P.HCM
----------------
ng
hi
ep
do
w
n
lo
ad
ju
y
th
yi
pl
n
ua
al
Ả
n
va
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
ht
vb
k
jm
om
l.c
ai
gm
Ă
n
a
Lu
n
va
y
te
re
th
ăm 2010
–
2015.
Ă
–
P.HCM
----------------
ng
hi
ep
do
w
n
lo
ad
Ả
ju
y
th
yi
pl
–
Ă
2015.
ua
al
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
n
Mã số: 60.34.05
n
va
fu
ll
Ă
oi
m
Ễ
Ă
Ũ
at
nh
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
z
z
ht
vb
k
jm
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
y
te
re
ăm 2010
n
va
–
th
T i in a
ng
tr
oan r ng u n v n: “Giải pháp u t kh u i n sinh khối ho thị
ng Ca pu hia
hi
ep
0 5 à
a
ng ty
ng tr nh nghiên
u
ph n h t o
do
w
n
u
nh D
ng
s d ng trong u n v n à trung th
ghi r ngu n gố và á k t quả nghiên
ng ố t i
lo
trong u n v n này h a
nn
a ản th n t i .
Cá th ng tin số i u
dung tr h d n
áy D An –
ad
t
u
ng tr nh nghiên
y
th
TP H Ch Minh ngày
á n i
tr nh ày
u nào .
tháng 09 n
0 0
ju
Họ viên
yi
pl
n
ua
al
va
n
Ph ng Minh Tu n
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
ht
vb
k
jm
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
th
Ả
hoàn thành
ng
á th y
u n v n này t i ã nh n
khoa Quản trị kinh doanh
hi
ep
ng nghi p t i
do
thành ả
ng t y
s gi p
t n t nh
a
i họ Kinh t thành phố H Ch Minh, á
ph n h t o
áy D
An
ng v i gia
nh. T i h n
n:
w
n
Ti n s Nguy n V n D ng ã t n t nh h
ng d n s a h a nhi u n i dung
lo
ad
trong u n v n.
Cá th y
y
th
t i khoa Quản trị kinh doanh tr
p nhi u ki n th
ju
H Ch Minh ã ung
ng
và t
i họ Kinh t thành phố
i u
h
t i hoàn thành
yi
pl
u n v n này.
ng
nh H ng
h tị h h i
ua
ng
al
tháng
n
áy D An v nh ng n
ng ã truy n
ng hung à
ng ty
vi
ph n h t o
và nh ng kinh nghi
t ho t i.
n
à
va
qu giá
ng quản trị
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
ht
vb
k
jm
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
th
i a
oan
i ả
n
ng
Mở
u
Trang
hi
ep
. T nh thi t th
tài ...................................................................................................... 1
tiêu nghiên
u ............................................................................................................. 1
3. ối t
ng nghiên
u ............................................................................................................ 2
4. Ph
vi nghiên
do
.M
a
w
n
lo
ad
ng pháp nghiên
y
th
5. Ph
u............................................................................................................... 2
t
a
ju
6. K t quả
yi
u
a
tài .................................................................................................................. 2
á
ảng
Danh
i u
ua
al
Danh
.
n
s
va
u nv
n
CHƯƠNG : C sở
hi n
v quản trị hi n
... ………………………………………………….3
ll
fu
1.1 Khái ni
tài .................................................................................................. 2
pl
7. K t
u ...................................................................................................... 2
v
hi n
.. …………………………………………………………3
oi
m
. . Khái ni
a i n sinh khối trong n n kinh t hi n nay .. …………………………..
a
t số
ng ty Vi t
ngoài .……………………………………………………………………
y d ng hi n
u t kh u
a t p oàn Huawei -
y d ng hi n
u t kh u
a
ng ty
ph n H u
Toàn – Vi t Nam ………………………………………………………………………. 5
th
1.4.2 ài họ kinh nghi
y
Trung Quố ..……………………………………………………………………………
te
re
1.4.1 ài họ kinh nghi
n
và n
u t kh u
va
Na
y d ng hi n
n
1.4 ài họ kinh nghi
a
Lu
.3.3 Vai tr
a i n sinh khối ..…………………………………………………… 9
om
i
l.c
.3.
.. ………………………………………………………………………. 8
ai
1.3. Khái ni
i n sinh khối . …………………………………………………….... 8
gm
v
toàn di n . ………………………………………….. 7
k
.3 Khái ni
jm
. .3 M h nh quản trị hi n
.…………………………………………... 4
ht
a quản trị hi n
vb
. . Cá giai o n
. …………………………………………….. 0
z
quản trị hi n
z
1. . Nh ng
.. ……………………………………………………………… 0
at
. N i dung hi n
... ………………………………………………….6
nh
1.1.2 Quá tr nh phát tri n hi n
K t u n h
ng ...…………………………………………………………………… 7
CHƯƠNG : T ng quan v
ng
. Quá tr nh phát tri n
hi
. . S
ep
v
a
ng ty
ph n h t o
áy D An –
nh D
ng
ng ty
ph n h t o
áy D An –
nh D
ng ..…… 8
ng ty . ……………………………………………………………… 8
do
2.1.2 Quá tr nh h nh thành và phát tri n ……………………………….…………….... 9
w
2.1.3 S
t
h
a
n
kinh doanh h y u …...……………………………….…………3
lo
2.1.4 Cá sản ph
ánh giá th
tr ng
y
th
ad
.
ng ty . …………...………………………………….……….31
i tr
ng ty
ph n h t o
ng ên trong
a
ng ty
áy D An –
ph n h t o
nh D
ng .……33
áy D An ...…....33
. ………………………………………………………………..33
ng ngh ………………………………………….………..34
yi
. . . Ngu n nh n
pl
ju
. . Ph n t h
a
ua
al
. . . C sở v t h t và
2.2.1.3 Tài chính …………………………………………………….……………...….34
u và phát tri n .…………………………………………...40
. . .5 Ho t
ng
ark ting .. ……….…………………………………………………40
2.2.1.6 Ho t
ng
ua hàng .. ...………………………………………………………..44
va
ng nghiên
n
n
. . .4 Ho t
ll
fu
oi
m
.. ……………………………………………………………...44
nh
. . .7 H thống quản
at
2.2.1.8 Ma tr n ánh giá á y u tố ên trong (IFE) . ………………………………….46
ng ên ngoài
a
ng ty
z
i tr
z
. . Ph n t h
ph n h t o
áy D An t i
vb
ht
Campuchia . …………………………………………………………………………….47
ng v
. ……………………………………………………………...47
. . . M i tr
ng vi
. ……………………………………………………………...5
k
jm
. . . M i tr
gm
tv
hi n
nh D
hi n t i ang th
hi n ở
ng ty
ph n h t o
ng....... ………………………………………………………...60
n
áy D An –
á
a
Lu
.3 Nh n
nh tranh... ………………..………………………………...59
om
. . .4 Ma tr n h nh ảnh
l.c
ai
. . .3 Ma tr n ánh giá á y u tố ên ngoài (EFE) . ……………………………..…..58
i
nh. …………………………..…………………………………………..6
.3.
i
y u . ………………………………………………………..……………….6
n
va
.3.
