Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

hiệu quả thay huyết tương cho bệnh nhân hội chứng guillain-bare tại khoa hồi sức tích cực bệnh viện bạch mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1022.65 KB, 31 trang )

HIỆU QUẢ THAY HUYẾT TƯƠNG CHO BỆNH NHÂN
HỘI CHỨNG GUILLAIN-BARRE’
TẠI KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC – BỆNH VIỆN BẠCH MAI
TS. BS. Nguyễn công Tấn
PGS.TS Nguyễn gia Bình
Đặt vấn đề
 Trong cấp cứu bệnh lý MD → gây liệt cơ thường
gặp nhất là GBS & MG nặng.
 KT tự miễn → myelin, sợi trục của dây TKNV.
 Bn liệt cơ HH → TKNT → biến chứng.
 Thay huyết tương: → loi b nhanh KT tự miễn
→ trnh tnh trng liệt tiến trin nặng hơn → cơ
hi phục nhanh chng.
 PEX: Bn MG (1976) và GBS (1984) → kq tt.
Cơ chế bệnh sinh của GBS
*ARCH NEUROL/VOL 63, AUG 2006

Giải phẫu bệnh của GBS (AIDP)
Lympho & ĐTB → màng
đy của TB Schwann →
tách bào tương TB
Schwann ngay cnh sợi
trục (mũi tên)
*Hughes Richard AC, Cornblath David R. (2005),
"Guillain – Barre’ Syndrome", Lancet, 366: 1653 - 66
Giải phẫu bệnh của GBS (AMAN)
ĐTB → khoảng trng
quanh sợi trục & màng
quanh TB TK (mũi tên)
bao quanh sợi trục (A),
quá trình thực bào (mcp)


*Hughes Richard AC, Cornblath David R. (2005),
"Guillain – Barre’ Syndrome", Lancet, 366: 1653 - 66
Mục đích

1- Đánh giá hiu qu ca phương pháp thay huyt
tương trong GBS.

2- Đánh giá các tác dụng không mong muốn ca
phương pháp thay huyt tương.
Đi tượng nghiên cứu
 Tgian: 1/2008 – 9/2011 chúng tôi nghiên
cứu trên 60 bn GBS được đtrị ti khoa
HSTC-BVBM

 T/c chẩn đon GBS dựa theo tiêu chuẩn
chẩn đon của Ashbury & comblath 1990.



Tiêu chuẩn chẩn đon (Asbury 1990)
đ/đim cn
ngh đến GBS
- Y/cơ ↑ dn dn của chân & tay.
- C ↓ or (-) PXGX
đ/đim LS h
trợ thêm cho ∆

- Tiến trin nhiều ngy → 4 tun
- C tính chất đi xứng của cc d/hiệu
- Cc tr/c hay d/h CG thường l nh

- Tn thương dây TK s (t/c hai bên)
- Bt đu p/hi sau 2-4 tun khi ngng ↑
- RL chức năng tự đng
- Không c st lc khi pht bệnh
đ/đim XN h
trợ cho ∆
- DNT: Protein ↑, TB <10/mm
3

- EMG: dẫn truyền TK chm or (-)
8
Đi tượng nghiên cứu
 T/c chuẩn loi tr:
 Bi liệt.
 Rn cp nia cn.
 H kali mu.
 Bệnh porphyrin cấp tính.
 Nhược cơ
 Viêm tu lan lên.
 Bệnh nhân dưi 15 tui.


Phương php nghiên cứu
 Tiến cứu c can thiệp, theo dõi dc.
 Thu thp s liệu: mẫu bệnh n nghiên cứu.
 Đnh gi cơ lực theo tng nhm cơ:
 Trưc, sau PEX & sau kết thc đợt PEX
 Theo thang đim của MRC (Medical
Reseach Council).


Phương php nghiên cứu
Điểm Hoạt động của cơ
0 Không c biu hiện co cơ.
1 Co cơ quan st được nhưng không c vn đng.
2 C vn đng cơ nhưng không thng được trng lực.
3 Vn đng cơ thng được trng lực nhưng không thng được đi khng.
4 Vn đng cơ thng được trng lực v đi khng nh.
5 Cơ lực hot đng bnh thường.
Thang đim đnh giá cơ lực theo MRC
Phương php nghiên cứu
 S ln PEX: 3 - 6 ln theo đáp ứng của Bn.
 Khoảng cch: hng ngy hoặc cch ngy.
 PEX sm (<2 tun), mun (>2tun)
Raphaёl (1987): n/c trên 220 Bn GBS trong 2
tuần đầu của bệnh.


Phương tiện nghiên cứu
 Dịch thay thế: huyết tươi đông lnh
V
plasma
= (1-Ht)x(0,065 x W
kg
)
Hoặc ưc tính 40ml/Kg/ln.
 Ống thông 2 nng c 12F.
 Chng đông: heparin
 CaCl 2 gr: sau vào PEX 30 ph & trưc kết PEX 30 ph
 Methyprednisolon 80mg: tiêm TM trưc PEX 30 ph
 Thuc & thiết bị cấp cứu sc phản vệ.

