SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BÁO CÁO
TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN TRẮC
CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
NĂM 2022
Cơ quan thực hiện: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi
trường tỉnh Thừa Thiên Huế
Thừa Thiên Huế, tháng 01 năm 2023
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BÁO CÁO
TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN TRẮC
CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
NĂM 2022
CƠ QUAN CHỦ TRÌ:
TRUNG TÂM QUAN TRẮC
TÀI NGUN VÀ MƠI TRƯỜNG
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Thừa Thiên Huế, tháng 01 năm 2023
Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc chất lượng môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
MỤC LỤC
Trang
MỤC LỤC ........................................................................................................................i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH ........................................................................iv
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI THAM GIA ............................................................xvi
I. MỞ ĐẦU ......................................................................................................................1
1.1. Giới thiệu chung về chương trình quan trắc môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế năm
2022 .................................................................................................................................1
1.1.1. Giới thiệu sơ lược phạm vi thực hiện nhiệm vụ ....................................................1
1.1.2. Đơn vị tham gia phối hợp ......................................................................................2
1.1.3. Vị trí quan trắc .......................................................................................................2
1.1.4. Thời gian thực hiện chương trình quan trắc ..........................................................3
1.1.5. Giới thiệu chung về tần suất quan trắc, thời gian tiến hành quan trắc từng đợt trong
năm ............................................................................................................................................. 3
1.2. Tổng quan địa điểm, thông số, tần suất quan trắc ....................................................5
II. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC ........................................31
2.1. Chất lượng mơi trường khơng khí xung quanh, tiếng ồn và gia tốc rung ..............31
2.1.1. Vi khí hậu, tiếng ồn và gia tốc rung ....................................................................31
2.1.1.1. Vi khí hậu .........................................................................................................31
2.1.1.2. Tiếng ồn ............................................................................................................31
2.1.1.3. Gia tốc rung ......................................................................................................35
2.1.2. Bụi và các khí trong môi trường xung quanh ......................................................37
2.2. Chất lượng môi trường nước mặt ...........................................................................47
2.2.1. Đánh giá chất lượng nước mặt theo từng thông số..............................................47
2.2.1.1. Sông Hương và các chi lưu .......................................................................................47
2.2.1.2. Các sơng khác (sơng Ơ Lâu, sơng Bồ, sơng Nong, sông Truồi, sông Tả Trạch, sông
Phú Bài, sông Phổ Lợi, sông Đại Giang và sông Bù Lu) .....................................................68
2.2.1.3. Các hồ (Châu Sơn, Khe Lời, Thọ Sơn, Bàu Họ, Hòa Mỹ, Nam Giảng, Ba Cửa) .83
2.2.1.4. Hộ thành hào và các phụ lưu các sông, hồ trên địa bàn ..........................................95
2.2.1.5. Chất lượng nước đầm phá .......................................................................................107
2.2.2 Đánh giá chất lượng nước mặt dựa vào chỉ số chất lượng nước (WQI) ............118
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
i
Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc chất lượng môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
2.2.2.1. Chỉ số chất lượng nước các hệ thống sông.............................................................119
2.2.2.2. Chỉ số chất lượng nước các chi lưu sông Hương và các hồ ..................................121
2.2.2.3. Chỉ số chất lượng nước các phụ lưu và hộ thành hào............................................123
2.3. Chất lượng nước biển ven bờ ...............................................................................125
2.4. Chất lượng nước dưới đất .....................................................................................136
2.5. Đặc điểm các nguồn nước thải ............................................................................146
2.5.1. Nước thải sinh hoạt............................................................................................146
2.5.2. Nước thải y tế ....................................................................................................152
2.5.3. Nước thải cơng nghiệp ......................................................................................157
2.6. Hóa chất bảo vệ thực vật ......................................................................................165
2.7. Chất lượng môi trường đất ...................................................................................165
2.8. Chất lượng mơi trường trầm tích ..........................................................................168
III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QA/AC ...............................................174
3.1. Kết quả QA/QC hiện trường ................................................................................174
3.2 Kiểm sốt chất lượng tại phịng thí nghiệm ..........................................................175
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...............................................................................177
4.1 Kết luận..................................................................................................................177
4.2. Kiến nghị ..............................................................................................................182
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................184
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ii
Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc chất lượng môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BOD
Nhu cầu oxi sinh hóa (Biochemical Oxygen Demand)
BTNMT
Bộ Tài ngun và Mơi trường
CLN
Chất lượng nước
COD
Nhu cầu oxi hóa học (Chemical Oxygen Demand)
CP
Cổ phần
FB
Mẫu trắng hiện trường (Field Blank)
FD
Mẫu lặp hiện trường (Field Duplicate)
KCN
Khu cơng nghiệp
KPH
Khơng phát hiện
LB
Mẫu trắng phịng thí nghiệm (Laboratory Blank)
LD
Mẫu lặp phịng thí nghiệm (Laboratory Duplicate)
MTV
Một thành viên
NTBV
Nước thải y tế
NTCH
Nước thải chợ
NTCN
Nước thải công nghiệp
NTDT
Nước thải đơ thị
NTDV
Nước thải nghành dịch vụ
QC
Kiểm sốt chất lượng ( Quality Control)
QCVN
Quy chuẩn Việt Nam
SMEWW
Các phương pháp chuẩn xác định chất ô nhiễm trong nước và nước thải
(Standard Methods for Examination of Water and Wastewater)
TCVN
Tiêu chuẩn Viêt nam
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TSP
Tổng bụi lơ lửng (Total Suspended Particulates)
TSS
Tổng chất rắn lơ lửng (Total Suspended Solids)
WQI
Chỉ số chất lượng nước(Water Quality Index)
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
iii
Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc chất lượng môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH
Bảng 1.1: Số lượng các điểm quan trắc các thành phần môi trường theo từng khu vực ..........4
