Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Đầu tư trạm nghiền Clinker 100.000 tấnnăm”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.09 MB, 123 trang )



Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Đầu tư trạm nghiền Clinker 100.000 tấn/năm”

MỤC LỤC
Trang

MỤC LỤC ....................................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ......................................... iii
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................................ iv
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................. v
CHƯƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...................................... 6
1.1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................................... 6
1.2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................................................................ 6
1.3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ6
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư ................................................................................. 12
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư .................................................................................. 14
1.4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ
DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ....................... 14
1.4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, thiết bị .......................................................................... 14
1.4.4. Nguồn cung cấp điện, nước ................................................................................. 18
CHƯƠNG 2: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ........................................................ 19
2.1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH KHÁC .................... 19
2.2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MƠI TRƯỜNG19
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................... 23
3.1. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THỐT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ
NƯỚC THẢI ................................................................................................................. 23
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ................................................................................... 23
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải .................................................................................... 24


3.1.3. Hệ thống xử lý nước thải ..................................................................................... 25
3.2. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI ........................................ 34
3.2.1. Cơng trình thu gom xử lý bụi, khí thải ................................................................ 34
3.3. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG
THƯỜNG ...................................................................................................................... 43
3.3.1. Dự báo về khối lượng CTRTT phát sinh trong q trình vận hành .................... 43
Cơng ty Cổ phần Long Thọ

i


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Đầu tư trạm nghiền Clinker 100.000 tấn/năm”

3.3.2. Cơng trình và biện pháp lưu giữ CTRTT ............................................................ 44
3.4. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI...... 44
3.4.1. Dự báo về khối lượng CTNH phát sinh trong quá trình vận hành ...................... 44
3.4.2. Cơng trình và biện pháp lưu giữ CTNH .............................................................. 45
3.5. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG ................ 46
3.6. PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG TRONG
Q TRÌNH VẬN HÀNH ........................................................................................... 46
- Nhanh chóng báo cho cán bộ quản lý khi phát hiện sự cố; ......................................... 51
- Sử dụng cát, đất rắc lên khu vực dầu tràn và thu gom cát, đất nhiễm dầu chuyển về
kho lưu trữ chất thải nguy hại và xử lý. ......................................................................... 51
CHƯƠNG 4.NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ............. 53
4.1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI ................................ 53
- Nguồn tiếp nhận nước thải: khe nước phía Nam Dự án, phường Thủy Phương, thị xã
Hương Thủy. .................................................................................................................. 54
4.2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI..................................... 54
CHƯƠNG 5 KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG DỰ ÁN ..... 57

5.1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI57
5.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI ................................................... 59
5.2.1. Chương trình giám sát mơi trường định kỳ ......................................................... 59
5.3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG HẰNG NĂM .............. 60
CHƯƠNG 6. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................... 61

Công ty Cổ phần Long Thọ

ii


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Đầu tư trạm nghiền Clinker 100.000 tấn/năm”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
- BOD5

:

Nhu cầu oxy sinh hóa 5 ngày (Biochemical Oxigen Demand)

- BTNMT

:

Bộ Tài nguyên môi trường

- BVMT

:


Bảo vệ môi trường

- CBCNV

:

Cán bộ công nhân viên

- COD

:

Nhu cầu oxy hóa học (Chemical Oxygen Demand)

- CTR

:

Chất thải rắn

- DO

:

Hàm lượng Oxy hòa tan (Dissolved Oxygen)

- ĐTM

:


Đánh giá tác động môi trường

- HTXLNT

:

Hệ thống xử lý nước thải

- NĐCP

:

Nghị định Chính phủ

- NTSH

:

Nước thải sinh hoạt

- NXB KH & KT

:

Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật

- PCCC

:


Phòng cháy chữa cháy

- SXKD

:

Sản xuất kinh doanh

- TDS

:

Tổng chất rắn hòa tan (Total Dissolved Solids)

- TSS

:

Tổng chất rắn lơ lửng (Total Suspended Solids)

- UBND

:

Ủy ban nhân dân

- XLNT

:


Xử lý nước thải

- WHO

:

Tổ chức Y Tế thế giới (World Health Organization)

Công ty Cổ phần Long Thọ

iii


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Đầu tư trạm nghiền Clinker 100.000 tấn/năm”

DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang

Bảng 1.1. Quy mô các hạng mục xây dựng Dự án .......................................................... 7
Bảng 1.2. Định mức tiêu hao nguyên vật liệu cho hoạt động sản xuất của Dự án ........ 15
Bảng 1.3. Khối lượng nguyên vật liệu cho Trạm nghiền Clinker ................................. 15
công suất 100.000 tấn/năm ............................................................................................ 15
Bảng 1.4. Danh mục thiết bị, máy móc dự kiến phục vụ giai đoạn vận hành ............... 16
Bảng 3.1. Kích thước và thể tích các bể của hệ thống xử lý nước thải ......................... 29
Bảng 3.2. Hiệu suất xử lý tại các công đoạn của hệ thống XLNT ................................ 30
Bảng 3.3. Nhu cầu hóa chất, chế phẩm vi sinh cho việc xử lý môi trường ................... 31
Bảng 3.4. Thiết bị sử dụng tại HTXLNT ...................................................................... 31
Bảng 3.5. Tổng quát các thiết bị lọc bụi túi vải được lắp đặt cho dây chuyền nghiền .. 35
Bảng 3.6. Thông số kỹ thuật các loại lọc bụi ................................................................ 38
Bảng 3.7. Chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh tại Dự án ....................... 43

