Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

Một số biện pháp quản lý hoạt động dạy học ở các trường trung học cơ sở vùng đặc biệt khó khăn huyện quan hóa tỉnh thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (775.12 KB, 122 trang )

1

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
2. Mục đích nghiên cứu
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
4. Phạm vi nghiên cứu
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
6. Giả thuyết khoa học
7. Đóng góp của đề tài
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
9. Cấu trúc của luận văn.
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ở CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
1.1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .................................................... 6
1.2. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN LIÊN QUAN ĐẾN QUẢN LÝ
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ở TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ....................... 9
1.2.1. Quản lý ...................................................................................................... 9
1.2.2. Quản lý giáo dục ....................................................................................... 10
1.2.3. Quản lý nhà trƣờng ................................................................................... 11
1.2.4. Quản lý hoạt động dạy học ....................................................................... 13
1.2.5. Bản chất của quản lý hoạt động dạy học ................................................... 15
1.3. TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRONG HỆ THỐNG GIÁO DỤC
QUỐC DÂN ........................................................................................................ 17
1.3.1. Chức năng, nhiệm vụ của trƣờng trung học cơ sở ................................... 17
1.3.2. Vai trò của đội ngũ cán bộ quản lý và hiệu trƣởng trong quản lý
hoạt động dạy học ở các trƣờng trung học cơ sở ................................................ 18
1.3.2.1. Vai trò của đội ngũ cán bộ quản lý trong quản lý hoạt động dạy
học ....................................................................................................................... 19



2

1.3.2.2. Vai trò của Hiệu trƣởng trong quản lý hoạt động dạy học .................... 21
1.3.3. Đặc điểm hoạt động dạy học và nội dung quản lý hoạt động dạy học
ở trƣờng Trung học cơ sở .................................................................................... 22
1.3.3.1. Đặc điểm dạy học ở trƣờng Trung học cơ sở......................................... 22
1.3.3.2. Nội dung quản lý hoạt động dạy học ở trƣờng Trung học cơ sở ........... 23
1.4. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY
HỌC Ở TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ......................................................... 31
1.4.1. Nội dung dạy học ...................................................................................... 31
1.4.2. Phƣơng pháp dạy học ................................................................................ 31
1.4.3. Chất lƣợng đội ngũ giáo viên .................................................................... 31
1.4.4. Điều kiện phƣơng tiện dạy học. ............................................................... 32
1.5. YÊU CẦU ĐỔI MỚI GIÁO DỤC, ĐỔI MỚI DẠY HỌC HIỆN NAY ..... 32
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ở
CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ VÙNG ĐẶC BIỆT KHĨ
KHĂN HUYỆN QUAN HỐ TỈNH THANH HỐ ..................................... 40
2.1. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - XÃ HỘI, VĂN HÓA - GIÁO DỤC HUYỆN
QUAN HÓA TỈNH THANH HÓA .................................................................... 40
2.1.1. Đặc điểm kinh tế - xã hội huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa .................. 40
2.1.2. Đặc điểm văn hố - giáo dục huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hố ............. 41
2.1.2.1. Về đặc điểm văn hoá. ............................................................................ 41
2.1.2.2. Về giáo dục và đào tạo huyện Quan Hóa ............................................... 43
2.2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ở CÁC TRƢỜNG
TRUNG HỌC CƠ SỞ VÙNG ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN HUYỆN QUAN
HÓA TỈNH THANH HÓA ................................................................................. 46
2.2.1. Giáo dục trung học cơ sở huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa ................... 46
2.2.1.1. Quy mơ trƣờng lớp ................................................................................. 46
2.2.1.2. Đội ngũ cán bộ quản lý trƣờng trung học cơ sở..................................... 47

2.2.2. Trình độ, năng lực đội ngũ cán bộ quản lý trƣờng trung học cơ sở .......... 48


3

2.2.3. Cơ sở vật chất, thiết bị dạy học của các trƣờng Trung học cơ sở
vùng đặc biệt khó khăn huyện Quan Hóa. ......................................................... 53
2.2.4. Chất lƣợng giáo dục trung học cơ sở ........................................................ 54
2.2.4.1. Chất lƣợng dạy học ................................................................................ 54
2.3. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ở CÁC
TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ VÙNG ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
HUYỆN QUAN HÓA TỈNH THANH HÓA ..................................................... 57
2.3.1. Quản lý hoạt động dạy học của giáo viên trƣờng trung học cơ sở ........... 57
2.3.1.1. Quản lý nền nếp giảng dạy ..................................................................... 57
2.3.1.2. Quản lý đổi mới phƣơng pháp dạy học .................................................. 58
2.3.1.3. Quản lý công tác bồi dƣỡng giáo viên ................................................... 60
2.3.2. Quản lý hoạt động học tập của học sinh ................................................... 64
2.3.2.1. Quản lý hoạt động học tập trên lớp ........................................................ 64
2.3.2.2. Quản lý hoạt động học tập ngoài giờ lên lớp ......................................... 65
2.3.3. Quản lý kiểm tra đánh giá kết quả hoạt động dạy..................................... 65
2.3.3.1. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh ................................... 65
2.3.3.2. Kiểm tra đánh giá kết quả giảng dạy của giáo viên ............................... 67
2.3.4. Quản lý các điều kiện phục vụ hoạt động dạy học ................................... 69
2.4. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ THỰC TRẠNG ................................................. 70
2.4.1. Ƣu điểm, nhƣợc điểm trong quản lý hoạt động dạy học .......................... 70
2.4.1.1. Về ƣu điểm ............................................................................................. 70
2.4.1.2. Nhƣợc điểm ............................................................................................ 71
2.4.2. Nguyên nhân của ƣu điểm và nhƣợc điểm................................................ 72
2.4.2.1. Nguyên nhân của ƣu điểm...................................................................... 72
2.4.2.2 Nguyên nhân của nhƣợc điểm................................................................. 73

Chƣơng 3: GIẢI PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ở CÁC
TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ VÙNG ĐẶC BIỆT KHĨ KHĂN
HUYỆN QUAN HỐ TỈNH THANH HOÁ .................................................. 74


