Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

12 Đề Vật Lý các trường chuyên 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 83 trang )

www.DeThiThuDaiHoc.com
C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h ;s.m10.3c ;s.m0,10g
19
e
31
e
34182 −−−−−
−=====

Trang 1/6 - Mã đề thi 005
www.dethithudaihoc.com

www.mathvn.com

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
TỔ VẬT LÝ

THI THỬ ĐẠI HỌC
,
Lần II năm 2013
MÔN: Vật lý
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Mã đề thi
005
Ghi chú: Đề thi có 60 câu trắc nghiệm trình bày trên 6 trang

Cho biết: Gia tốc rơi tự do
;s.m10g
2−


=
khối lượng và điện tích của êlectron
kg10.1,9m
31
e

= và
;C10.6,1q
19
e

−= t

c
độ
ánh sáng
;s.m10.0,3c
18 −
=
h

ng s

planck
;s.J10.625,6h
34−
=




I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1:
M

c m

t t

i thu

n tr

ba pha,
đố
i x

ng tam giác vào ba dây pha c

a m

ng
đ
i

n xoay chi

u ba
pha, toàn t


i tiêu th

công su

t
.W600
N
ế
u
đứ
t m

t dây pha, toàn t

i tiêu th

công su

t
A.
.W500
B.
.W400
C.
.W200
D.
.W300

Câu 2:
Trên s


i dây th

ng có sóng d

ng, v

i b
ướ
c sóng
λ
= 10 cm.
Độ
l

ch pha gi

a hai
đ
i

m M, N
trên dây cách nhau 2,5 cm có giá tr

b

ng
A.
3
π

/4 rad.
B.
π
rad.
C.
π
/2 rad.
D.
π
/4 rad.

Câu 3:

Đặ
t
đ
i

n áp
V)
3
t100cos(2220u
π
+π= vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp theo
đúng thứ tự đó. Độ tự cảm của cuộn cảm thuần là .H
3
2
L
π
= Biết rằng, khi thay đổi giá trị của biến

trở R, điện áp hai đầu đoạn mạch RL không đổi. Điện dung của tụ là
A.
.F
75
π
B.
.F
75
µ
π
C.
.F
150
π
D.
.F
150
µ
π

Câu 4:

Đặ
t hi

u
đ
i

n th

ế
m

t chi

u
V20
vào hai
đầ
u cu

n dây (
độ
t

c

m )H
3,0
L
π
= thì có dòng
đ
i

n không
đổ
i v

i c

ườ
ng
độ

A50,0I
1
=
ch

y qua.
Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng
,
V
20

t


n s


Hz50
vào hai
đầ
u cu

n dây

y thì nó tiêu th

công su

t là
A.
.
W
8
,
4
B.
.
W
0
,
8
C.
.W10
D.

.
W
4
,
6

Câu 5:
Ng
ưỡ
ng nghe c

a tai ph

thu

c
A.
m

c c
ườ
ng
độ
âm.
B.
m

i tai ng
ườ
i và t


n s

âm.

C.
c
ườ
ng
độ
âm.
D.
ngu

n phát âm.

Câu 6:
Tia (sóng) nào d
ướ
i
đ
ây, có b

n ch

t khác v

i các tia (sóng) còn l

i ?

A.
Tia X (r
ơ
nghen)
B.
Tia cat

t.
C.
Tia h

ng ngo

i.
D.
Sóng vô tuy
ế
n.

Câu 7:
M

t con l

c lò xo có
độ
c

ng k = 10 N/m, kh


i l
ượ
ng v

t n

ng m = 100 g, dao
độ
ng trên m

t
ph

ng ngang,
đượ
c th

nh

t

v

trí lò xo giãn 5 cm. H

s

ma sát tr
ượ
t gi


a con l

c và m

t bàn b

ng
µ
= 0,1. Th

i gian chuy

n
độ
ng th

ng c

a v

t m t

lúc ban
đầ
u
đế
n v

trí lò xo không bi

ế
n d

ng là
A.
0,157 s.
B.
0,174 s.
C.
0,177 s.
D.
0,182 s.

Câu 8:

Đ
i

n tích trên t


đ
i

n trong m

ch dao
độ
ng
đ

i

n t

LC là q = 2cos(2500t -
π
/2)
µ
C.
Độ
t

c

m
c

a cu

n dây là 213 mH. N
ă
ng l
ượ
ng dao
độ
ng
đ
i

n t


trong m

ch b

ng
A.
3,77.10
-6
J.
B.
6,8.10
-20
J.
C.
2,66.10
-6
J.
D.
1,065.10
-9
J.

Câu 9:
Vàng, b

c và niken (thành ph

n chính c


a h

p kim "vàng tr

ng") có công thoát êlectron l

n l
ượ
t là
;
eV
58
,
4
eV
78
,
4


.
eV
84
,
4
Có và ch

có b

c x


nào trong các b

c x


;nm250
1
=
λ

;nm258
2
=
λ

nm280;nm265
43
=
λ
=
λ
gây ra hi

n t
ượ
ng quang
đ
i


n
đố
i v

i "vàng tr

ng" ?
A.
.;
21
λ
λ
B.
.
1
λ
C.
.;;;
4321
λ
λ
λ
λ
D.
.;;
321
λ
λ
λ


www.DeThiThuDaiHoc.com
C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h ;s.m10.3c ;s.m0,10g
19
e
31
e
34182 −−−−−
−=====

Trang 2/6 - Mã đề thi 005
www.dethithudaihoc.com

www.mathvn.com

Câu 10:
Đặt điện áp xoay chiều
u
vào hai đầu điện trở thuần
;
R
cuộn cảm thuần
L
thì dòng điện qua nó
có cường độ hiệu dụng lần lượt là
;A0,4I
R
=

.A0,3I
L

=
Mắc đoạn mạch
RL
nối tiếp vào điện áp trên
thì dòng điện qua nó có cường độ hiệu dụng
I
và lệch pha
ϕ
so với
u

A.
.
rad
93
,
0

;
A
4
,
2

B.
.
rad
93
,
0


;
A
4
,
2
+
C.
.
rad
64
,
0

;
A
0
,
5
+
D.
.
rad
64
,
0

;
A
0

,
5


Câu 11:
Dao động nào sau đây không phải là dao động tuần hoàn ?
A.
Dao động của quả lắc đồng hồ trong không khí.

B.
Dao động của thân máy phát điện khi máy đang nổ không tải.

C.
Dao động đung đưa một cành hoa trong gió.

D.
Dao động của con lắc đơn trong chân không.

Câu 12:
Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt ?
A.
Hiện tượng quang điện.
B.
Hiện tượng nhiễu xạ.

C.
Hiện tượng giao thoa.
D.
Hiện tượng tán sắc.


Câu 13:
Tại thời điểm t = 0, sóng ngang bắt đầu từ nguồn A truyền trên dây AB có phương trình sóng
u = acosπ(t - 0,01x – 0,5), t(s), x(cm). Đến thời điểm t = 3 s, các điểm trên sợi dây cách A những
khoảng x bằng giá trị nào dưới đây có tốc độ dao động sóng lớn nhất ?
A.
50 cm, 150 cm và 250 cm.
B.
200 cm và 400 cm.

C.
1m và 2m.
D.
4 m và 8 m.

Câu 14:
Trong thí nghiệm I-âng, hai khe sáng cách nhau
mm
5
,
1
và cách màn
m
2
,
1
được chiếu bởi ánh
sáng đơn sắc bước sóng
.
λ
Trên màn giao thoa, khoảng cách giữa vân sáng bậc nhất và vân sáng bậc bốn là

.
mm
04
,
2
Giá trị của
λ

A.
.
nm
0
,
425
B.
.
nm
0
,
850
C.
.
nm
0
,
510
D.
.
nm
5

,
637

Câu 15:
Tại hai điểm A,B trên mặt nước có hai nguồn sóng cùng tần số f = 16 Hz. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước bằng 2 m/s. Khoảng cách giữa hai vân cực đại trên đoạn AB là
A.
12,5 cm.
B.
16 cm.
C.
8 cm.
D.
6,25 cm.

Câu 16:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lúc cân bằng lò xo giãn 3,5 cm. Kéo vật nặng xuống dưới
vị trí cân bằng khoảng h, rồi thả nhẹ thấy con lắc đang dao động điều hoà. Tại thời điểm có vận tốc
50 cm/s thì có gia tốc 2,3 m/s
2
. Tính h.
A.
8,60 cm.
B.
2,96 cm.
C.
3,07 cm.
D.
3,50 cm.


Câu 17:
Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức
(
)
At100sin.0,2i
π
=
chạy qua một dây dẫn. Trong
ms
0
,
5
kể từ thời điểm
,
0
t
=
số êlectron chuyển qua một tiết điện thẳng của dây dẫn là
A.
.10.59,1
17
B.
.10.98,3
16
C.
.10.96,7
16
D.
.10.19,1
17


Câu 18:
Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ là sai.
A.
Buồng ảnh là bộ phận dùng để quan sát (hoặc chụp ảnh) quang phổ của ánh sáng chiếu tới.

B.
Hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều thấu kính ghép đồng trục.

C.
Ống trực chuẩn có vai trò tạo ra chùm sáng song song.

D.
Máy quang phổ là dụng cụ phân tích ánh sáng phức tạp thành những ánh sáng đơn sắc.

Câu 19:
Sóng âm và sóng điện từ
A.
loại siêu âm và vi sóng đều truyền được đi xa trong vũ trụ.

B.
có thể truyền được trong không khí và trong chân không.

C.
có bước sóng giảm xuống khi truyền từ không khí vào nước.

D.
có thể phản xạ, nhiễu xạ và giao thoa.

Câu 20:

Trong mạch dao động điện từ tự do LC, độ tự cảm của cuộn cảm thuần L = 2,4 mH, điện
dung của tụ điện C = 1,5 µF. I
o
cường độ dòng điện cực đại trong mạch, thời gian giữa hai lần liên
tiếp cường độ dòng điện i = I
o
/3 là
A.
0,2293 ms.
B.
0,3362 ms.
C.
0,1277 ms.
D.
0,0052 ms.

Câu 21:
Chọn phương án đúng nhất. Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào
A.
tần số dao động.
B.
chiều dương của trục toạ độ.

www.DeThiThuDaiHoc.com
C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h ;s.m10.3c ;s.m0,10g
19
e
31
e
34182 −−−−−

−=====

Trang 3/6 - Mã đề thi 005
www.dethithudaihoc.com

www.mathvn.com

C.
gốc thời gian và trục toạ độ.
D.
biên độ dao động.

Câu 22:
Kết luận nào sau đây không đúng ? Một con lắc đơn đang dao động xung quanh một điểm
treo cố định, khi chuyển động qua vị trí cân bằng
A.
tốc độ cực đại.
B.
lực căng dây lớn nhất.

C.
gia tốc bằng không.
D.
li độ bằng 0.

Câu 23:
Có hai nguồn sóng ngang S
1
, S
2

trên mặt nước và cách nhau 6,5 cm dao động có phương
trình u
S1
= 5cos(50πt) mm và u
S2
= 3cos(50πt) mm, lan toả với tốc độ 50 cm/s. Phương trình sóng tổng
hợp tại điểm N trên đoạn S
1
S
2
cách S
1
khoảng 3,75 cm là
A.
u
N
= 8cos(50πt + π/4) mm.
B.
u
N
= 2cos(50πt - 3π/4) mm.

C.
u
N
= 0.
D.
u
N
= 2cos(50πt + π/4) mm.


Câu 24:
Năng lượng của nguyên tử hyđrô ở trạng thái dừng được xác định
eV
n
6,13
E
2
n
−=

(
)
3 ;2 ;1n
=
.
Khi chuyển từ trạng thái kích thích thứ tư về trạng thái kích thích thứ nhất, nguyên tử hyđrô phát ra phôtôn
có bước sóng là
A.
nm.
4
,
97
B.
.
nm
1
,
95
C.

.nm435
D.
.nm487

Câu 25:
Tìm phát biểu sai về laze.
A.
Nhờ có tính định hướng cao, khi tia laze truyền đi xa cường độ của nó thay đổi ít.

B.
laze được dùng trong thí nghiệm giao thoa vì nó có tính kết hợp.

C.
Phôtôn của tia laze có năng lượng lớn hơn phôtôn (cùng tần số) của tia sáng thường.

D.
Laze (LAZER) có nghĩa là khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ cảm ứng.

Câu 26:
Hai chất điểm dao động điều hoà trên một đường thẳng, cùng vị trí cân bằng, cùng biên độ,
có tần số f
1
= 2 Hz và f
2
= 4 Hz. Khi hai chất điểm gặp nhau có tốc độ dao động tương ứng là v
1

v
2
, tỉ số v

1
/v
2
bằng
A.
1/4.
B.
2.
C.
4.
D.
1/2.

Câu 27:
Một mạch dao động LC, gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có
dao động điện từ tự do với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện
dung C/8 thì tần số dao động điện từ tự do của mạch lúc này bằng
A.
1,73f.
B.
2f.
C.
0,943f.
D.
3f.