Bảng 3.8. Các loại chất thải nguy hại ước tính phát sinh trong giai đoạn hoạt động .... 45
Bảng 3.9. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố tại hệ thống lọc bụi ........................ 49
Bảng 3.10. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố tại hệ thống quan trắc khí thải tự
động ............................................................................................................................... 50
Bảng 3.11. Nội dung thay đổi so với Báo cáo ĐTM đã phê duyệt ............................... 51
Bảng 4.1. Các chất ô nhiễm trong nước thải và giá trị giới hạn .................................... 53
Bảng 4.2. Các chất ơ nhiễm trong khí thải và giá trị giới hạn ....................................... 54
Bảng 4.3. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung .................................................................. 56
Bảng 4.4. Giá trị theo QCVN đối với tiếng ồn .............................................................. 56
Bảng 4.5. Giá trị theo QCVN đối với độ rung .............................................................. 56
Bảng 5.1. Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm ....................................... 57
Bảng 5.2. Kế hoạch quan trắc trong giai đoạn vận hành điều chỉnh ............................. 57
Bảng 5.3. Kế hoạch quan trắc trong giai đoạn vận hành ổn định .................................. 58
Bảng 5.4. Dự trù kinh phí giám sát mơi trường hằng năm ............................................ 60

Cơng ty Cổ phần Long Thọ

iv


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Đầu tư trạm nghiền Clinker 100.000 tấn/năm”

DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí khu đất thực hiện Dự án ............................................................. 11
Hình 1.2. Sơ đồ dây chuyền cơng nghệ ......................................................................... 13
Hình 1.3. Sản phẩm đầu ra của Dự án ........................................................................... 16
Hình 3.1. Cống xả nước mưa chảy tràn ......................................................................... 23
Hình 3.2. Sơ đồ kiểm soát nước thải tại Dự án ............................................................. 24

Hình 3.3. Sơ đồ tổ chức thốt nước của Dự án ............................................................. 24
Hình 3.4. Quy trình xử lý nước làm mát ....................................................................... 25
Hình 3.5. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải ................................................................... 26
Hình 3.6. Sơ đồ thiết bị lọc bụi túi vải .......................................................................... 37
Hình 3.8. Cây xanh trong khu vực Nhà máy ................................................................. 39
Hình 3.7. Hệ thống quan trắc khí thải tự động liên tục đã lắp đặt................................. 43
Hình 3.9. Thùng chứa chất thải rắn sinh hoạt................................................................ 44
Hình 3.10. Kho chứa CTNH và các dụng cụ ................................................................. 45
Hình 3.11. Hệ thống PCCC đã lắp đặt........................................................................... 48
Hình 3.12. Nội quy trong nhà xưởng sản xuất .............................................................. 48

Công ty Cổ phần Long Thọ

v


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Đầu tư trạm nghiền Clinker 100.000 tấn/năm”

CHƯƠNG 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên chủ dự án đầu tư: Công ty Cổ phần Long Thọ.
Địa chỉ văn phòng: 42 Phùng Chí Kiên, phường An Đơng, thành phố Huế, tỉnh
Thừa Thiên Huế.
Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:
Ông Nguyễn Đức Phương;

Chức vụ: Tổng giám đốc

Điện thoại: (0234) 3822 083


Fax: (0234) 3826 300

Email:

Website: longthohue.com.vn.

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần, mã số doanh nghiệp:
3300101519, đăng ký lần đầu ngày 22/11/2005, đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày
07/04/2021.
1.2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
- Tên Dự án: Đầu tư trạm nghiền Clinker 100.000 tấn/năm.
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: tại CCN Thủy Phương, phường Thủy Phương,
thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường số
214/QĐ-TNMT ngày 31/7/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quy mô của dự án đầu tư:
Dự án “Đầu tư trạm nghiền Clinker 100.000 tấn/năm” có nguồn vốn đầu tư là
46.900.000.000 đồng, thuộc dự án đầu tư nhóm B.
Cơng suất thiết kế của dự án: 100.000 tấn/năm.
- Sản phẩm đầu ra: Xi măng PCB 30, PCB 40.
1.3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU

Quy mô đầu tư xây dựng
Các hạng mục công trình của Dự án được tổng hợp và trình bày ở bảng sau:

Công ty Cổ phần Long Thọ

6



Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Đầu tư trạm nghiền Clinker 100.000 tấn/năm”

Bảng 1.1. Quy mô các hạng mục xây dựng Dự án
Stt

1.

Hạng mục

Kho Clinker

Diện tích
(m2)

972

2.

Trạm định lượng

3.

Cầu băng tải

14,5

4.


Nhà nghiền + lọc bụi

540

Công ty Cổ phần Long Thọ

66

Đặc điểm kết cấu

Ghi chú

- Nền nhà bằng BT đá dăm B15(~M200#) dày 150mm.
- Móng đơn, giằng móng, móng thiết kế bê tơng cốt thép có cấp
bền nén B20(Rn=90kg/cm2).
- Cốt thép móng sử dụng thép Al Rk=2.100kg/cm2 (đường kính
thép D ≤10mm), Al Rk=2.700kg/cm2 (đường kính thép D>10mm).
- Lót bê tơng đá dăm B15 (~M200#). Tường chắn bê tông cao 2- 3
m.
- Khung kho sử dụng kết cấu thép hình. Mái lợp tôn kết hợp nhựa
màu, xà gồ thép.
- Bao che tôn kết hợp nhựa màu.
- Nhà cân: Gia cố nền bằng cọc BTCT tiết diện 350x350 hoặc
móng nơng BTCT M300.
- Khung cột, dầm, sàn mái BTCT M300. Bao che tường gạch.
- Cầu cân: Kết cấu BTCT M300 dày 200; cát vàng dày 30; cát gia
cố 8%XM dày 100; đá dăm cấp phối dày 100.
- Móng đơn bê tơng cốt thép có cấp bền nén B30 (~M400#).
- Cốt thép móng sử dụng thép CB300-V (đường kính thép D ≤
18mm), CB400-V (đường kính thép D>18mm).

- Hệ cột giằng, dầm kết cấu thép hình, sàn thép. Lan can sắt.
- Nền nhà bằng bêtơng đá dăm B15(M200) dày 200mm.
- Lót bê tơng đá dăm B15 (~M200#).
- Kết cấu móng là kết cấu bê tơng cốt thép có cấp bền nén B30
(~M400#), cọc che. Kết cấu khung, dầm, sàn nhà là kết cấu thép
hình. Cốt thép móng sử dụng thép CB300-V (đường kính thép D ≤
18mm), CB400-V (đường kính thép D>18mm).

