Phần 3
I.
BàitậptrongcáckỳthiHSGQGViệtNam
KỳthichọnHSGQG2010
DungdịchAgồmFe(NO3)30,05M;Pb(NO3)20,10M;Zn(NO3)20,01M.
1. TínhpHcủadungdịchA.
2. SụckhíH2SvàodungdịchAđếnbãohồ([H2S]=0,10M),thuđượchỗnhợpB.Nhữngkếttủanàotáchra
từhỗnhợpB?
3. ThiếtlậpsơđồpinbaogồmđiệncựcchìnhúngtronghỗnhợpBvàđiệncựcplatinnhúngtrongdungdịch
CH3COONH41Mđượcbãohồbởikhíhiđrongunchấtởápsuất1,03atm.Viếtphảnứngxảyratrêntừng
điệncựcvàphảnứngtrongpinkhipinlàmviệc.
Cho:Fe3++H2O
FeOH2++H+lg*β1=-2,17
Pb2++H2O
PbOH++H+lg*β2=-7,80
Zn2++H2O
ZnOH++H+lg*β3=-8,96
E0
3+
Fe /Fe
2+ =
0
0,771 V; ES/H
= 0,141 V; E 0
2S
Pb
2+
/Pb
= -0,126 V ;ở25oC: 2,303
RT
ln = 0,0592lg
F
pKS(PbS)=26,6;pKS(ZnS)=21,6;pKS(FeS)=17,2.(pKS=-lgKS,vớiKSlàtíchsốtan).
pK a1(H S) = 7,02; pK a2(H S) = 12,90; pK
= 9,24; pKa(CH3COOH) = 4,76
2
2
a(NH+ )
4
Đápán:
1.Fe3++H2O
FeOH2++H+*β1=10-2,17(1)
Pb2++H2O
PbOH++H+*β2=10-7,80(2)
Zn2++H2O
ZnOH++H+*β3=10-8,96(3)
H2O
OH-+H+Kw=10-14(4)
Sosánh(1) ® (4):*β1. C
Fe3++H2O
Fe3+
>>*β2. C
Pb2+
>>*β3. C
Zn 2+
>>Kw ® tínhpHAtheo(1):
FeOH2++H+*β1=10-2,17(1)
C0,05
[]0,05-xxx
2.Do E0
Fe3+ /Fe2+
[H+]=x=0,0153M ® pHA=1,82.
0
= 0,141 V nên:
= 0,771 V > ES/H
2S
1/2Fe3++H2S ¾¾
® 2Fe2++S↓+2H+K1=1021,28
0,05
-0,050,05
2/Pb2++H2S ắắ
đ PbS+2H+K2=106,68
0,100,05
-0,25
3/Zn2++H2S
ZnS+2H+K3=101,68
4/Fe2++H2S
FeS+2H+K4=10-2,72
K3vK4nh,doúcnphikimtraiukinkttacaZnSvFeS:
Vỡmụitrngaxit đ C'
iviH2S,doKa2<
Zn 2+
doúchpnhn[H+]= C
H+
=0,25M ® tính C' 2- theocânbằng:
S
H2S
S2-+2H+Ka1.Ka2=10-19,92
C' 2- =Ka1.Ka2
= CZn2+ =0,010M; C'Fe2+ = CFe2+ = CFe3+ =0,050M.
S
0,1
[ H 2S]
-19,92
=10-19,72.
=10
(0,25) 2
[ H + ]2
. C' 2-
Tacó: C'
Tươngtự: C'
NhưvậytronghỗnhợpB,ngồiS,chỉcóPbSkếttủa.
Zn 2+
Fe2+
3. E PbS/Pb = E
EPt=
S
Pb
2+
. C' 2-
S
0,0592 KS(PbS)
0,0592
lg 2- =-0,33V
lg [Pb2+]=-0,126+
2
2
[S ]
= E 0Pb2+ /Pb +
/Pb
E 2H+ /H =
2
0,0592 [H + ]2
,trongđó[H+]đượctínhnhưsau:
lg
2
pH2
+
CH3COONH4 ® NH 4 +CH3COO-
NH 4
CH3COO-+H2O
DoKa=Kbvà C
(cóthểtính[H+]theođiềukiệnprotonhoặctổhợp2cânbằng(5)và(6))
Vậy: E
11
+
+
2H /H 2
=
NH+4
NH3+H+Ka=10-9,24(5)
CH3COOH+OH-Kb=10-9,24(6)
= CCH COO- ® pH=7,00 ® [H+]=10-7
3
0,0592 [H + ]2
0,0592 10-14
lg
=
lg
= -0,415 V
2
pH2
2
1,03
® điệncựcchìlàcatot,điệncựcplatinlàanot.Sơđồpin:
+
(-)Pt(H2)│CH3COO-1M;NH 4 1M║S;PbS;H2S1M;H+0,25M;Fe2+0,05M;Zn2+0,01M│Pb(+)
(p=1,03atm)
Trêncatot:
PbS+2H++2e ® Pb↓+H2S
Trênanot:
H2 ® 2H++2e
2x H++CH3COO- ® CH3COOH
H2+2CH3COO- ® 2CH3COOH+2e
Phảnứngtrongpin:
PbS+H2 ® Pb↓+H2S
Kỳthilậpđộituyểnquốctế2010
Chogiảnđồqtrìnhkhử-thếkhử:qtrìnhkhửdiễnratheochiềumũitên,thếkhửchuẩnđượcghitrêncácmũi
tênvàđoởpH=0.
+0,293
Cr(VI)
(Cr2O27)
+0,55
Cr(V)
+1,34
0
Cr(IV)
Ex
3+
Cr
-0,408
2+
Cr
0
Ey
-0,744
Cr
1.Tính E 0x và E 0y .
2.Dựavàotínhtốn,chobiếtCr(IV)cóthểdịphânthànhCr3+vàCr(VI)đượckhơng?
3.Viếtqtrìnhxảyravớihệoxihóa–khử Cr2 O 72- /Cr3+vàtínhđộbiếnthiênthếcủahệởnhiệtđộ298K,khipH
tăng1đơnvịpH.
4.PhảnứnggiữaK2Cr2O7vớiH2O2trongmơitrườngaxit(lỗng)đượcdùngđểnhậnbiếtcromvìsảnphẩmtạo
thànhcómàuxanh.Viếtphươngtrìnhioncủaphảnứngxảyravàchobiếtphảnứngnàycóthuộcloạiphảnứng
oxihóa–khửhaykhơng?Vìsao?Ghisốoxihóatươngứngtrênmỗinguntố.
0
Cho: E Cr O2- /Cr3+ =1,33V;HằngsốkhíR=8,3145J.K–1.mol–1;HằngsốFarađayF=96485C.mol–1.