Bảng 1.2: Tổng quan địa điểm, thông số, tần suất quan trắc .................................................. 5
Hình 1.1: Sơ đồ minh họa các điểm quan trắc ........................................................................ 3
Hình 2.1: Biến động Tiếng ồn tại các điểm quan trắc tp Huế, Quảng Điền, Hương Trà và
Hương Thủy năm 2022 ...........................................................................................................32
Hình 2.2: Biến động Tiếng ồn tại các điểm quan trắc huyện Phú Vang, Phú Lộc, A Lưới và
Nam Đơng năm 2022 ..............................................................................................................32
Hình 2.3: Sự biến động của tiếng ồn tại các điểm quan trắc môi trường huyện Phong Điền
năm 2022 .................................................................................................................................32
Hình 2.4: Biến động Tiếng ồn theo không gian tại các điểm quan trắc tp Huế, Quảng Điền,
Hương Trà và Hương Thủy qua các năm 2018 – 2022 ........................................................33
Hình 2.5: Biến động Tiếng ồn theo không gian tại các điểm quan trắc huyện Phú Vang, Phú
Lộc, A Lưới và Nam Đông qua các năm 2018 – 2022 .........................................................34
Hình 2.6: Biến động Tiếng ồn theo khơng gian tại các điểm quan trắc huyện Phong Điền
qua các năm 2018 – 2022 .......................................................................................................34
Hình 2.7: Biến động Tiếng ồn theo thời gian tại các điểm quan trắc tp Huế, Quảng Điền,
Hương Trà và Hương Thủy qua các năm 2018 – 2022 ........................................................34
Hình 2.8: Biến động Tiếng ồn theo thời gian tại các điểm quan trắc huyện Phú Vang, Phú
Lộc, A Lưới và Nam Đông qua các năm 2018 – 2022 .........................................................35
Hình 2.9: Biến động Tiếng ồn theo thời gian tại các điểm quan trắc huyện Phong Điền qua
các năm 2018 – 2022 ..............................................................................................................35
Hình 2.10: Biến động Gia tốc rung tại các điểm quan trắc tp Huế, Quảng Điền, Hương
Trà và Hương Thủy năm 2022 ......................................................................................36
Hình 2.11: Biến động Gia tốc rung tại các điểm quan trắc huyện Phú Vang, Phú Lộc, A
Lưới và Nam Đơng năm 2022 .......................................................................................36
Hình 2.12: Biến động của Gia tốc rung tại các điểm quan trắc mơi trường huyện Phong
Điền năm 2022...............................................................................................................36
Hình 2.13: Biến động Tổng bụi lơ lửng tại các điểm quan trắc tp Huế, Quảng Điền,
Hương Trà và Hương Thủy năm 2022 ..........................................................................37
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
iv
Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc chất lượng mơi trường tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
Hình 2.14: Biến động Tổng bụi lơ lửng tại các điểm quan trắc huyện Phú Vang, Phú
Lộc, A Lưới và Nam Đông năm 2022 ...........................................................................38
Hình 2.15: Biến động Tổng bụi lơ lửng tại các điểm quan trắc huyện Phong Điền năm
2022 ............................................................................................................................... 38
Hình 2.16: Biến động CO tại các điểm quan trắc tp Huế, Quảng Điền, Hương Trà và
Hương Thủy năm 2022 ..................................................................................................39
Hình 2.17: Biến động CO tại các điểm quan trắc huyện Phú Vang, Phú Lộc, A Lưới và
Nam Đông năm 2022 .....................................................................................................40
Hình 2.18: Biến động CO tại các điểm quan trắc huyện Phong Điền năm 2022 ..........40
Hình 2.19: Biến động NO2 tại các điểm quan trắc tp Huế, Quảng Điền, Hương Trà và
Hương Thủy năm 2022 ..................................................................................................41
Hình 2.20: Biến động NO2 tại các điểm quan trắc huyện Phú Vang, Phú Lộc, A Lưới và
Nam Đơng năm 2022 .....................................................................................................41
Hình 2.21: Biến động NO2 tại các điểm quan trắc huyện Phong Điền năm 2022 ........41
Hình 2.22: Biến động SO2 tại các điểm quan trắc tp Huế, Quảng Điền, Hương Trà và
Hương Thủy năm 2022 ..................................................................................................42
Hình 2.23: Biến động SO2 tại các điểm quan trắc huyện Phú Vang, Phú Lộc, A Lưới và
Nam Đông năm 2022 .....................................................................................................42
Hình 2.24: Biến động SO2 tại các điểm quan trắc huyện Phong Điền năm 2022 .........42
Hình 2.25: Biến động H2S tại các điểm quan trắc tp Huế, Quảng Điền, Hương Trà và
Hương Thủy năm 2022 ..................................................................................................43
Hình 2.26: Biến động H2S tại các điểm quan trắc huyện Phú Vang, Phú Lộc, A Lưới và
Nam Đơng năm 2022 .....................................................................................................43
Hình 2.27: Biến động H2S tại các điểm quan trắc huyện Phong Điền năm 2022 .........43
Hình 2.28: Biến động TSP theo khơng gian tại các điểm quan tp Huế, Quảng Điền,
Hương Trà và Hương Thủy qua các năm 2018 – 2022 .................................................45
Hình 2.29: Biến động TSP theo không gian tại các điểm quan trắc huyện Phú Vang, Phú
Lộc, A Lưới và Nam Đơng qua các năm 2018 – 2022..................................................45
Hình 2.30: Biến động TSP theo không gian tại các điểm quan trắc huyện Phong Điền
qua các năm 2018 – 2022 .............................................................................................. 45
Hình 2.31: Biến động TSP theo thời gian tại các điểm quan trắc tp Huế, Quảng Điền,
Hương Trà và Hương Thủy qua các năm 2018 – 2022 .................................................46
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
v
Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc chất lượng mơi trường tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
Hình 2.32: Biến động TSP theo thời gian tại các điểm quan trắc huyện Phú Vang, Phú
Lộc, A Lưới và Nam Đông qua các năm 2018 – 2022..................................................46
Hình 2.33: Biến động TSP theo thời gian tại các điểm quan trắc huyện Phong Điền qua
các năm 2018 – 2022 .....................................................................................................46
Hình 2.34: Biến động pH nước sơng Hương và các chi lưu năm 2022 ........................47
Hình 2.35: Biến động DO nước sông Hương và các chi lưu năm 2022........................48
Hình 2.36: Biến động TSS nước sơng Hương và các chi lưu năm 2022 ......................49
Hình 2.37: Biến động BOD5 nước sơng Hương và các chi lưu năm 2022....................51
Hình 2.38: Biến động COD nước sông Hương và các chi lưu năm 2022 .....................51
Hình 2.39: Biến động N-NH4+ trong nước sơng Hương và các chi lưu năm 2022 .......54
Hình 2.40: Biến động N-NO3- trong nước sông Hương và các chi lưu năm 2022 ........54
Hình 2.41: Biến động N-NO2- trong nước sơng Hương và các chi lưu năm 2022 ..................54
Hình 2.42: Biến động P-PO43- trong nước sông Hương và các chi lưu năm 2022 ..................55
Hình 2.43: Biến động Fe trong nước sơng Hương và các chi lưu năm 2022 ......................57
Hình 2.44: Biến động Mn trong nước sông Hương và các chi lưu năm 2022 ....................57
Hình 2.45: Biến động As trong nước sơng Hương và các chi lưu năm 2022 .....................57
