Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Sổ tay hướng dẫn cải tạo DInh dưỡng đất TRỒng cà phê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.36 MB, 50 trang )

KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC, THU HÁI VÀ CHẾ BIẾN CHÈ XANH
43
1
Sổ tay hướng dẫn
CẢI TẠO DINH DƯỠNG ĐẤT
S TAY HƯNG DN
CI TO DINH DƯNG ĐT TRNG CÀ PHÊ
THÁNG 4 NĂM 2012
2
Sổ tay hướng dẫn
CẢI TẠO DINH DƯỠNG ĐẤT TRỒNG CÀ PHÊ
NHÓM TÁC GI BIÊN SON
TÔN N TUN NAM
Chuyên gia về cà phê
TRÌNH CÔNG TƯ
Phó Giám đốc Trung tâm nghiên cứu đất, phân bón và môi trường Tây nguyên
CHUYÊN GIA THAM VN K THUT
TRNH ĐC MINH
Phó Giám đốc Sở Khoa học Công nghệ Daklak
TRƯƠNG HNG
Phó Viện Trưởng Viện Khoa học Nông Lâm Nghiệp Tây Nguyên
HUỲNH QUC THÍCH
Trưởng Phòng Trồng trọt Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Daklak
BCH THANH TUN
Giám Đốc CDC
NGUYN VĂN THIT
Đại diện Utz Certied tại Việt Nam
PHM VĂN TÁM
Utz Certied tại Việt Nam
CHU TRÁCH NHIM NI DUNG VÀ BIÊN TP
LÊ HNG VÂN


Đại diện Solidaridad tại Việt Nam
THIT K M THUT
Trn Hip
3
Sổ tay hướng dẫn
CẢI TẠO DINH DƯỠNG ĐẤT TRỒNG CÀ PHÊ
Lời giới thiệu
1.Cây trồng Cần gì?
2. Đất trồng Cà phê
2.1. Các yêu cu cơ bn v đt trng cà phê
2.2. Phân cp đ phì đt trng cà phê
3. nhu Cầu dinh dưỡng Của Cây Cà phê
3.1. Các nhóm dinh dưng cây cn
3.2. Nhu cu dinh dưng ca cây cà phê qua tng
thi kỳ sinh trưng
3.3. Vai trò ca mt s cht dinh dưng đi vi cà
phê và triu chng thiu dinh dưng trên lá
3.4. Đnh lut ti thiu v mi quan h gia dinh
dưng khoáng và năng sut cây trng
4. Bón phân Cho Cà phê
4.1. Khái nim v bón phân cân đi
4.2. Nguyên tc bón phân 4 đúng
4.3. Gii thiu các loi phân bón
4.3.1. Phân hu cơ
4.3.2. Phân vô cơ (còn gi là phân hóa hc hay
phân khoáng)
4.3.3. Phân bón lá
4.4. Cơ s đ xác đnh lưng phân bón cho
cây trng
4.5. Quy trình chung v bón phân cho cà phê vi

4.5.1. Phân hu cơ
4.5.2. Phân vô cơ
4.5.3. Phân vi lưng
4.6. Bng hưng dn các loi phân có th phi trn
vi nhau
5. phân tíCh Đất Để Bón phân theo Độ
phì Đất
5.1. Ý nghĩa
5.2. Phương pháp ly mu đt đ phân tích đ
phì nhiêu đt
5.3. Đánh giá kt qu phân tích đt
5.4. Xác đnh lưng phân bón da trên kt qu
phân tích đt
6. CáC giải pháp Canh táC nâng Cao hiệu
quả sử dụng phân Bón Cho Cà phê
Ph lc 1: Sn xut phân hu cơ t v qu cà phê
Ph lc 2: Phương pháp ly mu đt đ phân tích
đ phì nhiêu đt
6
6
9
9
10
14
15
16
16
16
18
24

25
26
26
27
32
32
34
34
34
35
40
43
15
6
6
7
34
37
4
Sổ tay hướng dẫn
CẢI TẠO DINH DƯỠNG ĐẤT TRỒNG CÀ PHÊ
N
gành cà phê Vit Nam đã có nhng
phát trin đc bit trong nhiu năm
qua, Vit Nam tr thành nưc xut
khu cà phê th hai trên th gii
đem li ngun thu nhp t xut khu
nông sn ln, ch đng sau lúa go. S phát trin
mnh và mc sn lưng bình quân ca Vit Nam
đt mc rt cao nh công tác thâm canh. Tuy nhiên

vic phát trin nhanh và các bin pháp thâm canh
không bn vng cũng đ li nhng vn đ k thut
trong canh tác và môi trưng nghiêm trng. Ngưi
sn xut đã có kinh nghim canh tác lâu năm tuy
nhiên, các bin pháp canh tác bn vng, bo v
dinh dưng đt, cu trúc đât, ngun nưc và môi
trưng t đó giúp nâng cao hiu qu sn xut cà
phê mt cách bn vng vn là nhng thách thc
ln. Ngưi sn xut vn cn đưc tip cn vi
nhng kin thc tiên tin v các bin pháp ci to
dinh dưng đt bn vng và sn xut hiu qu.
Solidaridad là mt t chc phi chính ph, tin
hành các hot đng h tr phát trin bn vng vi
nhiu ngành hàng và trên nhiu quc gia trong đó
có Vit Nam vi 3 ngành hàng chính là cà phê, chè
và cacao. Các hot đng h tr ngành cà phê  Vit
Nam đã đưc trin khai t nhng năm 2006, chú
trng nâng cao năng lc v sn xut bn vng cho
ngưi sn xut. Vic h tr xây dng các n phm
k thut như tài liu này là mt trng tâm hot
đng ca Solidaridad. Xây dng các tài liu k thut
phù hp vi điu kin thc t sn xut  đa
phương s giúp vic tip cn các kin thc khoa
hc mi ca ngưi sn xut nhanh hơn và đem đn
s ci thin nhanh chóng v hiu qu sn xut và
giúp bo v môi trưng.
S tay hưng dn CI TO DINH DƯNG ĐT
TRNG CÀ PHÊ này ch yu cung cp nhng kin
thc k thut thit thc nht, mt cách trc quan
cho ngưi sn xut cà phê. Tài liu tp trung đưa ra