Câu 28:
Vì sự khác biệt nào dưới đây mà tên gọi của động cơ điện ba pha được gắn liền với cụm từ "không
đồng bộ " ?
A.

Rôto quay chậm hơn từ trường do các cuộn dây của stato gây ra.

B.
Khi hoạt động, rôto quay còn stato thì đứng yên.

C.
Dòng điện sinh ra trong rôto chống lại sự biến thiên của dòng điện chạy trong stato.

D.
Stato có ba cuộn dây còn rôto chỉ có một lòng sóc.

Câu 29:
Một ống Rơnghen hoạt động ở hiệu điện thế
.
kV
15
Chiế
u tia X do

ng này phát ra vào m

t t

m
kim lo

i có công thoát là
.
eV
84

,
4
Quang êlectron có v

n t

c ban
đầ
u c

c
đạ
i là
A.
.s.m10.890,1
16 −
B.
.s.m10.262,7
17 −
C.
.s.m10.890,1
17 −
D.
.s.m10.262,7
16 −

Câu 30:
Ng
ườ
i ta dùng lõi thép k


thu

t
đ
i

n trong máy bi
ế
n áp, m

c
đ
ích chính là
để

A.
làm m

ch t

và t
ă
ng c
ườ
ng t

thông qua các cu

n dây.


B.
làm m

ch d

n dòng
đ
i

n t

cu

n s
ơ
c

p sang cu

n th

c

p.

C.
làm khung l

p cu


n s
ơ
c

p và cu

n th

c

p trên nó.

D.
làm gi

m hao phí do t

a nhi

t b

i dòng
đ
i

n Fu-cô.

Câu 31:
M


t con l

c lò xo
đ
ang dao
độ
ng
đ
i

u hoà có v

n t

c c

c
đạ
i v
M
. Lò xo có
độ
c

ng
,
m
/
N

25
k
=
v
ật nặng có khối lượng m = 120 gam. Thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có vận tốc
v = v
M
/2 là
A.
0,145 s.
B.
3,676 s.
C.
0,284 s.
D.
0,073 s.

Câu 32:
Một đèn tiêu thụ công suất
,
W
12
phát quang với hiệu suất
%.
0
,
5
Đèn phát ra ánh sáng đơn
sắc có bước sóng
nm589

(vạch natri) thì số phôtôn phát ra trong
phút

0
,
1

www.DeThiThuDaiHoc.com
C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h ;s.m10.3c ;s.m0,10g
19
e
31
e
34182 −−−−−
−=====

Trang 4/6 - Mã đề thi 005
www.dethithudaihoc.com

www.mathvn.com

A.
.10.07,1
20
B.
.10.78,1
18
C.
.10.13,2
21

D.
.10.56,3
19

Câu 33:
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà x
1
= Acos(ωt - 2π/3) và x
2
= Acos(ωt + 5π/6)
là dao động có pha ban đầu bằng
A.
12
π
rad.
B.
12
π

rad.
C.
4
π
rad.
D.
12
11
π

rad.


Câu 34:
Trong thí nghiệm I-âng, hai khe được chiếu bằng nguồn sáng gồm hai bức xạ
nm450
1
=
λ


.nm600
2
=
λ
Trên màn giao thoa, trong khoảng giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ này và vân sáng
bậc 5 của bức xạ kia (ở khác phía so với vân trung tâm) còn có
A.
16 vân sáng khác.
B.
8 vân sáng khác.
C.
11 vân sáng khác.
D.
19 vân sáng khác.

Câu 35:
Trong mạch LC có dao động điện từ điều hoà, điện tích cực đại trên bản tụ điện là Q, cường
độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là I. Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động đó là
A. T = π
2
I

Q
. B. T = π
Q2
I
. C. T =
Q2
I
π
. D. T =
I2
Q
.
Câu 36:
M

t tia X (b
ướ
c sóng
)
nm
20
,
0
có t

n s

l

n g


p
1600
l

n so v

i m

t b

c x

t

ngo

i (b
ướ
c sóng
).
λ
Giá tr

c

a
λ

A.

.
m
320
,
0
µ
B.
.
nm
320
,
0
C.
.
pm
125
,
0
D.
.
nm
125
,
0

Câu 37:
Lò xo th

nh


t có
độ
c

ng k
1
và lò xo th

hai có
độ
c

ng k
2
hàn n

i ti
ế
p v

i nhau, có kh

i
l
ượ
ng không
đ
áng k

, k

1
= 2k
2
. M

t
đầ
u c


đị
nh,
đầ
u kia g

n v

t m, t

o thành con l

c lò xo dao
độ
ng
trên m

t ph

ng ngang có li
độ

x = 6cos(2
π
t - 2
π
/3) cm. T

i th

i
đ
i

m t = 2 s
độ
bi
ế
n d

ng c

a lò xo
th

nh

t và th

hai t
ươ
ng


ng là
A.
1 cm và 2 cm.
B.
3 cm và 3 cm.
C.
2 cm và 1 cm.
D.
2 cm và 4 cm.

Câu 38:
M

t l
ă
ng kính th

y tinh (cho ánh sáng
đỏ
và tím truy

n qua v

i t

c
độ
l


n l
ượ
t
18
s.m10.826,1


),s.m10.780,1
18 −
góc chi
ế
t quang
.0,5A
0
=
Chi
ế
u chùm sáng tr

ng song song, vuông góc v

i m

t ph

ng
phân giác c

a l
ă

ng kính, góc l

ch gi

a tia ló
đỏ
so v

i tia ló tím là
A.
'.263
0
B.
'.133
0
C.
".
34
,
13
D.
".44'12

Câu 39:
Giá tr

trung bình c

a
đạ

i l
ượ
ng nào d
ướ
i
đ
ây có ý ngh
ĩ
a v

t lý nh
ư
nhau trong
đ
i

n xoay chi

u và
đ
i

n m

t chi

u ?
A.
C
ườ

ng
độ
dòng
đ
i

n.
B.
Công su

t.
C.
Hi

u
đ
i

n th
ế
.
D.
Su

t
đ
i

n
độ

ng.

Câu 40:
Sóng
đ
i

n t

có b
ướ
c sóng nào sau
đ
ây ph

n x

t

t

t

ng
đ
i

n li
đượ
c s


d

ng trong k
ĩ
thu

t
truy

n thanh ?
A.
500 m.
B.
50 m.
C.
5000 m.
D.
5 m.



II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)


Câu 41:

Đặ

t
đ
i

n áp xoay chi

u
V)
12
7
t100cos(Uu
0
π
+π=
vào hai
đ
o

n m

ch AMB thì
đ
i

n áp hai
đầ
u
đ
o


n m

ch AM và MB l

n l
ượ
t có bi

u th

c
V)
4
t100cos(.100u
AM
π
+π=

.V)
4
3
t100cos(Uu
'
0MB
π
+π=
Giá tr

l


n l
ượ
t c

a
0
U

'
0
U

A.
.V200 ;V3100
B.
.V2100 ;V100
C.
.V3100 ;V200
D.
.V100 ;V2100

www.DeThiThuDaiHoc.com
C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h ;s.m10.3c ;s.m0,10g
19
e
31
e
34182 −−−−−
−=====


Trang 5/6 - Mã đề thi 005
www.dethithudaihoc.com

www.mathvn.com

Câu 42:
Thay đổi tần số
f
(giữ nguyên giá trị hiệu dụng) của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn
mạch R,L,C nối tiếp thì thấy: khi
Hz
0
,
30
f
=

Hz
120
f
=
, điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở như
nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng
A.
.
Hz
0
,
24
B.

.
Hz
0
,
60
C.
.Hz150
D.
.
Hz
0
,
90

Câu 43:
Dao động của người xuýt đu trong ngày hội đầu xuân, là dao động
A.
có sự bổ sung năng lượng do cây đu sinh ra.
B.
điều hoà.

C.
có sự bổ sung năng lượng do người sinh ra.
D.
cưỡng bức.

Câu 44:
Hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động có
phương trình u
A

= acos(100πt) và u
B
= bcos(100πt), tốc độ truyền sóng v = 1 m/s. Số điểm trên đoạn
AB dao động có biên độ cực đại, cùng pha với trung điểm I của đoạn AB là
A.
4.
B.
5.
C.
11.
D.
9.

Câu 45:
Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng quang phát quang ?
A.
Bút laze.
B.
Bóng đèn ống.
C.
Pin quang điện.
D.
Quang trở.

Câu 46:
Khi làm thí nghiệm I-âng, người ta điều chỉnh khoảng cách giữa hai khe từ
1
a
đến
2

a
thì thấy
rằng vị trí vân trung tâm không thay đổi, nhưng vị trí vân sáng bậc nhất của hệ vân sau trùng với vân
tối thứ hai (tính từ vân trung tâm) của hệ vân trước. Tỉ số
1
2
a
a

A.
.
2
1
B.
.
1
2
C.
.
3
2
D.
.
2
3

Câu 47:
(I) b

c x


phát ra t



ng r
ơ
nghen; (II) b

c x

ch

y
ế
u phát ra t

chi
ế
c bàn là
đ
ang nóng; (III)
b

c x

phát ra t


đ

èn h
ơ
i th

y ngân; (IV) b

c x

M

t Tr

i.
B

c x

nào trong các b

c x

trên
không
th

gây ra hi

n t
ượ
ng quang

đ
i

n ngoài ?
A.
(III).
B.
(IV).
C.
(I).
D.
(II).

Câu 48:
Ánh sáng chi
ế
u vào catôt c

a t
ế
bào quang
đ
i

n có công su

t
,
W
20

,
0
b
ướ
c sóng
nm250

).nm250(
(catôt)0
λ
<
Bi
ế
t r

ng, c

hai phôtôn
đậ
p vào catôt thì gi

i phóng m

t quang êlectron và bay
v

anôt. Dòng quang
đ
i


n (b

o hòa) có c
ườ
ng
độ

A.
.
mA
1
,
20
B.
.
mA
5
,
80
C.
.
mA
2
,
40
D.
.
mA
0
,

10

Câu 49:
M

ch dao
độ
ng
đ
i

n t

g

m cu

n c

m và m

t b

hai t


đ
i

n có cùng

đ
i

n dung C = 2,5
µ
F
m

c song song. Trong m

ch có dao
độ
ng
đ
i

n t

t

do, hi

u
đ
i

n th
ế
c


c
đạ
i gi

a hai b

n t


đ
i

n là
U
o
= 12 V. T

i th

i
đ
i

m hi

u
đ
i

n th

ế
hai
đầ
u cu

n c

m u
L
= 6 V thì m

t t


đ
i

n b

bong ra vì
đứ
t
dây n

i. Tính n
ă
ng l
ượ
ng c


c
đạ
i trong cu

n c

m sau
đ
ó
A.
0,27 mJ.
B.
0,315 mJ.
C.
0,135 mJ.
D.
0,54 mJ.

Câu 50:
Một mạch dao động điện từ, điện dung của tụ điện C = 2.10
-8
F. Biểu thức năng lượng
của cuộn cảm là W
L
= 10
-6
sin
2
(2.10
6

t) J. Xác định cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm
năng lượng dao động điện từ trong mạch chia đều cho tụ điện và cuộn cảm ?
A.
0,283 mA.
B.
0,238 A.
C.
0,283 A.
D.
0,238 mA.


B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)


Câu 51:

Đặ
t
đ
i

n áp
(
)
tcos.Uu
0
ω
=


ω
;U(
0
không
đổ
i) vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch R,L,C n

i ti
ế
p. Bi
ế
t
đ
i

n dung c

a t


đ
i


n có th

thay
đổ
i.
Đ
i

u ch

nh tr

s

c

a
đ
i

n dung
để

đ
i

n áp hi

u d


ng

hai
đầ
u
cu

n dây
đạ
t c

c
đạ
i, khi
đ
ó h

s

công su

t c

a m

ch b

ng
A.

.
0
,
1
B.
.
50
,
0
C.
.
3
1
D.
.
85
,
0

Câu 52:
Trên m

t
đườ
ng th

ng, m

t kh


i tr

có kh

i l
ượ
ng m = 200 kg phân b


đề
u theo th

tích,
đ
ang l
ă
n không tr
ượ
t v

i t

c
độ
kh

i tâm v = 7,2 km/h. Tính
độ
ng n
ă

ng c

a kh

i tr

.
A.
200 J.
B.
400 J.
C.
600 J.
D.
5184 J.

www.DeThiThuDaiHoc.com
C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h ;s.m10.3c ;s.m0,10g
19
e
31
e
34182 −−−−−
−=====

Trang 6/6 - Mã đề thi 005
www.dethithudaihoc.com

www.mathvn.com


Câu 53:
Một thanh mảnh đồng chất khối lượng m, chiều dài 30 cm, có trục quay nằm ngang qua
trung điểm và vuông góc với thanh. Gắn một vật nhỏ khối lượng m vào một đầu thanh. Bỏ qua ma
sát. Chu kỳ dao động nhỏ của hệ vật đối với trục quay là
A.
0,889 s.
B.
0,628 s.
C.
1,60 s.
D.
1,26 s.

