C
H
Ư
Ơ
N
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
II
HÀM SỐ LŨY THỪA - HÀM SỐ
MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH – MŨ – LOGARIT
III
=
=
=I
Câu 1:
HỆ THỐNG BÀI TẬP
TRẮC NGHIỆM.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRÍCH TỪ ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THỨC
CỦA BỘ GIÁO DỤC TỪ NĂM 2017 ĐẾN NAY
2x
Câu 1 (101-2023) Tập nghiệm của bất phương trình 2 8 là
3
3
;
;
2.
.
A.
B. 2
C. ( ; 2) .
3
0;
D. 2 .
Lời giải
Ta có
Câu 2:
2 2 x 8 2 2 x 23 2 x 3 x
3
2.
x
Câu 13 (102-2023) Tập nghiệm của bất phương trình 2 8 là
3; .
3; .
3; .
A.
B.
C.
Lời giải
D.
3; .
D.
3; .
D.
; 2 .
x
x
3
Bất phương trình 2 8 2 2 x 3 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 3:
3; .
x
Câu 15 (103-2023) Tập nghiệm của bất phương trình 2 8 là
3; .
3; .
3; .
A.
B.
C.
Lời giải
x
x
3
Ta có: 2 8 2 2 x 3 .
Vạy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 4:
S 3;
.
2x
Câu 17 (104-2023) Tập nghiệm của bất phương trình 2 8 là
3
3
3
0;
;
;
2.
.
A. 2 .
B.
C. 2
Lời giải
Page 275
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
2 2 x 8 2 2 x 23 2 x 3 x
Câu 5:
3
2
log 3 2 x log 3 2
Câu 23 (101-2023) Tập nghiệm của bất phương trình
là
0;
1;
1;
0;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Điều kiện : x 0 .
Ta có:
Câu 6:
log 2 3x log 2 5
Câu 4 (102-2023) Tập nghiệm của bất phương trình
5
5
3
3
;
0;
;
0;
.
.
A. 3
B. 3 .
C. 5
D. 5 .
Lời giải
Ta có:
Câu 7:
log 3 2 x log 3 2 2 x 2 x 1
.
x 0
log 2 3x log 2 5
3 x 5
x 0
5
5 x
3
x
3
.
log 2 3x log 2 5
Câu 26 (103-2023) Tập nghiệm của bất phương trình
là
3
5
5
3
;
0;
;
0;
5
3
3
A.
.
B.
.
C.
.
D. 5 .
Lời giải
Ta có
log 2 3x log 2 5 3 x 5 x
5
3.
5
;
.
Tập nghiệm của bất phương trình là 3
Câu 8:
Câu 3 (104-2023) Tập nghiệm của bất phương trình
1; .
A.
B.
1; .
C.
Lời giải
log 3 2 x log 3 2
0;
.
là
D.
0;1 .
Điều kiện: x 0
log 2 x log 2 2 x 2 x 1
3
3
Ta có:
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT - VD-VDC
Câu 9:
Câu
3
x
41
Có
bao
nhiêu
giá
trị
số
nguyên
x
thỏa
mãn
27 log x 7 log 3 x 10 0
2
3
A. 242 .
Đặt
(102-2023)
B. 235 .
f x 3x 27 log 32 x 7 log 3 x 10
C. 233 .
Lời giải
D. 238 .
. ĐK: x 0 .
Page 276
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
3x 27
f x 0 log 3 x 2
log 3 x 5
x 3
x 9
x 243
.
Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu suy ra tập nghiệm của bất phương trình
Vậy
Câu 10: Câu
7
x
x 1; 2;10;11;...; 242
39
(101-2023)
.
.
Có
bao
49 log 32 x 7 log 3 x 6 0
A. 728 .
S 0;3 9; 243
nhiêu
số
nguyên
x
thoả
mãn
điều
kiện
?
B. 726 .
C. 725 .
Lời giải
D. 729 .
Điều kiện: x 0
7 x 49 0
2
log x 7 log x 6 0
7 x 49 log32 x 7 log3 x 6 0 3 x 3
7 49 0
2
log 3 x 7 log 3 x 6 0
7 x 49
1 log 3 x 6
7 x 49
log 3 x 1
log 3 x 6
x 2
6
3 x 3
x 2
0 x 3
6
x 3
0x2
6
3 x 3
Mà
x x 1; 4;5;...; 728
Vậy có 726 số thỏa mãn.
