Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

Giải pháp phát triển đội ngũ cán bộ quản lý trường trung học cơ sở thành phố buôn ma thuột, tỉnh đắk lắk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (954.3 KB, 125 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH

NGUYỄN VĂN SƠN

GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ
CÁN BỘ QUẢN LÝ TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC

Nghệ An, 2017


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH

NGUYỄN VĂN SƠN

GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ
CÁN BỘ QUẢN LÝ TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK

Chuyên ngành: QLGD
Mã số: 60.14.01.14

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC

Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. THÁI VĂN THÀNH


Nghệ An, 2017


i
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và thực hiện đề tài: “Giải pháp
phát triển ĐNCBQL trường THCS TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk” tác giả
đã nhận đƣợc sự quan tâm giúp đỡ tận tình của Ban Giám hiệu và quý thầy, cô
giáo Khoa GD Trƣờng Đại học Vinh, đến nay đề tài đã hoàn thành.
Với sự kính trọng và tình cảm chân thành nhất, tác giả xin bày tỏ lòng biết
ơn sâu sắc đến quý thầy, cô giáo đã tham gia giảng dạy, giúp đỡ, tạo điều kiện
tốt nhất trong quá trình học tập và nghiên cứu đề tài.
Tác giả xin đƣợc bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Phó giáo sư - Tiến sĩ
Thái Văn Thành đã tận tình hƣớng dẫn, giúp đỡ và động viên tác giả trong suốt
quá trình nghiên cứu và thực hiện, hoàn thành luận văn.
Xin chân thành cảm ơn các đồng chí lãnh đạo Sở GD&ĐT tỉnh Đắk Lắk,
Phịng GD ĐT TP Bn Ma Thuột, các trƣờng THCS trên địa bàn TP Buôn Ma
Thuột cùng các bạn đồng nghiệp đã tạo điều kiện thuận lợi giúp tác giả hồn
thành khóa học và luận văn.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng trong học tập và nghiên cứu để hoàn thành
luận văn nhƣng chắc chắn còn nhiều hạn chế. Tác giả kính mong nhận đƣợc sự
quan tâm, đóng góp ý kiến của các thầy, cô giáo, các nhà QLGD và các bạn
đồng nghiệp.
Xin trân trọng cảm ơn!
Vinh, tháng 7 năm 2017
Tác giả

Nguyễn Văn Sơn



ii
MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................ i
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ................................................. v
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BẢNG, BIỂU ......................................................... vi
MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1
Chƣơng 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN
LÝ TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ................................................................... 7
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề ........................................................................ 7
1.1.1. Các nghiên cứu về phát triển ĐNCBQL trƣờng học................................... 7
1.1.2. Các nghiên cứu về phát triển QL ĐNCBQL trƣờng THCS ........................ 8
1.2. Một số khái niệm .......................................................................................... 10
1.2.1. CBQL trƣờng THCS ................................................................................. 10
1.2.2. ĐNCBQL trƣờng THCS ........................................................................... 11
1.2.3. Phát triển ĐNCBQL trƣờng THCS ........................................................... 12
1.2.4. Giải pháp phát triển ĐNCBQL trƣờng THCS ...................................... 16
1.3. Ngƣời CBQL trƣờng THCS trƣớc bối cảnh đổi mới GD ............................ 16
1.3.1. Vị trí, vai trị của ngƣời CBQL trƣờng THCS trƣớc bối cảnh đổi mới GD
............................................................................................................................. 16
1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn .......................................................... 17
1.3.3. Mơ hình nhân cách ngƣời CBQL trƣờng THCS trƣớc yêu cầu đổi mới
GDPT................................................................................................................... 19
1.4. Một số vấn đề về phát triển ĐNCBQL trƣờng THCS đáp ứng yêu cầu đổi
mới GDPT ........................................................................................................... 20
1.4.1. Sự cần thiết phải phát triển ĐNCBQL trƣờng THCS đáp ứng yêu cầu đổi
mới GDPT ........................................................................................................... 20
1.4.2. Nội dung phát triển ĐNCBQL trƣờng THCS ........................................... 26
1.4.3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến công tác phát triển ĐNCBQL trƣờng THCS . 29
Chƣơng 2 THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ ..... 34

TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH
ĐẮK LẮK ........................................................................................................... 34
2.1. Thực trạng về GD của TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk .......................... 34


iii
2.2. Thực trạng về GD THCS của thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk .... 35
2.2.1. Quy mô phát triển, mạng lƣới trƣờng lớp ................................................. 35
2.2.2. Chất lƣợng GD cấp THCS ........................................................................ 36
2.3. Thực trạng ĐNCBQL trƣờng THCS thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk
Lắk ....................................................................................................................... 37
2.3.1. Số lƣợng .................................................................................................... 37
2.3.2. Cơ cấu........................................................................................................ 39
2.3.3. Trình độ ..................................................................................................... 40
2.3.4. Chất lƣợng ................................................................................................. 41
2.3.5. Đánh giá chung về thực trạng ĐNCBQL trƣờng THCS thành phố Buôn
Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk ...................................................................................... 47
2.4. Thực trạng phát triển ĐNCBQL trƣờng THCS thành phố Buôn Ma Thuột,
tỉnh Đắk Lắk ........................................................................................................ 49
2.4.1. Công tác quy hoạch ĐNCBQL ................................................................. 50
2.4.2. Công tác bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, điều động và luân chuyển CBQL ....... 51
2.4.3. Công tác BD ĐNCBQL ............................................................................ 53
2.4.4. Công tác thanh tra, kiểm tra, đánh giá ĐNCBQL ..................................... 55
2.4.5. Thực hiện cơ chế đãi ngộ, chế độ chính sách, khen thƣởng và k luật đối
với CBQL ............................................................................................................ 58
2.5. Yếu tố ảnh hƣởng đến phát triển ĐNCBQL trƣờng THCS thành phố Buôn
Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk ...................................................................................... 60
2.5.1. Các yếu tố thuộc về Phòng GD&ĐT ........................................................ 61
2.5.2. Các yếu tố thuộc về CBQL trƣờng THCS ................................................ 62
2.5.3. Các yếu tố thuộc về môi trƣờng QL CBQL trƣờng THCS ....................... 63

