Tải bản đầy đủ (.pdf) (103 trang)

(Luận văn) giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động thanh tra, giám sát của ngân hàng nhà nước đối với các tổ chức tín dụng trên địa bàn thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 103 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

---------------------------

t
to
ng
hi
ep
do

CAO THÁI NGUYÊN

w
n
lo
ad

ju

y
th

GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
yi

HOẠT ĐỘNG THANH TRA, GIÁM SÁT CỦA
pl


n

ua

al

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI CÁC
n

va

TỔ CHỨC TÍN DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN
ll

fu

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
oi

m
at

nh
z
z
k

jm

ht


vb
om

l.c
ai

gm
an
Lu
n

va

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

ey

t
re

Thành phố Hồ Chí Minh – năm 2017


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

t
to


---------------------------

ng
hi
ep
do

CAO THÁI NGUYÊN

w
n
lo
ad

ju

y
th

GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
yi

HOẠT ĐỘNG THANH TRA, GIÁM SÁT CỦA
pl

n

ua


al

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI CÁC
n

va

TỔ CHỨC TÍN DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN
fu

ll

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
oi

m

at

nh
z

Chun ngành: Tài chính-Ngân hàng

z

k

jm


ht

vb

Mã số: 60340201

om

l.c
ai

gm

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

an
Lu

ey

Thành phố Hồ Chí Minh - năm 2017

t
re

PGS.TS. PHẠM VĂN NĂNG

n

va

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:


LỜI CẢM ƠN

t
to
ng

Để hoàn thành Đề tài luận văn này, tơi kính gởi lời cảm ơn chân thành tới Ban

hi
ep

Giám hiệu, quý Thầy Cô trường Đại học Kinh tế TP.Hồ Chí Minh đã trang bị cho

do

tơi những kiến thức q báu trong thời gian qua.

w
n

Đặc biệt tôi xin cảm ơn PGS.TS Phạm Văn Năng, Người hướng dẫn khoa

lo

ad

học của Luận văn, đã tận tình hướng dẫn, đưa ra những đánh giá xác đáng giúp tơi


ju

y
th

hồn thành luận văn này.

yi

Sau cùng tôi xin chân thành cảm ơn đến ban lãnh đạo, các anh/chị trong Cục

pl

Thanh tra, giám sát ngân hàng TP.Hồ Chí Minh, cùng bạn bè và người thân đã giúp

al

n

ua

đỡ, hỗ trợ tơi trong suốt q trình học tập và nghiên cứu.

n

va

Mặc dù trong thời gian qua tôi cũng đã nghiên cứu rất nhiều để hoàn thành luận


ll

fu

văn này nhưng khơng tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận được những ý kiến

at

nh

Trân trọng!

oi

m

đóng góp của Q thầy cơ và các bạn để luận văn hoàn thiện hơn.

z
z

k

jm

ht

vb

Học viên: Cao Thái Nguyên


om

l.c
ai

gm
an
Lu
n

va

ey

t
re


LỜI CAM ĐOAN

t
to
ng

Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ “Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động

hi

thanh tra, giám sát của NHNN đối với các TCTD trên địa bàn TP.HCM” là kết quả


ep

do

của quá trình học tập, nghiên cứu khoa học độc lập và nghiêm túc, thực hiện theo sự

w

hướng dẫn khoa học của PGS.TS Phạm Văn Năng.

n

lo

Tác giả cũng xin đảm bảo tính chân thật của số liệu mà mình thu thập, đây là

ad

y
th

các số liệu có nguồn gốc rõ ràng và đáng tin cậy.

ju

Nếu những cam đoan trên là sai sự thật, tác giả xin chịu hoàn toàn trách

yi
pl


nhiệm.

n

ua

al
n

va
ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
k

jm

ht

vb
om


l.c
ai

gm
an
Lu
n

va

ey

t
re


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

t
to
ng
hi
ep

Cục II:

Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng TP.Hồ Chí Minh

NHNN:


Ngân hàng Nhà nước
Ngân hàng thương mại

w

do

NHTM:

Tổ chức tín dụng

n

TCTD:

lo

Tổ chức kinh tế

TMCP:

Thương mại cổ phần

ad

TCKT:

ju


y
th

TTGSNH:

Thanh tra, giám sát ngân hàng

yi

Thành Phố Hồ Chí Minh

pl

TP.HCM:

n

ua

al
n

va
ll

fu
oi

m
at


nh
z
z
k

jm

ht

vb
om

l.c
ai

gm
an
Lu
n

va

ey

t
re


DANH MỤC BẢNG BIỂU


t
to
ng
hi
ep

Hình 2.1 Quy trình giám sát của NHTW đối với các TCTD ........................................ 15

do

Bảng 3.1 Thống kê số lượng các TCTD trên địa bàn TP.HCM giai đoạn 2010-2015 . 24

w

Bảng 3.2 Tình hình hoạt động kinh doanh của các TCTD trên địa bàn TP.HCM ........ 26

n

lo

Bảng 3.3 Thống kê các cuộc thanh tra, kiểm tra ........................................................... 35

ad

Bảng 3.4 Đối chiếu việc thực hiện các nguyên tắc giám sát của Basel trong hoạt

y
th


động giám sát của NHNN ............................................................................................. 48

ju

yi

Bảng 3.5 Kết quả khảo sát............................................................................................. 55

pl
n

ua

al
n

va
ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
k


jm

ht

vb
om

l.c
ai

gm
an
Lu
n

va

ey

t
re


MỤC LỤC

t
to
ng

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ LUẬN VĂN ............................................. 1


hi

1.1 Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1

ep

do

1.2 Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................. 1

w

1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của luận văn ................................................... 1

n

lo

1.4 Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................... 2

ad

1.5 Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................... 2

y
th

1.6 Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................... 2


ju

yi

1.7 Ý nghĩa khoa học và những đóng góp mới của đề tài nghiên cứu ........................ 3

pl

al

1.8 Kết cấu luận văn .................................................................................................... 3

n

ua

CHƯƠNG 2: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HOẠT ĐỘNG THANH TRA,

n

va

GIÁM SÁT CỦA NHNN ĐỐI VỚI CÁC TCTD....................................................... 4

fu

2.1 Khái quát chung về NHNN ................................................................................... 4

ll


2.1.1 Khái niệm NHTW .............................................................................................. 4

m

oi

2.1.2 Chức năng của NHTW liên quan đến hoạt động ngân hàng .............................. 4

nh

at

2.1.2.1 Thực hiện các nghiệp vụ ngân hàng với ngân hàng thương mại .................... 4

z

2.1.2.2 Thanh tra, giám sát hoạt động của hệ thống ngân hàng .................................. 5

z

ht

vb

2.2 Hoạt động thanh tra, giám sát của NHNN đối với các TCTD trên địa bàn

jm

TP.HCM ...................................................................................................................... 5


k

2.2.1 Khái niệm về thanh tra của NHNN .................................................................... 5

gm

l.c
ai

2.2.1.1 Khái niệm thanh tra ......................................................................................... 5

om

2.2.1.2 Khái niệm hoạt động thanh tra, giám sát ngân hàng ....................................... 5
2.2.2 Sự cần thiết của hoạt động thanh tra, giám sát ngân hàng ................................. 7