. ……………………………………………………………………….....62
.3.5 Ma tr n SWOT
a
ng ty
ph n h t o
áy D An –
nh D
ng.. ……...62
th
2.3.4 Nguy
y
te
re
.3.3 C h i .……………………………………………………………………..……..6
.3.6 Nh n
t á
áy D An –
K t u n h
hi n
nh D
hi n t i ang th
hi n t i
ng ty
ng……………………………………………………………..62
ng 2 ....…………………………………………………………………...64
ng
hi
CHƯƠNG 3: Giải pháp u t kh u i n sinh khối ho thị tr
ep
do
ng ty
ph n h t o
ph n h t o
w
3. Quan i
áy D An –
y d ng hi n
n
a
ng giai o n 2010 -2015
... …………………………………………………65
th nh t .. …………………………………………………………….65
lo
3. . Quan i
nh D
ng Ca pu hia
ad
3. . Quan i
th hai... ……………………………………………………………...65
y
th
th
3. .4 Quan i
th t ... ………………………………………………………………65
ju
3. .3 Quan i
yi
pl
tiêu phát tri n
a
ng ty
ua
al
3.1.5 M
a.... ……………………………………………………………...65
áo nhu
u n ng
3.1.5. D
áo nhu
3.1.5.3 M
tiêu phát tri n
n
3.1.5. D
n
va
u n ng
a Ca pu hia và á n
ng ty
ph n h t o
...…….68
nn
2015... ..69
áy D An
a
ng ty
oi
nh D
ng giai o n 2010 – 2015……………………….70
nh
phát tri n sản ph
i – i n sinh khối ho thị tr
ng
at
3. . Chi n
ng Na
ng Ca pu hia
m
áy D An –
2015 .... …66
ng
u t kh u i n sinh khối ho thị tr
ph n h t o
nn
a Vi t Na .... …………………………………..66
ll
3. Chi n
áy D An
ng
fu
a
ph n h t o
z
z
Campuchia ................................................................................................................................ 75
phát tri n sản ph
.. ………………………………………………………75
Marketing (4P)..……………………………………………………75
ở r ng và phát tri n thị tr
ng Vi t Na .……………………………………77
phát tri n v quy
3. .4 Chi n
phát tri n ngu n nh n
ng
ng Na
. …………………..77
.... ……………………………………………...77
... ………………………………………….78
a d ng h a h ng o i sản ph
và ngu n nguyên i u ... ……….....78
th
3.2.3. Chi n
3. .5 Chi n
phát tri n thị tr
y
ng hi n
te
re
3.2.2.4. ịnh h
n
va
phát tri n thị tr
ng Ca pu hia..………………….....76
n
3.2.2.3. Chi n
i t i Ca pu hia Vi t
a
Lu
3.2.2.2. Chi n
phát tri n sản ph
om
3.2.2.1.Chi n
ng Na
... ………………………………75
l.c
và á n
thành ph n nh
hi n hi n
ai
Na
hi n
i – i n sinh khối ... ……………………….75
gm
3.2.2 Cá
n khi th
0 5.................................... 75
k
3.2.1.3 Nh ng r i ro ti
nn
jm
3.2.1.2 Chi n
ng Ca pu hia
ht
tiêu phát tri n thị tr
vb
3.2.1.1 M
3.3 Giải pháp th
hi n hi n
3.3. Cá giải pháp nh
...…………………………………………………...78
phát tri n sản ph
i – i n sinh khối t i thị tr
ng
Campuchia . …………………………………………………………………………….78
ng
3.3. . K ho h
y d ng nhà
áy i n sinh khối
hi
3.3. . Giải pháp tối u h a ho t
ep
do
3.3. Cá giải pháp nh
u tiên t i Ca pu hia .. ……..….78
ng kinh doanh án i n t i Ca pu hia .. ………...80
ở r ng thị tr
ng án i n và
y d ng th
ng hi u
w
D IMANO t i Ca pu hia ....…………………………………………………………..80
n
lo
3.3. . K ho h án hàng ...…………………………………………………………...80
ad
3.3. . Giải pháp v quảng á th
ng hi u DZIMANO .. ……………………………. 81
y
th
ju
3.3.3 Cá giải pháp v ngu n tài h nh ... ………………………………………………8
yi
3.4 Ki n nghị ... …………………………………………………………………………8
pl
Vi t Na .. ……………………………………………..8
ua
al
3.4. Ki n nghị v i Nhà n
3.4. Ki n nghị v i hi p h i n ng
.. …………………………………..8
n
ng quố Ca pu hia .. ………………………………………...83
n
va
3.4.3 Ki n nghị v i V
ng Vi t Na
ll
fu
KẾT UẬN ..…………………………………………………………………………...84
oi
m
at
nh
Ả
Ả
z
z
ht
vb
k
jm
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
th
D IMA: tên vi t t t
ng
TBBP : nhà
a C ng ty
áy i n Ton
hi
ep
do
w
n
lo
TSC
: tài sản ố ịnh.
TS
: tài sản
HTK
: hàng t n kho .
