Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM_04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.11 MB, 15 trang )




Convert by TVDT
35
Thuviendientu.org
94. Trong một cốc đựng hóa chất là 200 mL dung dịch AlCl
3
2M. Rót vào cốc đó 200 mL dung dịch NaOH
nồng độ a (M) thu được một kết tủa. Đem kết tủa sấy khô, nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam
chất rắn. Vậy a bằng:
A. 1,5 M.
B. 1,5 M hoặc 3,0 M.
C. 1,5 M hoặc 7,5 M.
D. 1,0 M hoặc 1,5 M.
95. Dung dịch nào trong các dung dịch sau đây ở cùng nhiệt độ phòng có giá trị pH nhỏ nhất:
A. Dung dịch AlCl
3
0,1M.
B. Dung dịch NaHSO
4
0,1M.
C. Dung dịch NaAlO
2
0,1M.
D. Dung dịch NH
4
HCO
3
0,1M.
96. Trong các chất Al


2
S
3
, CaC
2
, CuS, Zn
3
P
2
chất không bị thủy phân khi cho vào nước là:
A. Al
2
S
3
.
B. CaC
2
.
C. CuS.
D. Zn
3
P
2
.
97. Quỳ tím sẽ thay đổi thế nào thì hợp lý khi nhúng vào dung dịch sau:
A. Các dung dịch Na
2
CO
3
, NaOH, NaAlO

2
, NH
3
, CH
3
COONa : quỳ tím chuyển sang màu xanh.
B. Các dung dịch NaCl, NaHSO
4
, KNO
3
, CH
3
COONa, K
2
S : quỳ tím không đổi màu.
C. Các dung dịch NaHCO
3
, NaHSO
4
, Na
2
SO
4
, CH
3
COONa : quỳ tím chuyển sang đỏ.
D. Các dung dịch NaCl, NaNO
3
, NaAlO
2

, Na
2
SO
4
, CH
3
COONa : quỳ tím không đổi màu.
98. Tổng số hạt do sự điện ly sự phân ly của axit fomic có trong 10 mL dung dịch axit fomic 0,3M, với độ điện
ly 2% là :
A. 18,42.10
20
.
B. 6,02.10
23
.
C. 18,06.10
20
.
D. 18,42.10
23
.
99. Dung dịch nào dưới đây có pH = 2 ?
A. Dung dịch NaOH 0,01 M
B. Dung dịch H
2
SO
4
0,01 M
C. Dung dịch chứa H
+

và 0,1 mol Na
+
; 0,05 mol Cl
-
; 0,05 mol SO
4
2-
trong 500 mL
D. Dung dịch HCOOH 1M có độ điện ly = 1%.
100. Cho 27,4 gam bari kim loại vào 500 gam dung dịch hỗn hợp (NH
4
)
2
SO
4
1,32% và CuSO
4
2% đun nóng
thu được khí A, kết tủa B và dung dịch C. Thể tích khí A (đktc) và khối lượng kết tủa B lần lượt bằng:
A. 6,72 L và 26,21 gam
B. 4,48 L và 26,21 gam
C. 6,72 L và 32,34 gam
D. 4,48 L và 32,34 gam
Chuyên đề: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM
DẠNG 1: TÍNH CHẤT LƯỠNG TÍNH CỦA Al
2
O
3
VÀ Al(OH)
3


Bài 1: Cho 3,42gam Al
2
(SO
4
)
3
tác dụng với 25 ml dung dịch NaOH tạo ra được 0,78 gam kết tủa. Tính nồng độ
mol của NaOH đã dùng.
Đs:
2,8M
hoặc 1,2M
Bài 2: Trong một cốc đựng 200ml dung dịch AlCl
3
2M. Rót vào cốc 200ml dung dịch NaOH có nồng độ a
mol/lít, ta được một kết tủa; Đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi được 5,1g chất rắn. Tính a.



Convert by TVDT
36
Thuviendientu.org
Đs: 1,5M hay 7,5M
Bài 3: Có một dung dịch chứa 16,8g NaOH tác dụng với dung dịch có hòa tan 8 gam Fe
2
(SO
4
)
3
. Sau đó lại thêm

vào 13,68gam Al
2
(SO
4
)
3
. Từ các phản ứng ta thu được dung dịch A có thể tích 500ml và kết tủa. Tính nồng độ
mol các chất trong dung dịch A.
Đs: [Na
2
SO
4
] = 0,36M, [Na Al(OH)
4
] = 0,12M
Bài 4: Hòa tan 21 gam hỗn hợp gồm Al và Al
2
O
3
bằng HCl được dung dịch A và 13,44 lít H
2
(đktc). Tính thể
tích dung dịch (lít) NaOH 0,5M cần cho vào dung dịch A để thu được 31,2 gam kết tủa.
Đs: 2,4 hoặc 4
Bài 5: Hòa tan 3,9 gam Al(OH)
3
bằng 50ml NaOH 3M được dung dịch A. Tính thể tích dung dịch (lít) HCl 2M
cần cho vào dung dịch A để xuất hiện trở lại 1,56 gam kết tủa.
Đs: 0,06 hoặc 0,12
Bài 6: Cho 200 ml gồm MgCl

