Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dệt may thương mại thịnh vượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.18 MB, 67 trang )

I. GIỚI THIỆU
1.1. Giới thiệu chung về Công ty
Hoạt động sản xuất kinh doanh chủ yếu của Công ty Cổ phần Dệt may-Thương mại
Thịnh Vượng là sản xuất và kinh doanh các loại sản phẩm sợi , vải thô , bông sợi… các sản
phẩm sản xuất từ sản phẩm nêu trên phù thuộc vào mục đích sử dụng. Các sản phẩm này
được sản xuất theo quy trình cơng nghệ giản đơn và được tiêu thụ trên thị trường theo hai
hình thức: giao bán trực tiếp và gửi bán thông qua hệ thống đại lý trên các tỉnh thành.
Tên công ty: Công ty Cổ phần Dệt may-Thương mại Thịnh Vượng
Địa chỉ: 25 Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP HCM
Điện thoại: 099 099 099
Email:
Website: />Số tài khoản: 123 123 123
Mã số thuế: 2500233292
1.2. Chính sách kế tốn áp dụng tại cơng ty
- Chế độ kế tốn: Cơng ty thực hiện theo chế độ kế tốn doanh nghiệp ban hành theo
Thơng tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính và các thông tư
hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung chế độ kế tốn của Bộ Tài Chính.
- Kỳ kế tốn: Cơng ty thực hiện kỳ kế toán theo tháng bắt đầu từ ngày 01/11 và kết
thúc vào ngày 30/11
- Đơn vị tiền tệ sử dụng: Công ty thực hiện ghi sổ và lập báo cáo bằng Đồng Việt
Nam. Việc quy đổi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam được
thực hiện theo quy định của Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 10 “Ảnh hưởng của việc thay
đổi tỷ giá hối đoái”.
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho: để đảm bảo theo dõi và cung cấp thông tin về
hàng tồn kho một cách kịp thời, chính xác, Cơng ty hạch tốn hàng tồn kho theo phương pháp
kê khai thường xuyên.
- Phương pháp tính giá nguyên vật liệu, thành phẩm xuất kho: Công ty sử dụng
phương pháp Bình quân gia quyền cố định.
- Phương pháp tính khấu hao tài sản cố định: các tài sản cố định tại Cơng ty sử dụng
vào mục đích sản xuất kinh doanh được tính khấu hao theo phương pháp khấu hao đường
thẳng theo tháng.


- Phương pháp kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng: Công ty Cổ phần Dệt mayThương mại Thịnh Vượng thực hiện kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ, với thuế suất của hàng bán ra là 10%.
- Thuế suất thuế TNDN 20%


II. SỐ DƯ NGÀY 31/10/2021
2.1 Số dư công nợ
Tên Khách hàng

Dư Nợ TK 131

Dư Có TK 131

Cơng ty Minh Hồng

200.000

Cơng ty Cường Vinh

300.000

Cơng ty Nam Trực

70.000

Cơng ty Thanh Bình

80.000

Tổng cộng


500.000

Tên Khách hàng

Dư Nợ TK 331

Cơng ty Đại Nam

150.000
Dư Có TK 331

100.000

Công ty Tuấn Anh

250.000

Công ty Hải Tâm

170.000

Tổng cộng

100.000

2.2 Số dư nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, thành phẩm
Dư nợ 152

Tên NVL

Sợi poly
Bông
Sợi nhân tạo
Tơ tằm
Kim
Tổng cộng
Tên TP
Vải bông
Lụa tơ tằm
Tổng cộng
Tên CCDC
Máy kéo sợi

SL
1.000
1.500
900
400
200

Đơn giá
25
32
30
100
5

SL
400
250


Đơn giá
200
1.200

SL

Đơn giá
40.000

1

Số tiền
25.000
48.000
27.000
40.000
1.000
141.000
Dư nợ 155
Số tiền
80.000
300.000
380.000
Dư nợ 153
Số tiền
40.000

Đơn vị
Kg

Kg
Kg
Kg
Chiếc

Đơn vị
mét
mét
mét
Đơn vị
Chiếc

420.000


2.3 Số dư TSCĐ
Tên TSCĐ
Nguyên giá
Nhóm TSCĐ sx
Nhà xưởng sản xuất
2.500.000
Dây chuyền sản xuất H
3.500.000
Máy móc B
300.000
Máy móc C
900.000
Nhóm TSCĐ VP
Ơ tơ 7 chỗ
1.050.000

