BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
ng
hi
---- K ---
ep
do
w
n
lo
ad
ju
y
th
PHAN THỊ BÍCH HỒNG
yi
pl
al
n
ua
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH HÃNG HÀNG
n
va
KHÔNG GIÁ RẺ JESTAR PACIFIC GIAI
fu
ll
ĐOẠN 2010-2015
oi
m
nh
at
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số:60.34.05
z
z
ht
vb
jm
k
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
gm
om
l.c
ai
NGƯỜI HƯỚNG DẪN: GS.TS. HỒ TIẾN DŨNG
n
a
Lu
n
va
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2010
y
te
re
th
88
ng
hi
MỤC LỤC
ep
do
Lời mở đầu ......................................................................................................................1
w
Lý do chọn đề tài.......................................................................................................... 2
n
lo
ad
Mục tiêu nghiên cứu:....................................................................................................6
ju
y
th
Phương pháp nghiên cứu.............................................................................................. 6
yi
Phạm vi nghiên cứu...................................................................................................... 7
pl
ua
al
Cấu trúc luận văn..........................................................................................................7
n
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƯỢC VÀ MƠ HÌNH HÀNG KHƠNG
GIÁ RẺ............................................................................................................................ 8
n
va
ll
fu
1.1 Cơ sở lý luận về chiến lược.................................................................................... 8
m
oi
1.1.1 Khái niệm chiến lược....................................................................................... 8
nh
1.1.2 Vai trò của chiến lược...................................................................................... 8
at
z
1.1.3 Các loại chiến lược phổ biến..........................................................................10
z
vb
k
jm
ht
1.1.4 Chiến lược cạnh tranh và mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Micheal Porter
.................................................................................................................................12
ai
gm
1.2 Xây dựng chiến lược:........................................................................................... 17
1.2.1 Yếu tố môi trường tác động đến hoạt động của doanh nghiệp...................... 17
l.c
om
1.2.2 Môi trường nội bộ của doanh nghiệp:............................................................21
a
Lu
1.2.3 Dự báo – tổng hợp..........................................................................................21
n
n
va
1.2.4: Xây dựng hệ thống mục tiêu chung.............................................................. 23
1.3 Hàng không giá rẻ, quá trình hình thành và xu hướng phát triển trên thế giới:... 24
y
te
re
1.2.5: Lựa chọn chiến lược để thực hiện mục tiêu chung....................................... 24
ac
th
1.3.1 Quá trình hình thành...................................................................................... 24
89
ng
hi
1.3.2 Khái niệm hàng không giá rẻ......................................................................... 26
ep
1.3.3 Yếu tố chi phí cấu thành hãng hàng khơng giá rẻ..........................................27
do
w
n
lo
1.3.4 Một số điểm đặc thù trong quá trình xây dựng chiến lược cạnh tranh hàng
khơng giá rẻ:............................................................................................................28
ad
1.3.5 Mơ hình hàng khơng giá rẻ và hàng không truyền thống.............................. 34
y
th
ju
1.4 Một số hãng hàng không giá rẻ thành công trên thế giới:.................................... 37
yi
pl
1.5 Kết luận................................................................................................................ 41
al
n
ua
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA JETSTAR PACIFIC VÀ CÁC
YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG CỦA CƠNG TY.......42
va
n
2.1 Mơi trường vĩ mơ................................................................................................. 42
fu
ll
2.1.1 Yếu tố kinh tế:................................................................................................42
oi
m
at
nh
2.1.2 Mơi trường văn hố, chính trị, xã hội, pháp luật............................................45
2.1.3 Khoa học, kỹ thuật, công nghệ, cơ sở hạ tầng............................................... 47
z
z
ht
vb
2.2 Môi trường vi mô................................................................................................. 48
jm
2.2.1 Đối thủ cạnh tranh hiện hữu...........................................................................48
k
2.2.2 Đối thủ cạnh tranh mới.................................................................................. 53
ai
gm
2.2.3 Sản phẩm thay thế.......................................................................................... 54
l.c
om
2.2.4 Nhà cung cấp:.................................................................................................55
a
Lu
2.2.5 Khách hàng (hành khách).............................................................................. 56
n
n
va
2.3 Môi trường nội bộ................................................................................................ 57
2.3.2 Năng lực tài chính.......................................................................................... 58
y
te
re
2.3.1 Năng lực khai thác:........................................................................................ 57
ac
th
2.3.3 Nguồn lực – năng lực quản lý........................................................................ 59
90
ng
hi
2.3.4 Quản trị doanh thu (Revenue Management) – hệ thống giá bán................... 59
ep
2.3.5 Hệ thống phân phối........................................................................................ 61
do
w
2.3.6 Văn hoá tổ chức............................................................................................. 70
n
lo
2.4 Đánh giá mơ hình hiện tại.................................................................................... 70
ad
ju
y
th
2.4.1 Mặt tích cực................................................................................................... 70
yi
2.4.2 Mặt tiêu cực................................................................................................... 72
pl
2.4 Phân tích ma trận SWOT......................................................................................73
ua
al
2.4.1 Điểm mạnh:....................................................................................................73
n
va
n
2.4.2 Điểm yếu........................................................................................................ 73
fu
ll
2.4.3 Cơ hội.............................................................................................................74
m
oi
2.4.4 Thách thức......................................................................................................75
nh
at
Chương 3. XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH HÃNG HÀNG KHÔNG
GIÁ RẺ JETSTAR PACIFIC.....................................................................................77