Hình 2.46: Biến động Coliforms trong nước sông Hương và chi lưu năm 2022 ..........58
Hình 2.47: Biến động nồng độ TSS theo không gian tại các điểm quan trắc nước sông
Hương qua các năm 2018 – 2022 ..................................................................................60
Hình 2.48: Biến động nồng độ TSS theo thời gian tại các điểm quan trắc nước sơng
Hương qua các năm 2018 – 2022 ..................................................................................60
Hình 2.49: Biến động nồng độ DO theo không gian tại các điểm quan trắc nước sông
Hương qua các năm 2018 – 2022 ..................................................................................61
Hình 2.50: Biến động nồng độ DO theo thời gian tại các điểm quan trắc nước sông
Hương qua các năm 2018 – 2022 ..................................................................................61
Hình 2.51: Biến động nồng độ Fe theo không gian tại các điểm quan trắc nước sơng
Hương qua các năm 2018 – 2022 ..................................................................................62
Hình 2.52: Biến động nồng độ Fe theo thời gian tại các điểm quan trắc nước sông Hương
qua các năm 2018 – 2022 .............................................................................................. 62
Hình 2.53: Biến động mật độ Coliforms theo khơng gian tại các điểm quan trắc nước
sông Hương qua các năm 2018 – 2022 .........................................................................63
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
vi
Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc chất lượng mơi trường tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
Hình 2.54: Biến động mật độ Coliforms theo thời gian tại các điểm quan trắc nước sông
Hương qua các năm 2018 – 2022 ..................................................................................63
Hình 2.55: Biến động nồng độ N-NH4+ theo khơng gian tại các điểm quan trắc nước chi
lưu sông Hương qua các năm 2018 – 2022 ...................................................................64
Hình 2.56: Biến động nồng độ N-NH4+ theo thời gian tại các điểm quan trắc nước chi
lưu sông Hương qua các năm 2018 – 2022 ...................................................................64
Hình 2.57: Biến động nồng độ N-NO2- theo khơng gian tại các điểm quan trắc nước chi
lưu sông Hương qua các năm 2018 – 2022 ...................................................................65
Hình 2.58: Biến động nồng độ N-NO2- theo thời gian tại các điểm quan trắc nước chi
lưu sông Hương qua các năm 2018 – 2022 ...................................................................65
Hình 2.59: Biến động nồng độ Fe theo khơng gian tại các điểm quan trắc nước chi lưu
sông Hương qua các năm 2018 – 2022 .........................................................................66
Hình 2.60: Biến động nồng độ Fe theo thời gian tại các điểm quan trắc nước chi lưu
sông Hương qua các năm 2018 – 2022 .........................................................................66
Hình 2.61: Biến động mật độ Coliforms theo khơng gian tại các điểm quan trắc nước
chi lưu sông Hương qua các năm 2018 – 2022 ............................................................. 67
Hình 2.62: Biến động mật độ Coliforms theo thời gian tại các điểm quan trắc nước chi
lưu sông Hương qua các năm 2018 – 2022 ...................................................................67
Hình 2.63: Biến động pH của các sơng Ơ Lâu, Bồ, Nong, Truồi, Tả Trạch, Phú Bài, Đại
Giang, Phổ Lợi, Bù Lu và sơng Thừa Lưu năm 2022 ..........................................................69
Hình 2.64: Biến động DO của các sơng Ơ Lâu, Bồ, Nong, Truồi, Tả Trạch, Phú Bài, Đại
Giang, Phổ Lợi, Bù Lu và sơng Thừa Lưu năm 2022 ...................................................70
Hình 2.65: Biến động TSS của các sơng Ơ Lâu, Bồ, Nong, Truồi, Tả Trạch, Phú Bài, Đại
Giang, Phổ Lợi, Bù Lu và sơng Thừa Lưu năm 2022 ..........................................................71
Hình 2.66: Biến động COD của các sơng Ơ Lâu, Bồ, Nong, Truồi, Tả Trạch, Phú Bài,
Đại Giang, Phổ Lợi, Bù Lu và sông Thừa Lưu năm 2022 ............................................72
Hình 2.67: Biến động BOD5 của các sơng Ơ Lâu, Bồ, Nong, Truồi, Tả Trạch, Phú Bài, Đại
Giang, Phổ Lợi, Bù Lu và sông Thừa Lưu năm 2022 ..........................................................72
Hình 2.68: Biến động N-NH4+ của các sơng Ơ Lâu, Bồ, Nong, Truồi, Tả Trạch, Phú Bài,
Đại Giang, Phổ Lợi, Bù Lu và sơng Thừa Lưu năm 2022 ...................................................74
Hình 2.69: Biến động N-NO3- của các sơng Ơ Lâu, Bồ, Nong, Truồi, Tả Trạch, Phú Bài,
Đại Giang, Phổ Lợi, Bù Lu và sông Thừa Lưu năm 2022 ...................................................74
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
vii
Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc chất lượng mơi trường tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
Hình 2.70: Biến động N-NO2- của các sơng Ơ Lâu, Bồ, Nong, Truồi, Tả Trạch, Phú Bài,
Đại Giang, Phổ Lợi, Bù Lu và sơng Thừa Lưu năm 2022 ...................................................75
Hình 2.71: Biến động P-PO43- trong nước các sơng Ơ Lâu, Bồ, Nong, Truồi, Tả Trạch, Phú
Bài, Đại Giang, Phổ Lợi, Bù Lu và sông Thừa Lưu năm 2022 ...........................................75
Hình 2.72: Biến động Fe trong nước các sơng Ơ Lâu, Bồ, Nong, Truồi, Tả Trạch, Phú Bài,
Đại Giang, Phổ Lợi, Bù Lu và sông Thừa Lưu năm 2022 ...................................................76
Hình 2.73: Biến động Mn trong nước các sơng Ơ Lâu, Bồ, Nong, Truồi, Tả Trạch, Phú Bài,
Đại Giang, Phổ Lợi, Bù Lu và sông Thừa Lưu năm 2022 ...................................................77
Hình 2.74: Biến động As trong nước các sơng Ơ Lâu, Bồ, Nong, Truồi, Tả Trạch, Phú Bài,
Đại Giang, Phổ Lợi, Bù Lu và sông Thừa Lưu năm 2022 ...................................................77
Hình 2.75: Biến động Coliforms trong nước các sơng Ô Lâu, Bồ, Nong, Truồi, Tả Trạch,
Phú Bài, Đại Giang, Phổ Lợi, Bù Lu và sông Thừa Lưu năm 2022 ....................................78
Hình 2.76: Biến động nồng độ TSS theo khơng gian tại các điểm quan trắc nước sông
khác qua các năm 2018 – 2022......................................................................................79
Hình 2.77: Biến động nồng độ TSS theo thời gian tại các điểm quan trắc nước sông khác
qua các năm 2018 – 2022 .............................................................................................. 79
Hình 2.78: Biến động nồng độ DO theo không gian tại các điểm quan trắc nước sơng
khác qua các năm 2018 – 2022......................................................................................80
Hình 2.79: Biến động nồng độ DO theo thời gian tại các điểm quan trắc nước sông khác
qua các năm 2018 – 2022 .............................................................................................. 80
Hình 2.80: Biến động nồng độ N-NH4+ theo không gian tại các điểm quan trắc nước
sông khác qua các năm 2018 – 2022 .............................................................................81
Hình 2.81: Biến động nồng độ N-NH4+ theo thời gian tại các điểm quan trắc nước sơng
khác qua các năm 2018 – 2022......................................................................................81
Hình 2.82: Biến động nồng độ Fe theo không gian tại các điểm quan trắc nước sơng
khác qua các năm 2018 – 2022......................................................................................82
Hình 2.83: Biến động nồng độ Fe theo thời gian tại các điểm quan trắc nước sông khác
qua các năm 2018 – 2022 .............................................................................................. 82
Hình 2.84: Biến động mật độ Coliforms theo không gian tại các điểm quan trắc nước
sông khác qua các năm 2018 – 2022 .............................................................................83