Điều hịa Panasonic
12.000
Máy tính Dell
48.000
Tổng cộng
8.310.000
2.4 Số dư các tài khoản
Mã TK

111
1111
112
128
1283
131
152
153
155
211
214
2141
331
341
3411
411
4111

KH luỹ kế

GT còn lại


Đvt

Năm SD

Ngày SD

1.805.556
2.741.667
220.000
200.000

694.444
758.333
80.000
700.000

chiếc
chiếc
chiếc
chiếc

15
10
5
12

1/1/2011
1/1/2014
1/3/2018

1/3/2019

800.000
1.833
13.333
5.782.389

250.000
10.167
34.667
2.527.611

chiếc
chiếc
chiếc

5
6
6

1/1/2017
1/12/2020
1/3/2020

Tên tài khoản

Tiền mặt
Tiền mặt Việt Nam
Tiền gửi ngân hàng
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

Cho vay
Phải thu của khách hàng
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Thành phẩm
Tài sản cố đ̃ ịnh hữu hình
Hao mịn tài sản cố định
Hao mịn TSCĐ hữu hình
Phải trả cho người bán
Vay và nợ thuê tài chính
Các khoản đi vay
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp của chủ sở hữu
Tổng cộng

Số dư đầu kỳ
Dư nợ
Dư có
1.000.000
1.000.000
1.500.000
29.000
29.000
500.000
141.000
40.000
380.000
8.310.000

100.000


12.000.000

150.000

5.782.389
5.782.389
420.000
647.611
647.611
5.000.000
5.000.000
12.000.000


III. NGHIỆP VỤ PHÁT SINH TRONG KỲ
1. 01/11/2021, nhập kho 5.187,5kg Bông, giá mua chưa thuế GTGT 160.000, thuế GTGT
10%, chưa thanh tốn tiền cho cơng ty Đại Nam. Chi phí vận chuyển về nhập kho chi bằng
tiền mặt 6.000 (có phiếu chi số 14569) . Vật liệu đã nhập kho đủ theo PNK số 250 ngày
01/11/2021 và hóa đơn GTGT số 05423 cùng ngày.
Chứng từ : Phiếu Nhập Kho số 250, hóa đơn GTGT số 05423, phiếu chi số 14569
Trị giá nhập kho = 160.000 + 6.000 = 166.000
Nợ TK 152: 166.000
( SCT : VL bông : ST : 166.000 )
Nợ TK 1331: 160.000 x 10% = 16.000
Có TK 111: 6.000
Có TK 331: 176.000
( SCT : Cơng ty Đại Nam : ST : 176.000 )
2. 02/11/2021, doanh nghiệp đem tiền mặt gửi vào Ngân hàng 35.000 (phiếu chi số 04773) đã
nhận được giấy báo Có số 102.

Chứng từ: Phiếu chi số 04773, giấy báo Có số 102
Nợ TK 112: 35 000
Có TK 111: 35 000
3. 05/11/2021, xuất kho một Máy kéo sợi loại phân bổ 2 lần theo PXK số 584 ngày
5/11/2021, trị giá xuất kho 40.000. Trong đó, dùng cho quản lý phân xưởng 25.000, dùng cho
nhân viên bán hàng 5.000 và dùng cho quản lý doanh nghiệp 10.000. Bắt đầu phân bổ từ
tháng 11/2021.
Chứng từ : Phiếu Xuất Kho số 584
Nợ TK 242: 40.000
Có TK 153: 40.000
Nợ TK 627: 25.000 / 2 = 12.500
Nợ TK 641: 5000 / 2 = 2.500
Nợ TK 642: 10.000 / 2 = 5.000
Có TK 242: 20.000
4. 03/11/2021, mua một dây chuyền sản xuất A sử dụng cho phân xưởng sản xuất(HĐGTGT
số 00456). Giá mua chưa thuế 600.000, thuế GTGT 10%, đã trả cho người bán bằng TGNH
(Giấy báo Nợ số 00123), chi phí lắp đặt 20.000(lương nhân viên), chi phí chạy thử 12.000
(lương nhân viên: 4.000, nhiên liệu: 8.000-250kg bông), 20 mét vải bơng thu hồi từ q trình
chạy thử trị giá 4.000. Thiết bị đã hoàn thành lắp đặt chạy thử và đưa vào sử dụng. (Khấu hao
trong 10 năm)
Chứng từ: HĐGTGT số 00456
Giấy báo Nợ số 00123, biên bản giao nhận TSCĐ số 05621
Mua một dây chuyền sản xuất A:
Nợ TK 2411: 600.000
Nợ TK 133: 60.000
Có TK 112: 660.000
Chi phí lắp đặt và chạy thử:
Nợ TK 154: 32.000
Có TK 334: 24.000