an
Lu

2.2.2.1 Thể hiện việc quản lý hành chính của Nhà nước trong lĩnh vực ngân hàng ... 7

sai phạm trong hoạt động của các TCTD .................................................................... 8

ey

2.2.2.4 Phòng ngừa, phát hiện và xử lý hành vi vi phạm pháp luật và hạn chế những

t
re


TCTD .......................................................................................................................... 8

n

2.2.2.3 Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người gửi tiền và khách hàng của

va

2.2.2.2 Duy trì lịng tin của công chúng đối với hệ thống các TCTD ......................... 7


2.2.2.5 Bảo đảm việc chấp hành pháp luật về tiền tệ và ngân hàng của các TCTD ... 9

t
to

2.2.3 Nội dung hoạt động thanh tra, giám sát ............................................................. 9

ng

2.2.4 Các phương thức thanh tra của NHNN ............................................................ 10

hi
ep

2.2.4.1 Phương thức giám sát từ xa ........................................................................... 10

do

2.2.4.2 Phương thức thanh tra tại chỗ ....................................................................... 10


w

2.2.4.3 Công tác phối hợp khác:................................................................................ 12

n

lo

2.2.5 Các hình thức và thẩm quyền xử lý vi phạm của thanh tra, giám sát ngân hàng

ad

y
th

................................................................................................................................... 13

ju

2.2.6 Quy trình giám sát của NHTW đối với NHTM ............................................... 14

yi

pl

2.3 Đánh giá mức độ hoàn thiện trong hoạt động thanh tra, giám sát của NHTW đối

ua


al

với NHTM ................................................................................................................. 15

n

2.3.1 Mục tiêu “Đảm bảo an toàn cho hoạt động của toàn hệ thống NHTM” được

va

n

thể hiện bằng các chỉ tiêu phản ánh kết quả của hoạt động TTGS ........................... 16

ll

fu

2.3.2 Mục tiêu “Đảm bảo hệ thống ngân hàng là kênh dẫn vốn hiệu quả của nền

oi

m

kinh tế” được thể hiện bằng các chỉ tiêu đánh giá kết quả hoạt động giám sát ngân

at

nh


hàng ........................................................................................................................... 17
2.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động thanh tra, giám sát của NHNN .............. 18

z
z

2.4.1 Nhân tố chủ quan: ............................................................................................ 18

vb

jm

ht

2.4.2 Nhân tố khách quan .......................................................................................... 19
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2.......................................................................................... 23

k
gm

CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG THANH TRA GIÁM SÁT CỦA

l.c
ai

NHNN ĐỐI VỚI CÁC TCTD TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM ..................................... 24

om

3.1 Khái quát về hoạt động của hệ thống TCTD trên địa bàn TP.HCM ................... 24


an
Lu

3.1.1 Số lượng các TCTD trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trong giai đoạn

2010-2015.................................................................................................................. 24

ey

t
re

trên địa bàn TP.HCM ................................................................................................ 27

n

3.2 Khái quát chung về bộ máy thanh tra, giám sát của NHNN đối với các TCTD

va

3.1.2 Tình hình hoạt động của các TCTD trên địa bàn TP.HCM ............................. 26


3.2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng (trước đây là

t
to

Thanh tra, giám sát NHNN Chi nhánh TP.HCM)..................................................... 27


ng

3.2.2 Kinh nghiệm thanh tra, giám sát NHTW tại một số nước và mơ hình Thanh

hi
ep

tra, giám sát ngân hàng phù hợp với Việt Nam ........................................................ 29

do

3.2.3 Số lượng và trình độ đội ngũ cán bộ Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng

w

n

TP.HCM .................................................................................................................... 31

lo

3.3 Thực trạng hoạt động thanh tra giám sát của NHNN đối với các TCTD trên địa

ad

y
th

bàn TP.HCM ............................................................................................................. 32


ju

3.3.1 Đối với hoạt động giám sát từ xa ..................................................................... 32

yi

pl

3.3.2 Đối với hoạt động thanh tra tại chỗ .................................................................. 34

ua

al

3.3.3 Công tác phối hợp khác .................................................................................... 38

n

3.3.3.1 Quản lý, cấp phép các TCTD: ....................................................................... 38

va

n

3.3.3.2 Về công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham

ll

fu


nhũng và công tác khác ............................................................................................. 39

oi

m

3.3.4 Việc chấn chỉnh các sai phạm phát hiện qua hoạt động thanh tra ................... 39

at

nh

3.3.4.1 Nhóm 1: Kiến nghị đối với TCTD ................................................................ 39
3.3.4.2 Nhóm 2: Kiến nghị đối với NHNN ............................................................... 40

z
z

3.3.5 Đánh giá thực trạng hoạt động thanh tra, giám sát: ......................................... 41

vb

jm

ht

3.3.5.1 Kết quả đạt được: .......................................................................................... 41
3.3.5.2 Một số tồn tại hạn chế ................................................................................... 44


k
gm

3.3.6 Nguyên nhân của tồn tại, hạn chế .................................................................... 47

l.c
ai

3.3.6.1 Hoạt động giám sát của NHNN VN vẫn chưa hoàn toàn tuân thủ các yêu cầu

om

trong 25 ngun tắc giám sát của Basel .................................................................... 47

an
Lu

3.3.6.2 Mơ hình tổ chức hoạt động cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng ............. 49
3.3.6.3 Cơ sở hạ tầng, công nghệ thông tin ............................................................... 50

ey

t
re

3.3.7 Trách nhiệm của Cục II và của Cơ quan Thanh tra, giám sát: ......................... 52

n

3.3.6.5 Chế độ thông tin báo cáo và nguồn cơ sở dữ liệu ......................................... 52


va

3.3.6.4 Quy định pháp lý về hoạt động thanh tra, giám sát....................................... 50


3.4 Khảo sát các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động thanh tra, giám sát của NHNN

t
to

đối với các TCTD trên địa bàn TP.HCM .................................................................. 53

ng

3.4.1 Quy trình khảo sát: ........................................................................................... 53

hi
ep

3.4.2 Thông tin về khảo sát: ...................................................................................... 54

do

3.4.3 Kết quả khảo sát ............................................................................................... 54

w

3.4.4 Bình luận về kết quả khảo sát .......................................................................... 56


n

lo

KẾT LUẬN CHƯƠNG 3.......................................................................................... 59

ad

y
th

CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG THANH

ju

TRA GIÁM SÁT CỦA NHNN ĐỐI VỚI CÁC TCTD TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM

yi

pl

................................................................................................................................... 60

ua

al

4.1 Định hướng phát triển ngành ngân hàng TP.HCM giai đoạn từ năm 2015-2020.

