Tải bản đầy đủ (.pptx) (185 trang)

Slide bài giản Môn Marketing căn bản Trường DH Nguyễn Tất Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.01 MB, 185 trang )

MARKETING CĂN BẢN
(Principles of Marketing)

Giảng viên: TS. Nguyễn Đình Khiêm
Email:


• Qua rồi thời quảng cáo bát nháo: Khách hàng sẽ tìm đến người bán
hàng "có tâm". Những kẻ vơ đạo đức dù "hót" hay cỡ nào cũng sẽ
bị đào thải!
• "Người tiêu dùng ngày càng u cầu tính minh bạch" - Đó là nhận
định của ơng Tình Nguyễn, Co-Founder LadiPage Vietnam.


THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
Tài liệu học tập
Tài liệu bắt buộc:
Marketing căn bản, Tập thể tác giả ĐH Kinh tế TP.HCM, NXB Lao Động,
2015
Tài liệu tham khảo thêm:
[1] Marketing căn bản, PGS. TS Trần Minh Đạo, NXB Đại học Kinh Tế Quốc
Dân, 2012.
[2] Principle of Marketing (Philip Kotler), NXB Thống kê, 2010
[3] Nguyên lý marketing, TS. Nguyễn Đình Thọ, TS. Nguyễn Thị Mai Trang,
NXB Lao Động, năm 2011
[4] Quản trị marketing – Định hướng giá trị, PGS. TS Lê Thế Giới (chủ
biên), NXB Lao Động Xã Hội, 2012.


CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN MARKETING
MỤC TIÊU CHƯƠNG


 Sự ra đời và quá trình phát triển của
Marketing
 Các khái niệm và bản chất marketing
 Vai trò và chức năng của marketing


CHƯƠNG 1: NHẬP MƠN MARKETING
“Marketing là q trình cty tạo ra giá trị cho
khách hàng và xây dựng mối quan hệ vững mạnh
với khách hàng nhằm đạt được giá trị từ những
phản ứng của khách hàng”
(Kotler và Amstrong, Principles of Marketing)


CHƯƠNG 1: NHẬP MƠN MARKETING

1) Marketing là một tiến trình quản trị.
2) Toàn bộ hoạt động Marketing phải được
hướng theo khách hàng.
3) Marketing thỏa mãn nhu cầu của khách
hàng một cách hiệu quả và có lợi.
4) Nội dung của hoạt động Marketing bao
gồm thiết kế, định giá, Xúc tiến, phân phối
những ý tưởng, hàng hóa và dịch vụ.


CHƯƠNG 1: NHẬP MƠN
MARKETING
Sự ra đời
Sản xuất hàng hóa ra đời kéo theo sự hình thành

và phát triển của thị trường. Thị trường xuất hiện
nhiều mối quan hệ kinh tế, trong đó:
Quan hệ giữa người bán và người mua
Quan hệ giữa người bán và người bán
Cả 2 đều là những mối quan hệ mâu thuẫn


CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN
MARKETING

Để tồn tại và phát triển, doanh nghiệp tìm cách giải
quyết mâu thuẫn

Tơn trọng khách hàng
Bán những thứ khách hàng cần
khách hàng khơng mua thì vui vẻ nhận lại
Phải biết khách hàng muốn gì
Bán hàng kèm quà tặng
……


CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN
MARKETING
Tại sao marketing ra đời?
Nguyên nhân sâu xa: giải quyết các mâu
thuẫn của sản xuất hàng hóa.
Nguyên nhân tực tiếp: giải quyết những khó
khăn phức tạp trong q trình tiêu thụ hàng
hóa.