4

3.1. NHỮNG CĂN CỨ VÀ NGUYÊN TẮC ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI
PHÁP. .................................................................................................................. 74
3.1.1. Căn cứ đề xuất các giải pháp..................................................................... 74
3.1.2. Nguyên tắc đề xuất các giải pháp.............................................................. 76
3.1.2.1. Nguyên tắc đảm bảo tính mục tiêu......................................................... 76
3.1.2.2. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống......................................................... 76
3.1.2.3. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn ....................................................... 76
3.1.2.4. Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi ........................................................... 76
3.2. GIẢI PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ở CÁC
TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ VÙNG ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
HUYỆN QUAN HÓA TỈNH THANH HÓA ..................................................... 77
3.2.1. Quản lý thực hiện nội dung chƣơng trình, kế hoạch dạy học ở các
trƣờng trung học cơ sở ........................................................................................ 77
3.2.1.1 Mục đích của giải pháp ........................................................................... 77
3.2.1.2. Nội dung của giải pháp .......................................................................... 78
3.2.1.3. Tổ chức thực hiện giải pháp ................................................................... 81
3.2.1.4 . Điều kiện thực hiện giải pháp ............................................................... 82
3.2.2. Quản lý hoạt động dạy học của giáo viên theo quan điểm dạy học
tích cực ................................................................................................................ 83
3.2.2.1. Mục đích của giải pháp .......................................................................... 83
3.2.2.2. Nội dung của giải pháp .......................................................................... 84
3.2.2.3. Tổ chức thực hiện giải pháp ................................................................... 86
3.2.2.4. Điều kiện thực hiện ................................................................................ 87

3.2.3. Quản lý hoạt động học tập của học sinh theo tinh thần nâng cao sự
tự học ................................................................................................................... 87
3.2.3.1. Mục đích của giải pháp .......................................................................... 87
3.2.3.2. Nội dung của giải pháp .......................................................................... 88
3.2.3.3. Tổ chức thực hiện giải pháp ................................................................... 88


5

3.2.3.4. Điều kiện thực hiện ................................................................................ 89
3.2.4. Đổi mới kiểm tra đánh giá hoạt động dạy học theo tinh thần nói
khơng với tiêu cực và bệnh thành tích trong giáo dục ........................................ 90
3.2.4.1. Mục đích của giải pháp .......................................................................... 90
3.2.4.2. Nội dung của giải pháp .......................................................................... 90
3.2.4.3. Tổ chức thực hiện giải pháp ................................................................... 91
3.2.4.4. Điều kiện thực hiện ................................................................................ 95
3.2.5. Tăng cƣờng quản lý các nguồn lực, cơ sở vật chất, trang thiết bị
phục vụ hoạt động dạy học.................................................................................. 95
3.2.5.1. Mục đích của giải pháp .......................................................................... 95
3.2.5.3. Tổ chức thực hiện giải pháp ................................................................... 96
3.2.5.4. Điều kiện thực hiện ................................................................................ 98
3.2.6. Phối hợp với các tổ chức đoàn thể, hội phụ huynh học sinh tham gia
quản lý hoạt động dạy học, xây dựng trƣờng học thân thiện học sinh tích
cực ....................................................................................................................... 98
3.2.6.1. Mục đích của giải pháp .......................................................................... 98
3.2.6.2. Nội dung của giải pháp .......................................................................... 98
3.2.6.3. Tổ chức thực hiện giải pháp ................................................................... 101
3.2.6.4. Điều kiện thực hiện ................................................................................ 104
3.3. MỐI QUAN HỆ CỦA CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÝ................................. 104
3.4. THĂM DỊ SỰ CẦN THIẾT VÀ TÍNH KHẢ THI CỦA CÁC GIẢI

PHÁP ................................................................................................................... 105
3.4.2. Khảo nghiệm tính khả thi của các giải pháp ............................................. 107
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................... 110
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................... 113


6

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Nghĩa đầy đủ

CBQL

: Cán bộ quản lý

CSVC

: Cơ sở vật chất\

ĐHQG

: Đại học Quốc gia

ĐHSP

: Đại học sƣ phạm

GV


: Giáo viên

GVBM

: Giáo viên bộ môn

GVCN

: Giáo viên chủ nhiệm

HĐTH

: Hoạt động tự học

HT

: Hiệu trƣởng

HS

: Học sinh

NDDH

: Nội dung dạy học

NXB

: Nhà xuất bản


PPDH

: Phƣơng pháp dạy học

PPGD

: Phƣơng pháp giảng dạy

THCS

: Trung học cơ sở

THPT

: Trung học phổ thông

TP HCM

: Thành phố Hồ Chí Minh

SGK

: Sách giáo khoa


7

DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU BẢNG


Sơ đồ 1.1 Quá trình quản lý .............................................................................. 10
Sơ đồ 1.2 Các yếu tố hợp thành quá trình giáo dục .......................................... 12
Sơ đồ 1.3 Tiếp cận hệ thống quản lý quá trình dạy học .................................... 15
Sơ đồ 1.4 Bản chất của hoạt động dạy học ....................................................... 16

Bảng 2.1: Quy mô trƣờng, lớp, học sinh THCS. ............................................. 46
Bảng 2.2. Cơ cấu đội ngũ cán bộ quản lý các trƣờng Trung học cơ sở ........... 48
Bảng 2.3. Thực trạng trình độ CBQL huyện Quan Hóa ................................... 48
Bảng 2.4: Thống kê số lƣợng giáo viên THCS huyện Quan Hố. .................. 50
Bảng 2.5: Thống kê trình độ giáo viên THCS huyện Quan Hoá ...................... 52
Bảng 2.6: Thống kê kết quả xếp loại giáo viên THCS huyện Quan Hoá. ........ 52
Bảng 2.7. Thống kê kết quả xếp loại học lực của học sinh trung học cơ sở
trong 3 năm học. ................................................................................................ 55
Bảng 2.8: Thống kê kết quả xếp loại hạnh kiểm của học sinh THCS huyện
Quan Hoá trong 3 năm học. .............................................................................. 56
Bảng 3.1: Kết qủa đánh giá về sự cần thiết của các giải pháp .......................... 106
Bảng 3.2. Kết quả đánh giá về tính khả thi của các giải pháp .......................... 108