nhng hưng dn v các bin pháp ci to dinh
dưng đt mt cách hiu qu, phù hp vi nhu cu
LI GII THIU
5
Sổ tay hướng dẫn
CẢI TẠO DINH DƯỠNG ĐẤT TRỒNG CÀ PHÊ
ca cây, mc tiêu sn lưng cũng như da trên đ
phì ca đt đm bo duy trì đưc đ phì, cu trúc
đt, bo v ngun nưc, môi trưng đt theo
hưng sn xut bn vng và hiu qu.
Tài liu này đưc xây dng trong khuôn kh
mt d án hp tác cùng Amarjaro và Trung Tâm
Phát Trin Công Đng – CDC. D án tin hành h
tr nông dân thuc vùng xã Qung Sơn, Huyn
ĐăkGlong, Tnh Đăk Nông tin hành các phân tích
mu đt, đánh giá đ phì thc t ca tng vưn cà
phê và t đó thc hin các bin pháp ci to dinh
dưng đt. Tài liu này đưc Solidaridad phi hp
vi CDC xây dng nhm tip thu kinh nghim thc
hin d án này và ph bin kin thc v dinh
dưng đt cho ngưi trng cà phê Robusta trên
toàn quc.
Solidaridad và CDC chân thành cm ơn s hp
tác tích cc ca nhóm tác gi biên son cũng như
nhng góp ý quý báu ca nhóm chuyên gia tham
vn k thut.
Chúng tôi mong mun tip tc nhn đưc các
góp ý đ có th hoàn thin tài liu trong nhng ln
tái bn. Tài liu này đưc xây dng phc v mc đích
qung bá kin thc k thut đn ngưi sn xut và

không vì mc đích thương mi, vì vy chúng tôi
khuyn khích các đơn v khác nhân bn tài liu
nguyên gc không vì mc đích thương mi đ tài
liu có th tip cn ti đa đn ngưi sn xut. Vic
sa đi v hình thc và ni dung phi đưc s đng
ý ca Solidaridad. Có th liên h theo đa ch
đ có bn mn nguyên
gc phc v nhân bn.
Hà ni tháng 4. 2012
Đi din Solidaridad ti Vit Nam
Lê Hng Vân
6
Sổ tay hướng dẫn
CẢI TẠO DINH DƯỠNG ĐẤT TRỒNG CÀ PHÊ
1. CÂY TRNG CN GÌ?
l Cây trng cn đt đ mc.
l Cây cn nưc, khí cacbonic và ánh nng mt
tri đ quang hp to ra các cht hu cơ.
l Cây còn cn cht dinh dưng như đm (N), lân
(P), kali (K), lưu huỳnh (S), canxi (Ca), magiê (Mg), km
(Zn) … đ xây dng t bào, tham gia điu tit các quá
trình sinh lý, trao đi cht… Các cht dinh dưng có
sn trong đt nhưng thưng không đ đ đáp ng
nhu cu ca cây nên cn đưc cung cp thêm qua
phân bón.
l Các loi cây trng khác nhau có yêu cu v đt
đai và điu kin khí hu khác nhau.
2. ĐT TRNG CÀ PHÊ
2.1. CáC yêu Cầu Cơ Bản về Đất trồng Cà phê
Đt trng cà phê cn đm bo các yêu cu sau:

l Đ dày tng đt canh tác > 1m.
l Đt tơi xp, thoát nưc tt.
l Cà phê thích nghi vi đt có đ chua rng, pH
t 4,5 -6,5.
l Đt có hàm lưng hu cơ cao, giàu dinh dưng
giúp cây cà phê phát trin tt.
l  vùng Tây Nguyên và Đông Nam b nưc ta,
đt trng cà phê cn đm bo ngun nưc đ tưi
vào mùa khô.
Cà phê vi đưc trng ch yu  min nam nưc ta,
tp trung ti các tnh Tây Nguyên và mt s tnh min
Đông Nam b. Đt bazan có tng đt mt dày, tơi xp
thoát nưc tt là loi đt lý tưng đ trng cà phê. Ngoài
ra cà phê còn đưc trng trên các loi đt khác như đt
đ vàng phát trin trên đá phin, đá gneiss (Komtum),
đt đ vàng, đt cát xám phát trin trên đá granit (mt
s vùng  Lâm Đng, Đk Lk) v.v…
Đt đ bazan có tng đt canh tác dày; hàm lưng
mùn và đm  mc khá; giàu lân tng s; nghèo lân
d tiêu, kali, canxi, magiê; thành phn cơ gii là tht
nng, sét chim ưu th; kh năng gi nưc gi phân
tt. Cà phê trng trên đt tt như đt bazan cho năng
Hình 1: Điều kiện để cây sống và sản xuất
KHÍ HU
CO
2
H
2
O
7

Sổ tay hướng dẫn
CẢI TẠO DINH DƯỠNG ĐẤT TRỒNG CÀ PHÊ
sut cao và tui th kéo dài, có th đn 30 năm.
Đt xám có thành phn cơ gii ch đo là cát ; nghèo mùn và hu ht các cht dinh dưng; kh năng gi
nưc, gi phân kém. Nu đm bo các điu kin cơ bn nêu trên, đc bit đ dày tng canh tác, vn trng
đưc cà phê. Tuy vy do đt xám nghèo dinh dưng thưng phi đưc đu tư cao hơn, năng sut và tui th
cây cà phê cũng b hn ch hơn cà phê đưc trng trên đt tt như đt đ bazan.
2.2. phân Cấp Độ phì Đất trồng Cà phê
Các ch tiêu đ phì quan trng nh hưng đn sinh trưng và năng sut cà phê là: hàm lưng hu cơ,
đm tng s, lân d tiêu và kali d tiêu trong đt. Kt qu nghiên cu ca nhiu tác gi đã đưa ra phân cp
đánh giá mt s ch tiêu đ phì đt trng cà phê  bng 1
Hình 2: Phẫu diện đất đỏ bazan
Hình 3: Phẫu diện đất xám granit
8
Sổ tay hướng dẫn
CẢI TẠO DINH DƯỠNG ĐẤT TRỒNG CÀ PHÊ
Chỉ tiêu
Ngưỡng đánh giá
Giàu Khá Trung bình Nghèo Rất nghèo
Hữu cơ tổng số (%) > 4,5 3,5 - 4,5 2,5 - 3,5 1,5 - 2,5 < 1,5
Đạm tổng số (N)
(%)
> 0,25 0,20 - 0,25 0,15 - 0,20 0,10 - 0,15 < 0,10
Lân dễ tiêu (P
2
0
5
)