Có TK 152: 8.000
Nhập kho vải bơng từ q trình chạy thử:
Nợ TK 155(SCT: vải bơng): 4.000
Có TK 154: 4.000
Hồn thành q trình lắp đặt chạy thử:
Nợ TK 2411: 28.000
Có TK 154: 28.000
Ghi tăng TSCĐ:
Nợ TK 211: 628.000
Có TK 2411: 628.000
5. 11/11/2021, doanh nghiệp góp vốn vào cơng ty liên kết Đông Dương bằng tiền mặt (phiếu
chi số 05670 ) là 300.000
Chứng từ: Phiếu chi số 05670
Nợ TK 222: 300.000
Có TK 111: 300.000
6. 12/11/2021, Doanh nghiệp trao đổi máy móc C với Doanh nghiệp MA. Nguyên giá máy
móc C mang đi trao đổi là 900.000, khấu hao trong 12 năm, đã khấu hao 200.000, giá trị hợp
lý được xác định theo giá mua chưa có thuế GTGT là 800.000, thuế GTGT 10%. Giá trị hợp
lý của máy móc D nhận về chưa có thuế là 870.000, thuế GTGT 10%. Doanh nghiệp thanh
toán số tiền chênh lệch bằng tiền gửi ngân hàng (Giấy báo nợ số 165). (Biết máy móc D còn
khấu hao trong vòng 5 năm)
Chứng từ: Biên bản giao nhận TSCĐ số 2244, biên bản giao nhận TSCĐ số 2245; giấy báo
Nợ số 165; hóa đơn GTGT số 03781; hóa đơn GTGT số 00891.
Ghi giảm TSCĐ:
Nợ TK 214: 200.000
Nợ TK 811: 700.000
Có TK 211: 900.000
Phản ánh thu nhập:
Nợ TK 131: 880.000

Có TK 711: 800.000
Có TK 33311: 80.000
Ghi tăng TSCĐ:
Nợ TK 211: 870.000
Nợ TK 133: 87.000
Có TK 131: 957.000
Phản ánh chênh lệch:
Nợ TK 131: 77.000
Có TK 112: 77.000
7. 14/11/2021, xuất kho 1.500 kg bông cho sản xuất vải sợi, trị giá vốn thực tế xuất kho:
60.000 (có PXK số 550 vào ngày 11/11/2021)
Chứng từ : Phiếu Xuất Kho số 550
Nợ TK 621: 60.000
Có TK 152: 60.000
( SCT : VL tơ tằm : ST : 60.000 )


8. 15/11/2021, nhập kho 110 chai thuốc nhuộm vải do được công ty Nam Giang tặng, giá thị
trường của vật liệu này là 55.000, chi phí tiếp nhận thuốc nhuộm vải về nhập kho của công ty
được chi bằng tiền mặt là 10.000 (có Phiếu Nhập Kho số 298 ngày 15/11/2021 và Phiếu chi
số 001345)
Chứng từ : Phiếu Nhập Kho số 298, Phiếu chi số 001345
Nợ TK 152: 55.000
( SCT : Thuốc nhuộm vải : ST : 55.000 )
Có TK 711: 45.000
Có TK 111: 10.000
9. 17/11/2021, thu tiền lãi về nợ cho vay 20.000 bằng TGNH(đã nhận được giấy báo có ngân
hàng)
Chứng từ: giấy báo có 225
Nợ TK 112: 20.000

Có TK 515: 20.000
10. 18/11/2021, chuyển Máy móc B thành cơng cụ dụng cụ. Nguyên giá 300.000. Giá trị hao
mòn lũy kế 220.000. Giá trị còn lại được phân bổ cho 5 tháng. Ghi nhận số phân bổ tháng
này.
Nợ TK 214: 220.000
Nợ TK 242: 80.000
Có TK 211: 300.000
Nợ TK 627: 16.000
Có TK 242: 16.000
11. 20/11/2021, xuất kho 800 kg sợi poly có trị giá 20.000 dùng trực tiếp để sản xuất vải sợi.
Phiếu xuất kho số 0675.
Chứng từ: Phiếu xuất kho số 0675
Nợ TK 621: 20.000
Có TK 152: 20.000
12. 25/11/2021, chi tạm ứng cho nhân viên bằng tiền mặt 10.000 (phiếu chi số 03521)
Chứng từ : Phiếu chi số 03521
Nợ TK 141: 10.000
Có TK 111: 10.000
13. 30/11/2021 chi tiền mặt để trả lãi vay NH 5.000 (phiếu chi số 01489)
Chứng từ : Phiếu chi số 01489
Nợ TK 635: 5.000
Có TK 111: 5.000
14. 30/11/2021, tính số tiền lương phải trả trong tháng cho công nhân viên. Lương công nhân
trực tiếp sản xuất sản phẩm: 800.000, lương công nhân quản lý phân xưởng: 70.000, Lương
nhân viên bán hàng: 40.000, lương nhân viên quản lý doanh nghiệp: 25.000
Nợ TK 622: 800.000
Nợ TK 627: 70.000
Nợ TK 641: 40.000
Nợ TK 642: 25.000
Có TK 334: 935.000