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

8

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Qua thực tiễn giáo dục ở các địa phƣơng, trƣờng học, chúng tôi nhận
thấy sự nỗ lực của ngành giáo dục và các địa phƣơng là rất lớn trong việc phát
triển GD&ĐT, đặc biệt là mở rộng quy mô, mạng lƣới trƣờng lớp, không chỉ
ở vùng thuận lợi mà cả những vùng khó khăn, miền núi. Tuy nhiên, trong q
trình phát triển vẫn còn một số vấn đề làm ảnh hƣởng đến chất lƣợng và hiệu

quả giáo dục. Nguồn nhân lực của chúng ta vẫn chƣa đáp ứng yêu cầu phát
triển của đất nƣớc. Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI đã chỉ rõ
quan điểm: “Đổi mới căn bản, tồn diện nền giáo dục Việt Nam theo hƣớng
chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa và hội nhập quốc tế, trong đó đổi mới cơ
chế quản lý giáo dục và đào tạo, phát triển đội ngũ giáo viên và cán bộ quản
lý là khâu then chốt. Tập trung nâng cao chất lƣợng giáo dục, đào tạo, coi
trọng giáo dục đạo đức, lối sống, năng lực sáng tạo, kỹ năng thực hành, khả
năng lập nghiệp….”.
Nâng cao chất lƣợng dạy học luôn là nhiệm vụ cơ bản, quan trọng, là
sợi chỉ đỏ xuyên suốt chiến lƣợc phát triển GD&ĐT, là yêu cầu cần thiết và
cấp bách của tất cả các loại hình nhà trƣờng trong giai đoạn hiện nay.
Quản lý hoạt động dạy học là nhiệm vụ trọng tâm của quản lý nhà
trƣờng. Trong đó, quản lý hoạt động dạy học là cần thiết, không thể thiếu
đƣợc trong quản lý chuyên môn của hiệu trƣởng để nâng cao chất lƣợng
GD&ĐT trong nhà trƣờng. Trong những năm qua, công tác quản lý giáo dục,
quản lý hoạt động dạy học ở các nhà trƣờng phổ thơng, đã đạt đƣợc kết quả
nhất định, góp phần nâng cao chất lƣợng giáo dục toàn diện. Tuy nhiên, cơng
tác quản lý nhà trƣờng nói chung, quản lý HĐDH nói riêng cịn bộc lộ nhiều

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

9

hạn chế, đặc biệt là chất lƣợng và hiệu quả dạy học chƣa cao, và đang đứng
trƣớc những khó khăn thách thức mới.
Chỉ thị số 40-CT/TW về việc xây dựng và nâng cao chất lƣợng đội ngũ
nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục: “Mục tiêu là xây dựng đội ngũ cán bộ

nhà giáo và cán bộ quản lý chuẩn hoá và đảm bảo chất lƣợng, đủ về số lƣợng,
đồng bộ về cơ cấu, đặc biệt chú trọng nâng cao bản lĩnh chính trị, phẩm chất,
lối sống lƣơng tâm, tay nghề của nhà giáo; thông qua việc quản lý, phát triển
đúng định hƣớng và có hiệu quả sự nghiệp giáo dục để nâng cao chất lƣợng
nguồn nhân lực, đáp ứng những đòi hỏi ngày càng cao của sự nghiêp CNH HĐH đất nƣớc” [10, tr50].
Nhận thức tầm quan trọng của GD&ĐT trong công cuộc đổi mới, Văn
kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI đã khẳng định: “Phát triển giáo dục là
quốc sách hàng đầu. Đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục Việt Nam theo
hƣớng chuẩn hoá, hiện đại hoá, xã hội hoá, dân chủ hố và hội nhập quốc tế,
trong đó đổi mới cơ chế quản lý giáo dục, phát triển đội ngũ giáo viên và cán
bộ là khâu then chốt. Tập trung nâng cao chất lƣợng giáo dục, đào tạo, coi
trọng giáo dục đạo đức, lối sống năng lực sáng tạo, kỹ năng thực hành, khả
năng lập nghiệp. Đổi mới cơ chế tài chính giáo dục. Thực hiện kiểm định chất
lƣợng giáo dục, đào tạo ở tất cả các bậc học. Xây dựng môi trƣờng giáo dục
lành mạnh, kết hợp chặt chẽ nhà trƣờng, gia đình và xã hội” [9, tr67].
Địi hỏi GD&ĐT phải đổi mới mục tiêu, nội dung chƣơng trình dạy
học, xây dựng chuẩn mực đội ngũ nhà giáo, đội ngũ CBQL để đáp ứng yêu
cầu nhiệm vụ. Thực hiện Nghị quyết và Chủ trƣơng đổi mới của Đảng, Nhà
nƣớc và của ngành giáo dục, công tác quản lý giáo dục, quản lý dạy học trong
các trƣờng học ở huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh hóa trong những năm qua đã
có nhiều cố gắng, góp phần vào việc nâng cao chất lƣợng GD&ĐT trên địa

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

10

bàn. Tuy nhiên, vẫn còn những hạn chế nhất định, thiếu tính bền vững và

chƣa đồng đều giữa các trƣờng trong huyện.
Cơ hội, thách thức cùng với những hạn chế trong quản lý hiện nay. Đòi
hỏi giáo dục phải tổng kết, rút kinh nghiệm, tìm các giải pháp để thực hiện đổi
mới quản lý. Phát triển nguồn nhân lực trong thời kỳ hội nhập, đồng thời phải
nâng cao chất lƣợng GD&ĐT. Do đó, việc đề xuất những giải pháp quản lý
nói chung, quản lý hoạt động dạy học nói riêng, là cần thiết và phải đƣợc quan
tâm nghiên cứu. Chính vì vậy, tơi chọn đề tài “Một số biện pháp quản lý hoạt
động dạy học ở các trƣờng THCS vùng đặc biệt khó khăn huyện Quan
Hóa, tỉnh Thanh Hóa” để nghiên cứu. Mong muốn đề xuất đƣợc một số giải
pháp quản lý nâng cao chất lƣợng HĐDH ở các trƣờng THCS huyện Quan
Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
2. Mục đích nghiên cứu
Luận văn tập trung nghiên cứu vấn đề quản lý hoạt động dạy học ở
trƣờng trung học cơ sở vùng đặc biệt khó khăn nhằm góp phần nâng cao chất
lƣợng giáo dục trên địa bàn huyện Quan Hoá, tỉnh Thanh Hóa.
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
- Khách thể nghiên cứu: Công tác quản lý hoạt động dạy học ở các
trƣờng trung học cơ sở vùng đặc biệt khó khăn.
- Đối tượng nghiên cứu: Giải pháp quản lý hoạt động dạy học ở các
trƣờng trung học cơ sở vùng đặc biệt khó khăn.
4. Phạm vi nghiên cứu
Nghiên cứu thực trạng quản lý hoạt động dạy học ở các trƣờng Trung
học cơ sở vùng đặc biệt khó khăn huyện Quan Hoá, tỉnh Thanh Hoá.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