(mg/100g)

> 20 10 - 20 4 - 10 2 - 4 < 2
Kali dễ tiêu (K
2
0)
(mg/100g)
> 25 20 - 25 15 - 20 10 - 15 < 10

(*) Nguồn: Trích dẫn từ tài liệu “Cây cà phê ở Việt Nam” và các kết quả nghiên cứu phân hạng đất trồng cà phê của
Viện KHKT NLN Tây Nguyên, Trung tâm Nghiên cứu Đất, Phân bón và Môi trường Tây Nguyên.
Giàu: dinh dưỡng dồi dào, cây cà phê có khả năng sinh trưởng phát triển rất tốt
Khá: dinh dưỡng khá đủ, cây cà phê có khả năng sinh trưởng phát triển tốt
Trung bình: dinh dưỡng trung bình, cây cà phê phát triển bình thường
Nghèo: dinh dưỡng thấp, cây cà phê sinh trưởng phát triển kém
Rất nghèo: ảnh hưởng nghiêm trọng đến sinh trưởng và năng suất
Bảng 1 : Tiêu chuẩn phân cấp độ phì đất trồng cà phê (*)
9
Sổ tay hướng dẫn
CẢI TẠO DINH DƯỠNG ĐẤT TRỒNG CÀ PHÊ
3. NHU CU DINH DƯNG CA CÂY CÀ PHÊ
3.1. CáC nhóm dinh dưỡng Cây Cần
Cây trng cn 13 nguyên t dinh dưng đưc phân thành 3 nhóm sau:
l Đa lưng: là nhng nguyên t dinh dưng cây cn vi lưng nhiu gm đm (N), lân (P), kali (K).
l Trung lưng: là nhng nguyên t dinh dưng cây cn va phi gm lưu huỳnh (S), canxi (Ca), magiê
(Mg).
l Vi lưng: là nhng nguyên t dinh dưng mà cây ch cn vi mt lưng rt ít gm km (Zn), bore (B),
st (Fe), mangan (Mn), molipden (Mo) …
3.2. nhu Cầu dinh dưỡng Của Cây Cà phê qua từng thời kỳ sinh trưởng
Đi sng ca cây cà phê đưc chia thành 2 thi kỳ: thi kỳ kin thit cơ bn và thi kỳ kinh doanh. 
tng thi kỳ, nhu cu dinh dưng ca cây khác nhau.
Hình 4: Thời kỳ kiến thiết cơ bản cây cần đạm và lân nhiều hơn kali Hình 5: Thời kỳ kinh doanh cây cần đạm và kali nhiều hơn lân

N N N N N
N N N N N
N N N N N
N N N N N
K K K K K
K K K K K
P P P P P P
P P P P
K K K
P P P
10
Sổ tay hướng dẫn
CẢI TẠO DINH DƯỠNG ĐẤT TRỒNG CÀ PHÊ
- Thi kỳ kin thit cơ bn: cây cn nhiu lân đ
kích thích s phát trin ca b r. Cây cũng cn
nhiu đm đ phát trin thân, cành, lá. Kali cn
chưa nhiu.
- Thi kỳ kinh doanh: đ xác đnh nhu cu dinh
dưng ca cây ngưi ta phân tích hàm lưng dinh
dưng trong qu cà phê, là b phn đã ly đi phn
ln dinh dưng t đt hng năm.
Hàm lưng dinh dưng trong 1 tn nhân cà phê
vi bao gm c v qu là:
40,8 kg N 8,8 kg Ca0
5,5 kg P
2
0
5
3,28 Mg0
49,6 kg K

2
0 4,22 kg S
Ngoài ra còn có mt lưng nh các cht vi lưng.
Như vy  thi kỳ kinh doanh cây cà phê cn rt
nhiu đm và kali vì đây là hai yu t có trong qu,
trong nhân vi hàm lưng rt cao. Lân đưc yêu cu
vi t l thp hơn đm và kali, tuy vy lân cũng rt
cn thit cho s ra hoa đu qu ca cà phê.
3.3. vai trò Của một số Chất dinh dưỡng
Đối với Cà phê và triệu Chứng thiếu dinh
dưỡng trên Lá
Đm (N): là yu t quan trng bc nht đi vi
cây cà phê. Đm cn thit cho quá trình tăng trưng
cành lá và to năng sut.
Thiu đm cây sinh trưng kém, lá non mng
màu xanh nht, các lá già chuyn vàng và rng sm.
Kích thưc lá có th b nh đi. Nhìn toàn b cây thì
thy lá cà phê b vàng t dưi gc lên ngn và t
trong ra ngoài đu cành.
Có th ngăn nga triu chng thiu đm bng
cách bón phân cân đi hp lý theo nhu cu ca cây
 tng giai đon sinh trưng phát trin khác nhau,
đc bit các năm cây mang nhiu qu cn bón tăng
cưng phân bón.
Khi thy triu chng thiu có th bón thêm phân
đm Urê hay phun dung dch Urê pha vi nng đ
0,3- 0,5%.
Lân (P): cn cho phát trin b r. Lân còn giúp
vào s th phn th tinh khi hoa n và quá trình
to qu.

