Tải bản đầy đủ (.docx) (54 trang)

006 gt12 bai 6 01 su tuong giao của dths trắc nghiệm bộ hdg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 54 trang )

CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ

I

ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ

C
H
Ư
Ơ
N

BÀI 6. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ

III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NG
HIỆM.
=
=BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRÍCH TỪ ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THỨC
=I
CỦA BỘ GIÁO DỤC TỪ NĂM 2017 ĐẾN NAY
y  f  x
Câu 1: Câu 7 (101-2023) Cho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong
trong hình bên.

f x 2
Số nghiệm thực của phương trình  

A. 1 .
B. 0 .


C. 2 .
D. 3 .
Lời giải
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của hai đồ thị.
y  f  x
Do số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng y 2 là 3 nên

số nghiệm thực của phương trình

f  x  2

là 3.
y  f  x
Câu 2: Câu 11 (104-2023) Cho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong
trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình

f  x  2



Page 154
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ

A. 0.


B. 1.

C. 2.
D. 3.
Lời giải
f x 2
Số nghiệm thực của phương trình  
bằng số giao điểm của đồ thị hàm
y  f  x
số
và đồ thị đường thẳng y 2 . Do đó phương trình có 3 nghiệm
thực phân biệt.

2
Câu 3: Câu 22 (102-2023) Số điểm giao điểm của đồ thị hàm số y  x  2 x và trục
hoành là
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 0 .
Lời giải
 x 0
x 2  2 x 0  x  x  2  0  
 x  2
Xét phương trình:
Số điểm giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là 2 .

Câu 4: Câu 33 (102-2023) Cho hàm số bậc bốn
trong hình bên dưới.


y  f  x

có đồ thị là đường cong

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn

Page 155


CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , phương
trình
A. 4 .

2 f  x  m

có 4 nghiệm thực phân biệt?
B. 16 .
C. 17 .
D. 8 .
Lời giải
m
2 f  x  m  f  x   2
Ta có
.
Dựa vào đồ thị, phương trình trên có 4 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi

4


m
 5   8  m  10
2
.

Suy ra, các giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
 7;  6; ;  1;0;1; ;9.
Có tất cả 17 số m thỏa mãn.

y  f  x
Câu 5: Câu 33 (103-2023) Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong
hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi
2 f  x  m
giá trị của m , phương trình
có 4 nghiệm thực phân biệt?

C. 16 .
Lời giải
m
2 f  x  m  f  x  
2.
Xét phương trình
Phương
4

D. 8 .

B. 17 .


A. 4 .

trình

2 f  x  m



4

nghiệm

phân

biệt

khi



chỉ

khi

m
 5   8  m  10
2
.


m    7;  6;...;7;8;9
Do m   nên
.
2 f  x  m
Vậy có 17 giá trị nguyên của tham số m để phương trình
có 4
nghiệm thực phân biệt.
Câu 6: Câu 35 (104-2023) Biết đường thẳng y x  1 cắt đồ thị hàm số

y

 x 5
x 2

x x
tại hai điểm phân biệt có hoành độ là x1 , x2 . Giá trị 1 2 bằng
A. 2 .
B. 3 .
C.  1 .
D. 1 .
Lời giải
Page 156
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
 x  1
 x 5
 x  1  x 2  2 x  3 0  
 x 3 .

Xét phương trình hồnh độ giao điểm x  2
Vậy

x1  x2 2

Câu 7: Câu 32 (101-2023) Biết đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt có hồnh độ là x1 , x2 . Giá trị x1  x2 bằng
A.  1 .

B. 3.

C. 2.

y

 x 5
x 2

D. 1.

Lời giải
Phương trình hồnh độ giao điểm là:

x 1

 x 5

x 2

 x 2



 x  1  x  2   x  5 0

 x 2

 2
 x  3x  2  x  5 0

 x 2
 2
 x  2 x  3 0

 x 3

 x  1 .
Suy ra x1  x2  1  3 2 .
2
Câu 8: Câu 25 (103-2023) Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  2 x và trục
hoành là
A. 2 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 3 .
Lời giải
2
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x  2 x và trục
hoành, ta có
 x 0
x 2  2 x 0  

 x  2 .
2
Đồ thị hàm số y  x  2 x cắt trục hoành tại 2 điểm.
VD-VDC-SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ
f x x 4  32 x 2  4
Câu 9: Câu 50 (101-2023) Cho hàm số  
. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , tổng giá trị các nghiệm