Hình 2.85: Biến động mật độ Coliforms theo thời gian tại các điểm quan trắc nước sông
khác qua các năm 2018 – 2022......................................................................................83
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
viii
Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc chất lượng mơi trường tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
Hình 2.86: Biến động pH trong nước các hồ năm 2022 ..................................................84
Hình 2.87: Biến động DO trong nước tại các hồ năm 2022 ..........................................84
Hình 2.88: Biến động TSS trong nước tại các hồ năm 2022 .........................................85
Hình 2.89: Biến động COD trong nước tại các hồ năm 2022 ..............................................86
Hình 2.90: Biến động BOD5 trong nước tại các hồ năm 2022.............................................86
Hình 2.91: Biến động N-NH4+ trong nước tại các hồ năm 2022..........................................88
Hình 2.92: Biến động N-NO3- trong nước tại các hồ năm 2022 ..........................................88
Hình 2.93: Biến động N-NO2- trong nước tại các hồ năm 2022 ..........................................88
Hình 2.94: Biến động P-PO43- trong nước tại các hồ năm 2022 ..........................................89
Hình 2.95: Biến động Fe trong nước các hồ năm 2022 ........................................................90
Hình 2.96: Biến động Mn trong nước các hồ năm 2022 ......................................................90
Hình 2.97: Biến động As trong nước các hồ năm 2022 .......................................................90
Hình 2.98: Biến động coliforms trong nước các hồ năm 2022 .....................................91
Hình 2.99: Biến động nồng độ DO theo không gian tại các điểm quan trắc nước các hồ
qua các năm 2018 – 2022 .............................................................................................. 92
Hình 2.100: Biến động nồng độ DO theo thời gian tại các điểm quan trắc nước các hồ
qua các năm 2018 – 2022 .............................................................................................. 92
Hình 2.101: Biến động nồng độ COD theo không gian tại các điểm quan trắc nước các
hồ qua các năm 2018 – 2022 .........................................................................................93
Hình 2.102: Biến động nồng độ COD theo thời gian tại các điểm quan trắc nước các hồ
qua các năm 2018 – 2022 .............................................................................................. 93
Hình 2.103: Biến động nồng độ N-NH4+ theo khơng gian tại các điểm quan trắc nước
các hồ qua các năm 2018 – 2022 ...................................................................................94
Hình 2.104: Biến động nồng độ N-NH4+ theo thời gian tại các điểm quan trắc nước các
hồ qua các năm 2018 – 2022 .........................................................................................94
Hình 2.105: Biến động pH trong nước tại các phụ lưu và hộ thành hào trong năm 2022 ..........95
Hình 2.106: Biến động DO trong nước tại các phụ lưu và hộ thành hào trong năm 2022 ........96
Hình 2.107: Biến động TSS trong nước tại các phụ lưu và hộ thành hào trong năm 2022 97
Hình 2.108: Biến động COD trong nước tại các phụ lưu và hộ thành hào trong năm 2022
.......................................................................................................................................98
Hình 2.109: Biến động BOD5 trong nước tại các phụ lưu và hộ thành hào trong năm 2022
..................................................................................................................................................98
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ix
Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc chất lượng mơi trường tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
Hình 2.110: Biến động N-NH4+ trong nước tại các phụ lưu và hộ thành hào ...............99
Hình 2.111: Biến động N-NO3- trong nước tại các phụ lưu và hộ thành hào năm 2022 .......100
Hình 2.112: Nồng độ N-NO2- trong nước tại các phụ lưu và hộ thành hào năm 2022 ..........100
Hình 2.113: Nồng độ P-PO43- trong nước tại các phụ lưu và hộ thành hào .......................100
Hình 2.114: Biến động Fe trong nước tại các phụ lưu và hộ thành hào ............................101
Hình 2.115: Biến động Mn trong nước tại các phụ lưu và hộ thành hào ..........................102
Hình 2.116: Biến động Coliforms trong nước tại các phụ lưu và hộ thành hào trong năm
2022 .............................................................................................................................103
Hình 2.117: Biến động nồng độ COD theo không gian tại các điểm quan trắc nước phụ
lưu và hộ thành hào qua các năm 2018 – 2022 ...........................................................104
Hình 2.118: Biến động nồng độ COD theo thời gian tại các điểm quan trắc nước phụ lưu
và hộ thành hào qua các năm 2018 – 2022 ..................................................................104
Hình 2.119: Biến động nồng độ BOD5 theo không gian tại các điểm quan trắc nước phụ
lưu và hộ thành hào qua các năm 2018 – 2022 ...........................................................105
Hình 2.120: Biến động nồng độ BOD5 theo thời gian tại các điểm quan trắc nước phụ
và hộ thành hào qua các năm 2018 – 2022 ..................................................................105
Hình 2.121: Biến động nồng độ Fe theo không gian tại các điểm quan trắc nước phụ lưu
và hộ thành hào qua các năm 2018 – 2022 ..................................................................106
Hình 2.122: Biến động nồng độ Fe theo thời gian tại các điểm quan trắc nước phụ lưu
và hộ thành hào qua các năm 2018 – 2022 ..................................................................106
Hình 2.123: Biến động mật độ Coliforms theo không gian tại các điểm quan trắc nước
phụ lưu và hộ thành hào qua các năm 2018 – 2022 ....................................................107
Hình 2.124: Biến động mật độ Coliforms theo thời gian tại các điểm quan trắc nước phụ
lưu và hộ thành hào qua các năm 2018 – 2022 ...........................................................107
Hình 2.125: Biến động pH trong nước đầm phá năm 2022 ...............................................108
Hình 2.126: Biến động DO trong nước đầm phá năm 2022 ..............................................108
Hình 2.127: Biến động TSS trong nước đầm phá năm 2022 .............................................109
Hình 2.128: Biến động BOD5 trong nước đầm phá năm 2022 ..........................................110
Hình 2.129: Biến động COD trong nước đầm phá năm 2022............................................110
Hình 2.130: Biến động N-NH4+ trong nước đầm phá năm 2022 .......................................112
Hình 2.131: Biến động N-NO3- trong nước đầm phá năm 2022........................................112
Hình 2.132: Biến động N-NO2- trong nước đầm phá năm 2022........................................112
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
x
Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc chất lượng mơi trường tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
Hình 2.133: Biến động P-PO43- trong nước đầm phá năm 2022 ........................................113
Hình 2.134: Biến động Fe trong nước đầm phá năm 2022 ................................................114
Hình 2.135: Biến động Mn trong nước đầm phá năm 2022 ........................................114
Hình 2.136: Biến động Coliforms trong nước đầm phá năm 2022 ...................................115
Hình 2.137: Biến động nồng độ DO theo khơng gian tại các điểm quan trắc nước đầm
phá qua các năm 2018 – 2022 .....................................................................................116
Hình 2.138: Biến động nồng độ DO theo thời gian tại các điểm quan trắc nước đầm phá