2 7
Đápán:
1.Từgiảnđồtacó:3.(-0,744)=-0,408+2 E 0y ® E 0y =-0,912(V)
0,55+1,34+ E 0x –3.0,744=6.0,293® E 0x =+2,1(V)
2.2Cr(IV)+2e®2Cr3+(1)
Cr(VI)+2e®Cr(IV)
E10 = E 0x =2,1V®
(2) E 02 =
DG10 =-n E10 F=-2.2,1.F
0,55 + 1,34
=0,945(V)® DG 02 =-n E 02 F=-2.0,945.F
2
Từ(1)và(2)tacó:3Cr(IV)®2Cr3++Cr(VI) DG 30
DG 30 = DG10 - DG 02 =-2.(2,1-0,945).F<0®Cr(IV)códịphân.
3.
Cr2 O 72- +14H++6e
2Cr3++7H2O
RT [Cr2 O72- ].(10-pH )14
E1 = 1,33 +
ln
6.F
[Cr 3+ ]2
RT [Cr2 O72- ].(10-(pH + 1) )14
E 2 = 1,33 +
ln
6.F
[Cr 3+ ]2
b.Độbiếnthiêncủathế: E 2 - E1 =
8,3145 . 298
.14ln10-1 = -0,138 (V).
6 . 96485
4.+6-2+1-1+1+6,-2/-1+1-2
Cr2 O 72- +4H2O2+2H+®2CrO5+5H2O
Phảnứngtrênkhơngphảilàphảnứngoxihóa-khửvìsốoxihóacủa
cácnguntốkhơngthayđổitrongqtrìnhphảnứng.TrongCrO
5 ,sốoxi
hóacủacromlà+6vàcủaoxilà-2,-1dopeoxitCrO5cócấutrúc:
Kỳthilậpđộituyểnquốctế2010
DungdịchAgồmNa2SvàCH3COONacópHA=12,50.
1.ThêmmộtlượngNa3PO4vàodungdịchAsaochođộđiệnlicủaionS2-giảm20%(coithểtíchdungdịchkhơng
đổi).TínhnồngđộcủaNa3PO4trongdungdịchA.
2.Chuẩnđộ20,00mldungdịchAbằngdungdịchHCl0,10M:
a.Khichỉthịmetyldacamđổimàu(pH=4,00)thìdùnghết19,40mldungdịchHCl.TínhnồngđộCH3COONatrong
dungdịchA.
b.Nếuchỉdùnghết17,68mlHClthìhệthuđượccópHlàbaonhiêu?
3.ĐểlâudungdịchAtrongkhơngkhí,mộtphầnNa2SbịoxihóathànhS.Tínhhằngsốcânbằngcủaphảnứngxảy
ra.
4.Hãytìmmộtthuốcthửđểnhậnbiếtđược3dungdịchriêngbiệt:H3PO4,Na3PO4,NaH2PO4.Giảithíchcáchiện
tượngxảyra.
Cho: pKa1(H2S) = 7,02; pKa2(H2S) = 12,9; pK a1(H3PO4 ) = 2,15; pK a2(H3PO4 ) = 7,21; pK a3(H3PO4 ) = 12,32;
0
0
pKa(CH3COOH) = 4,76; ES/H2S =0,14V; EO2/H2O =1,23V;ở25oC:2,303
RT
l n =0,0592lg.
F
Đápán:
1.GọinồngđộcủaNa2SvàCH3COONatrongdungdịchAlàC1(M)vàC2(M).KhichưathêmNa3PO4,trongdungdịch
xảyracácqtrình:
S2-+H2O
HS-+OH-10-1,1(1)
HS-+H2O
H2S+OH-10-6,98(2)
CH3COO-+H2O
H2O
CH3COOH+OH-10-9,24(3)
H++OH-10-14(4)
Sosánh4cânbằngtrên®tínhtheo(1):
S2-+H2O
HS-+OH-10-1,1
CC1
[]C1-10-1,510-1,510-1,5
® CS2- =C1=0,0442(M)vàđộđiệnli αS2- = α1 =
[HS- ] 10-1,5
=
= 0,7153
CS20,0442
KhithêmNa3PO4vàodungdịchA,ngồi4cânbằngtrên,tronghệcịncóthêm3cânbằngsau:
PO 3-4 +H2O
+OH-10-1,68(5)
HPO 24
HPO 2-4 +H2O
H 2 PO -4 +OH-10-6,79(6)
H 2 PO-4 +H2O
H 3 PO 4 +OH-10-11,85(7)
[HS- ]
®[HS-]=0,0442.0,57224=0,0253(M).
CS2-
Khiđó α, 2- = α 2 =0,7153.0,80=0,57224=
S
Vìmơitrườngbazơnên CS2- =[S2-]+[HS-]+[H2S] » [S2-]+[HS-]
Từ(1)®[OH-]=
Sosánhcáccânbằng(1)®(7),tathấy(1)và(5)quyếtđịnhpHcủahệ:
[OH-]=[HS-]+[ HPO 2]®[ HPO 2]=[OH-]-[HS-]=0,0593–0,0253=0,0340(M)
4
4
Từ(5)®[ PO 3]=
4
®[S2-]=0,0442–0,0253=0,0189(M)
10-1,1.0,0189
=0,0593(M).
0,0253
[HPO2-4 ][OH- ] 0,0340.0,0593
=0,0965(M).
=
10-1,68
10-1,68
® CPO3- = [ PO 3]+[ HPO 2]+[ H 2 PO -4 ]+[ H 3 PO 4 ] » [ PO 3]+[ HPO 2]
4
4
4
4
4
CPO3- = 0,0965+0,0340=0,1305(M).
4
2.KhichuẩnđộdungdịchAbằngHCl,cóthểxảyracácqtrìnhsau:
S2-+H+®HS-1012,9
HS-+H+®H2S107,02
CH3COO-+H+®CH3COOH104,76
[HS- ] 10-4,00
=
[S2- ] 10-12,90
TạipH=4,00:
NhưvậykhichuẩnđộđếnpH=4,00thìionS2-bịtrunghịahồntồnthànhH2Svà85,19%CH3COO-đãtham
[S2-];
[H 2S] 10-4,00
=
[HS- ] 10-7,02
1®[HS-]
1®[H2S]
[HS-];
[CH3COOH] 10-4,00
[CH3COOH]
100,76
0,76
»
10
1®
=
=
=
= 0,8519
[CH3COO- ] 10-4,76
[CH3COOH]+[CH3COO- ] 1 + 100,76
giaphảnứng:
®0,10.19,40=20,00.(2.0,0442+0,8519.C2)® CCH COO- =C2=0,010(M).
3
Khichuẩnđộhết17,68mlHCl,tathấy:
Vậyphảnứngxảyra:
nHCl=0,1.17,68=1,768(mmol); n S2- =20.0,0442=0,884(mmol)=0,5.nHCl
S2-+2H+®H2S
C0
HệthuđượcgồmH2S:
Cácqtrình:
0,884
1, 768
37, 68
37, 68
C
00
0,884
37, 68
0,884
0, 01.20
=0,02346(M)vàCH3COO-:
=5,308.10-3(M).
