1/6
TUẦN 4. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
1. Định nghĩa: Cho tam giác vng có góc nhọn .
sin a
cạnh đối
cạnh kề
cạnh đối
cos a
tan a
cạnh huyền ;
cạnh huyền ;
cạnh kề ;
cot a
cạnh kề
cạnh đối
Chú ý:
Cho góc nhọn . Ta có: 0 sin 1; 0 cos 1 .
Cho 2 góc nhọn , . Nếu sin a sin b (hoặc cos cos , hoặc tan a tan b , hoặc
cot a cot b ) thì a b .
2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau:
Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng cơsin góc kia, tang góc này bằng cơtang góc kia.
3. Tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt:
300
450
600
sina
1
2
2
2
3
2
cos
3
2
2
2
1
2
tana
3
3
1
3
cota
3
1
3
3
Tỉ số LG
4. Một số hệ thức lượng giác
tan
2
sin
cos ;
2
sin cos 1 ;
cot
cos
sin ;
1 tan2
tan a .cot a 1 ;
1
2
cos ;
1 cot 2 a
B. BÀI TẬP
Nhóm chuyên đề Khối 6,7,8,9 ề Khối 6,7,8,9 />
1
sin2 a
1/6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Trong hình bên, xét tam giác ABC vuông tại A, đường cao h, b’ và c’ lần lượt là hình chiếu
của hai cạnh góc vng b và c trên cạnh huyền. Đẳng thức nào sau đây sai?
A
A.
b 2 ab '; c 2 ac '
2
B. h b ' c '
b
c
1 1 1
2
h
b c
D.
C. ah bc
Bài 2: Công thức nào sau đây sai?
tan
2
A. sin cos 1
C.
B.
H
a
sin
cos
; cot
cos
sin
1 tan 2
tan .cot 0
b'
c'
B
2
h
D.
1
1
; 1 cot 2 2
2
cos
tan
ABC vuông tại A , b ' và c ' lần lượt là hình chiếu của hai
AB 3, AC 4 , AH bằng
cạnh góc vng b và c trên cạnh huyền. Biết
Bài 3: Trong hình bên, xet tam giác
A
b
c
h
b'
c'
B
12
A. 5
Bài 4: Cho góc nhọn
2
A. 5
H
12
C. 5
8
B. 5
. Nếu
3
B. 5
C
a
sin
8
D. 5
3
5 , thì cos bằng
4
C. 5
3
D. 5
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho tam giác ABC vng tại C có BC = 4cm, AC = 3cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B.
Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc A.
AC sin B
Bài 2: Cho ABC vng tại A, Chứng minh rằng: AB sin C .
Nhóm chuyên đề Khối 6,7,8,9 ề Khối 6,7,8,9 />
C
1/6
Bài 3: Giá trị của x (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) trong mỗi trường hợp sau. Biết tanB 1,072;
cosE 0,188.
A
x
E
63
B
(a)
D
16
x
C
(b)
F
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Biết AB = 7,5cm; AH = 6cm.
a) Tính AC, BC;
b) Tính cosB, cosC.
Bài 5: Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh rằng: Với góc
nhọn tùy ý, ta ln có:
2
2
a) sin cos 1 ;
1 tan 2
c)
b) tan . cot = 1 ;
1
cos 2 ;
1 cot 2
d)
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông ở A, có AC = 15cm,
1
sin 2 .
50
B
. Hãy tính độ dài:
a) AB, BC ;
b) Phân giác CD.
Bài 7:
Cho tam giác ABC, hai đường cao BH, CK.
Chứng minh rằng nếu AB > AC thì BH > CK.
