Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Phiếu khảo sát Doanh nghiệp ứng dụng thương mại điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.23 KB, 3 trang )

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH
SỞ CÔNG THƯƠNG
Phiếu khảo sát
Doanh nghiệp ứng dụng Thương mại điện tử
Lưu ý: 1) Sở Công Thương cam kết giữ bí mật các thông tin riêng của doanh nghiệp và chỉ dùng thông tin cung cấp tại phiếu khảo sát này cho mục đích khảo sát,
tổng hợp về hiện trạng thương mại điện tử năm 2011 phục vụ cho kế hoạch phát triển TMĐT tỉnh Bình Định.
2) Doanh nghiệp đánh dấu X vào ô trả lời tương ứng. Dấu : Chỉ chọn MỘT câu trả lời; Dấu  : có thể chọn NHIỀU câu trả lời.
3) Sau khi cung cấp thông tin đầy đủ, Xin vui lòng gửi Phiếu khảo sát về Phòng quản lý Xuất Nhập Khẩu – Sở Công Thương Bình Định; 59-61 Lê Hồng
Phong Quy Nhơn, Số điện thoại liên hệ: 056.3820711; Fax: 056.3825043 hoặc Email:
Thông tin ghi trên phiếu khảo sát được giữ kín Ngày tháng năm 2011
Thông tin về người điền phiếu Thông tin về doanh nghiệp Đại diện doanh nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)
Họ và tên:......................................................
.......................................................................
Chức danh:.....................................................
Điện thoại:.....................................................
Email:............................................................
.......................................................................
Tên doanh nghiệp:..................................................................................
.................................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................
.................................................................................................................
Số lượng nhân viên:................................................................................
A. Thông tin chung về doanh nghiệp
1. Loại hình doanh nghiệp?
 Nhà nước  Tập thể  Có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
 Cổ phần  Tư nhân  Trách nhiệm hữu hạn
Khác: .................................................................................................................
2. Các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính của doanh nghiệp?
 Nông, lâm, thủy sản  Khai khoáng  Xây dựng
 Vận tải, kho bãi  Bán buôn và bán lẻ  Giáo dục và Đào tạo


 Công nghệ thông tin,
thông tin, truyền thông
 Dịch vụ lưu trú và
ăn uống
 Tài chính, ngân hàng,
bảo hiểm, bất động sản
 Chuyên môn, khoa
học, công nghệ
 Nghệ thuật, vui
chơi, giải trí
Khác:................................
.........................................
B. Mức độ sẵn sàng cho TMĐT
3. Tổng số máy tính trong doanh nghiệp?
............................
4. Hình thức truy cập Internet của doanh nghiệp?
 Quay số
 ADSL
 Đường truyền riêng
 Không kết nối
5. Doanh nghiệp có sử dụng thư điện tử cho mục đích kinh doanh?
 Có  Không
6. Doanh nghiệp có chính sách bảo vệ thông tin và dữ liệu cá nhân cho
khách hàng không?
 Có  Không  Không biết
7. Doanh nghiệp có cán bộ chuyên trách về TMĐT?........ Có  Không
8. Các hình thức đào tạo CNTT và TMĐT của doanh nghiệp?
1
 Mở lớp đào tạo  Đào tạo tại chỗ theo nhu cầu công việc
 Cử nhân viên đi học  Không đào tạo

9. Doanh nghiệp có sử dụng phần mềm nào sau đây?
Soạn thảo văn bản (Microsoft Office)........... Có  Không  Không biết
Quản lý nhân sự............................................. Có  Không  Không biết
Kế toán, tài chính........................................... Có  Không  Không biết
Quản lý hệ thống cung ứng (SCM)................ Có  Không  Không biết
Quan hệ khách hàng (CRM).......................... Có  Không  Không biết
Lập kế hoạch nguồn lực (ERP)...................... Có  Không  Không biết
Khác: .................................................................................................................
10. Doanh nghiệp áp dụng biện pháp bảo mật CNTT và TMĐT nào?
Tường lửa...................................................... Có  Không  Không biết
Phần mềm diệt virus, spyware, v.v…............ Có  Không  Không biết
Phần cứng bảo mật hệ thống.......................... Có  Không  Không biết
Chữ ký điện tử............................................... Có  Không  Không biết
Biện pháp khác: .................................................................................................
11. Ước tính chi phí ứng dụng CNTT và TMĐT của doanh nghiệp trong
năm qua là:..................................................................................triệu đồng
Trong tổng chi phí trên, tỷ lệ các hạng mục tương ứng là:
Phần cứng:...........................% Nhân sự, đào tạo:.....................%
Phần mềm:...........................% Khác:........................................%
Trong đó, “khác” là chi phí dành cho:..........................................................
12. Doanh nghiệp đã sử dụng các dịch vụ công trực tuyến nào sau đây?
 Tra cứu thông tin,
quy trình, thủ tục hành
chính trên website của
các cơ quan nhà nước
 Thủ tục xuất
nhập khẩu, hải
quan điện tử, CO
điện tử
 Đăng ký, xin giấy phép hoạt