37, 68
37, 68
H2S
H++HS-10-7,02(8)
HS-
H++S2-10-12,9
H2O
H++OH-10-14(10)
CH3COO-+H2O
(9)
CH3COOH+OH-10-9,24(11)
pHcủahệđượctínhtheo(8)và(11):
h=[H+]=[HS-]–[CH3COOH]=
®h =
10-7,02.[H 2S]
-104,76.[CH3COO-].h
h
10-7,02 .[H 2S]
(12)
1 + 104,76 .[CH3COO- ]
Chấpnhận[H2S]1= C H 2S =0,02346(M)và[CH3COO-]1= CCH COO- =5,308.10-3(M),thayvào(12),tínhđượch1
3
=2,704.10-6=10-5,57(M).
10-5,57
=0,02266(M).
10-5,57 + 10-7,02
Kiểmtra:[H2S]2=0,02346.
[CH3COO-]2=5,308.10-3.
10-4,76
=4,596.10-3(M).
10-5,57 + 10-4,76
Thaygiátrị[H2S]2và[CH3COO-]2vào(12),tađượch2=2,855.10-6=10-5,54 » h1.
Kếtquảlặp,vậypH=5,54.
3.Vì pK a1(H3PO4 ) = 2,15; pK a2(H3PO4 ) = 7,21; pK a3(H3PO4 ) = 12,32®khoảngpHcủacácdungdịchnhưsau: pH (H3PO4 )
<3®trongdungdịchH3PO4chỉthịmetylđỏcómàuđỏ.
pH (Na 3PO4 ) > pH (Na
pH (NaH PO ) »
2
4
2 HPO4 )
»
pK a3 + pK a2
=9,765®dungdịchNa3PO4làmchỉthịmetylđỏchuyểnmàuvàng.
2
pK a1 + pK a2
=4,68 » 5,00®chỉthịmetylđỏcómàuhồngdacamtrongdungdịchNaH2PO4.Vậy
2
cóthểdungmetylđỏđểphânbiệt3dungdịchtrên.
4.OxihóaS2-bằngoxikhơngkhí:
2x
S2-
O2+2H2O+4e
S/S2-
4OH-
K 2 = 104E2 / 0,0592
0
0
0
và E 02 = E 0
O2 /OH-
S+2H++2e
H2S
K1-1 = 10-2E1 / 0,0592
2S ¯ +4OH- K = 104(E2 -E1 ) / 0,0592
2S2-+O2+2H2O
Trongđó E10 = E0
S ¯ +2e
0
đượctínhnhưsau:
H2S
0
K 3 = 102E3 / 0,0592
2H++S2-Ka1.Ka2=10-19,92
0
K1 = 102E1 / 0,0592
S+2e
S2-
® E10 = E 30 -
19,92.0, 0592
19,92.0, 0592
0
=-0,45V
= ES/
H 2S 2
2
O2+4H++4e
H2O
O2+2H2O+4e
2H2O
H++OH-
4OH-
® E 02 = E 04 -14.0,0592= E 0O
0
K 4 = 104E4 / 0,0592
Kw=10-14
K 2 = 104E2 / 0,0592
2 /H 2 O
0
-14.0,0592=0,4012V
0
0
Vậy K = 104(E2 -E1 ) / 0,0592 = 104(0,4012+0,45) / 0,0592 =1057,51.
Kỳthilậpđộituyểnquốctế2010
1.Uranidùnglàmngunliệucholịphảnứnghạtnhân.Đểtinhchếurani,ngườitahịatanmuốiuranylnitrat
UO2(NO3)2(kíhiệuUN)vàotrongnước,sauđóchiếtnhiềulầnvớitributylphotphat(TBP)phalỗngtrongdầuhỏa.
BiếtrằngTBPlàchấtlỏngkhóbayhơi.Ở25oC,TBPcókhốilượngriênglà972,7kg/m3,cịndầuhỏacókhốilượng
riêngtrongkhoảngtừ780-810kg/m3.
VìsaongườitaphảichiếtUNbằngTBPphalỗngtrongdầuhỏamàkhơngchiếtbằngTBPngunchất?
2.Hãytìmsốlầnchiếtthíchhợpđểcóthểchiếtđượctrên95%UNchứatrong90mlnước,sửdụng90mlTBP.
Cho:KD=
[UN]hc
=6;trongđóKDlàhằngsốphânbố,[UN]hcvà[UN]nclầnlượtlànồngđộcânbằng(mol/L)của
[UN]nc
UNtrongphahữucơvàphanước.
Đápán:
1.TBPcókhốilượngriêng972,7kg/m3gầnbằngkhốilượngriêngcủadungdịchnướcchứauranylnitrat.Nếuchiết
bằngTBPngunchất,sựtáchphahữucơvàphanướcsẽkhókhăn.Sựphalỗngphahữucơbằngdầuhỏacókhối
lượngriêngnằmtrongkhoảngtừ780kg/m3đến810kg/m3làmchokhốilượngriêngcủaphahữucơgiảmđi,sự
phânphatrongkhichiếttrởnêndễdànghơn.
2.GiảsửngườitatiếnhànhchiếtUNnlầnbằngnhữnglượngdungmơihữucơbằngnhau.
GọiVnclàthểtíchcủaphanước(ml).
Vhclàtổngthểtíchcủaphahữucơ(ml).
xolàhàmlượngbanđầucủaUNtrongphanước(mmol).
xi(i=1,2,...n)làhàmlượngcịnlạicủaUNtrongphanướcsaulầnchiếtthứi(mmol).
Khiđó:thểtíchphahữucơsửdụngtrongmỗilầnchiếtsẽlàVhc/n.
( xo - x1 )n
Vhc
1
Saulầnchiếtthứnhất,tacó:KD=
.Rútra:x1=xo.
Vhc
x1
1+ KD
nV
. nc
Vnc
Theobàira,Vhc=Vnc(=90ml),vìvậyx1=x0.
1
KD
1+
n
ổ
ỗ 1
1
Saulnchitth2:x2=x1.
=xo. ỗ
K
ỗ 1+ KD
1+ D
n
n
ố
2
ử
ổ
ữ
ỗ 1
ữ .Tngt,saulnchitthn:xn=xo. ỗ
ữ
ỗ 1+ KD
n
ứ
ố
ổ
ỗ 1
x
Vy%UNcũnlitrongphancsaulnchitthnl: n .100= ỗ
xo
ỗ 1+ KD
n
ố
n
ử
ữ
ữ .
ữ
ứ
n
ử
ữ
ữ .100
ữ
ứ
ổ
ỗ 1
chitchn95%UNvophahucthỡ%UNcũnlitrongphancphinhhn5%,nghal: ç
ç 1+ KD
n
è
n
ư
÷
÷
÷
ø
<0,05.
Lậpbảngbiếnthiên[1/(1+KD/n)]ntheon(ởđâyKD=6),tacó:
n
1
2
3
[1/(1+KD/n)]n
0,1428
0,0625
0,0370
Từsốliệubảngtrên,nhậnthấy:từsaulầnchiếtthứ3,hàmlượngUNcịnlạitrongnướcnhỏhơn5%.
Kếtluận:Đểchiếtđượctrên95%UNvàophahữucơ,ngườitacóthểchia90mldungmơihữucơthành3phần
bằngnhauvàtiếnhànhchiếtlàm3lần.