2
0,3M; AlCl
3
0,45 M; HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V(lít) gồm NaOH
0,02M và Ba(OH)
2
0,01M. Tính gía trị của V(lít) để được lượng kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất.
Đs: 12,5lít và 14,75lít
Bài 7: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na
2
O và Al
2
O
3
tác dụng với H
2
O cho phản ứng hoàn toàn thu được 200 ml
dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO
2
dư vào dung dịch A được a gam
kết tủa. Tính giá trị của m và a.
Đs: 8,2g và 7,8g
Bài 8: Cho 200ml dung dịch AlCl
3
1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là
15,6 gam. Tính giá trị lớn nhất của V.
Đs: 2 lít
Bài 9: Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho

từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M thu được kết tủa Y. Tính giá trị của m để thu được
lượng kết tủa Y lớn nhất.
Đs: 1,17gam
Bài 10: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thóat ra V lít khí. Nếu cũng cho m
gam X vào dung dịch NaOH(dư) thì được 1,75V lít khí. Tính thành phần % theo khối lượng của Na trong X
(biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện).
Đs: 29,87%
Bài 11: Cho dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,2M thu được một kết tủa trắng keo.
Nung kết tủa này đến khối lượng lượng không đổi thì được 1,02g rắn. Tính thể tích dung dịch NaOH đã dùng.
Đs: 0,2lít hoặc 1 lít
Bài 12: Khi cho 130 ml AlCl
3
0,1M tác dụng với 20 ml dung dịch NaOH, thì thu được 0,936gam kết tủa. Tính
nồng độ mol/l của dung dịch NaOH.
Đs: 1,8M hoặc 2M
DẠNG 2: PHẢN ỨNG NHIỆT NHÔM
Bài 1: Hỗn hợp A gồm Al và Fe
2

O
3
. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp A thu được hỗn hợp B.
Chia hỗn hợp B làm hai phần bằng nhau.
Phần 1: Tác dụng với dung dịch HCl dư được 1,12 lít H
2
(đktc).
Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy có 4,4g chất rắn không tan. Tìm khối lượng mỗi chất trong
hỗn hợp B.
Đs:
Fe
m = 2,8.2 = 5,6(g)
;
23
Fe O
m =1,6.2 = 3,2(g)
;
23
Al O
m = 0,025.2.102 = 5,1(g)

Bài 2: Trộn 10,8 gam bột nhôm với 34,8g bột Fe
3
O
4
rồi tiến hành phản ứng nhiẹt nhôm thu được hỗn hợp A.
hòa tan hết A bằng HCl thu được 10,752 lít H
2
(đktc). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và thể tích dung dịch
HCl 2M cần dùng.

Đs: 80% và 1,08lít
Bài 3: Nung hỗn hợp A gồm Al, Fe
2
O
3
được hỗn hợp B (hiệu suất 100%). Hòa tan hết B bằng HCl dư được
2,24 lít khí (đktc), cũng lượng B này nếu cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thấy còn 8,8g rắn C. Tính khối
lượng các chất trong hỗn hợp A.



Convert by TVDT
37
Thuviendientu.org
Đs: m
Al
=2,7g, mFe
2
O
3
=1,12g
Bài 4: Hỗn hợp A gồm 0,56g Fe, 16g Fe
2
O
3
và x (mol) Al rồi nung ở nhiệt độ cao không có không khí được
hỗn hợp D. Nếu cho D tan trong H
2
SO
4

loãng được V(lít) khí, nhưng nếu cho D tác dụng với NaOH dư thì thu
được 0,25V lít khí. Tính giá trị của x. (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện)
Đs: 0,2466 (mol)
Bài 5: Có 26,8g hỗn hợp bột Al và Fe
2
O
3
. Tiến hành nhiệt nhôm cho tới hoàn toàn rồi hòa tan hết hỗn hợp sau
phản ứng bằng dung dịch HCl được 11,2 lít H
2
(đktc). Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu.
Đs: m
Al
=10,8g;
23
Fe O
m
=16g
Bài 6: Một hỗn hợp X gồm bột Al và Fe
3
O
4
. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm trong môi trường không có không
khí. Sauk hi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được rắn Y. Nếu đem Y tác dụng với dung dịch NaOH có dư thấy
thoát ra 6,72 lít H
2
(đktc). Mặt khác, cũng lượng Y như trên cho tan hết trong dung dịch HCl thu được 26,88 lít
H
2
(đktc). Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp X.

