Khi đó hệ  I  vô nghiệm

Page 281
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

b  2;3

Do đó để có đúng hai giá trị b thoả mãn yêu cầu bài toán khi và chỉ khi
thoả mãn
yêu cầu bài toán
16
 a  8
a  2


 a 1
16
a

1

16 

a
Vậy có 33 giá trị a thoả mãn yêu cầu bài toán
Câu 19:

4 x  log5 a
2540 y với mọi số thực dương
(MĐ 101-2022) Xét tất cả các số thực x, y sao cho a
2

2

2
2
a . Giá trị lớn nhất của biểu thức P x  y  x  3 y bằng

125
.
2
A.
B. 80.
C. 60.

D. 20.

Lời giải
Chọn C
2

2

4 x  log5 a
2540 y  a 4 x  2.log5 a 5
Ta có: a

2 40  y 2



2

  log a 4 x  2.log a log 52 40 y 
5
5
5


  4 x  2.log 5 a  .log 5 a 2  40  y 2   2 x.log 5 a  log 52 a 40  y 2

 log 52 a  2 x.log 5 a  40  y 2 0

 1

Đặt t log 5 a . Vì a  0 nên t   .
Khi đó, bất phương trình

 1

trở thành:

t 2  2 x.t  40  y 2 0

 2

a 1  0
 lđ 
t  
2
2
 1 đúng với mọi số thực dương a   2  đúng với mọi
  x  40  y 0
Để
 x 2  y 2 40 .
Giả sử

M  x; y 


thuộc hình trịn

 C

tâm

O  0;0 

và bán kính R  40 2 10.
2

2
2
2
2
1 
3  5  
1 
3   5

2
2
P  x  y  x  3 y  x     y      x     y  

2 
2 2  
2 
2  2




Ta có:

 P IM 2 

5
2 (với
2

 1 3
I ; 
 2 2  ). Để Pmax  IM max .
2

10
 1  3
OI        
R
 C .
2
2
2




Ta có:
nên I nằm trong hình trịn

 C  , I nằm trong hình trịn  C  nên

Vì M thuộc hình trịn
IM max OI  R 

10
5 10
 2 10 
.
2
2
Page 282

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
2

Pmax  IM max 

2

Do đó:

5  5 10  5
 
  60.
2  2  2
2

2


Câu 20:

9 y
a 4 x  log7 a với mọi số thực dương
(MĐ 102-2022) Xét tất cả các số thực x, y sao cho 49
2
2
a . Giá trị lớn nhất của biểu thức P x  y  4 x  3 y bằng

121
A. 4 .

39
B. 4 .

D. 39 .

C. 24 .
Lời giải

Chọn C
2

2

9 y
a 4 x  log7 a ta được
Lấy loga cơ số 7 hai vế của bất phương trình 49
2


2  9  y 2   4 x  2 log 7 a  log 7 a    log 7 a   2 x.log 7 a  y 2  9 0

Đặt

.

t log 7 a ; t   .

2
2
Khi đó ta có bất phương trình  t  2 x.t  y  9 0 nghiệm đúng với mọi t .

  x 2  y 2  9 0

 x 2  y 2 9 .
 1  0
Khi đó

P  x 2  y 2    4 x  3 y  9  25  x 2  y 2  9  25.9 24

3

y  x

 x  y 9

4




x y
9 2
2

x  x 9
 

16
Vậy max P 24 khi  4  3
2

Câu 21:

2

.

9

 y 5

 x 12

5 .

5 y
a 6 x  log3 a với mọi số thực dương a
(MĐ 103-2022) Xét tất cả các số thực x, y sao cho 27
2


2
2
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x  y  4 x  8 y bằng
A.  15 .
B. 25.
C.  5 .
Lời giải
Chọn A

M  x; y 

Giả sử điểm
2

Ta có:

3

D.  20 .

.
3

3 5 y 2

275 y a 6 x  log3 a  3






a 6 x  3log3 a  3  5  y 2   6 x  3log 3 a  log 3 a

 3log 32 a  6 x log 3 a  3 y 2  15 0 , a  0 .
  9 x 2  9 y 2  45 0  x 2  y 2  5 0  * .
Từ

 *

O 0;0 
suy ra điểm M thuộc hình trịn tâm 
và bán kính R  5
2

Xét

2

P x 2  y 2  4 x  8 y  x  2    y  4   20

Chọn điểm

A  2;  4 

.

