Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Bài giảng tài chính doanh nghiệp chương 3 PGS TS trương đông lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.38 KB, 38 trang )

1
LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
PGS.TS. TRƯƠNG ĐÔNG LỘC
KHOA KINH TẾ - QTKD, ĐH CẦN THƠ
2
NỘI DUNG CHƯƠNG 4
 Lợi nhuậnvàrủi ro của mộtcổ phiếu
 Hiệp phương sai và tương quan
 Lợinhuậnvàrủirocủadanhmục đầutư
 Danh mục đầutư hiệuquả
 Mô hình định giá tài sảnvốn (CAPM)
 Mô hình 3 nhân tố
 Mô hình APT
3
LỢI NHUẬN CỦA MỘT CỔ PHIẾU
0
0
P
CPP
R
tt
t
+

=
R
t
:Lợi nhuận của cổ phiếu trong kỳ t
P
t
:Giácổ phiếu ở thời điểmt


P
0
:Giácổ phiếu ở thời điểm0
C
t
:Tiền mặt nhận được từ cổ phiếu trong giai đoạn0-t
4
LỢI NHUẬN KỲ VỌNG CỦA MỘT CỔ PHIẾU
(1)

=
=+++=
n
i
iinn
rprprprpR
1
2211

Tình trạng nềnKT LN của CP A LN của CP B
Khủng hoảng -20% 5%
Suy thoái 10% 20%
Bình thường 30% -12%
Cựcthịnh 50% 9%
5
LỢI NHUẬN KỲ VỌNG CỦA MỘT CỔ PHIẾU
(2)
-Lợinhuậnkỳ vọng củaCP A:
-Lợinhuậnkỳ vọng củaCP B:
%5,17175,0

4
5,03,01,02,0
==
+
+
+

=
A
R
%5,5055,0
4
09,012,020,005,0
==
+
+
+

=
B
R
6
RỦI RO CỦA MỘT CỔ PHIẾU
(1)
 Khái niệm
-Rủirolàmột nguy cơ có thể gây ra các tổnthấtcho
ngườiphảigánhchịunó.
-Rủirođốivớicácnhàđầutư CK là khả năng dẫn
đếnLN thựctế củaCK thấphơnLN kỳ vọng củanó.
 Đolường rủirocủamộtcổ phiếu

n
RR
VAR
n
t
t
i

=

=
1
2
)(
n
RR
n
t
t
i

=

=
1
2
)(
σ
7
RỦI RO CỦA MỘT CỔ PHIẾU

(2)
Phương sai (độ lệch chuẩn) củaCP A
0,1056250,32550%
Cựcthịnh
0,267500
Tổng
0,0156250,12530%
Bình thường
0,005625-0,07510%
Suy thoái
0,140625-0,375-20%
Khủng hoảng
Tình trạng nền
KT
At
R
AAt
RR −
2
)(
AAt
RR −
8
RỦI RO CỦA MỘT CỔ PHIẾU
(3)
Phương sai (độ lệch chuẩn) củaCP B
0,0012250,0359%
Cựcthịnh
0,052900
Tổng

0,030625-0,175-12%
Bình thường
0,0210250,14520%
Suy thoái
0,000025-0,0055%
Khủng hoảng
Tình trạng nền
KT
At
R
AAt
RR −
2
)(
AAt
RR −
9
RỦI RO CỦA MỘT CỔ PHIẾU
(4)
066875,0
4
2675,0
==
A
VAR
%86,252586,0066875,0 ===
A
σ
013225,0
4

0529,0
==
B
VAR
%50,111150,0013225,0 ===
B
σ
10
HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN
(1)
n
RRRR
RRCov
n
t
BBtAAt
BA

=
−−
=
1
))((
),(
)()(
),(
BA
BA
RxSDRSD
Cov

RRCorr =
11
HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN
(2)
-0,0195
Tổng
0,0113750,0359%0,32550%
Cựcthịnh
-0,021875-0,175-12%0,12530%
Bình thường
-0,0108750,145
20%
-0,07510%Suy thoái
0,001875
-0,005
5%-0,375
-20%
Khủng hoảng
Tình trạng
nềnKT
AAt
RR −
BBt
RR −
Bt
R
At
R
))((
BBtAAt

RRRR −−
12
HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN
(3)
004875,0
4
0195,0
),( −=

=
BA
RRCov
1639,0
1150,0*2586,0
004875,0
),( −=

=
BA
RRCorr
13
LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO CỦA DANH MỤC
(1)
 Trường hợp danh mục gồm 2 loại cổ phiếu
- Lợi nhuận của danh mục
-Phương sai của danh mục:
B
B
A
AP

RXXR += R
22
,
22
2
BBBABAAAP
XXXXVar
σσσ
++=
14
LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO CỦA DANH MỤC
(2)
Ví dụ: Gỉasử mộtngười đầutư 100 triệuvàomộtdanh
mụcgồm2 loạicổ phiếu: A và B (60 triệu vào CP A và
40 triệuvàoCP B). Lợi nhuậnvàphương sai (độ lệch
chuẩn) củadanhmụcnàysẽ là:
%7,12%)5,5*40,0(%)5,17*60,0( =+=
p
R
[
]
023851,0013225,0*16,0
)004875,0(*4,06,02066875,0*36,0
=+