z
z
vb
3.1 Quan điểm xây dựng chiến lược...........................................................................77
jm
ht
3.2 Xây dựng hệ thống mục tiêu chiến lược...............................................................77
k
ai
gm
3.2.1 Dự báo............................................................................................................77
om
l.c
3.2.2 Hệ thống mục tiêu.......................................................................................... 78
3.3 Lựa chọn chiến lược và các giải pháp thực hiện chiến lược................................ 78
a
Lu
3.3.1 Lựa chọn chiến lược.......................................................................................78
n
va
3.3.2 Các giải pháp thực hiện chiến lược................................................................79
n
te
re
3.4 Kiến nghị.............................................................................................................. 85
y
ac
th
Kết luận..........................................................................................................................87
91
ng
hi
ỂU
DANH MỤC BẢNG BI
BIỂ
ep
do
w
n
Bảng 1.1: Tổng khách vận chuyển nội địa phân theo ngành vận tải (1995 – 2008)........3
lo
ad
Bảng 1.2: Tốc độ tăng trưởng khách vận chuyển tại Việt Nam...................................... 4
y
th
Bảng 1.3: Bảng ma trận hình SWOT.............................................................................23
ju
yi
Bảng 1.4: Bảng so sánh các yếu tố cấu thành hãng hàng không giá rẻ......................... 27
pl
ua
al
Bảng 1.5: So sánh các yếu tố tạo nên sự khác biệt giữa hàng không giá rẻ và hàng
n
không truyền thống........................................................................................................ 34
va
n
Bảng 1.6: So sánh thị phần và cơ hội của hàng không giá rẻ (số liệu năm 2007)......... 35
ll
fu
oi
m
Bảng 1.7: Hàng không truyền thống và hãng giá rẻ trực thuộc..................................... 36
at
nh
Bảng 2.1: Đội bay của Vietnam Airlines (tính đến hết 30.06.2009):............................ 48
z
Bảng 2.2: Bảng lượng khách vận chuyển của 3 hãng hàng không Jetstar Pacific,
z
ht
vb
Vietnam Airlines, Indochina từ năm 2000 đến nay....................................................... 53
k
jm
Bảng 2.3: Bảng doanh thu kênh đại lý từ tháng 6.2008 đến tháng 9.2009.................... 63
ai
gm
Bảng 2.4: Hoa hồng/ nhân viên bán vé (đvt: VN đồng)................................................ 65
om
l.c
Bảng 2.5: Chi phí hoạt động phịng vé (bình qn/tháng).............................................67
Bảng 2.6: Chi phí hoạt động bán 2008 – 2009.............................................................. 68
a
Lu
Bảng 2.7: Bảng ma trận SWOT..................................................................................... 76
n
va
Bảng 3.1: Dự báo nhu cầu thị trường vận tải hàng không giai đoạn 2010 – 2015........ 78
n
y
te
re
ac
th
92
ng
hi
ỂU ĐỒ
DANH MỤC BI
BIỂ
ep
do
w
n
Biểu đồ 1.1: Tốc độ tăng trưởng hành khách toàn thế giới (1989 – 2007)....................25
lo
ad
Biểu đồ 1.2 So sánh chi phí hàng khơng giá rẻ và hàng không truyền thống (thị trường
ju
y
th
Mỹ)................................................................................................................................ 37
yi
Biểu đồ 2.1: Tốc độ tăng trưởng kinh tế toàn cầu (%).................................................. 42
pl
ua
al
Biểu đồ 2.2: Tốc độ tăng trưởng GDP qua các năm (%)............................................... 44
n
Biểu đồ 2.3: Biểu đồ GDP bình quân đầu người (USD)............................................... 44
va
n
Biểu đồ 2.4: Biểu đồ tốc độ tăng/giảm giá tiêu dùng qua các năm (%)........................ 45
fu
ll
Biểu đồ 2.5: Đồ thị tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị.................................................46
oi
m
at
nh
Biểu đồ 2.6: Thị phần tại thị trường vận tải hành khách (2000 - 8.2009)..................... 54
Biểu đồ 2.7: Xu hướng tăng trưởng trưởng kênh bán website (6.2008 – 9.2009).........62
z
z
ht
vb
Biểu đồ 2.8: tỷ trọng kênh bán bình quân (6.2006 – 9.2009)........................................ 64
k
jm
Biểu đồ 2.9: Cơ cấu chi phí thực hiện 2008.................................................................. 69
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
ac
th
93
ng
hi
ẾT TẮT
DANH MỤC VI
VIẾ
ep
do
LCC: low cost carrier - hàng không chi phí thấp
w
n
IATA: International Air Transportation Association - Hiệp hội hàng không thế giới
lo
ad
LF: load factor - hệ số sử dụng ghế
y
th
ju
RPK: Revenue per passenger km - Doanh thu/khách x kilomet
yi
GCC: Guess contact center - Trung tâm phục vụ khách hàng
pl
al
n
ll
fu
VP: Indochina Airlines
va
BL: Jetstar Pacific
n
ua
VN: Vietnam Airlines
oi
m
VJ: Vietjet
at
nh
GDS: Global Distribution System
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
ac
th
2
ng
hi
Lý do ch
chọọn đề tài
ep
do
Kể từ Đại hội Đảng toàn quốc lần 6 (tháng 12 năm 1986) xác định nền kinh tế Việt
w
Nam phát triển theo định hướng kinh tế thị trường với sự điều tiết của Nhà nước, nền
n
lo
kinh tế Việt Nam đến nay đã đạt được những thành tựu rất đáng kể, đưa đất nước Việt
ad
y
th
Nam vượt qua cảnh khó khăn do cơ chế kinh tế quản lý tập trung quan liêu bao cấp để
ju
để lại. Đến nay Việt Nam đang phát triển một cách vững chắc và có những bước tiến
yi
dài trên con đường hội nhập với kinh tế thế giới.
pl
ua
al
Hồ mình với sự phát triển của kinh tế nói chung, ngành vận tải hành khách, hàng hố
n
Việt Nam bằng đường hàng khơng hiện nay đã có những bước tăng trưởng rất mạnh cả
va
n
về lượng lẫn về chất, xứng đáng trở thành một trong những chất xúc tác đưa kinh tế
fu
ll
Việt Nam ngày càng phát triển theo đúng quĩ đạo đã đề ra.
m
oi
Có thể nói điều kiện tự nhiên, vị trí địa lý Việt Nam đặc biệt thuận lợi cho sự phát triển
nh
của vận tải hàng không: hình dáng đất nước trải dài theo hình chữ S, giao thông đường
at
z
bộ nối liền 2 đầu Bắc và Nam là 2 khu vực kinh tế lớn nhất cả nước gặp khá nhiều khó
z
ht
vb
khăn vì cấu tạo địa ký khu vực miền Trung chủ yếu là núi và cao nguyên. Như vậy có
jm
thể nói thiên nhiên đã dành nhiều ưu đãi cho vận tải hàng không Việt Nam phát triển
k
so với các phương tiện vận tải khác như sắt, đường bộ, đường thuỷ…
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
ac
th
3
ng
hi
a ph
ân theo ng
ành vận tải (1995 – 2008)
Bảng 1.1: Tổng kh
kháách vận chuy
chuyểển nội đị
địa
phâ
ngà
ep
do
ĐVT: triệu lượt khách
w
n
Năm
ng bộ
Đườ
Đường
ng thu
ỷ
Đườ
Đường
thuỷ
ơng
Hàng kh
khơ
Tổng số
8.80
441.30
111.90
2.40
564.40
8.50
478.20
119.40
2.80
608.90
514.60
127.80
2.60
654.30
549.90
130.80
2.60
693.00
587.80
129.40
2.70
729.20
130.30
2.80
763.60
130.00
3.90
821.80
4.40
878.50
4.50
1,076.00
5.50
1,202.90
lo
ng sắt
Đườ
Đường
ad
1995
yi
9.30
pl
1997
ju
y
th
1996
al
9.70
1999
9.30
2000
9.80
620.70
2001
10.60
677.30
2002
10.80
727.70
2003
11.60
931.30
128.60
2004
12.90
1,041.90
142.60
2005
12.80
1,173.40
156.90
2006
11.60
1,331.60
143.20
7.40
2007
11.60
1,473.00
144.50
8.90
2008
11.30
1,602.70
160.50
10.20
n
ua
1998
n
va
ll
fu
oi
m
nh
at
135.60
z
z
jm
ht
vb
1,349.60
k
1,493.80
1,638.00
om
l.c
ai
gm
1,784.70
n
a
Lu
n
va
“Nguồn: www.gso.gov.vn Tổng cục thống kê”[10]
6.50
trưởng bình quân 12% là ngành có tốc độ tăng trưởng cao nhất so với các ngành khác.