11

- Nghiên cứu cơ sở lý luận quản lý hoạt động dạy học ở các trƣờng
Trung học cơ sở
- Đánh giá thực trạng quản lý hoạt động dạy học ở các trƣờng trung học
cơ sở vùng đặc biệt khó khăn huyện Quan Hố, tỉnh Thanh Hóa.
- Đề xuất giải pháp quản lý hoạt động dạy học ở các trƣờng Trung học
cơ sở vùng đặc biệt khó khăn huyện Quan Hố, tỉnh Thanh Hóa
6. Giả thuyết khoa học
Chất lƣợng dạy học ở các trƣờng Trung học cơ sở vùng đặc biệt khó
khăn huyện Quan Hố, tỉnh Thanh Hóa sẽ đƣợc nâng cao nếu áp dụng linh
hoạt, sáng tạo và đồng bộ các giải pháp quản lý đƣợc đề xuất trong luận văn.
7. Đóng góp của đề tài
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận về giải pháp quản lý hoạt động dạy học ở
các trƣờng Trung học cơ sở.
- Đánh giá thực trạng của quản lý hoạt động dạy học ở các trƣờng Trung
học cơ sở vùng đặc biệt khó khăn huyện Quan Hố, tỉnh Thanh Hóa
- Đề xuất giải pháp quản lý hoạt động dạy học ở các trƣờng Trung học
cơ sở vùng đặc biệt khó khăn huyện Quan Hố, tỉnh Thanh Hóa
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận:
Tham khảo tài liệu về vấn đề nghiên cứu; tìm hiểu các khái niệm, thuật
ngữ liên quan đến đề tài; tổng hợp các Nghị quyết của Đảng; tổng hợp các
văn bản của nhà nƣớc về giáo dục và đào tạo; nghiên cứu các cơng trình khoa
học liên quan đến đề tài.
- Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn:

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

12

Điều tra bằng phiếu; phỏng vấn; quan sát các hoạt động; tổng kết kinh
nghiệm.
- Nhóm phương pháp thống kê tốn học:
Thống kê, tổng hợp; phân tích số liệu.
- Nhóm phương pháp thử nghiệm:
Thăm dị sự cần thiết và tính khả thi của các giải pháp đề xuất.
9. Cấu trúc của luận văn.
Ngoài phần mở đầu, kết luận, kiến nghị. Luận văn gồm 3 chƣơng:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về quản lý hoạt động dạy học ở các trƣờng
Trung học cơ sở.
Chƣơng 2: Thực trạng quản lý hoạt động dạy học ở các trƣờng Trung
học cơ sở vùng đặc biệt khó khăn huyện Quan Hố, tỉnh Thanh Hóa
Chƣơng 3: Giải pháp quản lý hoạt động dạy học ở các trƣờng Trung học
cơ sở vùng đặc biệt khó khăn huyện Quan Hố, tỉnh Thanh Hóa

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

13

Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
DẠY HỌC Ở CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ


1.1. LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU VẤN ĐỀ.
Từ cuối thế kỷ XIV, vấn đề dạy học đƣợc nhiều nhà giáo dục quan tâm,
nổi bật nhất trong thời kỳ này là: J.A.Cômenxki (1592 - 1670), ông đã đƣa ra
quan điểm dạy học phải thích ứng với tự nhiên, theo ơng q trình dạy học để
truyền thụ và tiếp nhận tri thức là phải dựa vào sự vật, hiện tƣợng do học sinh
tự quan sát, tự suy nghĩ mà hiểu biết, không nên dùng uy quyền bắt buộc, gò
ép ngƣời ta chấp nhận bất kỳ một điều gì và ơng đã nêu ra một số nguyên tắc
dạy học có giá trị rất lớn: Đó là nguyên tắc trực quan; nguyên tắc phát huy
tính tích cực của học sinh; nguyên tắc hệ thống và liên tục; nguyên tắc củng
cố kiến thức; nguyên tắc giảng dạy theo khả năng tiếp thu của học sinh; dạy
học phải thiết thực; dạy học theo nguyên tắc cá biệt. Toàn bộ tƣ tƣởng giáo
dục của J.A.Cômenxki là kết quả của một q trình lao động sáng tạo, thiên
tài, nó có giá trị mn thuở vì nó là quy luật của mối quan hệ giữa giáo dục tự nhiên - xã hội - con ngƣời trong quá trình phát triển nhân cách.
Vào thế kỷ XVII, thế kỷ XIX phƣơng Tây có nhiều nhà nghiên cứu về
quản lý giáo dục tiêu biểu: J.Lốc (1632 - 1740); J.J.Rutxô (1712 - 1778);
Rober Owen (1717 - 1858); Chales Baddage (1792 - 1871); F.Taylor (1856 1915) đƣợc coi là cha đẻ của thuyết quản lý khoa học; H.Fayob (1841 1925)...
Những năm 90 của thế kỷ XIX, xuất hiện nhiều trào lƣu triết học tƣ
sản. Thuyết hành vi chủ nghĩa của Oátxơn; thuyết cấu trúc của Ghéttan;

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

14

thuyết phân tâm học của Phơrơt; chủ nghĩa hiện sinh của Sactrơ; chủ nghĩa
thực dụng của Dewey... Một số hình thức mới của nền giáo dục thời kỳ đế
quốc chủ nghĩa ở Châu Mỹ nhƣ: Nhà trƣờng mới (tổ chức, quản lý nhà trƣờng
theo nguyên tắc dân chủ, trƣờng học do cá nhân hoặc một tổ chức xã hội dựng