2
suy ra P MA  20 .


Page 283
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

Pmin  MAmin  M M   AM min  AO  R  5  Pmin  15 .
3

2

9 y
a 6 x  log2 a với mọi số thực dương a .
(MĐ 104-2022) Xét tất cả các số thực x, y sao cho 8
Giá trị nhỏ nhất
2
2
của biểu thức P x  y  6 x  8 y bằng

Câu 22:

B.  6 .

A.  21 .

C.  25 .

D. 39 .

Lời giải

Chọn A
3

2

3

2

9 y
a 6 x  log2 a  log 2 89 y log 2 a 6 x  log2 a  log 22 a  2 x log 2 a  9  y 2 0, a  0
Ta có 8

   x 2  y 2  9 0  x 2  y 2 9  C 

.

2

2

P  x 2  y 2  6 x  8 y   x  3   y  4  P  25

Gọi

I  3; 4 

;

A  x; y 


thuộc hình trịn

 C .

 C .
Dễ thấy I nằm ngồi đường trịn
P  25 IA2 .

 IAmin OI  3 2  P  25 4  P  21 .
x
Câu 23: (2020-2021 – ĐỢT 1) Tập nghiệm của bất phương trình 3  2 là

A.

  ;log3 2  .

Ta có

B.

 log3 2;  .

D.

 log 2 3;  .

3x  2  x  log 3 2 .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là

Câu 24:

  ;log 2 3 .

C.
Lời giải

S   ;log 3 2 

.

x

(2020-2021 – ĐỢT 1) Tập nghiệm của bất phương trình 2  5 là
A. ( ; log 2 5) .
B. (log 5 2;  ) .
C. (  ; log 5 2) .

D. (log 2 5;  )

Lời giải
Page 284
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
x
Ta có: 2  5  x  log 2 5.

Tập nghiệm của bất phương trình là: (log 2 5;  )

Câu 25:

log 2  3 x   5
(2020-2021 – ĐỢT 1) Tập nghiệm của bất phương trình

 32 
 32

 25 
 25

 0; 
 ;  
 0; 
 ;  
.
.
A.  3  .
B.  3
C.  3  .
D.  3

Lời giải
Ta có

log 2  3x   5  3x  25  x 

32
3 .


 32

 ;  
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:  3
Câu 26:

log 2  3 x   3
(2020-2021 – ĐỢT 2) Tập nghiệm của bất phương trình

8

 8
;  

 0; 
3; 

 0;3 .
3


A.
.
B.
.
C.  3  .
D.
Lời giải
Ta có :


Câu 27:

log 2  3 x   3  3 x  23  3 x  8  x 

8
3

log 3  2 x   4
(2020-2021 – ĐỢT 2) Tập nghiệm của bất phương trình
 81 
 81

0; 
;  


0;32 
32;  
.
A. 
.
B.  2  .
C. 
.
D.  2
Lời giải

81
4

log 3  2 x   4  2 x  3  x  2
Ta có:

Câu 28:

x 1
x
(Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 5 5
 2; 4 
 4; 2
A. 
.
B. 
.
 ;  2   4;  
 ;  4   2;  
C. 
. D. 
.
Lời giải

2

 x 9



Chọn A

5 x 1 5x


2

 x 9

 x  1  x 2  x  9  x 2  2 x  8 0   2  x 4 .