ac
bình quân chỉ đạt 2.1%.
th
Ngược lại, đường sắt là ngành có tốc độ tăng trưởng thấp nhất qua các năm với tỷ lệ
y
te
re
Đánh giá về tốc độ tăng trưởng, ta có thể thấy được vận tải hàng khơng có tốc độ tăng
4
ng
hi
ưở
ng kh
ách vận chuy
Bảng 1.2: Tốc độ tăng tr
trưở
ưởng
khá
chuyểển tại Vi
Việệt Nam
ep
do
N ăm
ng bộ
Đườ
Đường
ng
Đườ
Đường
Hàng
(%)
(%)
ỷ (%)
thu
thuỷ
ông (%)
kh
khô
1996
-3.41
8.36
6.70
16.67
7.88
1997
9.41
7.61
7.04
-7.14
7.46
4.30
6.86
2.35
0.00
5.91
6.89
-1.07
3.85
5.22
5.60
0.70
3.70
4.72
9.12
-0.23
39.29
7.62
4.31
12.82
6.90
-5.16
2.27
22.48
10.89
22.22
11.79
18.18
12.20
13.85
10.68
20.27
9.65
14.61
8.96
w
ng sắt
Đườ
Đường
Tổng cộng
n
lo
ad
ju
y
th
pl
-4.12
5.38
2001
8.16
2002
1.89
2003
7.41
27.98
2004
11.21
11.88
2005
-0.78
12.62
10.03
2006
-9.38
13.48
-8.73
2007
0.00
10.62
0.91
2008
-2.59
8.81
11.07
n
2000
ll
ua
al
1999
yi
1998
n
va
fu
oi
m
7.44
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
“Nguồn: www.gso.gov.vn Tổng cục thống kê”[10]
a
Lu
n
Tuy nhiên nếu nhìn vào giá trị tuyệt đối thì lượt khách vận chuyển đường hàng khơng
va
nhỏ nhất so với các phương tiện vận chuyển khác. Đó là chưa kể nếu so sánh tỷ lệ 10
n
số 11 triệu dân của Úc hoặc 13.5 triệu lượt khách trên tổng dân số 7.5 triệu dân Hồng
ac
th
Công mới thấy tỷ lệ người dân Việt Nam sử dụng đường hàng không vẫn còn quá
y
te
re
triệu lượt khách trên tổng dân số 85 triệu dân so sánh với 40 triệu lượt khách trên tổng
5
ng
hi
khiêm tốn so với các nước khác trên thế giới. Lý do chủ yếu dẫn đến tình trạng trên
ep
chính là thu nhập bình qn Việt Nam cịn thấp, do vậy chi phí đi lại bằng đường hàng
do
khơng chiếm tỷ trọng rất cao trong cơ cấu thu nhập của người dân. Hàng không truyền
w
n
thống trở nên xa xỉ đối với người dân trong khi nhu cầu đi lại càng ngày càng tăng.
lo
ad
Vận tải hàng không nội địa Việt nam được xác định là ngành chiến lược trong nền kinh
y
th
tế, do vậy môi trường kinh doanh vẫn chịu sự can thiệp rất mạnh của nhà nước. Hãng
ju
yi
hàng không quốc gia Vietnam Airlines hiện nay nhận được nhiều sự ưu đãi nhất của
pl
Nhà nước trên mọi phương diện từ hỗ trợ tài chính, các hoạt động tại sân bay như sắp
al
n
ua
xếp thời gian bay, bố trí sân đỗ, cho đến các dịch vụ chủ chốt trong sân bay, cung cấp
n
va
nguyên liệu... Kết quả là dịch vụ Vietnam Airlines cung ứng trong giai đoạn trước năm
fu
2007 hầu như chỉ phù hợp với các đối tượng là các doanh nghiệp nhà nước đi lại bằng
ll
ngân sách nhà nước, các cơng ty tư nhân có qui mơ vừa đến lớn… Người dân khơng có
oi
m
nhiều lựa chọn và phải chấp nhận giá dịch vụ cao do độc quyền gây ra.
nh
at
Pacific Airlines chính thức được thành lập vào tháng 6 năm 1992 với mơ hình hoạt
z
z
động ban đầu là hãng hàng không truyền thống. Sau một khoảng thời gian dài 16 năm
vb
jm
ht
hoạt động không mấy hiệu quả, Pacific Airlines đã chuyển sang mơ hình hàng khơng
giá rẻ từ ngày 13.02.2007, và kể từ khi Pacific Airlines với mô hình hoạt động là hãng
k
ai
gm
hàng khơng giá rẻ đi vào hoạt động cho đến nay, một số lượng đông đảo người dân có
thu nhập ở mức trung bình có cơ hội tiếp cận và sử dụng dịch vụ vận chuyển cao cấp
om
l.c
này.
a
Lu
Đến ngày 23.05.2008, Việt Nam lại chứng kiến một sự kiện lớn khi Pacific Airlines
n
khốc lên mình chiếc áo mới với thương hiệu Jetstar Pacific Airlines. Sự kiện này đã
va
n
làm hao tốn rất nhiều giấy mực của giới báo chí, các ngành bộ vì đây là lần đầu tiên
te
re
trong lịch sử hàng không Việt Nam, hãng hàng không nội địa Việt Nam mua thương
ac
th
vẫn cao dẫn đến giá bán khơng thể theo đúng tiêu chí mơ hình hàng khơng giá rẻ, dẫn
y
hiệu của nước ngồi. Đổi sang mơ hình giá rẻ nhưng chi phí hoạt động của hãng này
6
ng
hi
đến tình trạng lỗ và kém khả năng cạnh tranh, chưa kể cịn có nguy cơ bị thâu tóm bởi
ep
các đối tác chiến lược nước ngoài.