Câu 54:
Một bánh xe đang quay đều xung quanh một trục cố định xuyên qua vật, thì momen lực kéo
ngừng tác dụng, momen lực ma sát không đổi. Bánh xe tiếp tục quay chậm dần
A.
cho đến khi tốc độ quay bằng không thì lập tức quay trở lại.

B.
đều cho đến khi dừng lại.

C.
sau đó quay đều.

D.
đều cho đến khi tốc độ quay bằng không thì lập tức quay trở lại nhanh dần đều.

Câu 55:
Xét hiện tượng quang điện xảy ra trong một tế bào quang điện, đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa

đại lượng X và đại lượng Y nào dưới đây không phải là một đường thẳng ?
A.
X là hiệu điện thế hãm, Y là tần số của ánh sáng kích thích.

B.
X là công thoát của kim loại, Y là giới hạn quang điện.

C.
X là động năng ban đầu cực đại của quang êlectron, Y là năng lượng của phôtôn kích thích.

D.
X là cường độ dòng quang điện bảo hòa, Y là cường độ chùm sáng kích thích.

Câu 56:
Chiếu một chùm sáng trắng, song song từ nước đến mặt phẳng giới hạn giữa nước với không khí,
điều nào sau đây không thể xảy ra ?
A.
Không có tia khúc xạ màu đỏ, không có tia khúc xạ màu tím.

B.
Có tia khúc xạ màu tím, không có tia khúc xạ màu đỏ.

C.
Có tia khúc xạ màu đỏ, không có tia khúc xạ màu tím.

D.
Có tia khúc xạ màu đỏ, có tia khúc xạ màu tím.

Câu 57:
Chọn câu sai: dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC và dao động điều hoà của con

lắc lò xo có
A.
vận tốc dao động v tương đương với cường độ dòng điện i.

B.
hệ số tự cảm L tương đương với khối lượng m của vật nặng.

C.
điện tích q của tụ điện tương đương với li độ x của con lắc.

D.
điện dung C của tụ điện tương đương với độ cứng k của lò xo.

Câu 58:
Hai xe chạy ngược chiều về phía nhau trên một đường thẳng có vận tốc v
1
= 77 km/h và
.h/km 55v
2
=
Người ngồi trên xe 1 nghe tiếng còi của xe 2 phát ra với tần số bao nhiêu ? Biết còi
của xe đứng yên phát ra âm tần số 1111 Hz, vận tốc truyền âm trong không khí là 333 m/s.
A.
1242 Hz.
B.
904 Hz.
C.
1239 Hz.
D.
1130 Hz.


Câu 59:
Trên mặt nước rộng có một phù kế hình trụ: tiết diện ngang S = 0,8 cm
2
, khối lượng
,
gam

50
m
=
nổi luôn thẳng đứng. Cho phù kế dao động nhỏ theo phương thẳng đứng, tính tần số
dao động. Bỏ qua lực ma sát giữa phù kế với nước, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m
3
.
A.
1,59 Hz.
B.
0,25 Hz.
C.
3,96 Hz.
D.
0,64 Hz.

Câu 60:
Một vật có động lượng tương đối tính gấp ba lần động lượng tính theo cổ điển thì có tốc độ
A.
.c
3
1

B.
.c
3
2
C.
.c
3
2
D.
.c
3
22



- - - - - - - - - - - HẾT - - - - - - - - - -

Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

www.DeThiThuDaiHoc.com
www.mathvn.com – www.dethithudaihoc.com Trang 1/6 - Mã đề thi 014

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU
ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề thi có 4 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2
NĂM HỌC 2012-2013 MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90phút; (50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:
A. PHẦN CHUNG (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ
1
và λ
2
=

0,4
m
µ
. Xác định λ
1
để vân sáng
bậc 2 của λ
2
=

0,4
m
µ
trùng với một vân tối của λ
1
. Biết 0,4
m
µ
≤ λ
1
≤ 0,76
m
µ
.

A. 8/15
m
µ
. B. 7/15
m
µ
. C. 0,6
m
µ
. D. 0,65
m
µ
.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ. B. Tia hồng ngoại có màu hồng.
C. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản.
Câu 3: Sóng trung là sóng có đặc điểm:
A. Bị tầng điện li phản xạ tốt. B. Ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm bị tầng điện li phản xạ.
C. Ít bị nước hấp thụ nên dùng để thông tin dưới nước. D. Không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ.
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng
1
0,6
m
λ µ
=

2
λ
. Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên

màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính
2
λ
biết hai trong năm vân sáng
trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. A. λ
2
= 0,65
m
µ
. B. λ
2
= 0,55
m
µ
. C. λ
2
= 0,45
m
µ
. D. λ
2
= 0,75
m
µ
.
Câu 5: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100
3
Ω, có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 0,00005/π
(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều
0

os(100 )
4
u U c t V
π
π
= −
thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời
qua mạch
2 os(100 )
12
i c t A
π
π
= −
. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. L = 0,4/π H. B. L = 0,5/π H. C. L = 0,6/π H. D. L = 1/π H.
Câu 6: Bitmut
210
83
Bi
là chất phóng xạ. Hỏi Bitmut
210
83
Bi
phóng ra hạt gì khi biến đổi thành pôlôni
210
84
Po
?
A. Pôzitrôn. B. Nơtrôn. C. Electrôn. D. Prôtôn.

Câu 7: Chọn phương án sai khi nói về hệ Mặt Trời.
A. Đa số các hành tinh lớn còn có các vệ tinh chuyển động quanh nó. B. Tám hành tinh lớn quay xung quanh Mặt Trời.
C. Mặt trời ở trung tâm Hệ và là thiên thể duy nhất của vũ trụ nóng sáng.
D. Trong Hệ còn có các tiểu hành tinh, các sao chổi, thiên thạch.
Câu 8: Biên độ của một vật dao động điều hòa bằng 5cm. Quãng đường vật đi được trong thời gian bằng 4 chu kỳ dao động là:
A. 5cm. B. 40cm. C. 80cm. D. 20cm.
Câu 9: Khi ánh sáng đi từ nước ra không khí thì điều nào sau đây là đúng?
A. Tần số tăng lên và vận tốc giảm đi. B. Tần số giảm đi và bước sóng trong nước nhỏ hơn trong không khí.
C. Tần số không đổi nhưng bước sóng trong nước lớn hơn trong không khí.
D. Tần số không đổi nhưng bước sóng trong nước nhỏ hơn trong không khí.
Câu 10: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?
A. Có hai bộ phận chính là Stato và Rôto. B. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác.
C. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha.
D. Hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
Câu 11: Chất phóng xạ pôlôni
210
Po
có chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng pôlôni có độ phóng xạ 2 Ci là:
A. 0,222 mg. B. 0,444 mg. C. 0,444 g. D. 0,222 g.
Câu 12: Biểu thức dòng điện đi qua tụ điện có
π
2
10
4−
=C
H là i =
2 sin 100
6
t
π

π
 
+
 
 
A. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện là:
A. u = 200
2
2 sin 100
3
t V
π
π
 
+
 
 
. B. u =
Vt )
3
100sin(2200
π
π

.
C. u = 200
2 sin 100
6
t V
π

π
 
+
 
 
. D. u =
Vt )
3
100sin(2200
π
π
+
.
Câu 13:
Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây là đúng
đối với đoạn mạch này?
Mã đề thi 014
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.mathvn.com – www.dethithudaihoc.com Trang 2/6 - Mã đề thi 014

A. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
Câu 14: Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh. Cho biết cuộn dây có điện trở thuần

=
20r
và độ tự cảm
HL

π
5
1
=
, tụ
điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều
120 2 s100
u co t
π
=
(V). Điều chỉnh
C để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó là
240
V thì giá trị của
R
là:
A. 30

. B. 20

. C. 40

. D. 50

.
Câu 15: Chọn phương án sai. Quá trình truyền sóng là:
A. một quá trình truyền vật chất. B. một quá trình truyền năng lượng.
C. một quá trình truyền pha dao động. D. một quá trình truyền trạng thái dao động.
Câu 16: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang?
A. Bóng đèn pin. B. Bóng đèn ống. C. Hồ quang. D. Tia lửa điện.

Câu 17: Bom nhiệt hạch dùng phản ứng: D + T → α + n. Biết khối lượng của các hạt nhân D, T và α lần lượt là m
D
= 2,0136u, m
T

= 3,0160u và m
α
= 4,0015u; khối lượng của hạt n là m
n
= 1,0087u; 1u = 931,5 (MeV/c
2
); số Avogadro N
A
= 6,023.10
23
mol
-1
. Năng
lượng toả ra khi 1 kmol heli được tạo thành là: A. 18,07 MeV. B. 1,09.10
25

MeV. C. 2,89.10
-15
kJ. D. 1,74.10
12
kJ.
Câu 18: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S
1
, S
2

cách nhau 6
2
cm dao động theo phương trình
tau
π
20cos
=
(mm). Biết
tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Điểm gần nhất ngược pha với các
nguồn nằm trên đường trung trực của S
1
S
2
cách S
1
S
2
một đoạn: A. 2 cm. B. 18 cm. C. 6 cm. D. 3
2
cm.
Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S
1
và S
2
là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
quan sát là 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6
m
µ
. Khoảng vân giao thoa là:
A. 1,3mm. B. 1,2mm. C. 1,4mm. D. 1,5mm.

Câu 20: Một mạch dao động điện từ LC có
mHLFC 50,5
=
=
µ
, cường độ dòng điện cực đại trong mạch I
0
= 0,06A. Tại
thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch là i =
303,0
A thì hiệu điện thế trên tụ có độ lớn là:
A. 3V. B. 2V. C.
V33
. D.
V22
.
Câu 21: Mạch dao động L (C
1
// C
2
) có tần số f =24kHz, mạch dao động LC
1
có tần số f
1
=30kHz. Mạch dao động LC
2
có tần số
nhận giá trị nào sau đây: A. 40kHz. B. 36kHz. C. 80kHz. D. 62,5kHz.
Câu 22: Bước sóng FM của đài tiếng nói Việt nam là 3m. Tần số của sóng này là:
A. 10MHz. B. 300MHz. C. 100MHz. D. 1MHzm.

Câu 23: Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn AM chứa L, MN chứa R và NB chứa C. R = 50Ω, Z
L
=
50
3
Ω, Z
C
= (50
3
/3)Ω. Khi u
AN
= 80
3
V thì u
MB
= 60V. u
AB
có giá trị cực đại là:
A. 100V. B. 150V. C. 50
7
V. D. 100
3
V.
Câu 24: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là
1
2sin(10 )
3
x t cm
π
= −

;
2
os(10 )
6
x c t cm
π
= +
(t tính bằng giây). Vận tốc cực đại của vật của vật là: A. 20 cm/s. B. 1 cm/s. C. 5 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 25: Sau khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng nếu
A. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng. B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm.
C. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng. D. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng.
Câu 26: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1/12
(s) là: A. 2 m/s
2
. B. 9,8 m/s
2
. C. - 4 m/s
2
. D. 10 m/s
2
.
Câu 27: Chiếu lần lượt 2 bức xạ có bước sóng
1 2
0,2 ; 0,4
m m
λ µ λ µ
= =
vào catốt của một tế bào quang điện thì vận tốc ban
đầu cực đại của electron quang điện là
1

v

12
2
1
vv =
. Bước sóng giới hạn quang điện là:
A.
m
µ
375,0
. B.
m
µ
72,0
. C.
m
µ
75,0
. D.
m
µ
6,0
.
Câu 28: M
ột con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật treo cân bằng thì lò xo giãn 1,5cm. Kích thích cho vật dao động tự do theo
phương thẳng đứng với biên độ
3
A cm
=

thì trong một chu kỳ dao động T, thời gian lò xo không bị nén là:
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.mathvn.com – www.dethithudaihoc.com Trang 3/6 - Mã đề thi 014

A.
6
T
. B.
3
T
. C.
4
T
. D.
3
2T
.
Câu 29: Với nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng L là 2,12.10
-10
m. Bán kính quỹ đạo dừng N là:
A. 8,48.10
-10
m. B. 4,24.10
-10
m. C. 2,12.10
-10
m. D. 1,06.10
-10
m.
Câu 30: Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng quang dẫn.

