Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giao An Hinh hoc lop 8 Hoc ki II Chuong IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.17 KB, 23 trang )

Ngày soạn: 20/02/2013
CHƯƠNG IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG - HÌNH CHÓP ĐỀU
TIẾT 55: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU:
- Nắm được các yếu tố của hình hộp chữ nhật.
- Biết xác đònh số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình hộp chữ nhật.
- Bước đầu nhắc lại về khái niệm chiều cao.
- Làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong không gian, cách
ký hiệu.
II. PHƯƠNG TIỆN :
- GV: SGK, thước, mô hình lập phương, hình hộp chữ nhật, bảng phụ .
- HS: SGK, thước, bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Hình hộp chữ nhật
- GV treo bảng phụ hình 69
và mô hình hình hộp chữ nhật.
- GV giới thiệu đỉnh cạnh,
trường hợp riêng của hình lập
phương.
- HS quan sát và đưa thêm ví
dụ về hình hộp chữ nhật.
I. Hình hộp chữ nhật:
- Hình hộp chữ nhật có 6
mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
- Hai mặt của hình hộp chữ
nhật không có 2 cạnh chung
gọi là hai mặt đáy của hình
hộp chữ nhật, khi đó các mặt
còn lại được gọi là mặt bên.
- Hình lập phương có 6 mặt


là những hình vuông.
VD: bể nuôi cá. Bao diêm, …
có dạng 1 hình hộp chữ nhật.
Hoạt động 3 : Mặt phẳng và đường thẳng
- Cho HS làm ?1
- HS đưa thêm ví dụ về hình
hộp chữ nhật.
- GV giới thiệu điểm thuộc
đường thẳng, đường thẳng
nằm trong mặt phẳng.
- HS thảo luận nhóm ?1 và
trình bày.
II. Mặt phẳng và đường
thẳng:
B C
A D
B’ C’
A’ D’
Ta có thể xem:
- Các đỉnh A, B, C như là các
điểm
- Các cạnh: AD, DC, CC’,…
như là các đoạng thẳng.
- Mỗi mặt, chẳng hạn mặt
Trang 121
ABCD là một phần của mặt
phẳng. Đường thẳng qua 2
điểm A, B của mặt phẳng
(ABCD) thì nằm trọn trong
mặt phẳng đó.

Hoạt động 3 : Củng cố bài
HS hoạt động nhóm bài tập -Hs làm ?3 và trình bày theo
nhóm.
Bài tập: Cho hình vẽ
a/ Hãy kể tên những cạnh bằng
nhau của hình hộp chữ nhật
ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
b/Nếu O là trung điểm của đoạn
thẳng CB
1
thì O có nằm trên
đoạn thẳng BC
1
khơng ? Vì sao
?
c/ Nếu điểm K thuộc cạnh DC
thì điểm K có thuộc BB
1
khơng
?
d/ Biết BC = 8cm; AA
1
= 6cm .

Tính CB
1
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà
-HS học bài và làm bài tập 1;3;4 SBT trang 104; 1; 3 SGK trang 96-96










TIẾT 56: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (TT)
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được về dấu hiệu 2 đường thẳng song song.
- Nhận biết được đường thẳng song song mặt phẳng và hai mặt phẳng song song.
- p dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình chữ nhật
Trang 122
A
B
B1
C1
D1
A1
C
D
K
O

- Đối chiếu so sánh sự giống nhau và khác nhau về quan hệ song song giữa đøng
thẳng và mặt phẳng, giữa mặt phẳng và mặt phẳng.
II. PHƯƠNG TIỆN :
- GV: SGK, thước, mô hình chữ nhật, bảng phụ .
- HS: SGK, thước, bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-Hs sửa bài tập 1 SBT
Hoạt động 2:
-GV cho HS nhắc lại đònh
nghóa hai đường thẳng song
song trong hình học phẳng.
-GV theo bảng phụ hình 75.
-Cho HS làm ?1
-GV giới thiệu hai đường
thẳng song song trong không
gian (minh họa bởi hai đường
thẳng AA’ và BB’ trong hình
75.
-GV cho HS nêu vài đường
thẳng song song khác.
-GV giới thiệu hai đường
thẳng a, b trong không
gianqua hình 76.
-HS trả lời theo bài cũ.
-HS trả lời tại chỗ
-Hs trả lời
-HS quan sát và học cácn
nhận biết.