qua các năm 2018 – 2022 ............................................................................................116
Hình 2.139: Biến động nồng độ COD theo không gian tại các điểm quan trắc nước đầm
phá qua các năm 2018 – 2022 .....................................................................................117
Hình 2.140: Biến động nồng độ COD theo thời gian tại các điểm quan trắc nước đầm
phá qua các năm 2018 – 2022 .....................................................................................117
Hình 2.141: Biến động nồng độ Fe theo không gian tại các điểm quan trắc nước đầm
phá qua các năm 2018 – 2022 .....................................................................................118
Hình 2.142: Biến động nồng độ Fe theo thời gian tại các điểm quan trắc nước đầm phá
qua các năm 2018 – 2022 ............................................................................................118
Hình 2.143: Biến động chỉ số chất lượng nước sông Hương trong năm 2022 .................119
Hình 2.144: Biến động chỉ số WQI của sơng Hương qua các năm 2020 - 2022 .............119
Hình 2.145: Biến động chỉ số chất lượng nước các sông khác trong năm 2022 ...............120
Hình 2.146: So sánh biến động chỉ số WQI các sông khác qua các năm 2020 - 2022 .......121
Hình 2.147: Chỉ số chất lượng nước các chi lưu sơng Hương trong năm 2022................122
Hình 2.148: So sánh biến động chỉ số WQI của các chi lưu sông Hương ..........................122
qua các năm 2020 - 2022 .......................................................................................................122
Hình 2.149: Biến động chỉ số WQI các hồ trong năm 2022 ..............................................123
Hình 2.150: So sánh biến động chỉ số WQI các hồ qua các năm 2020 - 2022 ...................123
Hình 2.151: Biến động WQI các phụ lưu và hộ thành hào trong năm 2022 .....................124
Hình 2.152: Biến động WQI các phụ lưu và hộ thành hào qua các năm 2020-2022 .......124
Hình 2.153: Biến động pH của nước biển ven bờ trong năm 2022 ...................................125
Hình 2.154: Biến động nhiệt độ của nước biển ven bờ trong năm 2022.....................126
Hình 2.155: Biến động EC của nước biển ven bờ trong năm 2022 ...................................126
Hình 2.156: Biến động Độ đục của nước biển ven bờ trong năm 2022 ............................127
Hình 2.157: Biến động Độ mặn của nước biển ven bờ trong năm 2022 ...........................127
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
xi
Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc chất lượng mơi trường tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
Hình 2.158: Biến động DO của nước biển ven bờ trong năm 2022 ............................128
Hình 2.159: Biến động TSS của nước biển ven bờ trong năm 2022 ...........................128
Hình 2.160: Biến động TDS của nước biển ven bờ trong năm 2022 ..........................129
Hình 2.161: Biến động N-NH4+ của nước biển ven bờ trong năm 2022 .....................129
Hình 2.162: Biến động N-NO2- của nước biển ven bờ trong năm 2022............................130
Hình 2.163: Biến động P-PO43- của nước biển ven bờ trong năm 2022............................130
Hình 2.164: Biến động Fe của nước biển ven bờ trong năm 2022..............................131
Hình 2.165: Biến động Cr (VI) của nước biển ven bờ trong năm 2022 ......................132
Hình 2.166: Biến động Tổng Crom của nước biển ven bờ trong năm 2022 .....................132
Hình 2.167: Biến động Tổng dầu mỡ khống của nước biển ven bờ trong năm 2022 .......133
Hình 2.168: Biến động Coliforms của nước biển ven bờ trong năm 2022 .................133
Hình 2.169: Biến động nồng độ DO theo không gian tại các điểm quan trắc nước biển
ven bờ qua các năm 2018 – 2022 ................................................................................134
Hình 2.170: Biến động nồng độ DO theo thời gian tại các điểm quan trắc nước biển ven
bờ qua các năm 2018 – 2022 .......................................................................................134
Hình 2.171: Biến động nồng độ TSS theo khơng gian tại các điểm quan trắc nước biển
ven bờ qua các năm 2018 – 2022 ................................................................................135
Hình 2.172: Biến động nồng độ TSS theo thời gian tại các điểm quan trắc nước biển ven
bờ qua các năm 2018 – 2022 .......................................................................................135
Hình 2.173: Biến động nồng độ Fe theo không gian tại các điểm quan trắc nước biển
ven bờ qua các năm 2018 – 2022 ................................................................................136
Hình 2.174: Biến động nồng độ Fe theo thời gian tại các điểm quan trắc nước biển ven
bờ qua các năm 2018 – 2022 .......................................................................................136
Hình 2.175: Biến động pH của nước dưới đất trong năm 2022 .........................................137
Hình 2.176: Biến động Độ cứng của nước dưới đất trong năm 2022................................137
Hình 2.211: Biến động TDS của nước dưới đất trong năm 2022 ......................................138
Hình 2.177: Biến động Permanganat của nước dưới đất trong năm 2022 ..................138
Hình 2.178: Biến động N-NH4+ của nước dưới đất trong năm 2022 ..........................139
Hình 2.179: Biến động N-NO3- của nước dưới đất trong năm 2022 ...........................139
Hình 2.180: Biến động N-NO2- của nước dưới đất trong năm 2022 .................................140
Hình 2.181: Biến động Cl- của nước dưới đất trong năm 2022 .........................................140
Hình 2.182: Biến động SO42- của nước dưới đất trong năm 2022 .....................................141
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
xii
Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc chất lượng mơi trường tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
Hình 2.183: Biến động Fe trong nước dưới đất trong năm 2022 .......................................142
Hình 2.184: Biến động As trong nước dưới đất trong năm 2022 ......................................142
Hình 2.184: Biến động Coliforms của nước dưới đất trong năm 2022 .......................143
Hình 2.186: Biến động nồng độ N-NH4+ theo không gian tại các điểm quan trắc nước
dưới đất qua các năm 2018 – 2022 ..............................................................................144
Hình 2.187: Biến động nồng độ N-NH4+ theo thời gian tại các điểm quan trắc nước dưới
đất qua các năm 2018 – 2022 ......................................................................................144
Hình 2.188: Biến động nồng độ Fe theo không gian tại các điểm quan trắc nước dưới
đất qua các năm 2018 – 2022 ......................................................................................145
Hình 2.189: Biến động nồng độ Fe theo thời gian tại các điểm quan trắc nước dưới đất
qua các năm 2018 – 2022 ............................................................................................145
Hình 2.190: Biến động nồng độ Coliforms theo không gian tại các điểm quan trắc nước
dưới đất qua các năm 2018 – 2022 ..............................................................................146
Hình 2.191: Biến động nồng độ Coliforms theo thời gian tại các điểm quan trắc nước
dưới đất qua các năm 2018 – 2022 ..............................................................................146
Hình 2.192: Biến động pH của nước thải sinh hoạt trong năm 2022 ................................147
Hình 2.193: Biến động TDS của nước thải sinh hoạt trong năm 2022..............................148
Hình 2.194: Biến động TSS của nước thải sinh hoạt trong năm 2022 ..............................148
Hình 2.195: Biến động BOD5 của nước thải sinh hoạt trong năm 2022 ...........................149
Hình 2.196: Biến động N-NH4+ của nước thải sinh hoạt trong năm 2022 ........................150
