Tải bản đầy đủ (.pdf) (141 trang)

chuyên đề : Báo cáo tổng hợp kết quả tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Bịnh Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.19 MB, 141 trang )

Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Trờng Đại học Thủy lợi





BáO CáO KếT QUả đề tài nghiên cứu KHCN cấp Bộ


Báo cáo tổng hợp kết quả
tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn định bình



Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS. phạm văn quốc


7263
26/3/2009

Văn phòng T vấn thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình

Trờng Đại học Thuỷ lợi
Số 175, phố Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam.
Điện thoại cơ quan: (84-4) 5631535. Fax: (84-4) 5638066.
Website:http ://www.wru.edu.vn Email:

Hà Nội, 2008
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL




1
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Trờng Đại học Thủy lợi







Báo cáo Tổng hợp kết quả
tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn định bình


Chủ nhiệm đề tài: PGS. TS. Phạm Văn Quốc
Chủ nhiệm các chuyên đề:
GS.TS Phạm Ngọc Quý, GS.TS. Nguyễn Văn Mạo,
GS.TS. Nguyễn Văn Lệ, PGS.TS. Vũ Thanh Te,
PGS.TS. Đỗ Văn Hứa, PGS.TS. Nguyễn Chiến,
PGS. TS. Phạm Văn Quốc, PGS. Hoàng Phó Uyên,
TS. Đỗ Văn Toán, TS. Lê Văn Hùng,
TS. Nguyễn Cảnh Thái, TS. Nguyễn Nh Oanh,
ThS. Nguyễn Thị Thu Hơng.


Hà Nội, ngày tháng năm 2008

Văn phòng T vấn thẩm định thiết kế và giám định chất lợng công trình












Hà Nội, 2008
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


2
Nôi dung

Trang

Nội dung
2

Các chữ viết tắt
3
Chng I
Tổng quan về đập bê tông đầm lăn
4
1.1.

Tóm tắt giới thiệu công trình hồ chứa nớc Định Bình
4
1.2.
Tình hình xây dựng đập bê tông đầm lăn trên thế giới
9
1.3.
Tình hình xây dựng đập bê tông đầm lăn ở nớc ta
23
Chng II
Tổ chức thực hiện công tác tổng kết
29
2.1. Cỏc cn c tin hnh tng kt 29
2.2. Phng phỏp tng kt 30
2.3. Ni dung tng kt 31
2.4. Lc lng tham gia tng kt 32
2.5. Thun li, khú khn trong quỏ trỡnh tng kt 34
2.6. Tin thc hin
35
Chng III
Kết quả hội thảo Nâng cao chất lợng xây dựng đập bê
tông đầm lăn

36
3.1. Cụng tỏc t chc hi tho 36
3.2. Ch trỡ v thnh phn Hi tho 39
3.3. Bỏo cỏo trỡnh by ti Hi tho 40
3.4. Hiu qu ca Hi tho 46
Chng IV
Kết quả nghiên cứu 14 chuyên đề
47

4.1.
Đặt vấn đề
47
4.2.
Tóm tắt nội dung và kết luận của 14 chuyên đề
48
Chng V
Một số Kết luận và Kiến nghị qua Tổng kết thiết kế, thi
công đập bê tông đầm lăn Định Bình

93
5.1.
Phần 1: Kết luận
93
5.1.1. Một số vấn đề về thiết kế 93
5.1.2. Về vật liệu bê tông đầm lăn 100
5.1.3. Một số vấn đề về kỹ thuật thi công bê tông đầm lăn 106
5.1.4. Công tác quản lý kỹ thuật và giám sát thi công 113
5.2.
Phần 2: Kiến nghị
116
5.2.1.
Đối với công tác thiết kế
116
5.2.2.
Đối với nghiên cứu vật liệu bê tông đầm lăn
117
5.2.3.
Đối với kỹ thuật thi công đập bê tông đầm lăn
118

5.2.4.
Đối với công tác quản lý
118
5.2.5.
Đối với cửa van và thiết bị đóng mở
119
Chng VI
Sản phẩm và hiệu quả tác động của đề tài

6.1. Sn phm ca ti 119
6.2.
Hiệu quả tác động của đề tài
120
TI LIU THAM KHO 122
MT S HèNH NH V CễNG TRèNH NH BèNH
PH LC:
1 Ph lc A- K yu Hi tho Nõng cao cht lng xõy dng p bờ
tụng m ln, H Ni 16-11-2007.
In riờng
2 Ph lc B- Bỏo cỏo 14 chuyờn Tng kt thit k thi cụng p bờ
tụng m ln nh Bỡnh.
In riờng
3 Ph lc C- B 02 a CD lu ton b d liu cụng Tng kt thit k

thi cụng p bờ tụng m ln nh Bỡnh.
Kốm
theo

Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL



3




























Hình 1a. Đoàn chuyên gia Trờng Đại học Thủy lợi tại công trờng Định Bình


CC CH VIT TT

ACI -American Concrete Institute
RCC (BTL) -Roller Compacted Concrete (Bờ tụng m ln)
RCD -Roller-Compacted Dam
RCCD (BTL) -Roller Compacted Concrete Dam (p bờ tong m ln)
USACE -United State of Army Corp of Engineers
USBR -United State of Bureau of Reclamation
BTL -Bờ tụng m ln
BT -Bờ tụng
CKD -Cht kt dớnh
PG -Ph gia
PGK -Ph gia khoỏng
HEC - Cụng ty t vn xõy dng thu li Vit Nam
EVN - Tp on in lc Vit Nam

Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


4


Mở đầu

Công nghệ bê tông đầm lăn đã đợc nghiên cứu, ứng dụng để xây dựng đập
từ những năm 60 của thế kỷ 20. Đến nay, đã và đang xây dựng khoảng gần 400

đập BTĐL trên thế giới. Hiện tại, Trung Quốc đang là quốc gia dẫn đầu cả về số
lợng, khối lợng đập BTĐL, tiếp đến là Nhật Bản, Hoa Kỳ, Brazin và Tây Ban
Nha.

Trong số khoảng 390 đập BTĐL trên thế giới có 75 đập (20%) cao trên
75m và 32 đập (8%) cao trên 100m. Việt Nam chúng ta mới đa công nghệ
BTĐL vào xây dựng đập một số năm gần đây. Nhng, tính đến thời điểm này, tỷ
lệ đập BTĐL cao trên 75m của Việt Nam đã là 90%, cao trên 100 m là 50%. Các
đập BTĐL đã và đang chuẩn bị xây dựng ở Việt Nam đều là các đập lớn. Đập Sơn
La do Việt Nam thiết kế và thi công với chiều cao 138m và khối tích BTĐL
3,1triệu m3 là một trong 3 đập BTĐL lớn nhất thế giới và một trong 7 đập BTĐL
cao nhất thế giới.

Công nghệ bê tông đầm lăn ở mỗi nớc có đặc điểm riêng khác nhau.
Khoảng 15 năm gần Trung Quốc đã đạt đợc nhiều thành tựu lớn về nghiên cứu
và xây dựng các đập bê tông đầm lăn lớn.

Đối với nớc ta, mới áp dụng công nghệ bê tông đầm lăn, nhng do yêu
cầu xây dựng đập đã triển khai thiết kế và thi công hơn 20 đập bê tông đầm lăn
có chiều cao lớn. Bên cạnh u thế vợt trội của công nghệ đập BTĐL đã đợc
khẳng định, cũng xuất hiện nhiều vấn đề kỹ thuật về thiết kế, lựa chọn vật liệu,
thi công, kiểm soát chất lợng và nghiệm thu đòi hỏi phải quan tâm nghiên cứu,
thảo luận, làm rõ và tổng kết để kịp thời bổ sung, hoàn thiện công nghệ này phù
hợp với điều kiện tự nhiên, năng lực kỹ thuật và kinh tế của Việt Nam.