2.6. Đánh giá chung về thực trạng phát triển ĐNCBQL trƣờng THCS thành phố
Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk ............................................................................ 65
2.6.1. Mặt mạnh................................................................................................... 65
2.6.2. Mặt yếu ...................................................................................................... 66
2.6.3. Thời cơ ...................................................................................................... 67
2.6.4. Thách thức ................................................................................................. 68


iv
Chƣơng 3 GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ
TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH
ĐẮK LẮK ........................................................................................................... 70
3.1. Nguyên tắc đề xuất giải pháp ....................................................................... 70
3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính kế thừa .............................................................. 70
3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính khoa học ........................................................... 70
3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn và khả thi........................................... 70
3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống............................................................ 71
3.2. Các giải pháp phát triển ĐNCBQL trƣờng THCS TP Buôn Ma Thuột, tỉnh
Đắk Lắk ............................................................................................................... 72
3.2.1. Hoàn thiện quy hoạch và bổ sung nguồn quy hoạch hàng năm đối với ĐN
hiệu trƣởng, phó hiệu trƣởng trƣờng THCS. ...................................................... 72
3.2.2. Cải tiến công tác tuyển chọn, bổ nhiệm, miễn nhiệm, sử dụng, luân
chuyển CBQL. ..................................................................................................... 79
3.2.3. BD nâng cao năng lực QL, lãnh đạo cho ĐNCBQL trƣờng THCS, đáp ứng
yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện GD ................................................................. 86
3.2.4. Đổi mới công tác đánh giá ĐNCBQL trƣờng THCS .........................................92
3.2.5. Tạo động lực làm việc để phát huy vai trò của ĐNCBQL trƣờng THCS
trong sự nghiệp đổi mới căn bản, toàn diện GD ................................................. 99
3.3. Khảo sát về tính cần thiết và tính khả thi của các giải pháp ...................... 103
3.3.1. Mục đích của khảo sát ............................................................................. 103

3.3.2. Đối tƣợng khảo sát .................................................................................. 103
3.3.3. Nội dung và cách thức khảo sát .............................................................. 103
3.3.4. Kết quả khảo sát tính cần thiết và tính khả thi của các giải pháp phát triển
ĐNCBQL trƣờng THCS thành phố Buôn Ma Thuột ........................................ 104
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ................................................................... 109
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 113


v
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Viết đầy đủ

CBQL

CBQL

CBQLGD

CBQLGD

GD&ĐT

GD&ĐT

QLGD

QLGD


QL

QL

THPT

Trung học PT

THCS

THCS

TH

Tiểu học

CB

CB

GV

GV

HS

HS

TB


TB

ĐNCBQL

ĐNCBQL

CNH-HĐH

CNH-HĐH

BGDĐT

Bộ GD&ĐT

UBND

UBND

GD

GD

ĐT

ĐT

BD

BD


XHCN

Xã hội chủ nghĩa

CNTT

CNTT

HNQT

HNQT

GDPT

GDPT

TP

TP

TW

Trung ƣơng


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

vi
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
Trang

Bảng
Bảng 2.1. Số liệu 04 năm gần nhất...................................................................... 35
Bảng 2.2. Số lƣợng CBQL năm học 2016-2017 theo quy định tại Thông tƣ
liên tịch số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ................................. 37
Bảng 2.3. Độ tuổi, giới tính, dân tộc của ĐNCBQL trƣờng THCS năm học
2016 - 2017 ............................................................................... 39
Bảng 2.4. Thống kê trình độ ĐNCBQL trƣờng THCS năm học 2016-201740
Bảng 2.5. Ý kiến đánh giá về ph m chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp
của ĐNCBQL ............................................................................ 42
Bảng 2.6. Ý kiến đánh giá về ph m chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp
của ĐNCBQL đáp ứng với chu n CBQL ................................... 43
Bảng 2.7. Thực trạng về năng lực chuyên môn và nghiệp vụ sƣ phạm của
ĐNCBQL .................................................................................. 44
Bảng 2.8. Thực trạng về năng lực chuyên môn và nghiệp vụ sƣ phạm của
ĐNCBQL đáp ứng với chu n CBQL .......................................... 44
Bảng 2.9. Thực trạng về năng lực QL nhà trƣờng của CBQL ..................... 45
Bảng 2.10. Thực trạng về năng lực QL nhà trƣờng của CBQL đạt đƣợc theo
chu n CBQL ............................................................................. 46
Bảng 2.11. Ý kiến đánh giá về mức độ thực hiện công tác quy hoạch đội ng
CBQL ....................................................................................... 50
Bảng 2.12. Ý kiến đánh giá về mức độ thực hiện công tác bổ nhiệm, bổ nhiệm
lại, điều động và luân chuyển CBQL ................................................ 52
Bảng 2.13. Ý kiến đánh giá về mức độ thực hiện công tác BD ĐNCBQL . 53
Bảng 2.14. Ý kiến đánh giá về mức độ thực hiện công tác thanh tra, kiểm
tra, đánh giá ĐNCBQL .............................................................. 56
Bảng 2.15. Ý kiến đánh giá về mức độ thực hiện cơ chế đãi ngộ, chế độ
chính sách, khen thƣởng và k luật đối với CBQL ..................... 58
Bảng 2.16. Mức độ ảnh hƣởng của các yếu tố thuộc về Phòng GD&ĐT
thành phố .................................................................................. 61


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

vii
Bảng 2.17. Mức độ ảnh hƣởng của các yếu tố thuộc về bản thân CBQL
trƣờng THCS ............................................................................. 62
Bảng 2.18. Mức độ ảnh hƣởng của các yếu tố thuộc về môi trƣờng phát
triển CBQL trƣờng THCS .......................................................... 64
Bảng 3.1. Khảo sát tính cần thiết của các giải pháp phát triển ĐNCBQL
trƣờng THCS thành phố Buôn Ma Thuột ................................. 104
Bảng 3.2. Khảo sát tính khả thi của các giải pháp phát triển ĐNCBQL
trƣờng THCS thành phố Buôn Ma Thuột ................................. 105
Bảng 3.3. Mối quan hệ giữa tính cần thiết và tính khả thi của các giải pháp phát
triển ĐNCBQL trƣờng THCS thành phố Buôn Ma Thuột ............ 106

Biểu
Biểu đồ 2.1. Thực trạng chất lƣợng ĐNCBQL trƣờng THCS thành phố Buôn
Ma Thuột............................................................................................ 48
Biểu đồ 3.1. Mối quan hệ giữa tính cần thiết và tính khả thi của các giải pháp phát
triển ĐNCBQL trƣờng THCS thành phố Buôn Ma Thuột................. 108