CSH
: h sở h u.
u
ph n h t o
áy D An.
t t i t nh Ka pong Cha , Campuchia.
ng.
ad
ionass: sinh khối.
ju
y
th
yi
pl
n
ua
al
n
va
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
ht
vb
k
jm
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
th
Ả
Th t
Ă
Tên ảng
Trang
ng
hi
ep
do
w
ảng 1.1
Nh ng nh n tố phát sinh hi ph th p ho
ảng 2.1
C
ảng 2.2
Ngành ngh kinh doanh
ảng 2.3
M t số h tiêu ngu n nh n
ảng 2.4
M t số h tiêu và t nh h nh th
u vốn i u
t i th i i
khá
i th a
8
25/4/2010
29
29
aD i a
33
hi n k ho h tài h nh
35
n
lo
n
008 – 2009
ad
K ho h
ảng 2.6
Cá
ju
y
th
ảng 2.5
yi
36
2007 - 2009
37
n ối k toán
n ngày 31/12/2009
38
ảng
Ma tr n á y u tố ên trong
phát tri n
46
ng nghi p và tố
n
Tố
ua
ảng 2.9
hi n
al
ảng 2.8
009 và t nh h nh th
h tiêu tài h nh n
pl
ảng 2.7
ut n
phát tri n ngành
49
va
n
i n t i Vi t Na
Tố
phát tri n GDP
ảng 2.11
Tố
phát tri n
a Ca pu hia
50
ll
fu
ảng 2.10
phát tri n
oi
m
ng nghi p và tố
50
at
nh
ngành i n t i Campuchia
Chi ph sản u t kinh doanh th o á y u tố
ảng 2.13
M t số nhà ung
ảng 2.14
Ma tr n á y u tố ên ngoài
ảng 2.15
Ma tr n h nh ảnh
nh tranh
ảng 3.1
Ti
ng sinh khối t ph ph
52
z
ảng 2.12
u vào
a
z
ng ty
58
jm
k
gm
y d ng nhà
S-O
áy
79
va
ng pháp th i gian hoàn vốn.
y d ng nhà
áy
79
y
th
ng pháp t su t hoàn vốn IRR
K ho h án hàng i n sinh khối
te
re
a d án
n
ng ph
a d án
a nh
n
ut
ng QSPM
74
a
Lu
ảng 3.5
ut
ng ph
ánh giá hi u quả
i n .8 MW
ịnh
a tr n ho h
om
ảng 3.4
th
l.c
ng á h s d ng
ánh giá hi u quả
i n .8 MW
68
ai
a họn hi n
ịnh hi n
ảng 3.3
59
n ng
nghi p
ảng 3.2
53
ht
vb
n ng n ng
u hàng h a
81
Ă
ng
hi
ep
do
w
n
Tên h nh
Trang
H nh 1.1
S k t h p hài h a gi a a y u tố
5
H nh 1.2
Cá giai o n
6
H nh 1.3
Quá tr nh h nh thành hi n
6
H nh 1.4
Cá
14
lo
Th t
ad
ju
ng trong quá tr nh quản trị
15
toàn di n
17
ng sinh khối
19
hi n
M h nh quản trị hi n
yi
H nh 1.6
p hi n
Cá giai o n và á ho t
y
th
H nh 1.5
a quản trị hi n
pl
Chu tr nh sản u t n ng
H nh 1.8
Chu tr nh
H nh 1.9
C
n
ua
al
H nh 1.7
va
u sản ph
ng
a
ng ty
25
ph n h t o
áy D An
28
ll
fu
i ut
21
a H u Toàn
n
H nh 2.1
ng ngh kh sinh h a
S
ho t
h
aD i a
32
ng án hàng
41
at
nh
H nh 2.3
ut
oi
S
m
H nh 2.2
z
z
ht
vb
k
jm
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
th
1
Ầ
1. T n t
tt ự
ng
Từ k
t
n n k n t V ệt N m mở ử v
hi
ep
do
n sá
n
ng ó k á n u b o gồm: nông sản (gạo, cafe, cao su..), ả sản (tôm,
w
n
á…), t
ƣớng v xuất k ẩu,
úng t
ã v
g ớ , ồng
t ờ vớ
u loạ
kn t
ộ n ập vớ k n t t
ng xuất k ẩu
ông mỹ ng ệ, dệt m y, d g y, dầu t ô… Cá loạ
ểm
lo
u ó một ặ
ad
ung l
y
th
k ẩu nguyên l ệu t ô (t
yi
úng. Vớ
Công ty ổ p ần
tạo máy Dzĩ An – Bìn Dƣơng
n năm 2015”,
ện ƣợ t ự
n
va
o á do n ng ệp sản xuất
n
ện tạ V ệt N m,
ng ơng ng ệp V ệt N m
ng ó r t ị trƣờng nƣớ ngo .
ll
fu
xuất k ẩu
ó v t ị trƣờng
o t ị trƣờng
ây l lần ầu t ên một ng ên ứu v xuất k ẩu
mở r một ơ ộ lớn
ng ó
ện s n k ố
ua
al
C mpu
u tập trung v o á loạ
t : “G ả p áp xuất k ẩu
pl
t êu t ụ
ông t âm dụng l o ộng, oặ l xuất
nguyên t ên n ên). Cá ng ên ứu v xuất k ẩu trong
nn y
ju
t ờ g n từ năm 1995
oặ l g
ng ó nêu trên
ứu
n lƣợ
ện s n
k ố
o t ị trƣờng
k á .
t
n xây dựng ệ t ống n
, từ ó mở rộng mơ ìn r
jm
ơng N m
n y óng góp
o lý luận p át tr ển
k
gm
á do n ng ệp V ệt N m. V ệ xây dựng v t ự t
l.c
ai
ông sẽ tạo r một p ƣơng p áp mớ v t p ận t ị trƣờng xuất
á
một do n ng ệp vừ v n ỏ
ểm y u
V ệt N m ó
xuất k ẩu á sản p ẩm ông ng ệp mặ dù ọ k ơng ó ƣu t
va
n
t ị trƣờng trong nƣớ .
ng ên ứu:
n năm 2015.
ện sinh
th
k ố tạ C mpu
xây dựng á g ả p áp xuất k ẩu
y
Ng ên ứu n y n ằm mụ
te
re
2. Mụ
gì ở
n
a
Lu
do n ng ệp, ặ b ệt l
om
k ẩu mớ , p ƣơng p áp sử dụng á y u tố t ị trƣờng ể bù ắp n ững
t ểt mg
. Mặt
ht
vb
t ị trƣờng xuất k ẩu
o nt
o t ị trƣờng C mpu
tạo máy Dzĩ
tạ t ị trƣờng C mpu
z
n y òn g úp Dz m
ện s n k ố
á nƣớ
n lƣợ t n
z
máy ung ấp
ƣớng l m ăn lâu d
at
k á , ng ên ứu vấn
nh
, một mặt áp ứng n u ầu t ự t ễn từ ông ty ổ p ần
An (Dz m ) ần ó một ịn
t ị trƣờng
xuất k ẩu
oi
C mpu
ng ên
m
Vệ
2
ố tƣợng ng ên ứu
3.