f  x 2  2 x  3 m
 3; 2 
phân biệt thuộc khoảng 
của phương trình
bằng  4 ?
A. 145.
B. 142.
C. 144.
D. 143.
Lời giải
Phương trình

x 2  2 x  3 a  a   

có hai nghiệm x1 , x2 thì ta có: x1  x2  2

Phương trình

f  x 2  2x  3 m  1

có tổng nghiệm bằng  4


 phương trình  1 có nghiệm xảy ra ở trường hợp: 4 nghiệm phân biệt
x1 , x2 , x3 , x4  2 

( do khi đó:
Đặt

 x1  x2    x3  x4   2    2   4

)

2

x  2 x  3 t

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn

Page 157


CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ

2
f t m
Điều kiện    Tìm m để phương trình  
có 2 nghiệm 2  t  6 (2)
f t t 4  32t 2  4
Xét  

 t 0
 f  t  4t 3  64t  f  t  0  
 t 4

Yêu cầu bài toán   252  m   108  143 số.

f  x  x 4  18 x 2  4
Câu 10:
Câu 50 (102-2023) Cho hàm số
. Có bao nhiêu giá trị
m
m
nguyên của tham số
sao cho ứng với mỗi
, tổng giá trị các nghiệm





  4;1 của phương trình f x 2  4 x  5 m bằng  8 ?
phân biệt thuộc khoảng
A. 63 .
B. 65 .
C. 62 .
D. 64 .
Lời giải
2
x    4;1  t   1;10 
Đặt t x  4 x  5 , vì

.

x  x  4 ).
Nhận xét: với 1  t  5 ta suy ra có 2 giá trị x có tổng bằng  4 ( vì 1 2

Page 158
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Yêu cầu bài toán tương đương
Bảng biến thiên của hàm số

Nhận xét:
TH1: Nếu
trình

f  x

có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn 1.

trên khoảng

f  1  f



f  t  m

chỉ có 1 nghiệm


17



f  t  m

 1;10 

f  t  m

và phương trình

t   1;10 

có tối đa 2 nghiệm

t   1;10 

.

thì tổng các nghiệm của phương

2

x  4 x  5 t0 sẽ là  4 .

TH2: Nếu

f  t  m


có 2 nghiệm phân biệt



t1 ; t2   1;10   t1 ; t2  1; 17



 x 2  4 x  5 t1
 2
x  4 x  5 t2
Khi đó mỗi phương trình 
có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng

  4;1 . Từ đó suy ra tổng các nghiệm là

 8.

m    77;  13
m    m    76;...;  14 
Vậy

có 63 giá trị nguyên của tham
m
số
thỏa mãn.
f  x  x 4  32 x 2  4
Câu 11:
Câu 49 (103-2023) Cho hàm số

. Có bao nhiêu giá trị
m
m
nguyên của tham số
sao cho ứng với mỗi
, tổng giá trị các nghiệm

  4;1 của phương trình f  x 2  4 x  5 m bằng  8 ?
phân biệt thuộc khoảng
A. 81 .
B. 82 .
C. 80 .
D. 79 .
Lời giải
2
x    4;1  x 2  4 x  5  t 0  *
Đặt t x  4 x  5 , với
.
Ta có: t  2 x  4 .

t  0  x  2 .
Bảng biến thiên:

 * vơ nghiệm.
Do đó, với t  1 , phương trình
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn

Page 159



CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ

 * có nghiệm duy nhất.
Với t 1 hoặc 5 t  10 , phương trình
 * có hai nghiệm phân biệt thoả mãn x1  x2  4 .
Với 1  t  5 , phương trình
u cầu bài tốn

 f  t  m

có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng

 1;5 .

f  t  t 4  32t 2  4
t   1;5 
Xét hàm số
với
.
3
f  t  4t  64t
.
f  t  0  t 4
t   1;5 
(Do
).
Bảng biến thiên:


Dựa vào bảng biến thiên, ta có u cầu bài tốn   252  m   171 .


m    m    251;  250;...;  172

.