A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn.
B. Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới có thể
gây ra hiện tượng quang dẫn.
C. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện. D. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng.
Câu 31: Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và vận tốc tức thời biến thiên theo thời gian:
A. Lệch pha một lượng
4
π
. B. Vuông pha với nhau. C. Cùng pha với nhau. D. Ngược pha với nhau.
Câu 32: Công thoát của một kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A, giới hạn quang điện của kim loại này là λ
0
.
Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,6λ
0
vào catốt của tế bào quang điện trên thì động năng ban đầu cực đại của các
electron quang điện tính theo A là:
A. 2A/3. B. 5A/3. C. 1,5A. D. 0,6 A.
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20Hz; AB =
8cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa
các vân giao thoa, bán kính 3cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là:
A. 9. B. 14. C. 18. D. 16.
Câu 34: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở thể:
A. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp. B. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao. C. Rắn. D. Lỏng.
Câu 35: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu
điện thế
Vtu )100sin(2100
π
=
, lúc đó
CL

ZZ 2=
và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở là
VU
R
60=
. Hiệu điện thế
hiệu dụng hai đầu tụ C là: A. 160V. B. 80V. C. 120V. D. 60V.
Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài 40cm được cho dao động điều hoà với biên độ góc 0,2 rad. Li độ dài của con lắc tại vị trí mà
ở đó động năng và thế năng dao động của con lắc bằng nhau là:
A.
4 2
cm
. B.
4
cm
±
. C.
4 2
cm
±
. D.
20 2
cm
±
.
Câu 37: Hạt α có động năng 5,3 MeV bắn vào một hạt nhân
9
4
Be
đứng yên, gây ra phản ứng:

9
4
Be n X
α
+ → +
. Hạt n chuyển
động theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt
α
. Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 MeV. Tính động
năng của hạt nhân X. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối.
A. 0,5 MeV. B. 2,5 MeV. C. 8,3 MeV. D. 18,3 MeV.
Câu 38: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2
2
cos(100πt + π) (A), t tính bằng giây (s). Tính từ lúc
ban đầu, dòng điện có cường độ bằng không lần thứ năm vào thời điểm:
A. 0,025 s. B. 0,015 s. C. 0,035 s. D. 0,045 s.
Câu 39: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Điểm M có biên độ 2,5cm cách điểm nút gần nó nhất 6cm. Tìm
bước sóng.
A. 108cm. B. 18cm. C. 36cm. D. 72cm.
Câu 40: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi
đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là :
A.
60 vòng.
B.
42 vòng.
C.
80 vòng.
D.
30 vòng.


B. PHẦN TỰ CHỌN (Thí sinh chọn phần cơ bản (I) hoặc phần nâng cao (II))
I. PHẦN CƠ BẢN (10 câu,

từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Hạt nhân càng bền vững khi có: A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. số nuclôn càng nhỏ.
C. số nuclôn càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 42: Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hoà là a
0
và v
0
. Biên độ dao động là:
A.
00
1
va
. B.
00
va
. C.
0
2
0
a
v
. D.
0
2
0
v

a
.
Câu 43: Cường độ ngưỡng nghe của âm chuẩn là I
0
= 10
-12
Wm
2
. Mức cường độ của một âm là L = 80dB. Cường độ của âm đó là:
A. 10
-8
Wm
2
. B. 10
-4
Wm
2
. C. 4.10
-4
Wm
2
. D. 10
-12
Wm
2
.
Câu 44: Hai âm có cùng
độ cao thì chúng có cùng:
A. bước sóng. B. năng lượng. C. cường độ âm. D. tần số.
www.DeThiThuDaiHoc.com

www.mathvn.com – www.dethithudaihoc.com Trang 4/6 - Mã đề thi 014

R

C

A

B

L

N

M
Câu 45: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có
2
2
s
m
g
π
=
. Chiều dài của dây treo con lắc là 25cm thì tần số dao động là:
A. 0,1Hz. B. 100Hz. C. 10Hz. D. 1Hz.
Câu 46:
Mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp như hình vẽ. Điện trở R và tụ
điện C có giá trị không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi giá trị. Đặt vào hai đầu
A, B của mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số f, điện áp hiệu dụng U ổn định, điều chỉnh L để
có u

MB
vuông pha với u
AB
. Tiếp đó tăng giá trị của L thì trong mạch sẽ có:
A.
U
AM
tăng, I giảm.
B.
U
AM
giảm, I tăng.
C.
U
AM
giảm, I giảm
D.
U
AM
tăng, I tăng.

Câu 47: Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
C. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
Câu 48: Cho phản ứng hạt nhân: T + D → α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là ε
T
= 2,823 (MeV), năng lượng
liên kết riêng của α là ε

α
= 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c
2
). Phản ứng toả năng lượng A.
17,6 MeV. B. 17,5 MeV. C. 17,4 MeV. D. 17,7 MeV.
Câu 49: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6
m
µ
. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa.
Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có :
A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 6. C. vân sáng bậc 2. D. vân tối thứ 3.
Câu 50: Đơn vị nào không phải là đơn vị của động lượng?
A. MeV/s. B. kgm/s. C. MeV/c. D. (kg.MeV)
1/2
.
II. PHẦN NÂNG CAO (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Nguyên tắc hoạt động mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng:
A. Giao thoa sóng. B. Sóng dừng.
C. Tổng hợp hai dao động điện từ bất kỳ. D. Cộng hưởng dao động điện từ.
Câu 52: Một vật rắn quay chậm dần đều quanh trục cố định, quay ba góc liên tiếp bằng nhau trước khi dừng. Thời gian quay hết
góc bằng nhau ở giữa là 1 s, thời gian quay hết ba góc ở trên là:
A.
)(12 s+
. B.
))(23 s+
. C.
))(12(3 s+
. D. 2(s).
Câu 53: Một đĩa mỏng phẳng đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác

dụng vào đĩa một momen lực 960 Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3 rad/s
2
. Momen quán tính của
đĩa đối với trục quay đó là: A. 240 kgm
2
. B. 320 kgm
2
. C. 160 kgm
2
. D. 180 kgm
2
.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng đều thì mômen động lượng của nó đối với một trục quay bất kỳ không đổi.
B. Mômen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mômen động lượng của nó đối với trục đó cũng lớn.
C. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lượng của vật tăng 4 lần thì mômen quán tính của nó cũng tăng 4 lần.
D. Mômen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
Câu 55: Một bánh đà đang quay với tốc độ góc 300 vòng/phút thì quay chậm do ma sát, sau 1s tốc độ góc chỉ còn 0,9 tốc độ góc
ban đầu. Coi ma sát là không đổi thì tốc độ góc ở giây thứ 2 là:
A. 6π rad/s. B. 5π rad/s. C. 7π rad/s. D. 8π rad/s.
Câu 56: Trong hiện tượng quang-phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến:
A. Sự giải phóng một electron liên kết. B. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.
C. Sự phát ra một photon khác. D. Sự giải phóng một electron tự do.
Câu 57: Hai con lắc lò xo thực hiện hai dao động điều hòa có biên độ lần lượt là A
1
, A
2
với A
1
> A

2
. Nếu so sánh cơ năng hai con
lắc thì: A. Chưa đủ căn cứ kết luận. B. Cơ năng con lắc thứ hai lớn hơn.
C. Cơ năng hai con lắc bằng nhau. D. Cơ năng con lắc thứ nhất lớn hơn.
Câu 58: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định, có một sóng truyền với tần số 50Hz, trên dây đếm được ba nút
sóng, không kể hai nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 30m/s. B. 25m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.
Câu 59: Hai con lắc đơn có chiều dài
2
1
, ll
, dao động điều hòa cùng một nơi trên trái đất với chu kỳ tương ứng
sT 8,0
1
=
;
2
T
.
Cũng tại nơi đó, con lắc có chiều dài
2
1
lll +=
có chu kỳ dao động là 1s thì chu kì
2
T
bằng:
A. 0,6s. B. 0,3s. C. 1,4s. D. 0,2s.
Câu 60: M
ột con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao động điều hòa với phương trình

)
3
5sin(6
π
π
+= tx
cm (O ở vị trí
cân bằng, Ox trùng trục lò xo, hướng lên). Khoảng thời gian vật đi từ t = 0 đến thời điểm đạt độ cao cực đại lần thứ hai là:
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.mathvn.com – www.dethithudaihoc.com Trang 5/6 - Mã đề thi 014

A.
st
30
13
=
. B.
st
6
1
=
. C.
st
30
7
=
. D.
st
30
11

=
.
HẾT

MĐ 014 Đ.án
1
A
2
B
3
B
4
D
5
D
6
C
7
C
8
C
9
D
10
C
11
B
12
B
13

A
14
C
15
A
16
B
17
D
18
D
19
B
20
A
21
A
22
C
23
C
24
D
25
B
26
C
27
D
28

D
29
A
30
B
31
B
32
A
33
D
34
A
35
B
36
C
37
B
38
D
39 D
40 A
41 A
42 C
43 B
44 D
45 D
46 C
47 B

48 A
49 A
50 A
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.mathvn.com – www.dethithudaihoc.com Trang 6/6 - Mã đề thi 014

51 D
52 C
53 B
54 A
55 D
56 C
57 A
58 B
59 A
60
A

www.DeThiThuDaiHoc.com
www.mathvn.com – www.dethithudaihoc.com Trang 1/7 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN CHÁNH

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2012-2013
Môn: VẬT LÝ; Khối A và A1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
DeThiThuDaiHoc.com



Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Đặt điện áp u = U
0
cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A.
0
U
2 L
ω
.
B.
0
U
L
ω
.
C.
0.
D.
0
U
2 L

ω
.
Câu 2:
Li
độ
c

a hai dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng t

n s

và ng
ượ
c pha nhau luôn
A.
trái d

u.
B.
b

ng nhau.
C.
cùng d


u.
D. đố
i nhau.
Câu 3:

Đ
i

u nào sau
đ
ây là
sai
khi nói v

ánh sáng
đơ
n s

c?
A.
Khi bi
ế
t
đượ
c t

n s

ta có th


k
ế
t lu

n ánh sáng
đơ
n s

c
đ
ó có màu gì.
B.
Các ánh sáng
đơ
n s

c khác nhau có th

có cùng giá tr

b
ướ
c sóng.
C.
Khi bi
ế
t
đượ
c b

ướ
c sóng ta có th

k
ế
t lu

n ánh sáng
đơ
n s

c
đ
ó có màu gì.
D.
Các ánh sáng
đơ
n s

c truy

n
đ
i v

i cùng t

c
độ
trong chân không.

Câu 4:
M

t th

u kính hai m

t l

i, cùng bán kính,
đặ
t trong không khí và
đượ
c làm b

ng th

y tinh có
tiêu c

100 mm
đố
i v

i ánh sáng màu vàng. Bi
ế
t chi
ế
t su


t c

a th

u kính
đố
i v

i ánh sáng
đỏ
, vàng,
lam l

n l
ượ
t là n
1
= 1,50760, n
2
= 1,51000 và n
3
= 1,51565. Kho

ng cách gi

a hai tiêu
đ
i

m c


a th

u
kính
đố
i v

i hai ánh sáng
đỏ
và lam là
A.
0,5320 mm.
B.
1,2760 mm.
C.
2,4334 mm.
D.
1,5685 mm.
Câu 5:
M

t m

ch dao
độ
ng lý t
ưở
ng g


m m

t t


đ
i

n và m

t cu

n dây thu

n c

m
đ
ang có dao
độ
ng
đ
i

n t

t

do. T


i th

i
đ
i

m t = 0,
đ
i

n tích trên b

n t

th

nh

t có giá tr

c

c
đạ
i Q
0
. Sau kho

ng th


i
gian ng

n nh

t b

ng 10
-6
s, k

t

lúc t = 0, thì
đ
i

n tích trên b

n t

th

hai có giá tr

b

ng – Q
0
/2. Chu

kì dao
độ
ng riêng c

a m

ch dao
độ
ng này là
A.
2.10
-6
s.
B.
1,5.10
-6
s.
C.
3.10
-6
s.
D.
6.10
-6
s.
Câu 6:
Trong m

ch dao
độ

ng lý t
ưở
ng
đ
ang có dao
độ
ng
đ
i

n t

t

do. Bi
ế
t t


đ
i

n có
đ
i

n dung
C = 2 nF. T

i th


i
đ
i

m t
1
, c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong m

ch là 5 mA. T

i th

i
đ
i

m t
2
= t
1
+ T/4,

đ
i

n
áp gi

a hai b

n t

là u = 10 V.
Độ
t

c

m c

a cu

n dây là
A.
0,04 mH.
B.
2,50 mH.
C.
1,00 mH.
D.
8,00 mH.
Câu 7:

Cho
đ
o

n m

ch AB g

m
đ
o

n AM ch

a cu

n dây có
đ
i

n tr

thu

n R và
độ
t

c


m L và
đ
o

n
MB ch

a h

p kín X m

c n

i ti
ế
p. Khi
đặ
t vào hai
đầ
u A, B m

t
đ
i

n áp xoay chi

u có tr

hi


u d

ng
220 V thì
đ
i

n áp hi

u d

ng trên
đ
o

n AM và MB l

n l
ượ
t là 100 V và 120 V. H

p kín X ch

a
A.
t


đ

i

n.
B. đ
i

n tr

thu

n.
C.
cu

n dây có
đ
i

n tr

thu

n.
D.
cu

n dây thu

n c


m.
Câu 8:
M

t chi
ế
c
đ
àn và m

t chi
ế
c kèn cùng phát ra m

t n

t sol

cùng m

t
độ
cao. Tai ta v

n phân
bi

t
đượ
c hai âm

đ
ó vì chúng khác nhau v


A.
m

c c
ườ
ng
độ
âm.
B.
âm s

c.
C.
t

n s

.
D.
c
ườ
ng
độ
âm.
Câu 9:
M


t con l

c
đơ
n
đ
ang dao
độ
ng
đ
i

u hòa. Trong khi v

t di chuy

n t

biên này sang biên kia
thì
A.
v

n t

c c

a v


t
đổ
i chi

u 1 l

n.
B.
gia t

c c

a v

t có h
ướ
ng không thay
đổ
i.
C.
v

n t

c c

a v

t có h
ướ

ng không thay
đổ
i.
D.
gia t

c c

a v

t luôn có
độ
l

n khác 0.
Câu 10:
Trong thí nghi

m giao thoa

ng trên m

t n
ướ
c v

i hai ngu

n k
ế

t h

p,

ng pha S
1
, S
2
v

i
S
1
S
2
= 4,2 cm.
Khoả
ng

ch gi

a hai
đ
i

m g

n nh

t dao

độ
ng v

i biên
độ
c

c
đạ
i trên
đ
o

n S
1
S
2

www.DeThiThuDaiHoc.com
www.mathvn.com – www.dethithudaihoc.com Trang 2/7 - Mã đề thi 132
0,5 cm. Gọi C là điểm di động trên mặt nước sao cho CS
1
luôn vuông góc với CS
2
. Khoảng cách lớn
nhất từ S
1
đến C khi C nằm trên một cực đại giao thoa là
A. 4,125 cm. B. 4,435 cm. C. 4,195 cm. D. 4,315 cm.
Câu 11: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì

A. trên dây chỉ còn sóng tới, sóng phản xạ bị triệt tiêu.
B. không có sự truyền năng lượng dao động trên dây.
C. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, sóng tới bị triệt tiêu.
Câu 12: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
có bước sóng lần lượt là: λ
1
= 0,40 µm, λ
2
= 0,60 µm, λ
3
= 0,72 µm. Trên màn, trong khoảng giữa 2
vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng trung tâm, số vân sáng đơn sắc quan sát được là
A. 15 vân. B. 17 vân. C. 13 vân. D. 19 vân.
Câu 13: Khi ánh sáng Mặt Trời chiếu qua lớp kính cửa sổ chúng ta không quan sát thấy hiện tượng
tán sắc ánh sáng, là vì
A. các tia sáng qua cửa sổ bị tán sắc nhưng các tia ló chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành
ánh sáng trắng.
B. kính của sổ không phải là lăng kính nên không làm tán sắc ánh sáng.
C. kính của sổ là loại thủy tinh có chiết suất như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
D. ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng ánh sáng không kết hợp nên chúng không bị tán sắc.
Câu 14: Một vật đang dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ thì biên độ dao động giảm đi 4%. Phần
năng lượng đã bị mất đi trong một dao động toàn phần xấp xỉ bằng
A. 7,8%. B. 6,5%. C. 4,0%. D. 16,0%.
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm biến trở R (có thể thay đổi giá trị từ 0 đến R
0
hữu hạn), cuộn dây thuần cảm L và tụ
điện C mắc nối tiếp. Ban đầu mạch có tính cảm kháng. Để dòng điện qua mạch sớm pha π/2 so với
điện áp hai đầu mạch thì phải

A. điều chỉnh R đến giá trị 0 và giảm tần số. B. điều chỉnh R đến giá trị R
0
và tăng tần số.
C. điều chỉnh R đến giá trị 0 và tăng tần số. D. điều chỉnh R đến giá trị R
0
và giảm tần số.
Câu 16: Đặt vào hai đầu mạch AB gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C
thay đổi được một điện áp xoay chiều ổn định. Gọi N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Thay đổi điện
dung đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V.
Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là
75 6 V
thì điện áp tức thời của đoạn mạch AN là
25 6 V.
Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
150 2 V.
B.
75 3 V.
C.
75 6 V.
D. 150 V.
Câu 17: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và hai tụ điện có điện dung C
1
= C
2

mắc nối tiếp, hai bản tụ C
1
được nối với nhau qua 1 khoá K. Trong mạch đang có dao động điện từ tự

do và lúc đầu khoá K mở. Biết điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là 8
6
V. Tại thời điểm dòng
điện qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng của nó thì đóng khoá K. Điện áp cực đại giữa hai
đầu cuộn dây sau khi đóng khoá K là
A. 12 V. B. 14
6
V. C. 16 V. D. 12
3
V.
Câu 18: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u = 4cos(2πt – 0,01πx + π) (x tính bằng cm; t tính
bằng s). Sau 1 s, pha dao động của một điểm, nơi có sóng truyền qua, thay đổi một lượng bằng
A. (– 0,01πx + 3π) rad. B. 2π rad. C. (0,01πx + 3π) rad. D. 3π rad.
Câu 19: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt chất lỏng đang dao động điều hòa với tần số f = 40 Hz.
Trên mặt chất lỏng, hai điểm A và B trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng
d = 20 cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v (3 m/s ≤ v ≤
5 m/s). Sóng truyền trên mặt chất lỏng với bước sóng bằng
A. 10,50 cm. B. 8,00 cm. C. 8,75 cm. D. 12,50 cm.
Câu 20: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có bộ phận (mạch)
A. khuếch đại. B. tách sóng. C. biến điệu. D. anten.
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.mathvn.com – www.dethithudaihoc.com Trang 3/7 - Mã đề thi 132
Câu 21: Khi từ trường biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện điện trường, các đường sức của điện
trường này là
A. những đường song song với các đường sức của từ trường.
B. những đường cong khép kín bao quanh các đường sức của từ trường.
C. những đường thẳng song song cách đều nhau.
D. những đường tròn đồng tâm có cùng bán kính.
Câu 22: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 10π cm/s. Độ lớn vận tốc trung bình
của vật trong một chu kì dao động là

A. 0. B. 20 cm/s. C. 10 cm/s. D. 20π cm/s.
Câu 23: Tính chất biến điệu như sóng vô tuyến của tia hồng ngoại được ứng dụng
A. trong các bộ điều khiển từ xa. B. để quay phim ban đêm.
C. để gây một số phản ứng hóa học. D. để sấy khô sản phẩm.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(ωt - π/2) (x tính bằng cm; t tính bằng
s). Trong 0,25 s đầu tiên vật đi được quãng đường là 6 cm. Trong giây thứ 2013 kể từ khi bắt đầu
chuyển động, vật đi được quãng đường là
A. 6 cm. B. 24 cm.
C. 12 cm. D. 48312 cm.
Câu 25: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời vào hai khe S
1
và S
2
hai
chùm sáng có cường độ sáng như nhau. Chùm sáng chiếu vào S
1
chứa hai ánh sáng đơn sắc đỏ và lục;
chùm sáng chiếu vào S
2
chứa hai ánh sáng đơn sắc lục và tím. Trên màn thu được hệ vân giao thoa
của
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng lục.
C. ánh sáng đỏ. D. cả 3 ánh sáng đỏ, lục và tím.
Câu 26: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp sẽ cùng pha với
dao động thành phần này và ngược pha với dao động thành phần kia khi hai dao động thành phần
A. ngược pha và có biên độ khác nhau. B. ngược pha và cùng biên độ.
C. cùng pha và cùng biên độ. D. cùng pha và có biên độ khác nhau.
Câu 27: Cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc vào điện áp
u 250 2 cos100 t
= π

(V) thì
dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 5 A và lệch pha π/3 so với điện áp. Mắc nối tiếp cuộn
dây với đoạn mạch X thì dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3 A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông
pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
A. 200 W. B. 300 W. C.
2200
W. D. 3300 W.
Câu 28: Khi tăng chiều dài con lắc đơn 10 cm thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc biến thiên 0,1 s.
Lấy g = π
2
= 10 m/s
2
. Chu kỳ dao động ban đầu của con lắc là
A. 1,90 s. B. 2,05 s. C. 2,00 s. D. 1,95 s.
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g dao động điều hoà với chu kỳ 4 s. Khi pha
dao động là 3π rad thì gia tốc của vật là 25 cm/s
2
. Động năng cực đại của vật bằng
A. 2,53.10
-3
J. B. 0,81.10
-3
J. C. 1,27.10
-3
J. D. 1,6.10
-3
J.
Câu 30: Một máy biến áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp
để hở bằng 2. Sau một thời gian sử dụng, do lớp cách điện kém nên có x vòng dây ở cuộn thứ cấp bị
nối tắt; vì vậy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp để hở bằng 2,5. Để xác định x người ta

quấn thêm vào cuộn thứ cấp 135 vòng dây thì thấy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp để
hở bằng 1,6. Số vòng dây bị nối tắt là
A. x = 50 vòng. B. x = 80 vòng. C. x = 60 vòng. D. x = 40 vòng.
Câu 31: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k được treo trong thang
máy đứng yên. Ở thời điểm t nào đó khi con lắc đang dao động điều hoà, thang máy bắt đầu chuyển
động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng đi lên. Nếu tại thời điểm t con lắc đang
A. qua v
ị trí cân bằng thì biên độ dao động không đổi.
B. ở vị trí biên dưới thì biên độ dao động tăng lên.
C. ở vị trí biên trên thì biên độ dao động giảm đi.
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.mathvn.com – www.dethithudaihoc.com Trang 4/7 - Mã đề thi 132
D. qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động tăng lên.
Câu 32: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được
sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng điện áp trước khi truyền tải. B. giảm tiết diện dây.
C. tăng chiều dài đường dây. D. giảm công suất truyền tải.
Câu 33: Đặt vào đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi và có tần số thay đổi được. Khi tần số là 60 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
Khi tần số là 120 Hz hệ số công suất của đoạn mạch là 0,707. Khi tần số là 90 Hz thì hệ số công suất
của đoạn mạch bằng
A. 0,486. B. 0,625. C. 0,874. D. 0,781.
Câu 34: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 1 kg và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m
được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Vật được đặt trên một giá đỡ D. Ban đầu giá đỡ D đứng
yên và lò xo dãn 1 cm. Cho D chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc
a = 1 m/s
2
. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, lấy g = 10 m/s
2
. Sau khi rời khỏi giá đỡ, vật m dao động

điều hoà với biên độ xấp xỉ bằng
A. 6,08 cm. B. 9,80 cm. C. 5,74 cm. D. 11,49 cm.
Câu 35: Cho dòng điện xoay chiều i = 5
2
cos(100πt + π/2) (A) chạy qua một bình điện phân chứa
dung dịch H
2
SO
4
với các điện cực Platin. Trong quá trình điện phân, người ta thu được khí Hiđrô và
khí Ôxi ở các điện cực. Cho rằng các khí thu được không tác dụng hoá học với nhau. Thể tích khí
(điều kiện chuẩn) thu được ở một điện cực trong một chu kỳ dòng điện xấp xỉ bằng
A. 7,83.10
-5
lít. B. 7,83.10
-6
lít. C. 15,62.10
-6
lít. D. 10,40.10
-5
lít.
Câu 36: Dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 10
6
cos(100πt) (A). Giá trị hiệu dụng của dòng điện
này là
A. 10
6
A. B. 10
2
A. C. 10 A. D. 10

3
A.
Câu 37: Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 120 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn
định. Bề rộng của một bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có
cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên dây là
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 38: Đặt vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R = 100 Ω và tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp (C có giá trị hữu hạn và khác 0) một điện áp có biểu thức u = 100[1 + cos(100πt + π/4)] (V). Khi
thay đổi C thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch thay đổi. Một trong số các giá trị công suất tiêu thụ
của mạch có thể là
A. 200 W. B. 50 W. C. 150 W. D. 25 W.
Câu 39: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu độ cao cực
đại của vật tính từ vị trí cân bằng tăng 2 lần thì cơ năng của con lắc sẽ
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 40: Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây có điện trở r = 20 Ω và độ tự cảm L, tụ điện có điện dung
C thay đổi được, điện trở thuần R = 80 Ω mắc nối tiếp. Gọi N là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ
điện. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = 200
2
cos(100πt) (V). Điều chỉnh điện dung của tụ điện
để điện áp hiệu dụng trên đoạn AN đạt cực tiểu. Giá trị cực tiểu đó là
A. 20 V. B. 40 V. C. 160 V. D. 0 V.

II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần riêng (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm cuộn thuần cảm L và tụ điện có điện dung C biến đổi
được từ 20 pF đến 500 pF. Bước sóng ngắn nhất của sóng điện từ mà máy thu được là 50 m. Bước
sóng điện từ dài nhất mà máy thu được là
A. 1250 m. B. 625 m. C. 250 m. D. 750 m.
Câu 42: Trên b
ề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp O

1
và O
2
dao động đồng pha, cách
nhau một khoảng O
1
O
2
= 41 cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, tốc độ truyền
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.mathvn.com – www.dethithudaihoc.com Trang 5/7 - Mã đề thi 132
sóng là v = 2 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với O
1
O
2
tại O
1
. Đoạn O
1
M có giá trị
nhỏ nhất bằng bao nhiêu để phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại?
A. 0,0125 cm. B. 1,0125 m. C. 1,0125 cm. D. 0,0125 m.
Câu 43: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số. B. Bước sóng.
C. Tốc độ truyền sóng. D. Cả tần số, tốc độ truyền sóng và bước sóng.
Câu 44: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 0,2 kg
dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của vật có độ lớn lần lượt là 20 cm/s và
2 3
m/s
2

. Biên độ dao động bằng
A.
10 3
cm. B. 4 cm. C.
4 3
cm. D. 16 cm.
Câu 45: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp được chiếu sáng đồng thời hai
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,44 µm và λ
2
chưa biết. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là
a = 0,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 1 m. Trong khoảng MN = 5,72 cm
trên màn, quan sát được 46 vạch sáng và 3 vạch tối. Biết hai trong ba vạch tối nằm đúng tại M và N.
Bước sóng λ
2
bằng
A. 0,52 µm. B. 0,68 µm. C. 0,60 µm. D. 0,62 µm.
Câu 46: Một vật dao dộng điều hòa với chu kì T = 1s. Tại một thời điểm nào đó vật cách vị trí cân
bằng 6 cm, sau thời điểm đó 0,75 s vật cách vị trí cân bằng 8 cm. Biên độ dao động của vật bằng
A. 8
2
cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 14 cm.
Câu 47: Trong một đoạn mạch AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm điện trở
thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C, đoạn NB chứa cuộn thuần cảm L. Mạch đang xảy ra hiện tượng
cộng hưởng. Nếu chỉ tăng tần số của điện áp cưỡng bức thì kết luận nào sau đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần R giảm.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch giảm.
C. Dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu mạch AB.
D. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN tăng.