ố tƣợng ng ên ứu
ng
trƣờng C mpu
g
t
l
oạt ộng xuất k ẩu
ện s n k ố tạ t ị
oạn 2010 -2015.
hi
ep
4. P ạm v ng ên ứu
do
Ng ên
w
trong g
n
C mpu
ứu n y g ớ
ạn vớ sản p ẩm
ện s n
k ố tạ t ị trƣờng
oạn 2010 – 2015.
lo
5. P ƣơng p áp ng ên ứu
ad
y
th
P ƣơng p áp t ống kê mô tả.
P ƣơng p áp t u t ập t ông t n t ứ ấp tạ t ị trƣờng C mpu
ju
.
yi
ua
uyên g
bằng á
n
P ƣơng p áp
–
p ỏng vấn á
uyên g
tƣ vấn
va
D Inv st.
n
n Couns l v
t
ll
fu
t quả ạt ƣợ
6.
á t n b ên g ớ C mpu
al
V ệt N m.
Indo
ị tạ
pl
P ƣơng p áp t u t ập t ông t n t ự
n p ƣơng p áp luận v t ự t ễn xuất k ẩu á sản p ẩm k ông
mạn
ht
t
ông
n năm 2015.
om
tạo máy Dzĩ An – Bìn Dƣơng
o t ị trƣờng. C mpu
l.c
ện s n k ố
ai
C ƣơng 3: G ả p áp xuất k ẩu
tạo máy Dzĩ An – Bìn Dƣơng.
gm
ơng ty ổ p ần
k
C ƣơng 2: Tổng qu n v
n lƣợ .
jm
C ƣơng 1: Cơ sở lý luận v
ty ổ p ần
V ệt N m .
vb
t ấu
á do n ng ệp vừ v n ỏ
z
7.
.
z
p ả l t
ông N m
ện s n k ố s ng t ị
at
Hìn t
á nƣớ
nh
v
oi
trƣờng C mpu
á g ả p áp n ằm xuất k ẩu
m
n lƣợ tổng quát v
C
n
a
Lu
n
va
y
te
re
th
3
:
CHƯ
v c
1.1
c
á n ệm v
ng
1.1.1
n lƣợ
hi
ep
Cá do n ng ệp
do
trong ầu tƣ. So vớ
w
n
ần p ả
ố t
ạn tr n k á trong ng n , lợ n uận s êu ngạ
ạn tr n b n vững. ợ n uận duy trì ị
ạn tr n
lo
ad
y ổ . Trong bố
ể từ ó do n ng ệp ó lợ t
ản
y
th
v t
u ố gắng ể ạt ƣợ v duy trì lợ n uận s êu ngạ
á
ó lợ t
tƣ v o năng lự
ju
u qu n trọng l
yi
ua
ứ , ồng t ờ lự
ty u ểt ự
n lƣợ .
oặ t n trìn
n
n lƣợ l sự tạo nên một vị t
ộng v
ộ n ất v
ó
ll
fu
l E. Port r: C
t ứ
á mụ t êu ơ bản
ện á mụ t êu ó.
n
T oM
va
nguyên t
m v ệ ấn ịn
ọn á
n
p ân bổ á t
ầu
ể p át tr ển, l m mớ
ọ p ả ó một
n lƣợ b o
al
ạn. T o A r d C ndl r: C
một tổ
ông ty p ả
n lƣợ l n ững p ƣơng t ện ạt tớ mụ t êu d
pl
T o Fr dr. D v d: C
ạn
ỏ
ện n y, ể một do n ng ệp vừ v n ỏ ở V ệt N m
tồn tạ , duy trì v p át tr ển,
d
Ư
n lƣợ l t n
ân bằng á y u tố k á n u ể ạt ƣợ sự k t ợp tốt n ất trong sự ạn
ất
n lƣợ l quy t ịn n ững gì k ơng ần l m. Ngo
z
ịn một do n ng ệp ạn tr n
jm
n o: n ững g á trị, sự
n lƣợ l sự xá
ht
ất,
vb
N ƣ vậy, v bản
ò g ữ n ững oạt ộng trong ông ty. [7]
z
n lƣợ l tạo nên sự
n ƣt
m k t, v n ững ơ ộ m nó tạo r . C
n lƣợ tạo nên sự
ộ
áo v b n vững . N
ộ
n lƣợ , do n ng ệp ần ó một q trìn
ộng ó ƣợ tổ
ứ một á
ó ệ t ống trong một
n
u
ộng,
á
n
th
ện
o do n ng ệp.
y
ể t ự
áo
ểu b t truy n t ống n ƣng lạ p ả p át tr ển một
te
re
tầm n ìn mớ
ó tầm
n
ọp ả
ng n ƣ n ận d ện ơ
va
ộ , ồng t ờ
dọ
n
ó tƣ duy sáng tạo n ằm án g á n ững mố
quản lý ần
a
Lu
ạn tr n
ểu b t sâu sắ v v ệ l m t
om
n o ể tạo r v p át tr ển lợ t
l.c
Q trìn p át tr ển
ó.
ai
do n ng ệp n ằm ạt tớ vị tr
á
gm
ạn tr n trong ng n v p át tr ển sự t ống n ất mụ t êu
oạt ộng
n
n lƣợ
k
p át tr ển vị t
n ững
r ,
at
tr n . Bản
nh
vệ
p ả
n
oi
m
g á trị, b o gồm một loạt n ững n óm oạt ộng k á n u. C
4
ộng quản lý. N ƣ vậy, quản trị
n lƣợ
ó t ể ƣợ
ịn ng ĩ dƣớ
á gó
ộ
k á n u n ƣ s u:
ng
Cách tiếp cận về môi trường: “Quản trị
hi
ep
n ằm l ên k t k ả năng bên trong
do
mô trƣờng bên ngo ”.