2 x 16 log32 x 9 log3 x 18 0 ?
Câu 11: Câu 41 (103-2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
A. 704 .
B. 701 .
C. 707 .
D. 728 .
Lời giải
Điều kiện: x 0 .
2
Ta có
x
16 log 32 x 9log 3 x 18 0
.
Page 277
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Trường hợp 1.
2 x 16 0
2
log 3 x 9 log 3 x 18 0
x 4
3 log 3 x 6
x 4
27 x 729
27 x 729
Vì x nguyên nên x 28; 29;...; 728 , có 701 giá trị nguyên của x .
Trường hợp 2.
x 4
2 x 16 0
log 3 x 3
2
log
x
9
log
x
18
0
3
log x 6
3
3
x 4
x 27 x 4
x 729
Vì x nguyên nên x 1; 2;3 , có 3 giá trị nguyên của x .
Vậy có tất cả 704 giá trị nguyên của x .
5 x 125 log 32 x 8log 3 x 15 0
x
Câu 12: Câu 39 (104-2023) Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn
A. 242 .
B. 217 .
C. 220 .
Lời giải
D. 215 .
Giải phương trình
5
x
125 log 32 x 8log 3 x 15 0
Dk : x 0
5 x 125 0
5 x 125 0
pt
hay
2
2
log 3 x 8log 3 x 15 0
log 3 x 8log 3 x 15 0
5 x 53
5 x 53
log 3 x 3 hay
3 log 3 x 5
log x 5
3
x3
x 3
x 27 hay
x 3 hay 27 x 243
27
x
243
x 243
x nguyên x 1, 2, 28, 29,..., 242 có 217 số.
Câu 13:
log 5 x 1 2
(MĐ 101-2022) Tập nghiệm của bất phương trình
là:
9 ; .
25 ; .
31 ; .
24 ; .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
log 5 x 1 2 x 1 52 x 25 1 x 24
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
Câu 14:
S 24 ;
(MĐ 102-2022) Tập nghiệm của bất phương trình
.
.
log 5 x 1 2
là
Page 278
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
A.
24; .
B.
9; .
C.
25; .
D.
31; .
Lời giải
Chọn A
x 1
log 5 x 1 2
x 24
x 1 52
Ta có
.
Câu 15:
(MĐ 101-2022) Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng ba số
3b 3 a.2b 18 0
b
nguyên thỏa mãn
?
A. 72.
B. 73
C. 71
D. 74
Lời giải
Chọn B
b 1
3b 3 0
b
b
3 3 a.2 18 0 a.2b 18 0 b log 18
2
a .
Xét
18
log 2 1 0 a 9.
a
TH1: Nếu
Khi đó ta có bảng xét dấu vế trái BPT như sau:
b 2;3; 4
Để với mỗi a có đúng ba số nguyên b thì
nên
18
18
9
9
4 log 2 5 16 32
a
a
a
16
8.
Vậy a 1 .TH này có 1 giá trị a thỏa mãn.
18
log 2 1 a 9.
a
TH2: Nếu
Khi đó ta có bảng xét dấu vế trái BPT như sau:
b 2; 1;0
Để với mỗi a có đúng ba số nguyên b thì
nên
18
18
3 log 2 2 2 3 2 2 72 a 144
a
a
.
a 73;74;...;144
Vậy
. TH này có 72 giá trị của a thỏa mãn.
Gom cả hai trường hợp ta có 73 giá trị của a thỏa.