Hình 2.197: Biến động N-NO3- của nước thải sinh hoạt trong năm 2022 .........................150
Hình 2.198: Biến động P-PO43- của nước thải sinh hoạt trong năm 2022 .........................150
Hình 2.199: Biến động Sunfua của nước thải sinh hoạt trong năm 2022..........................151
Hình 2.200: Biến động dầu mỡ động thực vật của nước thải sinh hoạt.............................151
Hình 2.201: Biến động coliforms của nước thải sinh hoạt trong năm 2022 .....................152
Hình 2.202: Biến động pH của nước thải y tế trong năm 2022 .........................................154
Hình 2.203: Biến động TSS của nước thải y tế trong năm 2022 .......................................154
Hình 2.204: Biến động COD của nước thải y tế trong năm 2022......................................154
Hình 2.205: Biến động BOD5 của nước thải y tế trong năm 2022 ....................................155
Hình 2.206: Biến động N-NH4+ của nước thải y tế trong năm 2022 .................................155
Hình 2.207: Biến động N-NO3- của nước thải y tế trong năm 2022 ..................................155
Hình 2.208: Nồng độ P-PO43- của nước thải y tế trong năm 2022.....................................156
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
xiii
Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc chất lượng mơi trường tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
Hình 2.209: Biến động Sunfua của nước thải y tế trong năm 2022...................................156
Hình 2.210: Biến động dầu mỡ động thực vật của nước thải y tế trong năm 2022 ..........156
Hình 2.211: Biến động coliforms của nước thải y tế trong năm 2022...............................157
Hình 2.212: Biến động Nhiệt độ của nước thải công nghiệp trong năm 2022..................159
Hình 2.213: Biến động pH của nước thải cơng nghiệp trong năm 2022 ...........................160
Hình 2.214: Biến động TSS của nước thải cơng nghiệp trong năm 2022 ...................160
Hình 2.215: Biến động COD của nước thải công nghiệp trong năm 2022 .................161
Hình 2.216: Biến động BOD5 của nước thải cơng nghiệp trong năm 2022 ......................161
Hình 2.217: Biến động N-NH4+ của nước thải cơng nghiệp trong năm 2022 ..................162
Hình 2.218: Biến động Tổng N của nước thải công nghiệp trong năm 2022 ...................162
Hình 2.219: Biến động Tổng P của nước thải cơng nghiệp trong năm 2022 ..................163
Hình 2.220: Biến động Tổng dầu mỡ khống của nước thải cơng nghiệp ........................163
Hình 2.221: Biến động Fe của nước thải công nghiệp trong năm 2022 ............................164
Hình 2.222: Biến động Coliforms của nước thải cơng nghiệp trong năm 2022 ...............165
Hình 2.223: Biến động As trong mơi trường đất trong năm 2022 .....................................166
Hình 2.224: Biến động Cr trong mơi trường đất trong năm 2022 ...............................166
Hình 2.225: Biến động Zn trong mơi trường đất trong năm 2022 ..............................167
Hình 2.226: Biến động Pb trong môi trường đất trong năm 2022 ..............................167
Hình 2.227: Biến động Cu trong mơi trường đất trong năm 2022.....................................167
Hình 2.228: Biến động As trong mơi trường trầm tích nước mặn, nước lợ trong năm 2022
................................................................................................................................................169
Hình 2.229: Biến động As trong mơi trường trầm tích nước ngọt trong năm 2022.......169
Hình 2.230: Biến động Cd trong mơi trường trầm tích nước mặn, nước lợ trong năm 2022
................................................................................................................................................169
Hình 2.231: Biến động Cd trong mơi trường trầm tích nước ngọt trong năm 2022 ......170
Hình 2.232: Biến động Pb trong mơi trường trầm tích nước mặn, nước lợ trong năm 2022
................................................................................................................................................170
Hình 2.233: Biến động Pb trong mơi trường trầm tích nước ngọt trong năm 2022 .......170
Hình 2.234: Biến động Zn trong mơi trường trầm tích nước mặn, nước lợ trong năm 2022
................................................................................................................................................171
Hình 2.235: Biến động Zn trong mơi trường trầm tích nước ngọt trong năm 2022.......171
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
xiv
Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc chất lượng mơi trường tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
Hình 2.236: Biến động Hg trong mơi trường trầm tích nước mặn, nước lợ trong năm 2022
................................................................................................................................................171
Hình 2.237: Biến động Hg trong mơi trường trầm tích nước ngọt trong năm 2022 ......172
Hình 2.238: Biến động Tổng Cr trong mơi trường trầm tích nước mặn, nước lợ trong năm
2022 ........................................................................................................................................172
Hình 2.239: Biến động Tổng Cr trong mơi trường trầm tích nước ngọt trong năm 2022 ........172
Hình 2.240: Biến động Cu trong mơi trường trầm tích trong năm 2022 ...........................173
Hình 2.241: Biến động Cu trong mơi trường trầm tích nước ngọt trong năm 2022 ................173
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
xv
Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc chất lượng môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI THAM GIA
STT
HỌ VÀ TÊN
HỌC VỊ
CHUYÊN NGÀNH
CHỨC VỤ
1
Lê Quang Ánh
Kỹ sư
Cơng nghệ Mơi trường Phó giám đốc
2
Trần Cảnh Hùng
Thạc sĩ
Quản lý tài ngun và
Trưởng phịng
mơi trường
3
Nguyễn Đình Phước
Cử nhân
Hóa phân tích
Trưởng phịng
4
Nguyễn Thị Hồng
Thạc sĩ
Hóa phân tích
Quan trắc viên
5
Võ Tá Hiếu
Kỹ sư
Nơng nghiệp
Kỹ thuật viên
6
Phan Minh Hịa
Cử nhân
Quản lý mơi trường
Kỹ thuật viên
7
Lê Chinh
Cử nhân
Khoa học môi trường
Kỹ thuật viên
8
Đặng Công Quang
Cử nhân
Công nghệ môi
trường
Kỹ thuật viên
9
Phạm Thị Hồng
Nông nghiệp
Kỹ thuật viên
10
Trần Thị Thùy Trang
Cử nhân
Công nghệ sinh học
Kỹ thuật viên
11
Tống Văn Hùng
Cử nhân
Địa lý môi trường
Kỹ thuật viên
Kỹ sư
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
xvi
Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc chất lượng môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
I. MỞ ĐẦU
1.1. Giới thiệu chung về chương trình quan trắc mơi trường tỉnh Thừa Thiên
Huế năm 2022
1.1.1. Giới thiệu sơ lược phạm vi thực hiện nhiệm vụ
Chương trình quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế nhằm:
- Đánh giá được hiện trạng và diễn biến chất lượng các thành phần môi
trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Xây dựng báo cáo quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Bổ sung cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu về môi trường trong các năm
tiếp theo;
Sở Tài nguyên và Môi trường và Ban Quản lý khu kinh tế, cơng nghiệp
tỉnh thực hiện chương trình quan trắc mơi trường trên địa bàn tồn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
Quan trắc hiện trạng môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm
2022 gồm các nội dung sau đây:
* Chương trình quan trắc hiện trạng môi trường do Sở Tài nguyên và
Mơi trường thực hiện:
- Quan trắc mơi trường khơng khí, tiếng ồn, vi khí hậu: 63 điểm quan trắc;
- Quan trắc môi trường nước mặt lục địa: 100 điểm quan trắc;
- Quan trắc môi trường nước biển ven bờ: 11 điểm quan trắc;
- Quan trắc môi trường nước dưới đất: 19 điểm quan trắc;
- Quan trắc môi trường nước thải: 14 điểm quan trắc;
- Quan trắc môi trường đất: 18 điểm quan trắc;
- Quan trắc mơi trường trầm tích: 42 điểm quan trắc.