do
w
Xây dựng chiến lược phát triển đúng đắn để Jetstar Pacific Airlines có thế phát triển
n
lo
hiệu quả và bền vững theo đúng định hướng của Nhà nước nhằm đem lại hiệu quả kinh
ad
tế cho nhà đầu tư, tăng trưởng và quan trọng hơn cả, đối với xã hội, chiến lược phù hợp
y
th
với Jetstar Pacific Airlines sẽ tạo cầu nối hữu hiệu cho doanh nghiệp, người dân và một
ju
yi
môi trường kinh doanh lành mạnh nhằm thu hút đầu tư nước ngoài và kết quả là đem
pl
lại lợi ích cho người tiêu dùng một cách thiết thực nhất.
n
ua
al
Mục ti
tiêêu nghi
nghiêên cứu:
n
va
Đánh giá thực trạng hoạt động kinh doanh của công ty Jetstar Pacific Airlines và các
vấn đề cịn tồn tại.
ll
fu
oi
m
Phân tích và đánh giá mơi trường cạnh tranh và cơ hội phát triển của Hàng không giá
rẻ tại Việt Nam trong giai đoạn 2010-2015.
nh
at
Đánh giá một số mơ hình hàng khơng giá rẻ đã thành cơng trên thế giới để lựa chọn mơ
hình phù hợp.
z
z
vb
ai
gm
ươ
ng ph
Ph
Phươ
ương
phááp nghi
nghiêên cứu
k
jm
ht
Trên cơ sở những yếu tố đã phân tích, xây dựng chiến lược cạnh tranh cho Jetstar
Pacific Airlines giai đoạn 2010-2015.
om
sánh đánh giá số liệu thống kê thực tế và nghiên cứu tài liệu.
l.c
Mơ hình hàng khơng giá rẻ so sánh với hàng không truyền thống bằng phương pháp so
a
Lu
Đánh giá một số mơ hình hàng khơng giá rẻ thành công trên thế giới: Jetstar của Úc,
n
n
va
Air Asia của Châu Á, Ryan Air tại Châu Âu.
mục tiêu và lựa chọn chiến lược phù hợp, xây dựng mơ hình kinh doanh phù hợp thông
ac
th
qua phương pháp nghiên cứu chuyên gia.
y
te
re
Trên cơ sở thực tiễn Việt Nam, kết hợp các yếu tố mang tính dự báo, lựa chọn hệ thống
7
ng
hi
ạm vi nghi
Ph
Phạ
nghiêên cứu
ep
do
Nghiên cứu này được thực hiện trong phạm vi ngành vận tải hành khách nội địa tại
w
Việt Nam bằng đường hàng không.
n
lo
Lượt khách vận chuyển đề cập ở đây được hiểu bao gồm khách Việt Nam đi trên các
ad
y
th
chuyến bay nội địa Việt Nam và khách quốc tế (inbound) ở tại Việt Nam trên 24 giờ và
ju
sử dụng các chặng bay nội địa Việt Nam.
yi
pl
Cấu tr
úc lu
trú
luậận văn
al
n
ua
Luận văn gồm có 3 chương:
n
va
Chương 1: Tổng quan – lý do chọn đề tài
ll
fu
Chương 2. cơ sở lý luận về chiến lược và mơ hình hàng khơng giá rẻ
oi
m
Chương 3. Chiến lược kinh doanh hãng hàng không Jetstar Pacific Airlines, giai đoạn
2010 – 2015
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
ac
th
8
ng
hi
ươ
ng 1. CƠ SỞ LÝ LU
ẬN VỀ CHI
ẾN LƯỢ
C VÀ MƠ HÌNH HÀNG
Ch
Chươ
ương
LUẬ
CHIẾ
ƯỢC
ep
do
ƠNG GI
Á RẺ
KH
KHƠ
GIÁ
w
n
1.1 Cơ sở lý lu
luậận về chi
chiếến lượ
ượcc
lo
ad
1.1.1 Khái niệm chiến lược
y
th
Chiến lược được hiểu là phương hướng và quy mô của một tổ chức trong dài hạn.
ju
yi
Chiến lược sẽ mang lại lợi thế cho tổ chức thông qua việc sắp xếp tối ưu các nguồn lực
pl
trong một môi trường cạnh tranh nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường.
ua
al
n
Nói cách khác, chiến lược là:
va
n
Đích mà doanh nghiệp cố gắng đạt đến trong giai đoạn cụ thể (5 năm, 10 năm hoặc dài
ll
fu
hơn);
m
oi
Doanh nghiệp phải cạnh tranh trên thị trường nào và những loại hoạt động nào doanh
at
nh
nghiệp thực hiện trên thị trường đó.
z
Doanh nghiệp sẽ làm thế nào để hoạt động tốt hơn so với các đối thủ cạnh tranh trên
z
jm
ht
vb
những thị trường đó.
Những nguồn lực nào (kỹ năng, tài sản, tài chính, các mối quan hệ, năng lực kỹ thuật,
k
ai
gm
trang thiết bị) cần phải có để có thể cạnh tranh được.
nghiệp.
om
l.c
Những nhân tố từ mơi trường bên ngoài ảnh hưởng tới khả năng cạnh tranh của doanh
a
Lu
Những giá trị và kỳ vọng nào mà những người có quyền hành trong và ngồi doanh
n
va
Chiến lược được ví như kim chỉ nam đưa doanh nghiệp đến mục tiêu cao nhất đã được
ac
th
vạch ra. Việc cụ thể hoá chiến lược sẽ là các kế hoạch hoạt động, các chương trình
y
te
re
1.1.2 Vai trị của chiến lược
n
nghiệp cần.
9
ng
hi
hành động cụ thể theo từng giai đoạn. Chiến lược đúng đắn sẽ đưa doanh nghiệp phát
ep
triển triển theo đúng định hướng đề ra, ngược lại, chiến lược sai lầm dẫn đến thiệt hại
do
mất mát rất lớn về nguồn lực, nhân lực và cơ hội cho doanh nghiệp, và không ít trường
w
n
hợp doanh nghiệp chấm dứt sự tồn tại trên thị trường khi mắc sai lầm khi lựa chọn và
lo
ad
thực hiện chiến lược.…
y
th
Việt Nam trong thời kỳ nền kinh tế kế hoạch hoá, tập trung quan liêu bao cấp, các nhà
ju
yi
quản trị doanh nghiệp chủ yếu thực hiện theo kế hoạch tác nghiệp mang tính chỉ tiêu,
pl
từ trên rót xuống chứ không chú trọng đến việc xây dựng cho doanh nghiệp một chiến
al
n
ua
lược kinh doanh cụ thể. Hay nói một cách khác, các doanh nghiệp hoạt động hoàn toàn
n
va
tách rời khỏi thị trường. Do khơng có một chiến lược kinh doanh phù hợp với khả năng
fu
của từng doanh nghiệp nên các doanh nghiệp kinh doanh không đạt hiệu quả, phần lớn
ll
là thua lỗ và Nhà nước phải bao cấp.