15. 30/11/2021, trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ được doanh nghiệp trích theo quy định
hiện hành với tỷ lệ trích như sau
- BHXH: 25,5% trong đó DN chịu 17,5%, trừ vào thu nhập NLĐ 8%
- BHYT: 4,5% trong đó DN chịu 3%, trừ vào thu nhập NLĐ 1,5 %
- BHTN: 2% trong đó DN chịu 1%, trừ vào thu nhập NLĐ 1%
- KPCĐ tính và chi phí SXKD 2%
Chứng từ: Bảng trích các khoản theo lương
Nợ TK 622: 800 000 x 23.5% = 188 000
Nợ TK 627: 70 000 x 23.5% = 16 450
Nợ TK 641: 40 000 x 23.5% = 9400
Nợ TK 642: 25 000 x 23.5% = 5875
Nợ TK 334: 935 000 x 10.5% = 98 175
Có TK 3382: 935 000 x 2% = 18 700
Có TK 3383: 935 000 x 25.5 % = 238425
Có TK 3384: 935 000 x 4.5% = 42075
Có TK 3386: 935 000 x 2% = 18 700
16. 30/11/2021, chuyển khoản tiền bảo hiểm tháng 11 cho cơ quan Bảo hiểm.
Chứng từ: Giấy báo Nợ số 15000102
Nợ TK 338: 299.200
Có TK 112: 299.200
17. 30/11/2021, nộp Kinh phí cơng đồn tháng 11 bằng tiền mặt.
Chứng từ: Phiếu chi số 00781
Nợ TK 3382: 18.700
Có TK 111: 18.700
18. 30/11/2021, thanh toán lương cho nhân viên bằng tiền gửi ngân hàng
Chứng từ: Bảng thanh tốn lương, Bảng chấm cơng, Giấy báo nợ số 16020103
Nợ TK 334: 836.825
Có TK 112: 836.825

19. Chi phí sản xuất chung chi bằng tiền mặt trong tháng 11/2021 là 320.000 (trong đó chi
phí sản xuất chung biến đổi là 120.000; chi phí sản xuất chung cố định là 200.000). (Biết máy
móc chỉ thực hiện 80% định mức).
Chứng từ: Phiếu chi số 003939
Nợ TK 627: 320.000
Có TK 111: 320.000
20. Phân bổ khấu hao TSCĐ trong kỳ:
Chứng từ: Bảng trích khấu hao TSCĐ
Nợ TK 627:62.789
Nợ TK 642: 18.333
Có TK 214: 81.122
21. Kết quả sản xuất hồn thành trong tháng 11/2021 và nhập kho 10.000 mét vải sợi. Còn lại
2.000 sản phẩm làm dở trị giá 260.000.
Biết rằng cơng suất thực tế của máy móc thiết bị trong tháng 11/2021 chỉ đạt 80% công suất
thông thường.
Chứng từ: Phiếu nhập kho số 002001


Kết chuyển chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm:
Nợ TK 154: 80.000
Có TK 621: 60.000+20.000=80.000
Nợ TK 154: 988.000
Có TK 622: 800.000+188.000= 988.000
Nợ TK 154: 457.739
Nợ TK 632: 200.000x20%=40.000
Có TK 627: 12.500+70.000+16.450+16.000+320.000+62.789=497.739
Z = Dđk + C - Dck
= 80.000+988.000+457.739-260.000
= 1.265.739
Z(đơn vị) = 1.265.739/10.000 = 126,6

