Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

Tụ máu ngoài màng cứng ở bệnh nhân chấn thương sọ não

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.63 MB, 28 trang )

SYT tỉnh Kiên Giang

TTYT thành phố Phú Quốc

Chuyên đề

CTSN: Tụ máu NMC
BS. Nguyễn Hữu Tài


CTSN: Tụ máu NMC
Giới thiệu chung

TNGT
TNLĐ

CTSN

Những thương tổn xương sọ và/ hoặc
Cấp cứu ngoại khoa
nhu mô não do chấn thương
TNSH

Thăm khám toàn diện
Theo dõi sát diễn tiến

TNTT


CTSN: Tụ máu NMC
Phân loại


Cơ chế chấn
thương
CTSN kín
CTSN hở

CTSN
Glassgow (GCS)

Thương tổn
thực thể

GCS 13-15đ

Da đầu

GCS 9-13đ

Sọ
Màng cứng
Não


CTSN: Tụ máu NMC
Nhắc lại giải phẫu

Tụ máu NMC
Khoang NMC

Xương sọ


Khoang DMC

Màng cứng
Màng nhện

Khoang
dưới nhện
Não

Màng nuôi


CTSN: Tụ máu NMC
Định nghĩa
Tụ máu NMC là sự tụ
máu ở khoang ngoài
màng cứng.
Máu tụ NMC cột sống
Máu tụ NMC nội sọ


CTSN: Tụ máu NMC
Nguyên nhân
Chấn thương

Nhiễm trùng
Abcess

Tự phát


Rối loạn đông máu
Dị dạng mạch máu
U chảy máu


CTSN: Tụ máu NMC
Nguyên nhân
Nguồn chảy máu
Động mạch
Tĩnh mạch (10%)
VỡTM
xương,
thái xoang
dươngTM
(70%)


CTSN: Tụ máu NMC
Đặc điểm lâm sàng
Tỉnh hồn tồn

Khoảng
Khơng
tỉnh táo
tỉnh

Mất tri giác, lơ mơ sau tai nạn  tỉnh

Tỉnh táo sau
Hôn mê

chấn thương Tỉnh lơ mơ, tri giác xấu đi, hôn mê
Mất tri giác, hôn mê  tỉnh  hôn mê


CTSN: Tụ máu NMC
Chẩn đoán

Lâm sàng

Cận lâm sàng

Hỏi bệnh
Xác định thời gian xảy ra tai nạn
Hoàn cảnh, cơ chế tai nạn: đầu cố định hay di động
Diễn biến tri giác, các dh sau tai nạn: nôn, co giật…
Tiền sử bệnh tật


CTSN: Tụ máu NMC
Chẩn đoán

Lâm sàng

Cận lâm sàng

Hỏi bệnh
Cao nhất 15đ, thấp nhất 3đ
GCS giảm 2đ trở lên  tri giác xấu đi
Tâm thần, dùng thuốc an thần  không dùng GCS



CTSN: Tụ máu NMC
Chẩn đoán
Hỏi bệnh

Lâm sàng

Cận lâm sàng

Dấu TKKT
Đồng tử
Liệt vận động
Rung giật nhãn cầu, bán manh đồng danh

Dh khác: Liệt dây VII ngoại vi, mất khướu giác…


CTSN: Tụ máu NMC
Chẩn đoán
Hỏi bệnh

Lâm sàng

Cận lâm sàng

Dấu TKKT

Dấu TKTV

TALNS: Huyết áp↑, Mạch↓

Thở nhanh, không đều, chậm
Nhiệt độ tăng, dùng thuốc hạ sốt không kết quả


CTSN: Tụ máu NMC
Chẩn đốn

Lâm sàng

Cận lâm sàng

CTMRI
Xquang
Scanner
Chính xác số lượng, vị trí, kích thước, thể tích KMT
Dấu hiệu chèn ép, đè đẩy cấu trúc não

Hình ảnh thấu kính
Các tổn thương khác hai mặt lồi

Đánh giá tiên lượng bệnh


CTSN: Tụ máu NMC
Chẩn đoán
CTScanner

Lâm sàng
Xquang


Cận lâm sàng

MRI

Swirl sign

/>

CTSN: Tụ máu NMC
Thái độ xử trí
Xử trí ban đầu
Cố định cs cổ, tư thế nằm đầu cao 30o
Kiểm soát hơ hấp: PaO2 = 100mmHg, PaCO2 = 35mmHg
Kiểm sốt huyết áp
An thần: co giật, kích thích
Lợi niệu: Manitol 20% (HA ổn định)
Giảm đau, hạ sốt


CTSN: Tụ máu NMC
Thái độ xử trí
Xử trí chuyên khoa
Duy trì mục tiêu xử trí ban đầu
Phẫu thuật khi có chỉ định
Hồi sức thở máy: Hôn mê
Theo dõi điều trị nội khoa: lâm sàng ổn định
Theo dõi sát tri giác
Chụp CT-Scanner kiểm tra



CTSN: Tụ máu NMC
Thái độ xử trí
Điều trị nội khoa
Điều
trị tại
sở ngoại
khoa
1. Thể
tíchcơKMT
< 30ml
2. Độtrịdày<
Điều
triệu15mm
chứng
Theo
dõi sát
tri giác
3. Shift
< 5mm
Chụp CT-Scanner
4. GCS > 8đ,
sọTKKT
kiểm tra:
(-) 6h, 12h
5. Tri giác ổn định


CTSN: Tụ máu NMC
Hướng điều trị


Tri giác

Kích thước KMT

Chỉ định mổ
1. Khi thể tích KMT > 30ml (30g) trên CT-Scanner

Phần lớn máu tụ NMC đượcGCS
điều8đbằng phẫu thuật.
2. Máu tụ
TMNMC có dấu hiệu TKKT phối hợp
KMT
nhỏ, không chèn ép, không nguy hiểm  bảo tồn
< 30ml
TMNMC có rối loạn tri giác
kèm
Shift > 5mm
3. TMNMC + dấu hiệu TK khu trú


CTSN: Tụ máu NMC
Hướng điều trị

Tri giác

Kích thước KMT

Chỉ định mổ
1. Khi thể tích KMT > 30ml (30g) trên CT-Scanner

2. Máu tụ < 30ml với điều kiện kèm theo
3. TMNMC + dấu hiệu TK khu trú
4. Shift > 1cm
5. Shift > 5mm + tri giác giảm dần
6. Thoát vị qua khe Bichat, hạnh nhân tiểu não…..


CTSN: Tụ máu NMC
Hướng điều trị
Chỉ định mổ

Tri giác

Kích thước KMT

Chống chỉ định

Người bệnh đã ngưng thở không hồi phục.
Mê sâu (GCS 3-4đ), 2 đồng tử giãn to đều, mất PXAS.



×