BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC
VŨ THỊ HOÀN
VAI TRÒ CỦA CHỦ TỊCH HỒ CHÍ MINH
ĐỐI VỚI CÁCH MẠNG VIỆT NAM
TRONG NHỮNG NĂM 1945 - 1946
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
SƠN LA, NĂM 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC
VŨ THỊ HOÀN
VAI TRÒ CỦA CHỦ TỊCH HỒ CHÍ MINH
ĐỐI VỚI CÁCH MẠNG VIỆT NAM
TRONG NHỮNG NĂM 1945 - 1946
CHUYÊN NGÀNH: LỊCH SỬ VIỆT NAM
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Người hướng dẫn: ThS. Tống Thanh Bình
SƠN LA, NĂM 2013
LỜI CẢM ƠN
Hoàn thà giáo Th.S
- , Trung tâm thông tin -
Hoàn
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
1. Lí do chọn đề tài 1
2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề 2
3. Đối tượng, nhiệm vụ, phạm vi nghiên cứu của đề tài 3
3.1. Đối tượng nghiên cứu 3
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu 3
3.2. Phạm vi nghiên cứu 3
4. Cơ sở tài liệu và phương pháp nghiên cứu 3
4.1. Cơ sở tài liệu 3
4.2. Phương pháp nghiên cứu 3
5. Đóng góp của đề tài 3
6. Kết cấu của đề tài 4
CHƯƠNG 1. TÌNH HÌNH CÁCH MẠNG VIỆT NAM NHỮNG NĂM 1945 -
1946 5
1.1. Tình hình thế giới 5
1.2. Tình hình trong nước 6
1.2.1. 6
1.2.2. 7
CHƯƠNG 2. CHỦ TỊCH HỒ CHÍ MINH ĐỐI VỚI CÔNG CUỘC ĐẤU
TRANH TIÊU DIỆT “ ”, “ ”, BƯỚC ĐẦU CỦNG CỐ
CHẾ ĐỘ XÃ HỘI MỚI (2/9/1945 - 19/12/1946) 111
2.1. Khắc phục nạn đói, khôi phục kinh tế và bước đầu xây dựng nền kinh tế
độc lập, tự chủ 151
2.2. Giải quyết khó khăn về giáo dục và văn hóa 173
2.3. Xây dựng khối Đại đoàn kết dân tộc, Liên hiệp quốc dân Việt Nam 15
2.4. Xây dựng hệ thống chính quyền nhân dân và pháp luật 17
2.4.1. Xây dựng hệ thống chính quyền nhân dân 17
2.4.2. Xây dựng hệ thống pháp luật 22
2.5. Xây dựng lực lượng quân đội và công an Error! Bookmark not defined.3
CHƯƠNG 3. CHỦ TỊCH HỒ CHÍ MINH VỚI CÔNG CUỘC ĐẤU TRANH
CHỐNG GIẶC NGOÀI 266
3.1. Hòa hoãn, nhân nhượng với quân Tưởng ở miền Bắc 286
3.2. Kháng chiến chống thực dân Pháp ở miền Nam 268
3.3. Đấu tranh chống lại sự chiếm đóng Tây Bắc của thực dân Pháp 300
3.4. Đàm phán ngoại giao với Pháp “” 3226
3.5. Chủ tịch Hồ Chí Minh phát động toàn quốc kháng chiến 355
KẾT LUẬN Error! Bookmark not defined.1
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
1
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
-
rong (/11/1987) UNESCO
-
- 1946
Góp p
Làm rõ vai
1945 - 1946.
2
N
2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
Vai
1945-
trình
-1946.
-1946.
-
-
8/1945.
3
3. Đối tượng, nhiệm vụ, phạm vi nghiên cứu của đề tài
3.1. Đối tượng
Khóa
- 1946.
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
-
3.3. Phạm vi nghiên cứu
ghiên
-
khôn
4. Cơ sở tài liệu và phương pháp nghiên cứu
4.1. Cơ sở tài liệu
Các
4.2. Phương pháp nghiên cứu
-
ành
5. Đóng góp của đề tài
- 1946. Q
- 1946.
4
ay.
6. Kết cấu của đề tài
Chương 1. Tình hình cách mạng Việt Nam những năm 1945 - 1946
Chương 2. Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với công cuộc đấu tranh tiêu diệt
bước đầu củng cố chế độ xã hội mới (2/9/1945 - 19/12/1946)
Chương 3. Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với công cuộc đấu tranh chống giặc
ngoài (2/9/1945 - 19/12/1946)
5
CHƯƠNG 1
TÌNH HÌNH CÁCH MẠNG VIỆT NAM NHỮNG NĂM 1945 - 1946
ng tháng Tám thà
hòa
-
1.1. Tình hình thế giới
M
6
ng.
n
1.2. Tình hình trong nước
1.2.1. i
a
7
Chính Cách
nhân dân ta
và
do,
1.2.2.
,
h do thù trong và
+ : Nnghèo nàn,
- 1945).
8
1944 - .
+
Chính
Quan kim, ,
+
737 Cá
nhân dân.
+ -
9
- Trung
. N
06/09/1945
quân Anh (
giúp
4.
02/09/1945 gig
g ít
10
0
eo
,
- xã
:
ngàn .
Tr
.
11
CHƯƠNG 2
CHỦ TỊCH HỒ CHÍ MINH ĐỐI VỚI CÔNG CUỘC ĐẤU TRANH TIÊU
DIỆT “”, “”, BƯỚC ĐẦU CỦNG CỐ CHẾ ĐỘ
XÃ HỘI MỚI (2/9/1945 - 19/12/1946)
2.1. Khắc phục nạn đói, khôi phục kinh tế và bước đầu xây dựng nền kinh tế
độc lập, tự chủ
.
03/ 09/1945 C
Minh, Chính ph
.
Minh,
áng
,
khi no
dùng ô
NTrung
B
12
l
C
n
Ngoài
,
,
13
.
- am.
1946,
2.2. Giải quyết khó khăn về giáo dục, văn hóa
N
Vì
14
.
Tháng 09/,
sinh. N
[4,32].
Trong n -
sinh.
Chí Minh
y y
i.
15
. Ngay sau khi cách
ám thành công, h
(09/
Tháng 11/
2.3. Xây dựng khối Đại đoàn kết dân tộc, Liên hiệp quốc dân Việt Nam
C
-
16
- SL do c1945.
ng lên
nhanh chóng.
.
rõ:
n cháu
không
[9,841].
nhân và nhân dân
07/1946). Ngày
22/07/1946,
20/10/05/1946,
17
.
2.4. Xây dựng hệ thống chính quyền nhân dân và pháp luật
2.4.1.
ân.
:
:
ph
[12,8].
g -
. Ngày 20/09/1945,
34 - S bao
.
18
Qúa
bì
.
ài
.
kiên t
.
vào ,
. .
,
01/0
.
.
19
.
05/0
. q
.
06/0.
-).
C
(
, 4
).
,
.
,
.
20
02/0
.
.
C.
Qùy).
:
.
.
.
[4,19].
b
, h
.