Hình 6: Cây cà phê bị thiếu đạm
11
Sổ tay hướng dẫn
CẢI TẠO DINH DƯỠNG ĐẤT TRỒNG CÀ PHÊ
Thiu lân, các lá già  cành mang nhiu qu có
màu vàng sáng, dn chuyn sang màu hng ri đ
sm, lúc đu xut hin  mt phn lá, thưng là đu
lá, sau phát trin ra toàn lá và lá rng.
Ngăn nga thiu lân bng cách bón phân cân đi,
hp lý. Hin tưng thiu lân thưng ít khi xut hin
trên cà phê kinh doanh, tuy vy vn cn bón lân đy
đ theo nhu cu ca cây cà phê.
Kali (K): cn cho quá trình to qu, giúp qu chc,
có vai trò ln trong vic to nên năng sut và cht
lưng cà phê nhân. Kali còn giúp cây cng cáp,
chng chu điu kin ngoi cnh bt li, tăng kh
năng chu hn, chu rét. Bón kali đy đ làm gim
rng qu và tăng kh năng chng chu sâu bnh.
Thiu kali thưng th hin trên các lá già bng
nhng vt cháy màu nâu đen, bt đu t chóp lá và
dc hai bên rìa lá. Sau đó các vt cháy lan thành sc
dc hai bên gân chính, lá già rng sm. Thiu trm
trng qu rng nhiu, cành trên cây mnh khnh,
yu, d b khô và cht.
Ngăn nga triu chng thiu kali bng cách bón
phân cân đi hp lý theo nhu cu ca cây. Khi có hin
tưng thiu xy ra điu chnh li ch đ phân bón
bng cách bón tăng cưng phân kali hoc phun
phân bón lá giàu kali như Kali nitrat (KN0
3

), Di Kali
phosphat (K
2
HP0
4
)…, phun 2-3 ln cách nhau 15-20
ngày.
Lưu huỳnh (S): tham gia vào s to thành dip
lc cho cây trng, đóng vai trò quan trng trong vic
tng hp cht hu cơ, do vy nh hưng ln đn
sinh trưng phát trin ca cây. Lưu huỳnh còn làm
tăng cht lưng nông sn phm, to cht thơm trong
ht cà phê.
Hin tưng thiu lưu huỳnh xy ra  các lá non
Hình 7: Cây và lá cà phê bị thiếu lân
Hình 8: Hiện tượng thiếu kali trên lá bánh tẻ và lá già
12
Sổ tay hướng dẫn
CẢI TẠO DINH DƯỠNG ĐẤT TRỒNG CÀ PHÊ
đu cành, đu ngn thân. Lá non b mt màu xanh,
chuyn thành vàng sáng hoc trng xanh, lá mng,
c gân lá và phin lá đu mt màu, rìa lá un cong
d rách nát t ngoài bìa lá vào.
Đ hn ch thiu lưu huỳnh, s dng các loi
phân bón có gc sun phat như Sulphat đm (SA),
Sulphat kali (K
2
SO
4
), Super lân, các loi phân NPK hn

hp có S.
Canxi (Ca): có vai trò điu tit quá trình cu to
nên t bào và trao đi cht ca t bào. Canxi làm tăng
sinh trưng và hn ch rng qu. Canxi còn có tác
dng trung hòa các acid hu cơ trong cây do vy hn
ch đc cho cây.
Thiu Ca thưng xut hin trên nhng đã trưng
thành, lá b vàng đi t rìa lá lan dn vào gia phin lá,
ch còn mt vùng lá xanh ti dc theo 2 bên gân
chính ca lá. Có khi s bin vàng này lan thành
nhng vt không đu đn.
Bón vôi, lân nung chy hoc canxi nitrate đ gii
quyt vn đ thiu canxi  cà phê.
Magiê (Mg): là thành phn quan trng cu to
nên dip lc, do vy nh hưng đn quá trình quang
hp ca cây.
Hình 9: Hiện tượng thiếu lưu huỳnh thể hiện lên lá non cà phê Hình 10: Hiện tượng thiếu Ca xảy ra trên lá già
Hình 11: Hiện tượng thiếu Mg xảy ra trên lá già
13
Sổ tay hướng dẫn
CẢI TẠO DINH DƯỠNG ĐẤT TRỒNG CÀ PHÊ
Hin tưng thiu Mg xut hin trưc tiên trên các
lá đã trưng thành. Các vt vàng này nm dc gân
chính và gân bên ca lá. Trong trưng hp nng, các
vt màu oliu này chuyn sang màu đng thau, gân
chính và gân ph vn xanh ni lên nn lá úa vàng
thành hình xương cá trích.
Có th ngăn nga tình trng thiu magiê thông
qua vic bón lân nung chy thưng xuyên. Khi có
hin tưng thiu xy ra trên lá có th khc phc

nhanh bng cách phun dung dch Magiê sulphat
(MgSO
4
), Magiê nitrat (Mg(NO
3
)
2
)  nng đ 0,4%,
phun 3-4 ln cách nhau 15 - 20 ngày.
Km (Zn): gi vai trò quan trng trong quá trình
tng hp các hp cht cha đm và đưng bt.
Km còn giúp cho vic tăng cưng kh năng s
dng đm và lân trong cây. Thiu km làm gim
năng sut cây trng.
Hin tưng thiu km xut hin  lá non đu
ngn thân, ngn cành. Lá thưng nh hơn lá bình
thưng, cong, bin dng. Lá thưng b mt mt phn
dip lc, thành các sc vàng sáng dc gân chính ca
lá hay vàng sáng toàn lá. Các đt ngn li nên lá mc
sít li thành chùm, có s rt ngn thân và ngn cành
rt rõ.
Bón phân lân quá nhiu có th gây nên thiu km
do có s tích lũy lân trong đt và ngăn chn cây cà
phê hút km.
Đ hn ch s thiu km cn bón phân cân đi,
tránh bón tha lân. Ngoài ra có th bón Sulphat km
(ZnSO
4
) vi liu lưng 20-30kg/ha/năm hoc phun
dung dch Sulphat km (ZnSO