7

Tận dụng từ Nhà máy cũ

Đầu tư xây dựng mới

Đầu tư xây dựng mới

Đầu tư xây dựng mới


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Đầu tư trạm nghiền Clinker 100.000 tấn/năm”

Stt

Hạng mục

Diện tích
(m2)

Đặc điểm kết cấu


Ghi chú

- Mái tơn sóng. Lan can bao quanh bằng thép

5.

6.

7.

Kho xi măng bao

Si lô chứa xi măng

Xưởng sửa chữa cơ điện

Cơng ty Cổ phần Long Thọ

684

180

450

- Nền nhà đóng bao bằng BT đá dăm B15(M200) dày 200mm.
- Nền nhà xuất xi măng bao bê tơng B30 (~M400#) dày 270mm.
- Lót bê tơng đá dăm B15 (~M200#).
- Kết cấu móng, khung, dầm, sàn nhà đóng bao là kết cấu bê tơng
cốt thép B30(~M400#), bao che gạch chỉ. Kết cấu móng nhà xuất
bao là móng đơn bê tơng cốt thép có cấp bền nén B30 (~M400#),

kết cấu phần thân là kết cấu thép tiền chế.
- Sàn ở các độ cao: +4,5m, +7,7m, +12,8m, +8,0m, +16,8m
- Nhà đóng bao mái bằng BTCT B30(~M400#).
- Nhà xuất bao mái tôn, khung cột bằng thép tiền chế từ tầng 2 lên
mái.
Cốt thép móng, cột dầm, sàn sử dụng thép CB300-V (đường kính
thép D ≤ 18mm), CB400-V (đường kính thép D>18mm).
- Lót bê tơng đá dăm B15 (~M200#).
- Móng bê tơng cốt thép có cấp bền nén B30 (~M400#).
- Thân Silô là kết cấu thép. Hệ kết cấu đỡ là dạng khung cột, dầm
sàn bê tông cốt thép có cấp bền nén B30(~M400#)
- Mái bằng kết cấu thép SS400. Cốt thép móng, cột dầm sử dụng
thép CB300-V (đường kính thép D ≤ 18mm), CB400-V (đường
kính thép D>18mm).
- Móng nơng trên nền đá phong hóa.
- Nền nhà bằng BT đá dăm B15(~M200#) dày 150mm.
- Móng đơn, giằng móng, móng thiết kế bê tơng cốt thép có cấp
bền nén B20(Rn=90kg/cm2).
- Cốt thép móng sử dụng thép Al Rk=2.100kg/cm2 (đường kính

8

Đầu tư xây dựng mới

Đầu tư xây dựng mới

Đầu tư xây dựng mới.


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Đầu tư trạm nghiền Clinker 100.000 tấn/năm”


Stt

Hạng mục

Diện tích
(m2)

Đặc điểm kết cấu

Ghi chú

thép D ≤10mm), Al Rk=2.700kg/cm2(đường kính thép D>10mm).
- Lót bê tông đá dăm B15 (~M200#). Tường gạch bao che. Khung
kho sử dụng kết cấu bê tông cốt thép. Mái lợp tôn kết hợp nhựa
màu, xà gồ thép.
8.

Bể nước và xử lý nước
thải

98

Bể xây dựng bằng bê tông cốt thép.

Đầu tư xây dựng mới

9.

Nhà kẹp hàm


432

Cột+ kèo+mái lợp

Đầu tư xây dựng mới

200

Vì kèo+mái lợp

Đầu tư xây dựng mới

324

Cột+ kèo+mái lợp

Đầu tư xây dựng mới

Cột+ kèo+mái lợp

Đầu tư xây dựng mới

Sân bê tông

Đầu tư xây dựng mới
Đầu tư xây dựng mới

11.


Phòng điều khiển + trạm
sửa chữa điện
Kho phụ gia + thạch cao
+ đá

12.

Khu để xe máy, ôtô

90

13.

Sân bốc hàng xi măng

2.400

14.

Kho vật tư chung

360

Vì kèo+mái lợp

10.

15.

Trạm biến thế


36

- Móng đơn, cột, dầm, sàn bê tơng cốt thép có cấp bền nén B30
(~M400#).
- Bao che bằng gạch. Mái bê tơng cốt thép có chống thấm
- Cốt thép móng, cột dầm, sàn sử dụng thép
CB300-V (đường
kính thép D ≤ 18mm), CB400-V (đường kính thép D>18mm).

16.

Phịng giao ca phân
xưởng

90

Vì kèo+mái lợp

120

- Nền nhà hồn thiện gạch men ceramic.
- Móng đơn, giằng móng, móng thiết kế bê tơng cốt thép có cấp
bền nén B20(Rn=90kg/cm2).
- Cốt thép móng sử dụng thép Al Rk=2.100kg/cm2 (đường kính

17.

Nhà ăn ca


Cơng ty Cổ phần Long Thọ

Đầu tư xây dựng mới
Tận dụng lại các tủ điện từ
Nhà máy cũ.

Đầu tư xây dựng mới

9


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Đầu tư trạm nghiền Clinker 100.000 tấn/năm”

Stt

18.

Hạng mục

Văn phòng

Diện tích
(m2)

Đặc điểm kết cấu

Ghi chú

thép D ≤10mm), Al Rk=2.700kg/cm2(đường kính thép D>10mm).
- Lót bê tông đá dăm B15 (~M200#). Tường gạch bao che

- Mái hồn thiện tơn sóng có chống nóng trần thạch cao, xà gồ thép.

Đầu tư xây dựng mới

500

Tương tự khu nhà ăn ca

Đầu tư xây dựng mới
Đầu tư xây dựng mới
Đầu tư xây dựng mới

19.