Câu 16:
(MĐ 102-2022) Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số
5b 1 a.2b 5 0
nguyên b thỏa mãn
A. 20 .
B. 21 .
C. 22 .
Lời giải
D. 19 .
Chọn B
Page 279
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
5
b
1 a.2b 5 0
5b 1 0
b
a.2 5 0
TH1:
b 0
5
5 0 b log 2
a
b log 2 a
5
5
5
2 log 2 3 a
8
4 a 1 (có 1 giá trị
a
Để có đúng hai số ngun b thỏa mãn thì
a ).
b 0
5b 1 0
5
b
5 log 2 b 0
a
a.2 5 0 b log 2 a
TH2:
1 5 1
5
3 log 2 2 20 a 40
8 a 4
a
Để có đúng hai số nguyên b thỏa mãn thì
a 21; 22;...; 40
(có 20 giá trị a ).
Vậy có tất cả 21 giá trị a thỏa mãn u cầu bài tốn.
Câu 17:
(MĐ 103-2022) Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số
4b 1 a.3b 10 0?
b
nguyên thỏa mãn
A. 182 .
B. 179 .
C. 180 .
Lời giải
D. 181 .
Chọn D
Ta có a 1, b .
b 0
4 1 a.3 10 0 b log 10
3
a
b
b
10
1 a 10
Trường hợp 1: a
.
10
S 0; log 3
a .
Tập nghiệm bất phương trình
Page 280
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
10
a
10
9
2 log 3 3
a 1
10
a
a
27
Yêu cầu bài toán
.
Trường hợp 2:
0
10
1 a 10
a
10
S log 3 ;0
a .
Tập nghiệm bất phương trình
a 270
10
3 log 3 2
90 a 270
a
90
a
Yêu cầu bài toán
.
Cả 2 trường hợp có tất cả 181 giá trị nguyên của a thỏa u cầu bài tốn.
Câu 18:
(MĐ 104-2022) Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số
3b 3 a.2b 16 0?
nguyên b thoả mãn
A. 34 .
B. 32 .
C. 31 .
Lời giải
Chọn D
D. 33 .
3b 3 a.2b 16 0
Do a nên ta có
3b 3 0
b
a.2 16 0
b
3
3
0
a.2b 16 0
b 1
I
2b 16
a
b 1
b 16 II
2
a
Trường hợp 1: Nếu b thoả mãn
2b
16
a . Khi đó hệ II vơ nghiệm.
b 0;1
Do đó để có đúng hai giá trị b thoả mãn yêu cầu bài toán khi và chỉ khi
thoả mãn
I
1 16
2 a
16
2
2
a
a 32
a 33;34;.....;64
a 64
Trường hợp 2: Nếu b thoả mãn
2b
16
a . Khi đó hệ I vô nghiệm
Page 281
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
b 2;3
Do đó để có đúng hai giá trị b thoả mãn yêu cầu bài toán khi và chỉ khi
thoả mãn
yêu cầu bài toán
16
a 8
a 2
a 1
16
a
1
16
a
Vậy có 33 giá trị a thoả mãn yêu cầu bài toán
Câu 19:
4 x log5 a
2540 y với mọi số thực dương
(MĐ 101-2022) Xét tất cả các số thực x, y sao cho a
2
2
2
2
a . Giá trị lớn nhất của biểu thức P x y x 3 y bằng
125
.
2
A.
B. 80.
C. 60.
D. 20.
Lời giải
Chọn C
2
2
4 x log5 a
2540 y a 4 x 2.log5 a 5
Ta có: a
2 40 y 2
2
log a 4 x 2.log a log 52 40 y
5
5
5
4 x 2.log 5 a .log 5 a 2 40 y 2 2 x.log 5 a log 52 a 40 y 2
log 52 a 2 x.log 5 a 40 y 2 0
1
Đặt t log 5 a . Vì a 0 nên t .
Khi đó, bất phương trình
1
trở thành:
t 2 2 x.t 40 y 2 0
2
a 1 0
lđ
t
2
2
1 đúng với mọi số thực dương a 2 đúng với mọi
x 40 y 0
Để
x 2 y 2 40 .
Giả sử
M x; y
thuộc hình trịn
C
tâm
O 0;0
và bán kính R 40 2 10.
2
2
2
2
2
1
3 5
1
3 5
2
2
P x y x 3 y x y x y
2
2 2
2
2 2
Ta có:
P IM 2
5
2 (với
2
1 3
I ;
2 2 ). Để Pmax IM max .
2
10
1 3
OI
R
C .