w
ịn
n
ƣớng t
ặ
tổ
ểm
o mô trƣờng, k
n lƣợ l quá trìn quy t ịn
ứ vớ
á
t á
á
á
ơ ộ v
t p ận n y l l m
ơ ộ v né trán r
lo
Cách tiếp cận về mục tiêu và biện pháp :“Quản trị
ad
y
th
n ững quy t ịn v n ững
yi
tổ
pl
ơn á mụ t êu
ứ , do ó n n tảng
ua
Cách tiếp cận các hành động : “Quản trị
va
n
tổ
ịn
ạn
n xá
ng
o
ứ .
tạo r n ững mụ t êu
n ững quy t ịn v k ểm soát v ệ t ự
n sự x m xét
tổ
ứ , r quy t
ện quy t ịn n ằm
ll
m
ện tạ v tƣơng l ”.
oi
ạt mụ t êu trong mô trƣờng
d
quản trị ồng t ờ
fu
ịn , t ự t
ện tạ v tƣơng l
n t
n lƣợ l t n
n
môi trƣờng
ro.
quản trị xá
ệu quả ơn á nguồn lự
al
p ép quản trị sử dụng
o p ép á n
o ông ty
n lƣợ l một bộ
ộng quản trị ấn ịn t
t p ận n y
ju
một ông ty” á
n
dọ
t lập, t ự
ạt ƣợ n ững mụ t êu
jm
k
ể ạt t
n
ai
á
ò g ữ b y u tố “R” (R peness,
n lƣợ k n do n l sản p ẩm
n
va
n ững ông v ệ sáng tạo p ứ tạp.
sự sáng tạo v l
n
một bƣớ
y nó
a
Lu
R l ty, R sour s), do ó
ịn l sự k t ợp
ệ
om
n lƣợ
l.c
r
ạn tr n .
á
ứ .
n lƣợ l n ằm tìm k m n ững ơ ộ ,
k á l n ằm g tăng ơ ộ v vƣơn lên tìm vị t
Ngo
ơng trong tổ
gm
một
ợp n ất
n k tốn, sản xuất, ng ên ứu p át tr ển, v
t ống t ông t n á lĩn vự k n do n
Mụ
n lƣợ tập trung v o v ệ
ht
Trong ịn ng ĩ nêu trên, quản trị
v ệ quản trị, t p t ị, t
u
r . [4]
vb
ứ
án g á á quy t ịn l ên qu n n
z
o p ép một tổ
ện v
z
ứ năng
ọ t
ó t ể ịn ng ĩ n ƣ l một ng ệ
at
t uật v k o
n lƣợ
nh
T o Fr dr. D v d: Quản trị
y
te
re
th
5
R1
ng
hi
ep
do
w
n
lo
ad
ju
y
th
R2
yi
R3
pl
. : ơ đồ k t
p à
òa g ữa ba y u tố ( R pe ess, Rea ty, resources)
ua
al
ì
n
(Nguồn:
va
ả năng t ự t
lƣợ k n do n )[5]
n muồ )
n lƣợ ( ện t ự )
ll
fu
R2: R l ty:
ểm dừng ( ểm
n
R1: R p n ss: C ọn úng
n lƣợ & sá
ƣợ
ó
t vớ n u l v ệ
ìn t
n
ụ t ể ó qu b g
z
n ệm vụ n y ƣợ
n ệm vụ qu n trọng v
z
n lƣợ . H
ịn
at
n ệm vụ ó qu n ệ mật t
oạ
nh
n lƣợ k
oi
Một
t á t m năng (nguồn lự ).
m
R3: R sour s:
n lƣợ v t ự
ện
oạn tạo t n một
u
vb
ht
trìn k ép k n, ó l :
jm
Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược:
q trìn p ân t
ện
k
ọn lự v xây dựng n ững
o.
n lƣợ vớ
o n ản mô
n
y
te
re
trƣờng.
ng
án g á v k ểm
va
sốt k t quả, tìm á g ả p áp ể t
quá trìn
n
Giai đoạn kiểm tra và thích nghi chiến lược:
oạn p ứ tạp v
a
Lu
ỏ một ng ệ t uật quản trị
ây l g
om
k ó k ăn, ò
do n ng ệp.
n ững mụ t êu
l.c
n lƣợ v o oạt ộng
quá trìn tr ển k
ai
Giai đoạn triển khai chiến lược:
n lƣợ p ù ợp.
gm
trạng, dự báo tƣơng l ,
th
6
ng
Hìn t n , p ân t
ọn lự
n lƣợ
Tr ển k
v
n lƣợ
hi
ep
do
w
ểm tr v t
n lƣợ
ng
n
lo
ad
.2:
c g a đoạ của quả trị c
ìn t
yi
tố tá
ộng
n
° Cá
ơ ộ t uộ mơ trƣờng bên ngo .
n lƣợ
ò
n lƣợ & sá
ỏ p ả tạo sự
lƣợ k n doanh)[5]
ò v k t ợp
o ƣợ
á y u
n lƣợ s u:
n
ua
al
va
ểm mạn v
do n ng ệp.
n
quản trị.
ll
fu
° G á trị á n ân
ểm y u
n
° Cá
pl
Vệ
n
c.
(Nguồn:
ju
y
th
ì
do n ng ệp.
oi
m
° N ững mong ợ b o quát v mặt xã ộ
nh
ểm mạn v
ông ty
N ững ơ ộ v
dọ
mô trƣờng
at
z
Cá
y u
z
vb
CHI N
Ƣ C
Cá y u tố
bên trong
ht
k
jm
Cá y u tố
bên trong
t à
ột c
c.
t ứ
ể p át tr ển
n y u, nguồn lự , dự ịn
ạn tr n , á năng lự
ệ t ống
ốt l , k ả
n lƣợ v n ững k ả năng ó t ể xảy r
th
ng n , vị t
n lƣợ n ƣ á
y
năng
k ả năng s n lợ
u á
te
re
p ân t
ón
n lƣợ :
n
Trong t ự t
lƣợ k n do n [5]
va
1.1.2 Quá trìn p át tr ển
n lƣợ & sá
n
(Nguồn:
a
Lu
ì
om
l.c
u trì
Cá mong ợ
xã ộ
ai
Hình 1.3:
gm
t ợp
Cá g á trị á n ân
n quản trị
7
trong tƣơng l . Một quá trìn p át tr ển
dụng một v
n ững ệ t ống v t ự
ng
n ững ứng dụng ể p ân t
ầy
luôn b o gồm v ệ sử
ện một loạt n ững tƣ tƣởng sáng tạo v
.
hi
ep
Theo [7 , quá trìn gồm 7 bƣớ
do
Bƣớ 1: P ân t
n lƣợ
ể p át tr ển
ng n k n do n
n lƣợ gồm:
– k ả năng s n lợ
ng n trong
w
ện tạ v tƣơng l .
n
lo
Bƣớ 2: Xá
ad
ịn vị t
y
th
Bƣớ 3: P ân t
ju
Bƣớ 4:
yi
ố t
ạn tr n .