4
) nng đ 0,4- 0,5%
lên lá cà phê, 2-3 ln/năm.
Bo (B): cn thit cho s kéo dài và phân chia t
bào và tăng cưng hiu qu s th phn, th tinh.
Thiu B ngn chi, cành b cht, phn mi ny lên
ta ra như cái qut. Lá non b bin dng cong queo,
Hình 12: Hiện tượng thiếu kẽm xảy ra trên lá non
Hình 13: Hiện tượng thiếu bore xảy ra ở phần chồi non, đầu cành non
14
Sổ tay hướng dẫn
CẢI TẠO DINH DƯỠNG ĐẤT TRỒNG CÀ PHÊ
dài ra, dày lên và hp li. Trên cây cà phê vi trng 
Tây Nguyên tuy chưa thy xut hin triu chng thiu
bore, nhưng khi phun dung dch bore lên lá đã làm
tăng năng sut cà phê.
Có th gii quyt vn đ thiu B bng cách bón
Borax (Na
2
B
4
0
7
. 10H
2
0), acit boric (H
3
B0
3
) hoc phun

dung dch borax 0,4% , axit boric 0,3% lên lá.
3.4. Định Luật tối thiểu về mối quan hệ
giữa dinh dưỡng khoáng và năng suất
Cây trồng
Năng sut cây trng ph thuc vào cht dinh
dưng có hàm lưng d tiêu thp nht so vi yêu cu
ca cây.
Năng sut cây trng đưc ví như mc nưc trong
thùng g. Thùng do nhiu mnh g ghép li, mi
mnh g tưng trưng cho các nguyên t dinh dưng
N, P, K, Ca, Mg, Zn…. Các mnh g này cao thp khác
nhau biu th mc tha mãn ca các yu t dinh
dưng so vi nhu cu ca cây trng. Mc nưc trong
bình ph thuc vào mnh ghép nào thp nht, biu
th s cung cp yu t dinh dưng đó kém nht.
Ví d: hình 14 cho thy thanh g tưng trưng cho
yu t kali (K) thp nht, trong khi các thanh g
tưng trưng cho các yu t khác đu đy đ, trong
trưng hp này năng sut cây trng b gii hn bi
thiu kali. Lúc này nu bón thêm nhiu phân đm
hay phân lân cũng không th làm tăng năng sut
đưc. Điu này không nhng lãng phí mà còn có th
gây hi cho cây trng.
Hiện tượng thiếu bore xảy ra ở phần chồi non, đầu cành non
Hình 14: Minh họa về định luật tối thiểu
15
Sổ tay hướng dẫn
CẢI TẠO DINH DƯỠNG ĐẤT TRỒNG CÀ PHÊ
Nu thanh g thp nht tưng trưng cho yu t
km (Zn), thì năng sut cây trng b gii hn bi s

thiu ht km so vi nhu cu dinh dưng ca cây.
Trưc khi b sung km đ đáp ng nhu cu cây trng
thì vic bón thêm nhiu đm, lân, kali đu không đem
li kt qu tt cho sinh trưng và năng sut cây trng.
4. BÓN PHÂN CHO CÀ PHÊ
4.1. khái niệm về Bón phân Cân Đối
Bón phân cân đi đưc hiu là cung cp cho cây
trng các nguyên t dinh dưng thit yu vi liu
lưng đúng, t l thích hp, thi gian bón hp lý cho
tng đi tưng cây trng, đt, mùa v c th đ đm
bo cây trng đt năng sut cao, cht lưng nông
sn tt và an toàn v môi trưng sinh thái.
Ý nghĩa quan trng nht ca vic bón phân cân
đi là làm tăng hiu qu đu tư phân bón và n đnh
đ phì đt.
Tác hi ca vic bón phân mt cân đi
Bón phân mt cân đi ngoài vic lãng phí trong
đu tư phân bón còn gây ra nhng tác đng xu đn
sinh trưng, năng sut cây trng và còn có tác đng
tiêu cc đn môi trưng
l Gây lãng phí phân
Ví d nu bón mt cân đi gia đm vi lân và
kali, bón quá nhiu đm so vi nhu cu ca cây trng
thì cây s không hút ht lưng đm bón vào đt,
đm s mt mát nhiu qua vic ra trôi, bc hơi.
Tương t như vy nu bón quá nhiu kali, không cân
đi vi đm và lân cũng s lãng phí vì cây hút không
ht và kali s b ra trôi nhanh.
l Ảnh hưởng xấu đến sinh trưởng và năng suất
và chất lượng nông sản

+ Nhiu phân đm quá so vi các yu t dinh
dưng khác có th làm cho quá trình sinh trưng
thân, cành, lá ca cây tri hơn, vic ra hoa đu qu b
hn ch, ngoài ra mô cây yu hơn và d b sâu bnh
hi tn công nhiu hơn.
+ Bón dư tha lân cho cây cà phê có th gây ra s
tích lũy lân trong đt và hn ch s hút km, gây hin
tưng thiu km, t đó nh hưng xu đn năng
sut cà phê.
+ Bón dư tha kali có th gây nên s ra trôi canxi,
magiê, hn ch s hút canxi, magiê và đưa đn s
thiu canxi, magiê làm gim sinh trưng và năng sut
cây trng.
+ Mt cân đi gia đm và kali hoc gia các cht
đa lưng và cht trung vi lưng gây gim cht lưng
nhiu loi nông sn
l Tác động xấu đến môi trường
+ Làm gim đ phì nhiêu đt: vic bón dư tha
mt yu t dinh dưng nào đó như đm, lân, kali,
canxi, magiê, km, bo v.v… đu có th làm đ phì
đt thay đi theo chiu hưng xu đi, kt cu đt b
phá v, đt b chai cng.
+ Ô nhim ngun nưc: bón không cân đi dư
tha đm, lân có th gây hin tưng phú dưng
đm, lân cho ngun nưc mt, nưc ngm. S tích
lũy đm trong ngun nưc sinh hot nh hưng đn
sc khe con ngưi.
+ Ô nhim không khí: bón quá nhiu đm không
16
Sổ tay hướng dẫn