2
2
2
Ta có:
nên I nằm trong hình trịn
C , I nằm trong hình trịn C nên
Vì M thuộc hình trịn
IM max OI R
10
5 10
2 10
.
2
2
Page 282
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
2
Pmax IM max
2
Do đó:
5 5 10 5
60.
2 2 2
2
2
Câu 20:
9 y
a 4 x log7 a với mọi số thực dương
(MĐ 102-2022) Xét tất cả các số thực x, y sao cho 49
2
2
a . Giá trị lớn nhất của biểu thức P x y 4 x 3 y bằng
121
A. 4 .
39
B. 4 .
D. 39 .
C. 24 .
Lời giải
Chọn C
2
2
9 y
a 4 x log7 a ta được
Lấy loga cơ số 7 hai vế của bất phương trình 49
2
2 9 y 2 4 x 2 log 7 a log 7 a log 7 a 2 x.log 7 a y 2 9 0
Đặt
.
t log 7 a ; t .
2
2
Khi đó ta có bất phương trình t 2 x.t y 9 0 nghiệm đúng với mọi t .
x 2 y 2 9 0
x 2 y 2 9 .
1 0
Khi đó
P x 2 y 2 4 x 3 y 9 25 x 2 y 2 9 25.9 24
3
y x
x y 9
4
x y
9 2
2
x x 9
16
Vậy max P 24 khi 4 3
2
Câu 21:
2
.
9
y 5
x 12
5 .
5 y
a 6 x log3 a với mọi số thực dương a
(MĐ 103-2022) Xét tất cả các số thực x, y sao cho 27
2
2
2
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y 4 x 8 y bằng
A. 15 .
B. 25.
C. 5 .
Lời giải
Chọn A
M x; y
Giả sử điểm
2
Ta có:
3
D. 20 .
.
3
3 5 y 2
275 y a 6 x log3 a 3
a 6 x 3log3 a 3 5 y 2 6 x 3log 3 a log 3 a
3log 32 a 6 x log 3 a 3 y 2 15 0 , a 0 .
9 x 2 9 y 2 45 0 x 2 y 2 5 0 * .
Từ
*
O 0;0
suy ra điểm M thuộc hình trịn tâm
và bán kính R 5
2
Xét
2
P x 2 y 2 4 x 8 y x 2 y 4 20
Chọn điểm
A 2; 4
.
2
suy ra P MA 20 .
Page 283
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Pmin MAmin M M AM min AO R 5 Pmin 15 .
3
2
9 y
a 6 x log2 a với mọi số thực dương a .
(MĐ 104-2022) Xét tất cả các số thực x, y sao cho 8
Giá trị nhỏ nhất
2
2
của biểu thức P x y 6 x 8 y bằng
Câu 22:
B. 6 .
A. 21 .
C. 25 .
D. 39 .
Lời giải
Chọn A
3
2
3
2
9 y
a 6 x log2 a log 2 89 y log 2 a 6 x log2 a log 22 a 2 x log 2 a 9 y 2 0, a 0
Ta có 8
x 2 y 2 9 0 x 2 y 2 9 C
.
2
2
P x 2 y 2 6 x 8 y x 3 y 4 P 25
Gọi
I 3; 4
;
A x; y
thuộc hình trịn
C .
C .
Dễ thấy I nằm ngồi đường trịn
P 25 IA2 .
IAmin OI 3 2 P 25 4 P 21 .
x
Câu 23: (2020-2021 – ĐỢT 1) Tập nghiệm của bất phương trình 3 2 là
A.
;log3 2 .
Ta có
B.
log3 2; .
D.
log 2 3; .
3x 2 x log 3 2 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
Câu 24:
;log 2 3 .
C.
Lời giải
S ;log 3 2
.
x
(2020-2021 – ĐỢT 1) Tập nghiệm của bất phương trình 2 5 là
A. ( ; log 2 5) .
B. (log 5 2; ) .
C. ( ; log 5 2) .
D. (log 2 5; )
Lời giải
Page 284
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
x
Ta có: 2 5 x log 2 5.