Vậy Tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 29:

  2; 4 .

x
x
(Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình 9  2.3  3  0 là
 0;  .
 1;  .
 0;  .
 1;  .
A.
B.
C.
D.
Lời giải

Chọn B
Page 285
Sưu tầm và biên soạn



CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

9 x  2.3x  3  0   3x  1  3x  3   0  3x  1

x
(vì 3  0, x   )  x  0 .
 0;  .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là

Câu 30:

x
(Mã 101 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 3
 4;    .
  4; 4  .
  ; 4 .
A.
B.
C.
Lời giải

2

 13

 27 là
D.

 0; 4  .


Chọn B
Ta có:

3x

2

 13

 27  3x

2

 13

 33  x 2  13  3  x 2  16  x  4   4  x  4

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
Câu 31:

S   4; 4 

.

x
(Mã 102 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 3

A.

  5;5 .


B.

  ;5 .

.

2

 23

 9 là

 5;  .

C.
Lời giải

D.

 0;5 .

Chọn A
x
Ta có 3

2

 23


 9  x 2  23  2  x 2  25   5  x  5 .

x
Vậy nghiệm của bất phương trình 3

Câu 32:

2

 23

 9 là   5;5  .

x
(Mã 103 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 2
A. ( 3;3) .
B. (0;3) .
C. ( ;3) .

2

7

 4 là

D. (3; ) .

Lời giải
Chọn A
2

x2 - 7
< 4 Û 2 x - 7 < 22 Þ x 2 - 7 < 2 Û x 2 < 9 Þ x Î ( - 3;3) .
Ta có : 2

Câu 33:

(Mã 104 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 2
0; 2 
 ; 2 
 2; 2 
A. 
.
B. 
.
C. 
.

x2  1

 8 là
D.

 2;  .

Lời giải
Chọn C
2
Từ phương trình ta có x  1  3   2  x  2 .

Câu 34:


2x
x+6
(Đề Tham Khảo 2018) Tập nghiệm của bất phương trình 2 < 2 là:

A.

(-

¥ ; 6)

B.

( 0; 64)

( 6; +¥ )

C.
Lời giải:

D.

( 0; 6)

Chọn A
Page 286
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

2x
x +6
Cách 1: 2 < 2 Û 2 x < x + 6 Û x < 6

Cách 2:
x
Đặt t = 2 , t > 0
2
x
Bất phương trình trở thành: tt - 64 < 0 Û 0 < t < 64 Û 0 < 2 < 64 Û x < 6 .

Câu 35:

x
(Đề Tham Khảo 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3
 3;  
  1;3
A.
B.
  ;  1   3;   D.   ;  1
C.
Lời giải

2

 2x

 27 là

Chọn B

x
Ta có 3

2

 2x

 27  x 2  2 x  3  x 2  2 x  3  0   1  x  3 .
2

Câu 36:

x x
(Dề Minh Họa 2017) Cho hàm số f ( x) 2 .7 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
2
2
A. f ( x )  1  x  x log 2 7  0
B. f ( x )  1  x ln 2  x ln 7  0
2
C. f ( x )  1  x log 7 2  x  0

D. f ( x)  1  1  x log 2 7  0
Lời giải

Chọn D
Đáp án A đúng vì



2




2

f  x   1  log 2 f  x   log 2 1  log 2 2 x.7 x  0  log 2 2 x  log 2 7 x  0

 x  x 2 .log 2 7  0

Đáp án B đúng vì



2



2

f  x   1  ln f  x   ln1  ln 2 x.7 x  0  ln 2 x  ln 7 x  0

 x.ln 2  x 2 .ln 7  0

Đáp án C đúng vì



2




2

f  x   1  log 7 f  x   log 7 1  log 7 2 x.7 x  0  log 7 2 x  log 7 7 x  0

 x.log 7 2  x 2  0

Vậy D sai vì

 x  x 2 log 2 7  0

Câu 37:



2



2

f  x   1  log 2 f  x   log 2 1  log 2 2 x.7 x  0  log 2 2 x  log 2 7 x  0
.

(Đề Tham Khảo 2017) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
S   ; 2 
S  1;  
S   1;  
A.
.

B.
.
C.
.
Lời giải

5 x1 

1
0
5
.
D.

S   2;  

.