Khu vệ sinh

40

Gia cố nền bằng cọc BTCT tiết diện 350x350 hoặc móng nơng
BTCT M300.
Khung cột, dầm, sàn mái BTCT M300.
Bao che tường gạch.

20.

Nhà bảo vệ

35

Tương tự khu nhà vệ sinh


21.

Cây xanh

2.862

Đầu tư xây dựng mới

22.

Đường giao thông

1.600

Đầu tư xây dựng mới

23.

Đất khuôn viên + Sân
bãi
TỔNG CỘNG

17.490,1
28.611,6

(Nguồn: Báo cáo nhiên cứu khả thi Dự án “Đầu tư trạm nghiền Clinker công suất 100.000 tấn/năm”)

Công ty Cổ phần Long Thọ


10


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Đầu tư trạm nghiền Clinker 100.000 tấn/năm”

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí khu đất thực hiện Dự án
Công ty Cổ phần Long Thọ

11


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Đầu tư trạm nghiền Clinker 100.000 tấn/năm”

1.3.1. Công suất của dự án đầu tư
Công suất thiết kế của dự án: 100.000 tấn/năm.
Sản phẩm đầu ra: Xi măng PCB 30, PCB 40.
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Dự án được đầu tư với hệ thống thiết bị đồng bộ, công nghệ tối ưu cùng với hệ
thống kiểm tra, đo lường hợp lý, tiết kiệm năng lượng, tạo ra sản phẩm có chất lượng cao
và ổn định, đồng thời bảo đảm an tồn trong q trình sản xuất, vệ sinh cơng nghiệp và
bảo vệ mơi trường thiên nhiên.
- Q trình tiếp nhận nguyên, nhiên liệu và xuất sản phẩm được cơ giới hóa, đảm
bảo ổn định trong q trình sản xuất.
- Công đoạn nghiền được thực hiện trong hệ thống nghiền bi, đảm bảo độ mịn sản
phẩm đạt tiêu chuẩn TCVN 6260:2009 và tính tối ưu trong q trình sản xuất.
- Sử dụng máy đóng bao 8 vòi kiểu quay với với hệ thống cân điện tử có độ chính
xác đạt 50  0,25 kg/bao, hệ thống làm sạch bao và máy đếm bao.
Các thiết bị vận chuyển trong dây chuyền sản xuất được lựa chọn sử dụng lại và
đầu tư bổ sung phù hợp với tính chất và cự ly vận chuyển nhằm giảm chi phí đầu tư, tiết
kiệm năng lượng, an toàn trong vận hành, bảo dưỡng thuận lợi. Các điểm chuyển đổ

nguyên liệu cũng như sản phẩm đều được bố trí các lọc bụi túi phù hợp nhằm khống chế
nồng độ bụi sau lọc bụi  30mg/Nm3.

Công ty Cổ phần Long Thọ

12


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Đầu tư trạm nghiền Clinker 100.000 tấn/năm”

Clinker

Xe

Gàu tải

Đá vôi

2 Két
chứa

Cân định
lượng

Két
chứa

Cân định
lượng


Bụi, tiếng ồn,
độ rung, nước
làm mát

Máy
nghiền bi
Xe

Phụ
gia

Thạch
cao

Xe

Băng cao
su

Máy đập
búa

Gàu

Băng cao
su

Máy đập
búa


Gàu

tải

tải

Két
chứa

Cân định
lượng

Két
chứa

Cân định
lượng

Phân ly

Bụi
Bụi, tiếng ồn

Bụi, tiếng
ồn, độ
rung

Bụi, tiếng
ồn, độ rung


Xi măng rời

Silơ

Đóng bao
Bụi, CTR, tiếng ồn
Tiếng ồn, bụi

Xe tải

Hình 1.2. Sơ đồ dây chuyền công nghệ
 Kho clinker
Clinker vận chuyển về Dự án được tập kết, dự trữ ở kho. Hệ thống cẩu trục bốc dỡ
lên 02 két chứa.
 Kho phụ gia tổng hợp:
Thạch cao và phụ gia cho dây chuyền được vận chuyển về Dự án và được chứa
chung trong kho chứa phụ gia tổng hợp.
Các nguyên liệu được xe xúc lật/ô tô đổ trực tiếp vào phễu cấp, qua hệ thống băng
Công ty Cổ phần Long Thọ

13


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Đầu tư trạm nghiền Clinker 100.000 tấn/năm”

tải tấm lên máy kẹp hàm. Nguyên liệu tiếp tục qua băng tải cao su đổ lên máy đập búa.
Sau khi qua máy đập búa, thạch cao, phụ gia đạt kích thước yêu cầu được đổ vào gầu tải
và vận chuyển lên két chứa PG và thạch cao.
 Định lượng và nghiền xi măng:
Từ các két chứa, nguyên liệu clinker, phụ gia, thạch cao được định lượng qua các