Đập BTĐL Định Bình do Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đầu t
(là một trong hai đập BTĐL xây dựng đầu tiên ở nớc ta). Bộ đã chỉ đạo Tổng kết
thiết kế, thi công đập BTĐL Định Bình nhằm:
- Tổng kết công nghệ mới và hiện đại về thiết kế, thi công công trình đập bê tông
đầm lăn Định Bình để rút kinh nghiệm cho các công trình khác.

- Tập trung đi sâu tổng kết các vấn đề chủ yếu, công nghệ mới và hiện đại về
thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


5
- Đánh giá đúng kết quả tốt đã đạt đợc và cả những tồn tại, thiếu sót để rút kinh
nghiệm cho các công trình xây dựng hồ chứa và đập bê tông đầm lăn tơng tự
khác.
- Thông qua tổng kết thiết kế, thi công và quản lý xây dựng công trình Định Bình
để rút ra các bài học kinh nghiệm, các kết luận và kiến nghị về thiết kế, thi công,
xây dựng các Tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành, về đào tạo nhân lực, quản lý
xây dựng công trình, đề suất các vấn đề cần nghiên cứu khoa học, để xây đập
bê tông đầm lăn lớn trong thời gian sắp tới ở nớc ta.

Một trong các nội dung tổng kết là tổ chức hội thảo giữa các cơ quan quản lý
và nghiên cứu khoa học, các đơn vị t vấn, các nhà thầu xây dựng thuỷ lợi, các cán
bộ kỹ thuật, các chuyên gia khoa học kỹ thuật chuyên ngành về chủ đề Nâng cao
chất lợng xây dựng đập bê tông đầm lăn.

Với tình hình và yêu cầu thực tế nêu trên cho thấy, Tổng kết thiết kế, thi
công đập đê tông đầm lăn Định Bình là rất cần thiết và có ý nghĩa lớn về khoa
học công nghệ của ngành Thủy lợi.
































Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


6


Chơng 1
Tổng quan về đập bê tông đầm lăn

I. Tóm tắt giới thiệu công trình hồ chứa nớc Định Bình

1. Lu vực hồ chứa
- Vùng dự án thuỷ lợi hồ chứa Định Bình thuộc khu vực phía Nam của tỉnh
Bình Định, thuộc lu vực của các sông La Tinh, sông Côn, sông Hà Thanh, bao gồm
đất đai của 5 huyện: Vĩnh Thạnh, Tây Sơn, Phù Cát, An Nhơn, Tuy Phớc, và thành
phố Qui Nhơn.
- Diện tích lu vực có kể cả thuỷ điện Vĩnh Sơn F
TB
= 1.040, Km
2
.
- Diện tích lu vực không kể thuỷ điện Vĩnh Sơn F
0TB
= 826, Km
2
.
- Lu lợng bình quân nhiều năm (đã trừ TĐ Vĩnh Sơn) = Q
0
= 31 m
3
/s.
- Tổng lợng dòng chảy năm (đã trừ TĐ Vĩnh Sơn) = W
0
= 979. 10
6

m
3
.
- Lu lợng dòng chảy kiệt thiết kế 75% = Q
75%
= 21m
3
/s.
- Tổng lợng dòng chảy thiết kế 75% = W
75%
= 666. 10
6
m
3
/s.
- Lu lợng dòng chảy lũ thiết kế 0,5% = Q
0,5%
= 8130, m
3
/s.
- Tổng lợng dòng chảy lũ thiết kế 0,5% = W
0,5%
= 662. 10
6
m
3
.
- Lu lợng dòng chảy lũ kiểm tra 0,1% = Q
0,1%
= 9.690, m

3
/s.
- Tổng lợng dòng chảy lũ kiểm tra 0,1% = W
0,1%
= 759. 10
6
m
3
.


















Hình 1. Toàn cảnh công trình đầu mối hồ chứa nớc Định Bình nhìn từ hạ lu



Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


7
2. Nhiệm vụ công trình
Theo quyết định số 444 QĐ/BNN-XD ngày 26-2-2004 của Bộ trởng Bộ
NN&PTNT phê duyệt thiết kế kỹ thuật, công trình đầu mối hồ chứa nớc Định Bình
có nhiệm vụ:
- Cấp nớc cho 15.515, ha đất canh tác nông nghiệp (trong tơng lai mở rộng lên từ
27.660 đến 34.000, ha) của vùng Tân An-Đập đá và Hà Thanh.
- Kết hợp phát điện 6600 KW.
- Cắt giảm lũ cho hạ du sông Côn, gồm: Chống lũ tiểu mãn, lũ đầu vụ, giảm nhẹ
thiệt hại do lũ chính vụ gây ra.
- Kết hợp cấp nớc sinh hoạt, cải tạo môi trờng, nuôi trồng thuỷ sản.














Hình 1-2. Chính diện thợng lu và hạ lu đập bê tông đầm lăn Định Bình


3. Thông số ký thuật chủ yếu của hồ chứa và công trình đầu mối
a. Hồ chứa:
- Mực nớc dâng bình thờng: MNDBT = 91,93 m.
- Mực nớc dâng gia cờng P = 0,5% : MNDGC = 93,27 m.
- Mực nớc chết: MNC = 65,00 m.
- Mực nớc trớc lũ: MNTL = 65,00
- Diện tích mặt hồ ứng với MNDBT: F
BT
= 13,2 Km
2

- Diện tích mặt hồ ứng với MNDGC: F
GC
= 14,35 Km
2

- Dung tích toàn bộ ứng với MNDBT: V
BT
= 226,21 . 10
6
m
3

- Dung tích hữu ích: V
h
= 209,93 . 10
6
m
3


- Dung tích chết: V
C
= 16,28 . 10
6
m
3

- Dung tích phòng lũ: V
PL
= 227,48 . 10
6
m
3

- Chế độ điều tiết của hồ : Điều tiết năm.
tỷ lệ 1/500
chính diện thợng lu
tỷ lệ 1 /500
Ghi chú
No44 4Đ-đ a-03
chính diện thợng hạ lu đập
chính diện hạ lu
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


8
b. Đập ngăn sông không tràn bê tông đầm lăn:
- Phơng án I E, tuyến II, đập bê tông đầm lăn.

- Cao trình đỉnh đập: 95,30 m.
- Cao trình lề đờng đi bộ: 95,55.
- Chiều rộng đỉnh đập = 9,00 m.

















Hình 1-3. Mặt cắt ngang đập bê tông đầm lăn Định Bình

- Chiều dài đỉnh đập toàn bộ = 571,0 m.
- Chiều dài đỉnh đập không tràn = 388,0 m.
- Chiều cao lớn nhất đập không tràn = 54,55 m.
- Chống thấm cho thân đập bê tông đầm lăn Định Bình bằng tờng bê tông cốt
thép M 250.

c. Đập tràn xả mặt:
- Đập tràn mặt có 6 cửa, mỗi cửa B x H = (14 x 11) m.