I. Hai đường thẳng song song
trong không gian:
Học theo SKG qua hình 76
SKG
* Lưu ý:
+ Hai đường thẳng cùng nằm
trên một mặt phẳng thì song
song hoặc cắt nhau.
+ Hai đường thẳng không cắt
nhau và không cùng nằm trên
một mặt phẳng thì chéo nhau.
Hoạt động 3 :
-GV cho HS làm ?2 và GV
đưa ra cách nhận biết đường
thẳng song song với mặt
phẳng.
-GV cho Hs làm ?3
-GV đưa ra nhận xét hai mặt
phẳng song song qua hình 77.
-GV cho HS áp dụng là ?4 và
GV sửa bài.
-HS làm ?2
-HS thảo luận nhóm ?3 và trả
lời theo nhóm.
-HS làm ?4
II. Đường thẳng song song
với mặt phẳng. Hai mặt
phẳng song:
D C
A B

D’ C’
A’ B’
Hình 77
GT
AB không nằm trong
mp(A’B’C’D’)
A’B’ nằm trong
mp(A’B’C’D’)
AB//A’B’
KL AB// mp(A’B’C’D’)
Trang 123
-GV cho HS đọc to phần nhận
xét về đường thẳng song song
với mặt phẳng, 2 mặt phẳng
song, 2 mặt phảng cắt nhau.
-Cho HS đọc và ghi nhận xét.
Nhận xét: theo hình 77
-AD;AB nằm trong
mp(ABCD)
-A’B’;A’D’ nằm trong
mp(A’B’C’D’)
-AB//A’B’ ; AD//A’D’
Ta nói:
mp(ABCD) // mp(A’B’C’D’)
Nhận xét: Học SGK trang 99
Hoạt động 4 : Củng cố bài
Hs làm bài tập 6; 8 SGK trang 100
Hs hoạt động nhóm bài 4
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
-HS học bài và làm bài tập 7;9 SGK trang 100.













Ngày soạn: 25/02/2013
TIẾT 57: THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ
NHẬT
I. MỤC TIÊU:
- Bằng hình ảnh cụ thể cho Hs bước đước đầu nắm được dấu hiệu nhận biết đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng, mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Nằm được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
- Biết vận dụng công thức vào tính toán.
II. PHƯƠNG TIỆN :
- GV: SGK, thước, bìa cứng hình chữ nhật, bảng phụ .
- HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng hình chữ nhật.
Trang 124
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có cạnh AB song song với mặt phẳng (A’B’C’D’)
a/ Hãy kể tên các cạnh khác song song với mặt phẳng (A’B’C’D’).
b/ Cạnh CD song song với mặt phẳng nào của hình chữ nhật?

Hoạt động 2:
-GV theo bảng phụ hình 84
cho HS làm ?1
-GV nhận xét bài làm của HS
và giới thiệu khái niệm đ/t
vuông góc với mp.
-HS đưa ví dụ đ/t vuông góc
với mp
-HS làm câu ?2
-GV đưa ra nhận xét và khái
niệm 2 mp vuông góc nhau
(dùng bìa giấy HCN gấp lại
cho Hs thấy 2 mp vuông góc
nhau) dùng êke kiểm tra lại.
-GV cho HS trả lời ?3
-HS làm ?1 và trả lời
-HS thảo luận nhóm và trả lời
câu ?2
-HS trình bày câu ?3
I. Đường thẳng vuông góc
với mp. Hai mặt mp vuông
góc:
)('
)(&
'
'
ABCDmpAA
ABCDmpABAD
ABAA
ADAA

