LOGO
MÔN HỌC
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
NÂNG CAO
1
GV : TS NGUYỄN NGỌC HUY
HP : 0906787221
Email :
LOGO
Cấu trúc vốn và đòn Cấu trúc vốn và đòn
bẩy tài chínhbẩy tài chính
Cấu trúc vốn và đòn Cấu trúc vốn và đòn
bẩy tài chínhbẩy tài chính
LOGO
ĐÒN BẨY HOẠT ĐỘNG
VÀ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH
Giới thiệu tổng quát, cơ cấu vốn mục tiêu
Rủi ro kinh doanh và rủi ro tài chính
Phân tích hòa vốn
Đòn bẩy kinh doanh
Đòn bẩy tài chính
Đòn bẩy tổng hợp
LOGO
GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT
Mục đích: nghiên cứu ảnh hưởng của phương
thức sản xuất, cách thức đầu tư và chính sách
tài trợ đến lợi nhuận và rủi ro của doanh
nghiệp.
Một sự thay đổi của WACC cĩ thể ảnh hưởng
đến quyết định đầu tư của DN và ảnh hưởng
đến giá trị của cơng ty.
Cĩ nhiều yếu tố ảnh hưởng đến cơ cấu vốn :
việc xác định cơ cấu vốn tối ưu khơng phải là
một khoa học chính xác
LOGO
Cơ cấu vốn và cơ cấu
vốn mục tiêu
Cơ cấu vốn tối ưu- Optimal capital structure :
một cơ cấu vốn làm tối đa hóa giá cổ phiếu của
công ty.
Cơ cấu vốn mục tiêu- Target capital structure :
một sự kết hợp giữa nợ vay, cổ phần ưu đãi và
cổ phần phổ thông mà công ty hoạch định để
huy động thêm vốn.
Sử dụng nợ vay : rủi ro và lợi ích mang lại?
5
LOGO
Cơ cấu vốn và cơ cấu
vốn mục tiêu
Bốn yếu tố chính ảnh hưởng đến cơ cấu vốn là :
Rủi ro kinh doanh
Mức thuế thu nhập của công ty
Sự linh hoạt về tài chính
Sự bảo thủ hay năng nổ trong quản lý ảnh hưởng
đến cơ cấu vốn mục tiêu
6
LOGO
RỦI RO KINH DOANH VÀ
RỦI RO TÀI CHÍNH
Rủi ro là sự không chắn chắc về mức
lợi nhuận của doanh nghiệp dự kiến
đạt được trong tương lai.
Hai loại rủi ro doanh nghiệp thường
phải đối phó:
1. Rủi ro kinh doanh và
2. rủi ro tài chính
LOGO
RỦI RO KINH DOANH
VÀ RỦI RO TÀI CHÍNH
RủiRủi roro kinhkinh doanhdoanh::
Là loại rủi ro tiềm tàng trong hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp, là tính không chắn chắn của
EBIT của doanh nghiệp khi có các yếu
tố liên quan hđ sản xuất kinh doanh
tác động.
LOGO
Rủi ro kinh doanh
9
Rủi ro KD phụ thuộc vào nhiều yếu tố :
Sự biến động của cầu
Sự biến động của doanh số
Sự biến động của chi phí đầu vào
Khả năng điều chỉnh giá đầu ra đối với thay đổi
giá đầu vào
Khả năng phát triển sản phẩm mới đúng lúc và
có chi phí hợp lý
Rủi ro từ nước ngoài
Quy mô của chi phí cố định : đòn bẩy hoạt động
LOGO
RỦI RO KINH DOANH
VÀ RỦI RO TÀI CHÍNH
Rủi ro tài chính:
Là sự gia tăng rủi ro của các cổ đơng trên
mức rủi ro kinh doanh cơ bản của cty, là kết
quả của việc sử dụng địn bẩy tài chính ,loại
rủi ro các cổ đông thường (CSH) gánh
chịu khi DN không tạo EBIT đủ để chi
trả lãi vay và cổ tức cổ phiếu ưu đãi.
LOGO
GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT
Chi phí trong kỳ
Biến phí:
Là những chi phí
thay đổi theo sự
thay đổi của sản
lượng hoặc doanh
thu
Định phí:
Là những chi phí
không thay đổi khi
sản lượng hoặc
doanh thu thay đổi
LOGO
1
.
oanh thu
D
2
.
B
iến phí
3
.
L
ãi gộp trứơc đònh phí
4
.
Đònh phí
5
.
L
ợi nhuận trước thuế
6
.
T
huế
TNDN
7
.
L
ãi ròng
BÁO CÁO THU NHẬP
GIỚI THIỆU TỔNG QT
LOGO
GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT
Phân tích hịa vốn:
Xem xét ảnh hưởng của định phí đến lợi
nhuận và rủi ro chung của công ty
Phân tích đòn bẩy:
Đòn bẩy được tạo ra từ những chi phí cố định
(định phí ).
Phân tích tác động của từng loại định phí đến
lợi nhuận và rủi ro của công ty
LOGO
GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT
Định phí
Định phí hoạt động:
Định phí phát sinh cho
việc sx và tt sản phẩm.
Do ngành nghề kd, cách
thức sx, cách thức đầu
tư TS quyết định.