n


................................................................................................................................... 60

va

n

4.2 Các giải pháp tăng cường công tác thanh tra giám sát của NHNN đối với các

ll

fu

TCTD trên địa bàn TP.HCM ..................................................................................... 60

oi

m

4.2.1 Tiếp tục hoàn thiện mơ hình cơ cấu tổ chức và hoạt động của Cục Thanh tra,

at

nh

giám sát ngân hàng TP.HCM .................................................................................... 60
4.2.2 Phát triển hệ thống công nghệ thông tin ........................................................... 61

z
z


4.2.3 Tăng cường, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ thanh tra, giám sát ............. 61

vb

jm

ht

4.2.4 Tăng cường kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị sau thanh tra ............ 62
4.2.5 Tăng cường nhận thức về vị trí, vai trị của cơng tác thanh tra trong hàng ngũ

k
gm

cán bộ công chức làm công tác thanh tra. ................................................................. 63

l.c
ai

4.2.6 Tăng cường mối quan hệ phối hợp giữa Cục II với các bộ phận có liên quan

om

khác và bộ phận kiểm soát nội bộ của các TCTD ..................................................... 63

an
Lu

4.3 Kiến nghị ............................................................................................................. 64

4.3.1 Đối với Chính phủ ............................................................................................ 64

ey

t
re

thống tài chính ........................................................................................................... 66

n

4.3.2.1 Xây dựng nền móng cho khn khổ pháp lý và giám sát an tồn vĩ mơ hệ

va

4.3.2 Đối với NHNN Việt Nam ................................................................................ 66


4.3.2.2 Tiếp tục kiện tồn mơ hình tổ chức hoạt động của Cơ quan Thanh tra, giám

t
to

sát ngân hàng ............................................................................................................. 67

ng

4.3.2.3 Tăng cường chỉ đạo điều hành và quản lý công tác thanh tra ngân hàng. .... 67

hi

ep

4.3.2.4 Tăng cường công tác tổ chức cán bộ ............................................................. 68

do

4.3.3 Đối với Cơ quan thanh tra giám sát ngân hàng ................................................ 70

w

4.3.4 Đối với các TCTD ............................................................................................ 70

n

lo

4.3.4.1 Nâng cao hiệu quả quản trị doanh nghiệp trong nội bộ ngân hàng ............... 70

ad

y
th

4.3.4.2 Hồn thiện quy trình, quy định trong hoạt động kinh doanh ........................ 70

ju

4.3.4.3 Hạn chế thông tin bất cân xứng, minh bạch số liệu báo cáo ......................... 71

yi


pl

KẾT LUẬN CHƯƠNG 4.......................................................................................... 72

n

ua

al

KẾT LUẬN ............................................................................................................... 73

n

va
ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
k

jm


ht

vb
om

l.c
ai

gm
an
Lu
n

va

ey

t
re


1
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ LUẬN VĂN
Tính cấp thiết của đề tài

1.1

t

to

Hoạt động ngân hàng được coi là hệ tuần hoàn vốn của nền kinh tế từng quốc gia và

ng
hi

toàn cầu. Chính vai trị quan trọng của ngân hàng đối với nền kinh tế, nhất là nền kinh tế

ep

thị trường mà ngân hàng ngày càng trở nên thiết yếu. Những rủi ro trong hệ thống ngân

do

hàng gây ra cũng có tác động rất lớn đến nền kinh tế Việt Nam, một sự sụp đổ ngân hàng

w

n

sẽ gây nên khủng hoảng lớn cho nền kinh tế. Do đó, việc quản lý và can thiệp của Nhà

lo

ad

nước mà trong đó hoạt động thanh tra, giám sát ngân hàng nhằm nâng cao khả năng giám

ju


y
th

sát và kiểm soát hoạt động kinh doanh của các ngân hàng, từ đó cảnh báo những ngân
hàng hoạt động yếu kém, đưa ra các biện pháp chế tài hiệu quả đối với những trường hợp

yi

pl

ngân hàng vi phạm tiêu chí an tồn chung của thị trường là cơng việc hết sức cần thiết.

al

ua

Hiệu quả hoạt động thanh tra, giám sát với các TCTD thời gian qua tuy đã có nhiều

n

cải thiện nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu đặt ra. Hoạt động thanh tra, giám sát trên cơ

va

n

sở tuân thủ vẫn là phương pháp chủ yếu trong hoạt động thanh tra nhằm phát hiện sớm để

fu


ll

phòng ngừa, ngăn chặn xử lý rủi ro còn nhiều hạn chế, một trong những nguyên nhân là

m

oi

do thông tin bất cân xứng, chưa tuân thủ 25 nguyên tắc cơ bản giám sát ngân hàng, những

at

nh

bất cập trong bộ máy tổ chức, hệ thống văn bản pháp luật phục vụ công tác thanh tra cịn

z

chưa hồn thiện... Do đó, để thực hiện theo chỉ thị số 02/CT-NHNN ngày 27/01/2015 của

z

vb

Thống đốc NHNN về tăng cường xử lý nợ xấu của TCTD, và “Xử lý nợ xấu của hệ thống

jm

ht


TCTD” ban hành kèm theo Quyết định số 843/QĐ-TTg ngày 31/5/2013 của Thủ tướng

k

chính phủ, trong đó mục tiêu quan trọng trong thời gian sắp tới nhằm mục tiêu cơ cấu hệ

gm

thống ngân hàng và điều hành, phấn đấu, đưa ra mục tiêu đưa nợ xấu về dưới mức 3%,

l.c
ai

Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng nói chung và Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng

om

thành phố Hồ Chí Minh nói riêng cần nâng cao hơn nữa vai trò giám sát cũng như chất
Mục tiêu nghiên cứu

Đề tài “Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động thanh tra, giám sát của Ngân hàng

kết quả đạt được, chưa đạt của hoạt động thanh tra, giám sát ngân hàng. Trên cơ sở đó đề
tài đề xuất một số giải pháp chính sách phù hợp nhằm nâng cao chất lượng thanh tra,

ey

trạng thanh tra, giám sát các TCTD trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, phân tích các


t
re

Nhà nước đối với các TCTD trên địa bàn TP.HCM” được lựa chọn nhằm đánh giá thực

n

va

1.2

an
Lu

lượng thanh tra tại chỗ các TCTD.


2
giám sát ngân hàng.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của luận văn

1.3

- Đối tượng nghiên cứu: Hoạt động Thanh tra, giám sát ngân hàng của NHNN đối

t
to

với các TCTD trên địa bàn TP.HCM


ng
hi

- Phạm vi nghiên cứu

ep

Phạm vi nội dung: Nghiên cứu hoạt động Thanh tra, giám sát ngân hàng đối với các

do

TCTD trên địa bàn TP.HCM.

w

n

Phạm vi thời gian: Hoạt động Thanh tra, giám sát của NHNN trong giai đoạn 2010

lo
ad

– 2015.