ạn tr n – quá k ứ v dự oán.
n lƣợ
ƣ r
ọn lự – một á n ìn sáng tạo v k á
á
ện tạ – vị t
tƣơng ố v t n b n vững.
ua
án g á k ả năng – xá
ịn n ững ơ ộ trong tƣơng l .
n
Bƣớ 6:
va
ọn
y p át tr ển một
n lƣợ – vị t , t ỏ
n
Bƣớ 7: Lự
ll
m
oi
Trong quá trìn 7 bƣớ nêu trên, v ệ tạo r g á trị lớn
l
p
ok á
ng t ông
t ấp ơn oặ k á b ệt ó . N ững n ân tố p át s n
at
z
t ấp v k á b ệt ó l :
p
nh
á
ệp v p ù
fu
ợp.
qu
ng v vị t
al
mớ .
lợ t
án g á
pl
Bƣớ 5:
– á nguồn lự
z
ht
vb
k
jm
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
th
8
Bảng 1.1: N ững n ân tố p át s n
N ững n ân tố p át s n
p
p t ấp oặ k á b ệt ó
t ấp
N ững n ân tố p át s n k á b ệt ó
Bản
ng
Quy mô
hi
ep
Họ
ất
C ất lƣợng sản p ẩm
ỏ
do
w
n
Tận dụng năng lự sản xuất
Sự
N ững k t nố trong
N ững dị
u
g á trị
lo
ad
Mố qu n ệ l n n u g ữ
N ững t n
y
th
ju
yi
al
g á trị
D ện mạo
ua
ểm
ệu
Quảng áo t
pl
ị
vụ trọn gó
D n t ng oặ
ộ ợp n ất
T ờ g n
sản p ẩm
T ờ g n v sự p ân p ố
á
oạt ộng k n do n
Mứ
dạng
n
N ững n ân tố t
sản p ẩm
Gá ả
n
fu
Nguồn: Tổng qu n MBA trong tầm t y [2].
ll
m
n lƣợ tạo r một
n lƣợ tốt ó á
oi
Q trìn p át tr ển
l y
Cơ sở s n ó
ịn
va
o
ìn ản
ặ
nh
n lƣợ tốt ƣợ xây dựng trên n ững g á trị v mụ t êu.
Một
n lƣợ tốt ặt trọng tâm ở sự
at
Một
z
ƣợ d ễn tả một á
ht
jm
ngắn gọn.
n lƣợ tốt p ả n ất quán. Nó ần ƣợ t o uổ một á
ứ k ông p ả
l một tổng t ể
á bộ p ận rờ
om
l.c
mạn mẽ
oạt ộng ể tạo nên một tổng t ể ổ trợ l n n u
ai
một á
ợp á
gm
t ông qu sự p ố
rạ .
n lƣợ tốt k ông t y
ạn một á
ng
do n
vớ một tƣơng l
bất
n lƣợ
ạ dƣơng x n , quá trìn p át tr ển ạ dƣơng x n
(n ững k oảng trống t ị trƣờng t ạn tr n ) bằng 6 á
n ƣ s u:
th
Theo [8 ,
y
ịn .
te
re
ểt
ọn
n
ng ệp n ƣng k ơng ngăn ản nó t y ổ
r r ng n ững lự
va
năng ộng ể g ớ
ịn một
n
ƣớng
ổ lạ t o t ờ g n. Nó xá
a
Lu
Một
k ên ịn
k
Một
ạn tr n .
r r ng trong một âu nó
vb
ểu b t n y ần p ả
ểu b t ụ t ể v lợ t
z
Sự
ểm s u:
9
Vạ
lạ r n g ớ t ị trƣờng.
ảo sát á
ố t
ạn tr n
y u trong
ng n .
ng
Tập trung v o bứ tr n lớn,
ứ k ông v o á
hi
ep
trƣờng ạn tr n t ơng qu v ệ
do
á gì l qu n trọng vớ
w
n
lo
ad
y
th
ju
ng
ông v mặt t ị trƣờng m
ông ng ệ p ả p ù ợp vớ
pl
ng v tạo r g á trị g tăng.
ứ .
ua
al
u
n t
n
ƣ vệ
n
n lƣợ . Liên k t á
va
M uborgn , ó 6 ƣớng
vụ t
ạ
ạ dƣơng
yt
, án
at
nh
x n b o gồm: án g á n ững ng n sản xuất sản p ẩm v dị
n lƣợ trong ng n , tập trung v o n ững n óm ngƣờ mu k á
z
g á á n óm
vụ bổ sung, ân n ắ n ững ịn
n l v ệ tạo r g á trị mớ
t ấp ơn v k á b ệt
ai
ố vớ mơ ìn k n do n
om
l.c
n lƣợ
ần ặt r 4 âu ỏ
p
gm
xây dựng ƣờng g á trị mớ trên ơ sở
ó . ể xây dựng ƣờng g á trị mớ
một ng n :
ần ƣợ loạ bỏ?
n ?
n lƣợ tốt t o [2 l :
th
một
ìn t
y
ểm
ần ƣợ
te
re
Từ n ững p ƣơng p áp nêu trên, ặ
uẩn trong ng n ?
n
ƣ tồn tạ trong ng n v
uẩn ng n ?
va
N ững y u tố n o
n
N ững y u tố n o nên g ảm xuống mứ t ấp ơn mứ t êu
o ơn mứ t êu
a
Lu
N ững y u tố n o từng ƣợ x m l tất y u trong ng n
N ững y u tố n o nên tăng lên
ok á
k
tá g ả nêu trên
jm
Sự k á b ệt
x m xét ả y u tố t ờ g n.
ht
một ng n v t ậm
ƣớng v
vb
ứ năng – ảm xú
z
n u, x m xét n ững sản p ẩm v dị
ng bằng á
n lƣợ
ể tạo r
oi
mv R n
,k
ả n óm.
m
T o W.C n
ỏ sự ồng t uận
ll
ị
fu
dƣơng x n
m k t, g ả t
n lƣợ . V ệ t ự t
n
vọng vớ sự p át tr ển t ự t
v log
ện n y m
n lƣợ . N ững ả t n v mặt ông ng ệ
Vƣợt qu n ững trở ngạ trong quá trìn tổ
úng t b t
yi
k á
ng ể
ng t m năng.
t lập trật tự ƣu t ên v
n
k á
ện tạ . ừng tập trung v o k á
ãy tìm k m á k á
k ơng ảm bảo t
án g á
ọ.