⊥⇒



Tại A
D’ C’
A’ B’
c

D C
a b
A B
Hình 84
Nhận xét: Học SGK trg
101,102
Hoạt động 3 :
-GV gợi mở cách tìm thể tích
hình hộp chữ nhật.
-Gv nhấn mạnh lại công thức
tìm thể tích.
-HS làm bài tập áp dụng.
II. Thể tích của hình hộp chữ
nhật:
TQ: Hình hộp chữ nhật có các
kích thước là a,b, c thì thể tích
hình hộp chữ nhật là :V= a.b.c
Đặc biệt: Thể tích hình lập
phương có cạnh là a thì V= a
3
VD: Tính thể tích của hình lập

phương biệt thể tích toàn phần
của nó là 216 cm
2
Giải
Diện tích của mỗi mặt:
261 : 6 = 36 (cm
2
)
Độ dài cạnh hình lập phương:
Trang 125
A =
36
= 6 (cm
2
)
Thể tích hình lập phương:
V = a
3
= 6
3
= 216 (cm
3
)
Hoạt động 4 : Củng cố bài
Hs làm bài tập 10; 11 SGK
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
-HS học bài và làm bài tập 12; 13 SGK .

















Ngày soạn : 29/02/2013
TIẾT 58: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Nắm được các yếu tố của hình hộp chữ nhật.
- Nắm được dấu hiệu đường thẳng vuộng góc với mặt phẳng.
- HS nắm chắc các công thức được thừa nhận về diện tích xung quanh vàthể tích của
hình hộp chữ nhật.
II. PHƯƠNG TIỆN :
- GV: SGK, thước, bảng phụ .
- HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng hình hộp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-Nêu công thức tìm thể tích của hình hộp chữ nhật? Sửa bài tập 13
Hoạt động 2: luyện tập
-GV gọi 1 Hs đọc to đề và
Bài 14:

Thể tích của nước đổ vào bể:
Trang 126
phân tích xem đề bài cho biết
gì va tìm gì?
-GV yêu cầu Hs tìm thể tích
của hình hộp chữ nhật. Từ đó
tính ra chiều rộng.
GV cho Hs nhìn hình 90; 91
thảo luận nhóm và trình bày.
-GV cho Hs nhắc lạicách nhận
biết đường thẳng song song
với mp, vuông góc với mp,
2mp vuông góc nhau.
-HS nêu cách tính
-HS thảo luận nhóm và trả lời
theo nhóm bài 16; 17
-HS nêu lại bài cũ.
V = 20 x 120 = 2,4 m
3
Chiều rộng bể nước :

)(5,1
8,02
4,2
m=
×
Thể tích của bể:
V = 20 x (120 + 60) = 3,6 m
3
Chiều cao của bể:


)(2,1
5,12
6,3
m=
×
Bài 16: a) Các đường song
song với mặt phẳng(ABKI) là
A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; CD;
CH; HG; DG
b) Những đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng (DCC’D’):
A’D’; B’C’; HC; GD
c) Mặt phẳng (A’B’C’D’)
vuông góc với mặt phẳng
(CDD’C’)
Hoạt động 3: Củng cố bài
-GV cho Hs đọc bài 15. Yêu cầu Hs trình bày các yếu tố đề bài cho và hỏi điều gì?
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
Làm bài tấp 15 và 18 SGK
Ngày soạn: 20/03/2013
Tiết 59:
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I/Mục tiêu :
- Nắm được (trực quan) các yếu tố của hình lăng trụ đứng (đỉnh, cạnh, mặt đáy, mặt
bên chiều cao).
- Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy.
- Biết cách vẽ theo ba bước (vẽ đáy, vẽ mặt bên, vẽ đáy thứ 2)
II/Chuẩn bò:
- GV: SGK, thước, mô hình lăng trụ đứng, bảng phụ .

- HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng hình chữ nhật.
III/Các bước:
Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-Hs lên bảng làm bài tập. - làm bài tập 18 SGK
BÀI MỚI
Hoạt động 2:
I.Hình lăng trụ đứng:

Trang 127
D’ C’
A’ B’

D C
A B
Trong hình lăng trụ đứng
ABCDA’B’C’D’
- Các điểm A, B, C, D, A’, B’,
C’, D’: là đỉnh
- Các mặt ABB’A’; BCC’B’;…
là các mặt bên.
- Hai mặt ABCD; A’B’C’D’
làmặt đáy.
- Độ dài một cạnh bên được gọi
là độ cao.
 Chú ý: tuỳ theo đáy của hình
lăng trụ đứnglà tam giác, tứ
giác … thì lăng trụ đó là lăng trụ
tam giác, lăng trụ tứ giác,…
-HS ghi bai theo dõi các

khái niệm
-HS thảo luận nhóm ?1 và ?
2.
-GV đụa bảng phụ hình 93
và giới thiệu các đỉnh, cạnh,
mặt bên, mặt đáy.
-Cho Hs làm ?1
-GV sửa ?1 và?2 và cho Hs
tìm trong thực tế các hình
thể là lăng trụ đứng.
Hoạt động 3: Ví dụ
Hình 95:
(vẽ hình vào vở)
Chú ý :xem sách giáo khoa
-HS vẽ hình vào vở -GV cho Hs nhận sét về các
yếu tố của hình lăng trụ đó.
-GV nêu cách vẽ
+ Vẽ đáy tam giác
+ Vẽ các mặt bên
+ Vẽ đáy thứ 2
o Lưu ý: Khi vẽ mặt bên
bằng cách kẻ các đường
song song từ các đỉnh của
tam giác đáy.
Hoạt động 4: Củng cố
-Hs thảo luận trả lời _Hs trả lời miệng ?19
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
-Làm bài tập 20; 21; 22;
SGK
-Xem lại bài học.

Trang 128
Ngày soạn : 25/03/2013
Tiết 60
DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I/Mục tiêu :
- Nắm được cách tính xung quanh của hình lăng trụ đứng.
- Biết áp dụng các công thức vào việc tính toán các hình cụ thể.
- Củng cố lại các khái niệm đã học.
II/Phương pháp :
- Trực quan gởi mở, hỏi đáp dẫn dắt vấn đề.
- Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bò:
- GV: SGK, thước, bảng phụ .
- HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng .
IV/Các bước:
Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hs sửa bài tập 20;21 SGK Cho Hs sửa bài tập 20, 22
SGK
Bài mới
Hoạt động 2: công thức tính diện tích xung quanh
I/Công thức tính diện tích
xung quanh
a) diện tích xung quanh: của
hình lăng trụ đứng bằng tổng
diện tích của các mặt bên.
S
xq
= 2.p.h

-Hs nêu cách tính ?1 -Hs trả lời ?1
-Gv treo bảng phụ hình 100,
sau đó cho Hs hình thành
công thức tính diện tích xung
Trang 129
p:là nửa chu vi đáy
h là chiều cao
* Diện tích xung quanh của
hình lăng trụ đứng bằng chu
vo đáy nhân với chiều cao.
b) Diện tích toàn phần:
(SGK trang 110)
S
tp
= S
xq
+ 2.S
đáy
quanh.
Hoạt động 3: Ví dụ
II/Ví dụ: (SGK trang 110)
Giải:
C’ B’
A’
C B
A
Trong