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM
Câu
Tra lời
1
D
2
C
3
A
4
C
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Áp dụng định lý Pytago và tam giác vng ABC
Ta có: AB2 = AC2 + BC2 => AB = 5
Nhóm chuyên đề Khối 6,7,8,9 ề Khối 6,7,8,9 />
1/6
Áp dụng tỉ số lượng giác, tính được:
3
4
3
4
sin B ,cos B , tan B ,cot B
5
5
4
3
4
3
4
3
sinA ,cosA , tanA
cotA
5
5
3 và
4
A
Bài 2: Xét ABC vngtại A có
sin B
AC
AB
sinC
BC ;
BC
sin B AC AB AC
:
sin C BC BC AB
C
B
Bài 3:
A
E
x
B
a) Xét ABC vngtại A có:
b) Xét DEF vngtại D có:
Bài 4:
16
63
tan B
x
C
(a)
D
(b)
F
AC
AC
63
AB
58, 769
AB
tan B 1, 072
Cos E=
ED
ED EF .cosE 16.0,188 3, 008cm
EF
a) Tam giác ABH vuông ở H, theo định lí Py-tago, ta có:
A
BH2 = AB2 – AH2 = 7,52 – 62 = 20,25
suy ra BH =
20,25 = 4,5 (cm).
7,5
6
Tam giác ABC vng ở A, có AH BC, theo hệ
thức lượng trong tam giác vng, ta có:
B
H
AB2 7,52 56,25
4,5
4,5 = 12,5 (cm).
AB2 = BH . BC, suy ra BC = BH
Lại áp dụng định lý Py-ta-go với tam giác vng ABC, ta có:
AC2 = BC2 – AB2 = 12,52 – 7,52 = 156,25 – 56,25 = 100.
Nhóm chuyên đề Khối 6,7,8,9 ề Khối 6,7,8,9 />
C
1/6
suy ra AC =
100
= 10 (cm)
Vậy AC = 10cm, BC = 12,5cm.
b) Trong tam giác vng ABC, ta có:
cosB =
AB 7,5
BC 12,5 = 0,6
;
cosC =
AC 10
BC 12,5 = 0,8
.
Trả lời: cosB = 0,6 ; cosC = 0,8.
Bài 5:
Xét tam giác ABC vuông ở A. Đặt B , BC = a, CA = b, AB = c (Hình vẽ). Theo định nghĩa tỉ
số lượng giác của góc nhọn, ta có:
sin sin B
AC b
BC a ;
A
AB c
cos cos B
BC a ;
tan tan B
cot cot B
AC b
AB c ;
b
c
B
a
AC c
AB b .
Vậy:
sin 2 cos 2
a)
b2 c2 b2 c2 a 2
2 2 1
a2 a2
a
a
(vì b2 + c2 = a2)
b)
b c bc
tan . cot . 1
c b cb
.
c)
b2 c2 b2 a 2 1
1
1 tan 1 2 2 2 2 2
c
c
c
c
cos
2
a
.
2
Nhóm chuyên đề Khối 6,7,8,9 ề Khối 6,7,8,9 />
C
1/6
1 cot 2 1
d)
c 2 b 2 c2 a 2
1
1
b2
b2
b 2 b 2 sin 2
a2
.
Bài 6:
a) Tam giác ABC vuông ở A, theo hệ thức lượng về
A
cạnh và góc của tam giác vng, ta có:
D
AB = AC.cotB = 15.cot500 15 . 0.8391 12,59 (cm).
AC = BC.sinB,
15
50
B
a
suy ra
BC
AC
15
15
19,58(cm)
sin B sin 50 0,7660
Vậy AB 12,59 cm, BC 19,58 cm.
b) Tam giác ABC vuông ở A nên
suy ra
C
90
B
,
90 B
90 50 40
C
.
CD là tia phân giác của góc C, ta có
1 1
ACD
C
.40 20
2
2
Trong tam giác vng ACD vuông ở A, theo hệ thức lượng về cạnh và góc, ta có:
AC CD.cos ACD
CD.cos 20 , suy ra:
CD
AC
15
15,96(cm)
cos 20 0,9397
Trả lời: CD 15,96cm.
Bài 7:
Giả sử AB > AC. Trong tam giác vng AHB, ta
có:
BH = AB.sinA
(1)
Trong tam giác vng AKC, ta có:
CK = AC.sin A (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
Nhóm chuyên đề Khối 6,7,8,9 ề Khối 6,7,8,9 />
C
1/6
BK AB.sin A AB
1.
CK AC.sin A AC
A
K
(vì sinA > 0 và AB > AC), do đó BH > CK.
H
B
(Hết)
Nhóm chuyên đề Khối 6,7,8,9 ề Khối 6,7,8,9 />
C