ra), nền giáo dục công dân và nhà trƣờng lao động (ngƣời đề xƣớng là
Kéccsenstenơ - học tập theo hình thức thực dụng cần gì học nấy); nền giáo
dục thực nghiệm (nhà giáo dục thực nghiệm sử dụng là test - ngƣời khởi
xƣớng cho phƣơng pháp giáo dục là Binê, nền giáo dục thực dụng đã nhanh
chóng lan sang Âu Mỹ. J.Dewey cho cái gì có lợi cho con ngƣời, cái đó là
chân lý, ví dụ: Tơn giáo, chiến tranh... là chân lý vì nó có lợi cho giai cấp
thống trị.
Giáo dục xã hội chủ nghĩa: Học thuyết C.Mác - F.Ănghen về giáo dục
là một bộ phận của Chủ nghĩa xã hội khoa học, liên quan đến tất cả các vấn đề
chính trị - xã hội; kinh tế - văn hoá; khoa học - kỹ thuật. Theo C.Mác, giáo
dục gồm 3 bộ phận: "Trí thức, thể dục và giáo dục bách khoa" [6].
Tƣ tƣởng giáo dục của V.I.Lênin: Mục đích giáo dục mới là đào tạo
con ngƣời phát triển về mọi mặt và biết làm mọi việc, giáo dục tính kỷ luật
trong lao động tập thể và hoạt động tập thể, theo tinh thần "Tất cả vì mỗi
ngƣời, mỗi ngƣời vì tất cả", giáo dục lịng u tổ quốc và tinh thần quốc tế vô
sản. V.I.Lênin bàn về ngƣời thầy giáo xã hội chủ nghĩa, ngƣời đánh giá cao vị
trí xã hội, vai trị của ngƣời thầy giáo trong sự nghiệp giáo dục thế hệ trẻ,
cũng nhƣ trong cuộc cách mạng tƣ tƣởng văn hoá.
Trong giai đoạn này cũng phải nhắc đến nhà giáo dục Xô Viết vĩ đại
A.X. Macarencô: Quan điểm giáo dục của ông đƣợc thể hiện 4 quan điểm
giáo dục lớn đó là: Chủ nghĩa nhân đạo và niềm lạc quan xã hội chủ nghĩa;
giáo dục trong tập thể bằng tập thể; giáo dục trong lao động; giáo dục bằng

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

15


viễn cảnh, tiền đồ. Nghệ thuật sƣ phạm của A.X. Macarencơ là sử dụng lời
nói, cử chỉ, điệu bộ, tác phong của nhà sƣ phạm để tác động đến đối tƣợng
giáo dục.
Ngày nay, việc đảm bảo và nâng cao chất lƣợng đào tạo là mục tiêu
phải đạt của quá trình dạy học. Các nhà nghiên cứu giáo dục Nga khẳng định:
Kết quả toàn bộ hoạt động quản lý nhà trƣờng phụ thuộc rất nhiều vào việc tổ
chức đúng đắn và hợp lý các hoạt động giảng dạy của đội ngũ giáo viên. V.A.
Xukhomlinxki, V.P. Xtrezicondin, Jaxapob đã nghiên cứu và ra một số vấn đề
về quản lý của hiệu trƣởng. Các tác giả thống nhất khẳng định ngƣời hiệu
trƣởng là ngƣời lãnh đạo toàn diện và chịu trách nhiệm trong cơng tác quản lý
nhà trƣờng. Điều đó sẽ tránh đƣợc sự giẫm chân lên công việc của nhau, đồng
thời tránh đƣợc tình trạng bng lơi một số cơng việc, hoạt động của nhà
trƣờng.
Về xây dựng và bồi dƣỡng đội ngũ giáo viên: Các nhà nghiên cứu đều
thống nhất, trong các nhiệm vụ của hiệu trƣởng thì nhiệm vụ quan trọng là
xây dựng và bồi dƣỡng đội ngũ giáo viên. Hiệu trƣởng phải biết chọn lựa giáo
viên bằng nhiều nguồn khác nhau và bồi dƣỡng họ trợ thành những giáo viên
tốt theo tiêu chuẩn nhất định, bằng những biện pháp, giải pháp khác nhau.
Ở Việt Nam, nghiên cứu về quản lý giáo dục, quản lý nhà trƣờng, quản
lý hoạt động dạy học đƣợc nhiều tác giả nhƣ: Trần Kiểm, Phạm Minh Hạc,
Nguyễn Văn Lê, Thái Duy Tuyên, Võ Quang Phúc, Nguyễn Ngọc Quang...
quan tâm nghiên cứu. Các tác giả đã nghiên cứu và đi sâu vào những bình
diện khác nhau nhƣng đều nhằm giải quyết mối quan hệ giữa giáo viên và
ngƣời quản lý.
Theo Nguyễn Hữu Châu, giáo dục thế kỷ XXI có xu thế chủ yếu là:
Phƣơng pháp giảng dạy mới và kỹ thuật đa phƣơng tiện; giáo dục mới với

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

16

việc cung cấp các cơ hội lựa chọn cho ngƣời học; xu thế học tập suốt đời; làn
sóng tƣ nhân hố trƣờng học. Cịn tác giả Trần Tuyết Oanh cho rằng xu thế
phát triển giáo dục chính là sự nghiệp hàng đầu của mỗi quốc gia; xã hội hoá
giáo dục; giáo dục suốt đời; áp dụng sáng tạo cơng nghệ thơng tin vào q
trình giáo dục; đổi mới quản lý giáo dục. Tác giả Vũ Ngọc Hải, Đặng Bá
Lãm, Trần Khánh Đức [17]: Giáo dục thế giới trải qua giáo dục tinh hoa; giáo
dục vì nhân lực; giáo dục đại chúng. Bên cạnh sự đại chúng hoá giáo dục, bộ
phận giáo dục tinh hoa đƣợc duy trì và phát triển theo hƣớng chất lƣợng cao.
Số luận văn nghiên cứu về quản lý hoạt động dạy học ở trƣờng Trung học cơ
sở có chất lƣợng, nhìn chung cịn ít. Hơn nữa quản lý hoạt động dạy học là
vấn đề cần đƣợc tiếp tục nghiên cứu. Việc Bộ GD&ĐT không ngừng chỉ đạo
đổi mới quản lý, đổi mới nội dung chƣơng trình, đổi mới phƣơng pháp... Địi
hỏi chủ thể quản lý phải có những biện pháp, giải pháp phù hợp để thực hiện
nhiệm vụ một cách hiệu quả.
1.2. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN LIÊN QUAN ĐẾN QUẢN LÝ
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ở TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
1.2.1. Quản lý
Quản lý là một thuộc tính xã hội, vì nó phát triển theo sự phát triển của
xã hội loài ngƣời, thƣờng xuyên biến đổi, là nội tại của mọi quá trình lao
động. Quản lý là một hiện tƣợng xã hội xuất hiện rất sớm, là một phạm trù tồn
tại khách quan đƣợc ra đời từ bản thân nhu cầu của mọi chế độ xã hội, mọi
quốc gia, mọi thời đại. Tuỳ theo cách tiếp cận mà quản lý đƣợc định nghĩa
theo nhiều cách khác nhau.
Quản lý là sự tác động liên tục có tổ chức, có định hƣớng của chủ thể
quản lý lên khách thể quản lý về mặt chính trị, văn hoá, kinh tế, xã hội, giáo
dục bằng hệ thống các luật lệ, các chính sách, các nguyên tắc, các phƣơng