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

1
MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài
Xuất phát từ tầm quan trọng của ĐNCBQLGD trong bối cảnh đổi mới căn
bản, tồn diện GD&ĐT. Trong đó GDPT, làm nền tảng, cơ sở cho việc hình
thành, phát triển tồn diện nhân cách của con ngƣời, một nền móng vững chắc
của toàn bộ hệ thống GD. ĐNCBQL là những ngƣời quyết định đến sự phát
triển của nhà trƣờng. Do đó, họ cần phải hội tụ đƣợc đầy đủ những yêu cầu về
ph m chất đạo đức, năng lực QL để thực hiện mục tiêu của ngành học. Vì vậy,
xây dựng ĐNCBQL có ph m chất đạo đức tốt, có năng lực QL, nhiệt tình, mẫu
mực, năng động, sáng tạo, tổ chức tốt các hoạt động là yếu tố quyết định chất
lƣợng GD toàn diện của nhà trƣờng, là nền tảng cho chiến lƣợc phát triển GD
đáp ứng yêu cầu sự nghiệp CNH-HĐH đất nƣớc.
Từ thực tiễn công tác phát triển ĐNCBQL trƣờng THCS của TP Buôn Ma
Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Trong những năm qua, ngành GD&ĐT đã đƣợc Đảng và
Nhà nƣớc quan tâm đúng mức. Ngành GD&ĐT tỉnh Đắk Lắk đã đạt đƣợc nhiều
thành tựu quan trọng, trong đó có sự đóng góp cơ bản của ngành GD&ĐT TP
Bn Ma Thuột. Với vai trị, vị trí, chức năng nhiệm vụ đƣợc quy định, cùng với
những đặc điểm riêng của địa bàn TP, ĐNCBQL trƣờng trung THCS đã có
nhiều nỗ lực để từng bƣớc nâng cao chất lƣợng GD toàn diện. Tuy nhiên, trong
q trình phát triển cịn gặp nhiều khó khăn thách thức, vẫn còn những bất cập;
nhƣ: Năng lực của một số CBQL còn hạn chế, chƣa ý thức đƣợc một cách đầy
đủ vai trị, vị trí, nhiệm vụ của mình. Việc phân cơng, phân cấp và cơ chế phối
hợp trong công tác CB giữa GD với các ngành hữu quan còn bộc lộ những bất
cập, ảnh hƣởng đến sự chủ động của ngành. Một số CB còn thiếu chủ động
trong suy nghĩ, chƣa theo kịp tình hình phát triển kinh tế - xã hội trong thời kỳ
mới. Các cấp QL đã nhận thức đƣợc vai trị, vị trí của trƣờng THCS nhƣng các
biện pháp xây dựng, QL và phát triển ĐNCBQL chƣa thật chặt chẽ và thiếu

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

2
khoa học. Việc bố trí CBQL trƣờng học cịn mang tính chủ quan, cảm tính, chƣa
có kế hoạch ĐT, BD theo quy hoạch CB. Tổ chức thực hiện, kiểm tra và đánh
giá các hoạt động của CBQL chƣa thật cụ thể…Những ngun nhân trên, ít
nhiều đều có ảnh hƣởng đến chất lƣợng và hiệu quả GD THCS hiện nay tại TP
Buôn Ma Thuột.
Xuất phát từ tổng quan các hƣớng nghiên cứu thực tiễn trong lĩnh vực
QLGD. Tại Hội nghị lần thứ VIII của Ban chấp hành Trung ƣơng Đảng khóa
XI, nghị quyết đã ban hành việc đổi mới căn bản, toàn diện GD&ĐT, đáp ứng
yêu cầu CNH-HĐH trong điều kiện kinh tế thị trƣờng định CNXH và HNQT;
Nghị quyết có nêu: “QLGD&ĐT cịn nhiều yếu kém. ĐN nhà giáo và CBQLGD
bất cập về chất lƣợng, số lƣợng và cơ cấu; một bộ phận chƣa theo kịp yêu cầu
đổi mới và phát triển GD, thiếu tâm huyết, thậm chí vi phạm đạo đức nghề
nghiệp”, đó là những tồn tại của ngành về QL nhân lực, đặc biệt là từ khi thực
hiện Nghị quyết TW 2 khóa VIII, có nhiều nguyên nhân, trong đó có một số
nguyên nhân là: “Việc phân định giữa QL nhà nƣớc với hoạt động quản trị trong
các cơ sở GD&ĐT chƣa rõ. Công tác QL chất lƣợng, thanh tra, kiểm tra giám
sát chƣa đƣợc coi trọng đúng mức. Sự phối hợp giữa các cơ quan nhà nƣớc, tổ
chức xã hội và gia đình chƣa chặt chẽ”. Từ đó, TW c ng đã nêu định hƣớng về
nhiệm vụ và giải pháp này trong Nghị quyết là: “Phát triển ĐN nhà giáo và
CBQL, đáp ứng yêu cầu đổi mới GD&ĐT”; cụ thể: “Xây dựng quy hoạch, kế
hoạch ĐT, BD ĐN nhà giáo và CBQLGD gắn với nhu cầu phát triển kinh tế - xã
hội, bảo đảm an ninh quốc phịng và HNQT… Có chế độ ƣu đãi đối với nhà giáo
và CBQLGD. Khuyến khích ĐN nhà giáo và CBQL nâng cao trình độ chun
mơn nghiệp vụ.”. Chính vì vậy, QL ĐNCBQLGD THCS c ng phải theo định
hƣớng này của Đảng.
ĐNCBQLGD, với tƣ cách là lực lƣợng tiên phong dẫn dắt sự nghiệp
GD, là nhân tố quyết định sự phát triển của ngành, đƣa chủ trƣơng và mục tiêu

