Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Giáo án tham khảo bồi dưỡng Nhôm và hợp chất của nhôm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 22 trang )





NHÔM – HP CHẤT CỦA NHÔM

Sơ đồ tóm tắt:

Al

Al
2
O
3

Al(OH)
3

Muối Al
3+
(Cl ,NO
3
,SO
4
)
2

+ OH
AlO
2
+ OH


Al(OH)
3


AlO
2

Al(OH)
3

CO
2
Al(OH)
3

Al(OH)
3

Al
3+
Al
3+
Al(OH)
3


(Cl ,NO
3
,SO
4

)
2


Muoái Al
3+
+ OH
Al(OH)
3


AlO
2

Al(OH)
3

AlO
2

Giaùo khoa
3
2

Al
3+
+ OH → Al(OH)
3



(1)

Sau (1) coøn OH

,thì:

Al(OH)
3
+ OH → + H
2
O (2)
AlO
2



Giáo khoa
3
2

Al
3+
+ OH → Al(OH)
3


(1)

Sau (1) còn OH


,thì:

Al(OH)
3
+ OH → + H
2
O (2)
AlO
2


Trong đònh lượng:

Phản ứng: (1), (2) nên viết lại

Al
3+
+ OH → Al(OH)
3


(1’)

Al
3+
+ OH → + H
2
O
(2’)
AlO

2

3
4 2


Trong đònh lượng:

Phản ứng: (1), (2) nên viết lại

Al
3+
+ OH → Al(OH)
3


(1’)

Al
3+
+ OH → + H
2
O
(2’)
AlO
2

3
4 2


Bảng tóm tắt sản phẩm:
Sản
phẩm
(1’), (2’) ⇒ bảng TTSP:
Al(OH)
Al(OH)
3
3


Al(OH)
Al(OH)
3
3


3 4
AlO
2

AlO
2

Al(OH)
Al(OH)
3
3


Al

3+
(dư)
AlO
2

n
n
OH

Al
3+
OH

(dư)


Đường biểu diễn lượng kết
tủa
m↓=đề
Lượng ↓max
3
4
lượng↓
n
n
OH

Al
3+
TH

1
TH
2

TH1: Bài toán chỉ có phản ứng
TH2: Bài toán gồm các phản ứng
Hoặc:
Khi cho vào dd Al
3+
thấy có ↓, suy
ra bài toán có hai trường hợp:
OH


Al
3+
+ OH → Al(OH)
3


(1)

3

Al
3+
+ OH → Al(OH)
3



(1)

3
Al(OH)
3
+ OH → + H
2
O (2)
AlO
2

Al
3+
+ OH → + H
2
O
(2’)
AlO
2

4
2

Al
3+
+ OH → Al(OH)
3


(1’)


3


p dụng 1: (CĐSPTP.HCM - 2005)
Cho 11,04 gam Na (ĐKC) vào 150 ml dd
AlCl
3
a (mol/l). Sau khi pứ hoàn toàn , thu
được 9,36gam kết tủa. Tính a.
11,04 gam Na
11,04 gam Na


150 ml dd
150 ml dd
AlCl
AlCl
3
3
a (mol/l).
a (mol/l).
150ml

dd
dd
AlCl
AlCl
3
3

a (mol/l)
a (mol/l)

a =?
Na
11,04
(gam)
9,36gam kết tủa
9,36gam kết tủa
Pứ (*)
Pứ (*)
2 TH
9,36gam kết tủa
9,36gam kết tủa

150ml

dd
dd
AlCl
AlCl
3
3
a (mol/l)
a (mol/l)

a =?
Na
11,04
(gam)

9,36gam kết tủa
9,36gam kết tủa
Pứ (*)
Pứ (*)
2 TH
GI Ý:

n
Na
=0,48 mol

Theo đề kết
tủa là Al(OH)
3
⇒ n

=0,12 mol

Theo đề ⇒bài
toán có 2 TH

TH1:
Na + H
2
O → NaOH + ½ H
2
↑ (1)
3NaOH + AlCl
3
→Al(OH)

3
↓ + 3 NaCl (2)
0,48
0,48 (
mol)
mol)
0,48
0,48



n
n
Na
Na
=0,48 mol
=0,48 mol

Al(OH)
Al(OH)
3
3



TH1:
⇒ n

=0,12 mol


Theo đề ⇒bài toán có 2 TH
Na + H
2
O → NaOH + ½ H
2
↑ (1)
3NaOH + AlCl
3
→Al(OH)
3
↓ + 3 NaCl (2)
0,48
0,48 (
mol)
mol)
0,48
0,48
Sản
phẩm
Al(OH)
Al(OH)
3
3


3 4
AlO
2

AlO

2

Al(OH)
Al(OH)
3
3


Al
3+
(dư)
AlO
2

n
n
OH

Al
3+
OH

(dư)
TH1
NaOH HếT
0,48
O,16

n
↓ (đề)

=0,12 mol
Loại TH1
Loại TH1

Pứ (*)
Na + H
2
O → NaOH + ½ H
2
↑ (1)
3NaOH + AlCl
3
→Al(OH)
3
↓ + 3 NaCl (1’)
0,48
0,48
(
mol)
mol)
0,48
0,48
2 TH
⇒ n

=0,12 mol
150ml

dd
dd

AlCl
AlCl
3
3
a (mol/l)
a (mol/l)

a =?
Na
11,04
(gam)
9,36gam kết tủa
9,36gam kết tủa

n
Na
=0,48 mol

Theo đề kết
tủa là Al(OH)
3

Theo đề ⇒bài
toán có 2 TH

TH2:



n

n
Na
Na
=0,48 mol
=0,48 mol
4NaOH + AlCl
3
→NaAlO
2
↓ + 3 NaCl + 2H
2
O (2’)
TH1: (không đáp số)