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

17

pháp và biện pháp cụ thể nhằm tạo ra môi trƣờng và điều kiện cho sự phát
triển của đối tƣợng.
Quản lý là tác động có định hƣớng, có chủ đích của chủ thể quản lý
(ngƣời quản lý) đến khách thể quản lý (ngƣời bị quản lý) trong một tổ chức,
làm cho tổ chức đó vận hành và đạt đƣợc mục tiêu của tổ chức.
Quản lý là thiết kế và duy trì một mơi trƣờng mà trong đó các cá nhân
làm việc với nhau trong các nhóm để hồn thành các nhiệm vụ và các mục
tiêu đã định.
Nhƣ vậy, mặc dù có nhiều cách định nghĩa về quản lý, song đều thống
nhất với nhau hƣớng đến hiệu quả của công tác quản lý và phụ thuộc vào các
yếu tố: Chủ thể quản lý, khách thể quản lý, phƣơng pháp, cơng cụ và mục tiêu
quản lý. Do đó, quản lý là quá trình tác động gây ảnh hƣởng của chủ thể quản
lý với khách thể quản lý thông qua việc thực hiện các chức năng quản lý bằng
những công cụ và phƣơng pháp mang tính đặc thù nhằm đạt đƣợc mục tiêu
chung của tổ chức. Quá trình quản lý thể hiện qua sơ đồ:
Sơ đồ 1.1 Q trình quản lý
Cơng cụ quản lý
Chủ thể quản lý

Khách thể quản lý

Mục tiêu quản lý



Phƣơng pháp quản lý

1.2.2. Quản lý giáo dục
Theo tác giả Nguyễn Gia Quý: “Quản lý giáo dục là sự tác động có ý
thức của chủ thể quản lý đến khách thể quản lý nhằm hƣớng hoạt động giáo

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

18

dục tới mục tiêu đã định, trên cơ sở nhận thức và vận dụng đúng những quy
luật khách quan của hệ thống. Quản lý giáo dục vận dụng 4 chức năng quản
lý: Lập kế hoạch, tổ chức triển khai kế hoạch, chỉ đạo thực hiện kế hoạch,
kiểm tra, đánh giá để thực hiện các nhiệm vụ công tác của mình” [31, tr46].
Tác giả Nguyễn Ngọc Quang cho rằng: “Quản lý giáo dục là sự tác
động có ý thức của chủ thể quản lý tới khách thể quản lý nhằm đƣa hoạt động
sƣ phạm của hệ thống giáo dục đạt tới kết quả mong muốn một cách hiệu quả
nhất” [30, tr02].
Nhƣ vậy, QLGD là sự tác động có ý thức của chủ thể quản lý tới khách
thể quản lý nhằm đƣa hoạt động giáo dục tới mục tiêu đã định, trên cơ sở
nhận thức và vận dụng đến những quy luật khách quan của hệ thống giáo dục
quốc dân.
1.2.3. Quản lý nhà trƣờng
Theo tác giả Phạm Minh Hạc: “Quản lý nhà trƣờng là thực hiện đƣờng
lối giáo dục của Đảng trong phạm vi trách nhiệm của mình đƣa nhà trƣờng

vận hành theo nguyên lý giáo dục để tiến tới mục tiêu giáo dục, mục tiêu đào
tạo đối với ngành giáo dục, với thế hệ trẻ và với từng học sinh” [15, tr12].
Quản lý giáo dục, quản lý nhà trƣờng thể hiện là một chuỗi tác động
hợp lý mang tính tổ chức sƣ phạm của chủ thể quản lý đến tập thể giáo viên
và học sinh, đến những lực lƣợng giáo dục trong và ngoài trƣờng nhằm huy
động họ cùng cộng tác, phối hợp, tham gia vào mọi hoạt động của nhà trƣờng
làm cho quy trình này vận hành tới việc hoàn thành những mục tiêu dự kiến.
Nhƣ vậy, quản lý nhà trƣờng đƣợc hiểu là một hệ thống những hoạt
động của chủ thể quản lý có mục đích, có kế hoạch, hợp quy luật làm cho nhà
trƣờng thực hiện theo chủ trƣơng và nguyên lý giáo dục của Đảng, mang tính
chất nhà trƣờng xã hội chủ nghĩa để giáo dục thế hệ trẻ. Cũng có thể coi quản
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

19

lý nhà trƣờng là quản lý một hệ thống bao gồm 6 thành tố cơ bản sau:
1- Mục tiêu giáo dục (M); 2- Nội dung giáo dục (ND); 3- Phƣơng pháp
giáo dục (PP); 4- Giáo viên (GV); 5- Học sinh (HS); 6- Trƣờng lớp và thiết bị
trƣờng học (CSVC).
Các yếu tố hợp thành quá trình giáo dục vừa có tính độc lập tƣơng đối
và có nét đặc trƣng riêng, nhƣng có quan hệ mật thiết với nhau, tác động
tƣơng hỗ lẫn nhau tạo thành một chỉnh thể thống nhất.
Sơ đồ 1.2 Các yếu tố hợp thành quá trình giáo dục
M

GV


HS
Quản lý

PP

ND

CSVC
Sự liên kết của các thành tố này phụ thuộc rất lớn vào chủ thể quản lý,
nói cách khác ngƣời quản lý phải biết “khâu nối” các thành tố này lại với
nhau, biết tác động vào quá trình giáo dục hoặc vào từng thành tố làm cho quá
trình vận động tới mục đích đã định, tạo đƣợc kết quả trong quá trình
GD&ĐT của nhà trƣờng. Ngƣời hiệu trƣởng phải tác động tối ƣu vào sáu
thành tố trên của q trình giáo dục, để vận hành nó nhằm đạt đƣợc mục đích
quản lý.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