phát triển GD của Đảng và Nhà nƣớc thành hiện thực. CBQLGD có vai trị hết

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

3
sức quan trọng trong nhà trƣờng, hoạt động của họ trực tiếp quyết định đến sự
thành công của nhà trƣờng. Trong giai đoạn hiện nay, CBQL không chỉ thực
hiện nhiệm vụ QL vi mô với tƣ cách là chủ thể QL một đơn vị sự nghiệp cụ
thể, hay một tập thể sƣ phạm, hoặc một nguồn lực kinh tế - văn hóa cụ thể, mà
cịn thực hiện nhiệm vụ QL vĩ mơ nhƣ QL thực hiện chƣơng trình GD, QL phát
triển ĐN GV theo chu n áp dụng trong trong cả nƣớc. Do vậy muốn phát triển
GD, điều quan trọng đầu tiên là phải chăm lo xây dựng và phát triển
ĐNCBQLGD, là nhiệm vụ vừa có tính cấp bách vừa có tính chiến lƣợc lâu dài.
Xuất phát từ những cơ sở lý luận và thực tiễn trên đây, tôi chọn đề tài:
“Giải pháp phát triển ĐNCBQL trường THCS TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk
Lắk” để nghiên cứu.
2. Mục đích nghiên cứu
Trên cơ sở nghiên cứu lý luận và thực tiễn, đề xuất một số giải pháp phát
triển ĐNCBQL trƣờng THCS TP Bn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, góp phần nâng
cao chất lƣợng GD THCS của TP.
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
Vấn đề phát triển ĐNCBQL trƣờng THCS.
3.2. Đối tượng nghiên cứu
Giải pháp phát triển ĐNCBQL trƣờng THCS TP Buôn Ma Thuột, tỉnh
Đắk Lắk.
4. Giả thuyết khoa học

Nếu đề xuất đƣợc các giải pháp có cơ sở khoa học, có tính khả thi, sẽ phát
triển đƣợc ĐNCBQL trƣờng THCS đủ về số lƣợng, đồng bộ về cơ cấu, đảm bảo
chất lƣợng, góp phần nâng cao chất lƣợng GD THCS của TP Buôn Ma Thuột,
tỉnh Đắk Lắk.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
5.1. Nghiên cứu cơ sở lý luận về phát triển ĐNCBQL trƣờng THCS.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

4
5.2. Nghiên cứu thực trạng phát triển ĐNCBQL trƣờng THCS TP Buôn
Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
5.3. Đề xuất giải pháp phát triển ĐNCBQL trƣờng THCS TP Buôn Ma
Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
6. Phạm vi nghiên cứu
6.1. Giới hạn đối tượng nghiên cứu
- Nghiên cứu một số giải pháp nhằm phát triển ĐNCBQL trƣờng THCS
của Phòng GD&ĐT.
- ĐNCBQL trƣờng THCS bao gồm: Ban giám hiệu, các tổ trƣởng chuyên
môn. Nhƣng đề tài chỉ nghiên cứu CBQL là Ban giám hiệu (hiệu trƣởng và phó
hiệu trƣởng).
- Chủ thể QL ĐNCBQL trƣờng THCS trong luận văn là trƣởng Phòng
GD&ĐT.
6.2. Giới hạn địa bàn nghiên cứu
- Phòng GD&ĐT và các trƣờng THCS trên địa bàn TP Buôn Ma Thuột,
tỉnh Đắk Lắk.
- Số trƣờng đƣợc điều tra trong luận văn là các trƣờng THCS thuộc thành

phố, bao gồm 26 trƣờng:
u T n
m

u n

Tr n

Tr n

Tr n

u n

n

u Tr n

t Tr n

n

ăn
n
u

n T
o

u n T


Tu
n , o n

m
on

n

n T
u n

T n
n

u n T
n

m

o

u T
u n Tr

t..

6.3. Giới hạn khách thể nghiên cứu
- Nhóm 1: CB Phịng GD&ĐT.
- Nhóm 2: CBQL trƣờng THCS.

- Nhóm 3: GV trƣờng THCS.
7. Phƣơng pháp nghiên cứu

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

n
n

n

o n T
Tr n

u n
n T

n

T n
u n


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

5
7.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận
Phân tích và tổng hợp tài liệu; phân loại, hệ thống hóa, khái qt hóa…
các tài liệu lý luận, các cơng trình nghiên cứu, các văn bản có liên quan, cho
việc xây dựng cơ sở lý luận của đề tài này.
7.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn

- Phƣơng pháp quan sát: Quan sát các vấn đề liên quan đến ĐNCBQL
nhằm mơ tả, phân tích, nhận định, đánh giá, khẳng định kết quả của điều tra
bằng bảng hỏi.
- Phƣơng pháp điều tra bằng phiếu hỏi: Đánh giá thực trạng ĐNCBQL,
thực trạng công tác QL ĐNCBQL các trƣờng THCS TP Buôn Ma Thuột, tỉnh
Đắk Lắk.
- Phƣơng pháp chuyên gia: Khảo nghiệm tính cần thiết và tính khả thi của
các biện pháp QL ĐNCBQL các trƣờng THCS TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk
Lắk.
- Phƣơng pháp phỏng vấn: Trao đổi với CB Phòng GD&ĐT có liên quan
đến bậc học THCS, CBQL một số trƣờng, tổ trƣởng, GV trong trƣờng để phát
hiện thực trạng công tác QL ĐNCBQL trƣờng THCS TP Buôn Ma Thuột, tỉnh
Đắk Lắk.
- Phƣơng pháp tổng kết kinh nghiệm: Tổng kết các kinh nghiệm QL nhân
sự trƣờng THCS để rút ra các nhận xét khoa học trên cơ sở đó có cách nhìn khái
quát khoa học vấn đề QL đƣợc nghiên cứu.
7.3. Nhóm phương pháp thống kê tốn học
Sử dụng các cơng thức toán thống kê để xử lý kết quả nghiên cứu, trên cơ
sở đó rút ra các nhận xét khoa học về ĐNCBQL và cơng tác QL ĐNCBQL
trƣờng THCS.
8. Đóng góp của luận văn
- Góp phần làm rõ thêm cơ sở lý luận về phát triển ĐNCBQL trƣờng
THCS.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

6

- Góp phần xây dựng ĐNCBQL có ph m chất đạo đức tốt, có năng lực
QL, nhiệt tình, mẫu mực, năng động, sáng tạo, tổ chức tốt các hoạt động.
- Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển ĐNCBQL trƣờng
THCS TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
9. Cấu trúc luận văn
Ngoài phần Mở đầu, Kết luận và khuyến nghị, Danh mục tài liệu tham
khảo, Phụ lục, luận văn gồm 3 chƣơng:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về phát triển ĐNCBQL trƣờng THCS.
Chƣơng 2: Thực trạng phát trển ĐNCBQL trƣờng THCS TP Buôn Ma
Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
Chƣơng 3: Giải pháp phát triển ĐNCBQL trƣờng THCS TP Buôn Ma
Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