CHƯƠNG 1: NHẬP MƠN MARKETING

Qúa trình phát triển của marketingn của marketinga marketing
 Giai đoạn hướng theo sản xuất n hướng theo sản xuất ng theo sản xuất n xuất t
 Giai đoạn hướng theo sản phẩm
 Giai đoạn hướng theo bán hàng
 Giai đoạn hướng theo Marketing
 Marketing xã hội i


CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN MARKETING
Marketing xã hội
Society
(Human welfare)

Consumer
(wants satisfaction)

Company
(profits)


CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN MARKETING
Một số thuật ngữ

1. Nhu cầu cơ
bản(Needs)
2. Mong muốn (Wants)
3. Số cầu (Demands)

4. Sản phẩm (Product)

5. Trao đổi (Exchange)
6. Thị trường (Market)
7. Khách hàng
(Customer)
8. Người tiêu dùng
(Consumer)


CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN MARKETING
Một số thuật ngữ
1. Nhu cầu (needs): tình trạng thiếu hụt phải u (needs): tình trạn hướng theo sản xuất ng thiếu hụt phải u hụt phải t phản xuất i
được thỏa mãn trước tiên; mang tính tự nhiênc thỏa mãn trước tiên; mang tính tự nhiêna mãn trướng theo sản xuất c tiên; mang tính tự nhiên nhiên
2. Mong muốn (wants): nhu cầu ở mức độ sau n (wants): nhu cầu (needs): tình trạng thiếu hụt phải u ở mức độ sau mức độ sau c đội sau
hơn; dựa trên yếu tố văn hóa, tơn giáo, gia đình, n; dự nhiêna trên yếu hụt phải u tốn (wants): nhu cầu ở mức độ sau văn hóa, tơn giáo, gia đình,
nhà trường.ng.
3. Lược thỏa mãn trước tiên; mang tính tự nhiênng cầu (needs): tình trạng thiếu hụt phải u (demands): phốn (wants): nhu cầu ở mức độ sau i hợc thỏa mãn trước tiên; mang tính tự nhiênp giữa nhu cầu a nhu cầu (needs): tình trạng thiếu hụt phải u
và ướng theo sản xuất c muốn (wants): nhu cầu ở mức độ sau n và việc sẵn lòng bỏ chi phí để c sẵn lịng bỏ chi phí để n lịng bỏa mãn trước tiên; mang tính tự nhiên chi phí đển của marketing
thỏa mãn trước tiên; mang tính tự nhiêna mãn nhu cầu (needs): tình trạng thiếu hụt phải u và ướng theo sản xuất c muốn (wants): nhu cầu ở mức độ sau n đó.


CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN MARKETING
Một số thuật ngữ
4. Sản xuất n phẩm: bất cứ thứ gì được đưa ra thị trường m: bất t cức độ sau thức độ sau gì được thỏa mãn trước tiên; mang tính tự nhiênc đưa ra thị trường trường.ng
đển của marketing thỏa mãn trước tiên; mang tính tự nhiêna mãn nhu cầu (needs): tình trạng thiếu hụt phải u khách hàng. Gồm vơ hình và m vơ hình và
hữa nhu cầu u hình
5. Trao đổi: hành động có được thứ mong muốn từ i: hành đội ng có được thỏa mãn trước tiên; mang tính tự nhiênc thức độ sau mong muốn (wants): nhu cầu ở mức độ sau n từ
mội t ngường.i khác bằng cách trao lại cho họ một thứ ng cách trao lạn hướng theo sản xuất i cho họ một thứ mội t thức độ sau
gì đó. Trao đổi: hành động có được thứ mong muốn từ i diễn ra khi đồng thời:n ra khi đồm vơ hình và ng thờng.i:

a.
b.
c.
d.