Nợ TK 155: 1.265.739
Có TK 154: 1.265.739
22.13/11/2021, xuất kho lô thành phẩm 300 mét vải bơng bán trực tiếp cho cơng ty Minh
Hồng, cơng ty đã nhận được GBC của ngân hàng, số tiền: 77.000 (đã bao gồm thuế GTGT
10%)
Chứng từ: Hóa đơn GTGT số 0754
Chứng từ: Phiếu xuất kho số 0123, giấy báo Có số 00234 , hóa đơn GTGT số 0754
Trị giá 300 thành phẩm vải bơng xuất kho: 300*200=60.000
Nợ TK 112: 77.000
Có TK 511: 70.000
Có TK 3331: 7.000
Nợ TK 632: 60.000
Có TK 155: 60.000
23. 16/11/2021, công ty xuất kho giao bán trực tiếp cho công ty Nam Trực 3.000 mét vải sợi .
Cơng ty Nam Trực đã chấp nhận thanh tốn nhưng chưa thu tiền (đơn giá bán chưa có thuế
GTGT 130)
Chứng từ : Phiếu xuất kho số 910, hóa đơn GTGT số 0756
Trị giá 3.000 sp xuất kho: 3.000*126,6=379.800
Nợ TK 131: 429.000
(Sct: cơng ty Nam Trực)
Có TK 511: 3.000x13=390.000
Có TK 3331: 39.000
Nợ TK 632: 379.800
Có Tk 155: 379.800
24. 18/11/2021, Cơng ty Nam Trực khiếu nại về số hàng đã mua và công ty đồng ý nhận lại
40% số hàng đã bán. Cơng ty đã nhận đủ số hàng.
Chứng từ: Hóa đơn GTGT số 0757, phiếu nhập kho số 0034
Ghi giảm doanh thu:
Nợ TK 521: 390.000*40%=156.000
Nợ TK 3331: 15.600

Có TK 131: 171.600
Ghi giảm giá vốn và đồng thời nhập lại hàng hóa:


Nợ TK 155: 379.800*40%=151.920
Có TK 632: 151.920
25. 20/11/2021, Cơng ty xuất lô hàng 100 mét lụa tơ tằm giá bán chưa thuế 150.000, VAT
10% gửi đại lý Phú La. Đại lý Phú La hưởng hoa hồng 5% giá bán VAT hoa hồng 10%. Đại
lý bán được hết sau khi trừ hoa hồng thì chuyển khoản tiền cho cơng ty ( Có phiếu xuất kho
số 240 ngày 20/11/2021)
Chứng từ: Phiếu xuất kho số 240
*Trị giá hàng gửi bán
Nợ TK 157: 120.000
Có TK 155: 100*1.200=120.000
*Hạch toán doanh thu ở đại lý là
Nợ TK 131: 165.000
Có TK 511: 150.000
Có TK 3331: 15.000
*Hạch tốn giá vốn hàng gửi đại lý bán
Nợ TK 632: 120.000
Có TK 157: 120.000
*Hoa hồng trả cho đại lý:
Nợ TK 6421: 150.000x5%=7.500
Nợ TK 1331: 750
Có TK 131: 8.250
* Đại lý chuyển khoản trả tiền hàng sau khi trừ tiền hoa hồng đại lý được hưởng:
Nợ TK 112: 156.750
Có TK 131: 165.000 – 8.250=156.750
26. 24/11/2021, Xuất kho 600 mét vải sợi bán trực tiếp cho cơng ty Thanh Bình với giá bán
bao gồm cả thuế GTGT 10% là 99.000.

Chứng từ: phiếu xuất kho số 255 và hóa đơn GTGT số 321
Nợ TK 131: 99.000
( sct: cơng ty Thanh Bình)
Có TK 511: 90.000
Có TK 3331: 9.000
Nợ TK 632: 600*126,6=75.960
Có Tk 155: 75.960
27. 24/11/2021, Cơng ty Thanh Bình chuyển khoản tiền hàng sau khi trừ 2% chiết khấu thanh
toán.
Chứng từ: Giấy báo Nợ số 320
Nợ TK 112: 97.020
Nợ TK 635 : 2%x 99.000=1.980
Có TK 131: 99.000( sct: Cơng ty Thanh Bình)
28. 25/11/2021, Cơng ty xuất kho 500 mét vải sợi, giá bán chưa có thuế GTGT là 70.000,
thuế suất thuế GTGT 10%, gửi bán đại lý Hương Ly hưởng hoa hồng 5% trên giá bán, thuế
suất thuế GTGT của hoa hồng là 10%.
Chứng từ: Phiếu xuất kho số 1111
Nợ TK 157: 63.300