Page 287
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
x 1
1
Bất phương trình tương đương 5  5  x  1   1  x   2.

Câu 38:

x

(Đề Tham Khảo 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3
  ;  1
 3; 
  1;3
A.
B.
C.
Lời giải

2

 2x

 27 là
D.

  ;  1   3; 

Chọn C
x
Ta có 3

Câu 39:

2

 2x

 27  x 2  2 x  3  x 2  2 x  3  0   1  x  3 .


(Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình log x 1 là
 10; .
 0; .
  ;10  .
 10;  .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C

log x 1 



x 0
 x 10.
x 10

Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là
Câu 40:

 10;  .

(Mã 102 - 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình
  ;  2   2 :  . B.   ; 2 .
A.
 0; 2 .
  2; 2 .

C.
D.
Lời giải

log 3  13  x 2  2



Chọn D
13  x 2  0
log 3  13  x  2  

2
13  x 9
 Bất phương trình
2

 x 2  13
 2
 x 4


 13  x  13

  2  x 2

  2  x 2
.

Vậy, tập nghiệm của bất phương trình

Câu 41:

log 3  13  x 2  2

(Mã 103 - 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình
A.

  ;  3   3;   .

B.

  ;3 .

C. 
Lời giải

 3;3



  2; 2 .

log 3  36  x 2  3

.

D.




 0;3 .

Chọn C
Ta có:

log 3  36  x 2  3  36  x 2 27  9  x 2 0   3  x 3

.

Page 288
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

Câu 42:

(Mã 101 - 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình
  ;3
0;3
A. 
.
B. 
.
 3;3
  ;  3   3;   
C. 
.
D. 
.

Lời giải

log 3  18  x 2  2



Chọn C
Điều kiện:



18  x 2  0  x   3 2 ;3 2

 (*).

log 3  18  x 2  2  18  x 2 9   3 x 3
Khi đó ta có:
.
Kết hợp với điều kiện (*) ta được tập ngiệm của bất phương trình đã cho là
Câu 43:

  3;3 .

log 3  31  x 2  3

(Mã 104 - 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình

 ; 2
 2; 2
 ;  2    2;  

0; 2
A. 
.
B. 
.
C. 
. D. 
.
Lời giải
Chọn B

log 3  31  x 2  3  31  x 2 27  x 2  4 0  x    2; 2 
Câu 44:

(Đề Minh Họa 2017) Giải bất phương trình
1
 x3
A. x  3
B. 3

.

log 2  3x  1  3

C. x  3
Lời giải

.
D.


x

10
3

Chọn A

Đkxđ:

3x  1  0  x 

1
3

3
Bất phương trình  3 x  1  2  3x  9  x  3 (t/m đk).

Vậy bpt có nghiệm x > 3 .
Câu 45:

2
(Mã 123 2017) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x  5log 2 x  4 0 .
A. S (   ;1]  [4 ; ) B. S [2  ;16]

C. S (0  ; 2]  [16 ; ) D. (   ; 2]  [16 ; )
Lời giải
Chọn C
Điều kiện x  0

Page 289

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

 log 2 x 4


log 2 x 1

Bpt

 x 16

 x 2

Kết hợp điều kiện ta có
Câu 46:

S  0; 2    16;  

.

(Mã 105 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình

log 22 x  2 log 2 x  3m  2  0 có nghiệm thực.
A. m  1

B. m 1


C. m  0
Lời giải

D.

m

2
3

Chọn.A
Đặt

t log 2 x  x  0 

2
, ta có bất phương trình : tt  2m 3  2  0 .

Để BPT ln có nghiệm thực thì  3  3m  0  m  1 .
Câu 47:

(ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2020-2021) Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho



2
ứng với mỗi y có khơng q 10 số ngun x thỏa mãn
A. 1024.
B. 2047.
C. 1022.

Lời giải
Đặt t = 2 > 0 thì ta cú bt phng trỡnh (2t Vỡ y ẻ Â nờn

y>





2  2 x  y   0?
D. 1023.