Tập nghiệm của bất phương trình là: (log 2 5; )
Câu 25:
log 2 3 x 5
(2020-2021 – ĐỢT 1) Tập nghiệm của bất phương trình
là
32
32
25
25
0;
;
0;
;
.
.
A. 3 .
B. 3
C. 3 .
D. 3
Lời giải
Ta có
log 2 3x 5 3x 25 x
32
3 .
32
;
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: 3
Câu 26:
log 2 3 x 3
(2020-2021 – ĐỢT 2) Tập nghiệm của bất phương trình
là
8
8
;
0;
3;
0;3 .
3
A.
.
B.
.
C. 3 .
D.
Lời giải
Ta có :
Câu 27:
log 2 3 x 3 3 x 23 3 x 8 x
8
3
log 3 2 x 4
(2020-2021 – ĐỢT 2) Tập nghiệm của bất phương trình
81
81
0;
;
0;32
32;
.
A.
.
B. 2 .
C.
.
D. 2
Lời giải
81
4
log 3 2 x 4 2 x 3 x 2
Ta có:
Câu 28:
x 1
x
(Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 5 5
2; 4
4; 2
A.
.
B.
.
; 2 4;
; 4 2;
C.
. D.
.
Lời giải
2
x 9
là
Chọn A
5 x 1 5x
2
x 9
x 1 x 2 x 9 x 2 2 x 8 0 2 x 4 .
Vậy Tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 29:
2; 4 .
x
x
(Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình 9 2.3 3 0 là
0; .
1; .
0; .
1; .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Page 285
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
9 x 2.3x 3 0 3x 1 3x 3 0 3x 1
x
(vì 3 0, x ) x 0 .
0; .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
Câu 30:
x
(Mã 101 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 3
4; .
4; 4 .
; 4 .
A.
B.
C.
Lời giải
2
13
27 là
D.
0; 4 .
Chọn B
Ta có:
3x
2
13
27 3x
2
13
33 x 2 13 3 x 2 16 x 4 4 x 4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
Câu 31:
S 4; 4
.
x
(Mã 102 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 3
A.
5;5 .
B.
;5 .
.
2
23
9 là
5; .
C.
Lời giải
D.
0;5 .
Chọn A
x
Ta có 3
2
23
9 x 2 23 2 x 2 25 5 x 5 .
x
Vậy nghiệm của bất phương trình 3
Câu 32:
2
23
9 là 5;5 .
x
(Mã 103 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 2
A. ( 3;3) .
B. (0;3) .
C. ( ;3) .
2
7
4 là
D. (3; ) .
Lời giải
Chọn A
2
x2 - 7
< 4 Û 2 x - 7 < 22 Þ x 2 - 7 < 2 Û x 2 < 9 Þ x Î ( - 3;3) .
Ta có : 2
Câu 33:
(Mã 104 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 2
0; 2
; 2
2; 2
A.
.
B.
.
C.
.
x2 1
8 là
D.
2; .
Lời giải
Chọn C
2
Từ phương trình ta có x 1 3 2 x 2 .
Câu 34:
2x
x+6
(Đề Tham Khảo 2018) Tập nghiệm của bất phương trình 2 < 2 là:
A.
(-
¥ ; 6)
B.
( 0; 64)
( 6; +¥ )
C.
Lời giải:
D.
( 0; 6)
Chọn A
Page 286
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
2x
x +6
Cách 1: 2 < 2 Û 2 x < x + 6 Û x < 6
Cách 2:
x
Đặt t = 2 , t > 0
2
x
Bất phương trình trở thành: tt - 64 < 0 Û 0 < t < 64 Û 0 < 2 < 64 Û x < 6 .
Câu 35:
x
(Đề Tham Khảo 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3
3;
1;3
A.
B.
; 1 3; D. ; 1
C.
Lời giải
2
2x
27 là
Chọn B
x
Ta có 3
2
2x
27 x 2 2 x 3 x 2 2 x 3 0 1 x 3 .