Có TK 155: 500*126,6=63.300
29. 26/11/2021, Đại lý Hương Ly thơng báo đã bán được toàn bộ số lượng hàng trên. Sau khi
trừ tiền hoa hồng cho bên đại lý Hương Ly, đại lý chuyển khoản cho công ty tiền hàng đã
bán.
Chứng từ: Giấy báo Có số 333.
*Hạch tốn doanh thu mà đại lý Hương Ly đã bán được:
Nợ TK 131: 77.000
Có TK 511: 70.000
Có TK 3331: 7.000
*Hạch tốn giá vốn hàng gửi đại lý bán

Nợ TK 632: 63.300
Có TK 157: 63.300
*Hoa hồng trả cho đại lý:
Nợ TK 6421: 70.000x5%=3.500
Nợ TK 1331: 350
Có TK 131: 3.850
*Đại lý chuyển khoản trả tiền hàng sau khi trừ tiền hoa hồng đại lý được hưởng:
Nợ TK 112: 73.150
Có TK 131: 77.000-3.850=73.150
30. 27/11/2021, Cơng ty xuất kho 400 mét vải sợi cho công ty Cường Vinh giá bán 60.000,
chưa tính thuế GTGT 10% (hóa đơn GTGT số 0765). Cơng ty Cường Vinh chưa thanh tốn.
Chứng từ: Hóa đơn GTGT số 0765, phiếu xuất kho số 588.
Nợ TK 131: 66.000
( sct: cơng ty Cường Vinh)
Có TK 511: 60.000
Có TK 3331: 6.000
Nợ TK 632: 400*126,6=50.640
Có Tk 155: 50.640
31. 28/11/2021, Cơng ty Cường Vinh thơng báo có 200 mét vải sợi bị kém chất lượng. Sau
khi thỏa thuận, công ty đồng ý bán số sản phẩm này giảm 2% so với giá thanh tốn ban
đầu.Cơng ty Cường Vinh thanh tốn tiền hàng bằng TGNH.
Chứng từ: Hóa đơn GTGT số 00769, giấy báo Có số 645
Ghi giảm doanh thu:
Nợ TK 5212: 60.000x2%=1.200
Nợ TK 3331: 120
Có TK 131: 1.320
Nợ TK 112: 64.680
Có TK 131: 66.000-1.320=64.680
32. Chi phí tiếp khách được chi bằng TGNH trong tháng là 50.000
Chứng từ: giấy báo Nợ số 729

Nợ TK 642: 50.000
Có TK 112: 50.000
33. Chi phí bán hàng được chi bằng tiền mặt trong tháng là 20.000
Chứng từ: Phiếu chi số 500


Nợ TK 641: 20.000
Có TK 111: 20.000
34. Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu:
Nợ TK 511: 157.200
Có TK 511: 157.200
35. Kết chuyển doanh thu:
Nợ TK 511: 672.800
Nợ TK 515: 20.000
Nợ TK 711: 845.000
Có TK 911: 1.537.800
36. Kết chuyển chi phí:
Nợ TK 911: 1.531.868
Có TK 632: 637.780
Có TK 641: 71.900
Có TK 642: 115.208
Có TK 635: 6.980
Có TK 811: 700.000
37. Thuế TNDN:
Lợi nhuận trước thuế=1.537.800-1.531.868=5.932
Thuế TNDN=5.932x20%=1.186
Lợi nhuận sau thuế TNDN=5.932-1.186=4.746
* Tính thuế TNDN:
Nợ TK 821: 1.186
Có TK 3334: 1.186

* Kết chuyển thuế TNDN:
Nợ TK 911: 1.186
Có TK 821: 1.186
38. Nộp thuế TNDN bằng TGNH:
Nợ TK 3334: 1.186
Có TK 112: 1.186
39. Xác định KQKD:
Nợ TK 911: 4.746
Có TK 421: 4.746
40. Kết chuyển thuế GTGT phải nộp:
Nợ TK 33311: 147.280
Có TK 133: 147.280


Công ty Cổ phần Dệt may- Thương mại Thịnh vượng
Mã số thuế: 2500233292

Mẫu sổ S03a-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 11 năm 2021

Ngày, tháng
ghi sổ
A
1/11/2021
1/11/2021
1/11/2021
1/11/2021

1/11/2021
2/11/2021
2/11/2021
3/11/2021
3/11/2021
3/11/2021
3/11/2021
3/11/2021
3/11/2021
3/11/2021
3/11/2021
3/11/2021
3/11/2021
3/11/2021
3/11/2021
5/11/2021
5/11/2021
5/11/2021
5/11/2021
5/11/2021
5/11/2021
11/11/2021
11/11/2021
12/11/2021
12/11/2021
12/11/2021
12/11/2021
12/11/2021
12/11/2021
12/11/2021