ABC vuông tại A
BC

2
= AB
2
+ AC
2
(Đ.lí Pitago)
)(543
22
cmBC
=+=
Diện tích xung quanh
S
xq
= (3+4+5).9 108 (cm
2
)
Diện tích 2 đáy:
)(124.3.
2
1
.2
2
cm=
diện tích toàn phần:
S
tp
= 108 + 12 = 120 (cm
2
)
-Gv đặc vấn đề nêu cách tính

diện tích toàn phần hình lăng
trụ đứng đáy là tam giác
vuông
-Treo hình 101 cho Hs nêu
cách tính diện tích xung
quanh, diện tích 2 đáy
-Gv đưa ra cách tính toàn
phần.
Hoạt động 4: củng cố
-Hs thảo luận nhóm bài 23
SGK và nhóm nhanh nhất sẽ
trả lời.
-Gv cho Hs thảo luận nhóm
bài 23 và trình bày theo nhóm
-Gv kiểm tra bài trên bảng
phụ hình 102.
-Hs trả lời tại chỗ bài 24, 25
làm trên bảng phụ.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
Hs học công thức và làm bài
tập 26
Hết
Trang 130
Ngày soạn : 27/03/2013
Tiết 61.
THỂ TÍCH HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I/Mục tiêu :
- Hs nắm được công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng.
- Biết áp dụng các công thức vào việc tính toán các hình cụ thể.
- n lại các khái niệm song song, vuông góc giữa đường thẳng, mặt phẳng,…

II/Phương pháp :
- Trực quan gởi mở, hỏi đáp dẫn dắt vấn đề.
- Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bò:
- GV: SGK, thước, bảng phụ, mô hình lăng trụ đứng.
- HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng .
IV/Các bước:
Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hs trả lời -Nêu công thức tính diện tích
xung quanh và toàn phần của
hình lăng trụ đứng?
-Sửa bài tập 26
Bài mới
Hoạt động 2: công thức tính thể tích
I/Công thức tính thể tích:
V = S . h
S : diện tích đáy
h : chiều cao
V : thể tích
A C
B
A’ C’
B’
Thể tích hình lăng trụ đứng
V = a.b.c
V = diện tích đáy x chiều cao
-Hs nhận xét
-Gv cho Hs nêu lại cách tính
thể tích hình hộp, hình chữ

nhật
-Gv treo bảng phụ hình 106
SGK. Cho Hs làm ?1 quan sát
rút ra nhận xét.
-Gv khẳng đònh và đưa ra
công thức tính thể tích (nói rõ
công thức đúng với lăng trụ
đứng đáy là đa giác bất kì)
Trang 131
bằng diện tích đáy nhân với
chiều cao
Hoạt động 3: Ví dụ
II/Ví dụ: (107 SGK/113)
Giải:
Thể tích hình hộp chữ nhật:
V
1
= 4 . 5 . 7 = 140 (cm
3
)
Thể tích hình lăng trự đứng
tam giác:
V
2
=
1
/
2
. 2 . 5 . 7 = 35 (cm
3

)
Thể tích hình lăng trụ đứng
ngũ giác:
V = V
1
+ V
2
= 175 (cm
2
)
-Treo bảng phụ hình 104 cho
Hs đọc đề và cho biết lăng trụ
đứng đó gồm mấy hình trong
đó.
-Hs nêu cách tính củahình hộp
chữ nhật và lăng trụ đứng tam
giác.
-Gv nhận xét bài làm của học
sinh
-Nêu cách tính khác của ví dụ
Hoạt động 4: củng cố
-Hs thảo luận nhóm bài 23
SGK và nhóm nhanh nhất sẽ
trả lời.
-Hs trả lời bài 28, 27 SGK
trang 113
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
Hs học công thức và làm bài
tập 29, 30 SGK
Ngày soạn : 02/04/2013

Trang 132
Tiết 62 .LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
- Củng cố công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng
- Biết vận dung công thức và vẽ hình để giản các bài toán
II/ Phương pháp :
- Luyện tập
- Thảo luận nhóm
III/ Chuẩn bò:
- GV: SGK, thước, bảng phụ, mô hình lăng trụ đứng .
- HS: SGK, thước, bảng phụ,
IV/ Các bước:
Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-Hs trả lời các câu hỏi và
làm bài tập 30.
-Nêu công thức tìm thể tích
của hình lăng trụ đứng?
-Sửa bài tập 30
Hoạt động 2: luyện tập
Bài 31:
- lăng trụ 1:
Chiều cao của đáy:
2 . 6 : 3 = 4 (cm)
V = 5 . 6 = 30 (cm
3
)
- lăng trụ 2:
Diện tích đáy:
49 : 7 = 7 (cm