2
Câu 36:
x x
(Dề Minh Họa 2017) Cho hàm số f ( x) 2 .7 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
2
2
A. f ( x ) 1 x x log 2 7 0
B. f ( x ) 1 x ln 2 x ln 7 0
2
C. f ( x ) 1 x log 7 2 x 0
D. f ( x) 1 1 x log 2 7 0
Lời giải
Chọn D
Đáp án A đúng vì
2
2
f x 1 log 2 f x log 2 1 log 2 2 x.7 x 0 log 2 2 x log 2 7 x 0
x x 2 .log 2 7 0
Đáp án B đúng vì
2
2
f x 1 ln f x ln1 ln 2 x.7 x 0 ln 2 x ln 7 x 0
x.ln 2 x 2 .ln 7 0
Đáp án C đúng vì
2
2
f x 1 log 7 f x log 7 1 log 7 2 x.7 x 0 log 7 2 x log 7 7 x 0
x.log 7 2 x 2 0
Vậy D sai vì
x x 2 log 2 7 0
Câu 37:
2
2
f x 1 log 2 f x log 2 1 log 2 2 x.7 x 0 log 2 2 x log 2 7 x 0
.
(Đề Tham Khảo 2017) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
S ; 2
S 1;
S 1;
A.
.
B.
.
C.
.
Lời giải
5 x1
1
0
5
.
D.
S 2;
.
Page 287
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
x 1
1
Bất phương trình tương đương 5 5 x 1 1 x 2.
Câu 38:
x
(Đề Tham Khảo 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3
; 1
3;
1;3
A.
B.
C.
Lời giải
2
2x
27 là
D.
; 1 3;
Chọn C
x
Ta có 3
Câu 39:
2
2x
27 x 2 2 x 3 x 2 2 x 3 0 1 x 3 .
(Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình log x 1 là
10; .
0; .
;10 .
10; .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
log x 1
x 0
x 10.
x 10
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là
Câu 40:
10; .
(Mã 102 - 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình
; 2 2 : . B. ; 2 .
A.
0; 2 .
2; 2 .
C.
D.
Lời giải
log 3 13 x 2 2
là
Chọn D
13 x 2 0
log 3 13 x 2
2
13 x 9
Bất phương trình
2
x 2 13
2
x 4
13 x 13
2 x 2
2 x 2
.
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình
Câu 41:
log 3 13 x 2 2
(Mã 103 - 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình
A.
; 3 3; .
B.
;3 .
C.
Lời giải
3;3
là
2; 2 .
log 3 36 x 2 3
.
D.
là
0;3 .
Chọn C
Ta có:
log 3 36 x 2 3 36 x 2 27 9 x 2 0 3 x 3
.
Page 288
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Câu 42:
(Mã 101 - 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình
;3
0;3
A.
.
B.
.
3;3
; 3 3;
C.
.
D.
.
Lời giải
log 3 18 x 2 2
là
Chọn C
Điều kiện:
18 x 2 0 x 3 2 ;3 2
(*).
log 3 18 x 2 2 18 x 2 9 3 x 3
Khi đó ta có:
.
Kết hợp với điều kiện (*) ta được tập ngiệm của bất phương trình đã cho là
Câu 43:
3;3 .
log 3 31 x 2 3
(Mã 104 - 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình
là
; 2
2; 2
; 2 2;
0; 2
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
log 3 31 x 2 3 31 x 2 27 x 2 4 0 x 2; 2
Câu 44:
(Đề Minh Họa 2017) Giải bất phương trình
1
x3
A. x 3
B. 3
.
log 2 3x 1 3
C. x 3
Lời giải
.
D.
x
10
3
Chọn A
Đkxđ:
3x 1 0 x
1
3
3
Bất phương trình 3 x 1 2 3x 9 x 3 (t/m đk).
Vậy bpt có nghiệm x > 3 .
Câu 45:
2
(Mã 123 2017) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x 5log 2 x 4 0 .
A. S ( ;1] [4 ; ) B. S [2 ;16]
C. S (0 ; 2] [16 ; ) D. ( ; 2] [16 ; )
Lời giải
Chọn C
Điều kiện x 0
Page 289
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
log 2 x 4
log 2 x 1
Bpt
x 16
x 2
Kết hợp điều kiện ta có
Câu 46:
S 0; 2 16;
.
(Mã 105 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log 22 x 2 log 2 x 3m 2 0 có nghiệm thực.