12/11/2021
12/11/2021
12/11/2021
12/11/2021
13/11/2021
13/11/2021
13/11/2021
13/11/2021
13/11/2021
14/11/2021
14/11/2021
15/11/2021
15/11/2021
15/11/2021
16/11/2021
16/11/2021
16/11/2021
16/11/2021
16/11/2021
17/11/2021
17/11/2021
18/11/2021
18/11/2021
18/11/2021
18/11/2021
18/11/2021
18/11/2021
18/11/2021
18/11/2021
18/11/2021

18/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
24/11/2021
24/11/2021
24/11/2021
24/11/2021
24/11/2021
24/11/2021
24/11/2021
24/11/2021
25/11/2021
25/11/2021

Chứng từ
Số hiệu
Ngày, tháng
B

C
05423
05423
05423
05423
05423
04773
04773
00456
00456
00456
00456
00456
00456
00456
00456
00456
00456
00456
00456
PXK 584
PXK 584
PBCCDC
PBCCDC
PBCCDC
PBCCDC
05670
05670
03781
03781

03781
03781
03781
03781
03781
03781
03781
03781
03781
0754
0754
0754
0754
0754
PXK550
PXK550
PNK298
PNK298
PNK298
0756
0756
0756
0756
0756
GBC225
GBC225
PBCCDC
PBCCDC
PBCCDC
PBCCDC

PBCCDC

PNK
PNK
PXK0675
PXK0675
PXK240
PXK240

GBN320
GBN320
GBN320
03521
03521

1/11/2021
1/11/2021
1/11/2021
1/11/2021
1/11/2021
2/11/2021
2/11/2021
3/11/2021
3/11/2021
3/11/2021
3/11/2021
3/11/2021
3/11/2021
3/11/2021
3/11/2021

3/11/2021
3/11/2021
3/11/2021
3/11/2021
5/11/2021
5/11/2021
5/11/2021
5/11/2021
5/11/2021
5/11/2021
11/11/2021
11/11/2021
12/11/2021
12/11/2021
12/11/2021
12/11/2021
12/11/2021
12/11/2021
12/11/2021
12/11/2021
12/11/2021
12/11/2021
12/11/2021
13/11/2021
13/11/2021
13/11/2021
13/11/2021
13/11/2021
14/11/2021
14/11/2021

15/11/2021
15/11/2021
15/11/2021
16/11/2021
16/11/2021
16/11/2021
16/11/2021
16/11/2021
17/11/2021
17/11/2021
18/11/2021
18/11/2021
18/11/2021
18/11/2021
18/11/2021
18/11/2021
18/11/2021
18/11/2021
18/11/2021
18/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
20/11/2021

20/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
24/11/2021
24/11/2021
24/11/2021
24/11/2021
24/11/2021
24/11/2021
24/11/2021
24/11/2021
25/11/2021
25/11/2021

Diễn giải
D
Số trang trước chuyển sang
Nhập kho Bông của công ty Đại Nam
Nhập kho Bông của công ty Đại Nam
Nhập kho Bông của cơng ty Đại Nam
Chi phí vận chuyển bơng
Chi phí vận chuyển bông
Xuất quỹ tiền mặt gửi ngân hàng
Xuất quỹ tiền mặt gửi ngân hàng
Mua một dây chuyền sx A
Mua một dây chuyền sx A
Mua một dây chuyền sx A
Chi phí lắp đặt chạy thử dây chuyền sxA
Chi phí lắp đặt chạy thử dây chuyền sxA