7
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ
CÁN BỘ QUẢN LÝ TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề
ĐNCBQLGD ln đóng vai trị quan trọng trong sự thành công của sự
nghiệp phát triển GD. Tại Việt Nam, những năm gần đây vị trí của cơng tác
QLGD nói chung và đặc biệt vai trị của ĐNCBQLGD nói riêng ngày càng đƣợc
xã hội nhìn nhận nhƣ là một yếu tố then chốt trong việc nâng cao chất lƣợng và
hiệu quả GD.
Trong quá trình xây dựng và phát triển đất nƣớc, Đảng và Nhà nƣớc luôn
coi trọng vai trị, vị trí của ĐN nhà giáo và CBQLGD, là các nhân tố quan trọng

quyết định chất lƣợng của GD, nên đã có nhiều chủ trƣơng, chính sách nhằm
phát triển ĐN nhà giáo và CBQLGD, đáp ứng đƣợc yêu cầu sự nghiệp CNHHĐH đất nƣớc.
Nghị quyết số: 29-NQ/TW về đổi mới căn bản, toàn diện GD&ĐT, đã chỉ
ra những hạn chế, yếu kém của GD Việt Nam, trong đó có vấn đề về
ĐNCBQLGD, cụ thể là: “QLGD& T
CBQLGD b t ập về
u
n

tl

n

số l

u đổ mớ v p t tr n GD t
ề n

n n ều

n v

u kém.

nhà giáo và

u; m t b p ận

u t m u t t ậm


v p

t eo k p
m đ o đứ

p”. Vì vậy, vấn đề phát triền ĐNCBQLGD nói chung và CBQL

trƣờng THCS nói riêng đang đặt ra là rất cấp thiết, nhằm xây dựng một
ĐNCBQLGD chất lƣợng cao, góp phần quan trọng trong đổi mới căn bản nền
GD theo hƣớng chu n hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa, dân chủ hóa và HNQT.
Trong những năm gần đây, nhiều đề án, giải pháp về QL phát triển ĐN nhà giáo
ở các cấp học, bậc học đã đƣợc nghiên cứu và áp dụng.
1.1.1. Các nghiên cứu về phát triển ĐNCBQL trường học

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

8
Dƣới đây là một số cơng trình tiêu biểu nghiên cứu về QL ĐNCBQL
trƣờng PT ở cấp độ thạc sỹ và các đề án, dự án:
-“

nl

p

t tr n GD 2001-2010” (QĐ số: 201/2001/QĐ-TTg ngày


28 tháng 12 năm 2001 của Thủ tƣớng Chính phủ);
- Đề án “

dựn

n n

o

tl

n

nhà giáo và CBQLGD giai

đo n 2005-2010” (QĐ số: 09/2005/QĐ- TTg ngày 11 tháng 01 năm 2005 của
Thủ tƣớng Chính phủ).
- Đỗ Quang Thái (2007),
S n tron

đo n

n T

tr

n T

T tỉn


n

n n , Luận văn Thạc sĩ QLGD: Trƣờng Đại học GD.

- Lê Thanh Đạm (2008),
tr

t tr n

T tỉn Y n

b np px

dựn p t tr n

đo n 2006-2010, Luận văn Thạc sĩ QLGD,

Trƣờng Đại học Sƣ phạm Hà Nội.
- Lê Quang Tuấn (2011),
T

T tỉn

ĩn

tr

n

, Luận văn Thạc sĩ QLGD, Trƣờng Đại học GD


- Phạm Thị Lý (2011),
đo n

n p p QL p t tr n

t tr n

tr

n T

T tỉn T

n

n n y, Luận văn Thạc sĩ QLGD, Trƣờng Đại học GD

Các cơng trình nghiên cứu nêu trên đã đƣa ra đƣợc các giải pháp phát
triển ĐN GV và CBQLGD cho một đơn vị hay một cơ sở cụ thể. Tuy nhiên việc
phát triển ĐN GV Trung học phổ thông và CBQLGD chƣa đƣợc đề cập sâu và
đầy đủ để có thể ứng dụng vào điều kiện thực tiễn ở từng địa phƣơng, đặc biệt ở
vùng nông thôn, vùng xa trung tâm với điều kiện kinh tế khó khăn.
1.1.2. Các nghiên cứu về phát triển QL ĐNCBQL trường THCS
- Phan Thị Phƣợng (2006),
uận 6 TP

n

n p p p t tr n


NCBQL tr

n T

S

Luận văn Thạc sĩ QLGD, Trƣờng Đại học Sƣ phạm

Hà Nội.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

9
- Lê Xuân Dƣơng (2007),
THCS TP ắ G n tỉn

n p p p t tr n

QLGD tr

n

ắ G n , Luận văn Thạc sĩ QLGD, Trƣờng Đại học

GD.
- Lê Minh Tiến (2008),

đ

b n u n ập T

np pp

tỉn

ĩn

t tr n

tr

n T

S tr n

, Luận văn Thạc sĩ QLGD, Trƣờng Đại

học GD.
- Nguyễn Hoài Thanh (2011),
T

S ủ tỉn

m

uẩn n ề n


t tr n

n

Tr n -

tr

n T

S An ão TP ả

p, Luận văn Thạc sĩ QLGD,Trƣờng Đại học GD.

- Trần Thu Hà (2012),
uận

tr

n , Luận văn Thạc sĩ QLGD, Trƣờng Đại học GD.

- Nguyễn Cao Lân (2011),
n đ p ứn

n p p p t tr n

t tr n

tr


n tr

n T

S

. Luận văn Thạc sĩ QLGD, Trƣờng Đại học Sƣ

phạm Hà Nội.
Tuy nhiên, cho đến nay, vẫn cịn rất ít cơng trình nghiên cứu vấn đề này.
Một số cơng trình mới chỉ nghiên cứu phát triển ĐNCBQL trƣờng THCS tại một
địa phƣơng nhỏ.
Khái qt kết quả của các cơng trình nghiên cứu trên, chúng tôi thấy nổi
bật lên một số vấn đề nhƣ sau:
- Các nhà nghiên cứu đều khẳng định CBQLGD nói chung, CBQL trƣờng
THCS nói riêng có vị trí, vai trò quan trọng, quyết định chất lƣợng GD và hiệu
quả hoạt động của nhà trƣờng. Họ c ng đã khẳng định phát triển ĐNCBQL nhà
trƣờng là yêu cầu cấp thiết trong bối cảnh hiện nay.
- Trong thời gian qua, Đảng, Nhà nƣớc ta đã xây dựng và thực hiện nhiều
chủ trƣơng, chính sách nhằm phát triển ĐN nhà giáo và CBQLGD. Điều đó đã
tạo điều kiện thuận lợi cho việc nghiên cứu phát triển ĐNCBQLGD nói chung
và CBQL trƣờng THCS nói riêng.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