2
)
Chiều cao của đáy:
7 : 5 = 1,4 (cm)
- lăng trụ 3:
0,0451 = 0.045 dm
3
= 45 cm
3
Chiều cao lăng trụ:
45 : 15 = 3 (cm)
Cạnh tương ứng vo8í đường cao
của tam giác đáy:
2 . 15 : 5 = 6 (cm)
-Các nhóm trình bày theo
lăng trụ 1, 2 và 3
Bài 31:
-Cho Hs làm nhóm bài 31
-Treo bảng phụ hình 112,
cho Hs lên bảng vẽ thêm
nét khuất
Bài 33:
a) AD // BC // FG // EG
b) AB // EF
c) AD, BC // (EFGH)
d) AE, BF // (DCGH)

-Hs trả lời và nêu lại các
khái niệm về đường thẳng
song song.

Bài 33:
-Gv treo bảng phụ hình 113
cho Hs trả lời tại chỗ
-Gv nhắc lại đường thẳng
song song mặt phẳng, đường
thẳng song song đường
thẳng.
Trang 133
Hoạt động 3: Củng cố bài
-Hs thảo luận theo nhóm bài
34.
Bài 34:
-Gv cho Hs làm bài 34 (Gv
treo bảng phụ hình 114, 115)
-Hs nêu công thức tính thể
tích lăng trụ đứng.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
-n lại cách tính thể tích.
-Làm bài tập 34 (H115) bài
35.
Hết
Ngày soạn : 05/04/2013
Tiết 63.
Bài 7:
HÌNH CHÓP ĐỀU VÀ HÌNH CHÓP CỤT ĐỀU
I/Mục tiêu :
- Hs có khái niệm về hình chóp đều (đỉnh, cạnh bên , mặt bên, chiều cao, mặt đáy)
- Biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy, vẽ hình chóp tam giác đều.
- Củng cố khái niệm vuông góc đã học.
Trang 134

II/Phương pháp :
- Trực quan gởi mở, hỏi đáp dẫn dắt vấn đề.
- Thảo luận nhóm, dùng mô hình cụ thể, đưa ra khái niệm mới.
III/Chuẩn bò:
- GV: SGK, thước, compa
- HS: SGK, thước, bảng phụ, giấy màu, khéo .
IV/Các bước:
Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hs trả lời -Viết công thức tính thể tích
hình lăng trụ đứng?
-Sửa bài tập 35 SGK
Bài mới
Hoạt động 2: Hình chóp
I/Hình chóp:
Học theo SGK

_GV giới thiệu mô hình chóp,
treo bảng phụ H116 cho Hs
chỉ ra đường cao, mặt bên,
mặt đáy.
-Gv giới thiệu cách vẽ hình
chóp.
Hoạt động 3: Hình chóp đều
II/Hình chóp đều:
Học theo SGK

-Hs chỉ ra sự khác nhau giữa
hình chóp và hình chóp đều.
-Các nhóm làm câu ?1

-Gv giới thiệu mô hình hình
chóp đều qua hình 117 bảng
phụ.
-Hs chỉ ra điểm khác nhau
giữa hình chóp và hình chóp
đều.
-Gv hướng vẫn vẽ hình chóp
tứ giác đều.
-Cho Hs làm ?1
Trang 135
Hoạt động 4: Hình chóp cụt đều
III/Hình chóp cụt đều:
-Cắt hình chóp đều bằng 1
mặt phẳng song song
đáy. Phần hình chóp
nằm giữa mặt phẳng
đó và mặt phẳng đáy
của hình chóp gọi là
hình chóp cụt đều.
_Các mặt bên hình chóp cụt
đều là các hình thang cân.
-Gv dùng mô hình hình chóp
đều cắt ngang đưa ra
hình chóp cụt đều.
-Gv cho Hs nhận xét các mặt
bên hình chóp cụt đều.
Hoạt động 5: củng cố
-Hs thảo luận nhóm và trình
bày theo nhóm.
-Hs thảo luận nhóm bài 36 ,