A. m 1
B. m 1
C. m 0
Lời giải
D.
m
2
3
Chọn.A
Đặt
t log 2 x x 0
2
, ta có bất phương trình : tt 2m 3 2 0 .
Để BPT ln có nghiệm thực thì 3 3m 0 m 1 .
Câu 47:
(ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2020-2021) Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho
2
ứng với mỗi y có khơng q 10 số ngun x thỏa mãn
A. 1024.
B. 2047.
C. 1022.
Lời giải
Đặt t = 2 > 0 thì ta cú bt phng trỡnh (2t Vỡ y ẻ Â nờn
y>
2 2 x y 0?
D. 1023.
2)(t - y ) < 0 hay
x
+
x 1
(t -
2
)(t - y ) < 0 (*).
2
2
2
2
1
(*) Û
< 2 x < y Û - < x < log 2 y.
2 , do đó
2
2
2
Nếu log 2 y >10 thì x Ỵ {0,1, 2,K ,10} đều là nghiệm, không thỏa. Suy ra log 2 y £ 10 hay
y £ 210 = 1024 , từ đó có y Ỵ {1, 2,K ,1024}.
Câu 48:
3
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
A. 24.
Điều kiện:
B. Vô số.
x2
9 x . log 3 x 25 3 0?
C. 26.
Lời giải
D. 25.
x 25 * .
Trường hợp 1:
2
x
x
3 9 0
log 3 x 25 3 0
Kết hợp với điều kiện
2
x
2x
x 2 2 x
3 3
log 3 x 25 3 x 25 27
* ta được
x 0
x 0
.
x 2
x
2
x 2
x 25;0 2 .
Page 290
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
x x 24; 23;...;1;0; 2
Mà
có 26 giá trị nguyên của x thỏa mãn.
Trường hợp 2:
2
x
x
3 9 0
log
x
25
3
0
3
2
x
2x
3 3
log
x
25
3
3
x 2 2 x
x
25
27
0 x 2
x 2 tm .
x 2
Kết hợp các trường hợp, ta có tất cả 26 giá trị nguyên của của x thỏa mãn đề.
Câu 49:
(MĐ
3
x
2
102 2020-2021
– ĐỢT
1)
Có bao
nhiêu
x
số nguyên
thỏa
mãn
x 0
x 2
x 2
x 0
x 2
9 x log 2 x 30 5 0
A. 30 .
C. 31 .
Lời giải
B. Vô số.
D. 29 .
Điều kiện: x 30
2
Trường hợp 1:
3x 9 x 0
log
x
30
5
0
2
2
3x 32 x
x 2 2 x
x
30
32
log
x
30
5
2
30 x 0
x 29, 28,...0, 2
Kết hợp điều kiện ta có: x 2
. Nên
nên có 31 số nguyên
Trường hợp 2:
2
3x 9 x 0
log 2 x 30 5 0
2
3x 32 x
log 2 x 30 5
x 2 2 x
x 30 32
0 x 2
x 2
x 2
Vậy tổng cộng có 31 số ngun thỏa mãn u cầu bài tốn.
Câu 50:
(MĐ
2
x
2
103 2020-2021
– ĐỢT
1)
Có bao
nhiêu
số nguyên
x
thoả
mãn
4 x log 2 x 14 4 0
?
A. 14 .
B. 13 .
C. Vô số.
Lời giải
D. 15 .
Page 291
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
2 x2 4 x 0
2 x2 22 x
log 2 x 14 4 0
log 2 x 14 4
2
2
2 x 4 x 0
2 x 22 x
2
2 x 4 x log 2 x 14 4 0
log
x
14
4
0
log 2 x 14 4
2
Ta có:
x 2
x 2 2 x
x 0
0 x 14 16 14 x 2
2
0 x 2
x
2
x
x 14 16
x 2
x 2
14 x 0
x 2
x 2
14 x 0 .
x 13; 12;...;0; 2
Vì x ngun nên
. Vậy có 15 số nguyên x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 51:
(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
2
x2
4 x log 3 x 25 3 0
?