* Chương trình quan trắc hiện trạng mơi trường do Ban Quản lý khu
kinh tế, công nghiệp thực hiện:
- Quan trắc mơi trường khơng khí, tiếng ồn, vi khí hậu: 18 điểm quan trắc;
- Quan trắc mơi trường nước mặt lục địa: 18 điểm quan trắc;
- Quan trắc môi trường nước biển ven bờ: 06 điểm quan trắc;
- Quan trắc môi trường nước dưới đất: 08 điểm quan trắc;
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1
Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc chất lượng môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- Quan trắc môi trường nước thải: 04 điểm quan trắc;
- Quan trắc môi trường đất: 10 điểm quan trắc.
1.1.2. Đơn vị tham gia phối hợp
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường là đơn vị được giao nhiệm
vụ quan trắc và thực hiện tổng hợp kết quả quan trắc môi trường theo “Chương
trình quan trắc chất lượng mơi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm
2022” theo Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện quan trắc môi
trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 – 2025.
Trung tâm đã được chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc
môi trường số hiệu VIMCERT 033 (cấp lần 01), do Bộ Tài nguyên và Môi trường
cấp (Quyết định số 2895/QĐ-BTNMT ngày 17/12/2014); Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường số hiệu VIMCERT 033 (cấp lần 02)
do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp (Quyết định số 578/QĐ-BTNMT ngày
22/3/2016); Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
số hiệu VIMCERT 033 (cấp lần 03) do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp (Quyết
định số 1802/QĐ-BTNMT ngày 27/7/2017); Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường số hiệu VIMCERT 033 (cấp lần 04) do Bộ
Tài nguyên và Môi trường cấp (Quyết định số 1214/QĐ-BTNMT ngày 16/4/2018).
Chứng chỉ công nhận phịng Thí nghiệm đã được đánh giá và phù hợp với các yêu
cầu của ISO/IEC 17025:2005, mang số hiệu VILAS 910, do Văn phịng cơng nhận
chất lượng cấp (Quyết định số 337.2016/QĐ-VPCNCL ngày 26/7/2016). Các thiết
bị quan trắc được hiệu chuẩn hằng năm theo quy định. Những chương trình thử
nghiệm liên phòng mà đơn vị tham gia đều cho kết quả tốt. Đội ngũ quan trắc có
đầy đủ năng lực chun mơn. Vì vậy, năng lực quan trắc của đơn vị nâng lên đáng
kể, kết quả quan trắc đầy đủ và đáng tin cậy.
1.1.3. Vị trí quan trắc
Sơ đồ minh họa các điểm quan trắc được thể hiện theo hình 1.1:
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUN VÀ MƠI TRƯỜNG
2
Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc chất lượng mơi trường tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
Hình 1.1: Sơ đồ minh họa các điểm quan trắc
1.1.4. Thời gian thực hiện chương trình quan trắc
Thời gian thực hiện: từ tháng 01 đến tháng 12 năm 2022
1.1.5. Giới thiệu chung về tần suất quan trắc, thời gian tiến hành quan trắc
từng đợt trong năm
Căn cứ Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện quan trắc môi
trường tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 – 2025.
Đơn vị đã lên kế hoạch quan trắc cụ thể đối với từng đợt, thực hiện quan
trắc và phân tích các thơng số mơi trường đại diện cho chất lượng mơi trường
khơng khí, nước mặt, nước dưới đất, nước biển ven bờ, nước thải, mơi trường đất
và trầm tích trên tồn địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế phù hợp với đặc trưng của từng
mùa, từng đợt trong năm.
Thời gian tiến hành quan trắc được lựa chọn vào những ngày thời tiết thuận
lợi và đại diện cho từng quý trong năm. Thời điểm cụ thể cho công tác lấy mẫu
quan trắc như sau:
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
3
Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc chất lượng môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
+ Quý I: trong khoảng thời gian từ ngày 21/01 đến 14/03 năm 2022;
+ Quý II: trong khoảng thời gian từ ngày 01/4 đến 20/6 năm 2022;
+ Quý III: trong khoảng thời gian từ ngày 01/7 đến 21/9 năm 2022;
+ Quý IV: trong khoảng thời gian từ ngày 01/10 đến 07/12 năm 2022.
- Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp:
+ Đợt I: trong khoảng thời gian từ ngày 07/6 đến ngày 08/6 năm 2022;
+ Đợt II: trong khoảng thời gian từ ngày 03/10 đến ngày 28/10 năm 2022.
Thời gian phân tích mẫu, xử lý số liệu, thông tin, cung cấp các báo cáo được
tiến hành tiếp ngay sau thời điểm lấy mẫu.