hệ cân băng, đổ xuống băng tải, tiếp tục qua băng tải. Tại vị trí này bố trí van hai ngả đưa
hỗn hợp nguyên liệu về máy nghiền.
Nghiền nguyên liệu được thực hiện bằng hệ thống máy nghiền, công suất mỗi máy
nghiền 14 tấn/giờ. Sau khi qua hệ thống phân ly, sản phẩm sau nghiền mịn đạt độ mịn 
3.800cm2/g (Blaine).
 Silô và xuất xi măng rời:
Xi măng thành phẩm được chứa trong 05 Silơ xi măng có kết cấu thép với sức
chứa 2.500 tấn đảm bảo dự trữ cho 05 - 08 ngày sản xuất.
 Đóng bao và xuất xi măng:
Hệ thống đóng bao với 01 máy đóng bao kiểu quay 8 vòi cơng suất 90 -120
tấn/giờ, q trình đóng bao và xuất xi măng được mơ tả sơ bộ như sau:
- Xi măng bột từ Silô xi măng được máng khí động vận chuyển đến gầu nâng và
được đổ vào sàng rung. Sau khi qua sàng rung xi măng được chứa trong két trung gian và
được cấp liệu kiểu tang quay cấp cho máy đóng bao 8 vòi kiểu quay. Mỗi bao có trọng
lượng 50±0,5 kg (được định lượng chính xác bằng cân vi tính của máy đóng bao) được
băng tải chính vận chuyển bao ra khỏi máy đóng bao đến băng tải di động xuất thẳng lên
ô tô hoặc vào kho xi măng bao. Những bao không đảm bảo trọng lượng sẽ bị đưa ra ngồi
bằng đường riêng. Phía dưới máy đóng bao và thiết bị làm sạch bao có các phễu thu hồi xi
măng, xi măng thu hồi sẽ được vít tải đưa trở lại gầu nâng để thực hiện q trình đóng bao
lại.
- Hệ thống xuất xi măng bao với 02 tuyến xuất bao đường bộ cho ô tô và một tuyến
chuyển về kho xi măng bao. Kho xi măng bao dự trữ dành cho xuất nhỏ lẻ khác.
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Sản phẩm đầu ra: Xi măng PCB 30, PCB 40.
1.4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ
DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, thiết bị
a/ Nguyên nhiên vật liệu sử dụng
a.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu (đầu vào)
Công ty Cổ phần Long Thọ


14


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Đầu tư trạm nghiền Clinker 100.000 tấn/năm”

Với nguyên liệu chính là clinker thương phẩm CPC50, đạt tiêu chuẩn TCVN
7024:2013, sản phẩm là xi măng PCB30 và PCB40 theo Tiêu chuẩn Việt Nam. Định mức
tiêu hao nguyên vật liệu cho hoạt động sản xuất trình bày ở bảng sau:
Bảng 1.2. Định mức tiêu hao nguyên vật liệu cho hoạt động sản xuất của Dự án
Stt
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Đơn vị tính

Nguyên vật liệu
Clinker CPC 50
Thạch cao
(CaSO4.2H2O )
Phụ gia *
Điện
Dầu mỡ bôi trơn
Vỏ bao

tấn/tấn XM


Định mức tiêu hao thực tế
PCB30
PCB40
0,704
0,754

tấn/tấn XM

0,032

0,032

tấn/tấn XM
kWh/tấn XM
kg/tấn XM
cái/tấn XM

0,259
41,0
0,016
20,05

0,232
42,0
0,016
20,05

Nguồn: Công ty Cổ phần Long Thọ
Công suất của Dự án là 100.000 tấn/năm, tỷ lệ sản phẩm là 84.000 tấn PCB30 và

16.000 tấn PCB40; thời gian làm việc của dây chuyền 300 ngày/năm. Khối lượng nguyên
liệu cung cấp cho hoạt động sản xuất của Dự án trình bày ở bảng sau:
Bảng 1.3. Khối lượng nguyên vật liệu cho Trạm nghiền Clinker
công suất 100.000 tấn/năm

Stt

1
2
3
4
5
6

Nguyên vật liệu

Clinker CPC 50
Thạch cao
(CaSO4.2H2O )
Phụ gia *
Điện
Dầu mỡ bôi trơn
Vỏ bao

ĐVT

tấn

Định mức tiêu
hao thực tế

(ĐVT/năm)
PCB30
PCB40
59.136
12.064

Định mức tiêu
hao thực tế
(ĐVT/ngày)
PCB30
PCB40
197,12
40,21

tấn

2.688

512

8,96

1,72

tấn
kWh
kg
cái

21.756

3.444.000
1.344
1.684.200

3.712
672.000
256
320.800

72,52
11.480
4,48
5.614

12,37
2,24
0,85
1.069,33

* Phụ gia cung cấp cho hoạt động sản xuất của Dự án gồm đá vôi (CaCO3),
puzzolan (thành phần chứa SiO2 và Al2O3).
Nguồn cung cấp:
- Clinker: mua từ các Nhà máy có sản xuất clinker lân cận (xi măng Đồng Lâm, xi
măng Luks, xi măng Sông Gianh,…).
- Thạch cao: Dự án sử dụng thạch cao nhập khẩu của Lào, Thái Lan. Thạch cao
Công ty Cổ phần Long Thọ

15



Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Đầu tư trạm nghiền Clinker 100.000 tấn/năm”

được mua từ các nhà cung cấp vận chuyển về Dự án bằng đường thủy và đường bộ.
- Đá vôi: được lấy từ mỏ đá Long Thọ dự trữ đủ dùng trong 5 năm. Sau đó sẽ thu
mua từ các mỏ hiện có trên địa bàn.
- Puzzolan: chất lượng Puzzolan như sau: Có độ hút vơi 85-96 mgCaO/1g đá. Kích
thước cục khi nhập về 70mm, độ ẩm từ 5,13-10,6% lấy trung bình W= 8%. Puzzolan
được mua từ các nhà cung cấp vận chuyển về Dự án bằng đường thủy và đường bộ.
a.2. Các sản phẩm (đầu ra) của dự án
Xi măng PCB 30 và PCB 40.

Hình 1.3. Sản phẩm đầu ra của Dự án
b/ Danh mục thiết bị sử dụng
Chủ dự án đã tiến hành kiểm định lại máy móc thiết bị tại Nhà máy cũ, những máy
móc thiết bị còn hoạt động tốt sẽ được tận dụng lại, những máy móc lạc hậu, cũ sẽ được
thay thế bằng máy móc mới đảm bảo cơng suất của Dự án và giảm thiểu ô nhiễm môi
trường.
Bảng 1.4. Danh mục thiết bị, máy móc dự kiến phục vụ giai đoạn vận hành
Stt

Tên thiết bị-ký hiệu

1. Phễu tiếp nhận nguyên liệu
2. Băng tải tấm
3. Máy kẹp hàm
4. Băng tải cao su
5. Máy đập búa
6. Gầu tải chở phụ gia

Công ty Cổ phần Long Thọ


Số lượng
(cái)