Phương pháp nghiên cứu

ju

y
th


1.4

Nghiên cứu dựa trên thực trạng trong hoạt động giám sát từ xa, thanh tra tại chỗ;

yi

pl

những chuẩn mực, nguyên tắc cho việc giám sát ngân hàng hiệu quả do Ủy ban Basel ban

al

ua

hành và Quy định về giám sát ngân hàng của NHNN Việt Nam.

n

Về lý thuyết: Nghiên cứu dựa trên những bài viết của các tác giả trong và ngoài

va

n

nước và những quy định của pháp luật Việt Nam về hoạt động thanh tra, giám sát. Trong

fu

ll


đó nêu rõ những tồn tại, hạn chế trong hoạt động thanh tra, giám sát.

m

oi

Về thực tiễn: Nghiên cứu dựa trên thực trạng (những mặt đạt được, hạn chế) trong

at

nh

hoạt động thanh tra, giám sát của NHNN Chi nhánh TP.HCM (nay là Cục thanh tra, giám

z

sát ngân hàng TP.HCM) trong giai đoạn 2010 – 2015.

vb

Câu hỏi nghiên cứu

z

1.5

k

hỏi nghiên cứu chính:


jm

ht

Để có thể đạt được mục đích của nghiên cứu trên, đề tài này phải làm rõ được 02 câu

gm

Thứ nhất: Trong giai đoạn từ 2010-2015, Thực trạng hoạt động thanh tra, giám sát

l.c
ai

NHNN Chi nhánh TP.HCM như thế nào? Những mặt đạt được và còn hạn chế?

om

Thứ hai: Qua những tồn tại trong quản lý, NHNN cần có những giải pháp nào để tăng
Phương pháp nghiên cứu

Đề tài sử dụng phương pháp thống kê, tổng hợp, so sánh thực trạng tình hình hoạt

Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng TP.HCM.

ey

chất lượng hoạt động thanh tra, giám sát đối với các TCTD trên địa bàn TP.HCM của

t

re

động của các TCTD trên địa bàn thành phố và nghiên cứu những vấn đề liên quan đến

n

va

1.6

an
Lu

cường hiệu quả quản lý của NHNN đối với các TCTD trên địa bàn TP.HCM?


3
Ý nghĩa khoa học và những đóng góp mới của đề tài nghiên cứu

1.7

Luận văn cung cấp tổng quan về mơ hình hoạt động của Cục Thanh tra, giám sát
NHNN Chi nhánh TP.HCM (nay là Cục II) và những thành công, hạn chế trong hoạt

t
to

động quản lý thanh tra, giám sát ngân hàng trong giai đoạn 2010-2015 để đưa ra những

ng

hi

biện pháp, đề xuất, kiến nghị Chính phủ, NHNN, Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng

ep

nhằm nâng cao chất lượng thanh tra, giám sát ngân hàng đối với các TCTD trên địa bàn

do

TP.HCM nói riêng và của NHNN nói chung.

w

Kết cấu luận văn

n

1.8

lo

ad

Luận văn được xây dựng trên cơ sở 4 chương.

ju

y
th


Chương 1: Giới thiệu chung về luận văn.
Chương 2: Những vấn đề cơ bản về hoạt động thanh tra, giám sát của NHNN đối

yi

pl

với các TCTD trên địa bàn TP.HCM.

al

ua

Chương 3: Thực trạng hoạt động thanh tra, giám sát ngân hàng của NHNN đối với

n

các TCTD trên địa bàn TP.HCM.

va

n

Chương 4: Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động thanh tra, giám sát ngân hàng

fu

ll


của NHNN đối với các TCTD trên địa bàn TP.HCM.

oi

m
at

nh
z
z
k

jm

ht

vb
om

l.c
ai

gm
an
Lu
n

va

ey


t
re


4

CHƯƠNG 2

t
to

NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HOẠT ĐỘNG THANH TRA, GIÁM SÁT

ng

CỦA NHNN ĐỐI VỚI CÁC TCTD TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM

hi
ep
do

2.1

Khái quát chung về Ngân hàng Trung ương

2.1.1

Khái niệm Ngân hàng Trung ương


w
n

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là cơ quan ngang Bộ của Chính phủ, thực hiện

lo

ad

chức năng quản lý nhà nước về tiền tệ, hoạt động ngân hàng và ngoại hối; thực hiện

ju

y
th

chức năng của Ngân hàng Trung ương về phát hành tiền, ngân hàng của các tổ chức

yi

tín dụng và cung ứng dịch vụ tiền tệ cho Chính phủ; quản lý nhà nước các dịch vụ

pl

cơng thuộc phạm vi quản lý của Ngân hàng Trung ương.
Vai trò của Ngân hàng Trung ương liên quan đến hoạt động ngân

n

ua


va

hàng

al

2.1.2

n

2.1.2.1 Thực hiện các nghiệp vụ ngân hàng với ngân hàng thương mại

fu

ll

NHTW không tham gia kinh doanh tiền tệ, tín dụng trực tiếp với các chủ thể

m

oi

trong nền kinh tế mà chỉ thực hiện các nghiệp vụ ngân hàng với các NHTM, bao

nh

gồm:

at


z

- Mở tài khoản và nhận tiền gửi của các NHTM dưới dạng tiền gửi dự trữ bắt

z
vb

buộc và tiền gửi thanh tốn.

jm

ht

- Cấp tín dụng cho các NHTM dưới hình thức chiết khấu lại (tái chiết khấu)

k

các chứng từ có giá ngắn hạn do các ngân hàng trung gian nắm giữ. Việc cấp tín

gm

dụng của NHTW cho các NHTM không chỉ giới hạn ở nghiệp vụ tái chiết khấu cho

l.c
ai

chứng từ có giá mà cịn bao gồm cả các khoản cho vay ứng trước có đảm bảo bằng

om


các chứng khoán đủ tiêu chuẩn, các khoản tiền gửi bằng ngoại tệ tại NHTW;

an
Lu

- Là trung tâm thanh tốn bù trừ cho hệ thống NHTM: Vì các NHTM đều mở

ey

đóng vai trị là ngân hàng trung gian thanh tốn giữa các ngân hàng.

t
re

NHTM thơng qua NHTW thay vì thanh tốn trực tiếp với nhau. Khi đó NHTW

n

thể thực hiện thanh tốn khơng dùng tiền trung tâm thanh toán bù trừ giữa các

va

tài khoản và ký gửi các khoản dự trữ bắt buộc và dự trữ vượt mức tại NHTW nên có


5

2.1.2.2 Thanh tra, giám sát hoạt động của hệ thống ngân hàng


t
to

Với tư cách là ngân hàng của các ngân hàng, NHTW không chỉ cung ứng các

ng

dịch vụ ngân hàng thuần túy cho ngân hàng trung gian, mà thông qua các hoạt động

hi
ep

đó, NHTW cịn thực hiện vai trị điều tiết, giám sát thường xuyên hoạt động của các

do

NHTM nhằm đảm bảo ổn định trong hoạt động ngân hàng và bảo vệ lợi ích của các

w

chủ thể trong nền kinh tế, đặc biệt là của những người gửi tiền, trong quan hệ với

n

lo

ad

ngân hàng.
Hoạt động thanh tra, giám sát của NHNN đối với các TCTD trên


y
th

2.2

ju

địa bàn TP.HCM

yi

Khái niệm về thanh tra của NHNN

pl

2.2.1

ua

al

2.2.1.1 Khái niệm thanh tra

n

Thanh tra (inspect) xuất phát từ gốc La-tinh (in-spectare) có nghĩa là “nhìn vào

va


n

bên trong” chỉ một sự xem xét từ bên ngoài vào hoạt động của một đối tượng nhất

ll

fu

định: “là sự kiểm soát đối với đối tượng bị thanh tra” trên cơ sở thẩm quyền (quyền

oi

m

hạn và nghĩa vụ) được giao, nhằm đạt được mục đích nhất định. Tính chất của thanh

at

nh

tra mang tính thường xun, tính quyền lực, do đó hệ quả của thanh tra thường là
“phát hiện, ngăn chặn những gì trái với quy định”. Thanh tra là hoạt động xem xét,

z
z

kiểm tra của cơ quan nhà nước cấp trên hoặc theo sự uỷ quyền của cơ quan nhà

vb


bộ phận của hoạt động hành pháp.