A. 24 .
C. 25 .
B. Vô số.
D. 26 .
Lời giải
ĐK: x 25
x 2 2 x
2 4 log3 x 25 3 0
x
25
27
+) Ta có
x2
x
x 0
x 2
2
f x 2 x 4 x log 3 x 25 3
Ta có bảng xét dấu
25 x 0
f x 0
x 2
+) Suy ra:
x 24; 23;...; 1; 0; 2
+) Vì x nên ta có
. Vậy có 26 giá trị x nguyên thỏa bài toán.
log 2 x 2 1 log 2 x 31 32 2 x 1 0
x
Câu 52: Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn
?
A. 27.
B. Vơ số.
C. 26.
D. 28.
Lời giải
Ta có
log 2 x 2 1 log 2 x 31 32 2 x 1 0
Page 292
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
x 31
x 31
2
2
log 2 x 1 log 2 x 31
x x 30 0
x 1
x 1 5
32 2
x 31
x
31
2
log x 2 1 log x 31
x x 30 0
2
2
x 1 5
32 2 x 1
x 31
x 5
x 6
x 6
x 31
x 5;6
31 x 5
x 6
x 6
x 30; 29; 28;...; 5; 6
Do x nguyên nên
.
Vậy có 27 giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình đã cho.
log 3 x 2 1 log 3 x 21 . 16 2 x 1 0?
Câu 53: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn
A. 17 .
B. 18 .
C. 16 .
D. Vơ số.
Lời giải
Điều kiện: x 21.
Khi đó
log 3 x 2 1 log 3 x 21 . 16 2 x 1 0
log 3 x 2 1 log 3 x 21 0
16 2 x 1 0
log 3 x 2 1 log 3 x 21 0
16 2 x 1 0
Giải
(I )
( II )
I ta có
log 3 x 2 1 log 3 x 21 0
x 1
16 2 0
x 2 1 x 21
x 1 4
log 3 x 2 1 log 3 x 21
x 1
4
2 2
x 4
x 2 x 20 0
x 5
x 5
x 5
x 4
x 5 .
21 x 4
1 .
Kết hợp điều kiện ta được x 5
Giải
II ta có
log 3 x 2 1 log 3 x 21 0
x 1
16 2 0
log 3 x 2 1 log 3 x 21
x 1
4
2 2
Page 293
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
x 2 1 x 21
x 1 4
x 2 x 20 0
x 5
4 x 5
x 5 2 .
x 5
21 x 4
1
2
Từ và ta có các giá trị của x thoả mãn bất phương trình đã cho là x 5
.
x 20; 19;...; 4;5
Vì x nên suy ra
. Vậy có tất cả 18 số nguyên x thoả mãn đề bài.
Câu 54:
(MĐ
103
2020-2021
–
ĐỢT
2)
log 2 ( x 2 1) log 2 ( x 21) (16 2 x 1 ) 0?
A. Vơ số.
B. 17 .
Có
bao
nhiêu
số
C. 16 .
nguyên
x
thỏa
mãn
x
thỏa
mãn
D. 18 .
Lời giải
Điều kiện: x 21 0 x 21
Đặt
f ( x ) log 2 ( x 2 1) log 2 ( x 21) (16 2 x 1 )
Ta có:
log 2 ( x 2 1) log 2 ( x 21) 0 log 2 ( x 2 1) log 2 ( x 21)
x 21
2
x 1 x 21
x 21
x 21
x 5
2
x x 20 0
x 4
x 5
x 4
16 2 x 1 0 2 x 1 16 2 x 1 2 4 x 1 4 x 5
Bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta có: f ( x) 0 21 x 4
x Z x 20; 19; 18...; 4
Vì
Vậy, có 17 số nguyên x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 55:
(MĐ
104 2020-2021
– ĐỢT
2)
nhiêu
số nguyên
log 3 x 2 1 log 3 ( x 31) 32 2 x 1 0?
A. 27 .
B. 26 .
Có bao
C. Vơ số.
Lời giải
D. 28 .
h x log 3 x 2 1 log 3 ( x 31) 32 2 x 1
Đặt
.
Điều kiện: x 31 .
Page 294
Sưu tầm và biên soạn