Vƣợt trên mứ n u ầu
T
t t ụ t ể. X m xét mô
10
Một
n lƣợ
ó sự tập trung v
ƣờng g á trị
ơng ty p ả t ể r
u
n y.
ng
n lƣợ
một ông ty ƣợ
ìn t
hi
ep
ứng, ọ sẽ án mất á r êng, do vậy,
do
Một
n lƣợ p ả
ó một k ẩu
n v
ố t
ạn tr n p ả n
n lƣợ p ả ó sự k á b ệt.
ệu ó sứ t uy t p ụ : ấp d n v ngắn
w
n
gọn.
lo
ul
ad
Cả [7 v [8
ịn
òn bổ sung
y
th
t u nl n n um
ƣớng quá trìn p át tr ển
n lƣợ ,
o n u. Cơ sở lý t uy t
o vệ
úng k ơng mâu
ìn t
n
n
ju
lƣợ tạ Dz m dự trên [7 v [8].
yi
ộ du g c
c:
pl
1.2
ộ quản trị
ua
n lƣợ
n
Quản trị
n lƣợ
m
á quy t ịn trong một ông ty, nó xá
oi
, á mụ t êu
n sá
v
á k
oạ
ịn v vạ
oạt ộng k n h doanh mà công
ơ bản ể ạt á mụ t êu
z
dạng, “
n lƣợ
n lƣợ
ông ty
ông ty”
r n ằm xá
k
o to n bộ do n ng ệp. C
ộ
jm
t ƣờng áp dụng
ứ vớ qu mô v mứ
ht
Trong một tổ
vb
cơng ty.
oạt ộng k n do n m trong ó ông ty sẽ ạn tr n v p ân p ố
n lƣợ
ấp k n do n (SBU)
ƣợ
n o vớ một oạt ộng
ạn tr n
y
te
re
bản t ân ông ty g ữ n ững ngƣờ
n
th
nó.
ãb t
ọn sản
o oạt ộng k n do n r êng trong nộ bộ ông
ịn x m một ông ty sẽ ạn tr n n ƣ t
ùng vớ vị tr
ịn v ệ lự
va
k n do n
ịn n ằm xá
n
p ẩm oặ dạng ụ t ể t ị trƣờng
oạ
a
Lu
n lƣợ k n do n
ty, v nó xá
ó.
om
C
oạt ộng k n do n
l.c
C
á
ai
lự g ữ
ịnh
á nguồn
gm
á
á
z
á
ịn
at
ty t o uổ , tạo r
ông ty, xá
nh
r mụ
ll
một k ểu m u
ứ ,
fu
ấp ông ty
u tầm mứ k á n u trong tổ
ơ bản (theo [5]) là:
n
n lƣợ
ó t ể xảy r ở n
va
thơng t ƣờng ó b mứ
C
n lƣợ
al
1.2.1 N ững mứ
11
C
m
n lƣợ
ấp á
ơn vị k n do n
do n ng ệp xá
ơn vị k n do n sẽ ố gắng o n t n mụ t êu
ng
o nt
n mụ t êu ấp ông ty. N u n ƣ ông ty l
hi
ep
ơn vị k n do n
do
C
ó t ể ƣợ
n lƣợ
ấp
w
Tập trung
o l
n lƣợ
ịn
á
t ứ
nó ể óng góp v o
ơn ng n t ì
n lƣợ
ấp
ấp ơng ty.
ứ năng
n
trỡ v o v ệ bố tr
n lƣợ
ông ty v tập trung v o á
lo
lĩn vự tá ng ệp, n ững lĩn vự k n do n .
ad
n lƣợ sản p ẩm
C
n lƣợ sản p ẩm
ju
y
th
C
do n ng ệp ần p ả
yi
ụ t ể, từ ó do n ng ệp ó t ể xây dựng
ƣớng
o oạt ộng k n do n trong một t ờ k
ua
ịn sản p ẩm ụ t ể
yt ờ
ng n ằm tạo lợ
n
ó. V ệ xá
ịn một
n lƣợ p ù ợp
al
ịn
pl
á
ƣợ xá
ol m
ểm n o
o do n ng ệp ,
va
ng trên t ị trƣờng.
n
ok á
n lƣợ sản p ẩm, á do n ng ệp
ng nên ƣ r
ll
fu
xây dựng
ìn t ứ bảo vệ, ậu
oi
ng.
at
nh
mã s u bán
ng b o gồm: g á ả, á
m
u k ện ƣu ã vớ k á
V g á ả: Do n ng ệp ó t ể ung ấp
ok á
ng n ững sản
z
z
p ẩm tƣơng tự v t n năng m t ị trƣờng
ó vớ g á ả
o n to n k ông l m ản
ƣởng
ht
o ơn g á t ị trƣờng v
ƣ
vb
t ấp ơn oặ
ng ó oặ
k
jm
á sản p ẩm k á trên t ị trƣờng.
n
ng n ƣ uy t n
ng qu n tâm,
ú ý sẽ trở
n
ất lƣợng v l n ân tố g ữ vững t ị trƣờng m do n
n
va
y
te
re
ng ệp ần p át uy.
ng,
do n ng ệp oặ bất k một t êu t ứ n o
ng qu n tâm. Sự k á b ệt m k á
t n t êu t ứ v
k á
a
Lu
m k á
ìn t ứ m u mã, ìn t ứ t ỏ mãn n u ầu
om
d n t ng
o t ị trƣờng n ững sản p ẩm ó sự k á b ệt v t n năng kỹ
l.c
t uật, v
n y m do n ng ệp
ai
ung ấp
sản p ẩm: Dự v o lợ t
gm
Sự k á b ệt
th
12
V tố
k á
ộ ung ứng: Do n ng ệp áp ứng tốt n ất ộ t ỏ mãn
ng bằng á
ng
ậy sẽ l lợ t
m ng
n
o ọ sản p ẩm vớ tố
qu n trọng trong v ệ
ộ n n n ất.