Vậy có 80 giá trị cần tìm.

f  x  x 4  18 x 2  4
Câu 12:
Câu 50 (104-2023) Cho hàm số
. Có bao nhiêu giá trị
m
m
nguyên của tham số
sao cho ứng với mỗi
, tổng giá trị các nghiệm

  3; 2  của phương trình f  x 2  2 x  3 m bằng  4
phân biệt thuộc khoảng
A. 24 .
B. 23 .
C. 26 .
D. 25 .
Lời giải
f  x   x 4  18 x 2  4

, TXĐ D  .


3

f  x  4 x  36 x
 x 0
f  x  0  4 x 3  36 x 0  
 x 3
Đặt

g  x   f  x 2  2 x  3

, TXĐ D  .

g  x   2 x  2  f  x 2  2 x  3
 2 x  2 0
g  x  0  
2
 f  x  2 x  3 0

 x  1
 2
x  2 x  3 0
 2

 x  2 x  3 3

 x 2  2 x  3  3

 x  1
 x 0


 x  2
Page 160
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ta có bảng biến thiên:

g   1  f  2   52

g   2   f  3  77; g  0   f  3  77; g   3  f  6  652; g  2   f  11 12467
Ta thấy hàm số

g  x

nhận đường thẳng x  1 làm trục đối xứng.

  3; 2 

Do đó tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng

của phương

f  x 2  2 x  3 m

bằng  4 khi nó có bốn nghiệm phân biệt.
u cầu bài tốn tương đương với  77  m   52 .
Kết luận: Vậy có 24 giá trị m nguyên thỏa mãn đề bài.
trình


Câu 13:

f  x  ax 4  bx 2  c

(MĐ 101-2022) Cho hàm số

trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình

có đồ thị là đường cong

f  x  1



y
3
2
O

1

1
A. 1.

B. 2.

C. 4.
Lời giải

x

D. 3.

Chọn B
Ta có số nghiệm của phương trình
số

y  f  x

f  x  1

là số giao điểm của đồ thị hàm

và đường thẳng y 1 .

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn

Page 161


CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ

y
3
2
y =1
1
O


y  f  x

Từ hình vẽ, ta có đồ thị hàm số
điểm nên phương trình
Câu 14:

f  x  1

x

1

1

và đường thẳng y 1 có hai giao

có 2 nghiệm.

(MĐ 102-2022) Cho hàm số

f  x  ax 4  bx 2  c

trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình

B. 3 .

A. 4 .

C. 2 .


có đồ thị là đường cong

f  x  1



D. 1 .

Lời giải
Chọn C
Ta có số nghiệm của phương trình
của hàm số

y  f  x

f  x  1

và đường thẳng

bằng số giao điểm của đồ thị

 C

 d  : y 1 .

Page 162
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ


Theo đồ thị ta có, đường thẳng

f  x  1
Câu 15:

d

cắt

 C

tại 2 điểm nên phương trình

có 2 nghiệm phân biệt.

(MĐ 103-2022) Cho hàm số

y  f  x

có bảng biến thiên như sau:

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y 1 là
A. 1 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Nhìn bảng biên thiên ta thấy đồ thị hàm số

tại 3 điểm phân biệt.
Câu 16:

(MĐ 103-2022) Cho hàm số

y  f  x

f  x  ax 4  bx 2  c

cắt đường thẳng y 1

có đồ thị là đường cong

trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn

  2;5

của tham số

m để phương trình f  x  m có đúng hai nghiệm phân biệt?

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn

Page 163


CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ


A. 1 .

B. 6 .

C. 7 .
Lời giải

D. 5 .

Chọn C
Số nghiệm của phương trình

f  x  m

chính là số giao điểm của đồ thị hàm

//
d : y m  d  Ox 
y  f  x


số
và đường thẳng

Dựa vào đồ thị ta có phương trình

f  x  m

có đúng hai nghiệm phân biệt khi


 m  2

và chỉ khi  m   1.
m    2;5  m    2; 0;1; 2;3; 4;5
Mặt khác
.
Suy ra có 7 giá trị thỏa mãn yêu cầu.
Câu 17:

(MĐ 104-2022) Cho hàm số

y  f  x

có bảng biến thiên như sau:

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y 1 là
A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và
đường thẳng y 1 là 3 .

Page 164
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ

Câu 18:

f  x  ax 4  bx 2  c

(MĐ 104-2022) Cho hàm số

có đồ thị là đường cong

trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn

  2;5

của tham số

m để phương trình f  x  m có đúng hai nghiệm thực phân biệt?