Câu 48: Khi các ánh sáng đơn sắc trong miền nhìn thấy truyền trong nước thì tốc độ ánh sáng
A. phụ thuộc vào cường độ chùm sáng. B. lớn nhất đối với ánh sáng đỏ.
C. lớn nhất đối với ánh sáng tím. D. bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
Câu 49: Một máy phát điện xoay chiều một pha, dây quấn có điện trở không đáng kể. Nối hai cực
của máy với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi rôto quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện hiệu
dụng qua cuộn cảm là I. Khi rôto quay với tốc độ 3n vòng/s thì dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm
bằng
A. 36I. B. 9I. C. 3I. D. I.
Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi f = f
1
thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại; Khi f = f
2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt
cực đại; Khi f = f
3
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Hệ thức đúng là
A. f
1
2
= f
2
2
+ f
3
2
. B. f
1
=

2 3
2 3
f f
f f
+
. C.
f
1
2
= f
2
f
3
.
D.
f
1
= f
2
+ f
3
.

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51:
G

i v là t

c

độ
truy

n sóng c
ơ
trong môi tr
ườ
ng, λ là b
ướ
c sóng. Trong m

i tr
ườ
ng h

p, khi
x

y ra hi

u

ng
Đố
p-ple, thì
A.
c

v và λ
đề

u thay
đổ
i.
B.
v không
đổ
i, λ thay
đổ
i.
C.
c

v và λ
đề
u không
đổ
i.
D.
v thay
đổ
i, λ không
đổ
i.
Câu 52:
Hai l
ă
ng kính thu

tinh nh


gi

ng h

t nhau, có góc chi
ế
t quang nh

A = 0,003 rad
đượ
c
ghép chung
đ
áy t

o thành l
ưỡ
ng l
ă
ng kính. M

t khe sáng h

p S phát ánh sáng
đơ
n s

c có b
ướ
c sóng

λ = 0,5
µ
m,
đặ
t trên m

t ph

ng
đ
áy chung, song song v

i c

nh c

a các l
ă
ng kính và cách các l
ă
ng
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.mathvn.com – www.dethithudaihoc.com Trang 6/7 - Mã đề thi 132
kính một khoảng d = 50 cm. Trên màn ảnh đặt vuông góc với mặt phẳng đáy chung, ở phía sau và
cách các lăng kính một khoảng d’ = 1 m, quan sát được hệ vân giao thoa với khoảng vân bằng
A. 0,4 mm. B. 0,5 mm. C. 0,75 mm. D. 0,65 mm.
Câu 53: Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động
A. duy trì. B. tự do. C. tắt dần. D. cưỡng bức.
Câu 54: Một bánh xe quay chậm dần đều quanh trục cố định của nó với gia tốc góc là γ và tốc độ góc
ban đầu là ω

0
= 80 rad/s. Nếu giảm gia tốc góc đi 2 rad/s
2
thì thời gian vật quay đến khi dừng lại giảm
đi 2 s so với lúc đầu. Chọn chiều dương cùng chiều quay của bánh xe, gia tốc góc γ bằng
A. – 10 rad/s
2
. B. 10 rad/s
2
. C. 8 rad/s
2
. D. – 8 rad/s
2
.
Câu 55: Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định ∆
1
có momen động lượng là L
1
, momen quán tính
đối với trục ∆
1
là I
1
= 9 kg.m
2
. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định ∆
2
có momen động lượng là
L
2

, momen quán tính đối với trục ∆
2
là I
2
= 4 kg.m
2
. Biết động năng quay của hai vật rắn trên là bằng
nhau. Tỉ số L
1
/L
2
bằng
A. 4/9. B. 3/2. C. 9/4. D. 2/3.
Câu 56: Một máy phát điện xoay chiều một pha, dây quấn có điện trở không đáng kể. Nối hai cực
của máy với tụ điện có điện dung C. Khi rôto quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện hiệu dụng qua
tụ là I. Khi rôto quay với tốc độ 3n vòng/s thì dòng điện hiệu dụng qua tụ bằng
A. 3I. B. 36I. C. 9I. D. I/3.
Câu 57: Một vật nhỏ khối lượng m gắn vào một lò xo nhẹ, đầu còn lại của lò xo treo vào điểm cố
định O. Khi vật cân bằng, lò xo dài 45 cm. Kích thích để vật dao động theo phương thẳng đứng với
tần số f = 5 Hz. Lấy g = π
2
= 10 m/s
2
. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 42 cm. B. 35cm. C. 44 cm. D. 40 cm.
Câu 58: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm L biến
đổi được từ 2 mH đến 50 mH. Bước sóng dài nhất của sóng điện từ mà máy thu được là 75 m. Bước
sóng điện từ ngắn nhất mà máy thu được là
A. 7,5 m. B. 5 m. C. 15 m. D. 3 m.
Câu 59: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp O

1
và O
2
dao động đồng pha, cách
nhau một khoảng O
1
O
2
= 41 cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền
sóng v = 2 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với O
1
O
2
tại O
1
. Đoạn O
1
M có giá trị
lớn nhất bằng bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại?
A. 32,025 cm. B. 11,025 cm. C. 0,525 m. D. 32,025 dm.
Câu 60: Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc ω thì bắt đầu quay chậm
dần đều. Xét 2 điểm M và N trên vật không thuộc trục quay. Nếu trong 3 s cuối cùng trước khi dừng
lại, điểm M quay được một góc là 5 rad, thì trong 6 s cuối cùng trước khi dừng lại, điểm N quay được
một góc bằng
A. 10 rad. B. 15 rad. C. 5 rad. D. 20 rad.

HẾT
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.mathvn.com – www.dethithudaihoc.com Trang 7/7 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2012-2013 MÃ ĐỀ 132

Câu Mã 132 Câu Mã 132
1
C
31
D
2
A
32
A
3
C
33
C
4
D
34
C
5
D
35
B
6
D
36
D
7

C
37
A
8
B
38
D
9
D
39
B
10
C
40
B
11
B
41
C
12
C
42
C
13
A
43
A
14
A
44

B
15
A
45
A
16
D
46
C
17
A
47
D
18
B
48
B
19
B
49
D
20
C
50
C
21
B
51
B
22

A
52
B
23
A
53
A
24
B
54
D
25
B
55
B
26
A
56
C
27
D
57
C
28
D
58
C
29
C
59

A
30
C
60
D


www.DeThiThuDaiHoc.com
www.mathvn.com – www.dethithudaihoc.com Trang 1/7 - Mã  thi 020
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG CHUYÊN QUỐC HỌC
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013 – LẦN 2
MÔN VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(60 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 020
H, tên thí sinh:
S báo danh:

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Khi tng hp hai dao ng iu hoà cùng phương cùng tn s có biên  thành phn a và
3
a ưc
biên  tng hp là 2a. Hai dao ng thành phn ó
A. lch pha
6
π
. B. cùng pha vi nhau.

C. vuông pha vi nhau. D. lch pha
3
π
.
Câu 2: Tìm tc  ca ht mêzôn  năng lưng toàn phn ca nó gp 10 ln năng lưng ngh.
A. 2,985.10
8
m/s B. 0.8.10
8
m/s C. 1,2.10
8
m/s D. 0.4.10
8
m/s
Câu 3: Ln lưt chiu vào catôt ca mt t bào quang in hai bc x ơn sc có bưc sóng
m
µ
λ
6,0
1
=

m
µ
λ
5,0
2
=
thì hiu in th hãm  dòng quang in trit tiêu khác nhau ba ln. Gii hn quang in ca
kim loi làm catôt là:

A.
).(689,0 m
µ
B.
).(667,0 m
µ
C.
).(723,0 m
µ
D.
).(745,0 m
µ

Câu 4: Mt mch dao ng LC có L=2mH, C=8pF, ly π
2
=10. Thi gian t lúc t bt u phóng in n lúc có
năng lưng in trưng bng ba ln năng lưng t trưng là:
A.
6
10
15
s

B. 10
-7
s C.
6
10
75
s


D. 2.10
-7
s
Câu 5: t in áp xoay chiu có giá tr hiu dng không i vào mch RLC ni tip, tn s f thay i ưc
.Khi f = f
o
= 100Hz thì công sut tiêu th trong mch cc i. Khi f = 160Hz thì công sut trong mch bng
P. Gim liên tc f t 160Hz n giá tr nào thì công sut tiêu th trong mch li bng P? Chn áp án
ÚNG.
A. 125Hz B. 40Hz. C. 62,5Hz D. 90Hz
Câu 6: Nguyên t hidrô ang  trng thái cơ bn hp th phôtôn có năng lưng thích hp chuyn sang trng
thái kích thích th 3.S bc x mà nguyên t có th phát ra là:
A. 6 B. 3 C. 10 D. 15
Câu 7: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng nu làm cho 2 ngun kt hp lch pha thì vân sáng chính gia
s thay i như th nào?
A. Vn nm chính gia ( không thay i ). B. Xê dch v ngun sm pha hơn.
C. Không còn vân giao thoa na. D. Xê dch v ngun tr pha hơn.
Câu 8: Ht prôtôn có ng năng 5,48 MeV ưc bn vào ht nhân
9
4
Be
ng yên gây ra phn ng ht
nhân,sau phn ng thu ưc ht nhân
6
3
Li
và ht X.Bit ht X bay ra vi ng năng 4 MeV theo hưng
vuông góc vi hưng chuyn ng ca ht prôtôn ti (ly khi lưng các ht nhân tính theo ơn v u gn
bng s khi). Vn tc ca ht nhân Li là:

A. 8,24.10
6
m/s B. 10,7.10
6
m/s C. 1,07.10
6
m/s D. 0,824.10
6
m/s
Câu 9: Hai ngun âm nh S
1
, S
2
ging nhau (ưc coi là hai ngun kt hp) phát ra âm thanh cùng pha và
cùng biên . Mt ngưi ng  im N vi S
1
N = 3m và S
2
N = 3,375m. Tc  truyn âm trong không khí
là 330m/s. Tìm bưc sóng dài nht  ngưi ó  N không nghe ưc âm thanh t hai ngun S
1
, S
2
phát ra.
A.
λ
= 1m
B.
λ
= 0,5m

C.
λ
= 0,4m
D.
λ
= 0,75m
Câu 10: Cht phóng x pôlôni
210
84
Po
phát ra tia α và bin i thành chì
206
82
Pb
. Cho chu kì bán rã ca
210
84
Po

là 138 ngày. Ban u (t = 0) có mt mu pôlôni nguyên cht. Ti thi im t
1
, t s gia s ht nhân pôlôni
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.mathvn.com – www.dethithudaihoc.com Trang 2/7 - Mã  thi 020
và s ht nhân chì trong mu là
7
1
. T

i th


i

i

m t
2
= t
1
+ 276 ngày, t

s

gi

a s

h

t nhân pôlôni và s

h

t
nhân chì trong m

u là
A.
15
1

.
B.
.
9
1

C.
31
1

D.
32
1
.
Câu 11:
M

ch

i

n xoay chi

u g

m bi

n tr

,cu


n dây và t



i

n ghép n

i ti

p.

t vào hai

u

o

n m

ch

i

n áp có bi

u th

c:

tUu ).cos(2
ϖ
=
(V

i U,
ω
không

i).Khi bi

n tr

có giá tr

R = 75 (

) thì công
su

t tiêu th

trên bi

n tr



t giá tr


l

n nh

t. Xác

nh

i

n tr

thu

n c

a cu

n dây và t

ng tr

c

a m

ch AB
(Bi

t r


ng chúng

u có giá tr

nguyên).
A.
)(100),(15

=

=
AB
Zr

B.
)(120),(21

=

=
AB
Zr

C.
)(157),(12

=

=

AB
Zr

D.
)(150),(35

=

=
AB
Zr

Câu 12:
Cho ph

n

ng h

t nhân: T + D


α
+ n. Bi

t n
ă
ng l
ư
ng liên k


t riêng c

a h

t nhân T là
ε
T
= 2,823
MeV, n
ă
ng l
ư
ng liên k

t riêng c

a
α

ε
α
= 7,0756 MeV và

h

t kh

i c


a D là 0,0024u. L

y 1uc
2
= 931
MeV. H

i ph

n

ng to

bao nhiêu n
ă
ng l
ư
ng?
A.
17,6 MeV
B.
17,4 MeV.
C.
17, 7 MeV.
D.
17,2 MeV.
Câu 13:
Giá tr

n

ă
ng l
ư
ng

các tr

ng thái d

ng c

a nguyên t

hi


ư
c xác

nh b

i công th

c :
0
2
n
E
E
n

= −
v

i
0
13,6 , 1,2,3
E eV n
= = Nguyên t

hi



tr

ng thái c
ơ
b

n có th

h

p th

phôtôn c

a
ánh sáng có b
ư

c sóng nào sau

ây ?
A.
0,6566 µm
B.
0,0913 µm
C.
0,4380 µm
D.
0,1028 µm
Câu 14:


t vào hai

u

o

n m

ch

i

n RLC n

i ti


p m

t hi

u

i

n th

xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng
không

i (cu

n dây thu

n c

m ) thì hi

u


i

n th

hi

u d

ng trên các ph

n t

R,L,C

u b

ng nhau và b

ng
20V. Khi t

b

n

i t

t thì hi


u

i

n th

hi

u d

ng hai

u

i

n tr

b

ng:
A.
20V
B.
30
2
V
C.
10
2

V
D.
10V
Câu 15:
Trong thí nghi

m Y-âng v

giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và
ư
c chi

u sáng b

ng
m

t ánh sáng
ơ
n s

c. Kho

ng cách t

hai khe

n màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng gi

a

M và N (MN vuông góc v

i các vân giao thoa, MN = 2 cm) ng
ư
i ta

m
ư
c có 10 vân t

i và th

y t

i M
và N

u là vân sáng. B
ư
c sóng c

a ánh sáng
ơ
n s

c dùng trong thí nghi

m này là
A.
0,7 µm.