KỳthiOlympicHóahọcSinhviêntồnquốcnăm2010BảngA
MộttrongcácphươngphápđểtáchloạiCr(VI)trongnướctahircủaqtrìnhmạđiệnlàkhửCr(VI)về
Cr(III)trongmơitrườngaxit,sauđóđiềuchỉnhpHbằngkiềmđểkếttủaCr(OH)3.
NếunồngđộbanđầuCr3+trongnướcthải(saukhiđãkhửCr(VI)vềCr(III)là10-3M.KhităngpHcủadung
dịch(coithểtíchdungdịchkhơngđổi),banđầusẽtạothànhkếttủaCr(OH)3cótíchsốtanbằng10-30.,sauđókết
tủaCr(OH)3sẽtanradotạothànhionCr(OH)4-theophảnứngsau:
Cr(OH)3+OH-⇄[Cr(OH)4]-cópK=0,4
GiảthiếtCr(III)chỉtồntạiở3dạng:dạngtanlàCr3+vàCr(OH)4-;dạngkếttủalàCr(OH)3.Hãyxácđịnh:
a)pHcủadungdịchkhibắtđầuxuấthiệnkếttủaCr(OH)3.
b)pHcủadungdịchkhikếttủaCr(OH)3tanhồntồnthànhCr(OH)4-
c)pHcủadungdịchmàtạiđóđộtancủaCr(III)lànhỏnhất.TínhđộtancủaCr(III)tạipHnày.
Đápán:
a)pH1bắtđầukếttủaCr(OH)3
-
TCr (OH)3
10 -30
=
= 10 -9
-3
10
[OH] =
[H+]=10-5ÞpH1=5
[Cr 3+ ]
b)pH2khikếttủaCr(OH)3tanhồntồnthànhCr(OH)4-
Khiđócóthểxem[Cr(OH)4-]=[Cr3+]=10-3M
-
[Cr(OH) 4 ]
10 -3
@ -0, 4 = 10 - 2,6
K
10
[OH-]=
[H+]=10-11,4ÞpH2=11,4
c)
S (Cr( III) = [Cr 3+ ][Cr(OH) -4 ]
Thay[Cr3+]=
Và[Cr(OH)4-]=K[OH-]=
S Cr ( III) =
Sminkhi
TCr (OH)3
[OH - ]
=
TCr (OH)3 ´ [H + ]
K H 2O
K ´ K H 2O
[H + ]
3TCr (OH)3 ´ [H + ]3
K 3H 2O
+
K ´ K H 2O
[H + ]
dS
= 0
d[H + ]
3TCr (OH)3 ´ [H + ]2 K ´ K H 2O
dS
@
d[H + ]
K 3H 2O
[H + ] 2
K ´ K 4H 2O
3TCr (OH)3 ´ [H + ]2 K ´ K H 2O
dS
+ 4
Khi
=0Þ
=
Þ [H ]min =
[H + ] 2
d[H + ]
K 3H 2O
[H + ] 2
4lg[H+]= lg K + 4 lg K H 2O - lg TCr ( OH )3 - lg 3
lg[H+]=
1
1
1
lg K + lg K H 2O - lg TCr (OH)3 - lg 3
4
4
4
pHmin=
1
1
1
1
1
1
pK + pH H 2O + lg TCr (OH)3 + lg 3 = ´ 0,4 + 14 + lg10 -30 + ´ 0,477 = 6,72
4
4
4
4
4
4
Smin=
10 -30 (10 -6,72 ) 3 10 -0, 4 ´ 10 -14
+
@ 2,78 ´ 10 -8 (M)
(10 -14 ) 3
10 -6,72
KthiOlympicHúahcSinhviờntonqucnm2010BngA
a)ThitlpmtpinnngtdungdchCuSO41MvdungdchCuSO40,1M
+Vitcỏcnaphnngticatot,anotvspin.
+Tớnhscinng250Ccapin.
b)inphõn50mLdungdchHNO3cúpH=5,0viinccthanchỡtrongvũng30gi,dũngincúcng
1A
+Vitnaphnngticỏcinccvphngtrỡnhphnngchung.
+TớnhpHcadungdchsaukhiinphõn.
Ghichỳ:
Giỏtrcỏchngsdựngchocỏcphộptớnh:R=8,314J.K-1.mol-1
F=96,5.103C.mol-1
ỏpỏn:
a)
Naphnngoxihúaanot:Cu-2eđCu2+
Naphnngkhcatot:Cu2++2eđCu
Cụngthccapin:
(Anot)CuẵddCuSO40,1MẵẵddCuSO41,0MẵCu(catot)
0,0591 [Cu 2+ ]catot 0,0591 1,0M
Scinng:E(tb)=EcatotEanot=
lg
=
lg
@ 0,3V
2
2
0,1M
[Cu 2+ ]anot
b)
Naphnngoxihúaanot:H2O-2eđ2H++1/2O2
Naphnngkhcatot:2H++2eđH2
TớnhpHcadungdchsaukhiinphõn
Q=1A30gi3600s=10800(Culụng)
SFaraday:
Suyra nH 2 =
Smolncbinphõn=0,556mol
Khilngncbinphõn=0,556molx18g/mol=10,074g
Khilngdungdchtrcinphõnl50g
Khilngdungdchsauinphõn=50g-10,074g=39,926gằ40g
Thtớchdungdchsauinphõn=40g:1g/ml=40ml=0,04L
H2OđH2+ẵO2
10800C
= 1,11917 F
96500C / F
1,11917 F
= 0,559588 mol @ 0,556 mol
2F / mol
SốmolHNO3=0,051x10-5=5.10-7(mol)
CM(HNO3)=[H+]=5.10-7(mol):0,04L=1,25.10-5M
pH=-lg[H+]=-lg(1,25.10-5)=4,903»4,9
KỳthichọnHSGQG2011
Trongmơitrườngaxit,H2C2O4bịKMnO4oxyhóathànhCO2.Trộn50,00mLdungdịchKMnO40,0080M
với25,00mLH2C2O40,20Mvà25,00mLdungdịchHClO40,80MđượcdungdịchA.
1. Viếtphươngtrìnhphảnứngxảyra.Tínhhằngsốcânbằngcủaphảnứngvàxácđịnhthànhphầncủadung
dịchA.
2. Trộn100,00mLdungdịchAvới10,00mLdungdịchBgồmCa(NO3)20,020MvàBa(NO3)20,10M.Cókết
tủanàotáchra?
Chấpnhậnsựcộngkếtlàkhơngđángkể;thểtíchdungdịchtạothànhkhiphatrộnbằngtổngthểtíchcác
dungdịchthànhphần.
Cho: E o
MnO4- , H + / Mn2+
o
= -0, 49V ;ở25oC: 2,303
= 1,51V ; ECO
2 / H 2C2O4
RT
= 0, 0592
F
pKa1(H2C2O4)=1,25;pKa2(H2C2O4)=4,27;pKa1(H2O+CO2)=6,35;pKa2(H2O+CO2)=10,33
pKs(CaC2O4)=8,75;pKs(CaCO3)=8,35;pKs(BaC2O4)=6,80;pKs(BaCO3)=8,30
(pKs=-lgKs,vớiKslàtíchsốtan;pKa=-lgKa,vớiKalàhằngsốphânlyaxit).