- Đập tràn mặt kiểu Ofixerop không chân không, cao trình ngỡng tràn: 80,93
m.
- Tổng bề rộng tràn nớc = 84, 00 m.
- Chiều rộng đập tràn kể cả trụ pin: 111, m.

quét chống thấm
từ ct 91.93 trở xuống
quét chống thấm
từ ct 91.93 tr ở xuống
quét chống thấm
từ ct 91.93 trở xuống
quét chống thấm
từ ct 91.93 trở xuống
i=3%
i=3%
i=3%
1
:
1
.
0
tỷ lệ 1:250
mặt cắt 23
mặt cắt 25
tỷ lệ 1:250
cao độ (m )
khoảng cách (m)
khoảng cách (m)
cao độ (m )
1

:
0
.
5
72.50
63.14
ống thoát nớc ỉ15cm
78.00
RCC cấp phối 2
MNDBT 91.93
MNDGC 93.33
BT M150
66.14
BT M150
1
:
0
.
7
5
Tim đập
rcc cấp phối 3
BT M150 đúc sẵn
83.23
95.30
BTCT M200
72.00
ống thoát nớc ỉ15cm
RCC cấp phối 2
MNDBT 91.93

MNDGC 93.33
75.00
BT M150
1
:
0
.
5
Tim đập
1
:
0
.
7
5
BT M150 đúc sẵn
83.23
95.30
BTCT M200
cao độ (m)
khoảng cách (m)
71.84
1
:
2
.
0
tỷ lệ 1:250
mặt cắt 22
MNDGC 93.33

MNDBT 91.93
RCC cấp phối 2
ống thoát nớc ỉ15cm
95.30
83.23
BT M150 đúc sẵn
BTCT M200
78.00
rcc cấp phối 3
Tim đập
66.14
BT M150
BT M150
1
:
0
.
5
63.14
1
:
0
.
7
5
khoảng cách (m)
cao độ (m)
BT M150 đổ bùBT M150 đổ bù
1
:

1
tỷ lệ 1:250
mặt cắt 24
67.57
78.00
ống thoát nớc ỉ15cm
RCC cấp phối 2
MNDBT 91.93
MNDGC 93.33
63.00
BT M150
Tim đập
rcc cấp phối 3
1
:
0
.
7
5
BT M150 đúc sẵn
83.23
95.30
BTCT M200
RCC cấp phối 2
tỷ lệ 1:250
phan vĩnh khánh
phạm văn thức
giám đốc xn
p.tổng giám đốc
ngày:

iso 9001:2000
hà nội-việt nam
mặt cắt ngang 22,23,24,25
đập bê tông ngăn sông
bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
công trình đầ u mối - hồ chứa nớc định bình
cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam
Nguyễn Văn tập
nguyễn xuân úc
nguyễn hữu ngọc
chủ nhiệm cn
thiết kế
chủ nhiệm đồ án
tỉnh
bình định
2004
No444Đ-đa-09
B.V.T.C
nơi nhận:
ngày gửi:
3
(deQ)
2b
2a
3a
(deQ)
(aQ)
(deQ)
3b
(aQ)

kí hiệu địa chất
2
(aQ)
IV
(aQ )
1
(aQ)
1b
ống thu nớc nền đậ p
màng khoan phụt
ống thu nớc nền đậ p
màng khoan phụt
ống thu nớc nền đậ p
màng khoan phụt
ống thu nớc nền đập
màng kh oan phụt
75.00
74.04
70.00
70.00
75.00
70.00
75.00
65.00
70.00
65.00
70.00
70.00
75.00
75.00

1
:
1
.
0
1
:
1
.
0
1
:
1
.
0
1
:
1
.
0
1
:
1
.
0
1
:
1
.
0

1
:
1
.
0
1
:
1
.
0
1
:
1
.
0
1
:
1
.
0
1
:
1
.
0
1
:
1
.
0

1
:
1
.
0
1
:
1
.
0
1
:
2
.
0
1
:
2
.
0
Đất đắp k=1.75 T/m3
Đất đắp k=1. 75 T/m3
Đất đắp k=1.75 T/m3
rãnh đặt cáp
rãnh đặ t cáp
rãnh đặt cáp
rãnh đặt cáp
các bản vẽ hố móng, khoan phụt chống thấm, gia cố nền.
3- Bản vẽ này xem cùng các bản vẽ : No444đ-đa-01; đa-02; đa-02a,
1- Kích thớc trong bản vẽ bằng mm, cao trình bằng m.

2- Bản vẽ này đợc thi ết kế trên cơ s ở tài liệu địa hình tỷ lệ 1/1000
và tài liệu địa chất do Công ty TVXDTL 1 lập.
Ghi chú
Mặt cắt ngang đập không tràn định bình
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


9
- Lu lợng xả qua tràn: Q xả max 0,5% = 4600, m
3
/s.
- Lu lợng xả qua tràn: Q xả max 0,1% = 5484, m
3
/s.
- Cửa van cung bằng thép.
- Đóng mở cửa đập tràn bằng xi lanh thuỷ lực.



















Hình 1-4. Mặt cắt ngang đập tràn Định Bình
d. Cửa xả đáy:
- 6 cửa xả đáy, kích thớc mỗi cửa : B x H = (6 x 5) m.
- Cao trình ngỡng xả đáy : 58,00 m.
- Cửa van cung bằng thép.
- Đóng mở cửa xả đáy bằng xi lanh thuỷ lực.
- Lu lợng xả đáy: Q xả max 0,5% = 2761, m
3
/s.
- Lu lợng xả đáy: Q xả max 0,1% = 2825, m
3
/s.
e. Cống lấy nớc van côn, có áp vào kênh Vĩnh Thạnh:
- Cao trình ngỡng = 63,00.
- Đờng kính ống = 1,0 m.
- Lu lợng thiết kế = 1,7 m
3
/s.
f. Cống lấy nớc van côn, có áp xuống hạ lu:
btct m200
quét chống thấm
từ ct 91.93 trở xuống
quét chống thấm
từ ct 91.93 trở x uống
quét chống thấm

từ ct 91.93 trở xuống
45.00
BT lót M200 dày 10cm
btct m200
tai van btct m250
khớp nối giấy dầu tẩm nhựa đờng 3 lớp
tai van btct m250
tai van btct m250
48.00
42.00 42.00 42.00
trụ pin tr àn btct m200
trụ pin tr àn btct m200
btct m200
btct m200
gianh giới BTCT M250 và BTCT M200
gianh giới BTCT M250 và BTCT M200
gianh giới BTCT M250 và BTCT M200
gianh giới BTCT M250 và BTCT M200
1
:
0
.
5
1
:
0
.
5
48.00
45.00

mặt cắt 14
tỷ lệ 1:250
R
=
1
6
0
0
MNDBT 91.93
94.30
95.30
94.4716
MNDGC 93.33
77.52
bt M150
bt M150
80.34
80.93
76.80
BTCT M250
R
=
1
5
0
0
86.43
90.30
62.67
1

:
0
,
7
5
67.00
MNHLLN 59.78
55.50
46.00
BT M150
1
:
0
.
5
BT M150
62.00
54.00
rcc cấp phối 2
Tim đập không tràn
rcc cấp phối 3
46.00
rcc cấp phối 3
44.00
MNC 65.00
rcc cấp phối 2
btct m200
ống thu nớc nền đập
màng khoa n phụt
bt M150

1
:
0
.
5
46.00
49.00
bt M150
rcc cấp phối 2
mặt cắt ngang 13,14,15
No444Đ-đa-06
tỷ lệ 1:250
giám đốc xn
p.tổng giám đốc
ngày:
phan vĩnh khánh
phạm vă n thức
chủ nhiệm cn
thiết kế
chủ nhiệm đồ án
Nguyễn Văn tập
nguyễn xuân úc
nguyễ n hữu ngọc
iso 9001:2000
hà nội-việt nam
bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam
công trình đầu mối - hồ chứa nớc định bình
bình định
đập bê tông ngăn sông

ngày gửi:
tỉnh
nơi nhận:
B.V.T.C
2004
49.50
(aQ)
(aQ)
2
(aQ)
1
(aQ )
1b
IV
3b
3
(deQ)
(deQ)
IV
(deQ)
3a
kí hiệu địa chất
2b
(aQ)
2a
ống thu nớc nền đập
màng kho an phụt
cao độ (m)
khoảng cá ch (m)
46.00

48.00
BT lót M200 dày 10cm
51.00
46.00
bt m150
49.00
bt m150
40.00
BT lót M200 dày 10cm
42.00
42.00
BTCT M200
1
:
6
.
0
MNHLLN 59.78
mặt cắt 13
95.30
bt M150
74.604
MNC 65.00
rcc cấp phối 3
rcc cấp phối 2
62.00
BTCT M250
55.50
60.49
62.67