20

1.2.4. Quản lý hoạt động dạy học
Quản lý việc thực hiện mục tiêu, nội dung, chƣơng trình, kế hoạch dạy
học và việc đổi mới PPDH; thực hiện chƣơng trình dạy học là thực hiện
chƣơng trình kế hoạch đào tạo theo mục tiêu đào tạo của nhà trƣờng. Về
nguyên tắc chƣơng trình là pháp lệnh Nhà nƣớc do Bộ GD&ĐT ban hành;
hiệu trƣởng làm cho giáo viên nắm vững chƣơng trình khơng tuỳ tiện thay
đổi, thêm bớt hoặc làm sai lệch nội dung chƣơng trình dạy học; hiệu trƣởng

điều khiển hoạt động dạy học và phải dựa vào nội dung chƣơng trình. Do đó,
việc nắm vững chƣơng trình dạy học là một tiền đề để bảo đảm hiệu quả
QLDH; việc quản lý chƣơng trình dạy học của giáo viên là quản lý dạy đúng
và đủ chƣơng trình theo quy định. Muốn vậy hiệu trƣởng yêu cầu tổ trƣởng
chuyên môn, giáo viên lập kế hoạch bộ môn, đảm bảo thời gian quy định cho
chƣơng trình, thƣờng xuyên theo dõi chƣơng trình hàng tuần, hàng tháng.
Quản lý việc thực hiện nề nếp, kỷ cƣơng dạy học trong nhà trƣờng
THCS. Hiệu trƣởng quản lý việc thực hiện nề nếp, kỷ cƣơng dạy học trong
trƣờng bằng hệ thống các quy định đƣợc dân chủ hoá bàn bạc thống nhất và tổ
chức thực hiện các nhiệm vụ sau: Kế hoạch bài soạn; chỉ đạo tổ chun mơn
thực hiện dạng bài và những bài khó, những tƣ liệu cần bổ sung cho bài giảng,
những phƣơng tiện cần sử dụng đảm bảo cho bài giảng đạt hiệu quả cao; chỉ
đạo chuyên môn tập thể sƣ phạm vận dụng văn bản mới của Bộ GD&ĐT quy
định tiêu chuẩn đánh giá tiết dạy trên lớp của từng loại bài đối với từng môn
học. Sự vận dụng cụ thể vừa giúp cho việc đánh giá giờ học, vừa giúp cho
việc nâng cao tay nghề của giáo viên; để nâng cao trình độ chun mơn của
giáo viên cần chỉ đạo tổ chức giờ lên lớp, dự giờ thăm lớp thƣờng xuyên, giúp
giáo viên khắc phục những mặt còn hạn chế; tổ chức và hƣớng dẫn học sinh
cũng là một mặt công tác chỉ đạo của hiệu trƣởng nhƣng chủ yếu là thông qua
nhiệm vụ của giáo viên.
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

21

Quản lý việc thực hiện kiểm tra đánh giá trong q trình dạy học; Bộ
GD&ĐT đã có chỉ đạo đổi mới kiểm tra đánh giá thúc đẩy quá trình dạy học,
Hiệu trƣởng nhà trƣờng chỉ đạo kiên quyết và có hiệu quả vấn đề này. Cần

phải nắm đƣợc tình hình của giáo viên việc thực hiện kiểm tra và đánh giá kết
quả học tập của học sinh, xác định tác dụng việc kiểm tra là giúp cho giáo
viên điều chỉnh phƣơng pháp, nội dung, yêu cầu đánh giá đúng chất lƣợng,
khắc phục bệnh thành tích,... học sinh chủ động đổi mới cách học trở thành
ngƣời năng động sáng tạo, kích thích việc tự học, tự hồn thiện nhân cách.
Quản lý hoạt động dạy học là quản lý hoạt động dạy của thầy và quản lý
hoạt động học của trò cùng với các điều kiện CSVC và phƣơng tiện thiết bị
phục vụ dạy và học; Quản lý hoạt động dạy học cũng sẽ là quản lý quá trình
dạy học vì những mục đích, nhiệm vụ dạy học đƣợc thực hiện đồng thời
thống nhất với nhau trong quá trình dạy của thầy và q trình học của trị.
Quản lý q trình dạy học là một hệ thống cân bằng động gồm nhiều các
thành tố tác động qua lại lẫn nhau, chế ƣớc lẫn nhau với những đời sống xã
hội theo quy luật và nguyên tắc nhất định, nhằm thực hiện các nhiệm vụ dạy
học, nhằm đạt chất lƣợng và hiệu quả dạy học, trên cơ sở các nhân tố cấu trúc
của quá trình dạy học, sơ đồ sau đây sẽ giúp chúng ta hình dung đƣợc nét đặc
trƣng của hệ thống quản lý hoạt động dạy học.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

22

Sơ đồ 1.3 Tiếp cận hệ thống quản lý quá trình dạy học
Quản lý hoạt động dạy học

ND
dạy học
Mục đích

dạy học

PP
dạy
học
Hình thức
dạy học
Bài học

Nhiệm vụ
dạy học
PT dạy học

KT
HK I
HK II
Cuối năm
TN

PT học

Đánh giá
sản phẩm
dạy học
Chất
lƣợng hiệu
quả

Môi trƣờng kinh tế xã hội
Môi trƣờng khoa học công nghệ


1.2.5. Bản chất của quản lý hoạt động dạy học
Nghiên cứu bản chất của HĐDH là nghiên cứu q trình dạy học thơng
qua các mặt: Nhận thức luận, tâm lý học, điều khiển học... việc nhìn nhận q
trình dạy học sẽ có một biểu tƣợng hoàn chỉnh về HĐGD của giáo viên và
HĐHT của học sinh. Từ đó, giúp chủ thể nhận thức và giải quyết các vấn đề
về lý thuyết và thực tiễn trong quản lý hoạt động dạy học đúng đắn hơn.
Dạy học là hai mặt của một q trình ln tác động bổ sung cho nhau,
quy định lẫn nhau, thâm nhập vào nhau; thông qua HĐDH để ngƣời học phát
triển trí tuệ, hồn thiện nhân cách. Sự thống nhất giữa HĐDH và HĐH là quy
luật của quá trình dạy học. Bản chất của HĐDH là một hệ tƣơng tác, đƣợc sơ
đồ hóa nhƣ sau:

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

23

Sơ đồ 1.4 Bản chất của hoạt động dạy học
Mục tiêu dạy học

Nội dung dạy học

Hoạt động dạy học
Truyền đạt
Điều khiển
Tƣ vấn/Hỗ trợ


Cộng tác

Hoạt động học

Phƣơng pháp

Lĩnh hội
Tự điều khiển
Vận dụng
Phát triển

Môi trƣờng và các điều kiện dạy học

Sự khác nhau giữa các khái niệm HĐDH là ở chỗ nhấn mạnh hơn các
yếu tố trong những chức năng của hoạt động dạy và hoạt động học. Quan
niệm dạy học truyền thống nhấn mạnh chức năng truyền đạt của hoạt động
dạy học và chức năng lĩnh hội của hoạt động học, không chú ý đến chức năng
điều khiển quá trình nhận thức, quá trình lĩnh hội tri thức. Quan điểm dạy học
hiện đại coi trọng yếu tố điều khiển sƣ phạm của giáo viên và sự chủ động
tích cực của học sinh. Ở đây, vai trò của giáo viên có sự thay đổi căn bản;
Giáo viên gợi mở, hƣớng dẫn, dạy cho học sinh cách nhận dạng và cách giải
quyết vấn đề, tìm kiến xử lý thơng tin, vận dụng vào tình huống cụ thể. Học
sinh tự điều khiển q trình nhận thức của mình thơng qua việc tích cực, chủ
động, tự lực chiếm lĩnh nội dung học với sự hỗ trợ của giáo viên. Giáo viên
phải lựa chọn hợp lý phƣơng pháp phù hợp sao cho học sinh không chỉ tiếp

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


24

thu đƣợc kiến thức, mà còn tạo điều kiện để học sinh tái tạo lại kiến thức, phát
triển kỹ năng, hình thành các năng lực cần thiết trong hoạt động học tập.
1.3. TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRONG HỆ THỐNG GIÁO
DỤC QUỐC DÂN
1.3.1. Chức năng, nhiệm vụ của trƣờng trung học cơ sở
Giáo dục THCS đƣợc thực hiện trong 4 năm học, từ lớp 6 đến lớp 9,
dành cho trẻ trong độ tuổi từ 11 đến 15, học sinh vào lớp 6 phải hồn thành
chƣơng trình tiểu học. Giáo dục THCS phải củng cố, phát triển những nội
dung đã học ở tiểu học đảm bảo cho học sinh có những hiểu biết phổ thơng cơ
bản về tiếng Việt, Toán, Lịch sử dân tộc; các kiến thức khoa học xã hội, khoa
học tự nhiên, pháp luật, tin học, ngoại ngữ, có những hiểu biết tối thiểu về kỹ
thuật và hƣớng nghiệp.
Giáo dục THCS cung cấp cho học sinh một hệ thống vững chắc những
kiến thức, phƣơng pháp phổ thông, cơ bản, thiết thực và tƣơng đối hồn
chỉnh. Hình thành và phát triển các kỹ năng cơ bản cần thiết phát triển năng
lực trí tuệ, bƣớc đầu có năng lực tự học, năng lực thích ứng với những thay
đổi trong thực tiễn để tự chủ, tự lập trong lao động và trong cuộc sống, góp
phần hình thành các phẩm chất lao động khoa học cần thiết của ngƣời lao
động mới. Chính vì vậy ngƣời quản lý giáo dục THCS phải hiểu rõ và nắm
bắt một cách sâu sắc, toàn diện các yêu cầu của giáo dục THCS để thực hiện
đúng, đủ và tốt các yêu cầu, mục tiêu của giáo dục đề ra.
Chức năng của trƣờng THCS là cơ quan chuyên môn, giúp UBND các
xã, phƣờng, thị trấn thực hiện quản lý nhà nƣớc về giáo dục ở địa
phƣơng theo quy định của Chính phủ. Đồng thời trƣờng THCS chịu sự quản
lý của phòng GD&ĐT quận, huyện, thị xã về chuyên môn, nghiệp vụ theo
quy định của Luật giáo dục và điều lệ trƣờng học của Bộ GD&ĐT.


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

25

Tại Điều 3, Điều lệ trƣờng Trung học. Ban hành theo Quyết định số:
07/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 02/04/2007 của Bộ trƣởng Bộ GD&ĐT chỉ rõ:
Trƣờng trung học có những nhiệm vụ và quyền hạn sau đây: Tổ chức giảng
dạy, học tập và các hoạt động giáo dục khác của chƣơng trình giáo dục phổ
thơng; quản lý giáo viên, cán bộ, nhân viên; tham gia tuyển dụng và điều
động giáo viên, cán bộ, nhân viên; tuyển sinh và tiếp nhận học sinh, vận động
học sinh đến trƣờng, quản lý học sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT; thực
hiện kế hoạch phổ cập giáo dục trong phạm vi cộng đồng; huy động, quản lý,
sử dụng các nguồn lực cho hoạt động giáo dục. Phối hợp với gia đình học
sinh, tổ chức và cá nhân trong hoạt động giáo dục; quản lý, sử dụng và bảo
quản CSVC, trang thiết bị theo quy định của Nhà nƣớc; tổ chức cho giáo viên,
nhân viên, học sinh tham gia hoạt động xã hội; tự đánh giá chất lƣợng giáo
dục và chịu sự kiểm định chất lƣợng giáo dục của cơ quan có thẩm quyền
kiểm định chất lƣợng giáo dục; thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn khác theo
quy định của pháp luật.
Trƣờng THCS là cơ sở giáo dục phổ thông của hệ thống giáo dục quốc
dân, có đầy đủ tƣ cách pháp nhân, có tài khoản và có con dấu riêng. Trƣờng
THCS vừa là một thiết chế xã hội trong quản lí q trình đào tạo trung tâm,
vừa là một bộ phận của cộng đồng trong hệ thống giáo dục quốc dân. Chính
vì vậy, hoạt động quản lí của trƣờng THCS phải thể hiện đầy đủ bản chất của
hoạt động quản lí. Mang tính xã hội, tính khoa học, tính kĩ thuật và nghệ thuật
của hoạt động quản lí. Quản lý trƣờng THCS là tổ chức, chỉ đạo và điều hành
quá trình giảng dạy của giáo viên và hoạt động học tập của học sinh, đồng

thời quản lý những điều kiện CSVC và công việc phục vụ cho dạy và học
nhằm đạt mục tiêu của GD&ĐT.
1.3.2. Vai trò của đội ngũ cán bộ quản lý và hiệu trƣởng trong quản
lý hoạt động dạy học ở các trƣờng trung học cơ sở
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


×