oi
m
nh
Kể từ khi xóa bỏ cơ chế quản lý quan liêu, bao cấp chuyển sang nền kinh tế thị trường,
at
áp lực cạnh tranh ngày càng trở nên khốc liệt, đến từ nhiều hướng khác nhau, dưới
z
z
nhiều dạng, hình thức khác nhau, mức độ tinh vi khác nhau. Áp lực cạnh tranh càng trở
vb
jm
ht
nên khốc liệt khi có sự tham gia của các tập đoàn kinh tế hùng mạnh trên thế giới tham
gia vào khai thác tại thị trường nội địa Việt Nam. Đối với ngành hàng tiêu dùng, người
k
ai
gm
Việt Nam dường như đã quen thuộc với những thương hiệu như Clear, Omo, Closeup,
Head and Shoulder… đến từ các tập đoàn lớn như Unilever, Procter and Gamble,
l.c
om
Kimberly Clark, các chuỗi siêu thị lớn của Metro Cash and Carry, các thương hiệu
a
Lu
điện tử nổi tiếng đến từ Nhật, Hàn Quốc như Samsung, LG, Sony, Panasonic… Tương
n
tự, đối với ngành vận tải hành khách – hàng hố, người dân Việt Nam có cơ hội tiếp
va
cận với các dịch vụ vô cùng phong phú và đa dạng từ các hãng hàng không khổng lồ
n
Airlines (Nhật)… Với tiềm lực tài chính hùng mạnh, kinh nghiệm quản lý cùng với các
ac
th
bí quyết về sản phẩm cơng nghệ, các tập đoàn kinh tế khi tham gia thị trường chỉ trong
y
te
re
trên thế giới như United Airlines (Mỹ), Lufthansa (Đức), Airfrance (Pháp) Japan
10
ng
hi
một thời gian ngắn là đã thiết lập được chỗ đứng vững chắc trên thị trường và hầu hết
ep
trong số các tập đoàn này đều trở thành người dẫn dắt thị trường.
do
w
Doanh nghiệp Việt Nam chỉ mới rũ bỏ được lớp bảo bọc của kinh tế bao cấp, bù lỗ của
n
lo
nhà nước nên thời gian tích luỹ vốn, kinh nghiệm chưa nhiều. Khi bước vào sân chơi
ad
lớn của kinh tế thị trường, các doanh nghiệp sẽ gặp phải muôn vàn khó khăn trong
y
th
cuộc chiến đấu để tồn tại và phát triển. Tìm được hướng đi đúng cho mình, các doanh
ju
yi
nghiệp phải xác định được khả năng của mình (chính là nguồn nhân lực, vật lực…),
pl
tương ứng với cái mà thị trường cần, kết hợp với các lợi thế cạnh tranh so với đối thủ
al
n
ua
(sự hiểu biết về phong tục tập quán, hành vi ứng xử của người tiêu dùng…) và điều
n
va
quan trọng nhất chính là sự tổng hợp các yếu tố nói trên thành một lời giải đúng cho
fu
hướng đi của doanh nghiệp. Thực chất q trình này chính là quá trình xây dựng và
ll
thực hiện chiến lược kinh doanh cho doanh nghiệp.
oi
m
nh
Chiến lược xây dựng không đúng sẽ dẫn đến sự lãng phí về nguồn lực, thậm chí dẫn
at
đến kết cục xấu nhất cho doanh nghiệp là phá sản hoặc bị thơn tính (MNA). Chiến
z
z
lược đúng đắn sẽ là cơ sở để doanh nghiệp tận dụng nguồn lực một cách hiệu quả nhất
vb
bước phát triển tiếp theo mang tính dài hạn.
k
jm
ht
từ đó đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất và là đòn bẩy để doanh nghiệp tiếp tục cho các
om
l.c
1.1.3.1 Chiến lược tăng trưởng tập trung:
ai
gm
1.1.3 Các loại chiến lược phổ biến
Chiến lược tăng trưởng tập trung được hiểu như doanh nghiệp dồn phần lớn nguồn lực
a
Lu
đầu tư vào một số mục tiêu cụ thể trên cơ sở mơi trường kinh doanh có chiều hướng
n
n
va
thuận lợi và phù hợp với năng lực phát triển của doanh nghiệp. Đối với chiến lược này,
mà chủ yếu tập trung vào những hoạt động có ý nghĩa quyết định đối với sản xuất kinh
ac
th
doanh của doanh nghiệp. Có 3 chiến lược chủ yếu sau:
y
te
re
doanh nghiệp phải nỗ lực khai thác những cơ hội sẵn có, khơng dàn trải các nguồn lực
11
ng
hi
ườ
ng
Xâm nh
nhậập th
thịị tr
trườ
ường
ep
do
Đưa sản phẩm vào thị trường thông qua sự hỗ trợ của các công cụ marketing như
w
quảng cáo, khuyến mại, PR, tài trợ… nhằm nhanh chóng gia tăng thị phần trong một
n
lo
giai đoạn thời gian nhất định.
ad
y
th
át tri
ườ
ng
Ph
Phá
triểển th
thịị tr
trườ
ường
ju
Phát triển thị trường là sự tăng trưởng bằng cách gia nhập vào những thị trường mới
yi
pl
với những sản phẩm hiện có.
al
n
ua
Ph
át tri
Phá
triểển sản ph
phẩẩm
ll
fu
những sản phẩm mới.
n
va
Phát triển sản phẩm là tìm cách tăng trưởng bằng cách phát triển thị trường hiện tại cho
oi
m
1.1.3.2 Chiến lược phát triển hội nhập
at
nh
Trong điều kiện môi trường thuận lợi, tuy nhiên nội lực doanh nghiệp không cho phép
z
doanh nghiệp phát triển theo hướng tăng trưởng tích cực. Điều này đồng nghĩa với việc
z
vb
doanh nghiệp phải xác định sự tồn tại cùng với các doanh nghiệp cạnh tranh khác trên
jm
ht
thị trường. Chiến lược phát triển hội nhập thích hợp với những tổ chức nằm trong
k
ngành sản xuất mạnh tuy nhiên e ngại hoặc không thể khởi phát một trong những chiến
ai
gm
lược tăng trưởng tập trung, có thể vì thị trường đã bị bão hịa.