ống thoát nớc ỉ15cm
Tim đập không tràn
69.979
67.00
BTCT M250
R
=
1
5
0
0
1
:
0
,
7
5
MNDGC 93.33
MNDBT 91.93
bt M150
78.104
77.52
80.93
80.34
76.80
94.4716
R
=
1
6

0
0
94.30
90.30
86.43
tỷ lệ 1:250
mndgc 93.33
rcc cấp phối 2
rcc cấp phối 3
53.00
58.00 58.00
btct m250
mnc 65.00
64.50
rcc cấp phối 3
R=1600
64.00
R
=
1
2
5
0
0
55.50
61.55
mnhlln 59.78mnhlln 59.78
68.50
83.23
rcc cấp phối 2

78.00
1
:
0
.
7
5
BT M150 đúc sẵn
ống thoát nớc ỉ15cm
mndbt 91.93
tỷ lệ 1:250
mặt cắt 15
BTCT M200
95.30
ống thu nớc nền đập
màng k hoan phụt
51.00
71.645
rãnh đặt cáp
74.604
78.104
69.979
72.06
BTCT M200
BTCT M200
cao độ để khoan phụt
các bản vẽ hố móng, khoan phụt chống thấm, gia cố nền.
3- Bản vẽ này xem cùng các bản vẽ : No444đ-đa-01; đa-02; đa-02a,
1- Kích thớc trong bản vẽ bằng mm, cao trình bằng m.
2- Bản vẽ này đợc thiết kế trên cơ sở tài li ệu địa hình tỷ lệ 1/1000

và tài liệu địa chất do Công ty TVXD TL 1 lập.
Ghi chú
bt m150 đổ bù
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


10
- Cao trình ngỡng = 59,00 m.
- Đờng kính ống cống chính = 2,8 m.
- Đờng kính ống tới = 2,0 m.
- Lu lợng thiết kế = 20,38 m
3
/s.
- Máy đóng mở: xi lanh thuỷ lực.

g. Cống dẫn dòng thi công:
- 3 cửa, kích thớc mỗi cửa : B x H = 3 x 3 m.
- Cao trình ngỡng cống dẫn dòng : 49,00.



















Hình 1-5. Toàn cảnh thi công đập BTĐL Định Bình cuối tháng 10-2007
4. Các hạng mục và khối lợng chủ yếu
- Đào đất: 317.564, m
3
.
- Đắp đất: 175.872, m
3
.
- Đào đá: 295.514, m
3
.
- Đào cát cuội sỏi lòng sông: 3.190, m
3
.
- Bê tông các loại: 438.107, m
3
.
- Xây lát gạch đá các loại: 4.328, m
3
.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL



11
- Khoan phụt xử lý nền: 7.630, m.
- Đờng dây 35 KV: 9.102, m.
- Trạm biến thế các loại: 03 trạm.
- Rà phá bom mìn: 138,78 ha.
- Xi lanh thuỷ lực các loại: 15 bộ (2 xi lanh/1 bộ).
- Số lợng của van cung: 12 cửa.
- Số lợng cửa van côn và van phẳng: 04 cửa.

II. Tình hình xây dựng đập bê tông đầm lăn trên thế giới

2.1- Lch s hỡnh thnh v phỏt trin

2.1.1-Bc u hỡnh thnh bờ tụng m ln

T nhng nm 60 ca th k 20, cỏc Chuyờn gia trờn th gii ó tỡm kim v
phỏt trin mt loi hỡnh thi cụng p bờ tụng mi, ú l bờ tụng m ln.
Nm 1961 hn hp bờ tụng khụng st c ri bng xe i ó ỏp dng cho
p Alpe Gera ti Italia v p Manicongan Canada. Hn hp bờ tụng c m
cht bng cỏc loi m dựi gn sau mỏy i hoc m cht bng mỏy i.
Nm 1961 hn hp cỏt ỏ trn vi xi mng c ri v m bng cỏc thit b
thi cụng p t xõy dng tng quõy ca p Thanh Mụn, i Loan. Trong
nhng nm 1961-1962 i Loan ó thi cụng tng tõm ca p Thch Mụn bng
BTL, s dng ct liu cp phi liờn tc, cú ng kớnh ln nht của ct liu l
76mm. Lng dựng cht kt dớnh l 107kg/m
3
, vn chuyn bờ tụng bng xe ti t
v san bờ tụng bng mỏy i, dy mt lp l 30cm.
Nm 1961-1964, Italia ó xõy dng thnh cụng p Alpe Gera bng bờ tụng

khụ, nghốo cht kt dớnh vi dy mi lp l 70cm, ó rỳt ngn thi gian thi
cụng v kinh phớ xõy dng cụng trỡnh.
BTL ch thc s c chỳ ý khi giỏo s Jerome Raphael (M) trỡnh by bỏo
cỏo p trng lc ti u vo nm 1970, trong ú nờu ra phng phỏp thi cụng
nhanh p bờ tụng trng lc b
ng cỏch s dng thit b p p t. m 1970, ti
M, hi ngh Thi cụng p bờ tụng vi tc nhanh Asilomar ngi Italia cng
ó xut s dng bờ tụng khụ, nghốo thi cụng p. Sau ú trong bi bỏo ca
Jerome Raphael v p trng lc ti u ó xut dựng bin phỏp thi cụng p
t ỏ thi cụng bờ tụng khi ln vi bờ tụng cú cp phi ct liu liờn tc v dựng
mỏy m rung lốn cht bờ tụng. ễng cho rng xi mng dớnh kt vi ct liu vi
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


12
nhau s cú lc chng ct cao, nờn s gim c kớch thc mt ct ngang p so
vi p t ỏ, gim thi gian thi cụng v gim giỏá thnh cụng trỡnh.
Trong nhng nm 1970, mt s cụng trỡnh M ó a vo nghiờn cu
BTL trong phũng v nghiờn cu thit k th nghim trờn hin trng. Nhng n
lc trờn to nn tng cho vic xõy dng p BTL u tiờn trong nhng nm 80.
Anh, Dunstan bt u nghiờn cu tớch cc trong phũng thớ nghim v BTL
trong nhng nm 1970. Tip ú, Hip hi nghiờn cu v thụng tin cụng nghip xõy
dng (CIRIA) ca Anh ó tin hnh d ỏn nghiờn cu rng v BTL cú s dng tro
bay vi hm lng ln. Cỏc kt qu nghiờn cu c a ra th nghim trm x
lý nc Tamara - Coruwall (1976) v th nghim ti cụng trỡnh p Wimbledall
(1979). í tng v s
dng BTL cú hm lng ln tro bay sau ny c Cc khai
hoang M ( USBR) s dng lm c s cho vic thit k p Upper Stillwater cao
90m, di 815m, khi lng BTL 1.125.000 m

3
. c im ca cụng ngh BTL
ca M (thng gi Roller Compacted Concrete- RCC) l thiờn v s dng BTL
nghốo xi mng (hm lng cht kt dớnh di 100 kg/m
3
). chng thm cho p,
thng s dng kt cu tng bờ tụng thng lu bng bờ tụng thng ỳc sn lp
ghộp hoc ti ch bng cp pha trt, kốm theo mng chng thm bng vt liu
hu c.
T 1972 n 1974, Cannon R.W ó cú nhng úng gúp ỏng k (1972 - 1974)
v nghiờn cu BTL. Nm 1972, Ti hi ngh Thi cụng kinh t p bờ tụng
Robert W. Canon ng
i M ó a ra bi bỏo Dựng phng phỏp m t xõy
dng p bờ tụng, tng bc phỏt trin ý tng ca Raphael, hỡnh thnh khỏi nim
u tiờn v Bờ tụng m ln - RCC. ễng a ra kt qu thớ nghim bờ tụng
nghốo xi mng, vn chuyn bng ụ tụ, san gt bng xe i v m bng lu rung. Sau
ú Hip hi k s quõn i Hoa K (USACE) ó thi cụng cỏc lụ bờ tụng th
nghim p Lost Creek. Nm 1980, ln u tiờn M s
dng BTL xõy dng
p Willow Creek, bang Oregon. p cao 52 m, di 543 m, khi lng BTL
331.000 m
3
. n 1999, M cú hng chc cụng trỡnh p BTL.