ĐộtancủaCO2trongnướcở25oClàL(CO2)=0,030M.
Đápán:
1) Saukhitrộn: C
MnO-4
=0,0040M; CH C O =0,050M; C + =0,20M
2 2 4
H
Phảnứng:2× MnO-4 +8H++5e
5×H2C2O4
Mn2++4H2O
2CO2+2H++2e
2 MnO-4 +5H2C2O4+6H+ ắắ
đ 2Mn2++10CO2+8H2OK=10337,84
0,00400,0500,20
-0,0400,1880,00400,020
TPGH:H2C2O40,040M;H+0,188M;CO20,020M(< LCO =0,030M);Mn2+0,0040M.
2
TrndungdchAvdungdchB:
CH C O =0,020M; C + =0,094M; CCO =0,010M; C 2+ =0,0020M;
2 2 4
2
H
Mn
C
Ca 2+
=0,010M; C
Ba 2+
=0,050M.
Vìsựphânlicủaaxitcacbonic(hỗnhợpH2O+CO2)khơngđángkểtrongmơitrườngaxit,dođócóthểcoi[CO2]≈
0,010Mvàkhảnăngchỉxuấthiệnkếttủaoxalat(nếucó).
Xétthứtựkếttủa:
- ĐểcókếttủaCaC2O4: C'
³
Ks(CaC2O4 )
- ĐểcókếttủaBaC2O4: C'
³
Ks(BaC2O4 )
C2O42- (1)
C2O42- (2)
Vì C'
C2O24 (1)
< C '
C 2 O 42- (2)
C'Ca 2+
C'Ba 2+
10-8,75
=
= 10-6,75 M
0,01
=
10-6,8
= 10-5,5 M
0,05
→CaC2O4sẽkếttủatrước.Do Ka1(H C O )
2 2 4
Ka2(H2C2O4 ) nênnồngđộcáccấutửđượctính
theocânbằng:
H2C2O4
H++ HC2O-4 K a1 = 10-1,25
C' 0,020–x0,094+xx
=0,1012M→ C' 2C2O 4
C'HC O-
→ C'
=x=7,15.10-3M; C' +
HC 2 O-4
H
C'Ca 2+ . C'C O 2- =0,01.10-5,42=10-7,42>10-8,75= Ks(CaC2O4 ) →cóCaC2O4kếttủatheophảnứng:
Ca2++H2C2O4 ¾¾
® CaC2O4↓+2H+K=103,23
0,0100,0200,094
2
= K a2
2
C'H+
4
=10-5,42M
4
-0,0100,114
ĐánhgiákhảnăngkếttủaBaC2O4từlượngdưH2C2O4:
Tươngtự:
H2C2O4
H++ HC2O-4 K a1 = 10-1,25
C' 0,010–y0,114+yy
→ C'
C'
Ba 2+
HC 2 O-4
. C'
C 2 O 42-
Khiđó C'Ca 2+
=
C,C O22
→ C'
Ca 2+
H+
=0,117M→ C '
C 2 O 42-
=10-5,83M
=0,05.10-5,83=10-7,13<10-6,8= Ks(BaC O ) →khơngcóBaC2O4kếttủa.
2 4
K s(CaC2O4 )
Kiểmtra: C' 2CO3
=y=3,24.10-3M; C'
4
10-8,75
= -5,83 = 10-2,92 (M)
10
'
K 'a1.K a2
.[CO 2 ] 10-16,68.0, 01
=1,53.10-17(M)
=
=
[H + ]2
(0,117) 2
'
.C'CO2- < K s(CaCO3 ) ;C'Ba 2+ .CCO
2- < K s(BaCO ) →khơngcóCaCO3vàBaCO3táchra.
3
3
3
KỳthichọnHSGQG2011
o
o
= 1,51V ; EMnO
= 2, 26V ; EMnO
= 1, 23V
2, H + / MnO
, H + / Mn2+
1. Cho: E o
MnO4- , H + / Mn2+
4
a) Tính E o
MnO4- , H 2O / MnO2
và E o
MnO4- / MnO42-
2
2
b) NhậnxétvềkhảnăngoxyhóacủaMnO4-trongmơitrườngaxit,trungtínhvàbazơ.Giảithích
2. ViếtphươngtrìnhioncủaphảnứngđểminhhọakhảnăngoxyhóacủaionpemanganatphụthuộcvàopH
củamơitrường
Đápán:
1.
a)Tính E 0
MnO-4 , H 2O/MnO2
và E 0
MnO-4 /MnO24
MnO-4 +8H++5e
Mn2++2H2O
MnO2↓+4H++2e
-2.1,23/ 0,0592
K-1
2 = 10
MnO2↓+2H2O
+
MnO24 +4H +2e
K3-1 = 10-2.2,26 / 0,0592
Mn2++4H2O
(E0
MnO-4 +e
MnO24 K 4 = 10
-1
K 4 = K1.K -1
→ E 0
2 .K 3
MnO-4 /MnO24
MnO-4 +8H++5e
Mn2++2H2O
Mn2++4H2O
OH-+H+
MnO-4 +2H2O+3e
=
MnO-4 , H 2O/MnO2
> E 0
K1 = 105.1,51/ 0,0592
-2.1,23/ 0,0592
K-1
2 = 10
K w = 10-14
MnO2↓+4OH-
4
K 5 = K1.K -1
→ E 0
2 .K w
MnO-4 , H+ /Mn 2+
) / 0,0592
MnO-4 /MnO24
=5.1,51–2.(1,23+2,26)=0,57(V)
MnO2↓+4H++2e
4×H2O
b) E 0
K1 = 105.1,51/ 0,0592
MnO-4 , H 2O/MnO2
K 5 = 10
(3E0
MnO-4 /MnO2
) / 0,0592
5.1,51 - 2.1, 23 - 14.4.0, 0592
=0,59(V)
3
> E 0
MnO-4 /MnO24
trườngaxitvàyếunhấttrongmơitrườngbazơ,bởivì:
→ khả năng oxi hóa của MnO-4 mạnh nhất trong mơi
E
MnO-4 , H+ /Mn 2+
= E°
MnO-4 , H+ /Mn
2+ +
0,0592 [MnO-4 ][H+ ]8
lg
5
[Mn 2+ ]
dođókhipHtăng,[H+]giảm,tínhoxihóacủa MnO-4 giảm.
2) CácphảnứngminhhọakhảnăngoxihóacủaionpemanganatphụthuộcvàopHcủamơitrường:
MnO-4 +5Fe2++8H+→Mn2++5Fe3++4H2O
2 MnO-4 +3 Mn 2+ +2H2O ắắ
đ5MnO2+4H+
22 MnO-4 + SO32- +2OH-2 MnO24 + SO4 +H2O
t
Kỳthilậpđộituyểnquốctế2011
Có4lọhóachất(A,B,C,D)bịmấtnhãn,mỗilọchứacóthểlàdungdịchcủamộttrongcácchất:HCl,H3AsO4,
NaH2AsO4,cũngcóthểlàdungdịchhỗnhợpcủachúng.Đểxácđịnhcáclọhóachấttrên,ngườitatiếnhànhchuẩn
độ10,00mlmỗidungdịchbằngdungdịchNaOH0,120M,lầnlượtvớitừngchấtchỉthịmetyldacam(pH=4,40),
phenolphtalein(pH=9,00)riêngrẽ.