+
= xVar
P
%44,151544,0 ====
PPP

VarSD
σ
15
LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO CỦA DANH MỤC
(3)
Tính phương sai danh mục bằng ma trận
B
A
BA
22
AA
X
σ
22
BB
X
σ
BABA
XX
,
σ
BABA
XX
,
σ
16
LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO CỦA DANH MỤC
(4)
 Trường hợp danh mục gồm nhiều loại CP
),(

1,1
2
1
2
jij
n
i
n
ijj
ii
n
i
iP
RRCovXXXVar
∑∑∑
=≠==
+=
σ
i
R
n
i
i
X
p
R

=
=
1

-Phương sai của danh mục:
-Lợi nhuận của danh mục:
17
LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO CỦA DANH MỤC
(5)
Tính phương sai của danh mục bằng ma trận
n321CP
n
3
2
1
2
1
2
1
σ
X
),(
2121
RRCovXX
),(
3131
RRCovXX ),(
11 nn
RRCovXX
),(
1212
RRCovXX
),(
1313

RRCovXX
),(
11
RRCovXX
nn
),(
22 nn
RRCovXX
),(
33 nn
RRCovXX
2
2
2
2
σ
X
22
nn
X
σ
2
3
2
3
σ
X
),(
2323
RRCovXX

),(
3232
RRCovXX
),(
33
RRCovXX
nn
),(
22
RRCovXX
nn
18
DANH MỤC ĐẦU TƯ HIỆU QUẢ
(1)
 Trường hợpdanhmụcgồm2 loạicổ phiếu
19
DANH MỤC ĐẦU TƯ HIỆU QUẢ
(2)
 Trường hợpdanhmụcgồmn loạicổ phiếu
20
DANH MỤC ĐẦU TƯ HIỆU QUẢ
(3)
 Danh mụcgồm 1 trái phiếu chính phủ và 1 CP
Ví dụ: Ông Phúc đang xem xét đầutư vào cổ phiếucủa
Công ty X và trái phiếu Chính phủ. Lợi nhuậnkỳ vọng và
rủiro(độ lệch chuẩn) của2 chứng khoán này như sau:
Cổ phiếu X Trái phiếuCP
Lợinhuận 14% 10%
Độ lệch chuẩn0,20 0
21

DANH MỤC ĐẦU TƯ HIỆU QUẢ
(4)
 Tỷ lệ đầu tư: 35% : 65%
Lợi nhuận = 0,35x14 + 0,65x10 = 11,4%
 Tỷ lệ đầu tư: 120% : -20%
Lợi nhuận = 1,20x14 + -0,20x10 = 14,8%
%707,020,035,0
22
=== x
σ
%2424,0)20,0(20,1
22
==−= x
σ
22
DANH MỤC ĐẦU TƯ HIỆU QUẢ
(5)
Độ lệch chuẩncủalợi
nhuậndanhmục(%)
35% đầutư vào cổ phiếu
65% đầutư vào trái phiếu
10 = R
F
Lợi nhuậnkỳ vọng
của danh mục(%)
20
120% đầutư vào cổ phiếu
-20% đầutư vào trái phiếu
Đồ thị 5.3: Lợi nhuận và rủi ro của danh mục gồm 1 trái phiếu và một cổ phiếu
23

DANH MỤC ĐẦU TƯ HIỆU QUẢ
(6)
 Danh mục gồm một trái phiếu chính phủ và n cổ phiếu
Lợi nhuậnkỳ vọng
của danh mục
R
F
Đường II
Đường thị trường vốn
Rủirocủa danh
mục(độ lệch chuẩn)
Đường
I
I
X
2
Q
3
Y
5
A
4
70% trái phiếu
30% cổ phiếu
đạidiệnbởiQ
35% trái phiếu
65% cổ phiếu
đạidiệnbởiQ
- 40% trái phiếu
140% cổ phiếu

đạidiệnbởiQ
24
RỦI RO HỆ THỐNG VÀ RỦI RO
PHI HỆ THỐNG (1)
- Rủi ro hệ thống (systematic risk)
•Rủi ro chung cho tất cả các loại chứng khoán được gây ra
bởi các yếu tố vĩ mô.
•Rủi ro hệ thống không thể giảm thiểu bằng cách đa dạng
hoá danh mục đầu tư
- Rủi ro phi hệ thống (unsystematic risk)
•Rủi ro ro xãy ra đối với một hoặc một số chứng khoán mà
không ảnh hưởng đến toàn bộ thị trường
•Rủi ro phi hệ thống có thể
được loại trừ bằng cách đa
dạng hoá danh mục đầu tư.
25
RỦI RO HỆ THỐNG VÀ RỦI RO
PHI HỆ THỐNG (2)
i
i
i
uRR +=
: Lợi nhuận thực tế của cổ phiếu i
: Lợi nhuận kỳ vọng của cổ phiếu i
: Kết quả của các biến cố không tiên đoán được
i
R
i
R
i

u
ii
i
i
i
i
mRuRR
ε
++=+=
: Rủi ro hệ thống (rủi ro thị trường) của cổ phiếu i
: Rủi ro phi hệ thống của cổ phiếu i
i
m
i
ε

×