37
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà
Hs học các khái niệm
Làm bt 38, 39 SGK
Hết
Ngày soạn : 08/04/2013
Tiết 64.
Bài 8:
DIỆN TÍCH XUNG QUANH
CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU
I/Mục tiêu :
- Hs nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều
Trang 136
- Củng cố lại khái niệm, công thức tính toán đối với các hình cụ thể
- Biết cách cắt gấp hình đã biết.
II/Phương pháp :
- Trực quan gởi mở, hỏi đáp dẫn dắt vấn đề, đưa ra công thức tính
- Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bò:
- GV: SGK, thước, bảng phụ,
- HS: SGK, thước .
IV/Các bước:
Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hs trả lời, sửa bài 38 -Thế nào là hình chóp đều,
hình chóp cụt, nêu sự khác
nhau?
Bài mới
Hoạt động 2: công thức tính thể tích
I/Công thức tính diện tích

xung quanh:
Diện tích xung quanh của
hình chóp bằng tích của nửa
chu vi đáy với trung đoạn:
S
xq
= P . d
P: nửa chu vi đáy
d: trung đoạn của hình chóp
đều
*Diện tích toàn phần của hình
chóp bằng tổng diện tích xung
quanh và diện tích đáy.

-Hs thảo luận nhóm ?1
-Hs ghi bài
-Hs làm bài 43 SGK
-Gv cho Hs làm ?1 và đại diện
nhóm trả lời theo câu hỏi và
đưa ra công thức tính.
-Cho các nhóm làm bài 43 và
trả lời tại chỗ.
Hoạt động 3: Ví dụ
II/Ví dụ:
Bài làm đọc SGK trang 120

-Hs nêu cách tính
-Treo bảng phụ hình 124 cho
Hs đọc to ví dụ.
-Hs nêu cách tính diện tích

xung quanh của hình chóp
-Nêu lại cách tính chu vi và
trung đoạn.
Hoạt động 4: củng cố
-Hs thảo luận nhóm làm bài
vào vở
-Hs làm bài 40, 41 SGK
Trang 137
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
Hs học công thức và làm bài
tập 42 SGK
Hết
Ngày soạn : 08/04/2013
Tiết 65:
Bài 9:
THỂ TÍCH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU
I/Mục tiêu :
- Hs hình dung và nhớ được công thức tính hình chóp đều.
- Biết vận dụng công thức vào việc tính thể tích hình chóp đều.
II/Phương pháp :
- Trực quan gởi mở, dùng mô hình
- Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bò:
- GV: SGK, thước, mô hình (lăng trụ đứng, hình chóp đều,….)
- HS: SGK, thước .
IV/Các bước:
Trang 138
Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-Nêu công thức tính diện tích

xung quanh của hình chóp
đều?
-Sửa bài 42 SGK
Bài mới
Hoạt động 2: công thức tính thể tích
I/Công thức tính diện tích :

V =
1
/
3
. S . h
V: thể tích của hình chóp
S : diện tích đáy
h : chiều cao
-HS quan sát và theo dõi
-Hs ghi bài và đọc lại công
thức.
-Hs trình bày cách tính bài 45
-Gv tiến hành thí nghiệm.
-Cho Hs đọc to cách làm thí
nghiệm theo SGK.
-Gv rút ra nhận xét và đưa ra
công thức.
-Hs làm bài 45 SGK nêu ra
cách tính.
Hoạt động 3: Ví dụ
II/Ví dụ:
Xem SGK
-Công thức tính diện tích của