Đs:
34
Al Fe O
m = 27g;m = 69,6g

Bài 7: Hỗn hợp X gồm Al và Fe
2
O
3
. Lấy 85,6gam X đem nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm, sau
một thời gian thu được m gam chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Hòa tan trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36lít khí (đktc) và còn lại m
1
gam chất không
tan.
- Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch HCl thấy thoát ra 10,08 lít khí (đktc). Tính phần trăm khối lượng Fe
trong Y.
Đs: 39,25%


-
2
-đktc
-
2

a. 36,56g b. 27,05g c. 24,68g d. 31,36g
3
-
2


b. 10,235g c. 24,68g
2
-

a. 56,7375g b. 32,04g c. 47,3925g d. 75,828g
2
O
3
, Fe
3
O
4
2 2
3

a. 242,3g b. 268,4g c. 189,6g d. 254,9g
3 2
(SO
4
)
3
2

a. 2 b. 0,75 c. 1,75 d. 2,75
2
-
2
- đktc?




Convert by TVDT
38
Thuviendientu.org

3



2

a. 70,84g b. 74,68g c. 71,76g d. 80,25g
2
(SO
4
)
3

a. 75,38g b. 70,68g c. 84,66g d. 86,28g
2
O
3

-
2
-đktc
-
2
-đktc.

-
2
SO
4
0,5M?
a. 300ml b. 450ml c. 360ml d. 600ml
Câu 11.
3

2
-

a. 1

2
O
3
, Al(OH)
3 2
SO
4
2
-

a. 25,08g b. 28,98g c. 18,78g d. 24,18g
3
)
3

a. 46,3725% b. 48,4375% c. 54,1250% d. 40,3625%/ 54,1250%

3 2
-

a. 10,08 b. 3,92 c. 5,04 d. 6,72
Al
2
(SO
4
)
3 2
dung
2

a. 28,22% b. 37,10% c. 16,43% d. 12,85%



Convert by TVDT
39
Thuviendientu.org
Câu 16. Cho V
1
h AlCl
3 2 4 1
+V
2
3 1
+ V
2


a. 700 ml b. 760 ml c. 820 ml d. 840 ml
Câu 17. Cho m gam Al
2
O
3

3 3

a. 11,2% b. 5,6% c. 22,4% d. 16,8%
3
)
3
2
O
3 3

a. 255,60g b. 198,09g c. 204,48g d. 187,44g
2
2
(SO
4
)
3

a. 1,170 b. 1,248 c. 1,950 d. 1,560
2
- đktc. Cho dung d

a. 18g b. 20g c. 24g d. 30g
3

)
2 3
2
SO
4
3
)
3 3
)
2

a. 21,3%; 3,78% b. 2,13%; 37,8% c. 2,13%; 3,78% d. 21,3%; 37,8%
2
(SO
4
)
3
2
(SO
4
)
3

a. 0,125M b. 0,25M c. 0,075M d. 0,15M
-

a. Li b. Na c. K d. Rb
4
C
3

-

a. 0,15g b. 2,76g c. 0,69g d. 4,02g




Convert by TVDT
40
Thuviendientu.org

a. Li b. Na c. K d. Rb
3 3
)
2


a. 0,3M b. 0,8M c. 0,42M d. 0,45M

a. 59,06% b. 22,5% c. 67,5% d. 96,25%
2

a. 2,32 b. 3,56 c. 3,52 d. 5,36

a. 7,21g b. 8,74g c. 8,2g d. 8,58g
2
-
2
a. 35,70g
b. 38,76g c. 39,78g d. 38,25g

2
2 3

a. 306,45kg b. 205,83kg c. 420,56kg d. 180,96kg
2
O
3 3
n khan?
a. 80,94g b. 82,14g c. 104,94g d. 90,14g
2 3
3
:
CuCl
2

a. 2 b. 1,5 c. 3 d. 5/3
3 3
2
sinh ra.
a.
2
SO
4

a. 2,16g b. 3,78g c. 1,08g d. 3,24g

×