Kếtquảchuẩnđộthuđượcnhưsau:
Dungdịch
VNaOH=V1(ml)
VNaOH=V2(ml)
chuẩnđộ
Dùngchỉthịmetyldacam
Dùngchỉthịphenolphtalein
A
12,50
18,20
B
11,82
23,60
C
10,75
30,00
D
0,00
13,15
1.HãybiệnluậnđểxácđịnhthànhphầnđịnhtínhcủatừngdungdịchA,B,C,D.
2.a)TínhnồngđộbanđầucủachấttantrongdungdịchC.
b)TínhsốmolNa3AsO4cầnchovào10,00mldungdịchCđểthuđượchỗnhợpcópH=6,50(coithểtíchcủadung
dịchkhơngthayđổikhithêmNa3AsO4vàbỏquasựphânlicủanước).
3.Chohaicặpoxihóa–khử:H3AsO4/H3AsO3và I3- /I- .
a)Bằngtínhtốn,hãychobiếtchiềuphảnứngxảyraởpH=0vàpH=14.
b)TừgiátrịpHnàothì I3 cókhảnăngoxihóađượcAs(III)?
c)Viếtphươngtrìnhionxảyratrongdungdịchở:pH=0,pH=14vàpHtínhđượctừb).
Cho: pKai(H AsO ) = 2,13; 6,94; 11,50; pKa(H AsO ) = 9,29 (pKa = -lgKa, với Ka là hằng số phân li axit);
3
4
3
3
E 0H
=
3AsO 4 /H3AsO3
0,56 V; E0I-/3I- = 0,5355 V; Ở25oC: 2,303
3
RT
= 0,0592;
F
[H3AsO4]=[H3AsO3]=1M.
Đápán:
1.Biệnluậnhệ:H3AsO4làaxit3chức,nhưngchỉcókhảnăngchuẩnđộriêngđượcnấc1vànấc2vìKa3=10–11,50
rấtnhỏ.
pH H
2 AsO4
»
pK a1 + pK a2
=4,535 » 4,40→nếudùngchỉthịmetyldacam(pH=4,40)thìchuẩnđộhết
2
nấc1củaH3AsO4.
Tương tự, pH
HAsO24
»
pK a2 + pK a3
= 9,22 » 9,00 → nếu dùng chỉ thị phenolphtalein (pH = 9,00) thì
2
chuẩnđộđến HAsO 24- ,dođó:
-NếudungdịchchuẩnđộlàdungdịchHClthìV2 » V1
-NếudungdịchchuẩnđộlàH3AsO4thìV2 » 2V1
-Nếudungdịchchuẩnđộlà H 2 AsO4- thìV1=0
-NếudungdịchchuẩnđộlàhỗnhợpcủaH3AsO4vàHClthìnấc1chuẩnđộđồngthờiHClvà1nấccủa
H3AsO4,nấc2chỉchuẩnđộ1nấccủaH3AsO4,dođóV1
-NếudungdịchchuẩnđộlàhỗnhợpcủaH3AsO4và H 2 AsO4- thìV2>2V1.Nhưvậycăncứvàokếtquảchuẩn
độ,suyra:DungdịchAgồmH3AsO4vàHCl;DungdịchBchỉgồmH3AsO4;DungdịchCgồmH3AsO4và H 2 AsO4- và
dungdịchDlàdungdịch H 2 AsO4- .
2.a)GọinồngđộbanđầucủaH3AsO4và H 2 AsO4- trongdungdịchClầnlượtlàC1vàC2,tacó:
Tạithờiđiểmmetyldacamchuyểnmàu,thànhphầnchínhcủahệlà H 2 AsO4- ,cóthểcoichuẩnđộhếtnấc1
củaH3AsO4:
H3AsO4+OH–®H2O+ H 2 AsO4-
→10,00.C1 » 10,75.0,120(1)
Tươngtự,tạithờiđiểmchuyểnmàucủaphenolphtalein,sảnphẩmchínhcủadungdịchlà HAsO 24- ,cóthểchấp
nhậnlượngNaOHchovàotrunghịahết2nấccủaH3AsO4và1nấccủa H 2 AsO4- :
H3AsO4+2OH–®2H2O+ HAsO 24-
H 2 AsO4- +OH-®H2O+ HAsO24-
→10,00.(2C1+C2) » 30,00.0,120
Từ(1)và(2)→C1 » 0,129(M)vàC2 » 0,102(M)
(2)
b)GọisốmolNa3AsO4cầnchovào10,00mldungdịchClàx→ C
AsO34
=100x(M)
TạipH=6,50:
[H3AsO4 ] [H + ] 10-6,50
=
=
[H 2 AsO-4 ] K a1 10-2,13
1→[H3AsO4]
[ H 2 AsO4- ]→H3AsO4đãthamgiaphảnứnghết.
[H 2 AsO4- ] [H + ] 10-6,50
=
= -6,94 = 100,44 » 1→[ H 2 AsO4- ] » [ HAsO24- ]
2[HAsO4 ] K a2 10
[HAsO24- ] [H + ] 10-6,50
=
=
K a3 10-11,50
[AsO34- ]
1→Na3AsO4cũngthamgiaphảnứnghết.
Vậythànhphầnchínhcủahệlà H 2 AsO4- v HAsO 24- .Cỏcquỏtrỡnhxyra:
H3AsO4+ AsO34- ắắđ H 2 AsO4- + HAsO 24-
K1=109,37(3)
0,129100x0,102
0,129-100x00,102+100x100x
H3AsO4+ HAsO 24- ắắđ 2 H 2 AsO4- K2=104,81(4)
0,129-100x100x0,102+100x
0200x-0,1290,36-100x
Vỡ
CH AsO[H 2 AsO-4 ]
0,44
2
4
=
10
®
» 100,44 →0,36-100x=100,44(200x-0,129)
2CHAsO2[HAsO4 ]
4
Kiểmtra:
100x=0,1099<0,129→trongphảnứng(3), AsO34- hếttrướclàhợplí.
C
H2AsO-4
→x=1,099.10–3(mol).
=0,36-100x=0,2501
[H+]và C
HAsO24
=200x-0,129=0,0908
[H+]
» [ H2AsO4- ]và C
→ C
H2AsO-4
HAsO24
» [ HAsO24- ]làphùhợp.
VậysốmolNa3AsO4cầnchovào10,00mldungdịchCđểpH=6,50là1,099.10–3mol.
3.a)ỞpH=0: E0H AsO /H AsO = 0,56 V> E 0- - = 0,5355 V,nênphảnứngsẽxảyratheochiềuH3AsO4oxihóaI–
3
4 3
3
I3/3I
-
thànhH3AsO3và I3 .