k

jm

ht

nước cấp trên đối với cơ quan nhà nước cấp dưới (mang tính trực thuộc) và là một

gm

Theo Luật thanh tra số 56/2010/QH12 ban hành ngày 15 tháng 11 năm 2010

l.c
ai

nhận định “Thanh tra là một khâu trong quy trình quản lý nhà nước, là yếu tố cấu

om

thành hoạt động của nhà nước, là phương tiện phịng ngừa vi phạm pháp luật.
và lợi ích của nhân dân, cơ quan tổ chức”.

an
Lu

Thanh tra còn là phương pháp phát huy dân chủ, bảo vệ lợi ích của nhà nước, quyền

ey


trong một hệ thống trực thuộc nhau theo chiều dọc. Trong bộ máy nhà nước ta,

t
re

thống khác, tức là giữa cơ quan giám sát và cơ quan chịu sự giám sát khơng nằm

n

xem xét có tính bao qt của chủ thể bên ngoài hệ thống đối với khách thể thuộc hệ

va

Giám sát, tiếng Anh là “supervision” hoặc “overseer” để chỉ một hoạt động


6

giám sát thường thể hiện chức năng của các cơ quan quyền lực nhà nước đối với

t
to

hoạt động của bộ máy nhà nước hoặc của Toà án nhân dân, các tổ chức xã hội và

ng

công dân đối với hoạt động quản lý nhằm bảo đảm sự tuân thủ pháp luật, kỷ luật


hi
ep

trong quản lý nhà nước.

do

Như vậy, thanh tra là một lĩnh vực trong hoạt động quản lý nhà nước, là một

w

khâu trong quá trình quản lý và là một chức năng thiết yếu của cơ quan quản lý nhà

n

lo

nước. Bất kỳ nhà nước nào cũng có hoạt động kiểm tra, thanh tra và do đó hình

ad

y
th

thành tổ chức kiểm tra, thanh tra kiểm soát hữu hiệu việc thực thi quyền lực nhà

ju

nước. Với ý nghĩa là một công cụ quản lý nhà nước, hoạt động thanh tra nhằm mục


yi

pl

đích phòng ngừa, phát hiện và xử lý các hành vi vi phạm pháp luật, phát hiện những

ua

al

sơ hở trong cơ chế quản lý, chính sách, pháp luật để kiến nghị với cơ quan nhà nước

n

có thẩm quyền các biện pháp khắc phục; phát huy nhân tố tích cực; góp phần nâng

va

n

cao hiệu lực, hiệu quả của hoạt động quản lý nhà nước; bảo vệ lợi ích của Nhà

ll

fu

nước, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân.

oi


m

2.2.1.2 Khái niệm hoạt động thanh tra, giám sát ngân hàng

at

nh

Khái niệm thanh tra ngân hàng “Là hoạt động thanh tra của NHNN đối với các
đối tượng thanh tra ngân hàng trong việc chấp hành pháp luật về tiền tệ và ngân

z
z

hàng” (khoản 11 Điều 6 Luật NHNN 2010).

vb

jm

ht

Giám sát ngân hàng “Là hoạt động của TTGSNH trong việc thu thập, tổng
hợp, phân tích thơng tin về đối tượng giám sát ngân hàng thông qua hệ thống thông

k

gm

tin, báo cáo, làm việc trực tiếp nhằm phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp


om

động ngân hàng và các quy định khác của pháp luật có liên quan”.

l.c
ai

thời rủi ro gây mất an toàn hoạt động ngân hàng, vi phạm quy định an toàn hoạt

an
Lu

Trong nền kinh tế sản xuất hàng hoá, vận hành theo cơ chế thị trường - cơ chế
vận động của các quy luật kinh tế khách quan: quy luật giá trị; quy luật cạnh tranh;

ey

cũng bộc lộ khơng ít những hạn chế, địi hỏi phải có sự điều tiết và quản lý vĩ mô

t
re

chất của một nền kinh tế thị trường. Tuy nhiên bên cạnh đó nền kinh tế thị trường

n

phát triển, thúc đẩy nền kinh tế phát triển với tất cả ưu điểm vốn có mang tính bản

va


quy luật cung cầu... đã tạo ra một động lực rất to lớn thúc đẩy sản xuất kinh doanh


7

của Nhà nước nhằm khắc phục những thiếu sót của cơ chế thị trường tạo ra: như

t
to

cơng cụ tài chính; công cụ tiền tệ; kế hoạch; pháp luật và các chế tài khác... Như

ng

vậy, thanh tra nhà nước nói chung và thanh tra ngân hàng nói riêng là cơng cụ rất

hi
ep

đắc lực và thiết yếu để Nhà nước điều hành và kiểm sốt vĩ mơ nền kinh tế và hệ

do

thống Ngân hàng.

w
n

2.2.2


Sự cần thiết của hoạt động thanh tra, giám sát ngân hàng

lo

2.2.2.1 Thể hiện việc quản lý hành chính của Nhà nước trong lĩnh vực

ad

y
th

ngân hàng

ju

Thanh tra, giám sát ngân hàng có một vị trí, vai trị rất quan trọng, là chức

yi

pl

năng thiết yếu của quản lý, là công cụ phục vụ sự lãnh đạo của Đảng, của Nhà nước

ua

al

về hoạt động ngân hàng. TTGSNH luôn luôn gắn liền với quản lý ngân hàng, là một


n

nội dung của quản lý ngân hàng. TTGSNH còn là một phương thức phát huy dân

va

n

chủ, tăng cường pháp chế, phát hiện và xử lý những biểu hiện quan liêu, tham ơ,

ll

fu

lãng phí và những hành vi vi phạm pháp luật trong hoạt động ngân hàng.