10
- Công tác phát triển đội ng CBQL GD là vấn đề đƣợc các nhà nghiên

cứu đặc biệt coi trọng, đề cao, nhất là trong bối cảnh đổi mới căn bản, toàn diện
GD&ĐT. Các nhà nghiên cứu, nhà QL đã đề xuất một số giải pháp cơ bản để
phát triển ĐNCBQLGD trƣờng THCS ở một số địa phƣơng.
- Tuy nhiên, phần lớn các cơng trình mới tập trung nghiên cứu cơng tác
phát triển CBQLGD nói chung hoặc nghiên cứu phát triển ĐNCBQL trƣờng
THCS ở một số ít địa phƣơng. Các nghiên cứu vẫn chƣa làm rõ đƣợc đặc trƣng
lao động và mơ hình nhân cách ngƣời CBQL trƣờng THCS, để trên cơ sở đó xây
dựng các giải pháp phù hợp, khả thi. Các giải pháp đề xuất còn tản mạn, chƣa có
tính hệ thống, chƣa tạo đƣợc động lực làm việc thực sự của ĐNCBQL trƣờng
THCS trong bối cảnh hiện nay. Mặt khác, căn cứ thực tiễn để đƣa ra các giải
pháp vẫn chƣa đƣợc khảo sát và xác lập một cách vững chắc. Chính vì vậy, các
giải pháp phát triển đội ng CBQL vẫn chƣa thực sự phát huy đƣợc hiệu quả,
đáp ứng yêu cầu đổi mới GDPT. Và cịn ít cơng trình nghiên cứu về phát triển
ĐNCBQL trƣờng THCS.
Chính vì vậy, việc nghiên cứu đề tài Giải pháp phát triển ĐNCBQL
trường T CS đáp ứng yêu c u đ i mới GDPT là hết sức cấp thiết, vừa có ý
nghĩa lý luận cao, vừa có ý nghĩa thực tiễn sâu sắc trong bối cảnh hiện nay.
1.2. Một số khái niệm
1.2.1. CBQL trường THCS
Từ các khái niệm trên đối với CBQL, có thể thấy rằng CBQL là chủ thể
QL, là ngƣời có chức vụ trong tổ chức, đƣợc cấp trên ra quyết định bổ nhiệm, là
ngƣời chỉ huy, giữ vai trò lãnh đạo, dẫn dắt, tác động, ra lệnh, kiểm tra đối tƣợng
QL nhằm thực hiện các mục tiêu của đơn vị. Ngƣời QL vừa là ngƣời lãnh đạo,
QL của cơ quan, đơn vị, vừa chịu sự chỉ đạo, QL của cấp trên.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


11
Từ sự phân tích trên, cho phép rút ra kết luận: CBQL Trƣờng THCS là
những ngƣời đứng đầu nhà trƣờng, là chủ thể QL nhà trƣờng, là ngƣời chỉ huy,
giữ vai trò lãnh đạo, dẫn dắt, tác động, ra lệnh, kiểm tra đối tƣợng QL nhằm thực
hiện tốt nhiệm vụ ĐT, GD và rèn luyện HS nhà trƣờng, hoàn thành tốt mục tiêu
GD THCS.
1.2.2. ĐNCBQL trường THCS
ĐN đƣợc hiểu là tập hợp gồm một số đông ngƣời cùng chức năng, nhiệm
vụ hoặc nghề nghiệp, hợp thành lực lƣợng hoạt động trong một hệ thống tổ
chức.
Theo Nguyễn Lân thì ĐN gồm “Tập thể ngƣời trong một tổ chức quy củ”.
ĐNCBQLGD là tập hợp các CB, nhà giáo thực hiện nhiệm vụ QL các nhà
trƣờng và QL các cơ quan trong hệ thống GD quốc dân.
Theo Hoàng Phê: “ĐN là khối đông ngƣời cùng chức năng nghề nghiệp
đƣợc tập hợp và tổ chức thành lực lƣợng”.
Các khái niệm về ĐN dùng cho các tổ chức trong xã hội nhƣ ĐN tri thức,
ĐN cơng nhân viên chức đều có nguồn gốc xuất phát từ ĐN theo thuật ngữ quân
sự, đó là một khối đông ngƣời đƣợc tổ chức thành một lực lƣợng để chiến đấu
hoặc để bảo vệ...
Khái niệm ĐN c ng có thể hiểu là: Một nhóm ngƣời đƣợc tổ chức và tập
hợp thành một lực lƣợng, để thực hiện một hay nhiều chức năng, có thể cùng
hay khơng cùng nghề nghiệp, nhƣng đều có chung một mục đích nhất định.
Các khái niệm tuy có khác nhau nhƣng đều phản ánh một điều đó là: một
nhóm ngƣời đƣợc tổ chức và tập hợp thành một lực lƣợng để thực hiện một hay
nhiều chức năng, có thể có cùng nghề nghiệp hoặc khơng cùng một nghề nghiệp
nhƣng cùng có chung một mục đích nhất định.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

12
Tóm lại có thể hiểu: ĐN là một tập thể gồm nhiều ngƣời, có cùng lý
tƣởng, cùng mục đích, làm việc theo sự chỉ huy thống nhất, có kế hoạch, gắn bó
với nhau về quyền lợi vật chất c ng nhƣ tinh thần.
Từ những khái niệm trên chúng tôi nhận thấy ĐNCBQL Trƣờng THCS là
một tập thể những CBQL đƣợc tổ chức thành một lực lƣợng có cùng một chức
năng, nhiệm vụ ĐT, GD và rèn luyện HS nhà trƣờng nhằm hoàn thành tốt mục
tiêu, nhiệm vụ.
1.2.3.