A. 7 .

B. 6 .

C. 5 .
Lời giải

D. 1 .

Chọn A

Số nghiệm của phương trình

f  x  m


là số giao điểm của đồ thị hàm số

y  f  x

f x m
và đường thẳng y m . Dựa vào đồ thị, phương trình  

đúng hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi m  2 hoặc m   1 . Do
m     2;5

nên

m    2; 0;1; 2;3; 4;5

.

************************
3
Câu 19:
(TK 2020-2021) Đồ thị của hàm số y  x  3 x  2 cắt trục tung tại điểm
có tung độ bằng
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D.  2.
Lời giải
Để tìm tọa độ của giao điểm với trục tung, ta cho x = 0 Þ y =- 2.

4


2

Câu 20:
(MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 1) Đồ thị của hàm số y  x  4 x  3 cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng.
A. 0 .

B. 3 .

C.

1

D.  3 .

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn

Page 165


CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Lời giải
Trục tung có phương trình: x 0 .
4

2


Thay x 0 vào phương trình y  x  4 x  3 ta có: y  3 .
4

2

Vậy đồ thị của hàm số y  x  4 x  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

 3.
4
2
Câu 21:
(MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Đồ thị hàm số y  x  2 x  3 cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng
A. 1 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải
4
2
Đồ thị hàm số y  x  2 x  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 .
3
2
Câu 22:
(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Đồ thị của hàm số y  x  2 x  1 cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 3 .
B. 1 .
C.  1 .
D. 0 .

Lời giải
3
2
Đồ thị của hàm số y  x  2 x  1 cắt trục tung tại điểm có hồnh độ x 0

nên tung độ bằng
y  0   03  2.0 2  1  1

.

3
2
Câu 23:
(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Đồ thị của hàm số y  2 x  3x  5 cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.  5 .
B. 0 .
C.  1 .
D. 2 .

Lời giải
Gọi
có:

M  x0 ; y0 

3
2
là giao điểm của đồ thị hàm số y  2 x  3x  5 và trục tung, ta


x0 0  y0  2.03  3.02  5  5 .

Page 166
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 24:

(MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số bậc ba

y  f  x

có đồ thị

là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
A. 9 .

B. 3 .

f  f  x   1

C. 6
Lời giải


D. 7 .

Căn cứ vào đồ thị hàm số đã cho ta thấy:

f  f  x 

 f  x  a  a   1

1   f  x  0
 f x b 1  b  2

.
  

Căn cứ vào đồ thị hàm số

y  f  x

ta có:

f  x  a
+ Với a   1 , phương trình

+ Phương trình

f  x  0

1 nghiệm.

có ba nghiệm thực phân biệt.

f  x  b
+ Với 1  b  2 , phương trình
có ba nghiệm thực phân biệt.

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn

Page 167


CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Các nghiệm của các phương trình
phân biệt.

f  x  a

;

f  x  0

;

f  x  b

là các nghiệm

Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm thực phân biệt.

y  f  x

Câu 25:
(MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số bậc ba
có đồ thị

là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương
trình

f  f  x   1

A. 9 .



B. 7 .

f  f  x 

Dựa vào đồ thị hàm số

D. 6 .

C. 3 .
Lời giải

y  f  x

Phương trình

f  x  a  a   1

Phương trình

f  x  1


Phương trình

f  x  b  1  b  2 

ta có:

 f  x  a  a   1

1   f  x  1
 f x b 1  b  2

.
  

có 1 nghiệm thực.

có 3 nghiệm thực phân biệt.
có 3 nghiệm thực phân biệt.

Các nghiệm trên phân biệt nên phương trình
phân biệt.

f  f  x   1

có 7 nghiệm thực

Page 168
Sưu tầm và biên soạn



CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ

y  f  x

Câu 26:
(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số bậc bốn
có đồ thị
là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình

f  f  x   0

là:

A. 4 .

B. 10 .

C. 12 .
Lời giải

D. 8 .

Dựa vào đồ thị ta có:



f ( f ( x)) 0  





Phương trình

f ( x) a,
f ( x) b,
f ( x) c,
f ( x) d ,

f  x  a

a1
 1b 0
0  c 1
1 d

vô nghiệm (vì đường thẳng y a khơng có điểm

chung với đồ thị hàm số

f  x

).

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn

Page 169



CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Phương trình

f  x  b

có 4 nghiệm phân biệt.