CẢI TẠO DINH DƯỠNG ĐẤT TRỒNG CÀ PHÊ
cân đi vi lân và kali, cây s dng không ht s dn
đn lưng NH
3
phát thi tăng lên, nh hưng xu
đn tng ozon, là nguyên nhân gây ra mưa acid.
4.2. nguyên tắC Bón phân 4 Đúng:
l Đúng loại phân
Cây trng cn loi dinh dưng gì thì bón đúng
loi đó. Mi loi cây trng có nhu cu khác nhau v
các cht dinh dưng. Ví d các loi rau ăn lá ưa các
loi phân cha nhiu đm, mt s loi cây ly c cn
nhiu lân, các loi cây ly ht như cà phê, h tiêu thì
có nhu cu kali và đm khá cao.
Tùy theo nhu cu dinh dưng  tng giai đon sinh
trưng phát trin ca cây đ bón đúng loi phân cây
cn: khi mi trng, chú trng bón nhiu lân đ thúc đy
s ra r ca cây con.  thi kỳ sinh trưng có th bón
nhiu đm đ kích thích s phát trin thân lá, nhưng
trong giai đon nuôi qu thì cn bón nhiu kali…
Vic chn la đúng loi phân cũng tùy theo tính
cht đt. Đt đi thưng có phn ng chua, cn hn
ch bón nhng loi phân gây chua như supe lân, hoc
chua sinh lý như KCl, SA , loi phân có phn ng trung
tính như urê thì thích hp vi hu ht các chân đt.
l Đúng liều lượng
Bón đ lưng đ đm bo nhu cu ca cây, giúp
cây sinh trưng tt, ra hoa đu qu tt và cho năng
sut cao. Không nên bón tha vì s gây lãng phí và
còn gây hi đn môi trưng đt đai.

l Đúng lúc
Bón lót và bón thúc kp thi vào đúng các thi kỳ
cây cn hút dinh dưng đu giúp vào vic tha mãn
nhu cu dinh dưng cho cây đúng lúc.
Mùa v và thi tit rt nh hưng đn hiu qu
ca phân bón. Bón khi tri mưa quá to s làm ra trôi
và trc di phân. Nng hn thì đt không đ m đ
hòa tan phân cây không đưc đáp ng đ dinh
dưng đ sinh trưng, phát trin.
l Đúng phương pháp
Bón đúng phương pháp làm gim s mt mát
phân bón. Đi vi cà phê vic bón đúng phương
pháp yêu cu phân đưc ri đu chiu theo tán lá cà
phê vì đó là vùng tp trung phn ln các r hút ca
cây cà phê, bón vào lúc đt đ m. Các k thut xăm
xi lp phân vào đt đ gim mt mát cũng là bón
đúng phương pháp.
4.3. giới thiệu CáC Loại phân Bón
4.3.1. PHÂN HU CƠ
Phân hu cơ có nhng đc tính mà phân hóa hc
không th có đưc, khi bón vào đt ngoài tác dng
cung cp cht dinh dưng cho cây trng, phân hu
cơ còn ci to đưc lý hóa tính đt, làm tăng s lưng
vi sinh vt có ích trong đt do vy ci thin môi
trưng đt. Tác đng quan trng na ca cht hu
cơ là tăng kh năng gi nưc, gi phân do vy làm
tăng hiu qu s dng phân bón khoáng.
l Phân chuồng:
Là loi phân hu cơ truyn thng đc bit rt cn
thit khi trng mi cà phê. Ngoài các cht căn bn

như đm (N), lân (P), kali (K), trong phân chung còn
có nhng cht vi lưng như km (Zn), bore (B), đng
(Cu), mangan (Mn) các cht kích thích sinh trưng,
17
Sổ tay hướng dẫn
CẢI TẠO DINH DƯỠNG ĐẤT TRỒNG CÀ PHÊ
các loi vitamin. Tuy vy vi din tích trng trt ngày
càng m rng thì khó bo đm đưc phân chung,
do vy nên tn dng các ngun hu cơ khác sn có
 trang tri.
Ưu đim ca phân chung:
+ Nhng cht dinh dưng có trong phân chung
đu là nhng cht tương đi d tiêu đi vi cây trng;
+ Phân chung có th sn xut ti ch d dàng,
kt hp vi chăn nuôi gia súc,
gia cm không tn nhiu chi phí vn chuyn t
nơi sn xut đn đng rung như phân hóa hc;
+ Đt đưc bón phân chung liên tc nhiu năm,
đ phì tăng lên, đt xp, d cày, kh năng hp thu
trao đi các cht khoáng.
Nhưc đim ca phân chung:
+ Hàm lưng cht dinh dưng tương đi thp,
cn bón vi khi lưng ln, do đó tn nhiu công
chuyên ch;
+ Phân chung có hiu lc lâu bn, kéo dài qua
nhiu năm, nhưng nói chung tác dng chm hơn
phân hóa hc;
+ Phân chung có thành phn không n đnh, phm
cht phân chung ph thuc rt nhiu loi gia súc, sc
khe, tui ca gia súc, thc ăn, và cách chăn nuôi.

l Phân xanh và các tàn dư thực vật trên lô
Thân lá các loi cây mc hoang di như cúc quỳ,
c hôi (c Lào), các loi cây đu đ trng xen, cây
phân xanh che ph đt như mung hoa vàng, lc
di hoc tàn dư thc vt trên lô đu là ngun hu
cơ quý báu cho lô cà phê. Trong các lô cà phê vic
đào rãnh  mép tán lá và ép các tàn dư thc vt này
vào có tác dng bi dưng hu cơ tt cho vưn cây.
Các cây phân xanh h đu trng xen trong lô cà
phê ngoài vic làm giàu cht hu cơ còn tng hp
đưc đm ca khi tri đ to thành thân lá và sau đó
tr li cho đt. R ca nó ăn sâu vào đt làm đt tơi
xp, chuyn hóa đưc lân khó tiêu thành lân d tiêu
cho cây s dng.
Hình 15: Cây đậu đỗ và cây phân xanh muồng hoa vàng được trồng
xen trong vườn cà phê kiến thiết cơ bản
18
Sổ tay hướng dẫn
CẢI TẠO DINH DƯỠNG ĐẤT TRỒNG CÀ PHÊ
Trên đt dc vic trng xen cây ph đt h đu có
tác dng bo v đt chng xói mòn, hn ch s ra
trôi các cht dinh dưng nh đó gi đưc đ phì
nhiêu đt.
l Phân vỏ cà phê ủ hoai mục
V qu cà phê có hàm lưng cht dinh dưng khá
cao, có th dùng làm phân bón rt tt, tuy vy do
hàm lưng cht xơ rt cao nên nu đ t nhiên s lâu
hoai mc. Ngoài ra nu đem bón trc tip cho cây
trng trong quá trình phân hy s có s hot đng
mnh m ca vi sinh vt, cnh tranh tm thi dinh