Có ít nhất t 2 bên
Mỗi bên có thứ giá trị đối với người kiai bên có thức độ sau giá trị trường đốn (wants): nhu cầu ở mức độ sau i vớng theo sản xuất i ngường.i kia
Mỗi bên có thứ giá trị đối với người kiai bên tự nhiên do chất p nhận han hay từ chốn (wants): nhu cầu ở mức độ sau i
Mỗi bên có thứ giá trị đối với người kiai bên hoàn toàn tự nhiên nguyệc sẵn lịng bỏ chi phí để n


CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN MARKETING
Một số thuật ngữ

6. Thị trường trường.ng:
Nhà kinh tếu hụt phải :
Thị trường trường.ng là nơn; dựa trên yếu tố văn hóa, tơn giáo, gia đình, i ngường.i mua và ngường.i bán
gặp nhau để trao đổi hàng hóa, dịch vụ góp p nhau đển của marketing trao đổi: hành động có được thứ mong muốn từ i hàng hóa, dị trường ch vụt phải góp
phầu (needs): tình trạng thiếu hụt phải n vào việc sẵn lịng bỏ chi phí để c tạn hướng theo sản xuất o nên nền kinh tế.n kinh tếu hụt phải .
Nhà Marketing:
Là tận hap hợc thỏa mãn trước tiên; mang tính tự nhiênp tất t cản xuất khách hàng hiệc sẵn lịng bỏ chi phí để n có và cản xuất
khách hàng tiền kinh tế.m năng cùng chung mội t nhu
cầu (needs): tình trạng thiếu hụt phải u hay ướng theo sản xuất c muốn (wants): nhu cầu ở mức độ sau n nào đó.


CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN MARKETING
Một số thuật ngữ

7. Khách hàng (customer)
Cá nhân hay tổi: hành động có được thứ mong muốn từ chức độ sau c mà doanh nghiệc sẵn lịng bỏ chi phí để p

đang hướng theo sản xuất ng nỗi bên có thứ giá trị đối với người kia lự nhiênc marketing vào và có
điền kinh tế.u kiệc sẵn lịng bỏ chi phí để n ra quyếu hụt phải t đị trường nh mua sắmm
8. Ngường.i tiêu dùng (consumer)
Cá nhân, hội gia đình sử dụng hay tiêu thụ dụt phải ng hay tiêu thụt phải
sản xuất n phẩm: bất cứ thứ gì được đưa ra thị trường m.


CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN MARKETING

Mục tiêu và chức năng marketing
Thỏa mãn khách hàng
Lợi nhuận lâu dài
Chiến thắng trong cạnh tranh
Hướng theo KH

Phối hợp
hoạt động

Mục
tiêu
của tổ
chức

Sự thỏa
mãn
của KH

Sự thành
công của
tổ chức



CHƯƠNG 1: NHẬP MƠN MARKETING
Marketing-mix
Sản phẩm (P1)
Chất lượng
Hình dáng
Đặc điểm
Nhãn hiệc sẵn lịng bỏ chi phí để u
Bao bì
Kích cỡ
Dịch vụ

Marketing
mix

Phân phối (P3)
Trung gian
Phân loại
Sắp xếp
Lưu trữ
Vận chuyển

Thị
trường
mục tiêu

Giá cả (P2)
Các mức giá
Giảm giá

Chiết khấu
Thanh tốn
Tín dụng
Xúc tiến hỗn hợp
(P4)
Quảng cáo
Khuyến mãi
Quan hệ công chúng
Bán hàng cá nhân
Marketing trực tiếp


CHƯƠNG 2:
MÔI TRƯỜNG MARKETING
(Marketing enviroment)


CHƯƠNG 2:

MÔI TRƯỜNG MARKETING

 Giớng theo sản xuất i thiệc sẵn lịng bỏ chi phí để u khái qt mơi trường.ng vĩ mô và vi
mô ản xuất nh hưở mức độ sau ng đếu hụt phải n hoạn hướng theo sản xuất t đội ng marketing của marketinga
doanh nghiệc sẵn lịng bỏ chi phí để p.
 Mơ tản xuất nhữa nhu cầu ng xu hướng theo sản xuất ng tác đội ng chính yếu hụt phải u
của marketinga mơi trường.ng vĩ mơ và
trường.ng hiệc sẵn lịng bỏ chi phí để n nay

vi mô trên thị trường




×