om
l.c
Hội nh
ướ
nhậập về ph
phíía tr
trướ
ướcc
a
Lu
Hội nhập phía trước là tìm kiếm sự tăng trưởng bằng cách đạt quyền sở hữu hay kiểm
n
soát gia tăng những chức năng mạnh hay gần gũi hơn thị trường cuối cùng. Hay nói cụ
y
Hội nh
nhậập về ph
phíía sau
te
re
kênh phân phối… nhằm gia tăng thị phần so với đối thủ cạnh tranh.
n
va
thể, doanh nghiệp đầu tư phát triển mạnh đầu ra trên cơ sở phát triển hệ thống bán,
ac
th
12
ng
hi
Liên quan tới việc tìm sự tăng trưởng bằng cách đạt được sự sở hữu hay quyền kiểm
ep
soát gia tăng những nguồn cung cấp. Hay nói cách khác, doanh nghiệp tăng cường
do
năng lực cạnh tranh so với đối thủ cạnh tranh bằng cách tối ưu hoá các yếu tố đầu vào.
w
n
Hội nhập phía sau hấp dẫn khi những nhà cung cấp đang trong thời kỳ phát triển nhanh
lo
ad
hay có tiềm năng lợi nhuận lớn.
y
th
1.1.3.3 Chiến lược tăng trưởng đa dạng
ju
yi
Chiến lược tăng trưởng đa dạng được xây dựng trong điều kiện mơi trường kinh doanh
pl
ua
al
ổn định nhưng khơng cịn nhiều yếu tố kích thích phát triển, doanh nghiệp cũng khơng
n
thể phát triển về chiều sâu. Do vậy doanh nghiệp phải phát triển các sản phẩm mang
ll
fu
các kênh phân phối…
n
va
tính bổ sung bằng cách cải tiến mẫu mã, tăng cường công tác quảng cáo tiếp thị, hỗ trợ
oi
m
ng tâm
Chi
Chiếến lượ
ượcc đa dạng ho
hốá đồ
đồng
nh
Đa dạng hố đồng tâm là đi tìm sự tăng trưởng bằng cách kêu gọi thị trường mới, sản
at
z
phẩm mới với sự phối hợp hỗ trợ của marketing trên cơ sở phù hợp với sản phẩm hiện
k
jm
ht
vb
Chi
Chiếến lượ
ượcc đa dạng ho
hốá hàng ngang
z
có.
ai
gm
Đa dạng hố hàng ngang là tìm kiếm sự tăng trường tại thị trường hiện tại bằng các sản
phẩm mới khơng có liên quan đế sản phẩm hiện tại (xét trên góc độ kỹ thuật)
om
l.c
Chi
Chiếến lượ
ượcc đa dạng ho
hoáá kết hợp
a
Lu
Đa dạng hoá kết hợp là sự tìm kiếm cơ hội tăng trưởng tại thị trường mới trên cơ sở
n
ac
th
1.1.4 Chiến lược cạnh tranh và mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Micheal Porter
y
(Nguồn: Chiến lược- Quản trị chiến lược - GS.TS Nguyễn Thị Liên Diệp)
te
re
thuật).
n
va
sản phẩm hồn tồn mới và khơng có liên hệ gì với sản phẩm hiện tại (trên góc độ kỹ
13
ng
hi
Xây dựng chiến lược cạnh tranh: là xây dựng một mơ hình tổng thể về việc hãng cạnh
ep
tranh thế nào, mục tiêu của hãng nên làm gì và những chính sách nào cần có để thực
do
hiện những mục tiêu đó. Chiến lược cạnh tranh là sự kết hợp của các kết quả cuối cũng
w
n
mà hãng đang tìm kiếm và các phương tiện nhờ đó hãng cố gắng đạt tới mục đích trên.
lo
ad
Năm lực lượng cạnh tranh:
ju
y
th
• Nguy cơ nhập cuộc của các đối thủ mới:
yi
pl
ua
al
Là những nguy cơ đem lại từ những đối thủ mới của ngành mang đến năng lực sản
xuất mới, sự mong muốn chiếm lĩnh một thị phần nào đó và thường là những nguồn
n
n
va
lực to lớn. Nguy cơ nhập cuộc của ngành phụ thuộc vào những barie nhập cuộc.
fu
ll
Có 6 nguồn barie nhập cuộc chủ yếu:
oi
m
Tính kinh tế nhờ quy mơ
-
Tính dị biệt của sản phẩm
-
Những địi hỏi về vốn
-
Chi phí chuyển mối
-
Những bất lợi về chi phí khơng liên quan tới quy mơ
-
Chính sách của chính phủ
at
nh
-
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
a
Lu
Ngồi ra những dự đốn của các đối thủ tương lai về phản ứng của các đối thủ hiện tại
n
va
cũng sẽ ảnh hưởng tới nguy cơ nhập cuộc. Nếu các đối thủ hiện tại được dự đoán là sẽ
n
phản ứng một cách mạnh mẽ làm cho sự tồn tại của đối thủ mới trong ngành trở nên
te
re
hết sức khó chịu thì việc nhập cuộc có thể bị chặn lại. Giá chặn xâm nhập nghĩa là cơ
ac
th
cũng tác động đến nguy cơ nhập cuộc.
y
cấu hiện tại của giá đem lại sự dự đốn về mức lợi nhận trung bình cho việc nhập cuộc
14
ng
hi
• Mối đe doạ của các sản phẩm thay thế: các hãng trong một ngành phải cạnh
ep
tranh với các ngành sản xuất các sản phẩm thay thế. Các sản phẩm thay thế hạn
do
chế mức lợi nhuận tiềm năng của một ngành bằng cách đặt ngưỡng tối đa cho
w
n
mức giá mà các hãng trong ngành có thể kinh doanh có lãi.
lo
ad
y
th
• Quyền lực của người mua: người mua tranh đua với ngành bằng cách bắt ép giá
ju
giảm xuống, mặc cả để có chất lượng tốt hơn và được phục vụ nhiều hơn, làm
yi
cho các đối thủ cạnh tranh chống lại nhau và dẫn đến làm hao tổi mức lợi nhuận
pl
ua
al
của ngành. Nhóm khách hàng là mạnh nếu có các điều kiện sau: Nhóm tập trung
n
hoặc mua những khối lượng lớn so với khối lượng bán ra của người bán, những
n
va
hàng hoá mà nhóm mua của ngành chiếm một tỷ lệ quan trọng trong các chi phí
ll
fu
hoặc trong số hàng hố phải mua của nhóm, những sản phẩm mà nhóm mua của
oi
m
ngành là theo đúng tiêu chuẩn phổ biến và khơng có gì khác biệt, nhóm chỉ phải
nh
đương đầu với một số ít các chi phí đổi mối, nhóm chỉ kiếm được mức lợi
at
nhuận thấp, người mua đe doạ liên kết nội bộ, sản phẩm của ngành là không
z
z
quan trọng đối với chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ của người mua, người
vb
jm
ht
mua có đầy đủ thơng tin. Một cơng ty có thể cải thiện thế đứng chiến lược của
mình bằng cách tìm kiếm những khách hàng có ít quyền lực với họ nhất.