Ghi chú

V = 100m3

1

Tận dụng lại

B800 L12000, N=7,5kW
PE600x900, Q=40-100 tấn/giờ,
N=75kW
B500, L=24,5m, Q=80 tấn/giờ,
N=4 – 7,5kW.
Q=70 tấn/giờ, N=132kW
HSL30x16.000mm,
Q=30
tấn/giờ, N=7,5kW

1

Tận dụng lại

1

Tận dụng lại


1

Tận dụng lại

1

Tận dụng lại

1

Tận dụng lại

Đặc tính kỹ thuật

16


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Đầu tư trạm nghiền Clinker 100.000 tấn/năm”
Số lượng
(cái)

Ghi chú

1

Tận dụng lại

1

Tận dụng lại


1

Mua mới

6

Mua mới

KT: 500x500mm
11. Cửa chắn kiểu thanh
Cân định lượng thạch cao + B450x1.650, Q=1 – 1,5 tấn/giờ,
12. phụ gia
độ chính xác ±0,5%
B500x1.650, Q=3 – 5 tấn/giờ,
13. Cân định lượng đá và clanhke
độ chính xác ±0,5%
B500x23.000mm,
Q=20
14. Băng tải cao su
tấn/giờ, N=7kW
B500x11.000mm,
Q=20
15. Băng tải cao su
tấn/giờ, N=4kW
Q = 13.824 m3/giờ.
16. Lọc bụi túi PPCS 32-6

6


Tận dụng lại

2

Tận dụng lại

3

Tận dụng lại

1

Tận dụng lại

1

Tận dụng lại

1

Mua mới

17. Quạt lọc bụi túi
18. Van 2 ngả

1

Mua mới

1


Tận dụng lại

2

Tận dụng lại

2

Mua mới

2

Tận dụng lại

6

Mua mới

2

Mua mới

1

Mua mới

1

Mua mới


2

Mua mới

1

Mua mới

1

Tận dụng lại

1

Mua mới

5

Mua mới

4

Mua mới

4

Mua mới

Stt


Tên thiết bị-ký hiệu

7. Van 2 ngả
8. Gầu tải chở đá
9. Cầu trục xúc
10. Si lô phụ gia + clanhke

19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.

Đặc tính kỹ thuật
Q=100 tấn/giờ
HLS40x16.000mm,
tấn/giờ, N=11kW
5 tấn khẩu độ 18m

Q=50

P = 550 tấn


Công suất quạt: 15KW

Q=50 tấn/giờ
KT:2,2x7m, Q = 15 tấn/giờ,
Máy nghiền
N=380kW
KT:300x300,
L=20.000mm,
Máng khí động
Quạt Q=400 m3/ph, N=2,2kW
Gầu tải chở xi măng sau máy HSL400x15.500mm,
nghiền
Q=50 tấn/giờ, N=14kW
Ống thơng khí Silo đi kèm các
Q= 20 - 23 m3/giờ
túi vải lọc bụi thu hồi tự nhiên
Máy phân ly OSEPA N500
Q= 60 tấn/giờ, N=35kW
K/t 300, L=11m, Q= 24 tấn/giờ,
Máng khí động
N=1,1kW
Lọc bụi túi PPCS 96-7
Q= 48.384 m3/giờ
Q = 50.000 m3/giờ. Áp lực quạt
Quạt gió lọc bụi
H= 7.500 Pa
K/t 300, L=11m, Q=24 tấn/giờ,
Máng khí động
N=1,1kW

HLS400x24.000mm,
Gầu tải chở xi măng lên Silô
Q=50 m3/giờ, N=14kW
KT:300x300mm, L=24m, Quạt
Máng khí động
máng khí động N=2,2kW
Si lơ chứa xi măng
P = 2.500 tấn

31. Cửa tháo kiểu vít me
32. Cấp liệu tang quay

Công ty Cổ phần Long Thọ

Kt:400x400mm
P: 80 tấn/giờ

17


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Đầu tư trạm nghiền Clinker 100.000 tấn/năm”

Stt

Đặc tính kỹ thuật

Tên thiết bị-ký hiệu

Gầu tải (lên máy đóng bao 8 NE 150 x 20.000mm, Q 150
33. vòi)

tấn/giờ, N=37 kW
KT 1.000x2.000mm, Q=80
34. Sàng xi măng
tấn/giờ, N=2,2kW
KT: 2.600x2.600
35. Két chứa xi măng

Số lượng
(cái)

Ghi chú

1

Mua mới

1

Mua mới

1

Tận dụng lại

36. Cửa tháo kiểu vít
37. Cấp liệu tang quay

KT: 400x400mm

1


Tận dụng lại

Q=80 tấn/giờ

1

Tận dụng lại

38. Máy đóng bao 8 vòi
39. Hệ thống làm sạch bao

Q=90-120 tấn/giờ

1

Mua mới

1

Mua mới

40. Băng tải vận chuyển bao

L = B800x24.000,
tấn/giờ, B=37,15m

1

Tận dụng lại


41. Băng tải xuất bao lên ô tô

B650, P= 100 tấn/giờ

P=100

42. Lọc bụi túi PPCS 64-6

1

Gia công
mới
Mua mới

43.

1

Mua mới

1

Mua mới

1

Tận dụng lại

1


Tận dụng lại

3

Tận dụng lại

44.
45.
46.
47.