B.
0,4 µm.
C.
0,6 µm.
D.
0,5 µm.
Câu 16:
Ba

i

m A,B,C trên m

t n
ư
c là ba

nh c

a tam giac

u có c

nh 16 cm trong

ó A và B là hai
ngu

n phát sóng có ph
ươ

ng trình
))(20cos(2
21
cmtuu
π
=
=
, sóng truy

n trên m

t n
ư
c không suy gi

m và
có v

n t

c 20 (cm/s); M trung

i

m c

a AB . S




i

m dao

ng cùng pha v

i

i

m C trên

o

n MC là:
A.
5
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 17:


t

i


n áp u = U
o
cos
ω
t ( U
o

ω
không

i) vào hai

u

o

n m

ch m

c n

i ti

p g

m có bi

n tr



R, t



i

n có dung kháng 80 3

, cu

n c

m có

i

n tr

thu

n 30

và c

m kháng 50 3

. Khi

i


u ch

nh
tr

s

c

a bi

n tr

R

công su

t tiêu th

trên bi

n tr

c

c

i thì h


s

công su

t c

a

o

n m

ch b

ng
A.
2
1
.
B.
2
3
.
C.
7
2
.
D.
7
3

.
Câu 18:
Trong thí nghi

m giao thoa ánh sáng khe Y -âng ngu

n S phát ba ánh sáng
ơ
n s

c
1
λ
(tím ) =
0,42
µ
m,
2
λ
(l

c ) = 0,56
µ
m,
3
λ
(

) = 0,70
µ

m. S

vân tím và vân màu l

c gi

a hai vân sáng liên ti

p có
màu gi

ng nh
ư
màu c

a vân trung tâm khi gi

a chúng có 11 vân

là :
A.
14 vân l

c,19 vân tím
B.
14 vân l

c, 20 vân tím.
C.
13 vân l


c, 17 vân tím
D.
15 vân l

c, 20 vân tím
Câu 19:
Cho m

ch

i

n n

i ti

p g

m

i

n tr

R cu

n dây thu

n c


m có c

m kháng Z
L
và t



i

n có

i

n
dung thay

i. Hi

u

i

n th

gi

a hai


u

o

n m

ch: u = U

2cos100
π
t (V). Hi

u

i

n th

hi

u d

ng gi

a
hai

u t




i

n tho

mãn:
A.
2 2
2
+

L
C
L
U R Z
U
Z

B.
R
ZRU
U
L
c
2
2
+

.
www.DeThiThuDaiHoc.com

www.mathvn.com – www.dethithudaihoc.com Trang 3/7 - Mã  thi 020
C.
2 2
+

L
C
L
U R Z
U
Z
D.
2 2
2
+

L
C
U R Z
U
R

Câu 20: Mt si dây căng gia hai im c nh cách nhau 75cm. Ngưi ta to sóng dng trên dây. Hai tn
s gn nhau nht cùng to ra sóng dng trên dây là 150Hz và 200Hz. Vn tc truyn sóng trên dây ó bng:
A. 7,5m/s B. 300m/s C. 225m/s D. 5m/s
Câu 21: Mt ngun âm S phát ra âm có tn s xác nh. Năng lưng âm truyn i phân phi u trên mt
cu tâm S bán kính d. B qua s phn x ca sóng âm trên mt t và các vt cn. Tai im A cách ngun
âm S 100 m, mc cưng  âm là 20 dB. Xác nh v trí im B  ti ó mc cưng  âm bng 0.
A. Cách S 10 m. B. Cách S 1 m C. Cách S 1000 m. D. Cách S 100 m.
Câu 22: Chn phương án SAI. Biên  ca mt con lc lò xo thng ng dao ng iu hòa bng

A. hai ln quãng ưng ca vt i ưc trong 1/8 chu kỳ khi vt xut phát t v trí biên.
B. quãng ưng ca vt i ưc trong 1/4 chu kỳ khi vt xut phát t v trí cân bng hoc v trí biên.
C. na quãng ưng ca vt i ưc trong na chu kỳ khi vt xut phát t v trí bt kì.
D. hai ln quãng ưng ca vt i ưc trong 1/12 chu kỳ khi vt xut phát t v trí cân bng.
Câu 23: t vào hai u mt t in in áp xoay chiu có biu thc u = U
0
cos
ω
t in áp và cưng 
dòng in qua t in ti thi im t
1
, t
2
tương ng ln lưt là: u
1
= 60V; i
1
= 3 A; u
2
=
260
V ; i
2
=
2
A
. Biên  ca in áp gia hai bn t và cưng  dòng in qua bn t ln lưt là :
A. U
o
= 120

2
V, I
o
= 3A B. U
o
= 120
2
V, I
o
=2A
C. U
o
= 120V, I
o
= 3 A D. U
o
= 120V, I
o
=2A.
Câu 24: Ht nhân
210
Po
là cht phóng x α và bin i thành ht nhân Pb. Ti thi im t, t l gia s ht
Pb và s ht Po trong mu là 5, vy ti thi im này t l gia khi lưng Pb và khi lưng Po trong mu là:
A. 5,097. B. 0,204. C. 4,905. D. 0,196.
Câu 25: Ti thi im ban u, in tích trên t in ca mt mch dao ng LC t giá tr cc i. Sau thi
gian ít nht là bao lâu in tích trên t còn li mt na giá tr ban u?
A. T/4. B. T/2. C. T/8. D. T/6.
Câu 26: Mt tia sáng ơn sc khi truyn trong chân không có bưc sóng 550 nm và có màu lc . Nu tia
sáng này truyn vào trong nưc có chit sut n= 4/3 thì

A. vn có bưc sóng 550 nm và có màu lc . B. có bưc sóng 412,5 nm và có màu chàm.
C. Có bưc sóng 412,5 nm và có màu lc. D. có bưc sóng 733 nm và có màu .
Câu 27: Mt con lc lò xo nh và vt nh dao ng iu hòa theo phương ngang . Bit  ln gia tc cc i
bng 0,4m/s
2
và khi th năng bng mt phn ba ln ng năng thì  ln vn tc ca vt bng 0,4 3 m/s.
Chn gc ta   v trí cân bng và gc thi gian khi vt có li  bng mt na biên  và ang chuyn
ng theo chiu âm trc ta . Phương trình dao ng ca con lc lò xo là :
A. x = 10cos ( 8t +
)
3
π
cm
B.
x = 8cos ( 10t +
)
3
π
cm
C.
x = 10cos ( 8t -
)
3
π
cm
D.
x = 8cos ( 10t -
)
3
π

cm.
Câu 28:
M

ch

i

n xoay chi

u không phân nhánh g

m RLC n

i ti

p, t



i

n có

i

n dung C thay

i
ư

c
.Bi

t U
R
= 50V; U
L
= 100V ; U
C
= 50V. Thay

i

i

n dung C

hi

u

i

n th

hi

u d

ng


hai

u t

U’
C
=
30V, thì hi

u

i

n th

hi

u d

ng hai

u

i

n tr

R là :
A.

21,5V
B.
43V
C.
19V
D.
10V.
Câu 29:
Trong quang ph

v

ch c

a nguyên t

hi

rô, khi bi

t v

ch

u tiên trong dãy Lai-man có b
ư
c sóng
λ
1
= 0,1216

µ
m và v

ch

u tiên trong dãy Ban-me có b
ư
c sóng
λ
2
= 0, 6566
µ
m.Ta có th

tìm thêm
ư
c
v

ch:
A.
có b
ư
c sóng ng

n nh

t trong dãy Ban-mme là 0,1026(
µ
m)

B.
có b
ư
c sóng ng

n nh

t trong dãy Lai-man là 0,1026(
µ
m).
C.
trong dãy Pa-sen có b
ư
c sóng 0,1494(
µ
m)
D.
th

hai trong dãy Lai-man có b
ư
c sóng 0,1026(
µ
m)
Câu 30:
M

t v

t dao


ng

i

u hoà v

i ph
ươ
ng trình x = 4cos(4
π
t +
π
/3)cm. Quãng
ư
ng l

n nh

t mà v

t

i
ư
c trong kho

ng th

i gian


t = 1/6 s.
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.mathvn.com – www.dethithudaihoc.com Trang 4/7 - Mã  thi 020
A. 2
3
cm B. 4 cm C. 4
3
cm D. 2(4-2
3
)cm
Câu 31: Hai vt dao ng iu hoà cùng tn s f và biên  A dc theo hai ung thng song song cnh
nhau. Hai vt i qua cnh nhau khi chuyn ng ngưc chiu nhau, và u ti v trí có li  x =
2
3
A


l

ch pha c

a hai dao

ng là:
A.
3
π
rad.
B.

6
5
π
rad.
C.
3
2
π
rad.
D.
6
π
rad.
Câu 32:
Trong m

ch dao

ng có dao

ng

i

n t

t

do v


i

i

n tích c

c

i c

a m

t b

n t

là q
o
. Khi
dòng

i

n có giá tr

là i thì

i

n tích m


t b

n c

a t

là q , t

n s

góc dao

ng riêng c

a m

ch là :
A.
qq
i

=
0
2
2
ω

B.
qq

i

=
0
2
ω

C.
i
qq
2
0
2

=
ω

D.
i
qq
2
2
0
2

=
ω

Câu 33:
Cho m


t m

ch dao

ng lý t
ư
ng LC. Dùng ngu

n

i

n m

t chi

u có su

t

i

n

ng 10 V cung c

p
cho m


ch m

t n
ă
ng l
ư
ng 25
µ
J b

ng cách n

p

i

n cho t

. Sau

ó cho t

phóng

i

n, dòng

i


n t

c th

i
trong m

ch c

sau kho

ng th

i gian
π
/4000 s l

i b

ng không.

t

c

m cu

n dây là
A.
L = 0,25 (H)

B.
L = 0,125 (H)
C.
L = 1 (H)
D.
L = 0,5 (H)
Câu 34:
M

t t

bào quang

i

n có cat

t b

ng Xêdi, gi

i h

n quang

i

n c

a kim lo


i này là
λ
0
=
650
nm
.
Cat

t
ư
c chi

u sáng v

i công su

t
P=
1
mW
. Khi

ó hi

u

i


n th

hãm

i v

i t

bào quang

i

n là
U=
0,07
V
. Bi

t r

ng hi

u su

t l
ư
ng t

b


ng 1.C
ư
ng

dòng quang

i

n bão hòa qua t

bào quang

i

n là.
A.
)(55.2
AI
bh


B.
)(10.1,5
4
AI
bh



C.