Nm 1972-1973 cng ti M, p Tims Ford, p Jackson Dam v p Lost
Creek Dam ó tin hnh thớ nghim hin trng v bờ tụng m ln.
Nm 1973, ti hi ngh Quc t v p ln ln th 11, trong bi bỏo ca A.I.B
Moffat vit v Nghiờn cu bờ tụng khụ, nghốo thớch hp thi cụng p bờ tụng
trng lc. Trong nhng nm 50 ca th k th 20, Anh, ụng
ó l ngi sm a

ra l trỡnh dựng bờ tụng khụ, nghốo xõy dng p bờ tụng, bng cỏch dựng mỏy
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


13
thi cụng ng giao thụng m lốn bờ tụng. ễng c tớnh, vi p cao t 40m
tr lờn, giỏ thnh cú th gim c 15%.

Nm 1974, Nht Bn ó xõy dng k hoch Nghiờn cu hp lý p bờ tụng,
bt u tin hnh nghiờn cu mt cỏch h thng v Bờ tụng m ln, ó ra
phng phỏp thi cụng mi p bờ tụng. Nm 1976, ó tin hnh thớ nghim hin
trng ờ quai thng lu p i Xuyờn. N
m 1978, thõn p Shimajigawa ó s
dng bờ tụng m ln. Nm 1979, bt u s dng bờ tụng m ln cho phn tip
giỏp nn ca p i Xuyờn. Trờn th gii, ó l p u tiờn dựng Bờ tụng m ln
cho thõn p. Cho n nhng nm 80 ca th k 20, Nht Bn ó xõy dng thnh
cụng mt s p bờ tụng m ln nh: Shimajigawa Dam, Tamagawa Dam, Pirika
Dam, Mano Dam v.vTrờn th gii, Nht B
n l nc cú tc phỏt trin p Bờ
tụng m ln rt nhanh, tớnh n nm 1992, Nht Bn ó xõy dng thnh cụng 30
p bng Bờ tụng m ln. Phng phỏp thi cụng p bờ tụng m ln ca Nht
Bn gi l RCD (Roller Compacted Dam). n nay Nht Bn ó hỡnh thnh
trng phỏi BTL gi l RCD (Roller-compacted dams) gm thit k mt ct p,
tớnh toỏn thnh phn bờ tụng, cụng ngh thi cụng v khng ch nhit p. c
i
m ca phng phỏp RCD l s dng kt cu vng bc bc.
Nm 1975, Vin Nghiờn cu khoa hc Thy cụng Liờn xụ (c) ó bt u
nghiờn cu s dng bờ tụng nghốo xi mng xõy dng p bờ tụng trng lc. Nm
1978, ó bt u trin khai k hoch nghiờn cu tng hp thớ nghim cho p bờ

tụng m ln. Nm 1979-1980, mt b phn cụng trỡnh Curpxai Hydaulic Electric
Staition ó s dng bờ tụng
m ln. n nm 1984, Liờn xụ ó chớnh thc s dng
bờ tụng m ln xõy dng cỏc nh mỏy Thy in Tashkumr, Bureixo v
Cuvinsc, v.v
Ti Trung Quc, nm 1978 ó bt u tin hnh nghiờn cu xõy dng p bng
BTL, nm 1979, bt u thớ nghim trong phũng, hỡnh thnh khỏi nim v xõy p
BTL cho n hin thc vi thi gian cha n 10 nm.
Nm 1980, Trung Quc bt u t
p trung nghiờn cu ỏp dng cụng ngh
BTL. Mc dự ỏp dng cụng ngh BTL tng i mun nhng Trung Quc l
nc cú tc phỏt trin cụng ngh ny rt nhanh. Sau khi xõy dng xong p
BTL u tiờn vo nm 1986 (p Khanh Khu), Trung Quc bc vo cao tro
xõy dng p BTL. Hin nay p BTL ca Trung Quc núi chung v cỏc mt s
lng, cht lng, chiu cao, k thut u chim v
trớ hng u th gii. Cỏc
chuyờn gia Trung Quc ó xõy dng tng i hon chnh trng phỏi cụng ngh
BTL ca mỡnh, vi tờn gi RCCD (Roller Compacted Concrete Dams). Phng
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


14
phỏp ny gm thit k mt ct p, quy trỡnh thit k, chn vt liu v thi cụng, quy
trỡnh th nghim kim tra BTL ti hin trng.

Nm 1980-1981, Ti tnh T Xuyờn, ng bờ tụng ca nh mỏy thy in
Long Nhai ó tin hnh thớ nghim Bờ tụng m ln ta hin trng.
Nm 1983, ti H Mụn tnh Phỳc Kin ó tin hnh thớ nghim hin trng
BTL, Vtli

u cung cp cho p Cỏt Khờ Khu, lng dựng tro bay trong cht kt
dớnh lờn ti 50%. Tớnh ng u, cht v cng ca bờ tụng m ln ó t
yờu cu.
Nm 1984-1985, Bờ tụng m ln ó chớnh thc c dựng xõy dng ờ quai
v tng ca ly nc ca nh mỏy thy in Cỏt Khờ Khu.

Nm 1985, phn giỏp nn ca tng õu thuyn p Cỏt Chõu trờn sụng Trng
Giang cng
ó tin hnh thớ nghim 2 ln m nộn hin trng. Sau ú p ng
Nhai T v p ph ca Nh mỏy Thy in Ngu Nht Khờ cng ó s dng
BTL. Trờn c s thớ nghim rng rói ti Trung Quc, p u tiờn bng BTL ó
xõy dng thnh cụng l p Keng Khu ti huyn i in tnh Phỳc Kin, ch
trong vũng 6 thỏng ó thi cụng xong ton b p vo thỏng 5 n
m 1985.

Tớnh n 2003 ton th gii ó xõy dng c 287 p BTL. Khi lng
BTL ó v ang thi cụng tng gn nh gp ụi sau mi 5 nm (hỡnh 2.1). Chõu
cú s lng p BTL nhiu nht (126 cỏi), tip ú l chõu M (92 cỏi). Chõu u
v Chõu Phi cú s p BTL tng ng l 35 v 31. Hin Trung Quc l nc dn
u v s lng p BTL. Sau ú l Nht, M, Braxin v Tõy Ban Nha.
Trung Quc hin nay l nc i u trong vic nghiờn cu s dng BTL
chng thm cao thay cho bờ tụng thng. Nm 1993, Trung Quc xõy dng thnh
cụng p vũm Ph nh, cao 75 m, hon ton bng BTL, trong ú phớa thng
lu s dng BTL chng thm Dmax 40 mm thay cho bờ tụng thng, phớa h lu
s dng BTL khụng chng thm Dmax 80 mm.
Tớnh n 2004, Trung Quc cú hn 10 p c thit k, thi cụng vi cụng
ngh BTL ch
ng thm. õy l mt tin b k thut bao gm hng lot bin phỏp
t thit k n thi cụng xõy dng. tip cn v lm ch cụng ngh ny trong iu
kin Vit Nam, ũi hi phi cú quỏ trỡnh nghiờn cu thớ nghim trong phũng, thớ

nghim hin trng, giỏm sỏt ỏnh giỏ cht lng tng kt rỳt kinh nghim liờn tc
qua mi cụng trỡnh.

Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


15



















Hỡnh 1-6. Khi lng bờ tụng v BT L xõy dng p trờn th gii

Bng 1-1. Danh sỏch 5 nc cú s p BTL nhiu nht th gii tớnh n 2003

TT Nc S lng p
BTL
T l so vi
th gii (%)
1
Trung Quc 57 19,9
2
Nht 43 15,0
3
M 35 12,2
4
Braxin 31 10,8
5
Tõy Ban Nha 22 7,7









Tng khi lng bờ tụng thng v bờ tụng m ln ó v ang thi
cụng trờn th gii phõn chia theo cỏc giai on nm [13]
1507
5843
16299
21112
40832.8

2974
2529
5475
24371.2
608
0
10000
20000
30000
40000
50000
60000
70000
1963-1985 1986-1990 1991-1995 1996-2000 Cỏc d ỏn sau
2001tớnh ti thi
im nm 2003
Cỏc giai on (nm)
Khi lng bờ tụng (1000m
3
)
Bờ tụng thng
bờ tụng m ln RCC
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


16

Bng 1-2. Mt s p ca Trung Quc s dng BTL cp phi 2 chng thm


TT Tờn cụng trỡnh Loi p Chiu
cao
p
(m)
Mỏc bờ tụng
v cp phi
chng thm
Chiu
dy lp
chng
thm
max
T l
vi
ct
nc
1 Giang p trng
lc
131 R90200W12 8 1/15
2 Miờu Hoa Than nt 113 R180200W8 7 1/15
3 i Triu Sn nt 111 R90200W8 7 1/15
4 Bỏch Sc nt 130 R90200W10 8 1/15
5 H cha s 2 sụng Phõn
H
nt 88 R90200W8 4 1/20
6 Thụng Kờ nt 86,5 R90200W6 5 1/15
7 Sn T nt 64,6 R90100W6 4 1/15
8 Song Kờ nt 60 R180200W6 3 1/15
9 Cao Chõu nt 57 R90100W6 4 1/12
10 Ph nh p vũm

kộp
75 R90200W6 6,5 1/10,6
11 Sa Bi p
vũm n
132 R90200W8 11 1/10,5
12 Long Th p vũm
kộp
80 R90200W8 6,5 1/12
13 Lm H Khu p vũm
kộp
100 R90200W8 6 1/15
Chõu i
Dng
3%
Chõu Phi
8%
Bc m
13%
Chõu
52%
Chõu u
12%
Trung Nam
M
12%

Hỡnh 1.7. Phõn b p BTL trờn th giới theo t l % tớnh n 2005


Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình

Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


17


Bn 1.2 Phõn b p bờ tụng m ln trờn th gii


Hỡnh 1.8. Phõn b p BTL trờn cỏc Chõu lc tớnh n nm 2005

2.2- Cỏc Quc gia dn u v xõy dng p Bờ tụng m ln
Gia nhng nm 80 ca th k th 20, trờn ton th gii mi ch xõy dng c
15 p bng BTL, ch yu phõn b cỏc nc nh Trung Quc, Nht Bn, M,
Tõy Ban Nha, Brazil, Nam Phi v c. Tớnh n cui nm 2001, s p BTL ó v
ang xõy dng chim 61.3% ch yu 4 Qu
c gia: Trung Quc, Nht Bn, M,
Tõy Ban Nha, cũn li chim 16.5% cỏc nc Brazil, Nam Phi v c. Do vy,
trong thi gian 5 nm u tiờn, nhng p BTL ó xõy dng thnh cụng thỡ cú n
80% tp trung 7 nc dn u. Cho n nay, 7 nc ú vn l nhng nc dn
u th gii v xõy dng p BTL (xem bng). Cn c vo tỡnh hỡnh c th ca
cỏc Quc gia k trờn, vic xõy dng p b
ng BTL l phng phỏp hp l ý nht.
Di õy gii thiu s b v tỡnh hỡnh nghiờn cu xõy dng p BTL ca 5 nc
dn u th gii: Trung Quc, Nht Bn, Brazil v Tõy Ban Nha v sau ú gii
thiu s lc v tỡnh hỡnh xõy dng p BTL Vit Nam.








Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


18

Bng 1.3. Quy mụ v tỡnh hỡnh xõy dng p BTL ca 5 nc dn u th gii

cao ca p
RCC
(m)
Khi lng RCC
( 10
4
m
3
)
Tng khi lng
BT
( 10
4
m
3
)

Quc gia
S

lng
p
Trung
bỡnh
Cao
nht
Trung
bỡnh
Cao
nht
Trung
bỡnh
Cao
nht
Trung Quc 125 73.8 216.5 28.9 495.0 47.7 750.0
Nht Bn 43 85.3 156 35.55 153.7 65.69 331.7
M 38 37.9 97 17.37 112.5 19.36 141.0
Brazil 36 46.6 80 26.76 143.8 56.70 880.0
Tõy Ban
Nha
22 42.9 99 13.19 98.0 15.16 101.6

1.2.1. Trung Quc
Tớnh n cui nm 2003, Trung Quc l nc xõy dng nhiu p BTL nht
trờn th gii, ó xõy dng thnh cụng 41 p, ang xõy dng 12 p v ang quy
hoch thit k v chun b thi cụng 17 p {SHEN, Chonggang-1999}. cao
trung bỡnh p BTL ca Trung Quc l 73,8m, tng khi lng bờ tụng khong
47.7 x10
4
m

3
, gm 28.9 x10
4
m
3
l BTL, chim 60,6% tng lng bờ tụng cỏc loi
(xem bng 1.2).
Lng dựng cht kt dớnh trung bỡnh ca BTL Trung Quc l 173kg/m
3
, trong
ú lng dựng xi mng l 79kg/m
3
v lng ph gia khoỏng l 94kg/m
3
(Chim
khong 54% tng lng cht kt dớnh). Tt c cỏc p BTL ca Trung Quc u
trn cựng mt loi ph gia khoỏng, hu ht u dựng tro bay cú hm lng than
thp.
Trong 36 p ó thng kờ lng cht kt dớnh cú n 33 p l s dng hm
lng cht kt dớnh cao (chim 92%), cú 2 p dựng lng cht kt dớnh trung bỡnh
(chim 6%) v ch cú 1 p dựng phng phỏp RCD ca Nht Bn (chi
m 3%)
(loi p ny do Nht Bn thit k v thi cụng). Ngoi nhng p RCD, Trung
Quc l nc ó quyt nh dựng BTL cú lng cht kt dớnh tng i cao vi
hm lng ph gia khoỏng t l cao.
n nay Trung Quc l nc ó phỏt trin k thut p BTL trờn 20 nm, nờn
ó tớch ly c kinh nghim phong phỳ, ó t c trỡnh k thut dn u th
gi
i v lnh vc xõy dng p BTL, vi nhng c im di õy:
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình

Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


19
(1) Nhng p ó v ang xõy dng ch yu l p BTL trng lc vi s phỏt
trin ngy cng nhiu p cao. Tớnh n cui thỏng 10 nm 2003, tng s lng p
BTL ó v ang xõy dng vang quy hoch thit k l 90 p, trong ú ó xõy
dng thnh cụng 8 p BTL trong lc cú chiu cao trờn 100m (p Nham Than,
p Thy Khu, p Giang , Miờn Hoa Than, Thch Mụn T, Sai Bỏi v Kiờm
Giang), ang xõy dng 6
p v ang quy hoch thit k 8 p.
(2) V loi hỡnh p, phỏt trin t p trng lc n p vũm v p vũm mng.
trung Quc xõy dng thnh cụng p Ph nhl p u tiờn ti thi im ú l
p vũm trng lc cao nht th gii (cao 129m, hon thnh nm 2002), p Chao
Lai H, hin nay l p vũm mng BTL cao nht th gii (cao 105,5m, hon
thnh vo nm 2005); hin nay ang xõy d
ng p trng lc BTL cao nht th
gii l p Long Than ti tnh Qung Tõy (cao 216,5m).
(3) Trung Quc l nc cú khớ hu thay i ln gia cỏc min, nhit min
Nam v min Bc chờnh lch nhau nhiu, cỏc tnh phớa Nam nh o Hi Nam,
Qung Tõy, Qung ụng v Võn Nam, v.v, cú khớ hu gn ging Vit Nam
thng cú nhit cao, lng ma nhiu, trong khi ú cỏc tnh phớa Bc nh cỏc
t
nh Cỏt Lõm, Tõn Cng, Ni Mụng v Hc Long Giang, v.v, mựa ụng khớ hu
rt lnh, thong cú bng tuyt, vỡ vy cụng ngh BTL mi vựng min cú nhng
c im riờng nh s dng vt liu, phng phỏp thi cụng, phng thc h nhit
trong bờ tụng, c bit cp phi BTL thng phi s dng loi ph gia dn khớ
nõng cao tớnh chng ụng, v thng phi dựng loi ph
gia kộo di thi gian
ngng kt ban u ca bờ tụng nhng vựng min khớ hu cú nhit cao.

(4) h thp nhit thy húa ca bờ tụng, bin phỏp khng ch nhit n gin,
thun tin cho thi cụng ó s dng hm lng tro bay cao hoc l cỏc loi ph gia
khoỏng khỏc, ngoi mt s p trng lc nh p i Triu Sn thỡ cỏc p khỏc
u trn tro bay tit ki
m xi mng, khụng nhng khụng nh hng n cng
bờ tụng m ó nõng cao cht lng bờ tụng rừ rt.
(5) V thi cụng, trn, vn chuyn , san v m lốn bờ tụng, cụng tỏc vỏn khuụn
v bo dng bờ tụng u ó tớch ly c rt nhiu kinh nghim.
(6) Mt thng lu p ó s dng cỏc dng chng thm bao gm: kt cu bờ
tụng thng, va bi tum cỏt, bờ tụng bn mt cú ct thộp, bờ tụng ch to sn, mng
chng th
m mng bng PVC, lp BTL cú cp phi 2giu cht kt dớnhv bờ tụng
bin thỏi, v.vQua so sỏnh thy rng dựng BTL cp phi 2 cho ton mt ct
chng thm t hiu qu v kinh t nht.
(7) Trung Quc ó s dng BTL xõy dng ờ quai cú tớnh u vit, tc
thi cong nhanh,h giỏ thnh cụng trỡnh tm.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


20
Quét lớp chống thấm két tinh Xypex
Bê tông đầm lăn cấp phối 3
Bê tông biến thái
Bê tông đầm lăn CP2 chống thấm
0.50 2.50


Hỡnh 1.9. Mt ct in hỡnh p BTL ca Trung Quc.


1.2.2. Nht Bn
Bờ tụng dm ln ca Nht Bn c phỏt trin trờn c s nghiờn cu v thớ nghim
k thut xõy dng p BTL ca M v quan im thit k ca Anh. T nm 1974
n nay ó phỏt trin rt nhanh. Tt c cỏc p BTL ca Nht Bn u l loi hỡnh
p RCD, cao trung bỡnh cỏc p l 85,3m, tng lng bờ tụng trung bỡnh l
65.7x10
4
m
3
, trong ú khi lng RCC l 35.55x10
4
m
3
(chim 53,8% tng lng bờ
tụng). Lng cht kt dớnh trong RCD l 120kg/m
3
- 130kg/m
3
(ch cú 1 p cao
98m, p Chiya, lng BTL l 39.5x10
4
m
3
cú lng dựng cht kt dớnh l
110kg/m3). Tt c cỏc p RCD cao di 100m u dựng lng cht kt dớnh l
120kg/m
3
, cỏc p cao t 100m tr lờn u cú lng cht kt dớnh l 130kg/m
3
. Tt

c cỏc p RCD ca Nht Bn u s dng tro bay cú hm lng than thp. Ch cú
cụng trỡnh Satsunaigawa (h=114m, khi lng BTL l 53.6x10
4
m
3
) l s dng x
lũ cao dng ht, p ny cú lng cht kt dớnh l 120kg/m
3
(42kg xi mng pooc
lng v 78 kg bó qung) ú l p RCD cao trờn 100m duy nht cú lng cht kt
dớnh l 120kg/m3. Cụng ngh xõy dng p BTL ca Nht Bn cú nhng c
im sau:
(1) Hỡnh thc pBTL ca Nht Bn cú c im l vng bc bc hỡnh thc
p ny v p bờ tụng trng lc thụng thng cú kt cu khỏc nhau khụng nhiu,
do vy m cụng ngh v bin phỏp thi cụng va ging vi p bờ tụng thng v
a
phi ỏp dng cụng ngh v bin phỏp thi cụng bờ tụng m ln.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


21
(2) Bin phỏp thi cụng phc tp, tin thi cụng chm hn, trỡnh t thi cụng phc
tp hn.
(3) Mi lp bờ tụng t mng sang dy hn, vic chn chiu dy lp c
quyt nh bi thit k k thut thi cụng, cp phi thi cụng v chn mỏy múc thi
cụng. p BTL cao nht ca Nht Bn l p Urayama (cao 156m) ó c hon
thnh vo nm 1999.
1.2.3. M
Tớnh n 2005, M

cú tng cng 29 p BTL, cao trung bỡnh ca cỏc p
l 36m, thp hn so vi cỏc p ca Trung Quc v Nht Bn. Tng lng bờ tụng
trung bỡnh l 19.36x10
4
m
3
, trong ú khi lng BTL l 17.37x10
4
m
3
(chim
89,7% tng lng bờ tụng, cao hn so vi cỏc p ca Trung Quc v Nht
Bn.(ch chim 54-60% tng lng bờ tụng).
Hm lng tro bay trong cht kt dớnh bin i rt ln, t 0% n 69% (nc M
l Quc gia dn u duy nht trờn th gii, BTL cú p khụng trn tro bay), cú
p Upper Stillwater cao 91m, khi lng RCC l 112.5x10
4
m
3
, cú hm lng tro
bay l 69%. p Upper Stillwater l p BTL cao nht ca M,cú cao gp ụi
p cao th 2 nhng cú khi lng RCC gp 3 ln p cao th 2, cú lng cht kt
dớnh l 138kg/m3 cao hn tt c cỏc p ca Nht Bn nhng thp hn so vi cỏc
p ca Trung Quc (173kg/m3) so vi cỏc Quc gia khỏc trờn th gii u thp
hn. Cụng ngh xõy dng p BTL ca M
cú cỏc c im di õy:
(1) Phng thc , san m BTL thnh tng lp mng, lờn u liờn tc mi
lp ph bin l 30cm.
(2) Kt cu p n gin, trỡnh c gii húa cao, thi cụng liờn tc, tin thi
cụng nhanh, gim nhõn lc lao ng.