tam giác đều

4
3.
2
a
S =
-Thể tích hình chóp đều:
V =
1
/
3
S . h
-Hs ghi lại công thức -Cho Hs đọc to ví dụ và nêu
cách tính.
-Cho Hs thực hiện cách vẽ
hình chóp đều theo câu ?
Hoạt động 4: củng cố
-Làm bài 44 SGK
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
-Học bài
-Làm bài 46 SGK
Trang 139
Hết
Ngày soạn : 10/04/2013
Tiết 66 .
LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu :
- Biết vẽ các hình khối đơn giản
- Thuộc các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần,thể tích của hình

chóp đều.
- Vận dụng được các công thức để giải bài tập.
II/Phương pháp :
- Luyện tập
- Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bò:
- GV: SGK, thước, bảng phụ.
- HS: SGK, thước, bảng phụ,
IV/Các bước:
Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Trang 140
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-Hai Hs lên bảng trình bày
bài làm.
-Viết công thức tính diện
tích xung quanh?
-Bài tập:
S
ABCD
là hình chóp tứ giác
đều có kích thước :
Trung đoạn SH = 13 cm
Cạnh đáy AD = 10 cm
Tính S
xq
và V
Hoạt động 2: luyện tập
Bài 49:
a) S
xq

= (6 . 4 :2) . 10 = 120 cm
2
b) S
xq
= (7,5 . 2) . 9,5 = 480 cm
2
c) S
xq
= (16 . 2) . 15 = 480 cm
2
-Hs thảo luận nhóm bài 49
Bài 49:
-Hs nêu lại công thức tính
diện tích toàn phần, diện
tích xung quanh, thể tích của
hình chóp đều?
-Hs thảo luận nhóm bài 49
mỗi nhóm làm 1 câu?
Bài 50:
* Hình 136
V =
1
/
3
S
DEBC
. AO
=
1
/

3
(6,5)
2
. 12 = 169 cm
2
* Hình 13
2
42
2
4.5,3).24(
cmS
S
xq
xq
=
+
=
-Hs làm bài 50
Bài 50:
-Hs trả lời bài 50
-Gv sửa bài của Hs và nhắc
lại công thức tính diện tích
xung quanh, thể tích, diện
tích toàn phần.
Hoạt động 3: Củng cố bài
Hs làm bài 48 SGK và cắt
dán bài 47
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
-n lại bài cũ chuẩn bò ôn
tập chương.

Trang 141
Hết
Ngày soạn : 20/04/2013
Tiết 67.
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I/ Mục tiêu :
- Hệ thống hoá các kiến thức về hình lăng trụ đứng và hình chóp đều đã học trong
chương.
- Vận dụng kiến thức thức vào việc giải bài tập
II/Phương pháp :
- Hỏi đáp ôn lại kiến thức
- Luyện tập thảo luận nhóm
III/ Chuẩn bò:
- GV: SGK, thước, bảng phụ,
- HS: SGK, thước .
IV/ Các bước:
Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Hoạt động 1: n lại kiến thức cũ
Học theo bảng trong SGK
trang 126; 127
Kẻ vào tập khung ôn tập
-Hs trả lời câu hỏi 1; 2; 3
-Gv cho Hs trả lời các câu hỏi
1; 2; 3 SGK
-Treo bảng phụ tóm tắt hình
lăng trụ đứng, hình hộp, hình
chóp đều.
Trang 142
-Cho Hs ôn lại các kiến thức
đã học qua hình thức bốc

thăm câu hỏi trả lời và Gv
củng cố qua bảng phụ.
Hoạt động 2: củng cố
-Bài tập 1:
S.ABCD là hình chóp tứ giác
đều có kích thước :
Trung đoạn SH = 10 cm
Cạnh đáy AD = 12 cm
Tính S
xq
; S
tp
và V
-Bài tập 2:
S.ABC là hình chóp tam giác
đều có kích thước :
Trung đoạn SH = 9 cm
Cạnh đáy AB = 6 cm
Tính S
xq
; S
tp
và V
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
n tập lại toàn bộ nội dung
các bài đã học .
Trang 143

×