oi

m

2.2.2.2 Duy trì lịng tin của cơng chúng đối với hệ thống các TCTD

at

nh

Trong lĩnh vực kinh doanh tiền tệ và ngân hàng, lịng tin đóng vai trị cực kỳ
quan trọng quyết định sự tồn tại của hệ thống TCTD. Việc duy trì và nâng cao lịng

z

z

tin của cơng chứng đối với hệ thống các TCTD là một việc làm cần thiết nhằm thu

vb

jm

ht

hút vốn phục vụ cho hoạt động kinh tế, tài chính của đất nước. Năng lực thu hút vốn
của các TCTD đi đôi với việc đảm bảo khả năng chi trả cho người gửi tiền. Nếu một

k

gm

TCTD mất khả năng chi trả thì người gửi tiền sẽ mất lịng tin vào TCTD đó dẫn đến

l.c
ai

tình trạng rút tiền ồ ạt, tạo nên một phản ứng dây chuyền, gây ảnh hưởng xấu đến

om

các TCTD khác vì cơng chúng khơng cịn tin tưởng để gửi tiền vào hệ thống các

an
Lu


TCTD. Khi người gửi tiền đồng loạt rút tiền, sẽ làm các TCTD mất khả năng thanh
toán đồng bộ, không thu hút được vốn để hoạt động kinh doanh dẫn đến nguy cơ

ey

giảm thiểu rủi ro cho khách hàng, bảo đảm sự an tồn trong hoạt động của TCTD,

t
re

Vì vậy, các TCTD phải được thanh tra, kiểm tra, giám sát thường xuyên để

n

quốc gia.

va

đối mặt với tình trạng phá sản, từ đó sẽ ảnh hưởng đến hệ thống tài chính tiền tệ


8

tránh tình trạng TCTD mất khả năng thanh tốn, khơng trả được nợ dẫn đến nguy

t
to

cơ phá sản.


ng

2.2.2.3 Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người gửi tiền và khách

hi
ep

hàng của TCTD

do

Chức năng thanh tra, giám sát còn nhằm đảm bảo sự cơng bằng và bình

w

đẳng trong quan hệ giữa ngân hàng và các khách hàng. Điều này được thể hiện ở hai

n

lo

khía cạnh: Thứ nhất, nhằm bảo vệ lợi ích hợp pháp của khách hàng với tư cách là

ad

y
th

người đi vay. Chẳng hạn, qui định chuẩn mực về phạm vi và mức độ chi tiết của các


ju

thông tin cần báo cáo cho ngân hàng khi vay vốn; chuẩn mực hoá các thủ tục vay

yi

pl

vốn và tiếp nhận các dịch vụ ngân hàng; qui định cụ thể về xử lý và giải quyết các

ua

al

tranh chấp giữa ngân hàng với khách hàng. Thứ hai, nhằm thúc đẩy cạnh tranh và

n

hiệu quả thông qua qui định về chất lượng và sự cập nhật của thơng tin mà ngân

va

n

hàng có nghĩa vụ cung cấp cho những người tham gia thị trường. Điều này giúp cho

ll

fu


công chúng với tư cách người đầu tư và người sử dụng các dịch vụ tài chính có khả

oi

m

năng và cơ hội lựa chọn các ngân hàng đáng tin cậy, có các dịch vụ tài chính

at

nh

chất lượng. Các ngân hàng vì thế quan tâm hơn tới tính minh bạch và chất lượng
của bảng tổng kết tài sản trong chiến lược cạnh tranh khách hàng.

z
z

Để đạt được mục đích này, NHNN và các Cơ quan, Ban ngành có liên quan

vb

xác của thông tin được công bố.

k

jm

ht


thường đưa ra các chuẩn mực, các hướng dẫn hoặc qui định về tính đầy đủ và chính

l.c
ai

chế những sai phạm trong hoạt động của các TCTD

gm

2.2.2.4 Phòng ngừa, phát hiện và xử lý hành vi vi phạm pháp luật và hạn

om

Cùng với việc phát hiện và xử lý các vi phạm pháp luật, TTGSNH cịn đóng

an
Lu

vai trị như một biện pháp phịng ngừa hữu hiệu các vi phạm pháp luật. Thanh tra

cùng với các phương thức kiểm tra, giám sát luôn là hiện thân của kỷ cương pháp

ey

sát không chỉ hướng vào việc xử lý các hành vi vi phạm pháp luật, mà cịn có tác

t
re


TCTD. Mặt khác, các giải pháp được đưa ra từ hoạt động thanh tra, kiểm tra, giám

n

nào, cũng ln có tác dụng hạn chế, răn đe những hành vi vi phạm pháp luật của các

va

luật; công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát dù được thực hiện dưới bất cứ hình thức


9

dụng khắc phục các kẽ hở của chính sách, pháp luật, ngăn ngừa tận gốc mầm mống

t
to

phát sinh những vi phạm pháp luật.

ng

2.2.2.5 Bảo đảm việc chấp hành pháp luật về tiền tệ và ngân hàng của các

hi
ep

TCTD

do


Trong quá trình thực hiện việc thanh tra tại các đối tượng, TTGSNH sẽ phát

w

hiện ra các tồn tại, sai phạm trong hoạt động của các đối tượng và đưa ra các kiến

n

lo

nghị khắc phục, xử lý các hành vi vi phạm; Từ đó đảm bảo hoạt động của các đối

ad

y
th

tượng thanh tra, giám sát thực hiện đúng quy định của pháp luật, chấp hành đúng

ju

chính sách, pháp luật về lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng.

yi

pl

Trên cơ sở phát hiện những sai phạm của TCTD, TTGSNH sẽ kiến nghị đối


ua

al

với Chính phủ, NHNN và các Cơ quan chuyên ngành có những điều chỉnh, bổ sung

n

những quy định của pháp luật như ban hành Luật mới hoặc Nghị định hướng dẫn để

va

n

có thể một mặt giúp cho hoạt động của các TCTD hoạt động hiệu quả, một mặt để

ll

fu

giúp NHNN quản lý được nền kinh tế vĩ mô bằng các biện pháp can thiệp kịp thời.
Nội dung hoạt động thanh tra, giám sát

oi

m

2.2.3

at


nh

Thanh tra việc chấp hành pháp luật về tiền tệ và ngân hàng, quy định khác của
pháp luật có liên quan, việc thực hiện các quy định trong giấy phép do Ngân hàng

z
z

Nhà nước cấp;

vb

jm

ht

Xem xét, đánh giá mức độ rủi ro, năng lực quản trị rủi ro và tình hình tài chính
của đối tượng thanh tra ngân hàng; xem xét, đánh giá các rủi ro tiềm ẩn, chất lượng

k

gm

và hiệu quả hệ thống quản trị, điều hành, hệ thống kiểm toán, kiểm soát nội bộ, hệ

l.c
ai

thống quản trị rủi ro của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, bao gồm cả việc


om

nhận dạng rủi ro, đo lường rủi ro, giám sát rủi ro, kiểm soát và giảm thiểu, xử lý rủi

an
Lu

ro thông qua việc xem xét các yếu tố tác động đến an toàn hoạt động, chất lượng,
hiệu quả quản trị rủi ro, khả năng chống đỡ rủi ro của TCTD, chi nhánh ngân hàng

ey

ngân hàng;

t
re

hành văn bản quy phạm pháp luật đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước về tiền tệ và

n

Kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hoặc ban

va

nước ngoài;