t tr n

tr

n THCS

Phát triển ĐNCBQL là một phần của phát triển nguồn nhân lực. Bản chất
của công tác này là tạo ra những tác động khiến ĐNCBQL biến đổi theo chiều
hƣớng đi lên, tức là xây dựng ĐNCBQL phát triển cả về số lƣợng, cơ cấu, ph m
chất và năng lực có khả năng đáp ứng yêu cầu QL của cơ sở GD, thực hiện có
kết quả mục đích QL trong bối cảnh mới.
Phát triển ĐNCBQL trƣờng THCS là phát triển ĐN này đủ về số lƣợng,
đồng bộ về cơ cấu và đảm bảo chất lƣợng:
1) Số lƣợng: Đủ theo quy định đối với từng hạng trƣờng THCS (theo quy
định trƣờng hạng 1, hạng 2 và hạng 3).
2) Cơ cấu: Cơ cấu ĐN đƣợc xem xét ở nhiều mặt. Trong luận văn này,
chúng tôi chỉ tập trung vào các mặt chủ yếu sau:
- Độ tuổi và thâm niên: Hài hoà về độ tuổi và thâm niên nhằm vừa phát

huy đƣợc sức trẻ và vừa tận dụng đƣợc kinh nghiệm trong quá trình cơng tác. Cụ
thể: Bổ nhiệm lần đầu Nam khơng quá 50 tuổi, Nữ không quá 45 tuổi.
- Giới: Cân đối Nam và Nữ, chú ý BD và bổ nhiệm CB nữ trong QL để
phù hợp với đặc điểm của ngành GD có nhiều nữ.
- Chun mơn đƣợc ĐT: Có cơ cấu hợp lý về các chuyên ngành chuyên
môn cơ bản đƣợc ĐT (tự nhiên, xã hội,...); đồng thời đảm bảo chu n hóa và vƣợt
chu n về chun mơn đƣợc ĐT. Cụ thể: Phải có trình độ Đại học sƣ phạm trở
lên và có thâm niên giảng dạy ít nhất 5 năm.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

13
3) Chất lƣợng của ĐN:
Có nhiều quan điểm nhận diện chất lƣợng trong đó có 6 quan điểm về
đánh giá chất lƣợng có thể vận dụng vào nhận diện chất lƣợng (nói chung) nhƣ
“Chất lƣợng đƣợc đánh giá bằng đầu vào, chất lƣợng đƣợc đánh giá bằng đầu ra,
chất lƣợng đƣợc đánh giá bằng giá trị gia tăng, chất lƣợng đƣợc đánh giá bằng
giá trị học thuật, chất lƣợng đƣợc đánh giá bằng văn hoá tổ chức riêng và chất
lƣợng đƣợc đánh giá bằng kiểm tốn”.
Ngồi những quan điểm về đánh giá chất lƣợng nêu trên, cịn có các quan
điểm về chất lƣợng nhƣ:
- Chất lƣợng là sự phù hợp với các tiêu chu n quy định.
- Chất lƣợng là sự phù hợp với mục tiêu.
- Chất lƣợng đƣợc hiểu là sự đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Qua cách tiếp cận và những quan điểm đánh giá chất lƣợng nêu trên, có
thể nhận diện chất lƣợng CB ở hai mặt chủ yếu là ph m chất và năng lực của họ
trong việc thực hiện các quy định về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của họ

qua các biểu hiện chủ yếu dƣới đây.
+ Ph m chất: Ph m chất đƣợc thể hiện ở các mặt nhƣ ph m chất tâm lý,
ph m chất trí tuệ, ph m chất ý chí và ph m chất sức khỏe thể chất và tâm trí.
+ Năng lực: Trƣớc hết “năng lực là đặc điểm của cá nhân thể hiện mức độ
thơng thạo - tức là có thể thực hiện đƣợc một cách thành thục và chắc chắn - một
hay một số dạng hoạt động nào đó”. Năng lực gắn liền với ph m chất tâm lý,
ph m chất trí tuệ, ph m chất ý chí và ph m chất sức khoẻ thể chất và tâm trí của
cá nhân. Năng lực có thể đƣợc phát triển trên cơ sở kết quả hoạt động của con
ngƣời và kết quả phát triển của xã hội (đời sống xã hội, sự GD và rèn luyện,
hoạt động của cá nhân,...).
Từ sự phân tích trên, cho phép tác giả luận văn rút ra kết luận: Để phù hợp
với phạm vi và đối tƣợng nghiên cứu của đề tài, chúng tôi tiếp cận chất lƣợng
CBQL trƣờng THCS theo hai mặt chính là ph m chất và năng lực của ngƣời

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

14
CBQLGD. Khi tiếp cận chất lƣợng của ngƣời CBQLGD thì phải gắn với nhiệm
vụ, chức năng và quyền hạn đã đƣợc quy định cho họ. Cụ thể: chất lƣợng
ĐNCBQL trƣờng THCS phải gắn với hoạt động QL nhà trƣờng của họ. Chất
lƣợng của một lĩnh vực hoạt động nào đó của ngƣời CBQLGD thể hiện ở hai
mặt ph m chất và năng lực cần có để đạt tới mục tiêu của lĩnh vực hoạt động đó
với kết quả cao. Cụ thể: chất lƣợng ĐNCBQL trƣờng THCS đƣợc biểu hiện ở
ph m chất và năng lực cần có của họ, để họ tiến hành hoạt động QL của họ đạt
tới mục tiêu QL đã đề ra.
Chất lƣợng đƣợc xem xét ở hai mặt ph m chất và năng lực chung, có
nghĩa ph m chất và năng lực của ĐN đƣợc tích hợp từ ph m chất và năng lực

của từng cá thể: “Chất lƣợng của ĐN CB là sự tổng hợp chất lƣợng của từng
CB. Mỗi một CB mạnh, có đủ đức, đủ tài sẽ tạo nên chất lƣợng và sức mạnh
tổng hợp của toàn ĐN”.
Nhƣ vậy, để đánh giá đƣợc chất lƣợng chung của ĐNCBQL trƣờng THCS
cần tập trung xem xét các chỉ số biểu đạt các mặt chung trong tiểu mục này;
đồng thời xem xét các chỉ số biểu đạt về năng lực và ph m chất của từng CBQL
trƣờng THCS
Khi áp dụng khái niệm “phát triển nguồn nhân lực” vào phát triển
ĐNCBQL trƣờng THCS thì CBQL chính là “thành viên” và “ĐN” là “nguồn
nhân lực”. Thực hiện tốt công tác phát triển ĐNCBQLGD sẽ thúc đ y phát triển
GD&ĐT, góp phần tích cực phát triển nguồn nhân lực của xã hội.
Nhƣ vậy, phát triển ĐNCBQLGD là tạo ra ĐNCBQLGD đủ về số lƣợng,
đảm bảo về chất lƣợng (có trình độ chun mơn, có ph m chất đạo đức, có năng
lực QL, lãnh đạo nhà trƣờng), đủ sức thực hiện tốt các yêu cầu QL và phát triển
trƣờng học. Phát triển ĐNCBQLGD bao gồm hai mặt là phát triển ngƣời CBQL
với tƣ cách là “thành viên” và phát triển ĐNCBQL với tƣ cách là “nguồn nhân
lực” QLGD.
Phát triển ĐNCBQL trƣờng THCS là quá trình xây dựng ĐNCBQL