k
ai
gm
• Quyền lực của người cung ứng: người cung ứng có thể khẳng định quyền lực
om
l.c
của mình đối với các thành viên trong cuộc thương lượng bằng cách đe doạ tăng
giá hoặc giảm chất lượng hàng hoá hoặc dịch vụ đã mua. Những điều kiện làm
a
Lu
tăng quyền lực của người cung ứng có xu thế ngược với những điều kiện làm
n
va
tăng quyền lực của người mua hàng. Nhóm cung ứng được coi là mạnh nếu có
n
các điều kiện sau: chỉ có một số ít các cơng ty nắm quyền thống trị tồn bộ
te
re
nhóm và nhóm có mức độ tập trung cao hơn so với ngành tiêu thụ hàng của
ac
th
thay thế khác, ngành đang xét không phải là khách hàng quan trọng của nhóm,
y
nhóm, nhóm khơng bị quy định cấm tranh giành thị trường với các sản phẩm
15
ng
hi
sản phẩm của các hãng cung ứng là loại vật tư đầu vào quan trọng đối với hoạt
ep
động của các khách hàng, các sản phẩm của nhóm cung ứng có tính khác biệt
do
hoặc trong nhóm đã tạo được các chi phí đổi mối, nhóm cung ứng doạ liên kết
w
n
xi.
lo
ad
• Cuộc cạnh tranh giữa các đối thủ hiện thời:
ju
y
th
Các hãng trong ngành đều phụ thuộc lẫn nhau thông qua cường độ cạnh tranh giữa các
yi
pl
đối thủ. Sự cạnh tranh diễn ra qua nhiều hình thức: cạnh tranh bằng giá, cạnh tranh
al
n
ua
bằng chiến dịch quảng cáo… và mỗi sự cạnh tranh mang lại những tác động khác nhau.
n
va
Các nhân tố liên quan:
fu
Các đối thủ cạnh tranh đông đảo hoặc đều bằng vai phải lứa.
-
Tốc độ tăng trưởng chậm của ngành
-
Chi phí cố định và chi phí lưu kho cao
-
Sự thiếu vắng về tính khác biệt của sản phẩm và về các chi phí chuyển mối.
-
Năng lực sản xuất tăng thêm với mức lớn.
-
Các đối thủ cạnh tranh đa dạng
-
Các barie bỏ cuộc cao
ll
-
oi
m
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
a
Lu
Toàn bộ năm lực lượng cạnh tranh này kết hợp với nhau xác định cường độ cạnh tranh
n
n
trọng yếu theo quan điểm xây dựng chiến lược.
va
và mức lợi nhuận của ngành, những lực lượng mạnh nhất sẽ thống trị và trở thành
ac
thể ảnh hưởng đến vị trí của một ngành đối với ngành thay thế thơng qua các quy định
th
có vai trị quan trọng vì áp lực có thể có của nó với các barie nhập cuộc, chính phủ có
y
te
re
Ngồi ra chính phủ với tư cách là một lực lượng trong cuộc cạnh tranh của ngành cũng
16
ng
hi
trợ cấp hoặc các phương sách khác. Một bản phân tích cấu trúc ngành sẽ đầy đủ nếu
ep
phải có dự báo về những tác động của các chính sách hiện thời và tương lai của chính
do
phủ, với mục đích chiến lược là xem xét tác động của chính phủ đến cuộc cạnh tranh
w
n
thơng qua mơ hình năm lực lượng cạnh tranh.
lo
ad
Sau khi phân tích cấu trúc, đánh giá sức ảnh hưởng của các lực lượng đến cuộc cạnh
y
th
ju
tranh của ngành đồng thời dự báo tác động của chúng, nhiệm vụ của công ty trong xây
yi
dựng chiến lược cạnh tranh là phải xác định được điểm mạnh, điểm yếu của mình xét
pl
ua
al
trong tương quan với ngành, dựa trên một loạt phương sách sau:
n
• Xác định cho hãng một vị trí sao cho các năng lực của hãng có thể phát huy khả
va
n
năng phòng thủ tốt nhất chống lại các khu vực đang hoạt động của các lực
ll
fu
lượng cạnh tranh
oi
m
nh
• Gây ảnh hưởng tới thế cân bằng giữa các lực lượng thông qua các nước đi chiến
at
lược, nhờ đó mà cải thiện được vị trí tương đối của hãng.
z
z
vb
• Đốn trước sự dịch chuyển của các yếu tố nằm phía sau lực lượng và chủ động
jm
ht
phản ứng với chúng, nhờ đó mà lợi dụng được sự thay đổi bằng cách lựa chọn
k
chiến lược thích hợp với cán cân cạnh tranh cân bằng mới trước khi các đối thủ
l.c
ai
gm
nhận ra nó.
om
Trong q trình đối phó với năm lực lượng cạnh tranh, có ba cách tiếp cận chiến lược
a
Lu
chung có thể thành cơng nhằm vượt lên trên các công ty khác trong ngành:
n
1. Chiến lược nhấn mạnh chi phí: yêu cầu xây dựng mạnh mẽ các điều kiện vật
va
n
chất kết hợp được giữa quy mơ và tính hiệu quả, theo đuổi việc giảm chi phí từ
te
re
kinh nghiệm, kiểm sốt chặt chẽ chi phí trực tiếp lẫn gián tiếp, tối thiểu hố các
y
ac
th
chi phí nghiên cứu phát triển, chi phí bán hàng quảng cáo…nhằm mang lại cho
17
ng
hi
cơng ty tỷ lệ lợi nhuận cao hơn mức bình quân trong ngành bất chấp các lực
ep
lượng cạnh tranh mạnh mẽ.
do
w
2. Chiến lược khác biệt hoá: làm khác biệt hoá sản phẩm và dịch vụ của cơng ty
n
lo
bằng điển hình về thiết kế hoặc danh tiếng sản phẩm, đặc tính sản phẩm, dịch
ad
vụ khách hàng, mạng lưới khách hàng và những khía cạnh khác… nhằm tạo khả
y
th
ju
năng cho cơng ty thu được tỷ lệ lợi nhuận cao hơn mức bình qn do có vị trí
yi
chắc chắn khi đối phó với năm lực lượng cạnh tranh. Khác biệt hoá tạo sự cách
pl
ua
al
biệt đối với những đối thủ cạnh tranh vì có niềm tin của khách hàng vào nhãn
hiệu sản phẩm và điều này ít biến động hơn giá cả.