Q= 27.648 m3/giờ
Q= 21.830-38.202 m3/giờ. Áp
Quạt đi kèm lọc bụi túi PPCS
lực quạt H= 3.314 - 2.314
64-6
m3/giờ
Lọc bụi túi PPCS 32-6 đi kèm Q = 13.824 m3/giờ. Cơng suất
kiểu quạt
quạt: 15KW
KT: 300x300mm, L=12m, Quạt
Máng khí động
máng khí động N=2,2kW
Máy nén khí và hệ thống bình
V= 2 m3
tích áp
Xe xúc lật
0,7 -0,8 m3


48. Ơ tơ vận chuyển

10 tấn

2

4
Tận dụng lại
[Nguồn: Công ty Cổ phần Long Thọ]

1.4.2. Điện năng sử dụng
Lượng điện tiêu thụ trung bình của Dự án là 12.000 – 14.000 kW/ngày.
1.4.3. Hóa chất sử dụng
Dự án đã đầu tư xây dựng hệ thống XLNT công suất 20 m3/ngày đêm, hệ thống có
sử dụng hóa chất Chlorin để khử trùng nước thải với khối lượng trung bình 04 kg/tháng.
1.4.4. Nguồn cung cấp điện, nước
a/ Điện
Nguồn điện được cung cấp từ điện trung thế 22kV của Cụm công nghiệp Thủy
Phương
b/ Nước
Chủ dự án đã hợp đồng với Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế để đấu nối sử dụng.

Công ty Cổ phần Long Thọ

18


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Đầu tư trạm nghiền Clinker 100.000 tấn/năm”

CHƯƠNG 2

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH KHÁC
Nội dung sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch đã được đánh giá trong quá
trình thực hiện Báo cáo đánh giá tác động môi trường và không thay đổi, nên Báo cáo
không tiến hành đánh giá lại.
2.2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.2.1. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến chế độ thủy văn của nguồn nước
tiếp nhận
Hồ Châu Sơn, xây dựng năm 1978, được nâng cấp năm 2010. Hồ có diện tích lưu
vực 11,5km2, đập đất chiều dài 220m, dung tích hữu ích 2,3x106m3, hồ có nhiệm vụ đảm
bảo tưới cho diện tích 150 ha lúa 2 vụ của HTXNN Thủy Phương1+2 và HTXNN Thủy
Châu 1. Hiện cơng trình có nhiệm vụ tưới và giữ ẩm vùng đồi cho 44ha diện tích canh tác
phường Thủy Phương. Cơng trình hiện vẫn hoạt động bình thường. Hệ thống kênh mương
của hồ Châu Sơn dài 2.515m, hiện đã được kiên cố bằng bê tông và bê tông tấm lát. Hiện
cũng đã bị bồi lắng, cần nạo vét.
Khi nước trong hồ đầy, nước sẽ tự chảy ra sông Vực rồi chảy vào sông Lợi Nông,
đây là những con sơng có chức năng thốt nước mưa, nước mặt của khu vực và phục vụ
tưới tiêu cho các cánh đồng trước khi đổ ra Phá Tam Giang – Cầu Hai.
Nước thải nhà máy được thải ra hồ Châu Sơn. Việc xả nước thải của nhà máy sẽ làm
tăng mực nước trong hồ, có thể làm tăng lưu lượng dịng chảy của sơng Vực. Tuy nhiên,
tổng lượng nước thải sinh hoạt từ các hoạt động của nhà máy thải ra hàng ngày lớn nhất
7m3/ngày là khơng lớn. Ngồi ra, hệ thống xử lý nước thải của nhà máy có bể điều hịa có
chức năng thu gom nước và điều hòa lưu lượng, nên lượng nước thải ra là liên tục, không
gây đột biến đến mức làm tăng lưu lượng dòng chảy.
2.2.2. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến chất lượng nguồn nước
Nguồn nước tiếp nhận nước thải từ Dự án là hồ Châu Sơn. Đây là nguồn cung cấp
nước cho hoạt động tưới tiêu nông nghiệp của người dân và bảo tồn cảnh quan thiên
nhiên.
Trong trường hợp nước thải từ Dự án không được xử lý hoặc gặp sự cố trong quá

trình xử lý dẫn đến chất lượng nước thải không đạt yêu cầu cho phép, thì việc xả thải sẽ
Cơng ty Cổ phần Long Thọ

19


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Đầu tư trạm nghiền Clinker 100.000 tấn/năm”

gây ô nhiễm chất lượng nước hồ Châu Sơn, từ đó ảnh hưởng đến các mục tiêu chất lượng
nước của hồ Châu Sơn như đã kể trên.
Trên thực tế, khi Dự án hoạt động xả thải thì lượng nước thải phát sinh được thu
gom, xử lý đạt quy chuẩn cho phép bằng 01 hệ thống xử lý nước thải của Dự án trước khi
xả thải ra nguồn tiếp nhận. Như vậy, có thể nói rằng hoạt động xả nước thải của Dự án
không gây ảnh hưởng đến mục tiêu chất lượng nước của Hồ Châu Sơn.
2.2.3. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến hệ sinh thái thủy sinh
Như đã phân tích ở trên, chất lượng nước thải của Dự án được khống chế ở mức Quy
chuẩn cho phép QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh
hoạt (giá trị Cmax, cột A, K=1,2), điều này có nghĩa là nước thải xả thải ra môi trường
không gây ảnh hưởng đến sự phát triển của hệ động thực vật thủy sinh hồ Châu Sơn. Tuy
nhiên, trong nhiều trường hợp, quá trình vận hành HTXLNT có thể gặp sự cố dẫn đến chất
lượng nước thải thải ra môi trường vượt mức quy chuẩn cho phép. Điều này xảy ra sẽ làm
gia tăng hàm lượng dinh dưỡng và nồng độ của các thành phần hóa chất trong nước dẫn
đến làm giảm chất lượng mơi trường sống của động thực vật thủy sinh. Ngồi ra sự lây lan
các vi sinh vật có thể là nguồn gây bệnh cho hệ động thực vật dưới nước.
2.2.4. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến các hoạt động kinh tế, xã hội khác
Dân cư sống xung quanh khu vực nhà máy xi măng khá thưa thớt, các hoạt động
kinh tế chủ yếu là nông nghiệp, lâm nghiệp. Việc nhà máy xả nước thải ra Hồ Châu Sơn
sẽ làm ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nước tưới tiêu cho nông nghiệp, không chỉ ở Hồ
Châu Sơn mà cịn có thể gây ơ nhiễm nước sơng Vực; ảnh hưởng đến chất lượng cây
trồng; tác động đến quá trình sinh trưởng phát triển của hệ thủy sinh trong nước.