2)(t - y ) < 0 hay

x

+

x 1

(t -

2
)(t - y ) < 0 (*).
2

2
2
2
1

(*) Û
< 2 x < y Û - < x < log 2 y.
2 , do đó
2
2
2

Nếu log 2 y >10 thì x Ỵ {0,1, 2,K ,10} đều là nghiệm, không thỏa. Suy ra log 2 y £ 10 hay
y £ 210 = 1024 , từ đó có y Ỵ {1, 2,K ,1024}.
Câu 48:

3
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
A. 24.

Điều kiện:

B. Vô số.

x2



 9 x .  log 3  x  25   3 0?
C. 26.
Lời giải

D. 25.


x   25  * .

Trường hợp 1:
2

x
x
3  9 0


log 3  x  25   3 0

Kết hợp với điều kiện

2

x
2x
 x 2 2 x
3 3




log 3  x  25  3  x  25 27

 * ta được

  x 0
 x 0


.
  x 2  
x

2

 x 2


x    25;0   2 .

Page 290
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

x    x    24;  23;...;1;0; 2 



có 26 giá trị nguyên của x thỏa mãn.

Trường hợp 2:
2

x
x


3  9 0


log
x

25

3

0


 3


2

x
2x

3 3


log
x

25

3



 3


 x 2 2 x


x

25

27


0  x 2
 x 2  tm  .

 x 2

Kết hợp các trường hợp, ta có tất cả 26 giá trị nguyên của của x thỏa mãn đề.
Câu 49:

(MĐ

3

x

2


102 2020-2021

– ĐỢT

1)

Có bao

nhiêu

x

số nguyên

thỏa

mãn

  x 0

  x 2 
 x 2


 x 0
 x 2





 9 x  log 2  x  30   5 0

A. 30 .

C. 31 .
Lời giải

B. Vô số.

D. 29 .

Điều kiện: x   30
2

Trường hợp 1:

3x  9 x 0



log
x

30

5

0




2


2

3x 32 x
 x 2 2 x





x

30

32
log
x

30

5




2



  30  x 0

x    29,  28,...0, 2
Kết hợp điều kiện ta có:  x 2
. Nên
nên có 31 số nguyên
Trường hợp 2:
2

3x  9 x 0


log 2  x  30   5 0

2

3x 32 x


log 2  x  30  5

 x 2 2 x


 x  30 32

0 x 2
 x 2


 x 2

Vậy tổng cộng có 31 số ngun thỏa mãn u cầu bài tốn.
Câu 50:

(MĐ

2

x

2

103 2020-2021

– ĐỢT

1)

Có bao

nhiêu

số nguyên

x

thoả


mãn



 4 x  log 2  x  14   4  0
?
A. 14 .
B. 13 .

C. Vô số.
Lời giải

D. 15 .

Page 291
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

 2 x2  4 x 0
 2 x2 22 x


 log 2  x  14   4 0
 log 2  x  14  4
 2
 2
 2 x  4 x 0
 2 x 22 x

2


2 x  4 x  log 2  x  14   4  0
log
x

14

4

0




 log 2  x  14  4
2


Ta có:





   x 2
 
  x 2 2 x
   x 0



 0  x  14 16    14  x 2


2

 0  x 2 
x

2
x


  x  14 16
  x 2

 x 2
  14  x 0
 x 2


 x 2
  14  x 0 .

x    13;  12;...;0; 2
Vì x ngun nên
. Vậy có 15 số nguyên x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 51:


(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn

2

x2



 4 x  log 3  x  25   3 0
?