dưng vi cây trng. Đây là ngun ph phm khá ln
và tt đ ch bin thành phân hu cơ. V qu cà phê
đưc ch bin đúng quy trình k thut s cho ra mt
loi phân hu cơ có cht lưng cao (xem ph lc quy
trình sn xut phân hu cơ t v qu cà phê).
l Phân hữu cơ chế biến
Các loi phân hu cơ ch bin thưng gp là: phân
vi sinh hu cơ, phân sinh hóa hu cơ, phân hu cơ đa
chc năng. Đ ch bin các loi phân này ngưi ta
thưng dùng nguyên liu chính là than bùn, ph ph
phm đng vt, thc vt có hàm lưng hu cơ cao.
Quy trình ch bin da vào công ngh sinh hc, trong
quá trình ch bin phân các tp đoàn vi sinh vt chn
lc đưc đưa vào đ phân gii thành phn nguyên liu
chính, nhit đ cao s làm mt các đc t trong
nguyên liu đem , sn sinh ra mt lưng ln acid
humic Trong các loi phân hu cơ ch bin này
nhiu khi còn đưc phi trn thêm vi khoáng đa
lưng, trung vi lưng và các chng vi sinh vt hu ích
cho cây trng.
4.3.2. Phân vô cơ (còn gi là phân hóa hc hay
phân khoáng)
4.3.2.1. Phân đa lưng:
Cung cp các yu t dinh dưng chính là đm,
lân, kali. Phân khoáng cung cp cht đa lưng có hai
dòng sn phm:
- Phân đơn: là loi phân ch cha 1 trong 3 yu t
dinh dưng chính là đm, hoc lân, hoc kali. Ngoài
ra phân đơn cũng có th cha mt s các cht trung
lưng khác.

- Phân phc hp và phân hn hp: là loi phân
cha cùng lúc 2 hoc 3 yu t dinh dưng chính
là đm, lân, kali. Phân phc hp là loi phân có
phn ng hóa hc gia các nguyên liu đ to ra
sn phm như DAP, MAP, các loi này ít dùng cho
cà phê. Phân hn hp NPK thông dng cho cà phê
hơn. Trong các loi NPK hn hp cũng đưc phi
trn thêm mt s các cht trung và vi lưng cn
thit cho cây trng, thưng ký hiu là TE hoc TVL.
Hình 16: Ủ vỏ quả cà phê làm phân bón
19
Sổ tay hướng dẫn
CẢI TẠO DINH DƯỠNG ĐẤT TRỒNG CÀ PHÊ
Loại phân Chất đa lượng (%) Chất trung lượng (%)
N P
2
O
5
K
2
O CaO MgO S
Phân đơn
Đạm URÊ 46
Đạm sulphat (SA) 21 23
Lân nung chảy 16 30 18
Lân super 17 13
Kali clorua (MOP) 60
Kali sulphat (SOP) 48 18
Phân hỗn hợp NPK
NPK 16-8-16 13S TE 16 8 16 13

NPK 16-16-8 13S 16 16 8 13
NPK 20-20-15 TE 20 20 15
Và nhiều loại khác …

Bng 2: Hàm lưng cht dinh dưng trong mt s loi phân khoáng thông dng bón cho cà phê
20
Sổ tay hướng dẫn
CẢI TẠO DINH DƯỠNG ĐẤT TRỒNG CÀ PHÊ
- Urê là phân trung tính, ít làm chua đất hơn phân SA.
- Lân nung chảy là loại phân kiềm, thích hợp với
đất chua.
- Cần lưu ý đến thành phần dinh dưỡng được ghi
ngoài bao bì:
+ Phân Urê: có 46% N, nghĩa là trong 100kg
phân đạm Urê có 46 kg N (là chất đạm) cây trồng
sử dụng được.
+ Phân SA: ngoài 21% N còn có 23% S (là chất
lưu huỳnh) cũng là chất dinh dưỡng cây cần.
+ Phân lân Super ngoài 17% P
2
0
5
(là chất lân)
cây dùng được còn có thêm 13 % S cũng là chất
dinh dưỡng cây cần.
+ Phân lân Nung chảy ngoài 15,5% P
2
O
5
còn có

30% CaO (là chất can xi) và 18% MgO (là chất
magiê) đều là thức ăn của cây trồng.
+ Phân kali clorua (MOP = Muriat of potash, còn
có ký hiệu là KCl) có 60-62% K
2
O (là chất kali) cây
trồng sử dụng được.
+ Phân kali sulphat (SOP = Sulphat of potash
còn có ký hiệu là K
2
S0
4
) có 48-50% K
2
O và 18% S
S, CaO, MgO đều là các chất trung lượng cần
cho cà phê.
+ Phân NPK hỗn hợp 16-8-16-13S TE, có
nghĩa là trong 100kg phân hỗn hợp có 16kg N,
8kg P
2
0
5
, 16kg K
2
0, ngoài ra còn có 13kg S và một
lượng nhỏ các chất trung vi lượng khác được ký
hiệu bằng chữ TE.
Hình 18: Một số loại phân kali
Kali sulphat