Phương trình

f  x  c

có 4 nghiệm phân biệt.

f  x  d

có 2 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có 10 nghiệm.
Phương trình

y  f  x

Câu 27:
(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số bậc bốn
có đồ thị
là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình

f  f  x   0




B. 10 .

A. 12 .

C. 8 .

D. 4 .

Lời giải




f  f  x   0  



Ta có
Từ giả thiết ta có:

f  x  a, a   1
f  x  b,  1  b  0
f  x  c, 0  c  1
f  x  a, d  1

Vậy số nghiệm của phương trình

f  f  x   0

là 2  4  4  0 10


nghiệm.
Câu 28:

(MĐ

101

2020-2021

f  x  ax 4  bx 3  cx 2  a, b, c   

. Hàm số



ĐỢT

y  f  x 

2)

Cho

hàm

số

có đồ thị như trong hình bên.


Page 170
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
A. 4 .

Ta có



C. 3 .
Lời giải

B. 2 .

3 f  x   4 0  f  x  

Ta có

3 f  x   4 0

D. 1 .

4
3.

f  x  4ax 3  3bx 2  2cx x  4ax 2  3bx  2c 


.

 x 0
f  x  0  
2
 4ax  3bx  2c 0  1 .
Từ đồ thị hàm số
+)

y  f  x 

suy ra:

lim f  x   lim  4ax 3  3bx 2  2cx    a  0

x  

x  

+) Đồ thị hàm số

y  f  x 

cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ

âm, dương, bằng 0 nên phương trình (1) sẽ có hai nghiệm
ta có bảng biến thiên như sau:

x1  0  x2 . Khi đó


Từ bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng
tại hai điểm phân biệt.
Do đó phương trình

3 f  x   4 0

y 

4
3

có 2 nghiệm phân biệt.

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn

Page 171


CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
f  x  ax 4  bx 3  cx 2
(MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số
 a, b, c    . Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Số nghiệm thực phân

Câu 29:

biệt của phương trình


3 f  x   4 0



y
x

O

A. 1 .

C. 3 .
Lời giải

B. 2 .

Ta có

f  x  4ax3  3bx 2  cx

Lại có

f  0  0



. Dựa vào đồ thị ta thấy a  0 .

lim f  x  


x  

;

Giả sử hoành độ giao điểm của
x1  0  x2 .

lim f  x  

x  

f  x 

3 f  x   4 0  f  x  

.

với trục hoành lần lượt là x1 , 0, x2 với

Ta lập được bảng biến thiên của hàm số

Ta có

D. 4 .

y  f  x

4
3  1


Dựa vào bảng biến thiên ở trên thì phương trình
Câu 30:

(MĐ

103

như sau:

2020-2021



 1 có 2 nghiệm.

ĐỢT

2)

Cho

hàm

số

f ( x ) a.x 4  bx 3  cx 2 , a, b, c  R . Hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên dưới. Số
nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f ( x)  3 0 là

Page 172
Sưu tầm và biên soạn



CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
4

2

15

10

5

5

10

15

2

4

6

8

A. 4

10


B. 2

C. 3
Lời giải

D. 1

Từ đồ thị của hàm số y  f ( x ) ta suy ra bảng biến thiên của hàm số
y  f ( x)

Ta có phương trình 2 f ( x)  3 0  f ( x)  3 / 2
Từ bảng biến thiên ta suy ra đường thẳng y  3 / 2 và đồ thị hàm số y  f ( x)
cắt nhau tại 2 điểm phân biệt suy ra phương trình đã cho có 2 nghiệm thực
phân biệt.
Câu 31:
(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số
f ( x ) ax 4  bx 3  cx 2 (a, b, c  ) . Hàm số y  f  ( x ) có đồ thị
như trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của

phương trình
A. 2 .
C. 1 .

2 f  x   3 0
B. 3 .
D. 4 .
Lời giải

Ta có:


2 f ( x )  3 0  f ( x) 

3
2 do đó số nghiệm phương trình đã cho là số giao

điềm của đồ thị hàm số y  f ( x) và đường thẳng
4
3
2
Với f ( x ) ax  bx  cx  f (0) 0.
Từ đồ thị hàm số

f ' x

biến thiên của hàm số

y

3
2.

ta có:

f '  x  0  x x1 ; x 0; x x2

y  f  x

như sau:


. Ta lập được bảng

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn

Page 173



×