Phương tiện nghiên cứu
14
Máy Diapact
Máy Prismaflex
Kỹ thut thay huyết tương
 Đường vo: TM ln
 Thiết lp vng tun hon ngoi cơ th.
 Ci đặt thông s cho my hot đng:
 Tc đ mu: ↑ dn 80 - 100 ml/phút.
 Heparin: liều đu 1000 UI, duy tr 500 UI/giờ.
 Tc đ tch huyết tương: 20ml/pht.
 Lm ấm huyết tương: 37
o
C.
Sơ đ hệ thng TH ngoi cơ th
Đnh gi hiệu quả PEX
 Cải thiện co lực nhiều sau đợt PEX:
 Cơ lực cc nhm cơ tăng lên 2 đim
 Hoặc đt đim ti đa sau đợt PEX.
 Bn không cn TKNT  Bn c TKNT.
 Cải thiện cơ lực ít sau đợt PEX:
 Cơ lực cc nhm cơ tăng lên 1 đim
 V/hoặc Bn vẫn cn TKNT h trợ.
 Không cải thiện sau đợt PEX:
 Cơ lực cc nhm cơ không cải thiện
 Hoặc chỉ c mt s nhm cơ tăng lên 1 đim.

Kết quả v bn lun
Thông số
Guillain Barre’ (n = 60)

Chung (n = 60) Không TKNT (n = 38) Có TKNT (n = 22)
Tuổi
42,4 ±16,48
15 – 77
43,3 ± 15,01
(16 - 71)
41,0 ± 19,03**
(15 - 77)
Giới
36 nam
24 nữ
19 nam
19 nữ
17 nam
5 nữ
T.Gian nằm
viện (ngày)
14,3± 9,16
4 – 52
11,5 ± 6,39
(4 - 33)
19,1 ± 11,19*
(6 - 52)
T.Gian nằm
HSTC (ngày)
11,3 ± 8,67
(2 – 50)
7,7 ± 3,02
(2 - 16)
17,4 ± 11,50*

(4 - 50)
T.Gian bị →
PEX (ngày)
13,9 ± 22,80
(2 – 170)
16,6 ± 27,56
(3 - 113)
9,2 ± 9,53**
(2 - 40)
T.Gian TKNT
(ngày)

11,1 ± 9,29
(3 - 45)
Số lần PEX
5,0 ± 1,35
(2 - 8)
4,7 ± 1,31
(2 - 7)
5,5 ± 1,30*
(3 - 8)
T.gian TKNT ngn hơn so vi 15 Bn không PEX trưc đây (11,1 ± 9,29 so vi 24,9  23,7 ), cũng như tác giả Farkkila 1987.
T.gian nằm HSức ngn hơn so vi trưc đây (17,4 ± 11,50 so vi 34,4 ± 23,8)
Kết quả v bn lun
Thông số Guillain-Barre’
Lưng HT/lần (ml/kg) 37,5 ± 5,40 (27 – 52,6)
Tốc độ mu (ml/phút) 122,7 ± 15,32 (100 – 180)
Tốc độ dịch thay th (ml/ph) 19,3± 2,54 (15 – 30)
Heparin liều đầu (UI) 942,1 ± 224,60 (200 – 2000)
Heparin liều đầu (UI/kg) 18,7 ± 5,22 (4,1 – 44,4)

Heparin duy tr (UI/gi) 500,0 ± 130,89 (200 – 1200)
Heparin duy tr (UI/kg/gi) 9,9 ± 2,98 (4,2 – 26,7)
1 Bn GBS bị viêm gan B có suy gan → không dùng heparin.
Kết quả v bn lun
Nhóm cơ
Guillain-Barre' (n=60)
Trước PEX Trước ra viện
Nhóm cơ chi
trên
Nâng vai 2,7 ± 1,15 4,4 ± 0,75*
Đưa vai ra trưc 2,7 ± 1,17 4,4 ± 0,76*
Nâng cánh tay 2,6 ± 1,29 4,3 ± 0,84*
Gấp cẳng tay 3,0 ± 1,33 4,5 ± 0,68*
Quay sấp C.tay 3,1 ± 1,30 4,6 ± 0,65*
Gấp dui c tay 3,2 ± 1,29 4,6 ± 0,64*
Cm bút 3,2 ± 1,38 4,6 ± 0,64*
V/đng ngón tay 3,4 ± 1,38 4,7 ± 0,58*
Nhóm cơ chi
dưới
Nâng, giữ 2 chân 2,3 ± 1,40 4,0 ± 0,95*
Gp đùi vào bụng 2,3 ± 1,35 4,2 ± 1,01*
Gấp dui C.chân 2,4 ± 1,37 4,3 ± 0,90*
Gấp dui B.chân 2,7 ± 1,49 4,5 ± 0,77*
V/đ ngón chân 3,0 ± 1,55 4,6 ± 0,67*
Kết quả v bn lun
Nhóm cơ
Guillain-Barre' (n=60)
Trước PEX Trước ra viện
Nhóm cơ đầu
mặt cổ

Gp đu li 2,9 ± 1,40 4,4 ± 0,83*
Quay đu 2 bên 3,1 ± 1,28 4,6 ± 0,70*
Nhm mt 3,9 ± 1,15 4,8 ± 0,54*
Há miệng 3,9 ± 1,27 4,8 ± 0,54*
Nhai cn 3,9 ± 1,26 4,8 ± 0,54*
Cơ hô hấp
Vt (ml/kg) 3,8 ± 1,84 9,3 ± 2,53*
NIP (cmH
2
O) 7,3 ± 4,80 19,1 ± 5,87*
Greenwood (1984) có 7/14 Bn GBS so với 6/15.
Osterman (1984) có 14/18 Bn GBS so với 6/20 Bn cải thiện trong tháng đầu.
Raphaёl (1987) với 220 Bn GBS trong 2 tuần đầu của bệnh thấy 67/109 Bn ở nhóm PEX cải thiện vận động so với 43/111.
-->

×