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

15
trƣờng THCS đáp ứng chu n nghề nghiệp, đảm bảo thực hiện có hiệu quả nhiệm
vụ và mục tiêu QL trƣờng học. Để phát triển ĐNCBQL trƣờng THCS cần tiến
hành đồng bộ các giải pháp QL nhằm xây dựng ĐNCBQL trƣờng THCS đủ về
số lƣợng, đồng bộ về cơ cấu, có trình độ chun mơn giỏi, kiến thức - kỹ năng
QL vững vàng và thái độ nghề nghiệp tốt. Quá trình phát triển ĐNCBQL trƣờng

THCS c ng là q trình làm cho ĐN này thích ứng đƣợc với sự thay đổi mạnh
mẽ của xã hội, có khả năng sáng tạo để thực hiện tốt nhất mục tiêu của nhà
trƣờng, tìm thấy sự gắn bó với nhà trƣờng (thấy mục tiêu cá nhân trong mục tiêu
của nhà trƣờng, thấy sự phát triển của cá nhân gắn liền với sự phát triển của nhà
trƣờng).
Thực chất của phát triển ĐNCBQL trƣờng THCS là tạo ra sự gắn bó giữa
chu n nghề nghiệp, quy hoạch, ĐT, BD với việc sử dụng hợp lý; đồng thời tạo
môi trƣờng thuận lợi cho ĐNCBQL trƣờng THCS phát triển và đánh giá
ĐNCBQL trƣờng THCS một cách khoa học, chính xác, khách quan.
Q trình phát triện ĐNCBQL trƣờng THCS thực chất là một quá trình
liên tục nhằm thay đổi thực trạng hiện tại của ĐNCBQL trƣờng THCS cho hoàn
thiện hơn, làm cho ĐNCBQL trƣờng THCS ngày càng hoàn thiện về mọi mặt,
đáp ứng tốt yêu cầu QL trƣờng THCS trong điều kiện CNH-HĐH và HNQT,
từng bƣớc tiếp cận với trình độ QL trƣờng học PT của các nƣớc phát triển trên
thế giới. Phát triển ĐNCBQL trƣờng THCS là một q trình kép, bao gồm sự
tích cực tự vận động phát triển của ngƣời CBQL và sự thúc đ y của môi trƣờng
(sự vận động phát triển của nhả trƣờng, xã hội, đồng nghiệp) đối với CBQL,
trong đó sự tích cực tự vận động phát triển của của ngƣời CBQL giữ vai trò
quan trọng, đảm bảo cho sự trƣởng thành về nghề nghiệp, ph m chất đạo đức,
nhân cảch của ngƣời CBQL trong mối liên hệ biện chứng với sự phát triển của
nhà trƣờng THCS nói riêng và sự phát triển của GD&ĐT nói chung.
Nhƣ vậy, phát triển ĐNCBQLGD chính là tìm cách để đạt đƣợc hiệu suất

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

16
cao nhất của 6 yếu tố: 1/ Thực hiện ĐT, BD nâng cao ph m chất, năng lực cho

ĐNCBQL đáp ứng yêu cầu đổi mới GD; 2/ Thực hiện các chính sách, chế độ để
đảm bảo sức khỏe cho ĐNCBQL; 3/ Tạo ra môi trƣờng làm việc tốt nhất để
ĐNCBQL nâng cao chất lƣợng, hiệu quả làm việc; 4/ Bố trí cơng tác một cách
hợp lý, đồng bộ với các yếu tố số lƣợng, cơ cấu ĐNCBQL; 5/ Thực hiện dân chủ
hóa nhà trƣờng, giúp CBQL phát huy mọi tiềm năng cá nhân và tự phát triển bản
thân; 6/ Thực hiện phân cấp hợp lý cho ĐNCBQL nhằm phát huy tính tự chủ,
sáng tạo của họ trong QL, lãnh đạo nhà trƣờng đáp ứng yêu cầu đổi mới GDPT.
1.2.4. Giải pháp phát triển ĐNCBQL trường THCS
Giải pháp phát triển ĐNCBQL trƣờng THCS là những cách thức tác động
hƣớng vào việc tạo ra những biến đổi về chất lƣợng trong ĐNCBQL trƣờng
THCS.
Nhƣ vậy, giải pháp phát triển ĐNCBQL trƣờng THCS là nhằm phát triển
ĐNCBQL đảm bảo đủ về số lƣợng, đồng bộ về cơ cấu, đảm bảo chất lƣợng đáp
ứng yêu cầu đổi mới GDPT, yêu cầu CNH-HĐH và HNQT.
1.3. Ngƣời CBQL trƣờng THCS trƣớc bối cảnh đổi mới GD
1.3.1. Vị trí, vai trị của người CBQL trường THCS trước bối cảnh đ i
mới GD
Hiệu trƣởng nhà trƣờng “là ngƣời chịu trách nhiệm QL các hoạt động của
nhà trƣờng, do cơ quan nhà nƣớc có th m quyền bổ nhiệm, cơng nhận”. Với tƣ
cách pháp nhân đó, họ có các vai trị chủ yếu và cần có các ph m chất, năng lực
tƣơng xứng với các vai trò của họ nhƣ sau:
- Đại diện cho chính quyền về mặt thực thi luật pháp, chính sách GD nói
chung, các quy chế GD và điều lệ trƣờng THCS nói riêng. Để đảm đƣơng vai trị
này, ĐNCBQL trƣờng THCS cần có ph m chất và năng lực về pháp luật.
- Hạt nhân tạo động lực cho bộ máy tổ chức và ĐN nhân lực trƣờng
THCS thực hiện các hoạt động GD có hiệu quả hơn. Để đảm đƣơng đƣợc vai trò

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn



×