TheobàiraH3AsO3đượccoinhưlàaxitđơnchức,nênởpH=14:
[HAsO2] [H + ]
10-14
4
Tươngtự:
=
= -11,50
K a3
[AsO310
4 ]
[H3AsO3 ] [H + ]
10-14
=
= -9,29
Ka
[H 2 AsO3- ]
10
1 →dạngtồntạicủaAs(III)là H 2 AsO3- .
1→dạngtồntạicủaAs(IV)là AsO34- .Vậycặpoxihóa–khử
là AsO34- / H 2 AsO3- .
AsO34- +3H+
H3AsO4+2H++2e
H3AsO3+H2O K1 = 102 . 0,56/0,0592
H 2 AsO3- +H+Ka=10–9,29
H3AsO3
4H2O
H3AsO4(Ka1Ka2Ka3)–1=1020,57
AsO34- +3H2O+2e
OH–+H+Kw=10–14
H 2 AsO3- +4OH– K 2
K2 = (Ka1Ka2Ka3)–1K1Ka (Kw)4 ® E 0
AsO34 /H 2 AsO3
= 10
2(E0
- )/0,0592
AsO34 /H2AsO3
= - 0,76 (V) < E 0I- /3I- = 0,5355 (V), nên phản ứng sẽ xảy ra theo
3
chiềungượclại: I3 oxihóa H 2 AsO3- thành AsO34- vàI–.
-
-
b)Vìsựchênhlệchthếcủa2cặpH3AsO4/H3AsO3và I3- /I- nhỏ,nên I3 cókhảnăngoxihóađượcAs(III)ngaytrong
mơitrườngaxit.Khiđó:
0,0592 [H3AsO 4 ][H + ]2
< E 0- - = 0,5355
= 0,56 +
lg
I3/3I
2
[H3AsO3 ]
E H3AsO4 /H3AsO3
VậytừgiátrịpH>0,41thì I3 cókhảnăngoxihóađượcAs(III).
c)
H3AsO4+3I–+2H+
H 2 AsO3- + I3- +4OH–
=0,56–0,0592pH<0,5355 ® pH>0,41.
-
H3AsO3+ I3 +H2O(pH=0)
AsO34- +3I–+3H2O(pH=14)
-
H3AsO3+ I3 +H2O
H3AsO4+3I–+2H+(pH>0,41)
Kỳthilậpđộituyểnquốctế2011
1.Hãytrìnhbàycáchthiếtlậpsơđồpinsaochokhipinhoạtđộngthìxảyraphảnứng:
H3AsO4+NH3→ H 2 AsO-4 + NH +4
2.Tínhsứcđiệnđộngcủapinởđiềukiệntiêuchuẩn( E pin ).
3.Biết CH AsO =0,025M; CNH =0,010M.
3
4
3
a)Tínhsứcđiệnđộngcủapin.
b)Tínhthếcủatừngđiệncựckhihệđạttrạngtháicânbằng.
Cho: pKai(H AsO ) =2,13;6,94;11,50; pK
= 9, 24 (pKa=-lgKa,vớiKalàhằngsốphânliaxit).
3
4
a(NH+4 )
pH = 1atm;ở25oC: 2,303
2
RT
= 0, 0592.
F
Đápán:
1.Phảnứngxảyratrongpinđượctổhợptừcáccânbằngsau:
H3AsO4
H++ H 2 AsO-4
NH3+H+
NH +4
H3AsO4+NH3
H 2 AsO-4 + NH +4 K(*)
Nhưvậycáccânbằngtrênđềuliênquanđếnqtrìnhcho-nhậnH+,dođócóthểchọnđiệncựchiđrođểthiết
lậppin.Vìgiátrịthếcủađiệncựchiđro( E
E
2H + /H 2
=
2H+ /H2
)phụthuộcvào[H+]:
0,0592 [H + ]2
lg
2
pH2
nênđiệncựcplatinnhúngtrongdungdịchH3AsO4(có[H+]lớnhơn)cóthếdươnghơn,sẽlàcatot.Ngược
lạiđiệncựcplatinnhúngtrongdungdịchNH3sẽlàanot.Vậytacósơđồpin:
(-)Pt(H2)│NH3(aq)║H3AsO4(aq)│Pt(H2)(+)
p H 2 =1atm p H 2 =1atm
2.Qtrìnhoxihóaxảyratrênanot:
H2
2H++2eK=1
2NH3+H+
2
9,24 2
NH +4 (K -1
a ) =(10 )
2NH3+H2
® E 0a =
2
0
NH +4 +2e K1 =10-2.Ea /0,0592
(1)
9,24 . 2 . 0,0592
=-0,547(V)
-2
Quátrìnhkhửxảyratrêncatot:
H++ H 2 AsO-4 (K a1 ) 2 =(10-2,13)2
2H3AsO4
2H++2e
H2K=1
0
H2+2 H 2 AsO-4 K 2 =102.Ec /0,0592 (2)
2H3AsO4+2e
® E 0c =
-2,13 . 2 . 0,0592
=-0,126(V)
2
Vậy E pin = E 0c - E 0a =0,421(V).
(Hoặctừ(*)tacó:K=Ka1.(Ka)-1=10E/0,0592®E0pin=E=0,421(V))
3.DosựphânlicủanướctrongdungdịchNH30,010MvàtrongdungdịchH3AsO40,025Mkhơngđángkể,nên:
a)Tạidungdịchcủanửapintrái:
NH3+H2O
NH +4 +OH-Kb=10-4,76
[]0,010-xxx
® [ NH+4 ]=[OH-]=x=4,08.10-4(M);[NH3]=9,59.10-3(M);[H+]=2,45.10-11(M)
0, 0592
Từ(1),tacó:Ea= E 0a +
lg
2
[NH +4 ]2
[NH3 ]2 .p H 2
2
Vỡ pH
2
0, 0592 ổ 4, 08.10-4 ử
=-0,63(V)
lg ỗ
= 1atmnờn:Ea=-0,547+
ỗ 9,59.10-3 ữữ
2
ố
ứ
(HocEa=0,0592.lg[H+])
iviH3AsO4,vỡKa1
H3AsO4
Ka2
Ka3nờntidungdchcanapinphi:
H++ H 2 AsO-4 Ka1=10-2,13
[]0,025-xxx
đ [ H2AsO-4 ]=[H+]=x=0,0104(M);[H3AsO4]=0,0146(M)
Từ(2),tacó:Ec= E 0c +
® Ec=-0,126+
[H3AsO4 ]2
0, 0592
lg
2
[H 2 AsO4- ]2 .p H 2
2
0, 0592 ổ 0, 0146 ử
lg ỗ
ữ ằ -0,12(V)
2
ố 0, 0104 ứ
(HocEc=0,0592.lg[H+])
đ Epin=-0,12+0,63=0,51(V)
b)Khihttrngthỏicõnbngthỡthca2inccbngnhau:Ec=Ea
H3AsO4+NH3 ắắđ H 2 AsO-4 + NH +4 K=107,11
0,0250,010
0,015-0,0100,010
Hệthuđượcgồm: NH +4 0,010M; H 2 AsO-4 0,010M;H3AsO40,015M.Dosựphânlicủa NH +4 vàcủanước
khơngđángkể,dođópHcủahệđượctínhtheocânbằng:
H3AsO4
H++ H 2 AsO-4 K a1 =10-2,13
[]0,015-xx0,010+x
® [H+]=x=4,97.10-3(M);[H3AsO4] » 0,010(M);[ H2AsO-4 ] » 0,015(M).