Định phí tài chính:
Phát sinh do DN huy
động các nguồn tài trợ
làm phát sinh chi phí
TC cố định.
Do phương thức tài trợ
quyết định.
LOGO
GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT
ĐÒN BẨY
Đòn bẩy hoạt động:
Tỷ lệ sử dụng định phí
hoạt động trong tổng
chi phí
Đòn bẩy tài chính:
Tỷ lệ sử dụng nợ vay và cổ
phiếu ưu đãi trong tài trợ
tài chính
LOGO
1
.
oanh thu
D
2
.
B
iến phí
3
.
L
ãi gộp trứơc đònh phí
4
.
Đònh phí hoạt động
5
.
L
ợi nhuận trước lãi vay và thuế
( )EBIT
6
.
L
ãi
vay
7
.
L
ợi nhuận trước thuế
8
.
T
huế
TNDN
9
.
L
ãi ròng
10
.
C
ổ tức ưu đãi
11
.
L
ợi nhuận của cổ đông thường
12.
Số lượng cổ phần
13
.
L
ợi nhuận một cổ phần
()
EPS
DT
EBIT
EPS
Đòn bẩy hoạt động
Operating leverage
Đòn bẩy tài chính
Financial leverage
GIỚI THIỆU TỔNG QT
LOGO
Đòn bẩy hoạt động tác động đến lợi nhuận
trước thuế và lãi vay(EBIT) khi sản lượng
hoặc doanh thu thay đổi và tác động đến
rủi ro kinh doanh của doanh nghiệp.
Đòn bẩy tài chính tác động đến thu nhập
trên mỗi cổ phần (EPS) khi EBIT thay đổi
và tác động đến rủi ro tài chính của doanh
nghiệp.
LOGO
Điểm hòa vốn (sản lượng)
Cách xác định điểm hòa vốn:
E = PP(QQ) - VV(QQ) - FCFC
E = QQ(PP - VV) - FCFC
P = P = đơđơn giá bánn giá bán V = V = biến phí biến phí đơđơn vịn vị
FC = FC = Tổng Tổng đđịnh phí ịnh phí Q = Q = sản lsản lưượngợng
Điểm hòa vốn Điểm hòa vốn –– Mức sản lMức sản lưượng ợng hay doanh thu hay doanh thu đđạt ạt
đưđược ợc đđể tổng ể tổng doanh thu doanh thu bằng tổng bằng tổng chi chi phíphí
LOGO
Sản lượng hòa vốn
Tại điểm hòa vốn E = 0
Q Q (PP - VV) - FCFC = E
QQ
BE BE
(PP - VV) - FCFC = 0
QQ
BE BE
(PP - VV) = FCFC
QQ
BEBE
= FCFC / (PP - VV)
LOGO
Doanh thu hòa vốn
Cách tính doanh thu hòa vốn:
SS
BEBE
=FCFC + (VCVC
BEBE
)
SS
BEBE
=FC FC + (QQ
BEBE
)(VV)
hay
SS
BE BE
**
=FCFC / [1 - (VCVC / S) ]
LOGO
Ví dụ xác định điểm hòa vốn
Xác định sản lượng và doanh thu hòa vốn
cho công ty BW biết:
Định phí Định phí == $100.000$100.000
Đơn giá bán = $43,75$43,75
Biến phí /đơn vị = $18,75$18,75
LOGO
Điểm hòa vốn
Tại điểm hòa vốn:
QQ
BEBE
= FCFC / (PP - VV)
QQ
BEBE
= $100.000$100.000 / ($43,75$43,75 - $18,75$18,75)
QQ
BEBE
= 4.000 SP4.000 SP
SS
BEBE
=(QQ
BEBE
)(VV) + FCFC
SS
BEBE
=(4.0004.000 )($18,75$18,75) + $100.000$100.000
SS
BEBE
= $175.000$175.000
LOGO
Đồ thị hòa vốn
Sản lSản lưượng sản xuất và tiêu thụợng sản xuất và tiêu thụ
0 1,000 2,000 3,000 4,0004,000 5,000 6,000 7,000
Tổng Tổng DTDT
LờiLời
Định phíĐịnh phí
Biến phíBiến phí
LỗLỗ
Doanh thu Doanh thu và và chi chi phíphí
((ngàn ngàn USD)USD)
175175
250
100
50
Tổng Tổng CPCP
LOGO
PHÂN TÍCH HÒA VỐN
Chú ý: Có hai cách xác định điểm hòa vốn
Điểm hòa vốn: Dthu = chi phí hoạt động.
EBIT = 0
Điểm hòa vốn: Doanh thu = tổng chi phí.
EBT = 0
LOGO
ĐỊN BẨY HOẠT ĐỘNG
Operating Leverage
Tác động của đòn bẩy hoạt động:
thay đổi 1%doanh thu sẽ mang lại sự
thay đổi với tỷ lệ
bao
nhiêu
%
lớn
hơn của lợi nhuận
( ).
EBIT
Đòn bẩy hoạt Đòn bẩy hoạt đđộng ộng –– tỷ lệ sử dụng tỷ lệ sử dụng
đđịnh phí hoạt ịnh phí hoạt đđộng/tổng ộng/tổng chi chi phí phí