Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

[123Doc] - He-Thong-Hoa-Ve-Hidrocacbon-Hoa-11.Ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.4 KB, 27 trang )

HỆ THỐNG HĨA VỀ
HIĐROCACBON
Mục tiêu
Hệ thống hố các loại Hiđrocacbon quan trọng
Thơng qua việc hệ thống hố các loại Hiđrocacbon
rút ra mối quan hệ giữa các Hiđrocacbon với nhau
Viết được phương trình minh hoạ cho các tính chất
của các Hiđrocacbon, chuyển hoá giữa các
hiđrocacbon, nhận biết các Hiđrocacbon


I. HỆ THỐNG HĨA VỀ HIĐROCACBON

HIĐROCACBON
HIĐROCACBON

HIĐROCACBON

HIĐROCACBON

NO

KHƠNG NO

THƠM

CƠNG THỨC CHUNG
CnH2n+2-2k
( k: số liên kết Π + số vòng)
K=0
K=1


CnH2n+2

CnH2n

K=4
K=2

CnH2n-2

CnH2n-6

Ankan

Xicloankan

Anken

Ankandien

Ankin

Aren

n≥1

n ≥3

n ≥2

n ≥3


n ≥2

n≥6


II. So sánh hóa tính và cấu tạo của các loại hiđrocacbon

Ankan

Anken

Ankin

Aren

Khó

Thế ntử H ở nối ba
bằng ion KL(I)
CH≡CH + Ag2O →
AgC ≡ CAg + H2O

Thế H bằng
halogen hoặc NO2
khi có xt.
Fe
C6H6 +Br2 
C6H5Br + HBr


Tương tự anken

Khó cộng với dd
Br2

CT
của
chất
TB
pứ

thế H bằng Cl,
thế Br (askt)
askt
CH4 + Cl2  
CH3Cl + HCl

Pứ
cộ
ng

Không

Với H2 (xt),
halogen, aixt HX..
Quy tắc
Maccopnhicop

Cộng theo 2 nấc


Cộng với H2,Cl2


Làm

Ankan

Anken

Ankin

Khơng



n 1
1
n

n
1
n

n 1
1
n

n 3
1
n


Khơng





Khơng



C6H6 k0 làm mất
màu dd KMnO4
Các đ2 của C6H6
làm mất màu d2
KMnO4 khi t0

Mất
màu
dd
KMnO4

Tỷ lệ
số mol
H2O:CO2

khi đốt
cháy

Trùng

Hợp
pứ
chuyển

hoá
giữa
các
HC

CnH2n+2 →
CnH2n + H2

CnH2n + H2

CnH2n-2 + H2

Ni


CnH2n
CPdnH2n-2 + 2H2

CnH2n+2

Aren

Ni





Cộng với H2(xt)
thành xicloankan


Câu hỏi vui
Cả lớp chia thành 2 đội
Đội A

Đội B

Đội nhất là đội có ®iĨm sè cao nhÊt


Thời gian

HÕt
giê

10
789123456

Câu 1: Đốt cháy một ankan thu được CO2 và H2O.
Tỷ lệ số mol H2O:CO2 = a, a nằm trong khoảng:
A 1< a ≤ 2
A
B 1 < a <2
C1 ≤ a < 2
D1 ≤ a ≤ 2



Thời gian

HÕt
giê

10
789123456

Câu 2: Khi cho C5H12 tác dụng với Clo (askt) theo tỷ
lệ 1:1 thì đồng phân tạo ra sản phẩm nhiều nhất là:
A CH3 - (CH2)3 –CH3.
B CH3 - C(CH3)2 – CH3.
C CH3 - CH(CH3) – CH2 – CH3.
c
D Khơng có đồng phân nào.


Thời gian

HÕt
giê

10
789123456

Câu 3: Khi cho khí etilen sục vào dung dịch KMnO 4
dung dịch sau phản ứng có mơi trường
A
Bazơ

A
B
Axit
C
Trung tính
D
Lưỡng tính


Thời gian

HÕt
giê

10
789123456

Câu 4: Số đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với
dung dịch AgNO3 trong NH3 là:
A
1
BB 2
C
3
D
0


Thời gian


HÕt
giê

10
789123456

Câu 5: Khi hai phân tử axetilen cộng hợp với nhau,
sản phẩm thu được là
A
vinylaxetilen
A
B
cupren
C
benzen
D
butadien-1,3.


Thời gian

HÕt
giê

10
789123456

Câu 6: Thuốc nổ TNT là tên viết tắc của hợp chất
A
2,4,6-Trinitro benzen

B
1,3,5-Trinitro toluen
C
C
2,4,6-Trinitro toluen
D
1,3,5-Trinitro benzen


Thời gian

HÕt
giê

10
789123456

Câu 7: Khi cho toluen tác dụng với Br2 (xt Fe) sản
phẩm thu được là
A
p-brom toluen
B
m-brom toluen
C
o-brom toluen
D o-brom toluen và p-brom toluen.
D


Thời gian


HÕt
giê

10
789123456

Câu 8: Cho các chất: Axetilen; Styren; Etilen
Butadien-1,3.; Xiclobutan; Toluen.; Etan
Số chất có phản ứng trùng hợp là
A
4
B
2
C
3
D
5


Bài tập 1
• Hồn thành sơ đồ phản ứng


Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:

Metan

Etin


Eten
Benzen

Etan

Etylclorua

Brombenzen


2CH4

1500oC
l¹nh
nhanh

CH≡CH + H2
CH2=CH2 + H2

CH≡CH + 3H2
to,Pd/PbCO

to,Ni

o
t
CH3 –CH3 + Cl2 ,as

3CH≡CH


CH2=CH2

3

CH3 –CH3
CH3 –CH2Cl + HCl

to,C
Br

+ Br2

To,Fe

+ HBr


Bài tập 2

Bài tập nhận biết


Có các hóa chất sau:
dd AgNO3/NH3, dd KMnO4, Brom,
quỳ tím, dd NaOH, bột sắt làm
thế nào để phân biệt n-hexan, hex1-en, hex-1-in, benzen, toluen
trong các bình mất nhãn.?


1


2
3
Bình 3: hex-1-in

4

5


1

2
3
Bình 4: hex-1-en

4

5



×