10


Kiến nghị, yêu cầu đối tượng thanh tra ngân hàng có biện pháp hạn chế, giảm

t
to

thiểu và xử lý rủi ro để bảo đảm an toàn hoạt động ngân hàng và phòng ngừa, ngăn

ng

chặn hành vi dẫn đến vi phạm pháp luật;

hi
ep

Phát hiện, ngăn chặn và xử lý theo thẩm quyền; kiến nghị cơ quan nhà nước có

do

thẩm quyền xử lý vi phạm pháp luật.

w
n

2.2.4

Các phương thức thanh tra, giám sát của NHNN

lo


2.2.4.1 Phương thức giám sát từ xa

ad

y
th

Phương thức giám sát từ xa là việc thu thập, tổng hợp và xử lý các tài liệu,

ju

thông tin, dữ liệu của đối tượng giám sát ngân hàng theo yêu cầu giám sát; kết hợp

yi

pl

giám sát an toàn toàn bộ hệ thống các tổ chức tín dụng với giám sát an tồn của

ua

al

từng tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngồi; Xem xét, theo dõi tình hình

n

chấp hành các quy định về an toàn hoạt động ngân hàng và các quy định khác của

va


n

pháp luật có liên quan; việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh

ll

fu

tra và khuyến nghị, cảnh báo về giám sát ngân hàng. Đồng thời, phân tích, đánh giá

oi

m

thường xun tình hình tài chính, hoạt động, quản trị, điều hành và mức độ rủi ro

at

nh

của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngồi, rủi ro mang tính hệ thống;
thực hiện xếp hạng các tổ chức tín dụng hằng năm theo mức độ an toàn; Phát hiện,

z
z

cảnh báo các yếu tố tác động, xu hướng biến động tiêu cực, rủi ro gây mất an toàn

vb


jm

ht

hoạt động đối với từng tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngồi và hệ
thống các tổ chức tín dụng; các rủi ro, nguy cơ dẫn đến vi phạm pháp luật về tiền tệ

k

gm

và ngân hàng. Kiến nghị, đề xuất biện pháp phòng ngừa, ngăn chặn và xử lý các rủi

luật.

an
Lu

2.2.4.2 Phương thức thanh tra tại chỗ

om

l.c
ai

ro, vi phạm pháp luật của đối tượng giám sát ngân hàng theo quy định của pháp

Phương thức thanh tra tại chỗ là thanh tra việc chấp hành pháp luật về tiền tệ


ey

đánh giá các rủi ro tiềm ẩn, chất lượng và hiệu quả hệ thống quản trị, điều hành, hệ

t
re

lực quản trị rủi ro và tình hình tài chính của đối tượng thanh tra ngân hàng; xem xét,

n

định trong giấy phép do NHNN cấp. Qua đó, xem xét, đánh giá mức độ rủi ro, năng

va

và ngân hàng, quy định khác của pháp luật có liên quan, việc thực hiện các quy


11

thống kiểm toán, kiểm soát nội bộ, hệ thống quản trị rủi ro của tổ chức tín dụng, chi

t
to

nhánh ngân hàng nước ngoài, bao gồm cả việc nhận dạng rủi ro, đo lường rủi ro,

ng

giám sát rủi ro, kiểm soát và giảm thiểu, xử lý rủi ro thông qua việc xem xét các


hi
ep

yếu tố tác động đến an toàn hoạt động, chất lượng, hiệu quả quản trị rủi ro, khả

do

năng chống đỡ rủi ro của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngồi. Từ đó có kiến

w

nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hoặc ban hành văn

n

lo

bản quy phạm pháp luật đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước về tiền tệ và ngân hàng;

ad

y
th

kiến nghị, yêu cầu đối tượng thanh tra ngân hàng có biện pháp hạn chế, giảm thiểu

ju

và xử lý rủi ro để bảo đảm an toàn hoạt động ngân hàng và phòng ngừa, ngăn chặn


yi

pl

hành vi dẫn đến vi phạm pháp luật; phát hiện, ngăn chặn và xử lý theo thẩm quyền;

ua

al

kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý vi phạm pháp luật.

n

Hiện nay, Thanh tra, giám sát thường sử dụng hai phương pháp thanh tra,

n

va

giám sát như sau:

ll

fu

Phương pháp thanh tra, giám sát trên cơ sở tuân thủ - là phương pháp kiểm tra

oi


m

sự tuân thủ của các NHTM đối với các quy định pháp luật và quy định của NHNN.

at

nh

Phương pháp thanh tra, giám sát trên cơ sở rủi ro (risk - based supervision).
Phương pháp này khác với phương pháp thanh tra tuân thủ, được xây dựng dựa trên

z
z

việc giám sát hoạt động của các TCTD thông qua đánh giá (i) mức độ và xu hướng

vb

jm

ht

của rủi ro; (ii) hiệu quả của quy trình quản lý rủi ro; (iii) khả năng tài chính (vốn)
của TCTD để chống đỡ (đối mặt với) các rủi ro có thể xảy ra. Thanh tra trên cơ sở

k

gm


rủi ro dựa vào một chu trình liên tục các hoạt động báo cáo và trình bày, giám sát và

om

ro được thực hiện như thế nào.

l.c
ai

truyền đạt thông tin, và thanh tra khi cần thiết để hiểu các rủi ro và việc quản lý rủi

an
Lu

Khi được áp dụng đầy đủ, quy trình thanh tra trên cơ sở rủi ro trọng tâm được
đặt vào những lĩnh vực có rủi ro cao và những bộ phận chức năng có quy trình quản

Ngun tắc 20 – kỹ thuật giám sát (Hiệp ước Basel II)

ey

1

t
re

Nội dung của một cuộc thanh tra thông thường gồm các phần sau:

n


giám sát từ xa, liên hệ thường xuyên1.

va

lý rủi ro không tốt. Thanh tra trên cơ sở rủi ro đòi hỏi cả 03 yếu tố: thanh tra tại chỗ,


12

- Thanh tra kiểm tra hoạt động tín dụng ngân hàng trên địa bàn;

t
to

- Thanh tra kiểm tra hoạt động đầu tư tài chính;

ng

- Thanh tra kiểm tra hoạt động kinh doanh mua bán ngoại tệ;

hi
ep

- Thanh tra kiểm tra hoạt động quản trị điều hành;

do

- Thanh tra kiểm tra hoạt động xây dựng, mua sắm tài sản cố định;

w

n

- Thanh tra kiểm tra công tác thu - chi của TCTD;

lo

ad

- Thanh tra kiểm tra công tác thực hiện pháp luật về cơng tác an tồn kho quỹ;

y
th

- Thanh tra kiểm tra hoạt động phòng chống rửa tiền;

ju

- Thanh tra mức độ tuân thủ pháp luật...

yi

pl

Qua công tác thanh tra, kiểm tra tại chỗ, TTGSNH phát hiện và xử lý sai phạm

ua

al

của TCTD cũng như đề xuất kiến nghị và biện pháp xử lý cụ thể đối với từng


n

trường hợp cụ thể. Riêng đối với các sai phạm thông qua hoạt động thanh tra tại chỗ

va

n

có dấu hiệu hình sự, TTGSNH phối hợp với Cơ quan cảnh sát điều tra Bộ công an

ll

fu

chuyển các vụ việc (hồ sơ, chứng từ) để xử lý theo quy định của pháp luật.

