Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De Toan so 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.98 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 1</b>


<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)</b>


<b>Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số </b>





2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <sub> có đồ thị là (C).</sub>
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


2) Giả sử I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của
(C) tại M vng góc với đường thẳng IM.


<b>Câu II (2,0 điểm)</b>


1) Giải phương trình 2cos2<i>x</i> 3 sin 2<i>x</i> 1 3(sin<i>x</i> 3 cos )<i>x</i>
2) Giải hệ phương trình


1 1 25
11


<i>x y</i> <i>y x</i>
<i>x y</i>
    



 



<b>Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I = </b>


2



2 2


2
3


ln <i>x</i> <i>x</i> 1


<i>dx</i>
<i>x</i>


 




.
<b>Câu IV (1,0 điểm)</b>


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; AB = a, AD = 2a, SA  (ABCD); đường


thẳng SB tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 600<sub>. Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho AM = </sub>



3
3


<i>a</i>
, mặt phẳng (BCM) cắt cạnh SD tại N. Tính thể tích khối chóp S.BCMN.


<b>Câu V (1,0 điểm)</b>


Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


P = 1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>yz</i> <i>zx</i> <i>xy</i>


  


<b>PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc B)</b>
<b>A. Theo chương trình chuẩn</b>


<b>Câu VI.a (2,0 điểm)</b>


1) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC cân tại A; đường thẳng BC có phương trình


2 12 0


<i>x</i> <i>y</i>  <sub>. Đường cao BH của tam giác ABC có phương trình </sub><i>x y</i>  6 0<sub>, đường cao CK</sub>
đi qua điểm M(3 ; 5). Viết phương trình các đường thẳng AB và AC.



2) Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1:


1 1 3


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  <sub>, </sub><sub>1</sub><sub>: </sub>


1 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z t</i>
 




 


 <sub>. Đường</sub>


thẳng  đi qua điểm I(0 ; 3 ; -1), cắt 1 tại A, cắt 2 tại B. Tính tỉ số


IA
IB<sub>.</sub>



<b>Câu VII.a (1,0 điểm) Tính tổng</b> S = <i>C</i>20100 2<i>C</i>120103<i>C</i>20102 ... 2011 <i>C</i>20102010<sub>.</sub>


<b>B. Theo chương trình nâng cao</b>
<b>Câu VI.b (2,0 điểm)</b>


1) Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vng ABCD có M(2 ; 1), N(4 ; -2), P(2 ; 0), Q(1 ; 2) lần lượt
thuộc các cạnh AB, BC, CD, DA. Viết phương trình các cạnh của hình vng.


2) Trong khơng gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1:


1 2


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub>, </sub><sub>1</sub><sub>: </sub>


1 1 3


1 7 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub>.</sub>


Đường vng góc chung của 1 và 2 cắt 1 tại A, cắt 2 tại B. Tính diện tích tam giác OAB.


<b>Câu VII.b (1,0 điểm) Giải hệ phương trình </b>


2 2


2


2 2 2


2 2 2


4 2 4 1


2 3.2 16


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×