A. 24 .

C. 25 .

B. Vô số.

D. 26 .

Lời giải
ĐK: x   25

 x 2 2 x
2  4  log3  x  25   3 0  

x

25

27


+) Ta có



x2

x





 x 0
 x 2




2

f  x   2 x  4 x  log 3  x  25  3
Ta có bảng xét dấu

  25  x 0
f  x  0  
 x 2
+) Suy ra:
x    24;  23;...;  1; 0; 2
+) Vì x   nên ta có

. Vậy có 26 giá trị x nguyên thỏa bài toán.

 log 2  x 2  1  log 2  x  31   32  2 x  1  0

x
Câu 52: Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn 
?
A. 27.
B. Vơ số.
C. 26.
D. 28.
Lời giải
Ta có









 log 2 x 2  1  log 2  x  31  32  2 x  1 0


Page 292
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT


  x   31
  x   31
 
 2
2
 log 2  x  1 log 2  x  31
  x  x  30 0

x 1
  x  1 5
 32 2




  x   31

x


31

 2
 log x 2  1 log x  31
  x  x  30 0






2
2

  x  1 5
 32 2 x  1

 

  x   31

   x  5
   x 6

  x 6

  x   31
  x    5;6
 31  x  5


  x 6
 x 6

x    30;  29;  28;...;  5; 6
Do x nguyên nên
.
Vậy có 27 giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình đã cho.










 log 3 x 2  1  log 3  x  21  . 16  2 x  1 0?

Câu 53: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn 
A. 17 .
B. 18 .
C. 16 .
D. Vơ số.
Lời giải
Điều kiện: x   21.
Khi đó
 log 3  x 2  1  log 3  x  21  .  16  2 x  1  0


 log 3  x 2  1  log 3  x  21 0

 16  2 x  1 0

 log 3  x 2  1  log 3  x  21 0

 16  2 x  1 0
Giải

(I )


( II )

 I  ta có

log 3  x 2  1  log 3  x  21 0


x 1
16  2 0
 x 2  1  x  21


 x  1 4

log 3  x 2  1 log 3  x  21
 x 1
4
2 2

  x  4
 x 2  x  20 0

   x 5 

 x 5
 x 5


 x  4

 x 5 .


  21  x  4

 1 .
Kết hợp điều kiện ta được  x 5
Giải

 II  ta có

log 3  x 2  1  log 3  x  21 0


x 1
16  2 0

log 3  x 2  1 log 3  x  21
 x 1
4
2 2
Page 293

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

 x 2  1  x  21



 x  1 4

 x 2  x  20 0


 x 5

 4 x 5
 x 5  2  .

 x 5

  21  x  4

1
2
Từ   và   ta có các giá trị của x thoả mãn bất phương trình đã cho là  x 5
.
x    20;  19;...;  4;5
Vì x   nên suy ra
. Vậy có tất cả 18 số nguyên x thoả mãn đề bài.

Câu 54:

(MĐ

103

2020-2021




ĐỢT

2)

 log 2 ( x 2  1)  log 2 ( x  21)  (16  2 x  1 ) 0?
A. Vơ số.
B. 17 .



bao

nhiêu

số

C. 16 .

nguyên

x

thỏa

mãn

x


thỏa

mãn

D. 18 .

Lời giải
Điều kiện: x  21  0  x   21
Đặt

f ( x )  log 2 ( x 2  1)  log 2 ( x  21)  (16  2 x  1 )

Ta có:

log 2 ( x 2 1)  log 2 ( x  21) 0  log 2 ( x 2 1) log 2 ( x  21)

 x   21
 2

 x  1 x  21

 x   21
 x   21

   x 5 
 2
 x  x  20 0
  x  4



 x 5
 x  4


16  2 x  1 0  2 x  1 16  2 x  1 2 4  x  1 4  x 5

Bảng xét dấu:

Từ bảng xét dấu ta có: f ( x) 0   21  x  4
x  Z  x    20;  19;  18...;  4

Vậy, có 17 số nguyên x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 55:

(MĐ



104 2020-2021



– ĐỢT



2)




nhiêu

số nguyên



 log 3 x 2  1  log 3 ( x  31)  32  2 x  1 0?


A. 27 .
B. 26 .



Có bao



C. Vơ số.
Lời giải

D. 28 .



h  x   log 3 x 2  1  log 3 ( x  31)  32  2 x  1
Đặt
.
Điều kiện: x   31 .

Page 294
Sưu tầm và biên soạn



×