động sản xuất, kinh doanh của
doanh nghiệp thông qua website
của các cơ quan nhà nước
Khác:.............................................................................................................
C. Mức độ và hiệu quả ứng dụng TMĐT
13. Doanh nghiệp có tham gia các sàn giao dịch TMĐT sau đây không?
Binhdinhwood (www.binhdinhwood.com)... Có  Không  Không biết
ECVN (www.ecvn.com)................................ Có  Không  Không biết
Gophatdat (www.gophatdat.com).................. Có  Không  Không biết
Alibaba (www.alibaba.com).......................... Có  Không  Không biết
Nếu doanh nghiệp tham gia sàn giao dịch TMĐT khác, xin nêu rõ:
...........................................................................................................................
14a. Đánh giá hiệu quả từ việc
tham gia sàn giao dịch TMĐT?
14b. Doanh nghiệp dự định tham gia
sàn giao dịch TMĐT trong tương lai?
 Rất thấp
 Thấp
 Trung bình
 Cao
 Rất cao
 Có  Không
Lí do không tham gia sàn giao dịch
TMĐT:.............................................
.........................................................
15. Doanh nghiệp có website không?
 Có  Không (chuyển câu 17)  Sẽ xây dựng (chuyển câu 17)
16a. Thông tin cụ thể về Website
của doanh nghiệp?
16b. Website của doanh nghiệp có

những tính năng nào?
Địa chỉ:...............................................
............................................................
Thời gian thành lập:............................
Tổng lượng truy cập:..........................
Tần suất cập nhật website:

Hàng
ngày

Hàng
tuần

Hàng
tháng

Không
cập nhật
17. Doanh nghiệp có nhận đơn đặt hàng qua các phương tiện điện tử
dưới đây không?
2
Điện thoại...................................................... Có  Không  Không biết
Fax................................................................. Có  Không  Không biết
Email............................................................. Có  Không  Không biết
Website của doanh nghiệp............................. Có  Không  Không biết
Khác: .................................................................................................................
18. Ước tính tổng giá trị các đơn đặt hàng doanh nghiệp đã nhận qua
các phương tiện trên trong năm qua là:.....................................triệu đồng
19. Doanh nghiệp có đặt hàng qua các phương tiện dưới đây không?
Điện thoại...................................................... Có  Không  Không biết

Fax................................................................. Có  Không  Không biết
Email............................................................. Có  Không  Không biết
Website.......................................................... Có  Không  Không biết
Khác: .................................................................................................................
20. Ước tính tổng giá trị các đơn hàng doanh nghiệp đã đặt thông qua
các phương tiện trên trong năm qua là:......................................triệu đồng
21. So với năm trước, doanh thu từ hàng hóa dịch vụ tiếp thị qua kênh
TMĐT của doanh nghiệp trong năm nay diễn biến theo chiều hướng:
 Tăng  Giảm  Hầu như không đổi
D. Đánh giá của doanh nghiệp về ứng dụng TMĐT
22. Đánh giá hiệu quả của việc ứng dụng TMĐT đối với hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp? (Khoanh tròn điểm số tương ứng)
Tác động Không
hiệu quả
Rất hiệu
quả
Mở rộng kênh tiếp xúc khách hàng.....................0 1 2 3 4
Xây dựng hình ảnh doanh nghiệp.......................0 1 2 3 4
Tăng doanh số....................................................0 1 2 3 4
Giảm chi phí kinh doanh....................................0 1 2 3 4
Tăng doanh thu và lợi nhuận..............................0 1 2 3 4
23. Đánh giá những trở ngại đối với doanh nghiệp trong việc triển khai
TMĐT tại Việt Nam hiện nay? (Khoanh tròn điểm số tương ứng)
Tác động Không
cản trở
Rất cản
trở
Nhận thức của người dân về TMĐT thấp...........0 1 2 3 4
Nguồn nhân lực chưa đáp ứng yêu cầu...............0 1 2 3 4
Môi trường pháp lý chưa hoàn thiện...................0 1 2 3 4

Hệ thống thanh toán điện tử chưa phát triển.......0 1 2 3 4
Dịch vụ vận chuyển và giao nhận còn yếu..........0 1 2 3 4
An ninh mạng chưa đảm bảo..............................0 1 2 3 4
Môi trường xã hội và tập quán kinh doanh.........0 1 2 3 4
24. Các đề xuất đối với chính sách, pháp luật của Nhà nước nhằm thúc đẩy hoạt động ứng dụng TMĐT của doanh nghiệp?
....................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................
3

×