(3) Lng dựng cht kt dớnh cú xu hng tng nhiu, ci thin c s kt hp
gi
a cỏc lp, gii quyt c yờu cu v tớnh chng thm v chng ụng, lng
dựng xi mng cú xu hng tng.
(4) Giỏ tr VC khng ch c thiờn nh v ti u, lm cho bờ tụng trng thỏi
khụ cú kh nng chu ti trng ca mỏy múc thi cụng tt, lc dớnh kt gia cỏc lp
tt nờn tớnh chng thm tt hn.
1.2.4. Tõy Ban Nha
Chiu cao trung bỡnh ca cỏc p BTL ca Tõy Ban Nha l 43m, cao hn cỏc
p ca M mt chỳt, nhng thp hn nhiu so vi cỏc p ca Trung Quc v
Nht Bn. Tng lng BTL trung bỡnh l 13.19x10
4
m
3
so vi tng lng bờ tụng
cỏ loi l 15.16x10
4
m
3
, chim 87%, t l ny thp hn so vi cỏc p ca M,
nhng cao hn nhiu so vi Trung Quc v Nht Bn. Lng dựng cht kt dớnh l
204kg/m
3
cao hn mt chỳt so vi 3 Quc gia, nhng so vi cỏc p ca Nht Bn
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


22
v Trung Quc thỡ tng ng, tt c cỏc p BTL ca Tõy Ban Nha u s

dng tro bay cú hm lng than thp. BTL ca cỏc p u l giu va, lng
dựngcht kt dớnh nhnht l 160kg/m
3
.
Bng 1.4 di õy thng kờ tỡnh hỡnh s dng cht kt dớnh ca cỏc loi hỡnh
BTL trờn Th gii ó v ang s dng:
Bng 1.4. Lng dựng cht kt dớnh v nc ca cỏc loi BTL trờn Th gii
Phõn loi
Loi BTL
cú lng
dựng cht
kt dớnh
thp
Loi BTL
kiu RCD
Loi BTL
cú lng
dựng cht
kt dớnh
trung bỡnh
Loi BTL
cú lng
dựng cht
kt dớnh cao
S ln thng kờ
Lng dựng xi mng
Ln nht (kg/m
3
)
Trung bỡnh (kg/m

3
)
Nh nht (kg/m
3
)
13

95
63
0
34

96
88
42
31

125
63
0
71

154
83
46
S ln thng kờ
Lng dựng PG
khoỏng
Ln nht (kg/m
3

)
Trung bỡnh (kg/m
3
)
Nh nht (kg/m
3
)
13

90
13
0
34

78
35
24
31

130
57
0
71

225
111
40
S ln thng kờ
Lng dựng nc
Ln nht (kg/m

3
)
Trung bỡnh (kg/m
3
)
Nh nht (kg/m
3
)
13

168
121
87
33

110
95
75
22

145
115
95
71

136
101
73
T l PG khoỏng/
CKD

0.17 0.28 0.48 0.57
T l N/X
1.59 0.77 0.96 0.52

Bng 1.5 thng kờ v so sỏnh lng dựng cht kt dớnh ca BTL ca cỏc Quc
gia dn u th gii v Vit Nam. T bng 1.5 thy rừ, BTL ca Trung Quc cú
lng dựng xi mng thp nht, lng dựng ph gia khoỏng tng i cao, ln
dựng cht kt dớnh trung bỡnh. Lng dựng xi mng, ph gia khoỏng v cht kt
dớnh ca BTL cỏc p ca Vit Nam u cao nht.

Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


23
Bng 1.5. Lng dựng cht kt dớnh ca BTL ca 4 nc dn u v Vit
Nam
Lng dựng
Cht kt dớnh
(kg/m
3
)
Lng dựng
PG khoỏng
(kg/m
3
)
Lng dựng
Xi mng
(kg/m

3
)
Quc gia
Nm
thng kờ
Trung
bỡnh
Ln
nht
Trung
bỡnh
Ln
nht
Trung
bỡnh
Ln
nht
Cui
1998
173 230 94 140 79 -
Trung
Quc
u
2003
163 230 90.2 140 77.2 127
Nht Bn Cui
1998
123 130 35 78 87 96
M Cui
1998

138 252 53 173 85 184
Tõy Ban
Nha
Cui
1998
204 250 130 170 75 88
Vit Nam u
2006
240.2 290 154.1 210 93 140

2.3- Xu th phỏt trin p bờ tụng m ln trờn th gii
2.3.1. p bờ tụng m ln nghốo cht kt dớnhLCRCC
T nhng nm 30 ca th k 20, ch yu dựng BTL nghốo cht kt dớnh,
BTL trong thõn p thng dựng loi bờ tụng nghốo cht kt dớnh. Cht kt dớnh
ca loi bờ tụng ny (thng l xi mng silicỏt ph thụng v ph gia khoỏng
puzlan) hmlng dựng thng nh hn 100kg/m
3
, trong ú hmlng puzlan
trn ti 40%so vi lng dựng xi mng. Mi lp ri bờ tụng thng l 30cm.
2.3.2. p bờ tụng m ln thi cụng theo phng phỏp RCD (RCD)
õy l phng phỏp xut x t Nht Bn, nhng vi mi a phng khỏc nhau
thỡ li s dng phng phỏp khỏc nhau. Mi lp ri l 50-100cm, theo mt ct t
thng lu n h lu theo khe dc. Bờ tụng thng l t
ng thng lu dy t
2-3m bao bc bo v chng thm cho bờ tụng m ln. Dựng bin phỏp tng hp
b trớ cỏc khe v cỏc ng tiờu nc. Lng dựng cht kt dớnh ca loi p ny l
120-130kg/m3, trong ú hm lng puzlan chim t 20-35%. Vớ d in hỡnh l
p o a Xuyờn v p Ngc Xuyờn.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL



24
2.3.3. p bờ tụng m ln giu cht kt dớnh (HCRCC
Loi hỡnh p bờ tụng ny cú rng rt nh, dớnh kt gia cỏc lp rt
tt, b mt mi lp khụng cn x lý, dy mi lp l 30cm, hm lng cht kt
dớnh thng t 150kg/m
3
tr lờn, hm lng trn ph gia khoỏng tng i cao,
thng t 60-80%, do ú cú lng dựng xi mng rt thp.
Bng 1.6. Mi p BTL cao nht th gii tớnh n 2006
Thi gian
BTL
TT Tờn p Nc
Bt
u
Kt
thỳc
Chiu
cao,
m
Chiu
di,
m
Th
tớch
BTL,
110
3
m

3

Tng
th tớch
BT,
10
3
m
3

1 Guangzhao T.Quc 2006 2007 196 412 820 2870
2 Longtan T.Quc 10/2004 10/2007 192 761 4623 6410
3 Miel 1 Colom
bia
4/2000 6/2002 188 188 1669 1669
4 Guanyinyan T.Quc 2006 2009 160 - - -
5 Urayama Nht 12/1992 12/1999 156 372 1594 1860
6 Jinanglao T.Quc 2006 2008 156 640 - -
7 Mlyagase Nht 11/1991 2/1995 155 400 1537 2000
8 Ralco Chi Lờ 1/2002 10/2003 155 155 1596 1596
9 Takizawa Nht 10/2001 6/2003 140 424 810 1800
10 Sn La Vit
Nam
11/2007 10/2010 139 900 3100 4600

Bng 1.7. Mi p cú khi lng BTL ln nht th gii tớnh n 2006
Thi gian
BTL
TT Tờn p Nc
Bt

u
Kt
thỳc
Chiu
cao
m
Chiu
di
m
Th
tớch
BTL
10
3
m
3

Tng
th tớch
BT
10
3
m
3

1 Tha Dan Thỏi Lan 3/2001 7/2004 95 2600 4900 5400
2 Long Tan Trung
Quc
10/2004 10/2007 192 761 4623 6410
3 Sn La Vit Nam 11/2007 10/2010 139 900 2960 4600

4 Beydag Th Nh
K
8/2006 8/2008 91 280 2700 3200
5 Yeywa Myanma 2/2006 12/2008 134 680 2450 2800
6 Balse Trung
Quc
10/2003 10/2006 131 734 1995 2672
7 Ben
Harown
Algờri 10/1998 7/2000 118 714 1690 1900
8 Miel 1 Colombia 4/2000 6/2002 188 188 1669 1669
9 Koudiat
Acerdoune
Algiờri 4/2006 6/2007 121 500 1650 1850
10 Ralco Chi Lờ 1/2002 10/2003 155 155 1596 1596

×