® Ea=Ec= E 0c +
2
[H3AsO4 ]2
0, 0592
0, 0592 ỉ 0, 01 ư
=-0,126+
lg
lg ç
÷ » -0,136(V)
2
2
[H 2 AsO4- ]2 .p H 2
è 0, 015 ø
(HoặcEa=Ec=0,0592.lg[H+])
KỳthichọnHSGQG2012
DungdịchXgồmK2Cr2O70,010M;KMnO40,010M;Fe2(SO4)30,0050MvàH2SO4(pHcủadungdịchbằng0).Thêm
dungdịchKIvàodungdịchXchođếnnồngđộcủaKIlà0,50M,đượcdungdịchY(coithểtíchkhơngthayđổikhi
thêmKIvàodungdịchX).
a)HãymơtảcácqtrìnhxảyravàchobiếtthànhphầncủadungdịchY.
b)TínhthếcủađiệncựcplatinnhúngtrongdungdịchY.
c)ChobiếtkhảnăngphảnứngcủaCu2+vớiI-(dư)ởđiềukiệntiêuchuẩn.Giảithích.
d)ViếtsơđồpinđượcghépbởiđiệncựcplatinnhúngtrongdungdịchYvàđiệncựcplatinnhúngtrongdungdịch
gồmCu2+,I-(cùngnồngđộ1M)vàchấtrắnCuI.Viếtphươngtrìnhhốhọccủacácphảnứngxảyratrêntừngđiện
cựcvàxảyratrongpinkhipinhoạtđộng.
Cho: E
E
0
2-
Cr2O7
0
Cu
2+
/Cu
/Cr 3+
+
= 1,330 V; E
0
-
MnO4 /Mn
2+
= 1,510 V; E
0
0
3+
Fe /Fe
= 0,153 V; pK s(CuI) = 12; ở25oC: 2,303
2+
= 0,771 V; E - - = 0,5355 V
I3 /I
RT
= 0,0592; Cr(z=24).
F
Đápán:
a) Do E
0
2+
MnO4 /Mn
= 1,51 V > E
0
23+
Cr2O7 /Cr
= 1,33 V > E
0
0
3+
Fe /Fe
2+
= 0,771V > E -
I3 /I
-
= 0,5355 V, nêncácqtrìnhxảy
ranhưsau:
-
-
2 MnO4 +16H++15I- ® 2Mn2++5 I3 +8H2O
0,010,5
-0,4250,010,025
2-
Cr2O7 +14H++9I- ® 2Cr3++3 I3 +7H2O
-
0,010,4250,025
-0,3350,020,055
-
2Fe3++3I- ® 2Fe2++ I 3
0,010,3350,055
-0,320,010,06
-
ThànhphầncủadungdịchY: I 3 0,060M;I-0,32M;Mn2+0,01M;Cr3+0,02M;Fe2+0,01M.
b)
-
I3 +2e ® 3I-
E - - = 0,5355 +
0,0592
I3 /I
Do E
0
- I3 /I
= 0,5355 V > E 0
Cu
2+
/Cu +
2
.log
0,06
(0,32)
3
=0,54V.
= 0,153 V nênvềnguntắcCu2+khơngoxihóađượcI-vàphảnứng:2Cu2++3
I- ® 2Cu++ I 3 hầunhưxảyratheochiềunghịch.
-
NhưngnếudưI-thìsẽtạokếttủaCuI.Khiđó E
Nhưvậy E
0
Cu
2+
/CuI
=0,863V> E
0
- I3 /I
0
Cu
2+
/CuI
=E
0
Cu
2+
/Cu
+
+ 0,0592.log
1
K S(CuI)
» 0,863V.
= 0,5355 V ® Cu2+sẽoxihóađượcI-dotạothànhCuI:
2Cu2++5I- ® 2CuI ¯ + I 3
-
d)Vì E
0
Cu
2+
/CuI
=0,863V> E
- -
I3 /I
=0,54V ® điệncựcPtnhúngtrongdungdịchYlàanot,điệncựcPtnhúngtrong
dungdịchgồmCu2+,I-(cùngnồngđộ1M),cóchứakếttủaCuIlàcatot.Vậysơđồpinnhưsau:
-
(-)Pt│ I 3 0,060M;I-0,32M║CuI;Cu2+1M;I-1M│Pt(+)
Trêncatot:Cu2++I-+e ® CuI ¯
-
Trênanot:3I- ® I 3 +2e
-
Phảnứngtrongpin:2Cu2++5I- ® 2CuI ¯ + I 3
KỳthichọnHSGQG2012
1.Hồtanhồntồn0,8120gammộtmẫuquặngsắtgồmFeO,Fe2O3và35%tạpchấttrơtrongdungdịchHCl(dư),
thuđượcdungdịchX.SụckhíSO2vàodungdịchX,thuđượcdungdịchY.DungdịchYphảnứngvừađủvới22,21ml
dungdịchKMnO40,10M.Mặtkhác,hồtanhết1,2180gammẫuquặngtrêntrongdungdịchHCl(dư)rồithêmngay
dungdịchKMnO40,10Mvàodungdịchthuđượcchođếnkhiphảnứngxảyrahồntồn,thìhết15,26mldungdịch
KMnO40,10M.
a)Viếtphươngtrìnhhóahọccủacácphảnứngxảyra.
b)TínhthểtíchSO2(ởđiềukiệntiêuchuẩn)đãdùngvàthànhphầnphầntrămtheokhốilượngcủaFeO,Fe2O3có
trongmẫuquặng.
2.a)TínhpHcủadungdịchNa2A0,022M.
b)TínhđộđiệnlicủaionA2-trongdungdịchNa2A0,022MkhicómặtNH4HSO40,001M.
Cho: pK
-
a(HSO 4 )
=2,00; pK
+
a(NH 4 )
=9,24; pK a1(H
2 A)
=5,30; pK a2(H
2 A)
=12,60.
Đápán:
1.a)
FeO+2HCl ® FeCl2+H2O
(1)
Fe2O3+6HCl ® 2FeCl3+3H2O
(2)
(3)
2FeCl3+2H2O+SO2 ® 2FeCl2+H2SO4+2HCl
5FeCl2+KMnO4+8HCl ® 5FeCl3+MnCl2+KCl+4H2O
(4)
5SO2+2KMnO4+2H2O ® 2H2SO4+2MnSO4+K2SO4
(5)
(LượngHCldùngđểhịatanquặngkhơngđượcchoqdư,chỉđủđểlàmmơitrườngchophảnứng(4))
b)Từ(1)và(4)tacó:
nFeO(trong1,2180gammẫu)= n
Fe2+
=5. n MnO- =5.0,10.15,26.10-3=7,63.10-3(mol)
4
7,63.10-3 . 0,8120
® nFeO(trong0,8120gammẫu)=
= 5,087.10-3(mol)
1,2180