)(10.22,2
4
AI
bh



D.
)(10.1,5
2
AI
bh



Câu 35:
M

t con l

c lò xo n

m ngang dao

ng

i

u hoà v


i ph
ươ
ng trình x = 4cos 20t(cm). Th

i gian ng

n
nh

t



ng n
ă
ng

t giá tr

c

c

i là bao nhiêu ?
A.
π
/40 s
B.
π
/20 s

C.
0,1s.
D.
0,2 s
Câu 36:
Trong thí nghi

m Y-âng v

giao thoa ánh sáng trên m

t

o

n MN c

a màn quan sát khi dùng ánh
sáng vàng có b
ư
c sóng 0,60
µ
m thì quan sát
ư
c 17 vân sáng( t

i hai

u


o

n MN là vân sáng). N

u
dùng ánh sáng có b
ư
c sóng 0,48
µ
m thì s

vân sáng quan sát
ư
c là:
A.
17
B.
25
C.
21.
D.
33
Câu 37:
Trong

o

n m

ch RLC n


i ti

p

ang x

y ra c

ng h
ư
ng

i

n.N

u ch

gi

m t

n s

c

a

i


n áp

t
vào hai

u

o

n m

ch thì c
ư
ng

dòng

i

n trên

o

n m

ch:
A.
Có giá tr


hi

u d

ng t
ă
ng.
B.
Tr

pha so v

i

i

n áp gi

a hai

u

o

n m

ch.
C.
Cùng pha so v


i

i

n áp gi

a hai

u

o

n m

ch.
D.
S

m pha so v

i

i

n áp

t vào hai

u


o

n m

ch
Câu 38:
M

t con l

c
ơ
n có kh

i l
ư
ng 100g, dao

ng

n
ơ
i có g = 10m/s
2
, khi con l

c ch

u tác d


ng m

t
l

c
F

không

i h
ư
ng t

trên xu

ng thì chu k

dao

ng gi

m

i 75%.

l

n c


a l

c
F

là:
A.
20N
B.
15N
C.
5N
D.
7,8N.
Câu 39:


ng v


24
Na
11
phóng x



β
v


i chu k

bán rã T = 15 gi

. H

i có bao nhiêu h

t

β


ư
c gi

i phóng trong 1gi

t

10
-6
g

ng v


24
Na . Ch


n

áp án

úng.
A.
2,39.10
16
h

t
B.
2,51.10
16
h

t
C.
11,34.10
15
h

t
D.
1,134.10
15
h

t.
Câu 40:

M

ch

i

n xoay chi

u g

m RLC n

i ti

p
ư
c

t vào hai

u AB c

a m

ng

i

n xoay chi


u

n

nh. Bi

t cu

n dây thu

n c

m có

t

c

m L =
)(
40
1
H
π
và t



i


n có

i

n dung C = )(
4
10
5
F
π

. T

n s

f
c

n thi

t

hi

u

i

n th


hai

u u
C
và u
AB
l

ch pha
2
π
rad là:
A.
50Hz
B.
1000Hz
C.
2000Hz.
D.
60Hz





www.DeThiThuDaiHoc.com
www.mathvn.com – www.dethithudaihoc.com Trang 5/7 - Mã  thi 020
II. PHẦN TỰ CHỌN - THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC CHỌN 1 TRONG HAI PHẦN SAU
A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN:[ từ câu 41 đến câu 50]
Câu 41: Mt con lc ơn dao ng iu hòa vi phương trình li  dài: s = 2cos7t (cm) (t : giây), ti nơi có

gia tc trng trưng g = 9,8 (m/s
2
). T s gia lc căng dây và trng lc tác dng lên qu cu  v trí cân
bng là
A. 1,08 B. 1,05 C. 0,95 D. 1,01
Câu 42: Mt cht phát quang phát ra ánh sáng ơn sc có tn s bng 6.10
14
Hz. Chiu ánh sáng ơn sc có
tn s nào dưi ây thì cht ó s phát quang
A. 6,5.10
14
Hz. B. 5,0.10
14
Hz. C. 4,29.10
14
Hz. D. 5,45.10
14
Hz.
Câu 43: Trong thí nghim giao thoa sóng, ngưi ta to ra trên mt nưc hai ngun sóng A,B dao ng vi
phương trình u
A
= u
B
= 5cos
t
π
10
cm.Tc  truyn sóng trên mt nưc là 20cm/s.Mt im N trên mt nưc
vi AN – BN = - 10cm nm trên ưng cc i hay cc tiu th my, k t ưng trung trc ca AB?
A. Cc tiu th 3 v phía A B. Cc tiu th 4 v phía A

C. Cc tiu th 4 v phía B D. Cc i th 4 v phía A
Câu 44: Vt dao ng iu hoà vi phương trình : x = 6cos(
)
2
π
ω
−t
(cm).Sau kho

ng th

i gian b

ng 1/30 s
v

t di chuy

n
ư
c quãng
ư
ng 9cm. T

n s

góc c

a v


t là
A.
10
π
rad/s
B.
25
π
rad/s
C.
15
π
rad/s
D.
20
π
rad/s.
Câu 45:
Hai ngu

n k

t h

p S
1
,S
2
cách nhau m


t kho

ng 50mm trên m

t n
ư
c phát ra hai sóng k

t h

p có
ph
ươ
ng trình
)(200cos2
21
mmtuu
π
=
=
.V

n t

c truy

n sóng trên m

t n
ư

c là 0,8 m/s.

i

m g

n nh

t dao

ng cùng pha v

i ngu

n trên
ư
ng trung tr

c c

a S
1
S
2
cách ngu

n S
1
bao nhiêu:
A.

16mm
B.
32mm
C.
8mm
D.
24mm
Câu 46:
Xét hai m

ch dao

ng

i

n t

lí t
ư
ng. Chu k

dao

ng riêng c

a m

ch th


nh

t T
1,
c

a

m

ch th


hai T
2
= 2T
1
.Ban

u

i

n tích trên m

i b

n t




l

n c

c

i Q
o
.Sau

ó m

i t

phóng

i

n qua cu

n c

m
c

a m

ch. Khi


i

n tích trên m

i b

n t

c

a hai m

ch

u có

l

n b

ng q ( 0 < q < Q
o
) thì t

s



l


n
c
ư
ng

dòng

i

n trong m

ch th

nh

t và th

hai b

ng bao nhiêu ?
A.
1/4
B.
2
C.
1/2
D.
2/3
Câu 47:
Chi


u ánh sáng
ơ
n s

c có b
ư
c sóng 0,30
µ
m vào m

t ch

t thì th

y ch

t

ó phát ra ánh sáng có
b
ư
c sóng 0,50
µ
m. Cho r

ng công su

t c


a chùm sáng phát quang ch

b

ng 0,01 công su

t c

a chùm sáng
kích thích. Hãy tính t

s

gi

a s

phôtôn ánh sáng phát quang và s

phôtôn ánh sáng kích thích phát trong
cùng m

t kho

ng th

i gian. Ch

n k


t qu



ÚNG.
A.
1,7%
B.
60%.
C.
6%
D.
17%
Câu 48:
M

t

o

n m

ch

i

n xoay chi

u không phân nhánh g


m cu

n dây có c

m kháng b

ng 500



i

n tr

thu

n thay

i
ư
c m

c n

i ti

p v

i t




i

n có dung kháng Z
c
. Ng
ư
i ta nh

n th

y khi thay

i

i

n tr

thu

n c

a cu

n dây thì hi

u


i

n th

hi

u d

ng gi

a hai

u cu

n dây không thay

i. Giá tr

c

a
dung kháng Z
C
là :
A.
500


B.
100



C.
250


D.
1000


Câu 49:
M

t con l

c lò xo th

ng

ng có

c

ng k =100N/m và v

t có kh

i l
ư
ng m = 500g. Ban


u kéo
v

t ra kh

i v

trí cân b

ng m

t

o

n là 5cm r

i th

nh

cho nó dao

ng. Trong quá trình dao

ng v

t luôn
ch


u tác d

ng c

a l

c c

n b

ng 0,005 l

n tr

ng l
ư
ng c

a nó. Coi biên

c

a v

t gi

m

u trong t


ng chu
kì, l

y g = 10m/s
2
. Tìm s

l

n v

t

i qua v

trí cân b

ng.
A.
100 l

n
B.
150 l

n
C.
200 l


n
D.
50 l

n
Câu 50:
M

t

ng c
ơ


i

n xoay chi

u ho

t

ng bình th
ư
ng v

i

i


n áp hi

u d

ng 220V và dòng

i

n hi

u
d

ng b

ng 0,5A. N

u công su

t t

a nhi

t trên dây qu

n là 8W và h

s

công su


t c

a

ng c
ơ
b

ng 0,8 thì
công su

t c
ơ
h

c

ng c
ơ
sinh ra là bao nhiêu? ( B

qua các hao phí khác ).Ch

n

áp án

ÚNG.
A.

80W
B.
116,5 W
C.
132,5 W.
D.
96W






www.DeThiThuDaiHoc.com
www.mathvn.com – www.dethithudaihoc.com Trang 6/7 - Mã  thi 020

B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO [ từ câu 51 đến câu 60]
Câu 51: Dao ng in t trong mch LC là dao ng iu hòa. Khi in áp gia hai u cun cm bng
1,2mV thì cưng  dòng in trong mch bng 1,8mA. Còn khi in áp gia hai u cun t cm bng
0,9mV thì cưng  dòng in trong mch bng 2,4mA.Bit in dung ca t in bng 20
µ
F,  t cm
ca cun dây bng :
A. 50
µ
H B. 25
µ
H C. 2,5
µ
H D. 5

µ
H
Câu 52: Trên mt mt cht lng có hai ngun sóng kt hp O
1
O
2
cách nhau l = 28cm có phương trình dao
ng ln lưt là u
O1
= Acos (16
)
π
π
+
t
cm và u
o2
= Acos16
t
π
cm. Bit tc  truyn sóng trên mt cht lng
v = 40cm/s. S im dao ng vi biên  cc i trên ưng tròn bán kính 16cm có tâm O là trung im
ca O
1
O
2
là:
A. 20 B. 22 C. 18 D. 24
Câu 53: Sàn quay là hình tr c ng cht, có khi lưng 30 kg và bán kính 3,0 m. Mt ngưi có khi
lưng 60 kg ng ti mép sàn. Sàn và ngưi quay vi tc  0,20 vòng/s. Khi ngưi y i ti im cách trc

quay 1,0 m thì tc  góc ca sàn và ngưi là :
A. 0,36 vòng/s. B. 0,69 vòng/s. C. 0,49 vòng/s. D. 1,38 vòng/s.
Câu 54: Mt vt khi lưng 200g thc hin ng thi 2 dao ng iu hoà cùng phương cùng tn s vi các
phương trình x
1
= 4cos (10t +
3
π
)cm và x
2
= A
2
cos(10t +
π
)cm. Bit cơ năng ca vt là 0,036J. Xác nh A
2
.
A. 4.5cm B. 2,9cm C. 6,9cm D. 6cm
Câu 55: Trong thí nghim giao thoa khe Young, khong cách hai khe a = 0,5mm, khong cách t hai khe
n màn D = 2m. Khong cách t nhun S n hai khe là l = 2m. Chiu mt ánh sáng ơn sc có bưc sóng
λ
. Dch chuyn ngun S mt khong 1mm xung phía dưi theo phương vuông góc vi trc i xng ca
h và vuông góc vi hai khe thì thy vân sáng trung tâm chuyn ngay sang vân ti. Bưc sóng
λ
có giá tr
là:
A. 450nm B. 620nm C. 500nm D. 600nm
Câu 56: Mt ròng rc có bán kính 15 cm, có momen quán tính 0,04 kg.m
2
i vi trc ca nó. Ròng rc

chu tác dng bi mt lc không i 1,2 N tip tuyn vi vành. Lúc u ròng rc ng yên. Tính góc quay
ca ròng rc sau khi quay ưc 16 s. B qua mi lc cn.
A. 750 rad B. 150 rad C. 576 rad D. 1500 rad
Câu 57: Các ht sơ cp nào sau ây là các ht nhân bn:
A. Nơtron,prôtôn, phôtôn và electron. B. Piôn, prôtôn, electron, phôtôn.
C. prôtôn, phôtôn và electron và nơtrinô. D. Mêzôn, prôtôn, electron, phôtôn.
Câu 58: Ngưi ta tiêm vào máu mt ngưi mt lưng nh dung dch cha ng v phóng x
24
Na
có 
phóng x bng 1,5
µ
Ci. Sau 7,5gi ngưi ta ly ra
3
1
cm
máu ngưi ó thì thy nó có  phóng x là 392
phân rã/phút,bit chu kỳ bán rã ca
24
Na
là 15 gi. Th tích máu ca ngưi ó là:
A. 6 lít B. 5,25 lít C.
3
600
cm
D.
3
525
cm


Câu 59: Mt ưng dây có in tr 4Ω dn mt dòng in xoay chiu mt pha t nơi sn xut n nơi tiêu
dùng. Ngun phát có in áp hiu dng U = 10kV, công sut in P = 400kW. H s công sut ca mch
in là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phn trăm công sut b mt mát trên ưng dây do ta nhit?
A. 6,4%. B. 10%. C. 1,6%. D. 2,5%.
Câu 60: t mt hiu in th U
AK
= 3 U
h
( U
h
là  ln hiu in th hãm ) vào ant và catt ca mt t
bào quang in ( ant ni vi cc dương catt ni vi cc âm ca ngun in ). Chiu mt chùm bc x ơn
sc váo catt sao cho hin tưng quang in xy ra.Xem rng ant và catt là phng ưc t song song và
cách nhau mt khong d = 3cm. Khong xa nht mà electron có th bay v phía ant là :
A. 1cm B. 1,5cm C. 2cm D. 3cm

H
T

PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MÔN {PAPERDESCR}

×