Bảng 1.1: Số lượng các điểm quan trắc các thành phần môi trường theo từng khu vực
Số điểm quan trắc
TT
1
Khu vực quan
trắc
6
Thành phố Huế
Huyện Phong
Điền
Huyện Quảng
Điền
Thị xã Hương
Trà
Thị xã Hương
Thuỷ
Huyện Phú Vang
7
Huyện Phú Lộc
2
3
4
5
8
9
Khơng khí,
tiếng ồn, gia
tốc rung và
vi khí hậu
17
Nước
dưới
đất
Nước
biển
Nước
thải
1
1
5
20
4
5
2
2
10
Trầm
tích
Nước
mặt
2
14
26
3
5
4
13
1
0
4
3
10
1
0
1
1
3
7
11
6
0
5
6
6
26
6
4
1
1
4
1
7
12
6
9
2
4
11
27
Đất
Huyện A Lưới
1
2
0
1
1
0
0
Huyện Nam
2
1
0
0
1
0
2
Đơng
Tổng cộng
81
27
17
18
28
42
118
Ghi chú: Khu vực quan trắc là tập hợp các điểm được chia dựa theo thuyết minh được
phê duyệt.
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
4
Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc chất lượng môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
1.2. Tổng quan địa điểm, thông số, tần suất quan trắc
Bảng 1.2: Tổng quan địa điểm, thông số, tần suất quan trắc
STT
Tên điểm
quan trắc
Ký hiệu
I
1
K1
2
K2
3
K3
4
Thành phố
Huế
K5
5
K6
6
K16
7
K17
8
K27
Thơng số quan
trắc
Vị trí lấy mẫu
Hệ tọa độ VN 2000
Mơ tả điểm quan trắc
X (m)
Mơi trường khơng khí ngồi trời, tiếng ồn và độ rung
Vi khí hậu
(Nhiệt độ, độ
Bến xe phía Bắc thành phố Huế (ngã
ẩm, tốc độ gió), ba đường Lý Thái Tổ và đường 451415
SO2, NO2, CO, Nguyễn Văn Linh)
H2S, TSP
Bến xe phía Nam thành phố Huế
nt
(đường An Dương Vương, phía 457675
trước bến xe)
Khu vực Nam Vỹ Dạ (ngã ba đường
nt
Pham Văn Đồng và đường Tùng 457259
Thiện Vương)
Khu vực xung quanh Hồ Tịnh Tâm
nt
(ngã tư đường Tịnh Tâm và đường 454564
Đinh Tiên Hoàng)
Khu vực dân cư gần chợ đầu mối Phú
nt
455666
Hậu
Khu đô thị An Vân Dương – ngã tư
nt
đường Võ Văn Kiệt và Hoàng Quốc 459719
Việt
Khu đô thị An Vân Dương – trước
nt
cổng Trung tâm hành chính cơng 458266
tỉnh
nt
Khu vực dân cư phường Phường Đúc 453632
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
5
Y (m)
Tần suất
(đợt/năm)
1823377
6
1819457
6
1823058
6
1822580
6
1824047
6
1820526
6
1821409
6
1819945
6
Tên sông, hồ,
kênh, rạch (đối
với nước mặt)
Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc chất lượng môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
9
K28
nt
10
K29
nt
11
K30
nt
12
K50
nt
13
K51
nt
14
K52
nt
15
K9
nt
16
K59
nt
17
K55
nt
18
K43
nt
19
K23
nt
K24
nt
K53
nt
20
21
Huyện
Phong Điền
Khu vực ngã 3 đường Tam Thai và
Tự Đức
Khu dân cư xung quanh cụm cơng
nghiệp CCN Hương Sơ (nay là CCN
An Hịa) nằm cuối hướng gió
Ngã 3 đường Lê Lợi và đường Bùi
Thị Xuân (trước mặt ga Huế)
Khu vực quảng trường Ngọ Môn
Khu vực UBND phường Hương Sơ,
thành phố Huế
Khu vực dân cư gần nhà máy XLNT
thành phố (nằm cuối hướng gió tại
thời điểm quan trắc)
Khu vực dân cư phường Thuận An
(ngã tư QL49 và đường Hoàng
Quang)
Khu du lịch sinh thái về nguồn,
phường Hương Hồ, TP Huế
Khu vực dân cư gần trạm bơm trung
chuyển nước thải (nằm cuối hướng
gió tại thời điểm quan trắc) (đường
Tố Hữu giao hói Phát Lát)
Khu vực gần cầu Tam Giang, nằm
trên QL49B
Khu vực dân cư thôn Cổ Xuân, xã
Phong Xuân, gần Nhà máy Xi măng
Đồng Lâm
Khu vực dân cư thị trấn Phong Điền
(trên đường tỉnh lộ 6)
Khu vực dân cư xung quanh KCN
Phong Điền (cuối hướng gió tại thời
điểm quan trắc)
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
6
456114
1817411
6
451860
1823563
6
454791
1820180
6
455006
1821309
6
453490
1823901
6
459646
1821919
6
462371
1831063
6
450899
1815915
6
457819
1820459
6
456201
1832322
6
433009
1828527
6
432351
1836586
6
457770
1820994
6
Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc chất lượng môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
22
23
24
25
26
27
28
29
30
K7
K31
K32
K33
K22
K34
K35
K36
K37
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
31
K38
nt
32
33
34
35
K39
K40
K41
K42
nt
nt
nt
nt
36
KCNPĐ1
nt
37
KCNPĐ2
nt
38
KCNPĐ3
nt
K15
nt
K56
nt
K8
nt
K54
nt
39
Huyện
Quảng Điền
40
41
42
Thị xã
Hương Trà
Khu vực dân cư thị trấn Phong Điền
Khu bảo tồn thiên nhiên Phong Điền
Khu vực dân cư Phong Hiền
Khu vực dân cư xã Điền Hương
Khu vực dân cư xã Điền Môn
Khu vực dân cư xã Điền Lộc
Khu vực dân cư xã Điền Hòa
Khu vực dân cư xã Điền Hải
Khu vực dân cư xã Phong Bình
Khu vực Trầm Bậc Nảy xã Phong
Bình
Khu vực dân cư xã Phong Hịa
Khu vực dân cư xã Phong Thu
Khu vực dân cư xã Phong Chương
Khu vực dân cư thị xã Phong An
Điểm phía trước Nhà máy sản xuất
Frit của Công ty Cổ phần Prime
Phong Điền
Điểm tại vị trí cổng chính Khu C KCN Phong Điền
Điểm tại vị trí cổng chính KCN
Phong Điền – Viglacera (Nhà máy
Kanglongda Huế)
Khu dân cư thị trấn Sịa (Ngã tư
đường Nguyễn Chí Thanh và tỉnh lộ
11)
Khu bảo tồn đất ngập nước sông Ô
Lâu
Khu vực dân cư phường Tứ Hạ, (ngã
ba Quốc lộ 1A và đường Độc Lập)
Khu vực phường Tứ Hạ
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
7
432408
418174
439404
431123
434922
437543
440475
443345
429944
1833992
1827459
1834508
1848286
1846855
1845419
1843640
1842129
1845741
6
6
6
6
6
6
6
6
6
433212
1841639
6
427219
428247
433981
436588
1841437
1836647
1842835
1830607
6
6
6
6
432249
1835894
2
433603
1833001
2
435091
1834809
2
447991
1834423
6
438710
1840671
6
444255
1827368
6
453056
1823790
6