n
va
n
3. Chiến lược trọng tâm hố: sự tập trung vào một nhóm người mua cụ thể, một bộ
fu
ll
phận trong các loại hàng hoá, hoặc một vùng thị trường nào đó. Chiến lược
m
oi
trọng tâm hoá xoay quanh việc phục vụ thật tốt cho một thị trường tiêu đích và
at
nh
mỗi chính sách kèm theo đều được phát triển theo tư tưởng này. Kết quả là,
z
công ty có thể đạt được sự khác biệt hố qua việc đáp ứng tốt hơn nhu cầu của
z
vb
một đối tượng cụ thể, hoặc đạt được mức chi phí thấp hơn khi phục vụ đối
jm
ht
tượng này, hoặc cả hai. Chiến lược trọng tâm hố mang lại mức chi phí thấp
k
hoặc khác biệt hoá hoặc cả hai trên giác độ một bộ phận hẹp của thị trường.
ai
gm
Việc quyết định chiến lược nào trong ba chiến lược chung là phù hợp với công ty mình
l.c
om
để tránh tình trạng sa lầy dẫn đến mất vị thế cạnh tranh sẽ phải thực hiện dựa trên việc
xác định một chiến lược phù hợp nhất với những thế mạnh của cơng ty và ít có sự phù
n
a
Lu
hợp nhất cho các đối thủ cạnh tranh.
n
va
c:
1.2 Xây dựng chi
chiếến lượ
ược:
te
re
Xây dựng chiến lược cạnh tranh là quá trình xuyên suốt từ việc phân tích các yếu tố
ac
th
lược, giám sát thực hiện chiến lược, đánh giá và điều chỉnh trên cơ sở biến động môi
y
ảnh hưởng của môi trường bên trong và ngồi doanh nghiệp, q trình xây dựng chiến
18
ng
hi
trường… Q trình này bao gồm các bước: phân tích các yếu tố môi trường; xây dựng
ep
hệ thống mục tiêu chung, và lựa chọn chiến lược và các giải pháp chiến lược để thực
do
hiện mục tiêu
w
n
lo
1.2.1 Yếu tố môi trường tác động đến hoạt động của doanh nghiệp
ad
y
th
Yếu tô môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp bao gồm:
ju
1.2.1.1 Các yếu tố mơi trường vĩ mơ
yi
pl
Mơ hình PEST được sử dụng để nghiên cứu các tác động của các yếu tố trong môi
al
n
ua
trường vĩ mô. Các yếu tố đó là
n
va
• Political (Thể chế- Luật pháp)
ll
fu
• Economics (Kinh tế)
at
nh
• Technological (Cơng nghệ)
oi
m
• Sociocultural (Văn hóa- Xã Hội)
z
z
Đây là bốn yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp đến các ngành kinh tế, các yếu tố này là các
vb
jm
ht
yếu tố bên ngoài của của doanh nghiệp và ngành, và ngành phải chịu các tác động của
nó đem lại như một yếu tố khách quan. Các doanh nghiệp dựa trên các tác động sẽ đưa
om
l.c
ai
gm
Yếu tố Th
Thểể ch
chếế- Lu
Luậật ph
phááp.
k
ra những chính sách, hoạt động kinh doanh phù hợp.
Đây là yếu tố có tầm ảnh hưởng tới tất cả các ngành kinh doanh trên một lãnh thổ, các
a
Lu
yếu tố thể chế, luật pháp có thể uy hiếp đến khả năng tồn tại và phát triển của bất cứ
n
va
ngành nào. Khi kinh doanh trên một đơn vị hành chính, các doanh nghiệp sẽ phải bắt
n
buộc tuân theo các yếu tố thể chế luật pháp tại khu vực đó. Các yếu tố được xét đến
te
re
bao gồm: sự ổn định về mặt chính trị, chính sách thuế, các đạo luật liên quan, các
y
ac
th
chính sách có tầm ảnh hưởng đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
19
ng
hi
nghiệp như chính sách hỗ trợ phát triển ngành, chính sách bảo hộ tiêu dùng trong nước,
ep
bảo về người tiêu dùng…
do
w
Yếu tố Kinh tế
n
lo
Các doanh nghiệp cần chú ý đến các yếu tố kinh tế cả trong ngắn hạn, dài hạn và sự
ad
y
th
can thiệp của chính phủ tới nền kinh tế. Thông thường các doanh nghiệp sẽ dựa trên
ju
yếu tố kinh tế để quyết định đầu tư vào các ngành, các khu vực.
yi
pl
Tình trạng của nền kinh tế: Bất cứ nền kinh tế nào cũng có chu kỳ, trong mỗi giai đoạn
n
riêng mình.
ua
al
nhất định của chu kỳ nền kinh tế, doanh nghiệp sẽ có những quyết định phù hợp cho
va
n
Các yếu tố tác động đến nền kinh tế: Lãi suất, lạm phát,
ll
fu
oi
m
Các chính sách kinh tế của chính phủ: Luật tiền lương cơ bản, các chiến lược phát triển
kinh tế của chính phủ, các chính sách ưu đãi cho các ngành: Giảm thuế, trợ cấp....
nh
at
Triển vọng kinh tế trong tương lai:Tốc độ tăng trưởng, mức gia tăng GDP, tỉ suất GDP
z
z
trên vốn đầu tư...
jm
ht
vb
Yếu tố văn hóa xã hội
k
Mỗi quốc gia, vùng lãnh thổ đều có những giá trị văn hóa và các yếu tố xã hội đặc
ai
gm
trưng, và những yếu tố này là đặc điểm của người tiêu dùng tại các khu vực đó. Những
om
l.c
giá trị văn hóa là những giá trị làm lên một xã hội, có thể vun đắp cho xã hội đó tồn tại
và phát triển. Chính vì thế các yếu tố văn hóa thơng thường được bảo vệ hết sức quy
n
a
Lu
mô và chặt chẽ, đặc biệt là các văn hóa tinh thần.
n
va
Bên cạnh văn hóa, các đặc điểm về xã hội cũng khiến các doanh nghiệp quan tâm khi
ac
th
• Tuổi thọ trung bình, tình trạng sức khỏe, chế độ dinh dưỡng, ăn uống
y
hàng, mỗi nhóm có những đặc điểm, tâm lý, thu nhập... khác nhau:
te
re
nghiên cứu thị trường, những yếu tố xã hội sẽ chia cộng đồng thành các nhóm khách