Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề toán số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.71 KB, 5 trang )

Họ tên

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II

họcsinh:........................................

MƠN TOÁN 4

Lớp:.........................................................

NĂM HỌC: 2019 - 2020

.

Thời gian làm bài: 40 phút

Trường Tiểu học......................................
Đề số 01

Điểm

Lời nhận xét của thầy

Bằng số:.......................... .............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

Bằng chữ:....................... .............................................................................................................................................................

I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
4


Câu 1(0,5 điểm) (M1): Phân số nào dưới đây bằng phân số 5 ?
16
A. 20

16
B. 10

16
C. 15

12
D. 16

3
Câu 2(0,5 điểm) (M1): Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 7 ?
3
9
6
8
A. 5
B. 21
C. 16
D. 14
3 7 3 4
; ; ;
Câu 3(0,5 điểm) (M2): Phân số lớn nhất trong các phân số 4 7 2 3 là:
3
7
3
4

A. 4
B. 7
C. 2
D. 3

Câu 4(0,5 điểm) (M1): Số thích hợp viết vào chỗ chấm để :
45m2 6cm2 = ........... cm2 là:
A. 456

B. 4506

C. 456 000

D. 450 006

Câu 5(0,5 điểm) (M3): Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam.
Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?
2
A. 5

2
B. 3

3
C. 5

3
D. 2

Câu 6(0,5 điểm) (M3): Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân

56 ...

số: 32 16 là:


A. 24

B.22

C. 28

D. 26

Câu 7(0,5 điểm) (M2): Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

Câu 8(0,5 điểm) (M3): Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau

là:
A. AH và HC; AB và AH
B. AB và BC; CD và AD
C. AB và DC; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: (1 điểm) (M3)Điền dấu <,>,= vào chỗ chấm:

7
7
......
13
a) 12


b)

10
11
......
18
18

c)

5
10
......
8
16

1......
d)

70
71

Bài 2: Tính (2 điểm) (M4)

7 4 1
 
a) 15 5 3

4 5 1

x 
8 4
c) 5

b)

2 1 1
 :
3 8 3

d)

1  29 3 
:
 
2  35 7 

Bài 3: Tìm X: (1 điểm) (M2)

a)

3 5
X 
4 3

X:
b)

2 7


3 2

Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều
3
5 chiều

rộng bằng
dài.
a)Tính diện tích mảnh vườn đó. (1 điểm) (M3)


b) Người ta dùng rào sắt để rào xung quanh mảnh vườn. Hỏỉ
cần phải mua bao nhiêu mét rào sắt biết rằng người ta để lại
2m làm cổng ra vào?(1điểm)


Đáp án và hướng dẫn giải
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
A
C
C
D
A
C
C
D
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm
II. Phần tự luận: (6 điểm)


Bài 1: (1 điểm)

Bài 3: Tính (2 điểm)
7 4 1 7 12 1 19 5 4
      

15 5 3 15 15 3 15 15 15
2 1 1 2 1 3 2 3 16 9
7
b)  :   x    

3 8 3 3 8 1 3 8 24 24 24
4 5 1 4 1 2 1 1
c) x      
5 8 4 8 4 4 4 4
1  29 3  1  29 15  1 14 1 2 1 5 5
d) :    : 
 :  x 
 :
2  35 7  2  35 35  2 35 2 5 2 2 4
a)


Bài 3: Tìm X: (1 điểm)
a)

X

3 5

4 3
(0,5 điểm)
5 3
X 
3 4
11
X
12

b)

X:

2 7

3 2
7 2
X x
2 3
7
X
3


(0,5 điểm)

Bài 5: (2 điểm)
a)

Bài giải
Chiều rộng mảnh đất là: (0,25 điểm)
90 x

3
5 = 54 (m) (0,25 điểm)

Diện tích mảnh vườn là: (0,25 điểm)
90 x 54 = 4860 ( m2)(0,25 điểm)
Đáp số:4860m2
b)
Chu vi mảnh vườn là: (0,25 điểm)
(90+54) x 2=288 (m) (0,25 điểm)
Người ta cần phải mua số mét rào sắt là: (0,25 điểm)
288 – 2 = 286 (m) (0,25 điểm)
Đáp số: 286( m)
- Đáp số sai trừ 0,25 điểm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×