oi

m

2.2.4.3 Công tác phối hợp khác

at

nh

- Hoạt động xây dựng chính sách, văn bản quy phạm pháp luật:
Thanh tra, giám sát ngân hàng tham mưu, giúp Thống đốc NHNN trong việc


z
z

xây dựng, ban hành theo thẩm quyền hoặc để Thống đốc NHNN trình cấp có thẩm

vb

jm

ht

quyền ban hành chính sách, văn bản quy phạm pháp luật về tổ chức, hoạt động, an
toàn hoạt động ngân hàng, thanh tra, giám sát ngân hàng, bảo hiểm tiền gửi và về

k
om

- Hoạt động cấp phép:

l.c
ai

quản lý của Ngân hàng Nhà nước.

gm

phòng, chống rửa tiền, phòng, chống tài trợ khủng bố thuộc phạm vi trách nhiệm

an
Lu


Thanh tra, giám sát ngân hàng tham mưu, giúp Thống đốc NHNN và Thanh
tra, giám sát NHNN chi nhánh tham mưu, giúp Giám đốc NHNN chi nhánh (trong

ey

giấy phép thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài, giấy phép thành lập văn

t
re

Cấp, sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động của TCTD,

n

quyền) thực hiện:

va

trường hợp Giám đốc NHNN chi nhánh được Thống đốc NHNN phân cấp, ủy


13

phịng đại diện của TCTD nước ngồi, tổ chức nước ngồi khác có hoạt động ngân

t
to

hàng và các loại giấy phép hoạt động ngân hàng khác; Cấp, thu hồi giấy phép hoạt


ng

động hoạt động cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng cho các tổ chức; Xác nhận

hi
ep

đăng ký điều lệ của TCTD;

do

Chấp thuận việc mua, bán, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình

w

thức pháp lý, giải thể TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; chấp thuận danh

n

lo

sách dự kiến những người được bầu, bổ nhiệm làm thành viên Hội đồng thành viên,

ad

y
th

thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Ban Kiểm soát và Tổng Giám đốc (Giám


ju

đốc) của TCTD, trừ nhân sự của ngân hàng thương mại do Nhà nước sở hữu 100%

yi

pl

vốn điều lệ, nhân sự do chủ sở hữu phần vốn Nhà nước tại Ngân hàng Thương mại

ua

al

cổ phần Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ cử hoặc giới thiệu; chấp thuận

n

người dự kiến được bổ nhiệm làm Tổng Giám đốc (Giám đốc) chi nhánh ngân hàng

va

n

nước ngoài; chấp thuận việc thành lập, chấm dứt, giải thể chi nhánh, văn phòng đại

ll

fu


diện, đơn vị sự nghiệp ở trong nước, chi nhánh, văn phòng đại diện và các hình thức

oi

m

hiện diện thương mại khác ở nước ngoài của TCTD; chấp thuận việc thành lập, mua

at

nh

lại công ty con, công ty liên kết của TCTD; chấp thuận việc góp vốn, mua cổ phần
của TCTD; chấp thuận các vấn đề khác về quản trị, tổ chức, tài chính và hoạt động

z
z

theo pháp luật quy định phải được NHNN chấp thuận hoặc cho phép;

vb

jm

ht

Xử lý các vấn đề liên quan đến tổ chức, quản trị, điều hành của các TCTD, chi
nhánh ngân hàng nước ngồi nhằm góp phần đảm bảo các TCTD, chi nhánh ngân


k

gm

hàng nước ngoài hoạt động lành mạnh, an toàn và theo đúng quy định của pháp

om

của Nhà nước theo quy định của pháp luật;

l.c
ai

luật; Quyền và trách nhiệm của đại diện chủ sở hữu vốn Nhà nước tại TCTD có vốn

chấn chỉnh, cơ cấu lại TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.

ey

sát ngân hàng, Thanh tra, giám sát áp dụng các biện pháp xử lý và trình người có

t
re

Tùy theo mức độ an toàn, lành mạnh và vi phạm pháp luật của đối tượng giám

n

Các hình thức và thẩm quyền xử lý vi phạm


va

2.2.5

an
Lu

Xây dựng và tổ chức, theo dõi triển khai thực hiện đề án, phương án củng cố,


14

thẩm quyền2 xử lý theo quy định của pháp luật như:

t
to

- Kiến nghị Thống đốc NHNN hoặc người được Thống đốc NHNN ủy quyền

ng

áp dụng các biện pháp xử lý quy định tại Điều 59 Luật NHNN Việt Nam.

hi
ep

- Kiến nghị cấp có thẩm quyền đặt tổ chức tín dụng vào kiểm soát đặc biệt, áp

do


dụng các biện pháp cơ cấu lại theo quy định của pháp luật.

w
n

- Yêu cầu đối tượng giám sát ngân hàng thực hiện chế độ báo cáo theo yêu cầu

lo

ad

của Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng.

y
th

- Kiến nghị Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hoặc người được Thống đốc

ju

Ngân hàng Nhà nước ủy quyền quyết định thành lập Tổ giám sát để theo dõi, giám

yi

pl

sát đối tượng giám sát ngân hàng.

ua


al

- Kiến nghị Thống đốc NHNN hoặc người được Thống đốc NHNN ủy quyền

n

đình chỉ, chấm dứt các hành vi vi phạm pháp luật và hoạt động gây mất an toàn hoạt

va

n

động của đối tượng giám sát ngân hàng.

ll

fu

- Kiến nghị Thống đốc NHNN hoặc người được Thống đốc NHNN ủy quyền

oi

m

áp dụng các biện pháp kiểm soát các giao dịch tiềm ẩn rủi ro và hạn chế tăng
tượng giám sát ngân hàng.

at

nh


trưởng, mở rộng quy mô, các hoạt động ảnh hưởng đến an tồn hoạt động của đối

z
z

- Kiến nghị cấp có thẩm quyền đình chỉ, tạm đình chỉ, miễn nhiệm chức vụ

vb

jm

ht

của người quản lý, người điều hành và xử lý cá nhân có hành vi vi phạm pháp luật
hoặc gây nguy cơ mất an toàn hoạt động cho đối tượng giám sát ngân hàng; kiến

k
gm

nghị cấp có thẩm quyền khơng bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, cho thôi việc,

l.c
ai

chấm dứt hợp đồng lao động hoặc xử lý bằng biện pháp khác đối với cá nhân có

om

hành vi vi phạm pháp luật gây nguy cơ mất an toàn hoạt động của đối tượng giám

- Các biện pháp xử lý khác theo quy định của pháp luật.

2

Chánh TTGSNH, Cục trưởng Cục TTGSNH, Chánh TTGSNH tỉnh thành phố…

ey

như một chu trình khép kín gồm 06 bước.

t
re

Quy trình giám sát trong hoạt động của NHTW đối với TCTD được xây dựng

n

Quy trình giám sát của NHTW đối với NHTM

va

2.2.6

an
Lu

sát ngân hàng.



×