ạn tr n trên t ị trƣờng.
hi
ep
Chi n lƣợ t ị trƣờng
do
C
n lƣợ t ị trƣờng l k âu ơ bản
do n ng ệp, nó t ú
ẩy
w
k ả năng ị n ập g ữ sản xuất v bán sản p ẩm.
n
lo
C
ad
ng,
y
th
k á
n lƣợ t ị trƣờng dự trên sự xá
n l vệ
ểu
ju
qu n tâm. N u k ông
m
ểu
ịn một á
n v
úng ắn n u ầu
n óm k á
n v k á
ng m
ơng ty
ng, do n ng ệp ó t ể bị mất
yi
pl
t ị trƣờng n u ung ấp á sản p ẩm k ông p ù ợp.
T p tụ p át tr ển t ị trƣờng
ua
al
ện tạ
n
P át tr ển t ị trƣờng mớ
va
Tạo r t ị trƣờng mớ trên t ị trƣờng
n
.
n
ll
n lƣợ t
fu
C
m
o nguồn vốn k n do n s u m
z
ƣợ lĩn vự , ng n
ạn tr n
ạn tr n .
ọn sản p ẩm t ị trƣờng: Sự lự
ọn n y trả lờ
âu ỏ :
ng ó ?
th
ả t n sản p ẩm
y
y
sản p ẩm gì V t ị trƣờng n o P át tr ển sản p ẩm mớ
te
re
ự
n
ịn
va
t ứ
ần xá
n
ạn tr n
a
Lu
n lƣơ
ợp.
om
C
n t
n
l.c
ạn tr n
á
á m trận t
ai
n lƣợ
gm
v
số l ệu
ịn d n mụ t
C
k
Dựng v p ân t
jm
ọn p ƣơng án ầu tƣ vốn
T u t ập v p ân t
Xá
ht
ơn vị p ân t
ể p ân t
vb
ự
ứ
z
oạt ộng sản
vốn ầu tƣ b o gồm:
C ọn ấp quản lý trong tổ
ịn
t ờ k
at
xuất k n do n . Quy trìn p ân t
Xá
n n ằm bảo to n v tăng
nh
trƣởng v g á trị
n lƣợ t
oi
Do n ng ệp ần ó
13
ự
ọn p ƣơng t ứ
Cạn tr n
ng
tr n
p
p
ạn tr n
t ấp: một do n ng ệp ó k ả năng ạn
t ấp l do n ng ệp ó k ả năng lãn
hi
ep
trƣờng v
p
b o gồm:
p
do
k n ng ệm, bằng quản lý k o
t ấp bằng á
ọ
ạo t ị
t t k ệm,
oặ n ờ á n ân tố
w
n
p t ấp k á .
lo
ad
Cạn tr n bằng k á b ệt ó : dự trên sự k á b ệt nổ bật
y
th
do n ng ệp n ƣ: ông ng ệ tốt, dị
ju
t uận lợ , uy t n t ƣơng
ệu. Sự k á b ệt n y ần ƣợ t ể
yi
pl
ện r trong g á trị m k á
ua
al
Cạn tr n
bằng
p
ng ảm n ận ƣợ .
t ấp v k á
n lƣợ
n
dƣơng x n ): C
vụ tốt, p ân p ố
b ệt (
n lƣợ
ạ dƣơng x n l một
ạ
n lƣợ
va
n
p át tr ển v mở rộng t ị trƣờng m trong ó k ơng ó ạn
fu
oặ sự ạn tr n l k ông ần t
m
oi
t ể k ám p á v k
ự
ọn
n
á
ơng ty ó
t á .
ộng ạn tr n
at
nh
tm
ll
tr n
z
Hộ n ập ạn tr n : Do n ng ệp tìm k m t ị trƣờng mớ
z
m g t ị trƣờng lần ầu.
ố vớ sản p ẩm
y g ảm, g ữ nguyên mứ
r , do n ng ệp ần p ả t ự
n lƣợ k á
n lƣợ n ân sự v.v…
n
a
Lu
n lƣợ m rk t ng,
ện á
ộ.
om
n ƣ:
ng ó trên t ị trƣờng, do n
l.c
Ngo
ố p ó.
ai
ng ệp ần ầu tƣ tăng
ạn tr n bằng
gm
ầu tƣ:
ố t
k
l ên m n , oặ tự mìn
jm
á
ống lạ
ht
C ống lạ : Do n ng ệp
vb
oặ t
n
va
y
te
re
th
14
ng
Cấp ông ty:
P ân t
mô trƣờng
Xá ịn n ệm vụ v mụ t êu
Phân t
v
ọn lự
n lƣợ
T ự ện
ểm sốt
Thơng tin
hi
ep
do
w
n
lo
ad
Thơng tin
ju
y
th
Cấp k n do n :
P ân t
mô trƣờng
Xá ịn n ệm vụ v mụ t êu
P ân t
v
ọn lự
n lƣợ
T ự ện
ểm sốt
yi
pl
Cấp ứ năng:
P ân t
mơ trƣờng
Xá ịn n ệm vụ v mụ t êu
P ân t
v
ọn lự
n lƣợ
T ự ện
ểm sốt
n
ua
al
n
va
c.
ll
c cấp c
fu
.4:
Hì
m
n lƣợ & sá
oi
(Nguồn :
oạn ìn t
n lƣợ t y t
ểm k á b ệt g ữ lập k
ọn
ện v
án g á
y
om
n lƣợ ” ƣợ sử dụng t
n lƣợ v quản trị
n
l.c
o “lập k
oạ
n
a
Lu
n lƣợ ”.
oạ
n lƣợ t ì b o gồm ả v ệ t ự
lƣợ . Ở ây t uật ngữ “ ìn t n
á
ạn xây dựng v lự
ai
n lƣợ l quản trị
.
á mụ t êu d
gm
n ững
r
á mặt mạn , mặt y u bên trong v
k
ơ ộ , nguy ơ bên ngo , từ ó
ịn
jm
u tr ng ên ứu ể xá
t lập sứ mạng (M ss on) k n do n ,
ht
ện
n lƣợ l quá trìn t
vb
t ự
n lƣợ .
z
Hìn t n
n
n lƣợ .
z
G
quản trị
at
oạn
nh
1.2.2 Cá g
lƣợ k n do n ) [5]
n
va
y
te
re
th