Các loài vi sinh vật gây bệnh trong nước thải sinh hoạt sẽ được phát tán theo dòng
chảy, gây ảnh hưởng đến sức khỏe của con người, động thực vật. Tuy nhiên nguồn nước
này chỉ sử dụng cho tưới tiêu nên đối tượng bị tác động chính là cây trồng. Ngồi ra, nguồn
nước ơ nhiễm sẽ là nơi lý tưởng cho các lồi cơn trùng gây bệnh phát triển, từ đó lây bệnh
cho con người và các lồi động vật, và còn làm mất mỹ quan khu vực.
Tuy nhiên, nước thải được thu gom, xử lý tại hệ thống xử lý nước thải của nhà máy
đáp ứng quy chuẩn trước khi thải ra nguồn tiếp nhận, vì vậy, hoạt động xả thải của nhà
máy không gây tác động lớn đến các hoạt động kinh tế xã hội tại khu vực.
2.4.5. Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước
* Căn cứ thực hiện:
Việc đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước được tính tốn theo
hướng dẫn tại Thông tư số 76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn

Công ty Cổ phần Long Thọ

20


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Đầu tư trạm nghiền Clinker 100.000 tấn/năm”

nước sông, hồ. Khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước đối với chất ô nhiễm đang
đánh giá được tính tốn theo cơng thức dưới đây:
Mtn = (Cqc - Cnn) x Vh x 10-3 x FS
Trong đó:
Mtn: khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải đối với từng thông số ô nhiễm của
hồ, đơn vị tính là kg;
Cqc: giá trị giới hạn của thơng số chất lượng nước mặt theo quy chuẩn kỹ thuật về
chất lượng nước mặt ứng với mục đích sử dụng của hồ, đơn vị tính là mg/l;
Cnn: kết quả phân tích thơng số chất lượng nước hồ và được xác định theo quy

định, đơn vị tính là mg/l;
Vh: dung tích của hồ và được xác định trên cơ sở dung tích của hồ trong mùa cạn,
đơn vị tính là Wpl = 2,3x106m3;
FS: hệ số an tồn, lấy bằng 0,3.
Trình tự đánh giá được tiến hành theo các bước sau:
- Xác định giá trị giới hạn của thông số chất lượng nước mặt theo quy chuẩn kỹ
thuật về chất lượng nước mặt ứng với mục đích sử dụng của hồ
- Xác định kết quả phân tích thơng số chất lượng nước hồ và được xác định theo quy
định
- Xác định khả năng tiếp nhận nước thải
* Xác định các giá trị:
+ Xác định Cqc
Bảng 2.1. Giá trị giới hạn các chất ô nhiễm trong nguồn tiếp nhận
Stt

Thông số

Đơn vị

QCVN 08-MT:2015/BTNMT (cột B1)

1

TSS

mg/l

50

2


BOD5

mg/l

15

3

NO3-

mg/l

0,9

+ Xác đinh Cnn
Cnn là giá trị nồng độ trung bình của chất ơ nhiễm trong nguồn nước mặt. Vì vậy,
chọn giá trị Cnn là giá trị trung bình của các kết quả phân tích chất lượng nước hồ Châu
Sơn (Báo cáo hiện trạng môi trường năm 2021 và Báo cáo ĐTM đã phê duyệt), theo đó:
TSS: 3,4 mg/l, Tổng dầu mỡ khống <0,3mg/l.
* Kết quả tính tốn khả năng tiếp nhận nước thải:
Bảng 2.2. Khả năng tiếp nhận tải lượng chất ô nhiễm của nguồn nước
Thông số

TSS

BOD5

NO3-


Cqc (mg/l)

50

15

10

Công ty Cổ phần Long Thọ

21


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Đầu tư trạm nghiền Clinker 100.000 tấn/năm”

Cnn (mg/l)
3

12

4,6
6

0,191
6

Vh (m )

2,3x10


2,3x10

2,3x106

FS

0,3

0,3

0,3

Mtn (kg)

26.220

7176

6.768

Như vậy, với kết quả Mtn > 0 hồ Châu Sơn vẫn còn khả năng tiếp nhận nước thải
phát sinh tại Dự án.

Công ty Cổ phần Long Thọ

22


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Đầu tư trạm nghiền Clinker 100.000 tấn/năm”


CHƯƠNG 3
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3.1. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THỐT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ
NƯỚC THẢI
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa
Nước mưa chảy tràn qua khuôn viên Dự án được thu gom bằng các tuyến thốt
nước có tổng chiều dài khoảng 1.000m:
+ Mương hở kích thước 400x500mm, xây bằng gạch block Long Thọ.
+ Mương băng đường: bằng ống bê tông ly tâm ϕ500mm.
+ Các hố ga 800x800mm có nắp đậy.
Chủ Dự án sẽ thường xuyên nạo vét các hố ga, mương thoát nước, thu gom các
chất thải rắn để tăng khả năng thốt nước và giảm thiểu ơ nhiễm đối với nước mưa
chảy tràn.
Nước mưa chảy tràn qua mặt bằng, sân bãi của Dự án sẽ chảy tập trung vào hệ
thống mương này, có các hố ga lắng nước mưa, sau đó qua bể chứa ngầm để lưu chứa
lượng nước này để tái sử dụng vệ sinh mặt đường. Trường hợp bể chứa quá tải, chủ dự
án sẽ xả thải vào môi trường.
Với lưu lượng nước mưa phát sinh tại khu vực 194 m3/ngày đêm, tương đương
8 m3/giờ, thời gian lưu nước dự kiến 5 giờ. Lượng nước này được tận dụng để làm mát
thiết bị trong quá trình sản xuất. Trường hợp bể chứa quá tải, chủ dự án sẽ xả vào mơi
trường.

Hình 3.1. Cống xả nước mưa chảy tràn
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Long Thọ

23



×