Al(OH)
Al(OH)
3
3


Sản
phẩm
Al(OH)
Al(OH)
3
3


3 4
AlO

2

AlO
2

Al(OH)
Al(OH)
3
3


Al
3+
(dư)
AlO
2

n
n
OH

Al
3+
OH

(dư)
TH1
NaOH HếT
Có Kết tủa
Có Kết tủa

Thì:
Thì:
NaOH HẾT
NaOH HẾT
TH2

Na + H
2
O → NaOH + ½ H
2
↑ (1)
0,48
0,48
(
mol)
mol)
0,48
0,48
3NaOH + AlCl
3
→Al(OH)
3
↓ + 3 NaCl (1’)
4NaOH + AlCl
3
→NaAlO
2
↓ + 3 NaCl + 2H
2
O (2’)

TH2: NaOH HẾT

Đề có: n

=0,12 mol
x
y
x
3x
4y
Với x, y ( mol) lần lượt là số mol của AlCl
3
pứ
Theo (1), (2) và đề có:
n
NaOH
= 3x + 4y =
0,48
n

= x =0,12
⇒ x = 0,12; y =0,03
⇒Σn AlCl
3
= x + y = 0,15 mol

Na + H
2
O → NaOH + ½ H
2

↑ (1)
0,48
0,48
(
mol)
mol)
0,48
0,48
3NaOH + AlCl
3
→Al(OH)
3
↓ + 3 NaCl (1’)
4NaOH + AlCl
3
→NaAlO
2
↓ + 3 NaCl + 2H
2
O (2’)
TH2: NaOH HEÁT

Ñeà coù: n

=0,12 mol
x
y
x
3x
4y

n
NaOH
= 3x + 4y =
0,48
n

= x =0,12
⇒ x = 0,12; y =0,03
⇒Σn AlCl
3
= x + y = 0,15 mol
Vaäy a = [ AlCl
3
]=
0,15
0,15 (l)
=
1 (mol/l)
1 (mol/l)

Ta có:
Al
2
(SO
4
)
3
n =
200 . 0,1
1000

= 0,02 mol
NaOH
n =
150 . 1
1000
= 0,15 mol

p dụng 2:
Cho 200ml dd Al
2
(SO
4
)
3
0,1M phản ứng
với 150ml dd NaOH 1M
Tính khối lượng kết tủa thu được.
200ml dd Al
200ml dd Al
2
2
(SO
(SO
4
4
)
)
3
3
0,1M

0,1M
150ml dd NaOH 1M
150ml dd NaOH 1M

Bñ:
Pöù:
Sau:
0
0,02
0,04
0,04
0,03
2Al(OH)
3
↓+3Na
2
SO
4
(1)
Al
2
(SO
4
)
3
+6NaOH


0,02 0,15 0
(mol)

(mol)
(mol)
- Theo ñeà ta coù pöù:
NaOH+ Al

(OH)
3
→ NaAlO
2
↓+ 2H
2
O (2)
O,12
Bñ:
Pöù:
Sau:
0
0,03
0,01
0,03
0,04
(mol)
(mol)
O,03
⇒n
Al(OH)
3

=0,01


Al(OH)
Al(OH)
3
3


Sản
phẩm
Al(OH)
Al(OH)
3
3


3 4
AlO
2

AlO
2

Al(OH)
Al(OH)
3
3


Al
3+
(dư)

AlO
2

n
n
OH

Al
3+
OH

(dư)
Al
2
(SO
4
)
3
n =0,02⇒ số mol Al
3+
= 0,04
NaOH
n = 0,15 ⇒ số mol OH

=
0,15
n
n
OH


Al
3+

=
0,04
0,15
=3,75
3,75
Bảng tóm tắt trên

Al(OH)
Al(OH)
3
3


Sản
phẩm
Al(OH)
Al(OH)
3
3


3 4
AlO
2

AlO
2


Al(OH)
Al(OH)
3
3


Al
3+
(dư)
AlO
2

n
n
OH

Al
3+
OH

(dư)
3,75
Nên bài toán có 2 phản ứng:
Al
3+
+ OH → + H
2
O
(2’)

AlO
2

4
2

Al
3+
+ OH → Al(OH)
3


(1’)

3
x
3x x
y
4y
Theo (1’), (2’), đề ta có:
n
OH
= 3x + 4y =0,15
mol Al
3+
= x + y = 0,04
⇒n
Al(OH)
3


=x = 0,01

Al
3+
+ OH → + H
2
O
(2’)
AlO
2

4
2

Al
3+
+ OH → Al(OH)
3


(1’)

3
x
3x x
y
4y
Theo (1’), (2’), ñeà ta coù:
n
OH

= 3x + 4y =0,15
mol Al
3+
= x + y = 0,04
⇒n
Al(OH)
3

=x = 0,01
Vaäy m
Al(OH)
3

= 0,01 . 78 = 0,78 gam




p dụng
p dụng
ï 3
ï 3
:
:
(
(Trích đề ĐHSư phạm TP HCM-2001)
Cho V lít khí CO
2
đo ở 54,6
o

c và 2,4 atm
hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dd hh KOH
1M và Ba(OH)
2
0,75M thu đựơc 23,64 g
kết tủa. Tìm V lít?
CO
2
đo ở 54,6
o
c và 2,4 atm


200 ml dd hh KOH
200 ml dd hh KOH


1M và Ba(OH)
1M và Ba(OH)
2
2
0,75M
0,75M

×