Kali clorua
Nhng điu lưu ý khi s dng phân khoáng:
- Các loại phân đạm sulphat (SA), lân Super, kali clorua (MOP), kali sulphat (SOP) là các loại phân sinh lý chua, bón
liên tục với số lượng lớn sẽ làm đất hóa chua nhanh.
Hình 17: Một số loại phân đạm
Đạm Urê
Đạm sulphat
21
Sổ tay hướng dẫn
CẢI TẠO DINH DƯỠNG ĐẤT TRỒNG CÀ PHÊ
Các số ghi trên bao bì của phân NPK hỗn hợp biểu thị công thức của 3 chất đa lượng chính là đạm/lân/kali
(N/P
2
0
5
/K
2
0) trong phân. Tổng của 3 số này càng lớn có nghĩa là loại phân đó có hàm lượng các chất dinh
dưỡng N/P
2
0
5
/K
2
0 càng cao, do vậy giá tiền thường đắt hơn các loại phân có tổng các số này thấp hơn.
Ví dụ loại phân bón NPK hỗn hợp có công thức 20-20-15 có tổng cộng là 55kg chất dinh dưỡng về
N/P
2
0
5

/K
2
0 trong 100 kg phân bón, trong khi đó công thức 16-16-8 có tổng cộng là 40kg chất dinh dưỡng về
N/P
2
0
5
/K
2
0 trong 100 kg phân bón. Nếu cùng một công ty sản xuất phân bón thì công thức 20-20-15 có giá
bán cao hơn công thức phân 16-16-8 vì có số đơn vị dinh dưỡng cao hơn.
Các loại phân NPK hỗn hợp trên thị trường ngày nay rất phong phú với nhiều công thức khác nhau. Khi sử dụng
cần chọn lựa được đúng loại phân có công thức phù hợp với nhu cầu của cây ở từng giai đoạn sinh trưởng khác
nhau.
Hình 19: Một số loại phân lân
Lân nung chảy
Lân super
22
Sổ tay hướng dẫn
CẢI TẠO DINH DƯỠNG ĐẤT TRỒNG CÀ PHÊ
Loại phân Hàm lượng chất trung lượng (%)
CaO MgO S
Đá vôi nghiền 54 - 56
Đôlômit 30-35 18-20
Sulphat magiê (MgSO
4
. 7 H
2
O) 16 22


4.3.2.2. Phân trung và vi lưng
Bảng 3: Hàm lượng dinh dưỡng của một số loại phân trung lượng
Hình 20: Một số các loại phân NPK hỗn hợp
23
Sổ tay hướng dẫn
CẢI TẠO DINH DƯỠNG ĐẤT TRỒNG CÀ PHÊ
Mt s các loi phân đơn hoc NPK hn hp có cha cht trung lưng đã đưc trình bày  bng 3. Ngoài
ra cũng có nhiu loi phân bón khác đưc dùng vi mc đích cung cp cht trung lưng cho cà phê.
Phân vi lưng là loi phân cung cp các cht vi lưng như km (Zn), bore (B), đng (Cu), st (Fe), Mangan
(Mn) ….cho cây trng. Đi vi cây cà phê vùng Tây Nguyên thì Zn và B là 2 yu t vi lưng khá quan trng
trong vic làm tăng sinh trưng và năng sut cà phê. Trên đt chua thưng ít khi b thiu st, mangan. Hin
nay có rt nhiu loi phân vi lưng trên th trưng, ngưi nông dân nên bit cách chn la và xác đnh liu
lưng bón cho thích hp.
Hình 21: Một số các loại phân trung lượng
24
Sổ tay hướng dẫn
CẢI TẠO DINH DƯỠNG ĐẤT TRỒNG CÀ PHÊ
Hợp chất Công thức Chất dinh dưỡng
Sulphat kẽm ZnS0
4
. 7H
2
0 Zn=23%; S=11%
Oxid kẽm Zn0 Zn= 60-80%
Borax Na
2
B
4
0
7

. 10H
2
0 B=11-12%
Acid Boric H
3
B0
3
B=17%
Solubor Na
2
B
4
0
2
.5H
2
0 + Na
2
B
10
0
16
.10H
2
0 B=20%
Sulphat đồng CuS0
4
. 5H
2
0 Cu=25%; S=13%


Bng 4: Mt s hp cht có cha vi lưng dùng làm phân bón
Cây cà phê cn cht vi lưng vi liu lưng không
cao, mt s cht vi lưng cn cho cà phê như Bore
gia liu thích hp và liu ng đc tương đi hp, do
vy không nên bón lưng dư tha. Các loi phân vi
lưng thưng s dng cho cà phê đưc ghi li 
bng 4
Các hp cht trên có th bón vào đt hay phun
lên lá đ cung cp cht vi lưng cho cà phê.
Hin nay trên th trưng có rt nhiu loi phân vi
lưng bón vào đt hay phun qua lá. Các loi phân này
có th cung cp t 1-2 cht vi lưng hoc đưc phi
trn nhiu loi đa, trung và vi lưng như: siêu km, siêu
bore, nitrrat calci bore, vi lưng 94, vi lưng đa năng
4.3.3. Phân bón lá
Cây có th hp thu dinh dưng qua r và qua lá.
Phân bón lá là loi phân phun lên lá đ cung cp dinh
dưng cho cây trng. T lâu ngưi ta đã bit tưi
phân đm, phân kali, phân DAP qua lá làm cây nhanh
tt. Ngày nay th trưng phân bón lá rt phong phú
vi các loi phân bón lá hu cơ, vô cơ. Phân bón lá
ngoài các cht đa lưng là N,P,K còn đưc phi trn
thêm các loi trung vi lưng cn thit cho cây trng,
có khi còn đưc phi trn thêm các cht kích thích
sinh trưng, kích thích ra hoa đu qu.
Li ích ca phân bón lá:
- Phân phun qua lá có tác dng nhanh hơn bón
vào đt nên đc bit có ý nghĩa trong các giai đon
cây b khng hong hay thiu ht cht dinh dưng.

- Phân bón phun qua lá đưc cây hp thu vi h
s s dng cao hơn bón vào đt. Đi vi đm và kali

×