Chi phí lắp đặt chạy thử dây chuyền sxA
Nhập kho vải bông từ qt chạy thử dây chuyền sx A
Nhập kho vải bông từ qt chạy thử dây chuyền sx A
Hoàn thành lắp đặt chạy thử dây chuyền sx A
Hoàn thành lắp đặt chạy thử dây chuyền sx A
Ghi tăng dây chuyền sản xuất A
Ghi tăng dây chuyền sản xuất A
Xuất kho Máy kéo sợi
Xuất kho Máy kéo sợi
Phân bổ chi phí Máy kéo sợi
Phân bổ chi phí Máy kéo sợi
Phân bổ chi phí Máy kéo sợi
Phân bổ chi phí Máy kéo sợi
Góp vốn vào cơng ty liên kết Đơng Dương
Góp vốn vào cơng ty liên kết Đơng Dương
Trao đổi Máy móc C với Doanh nghiệp MA
Trao đổi Máy móc C với Doanh nghiệp MA
Trao đổi Máy móc C với Doanh nghiệp MA
Phản ánh thu nhập trao đổi máy móc C
Phản ánh thu nhập trao đổi máy móc C
Phản ánh thu nhập trao đổi máy móc C
Ghi tăng máy móc D
Ghi tăng máy móc D
Ghi tăng máy móc D
Phản ánh chênh lệch trao đổi máy móc C
Phản ánh chênh lệch trao đổi máy móc C
Xuất kho vải bơng cho cơng ty Minh Hồng
Xuất kho vải bơng cho cơng ty Minh Hồng
Cơng ty Minh Hồng thanh tốn tiền hàng
Cơng ty Minh Hồng thanh tốn tiền hàng

Cơng ty Minh Hồng thanh tốn tiền hàng
Xuất kho bơng
Xuất kho bông
Công ty Nam Giang tặng thuốc nhuộm vải
Công ty Nam Giang tặng thuốc nhuộm vải
Công ty Nam Giang tặng thuốc nhuộm vải
Xuất kho vải sợi cho công ty Nam Trực
Xuất kho vải sợi cho công ty Nam Trực
Xuất kho vải sợi cho công ty Nam Trực
Xuất kho vải sợi cho công ty Nam Trực
Xuất kho vải sợi cho công ty Nam Trực
Thu tiền lãi về nợ cho vay
Thu tiền lãi về nợ cho vay
Chuyển máy móc B thành cơng cụ dụng cụ
Chuyển máy móc B thành cơng cụ dụng cụ
Chuyển máy móc B thành cơng cụ dụng cụ
Phân bổ chi phí máy móc B
Phân bổ chi phí máy móc B
Cơng ty Nam Trực trả lại hàng
Công ty Nam Trực trả lại hàng
Công ty Nam Trực trả lại hàng
Nhập kho hàng công ty Nam Trực trả
Nhập kho hàng công ty Nam Trực trả
Xuất kho sợi poly
Xuất kho sợi poly
Xuất kho lụa tơ tằm gửi bán Đại lý Phú La
Xuất kho lụa tơ tằm gửi bán Đại lý Phú La
Đại lý Phú La bán hết lụa tơ tằm
Đại lý Phú La bán hết lụa tơ tằm
Đại lý Phú La bán hết lụa tơ tằm

Giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán
Tính hoa hồng cho đại lý Phú La
Tính hoa hồng cho đại lý Phú La
Tính hoa hồng cho đại lý Phú La
Đại lý Phú La thanh toán tiền hàng
Đại lý Phú La thanh tốn tiền hàng
Xuất kho vải sợi cho cơng ty Thanh Bình
Xuất kho vải sợi cho cơng ty Thanh Bình
Xuất kho vải sợi cho cơng ty Thanh Bình
Giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán
Cơng ty Thanh Bình chuyển trả tiền hàng
Cơng ty Thanh Bình chuyển trả tiền hàng
Cơng ty Thanh Bình chuyển trả tiền hàng
Tạm ứng cho nhân viên
Tạm ứng cho nhân viên

Đã ghi sổ
cái
E

STT
dịng
G

Số hiệu TK
H
152
133

331
152
111
112
111
241
133
112
154
334
152
155
154
241
154
211
241
242
153
627
641
642
242
222
111
214
811
211
131
711

33311
211
133
131
131
112
632
155
112
511
33311
621
152
152
711
111
632
155
131
511
33311
112
515
214
242
211
627
242
521
33311

131
155
632
621
152
157
155
131
511
33311
632
157
642
133
131
112
131
131
511
33311
632
155
112
635
131
141
111

Đơn vị tính: Nghìn đồng
Số phát sinh

Nợ

1
2
160.000
16.000
176.000
6.000
6.000
35.000
35.000
600.000
60.000
660.000
32.000
24.000
8.000
4.000
4.000
28.000
28.000
628.000
628.000
40.000
40.000
12.500
2.500
5.000
20.000
300.000

300.000
200.000
700.000
900.000
880.000
800.000
80.000
870.000
87.000
957.000
77.000
77.000
60.000
60.000
77.000
70.000
7.000
60.000
60.000
55.000
45.000
10.000
379.800
379.800
429.000
390.000
39.000
20.000
20.000
220.000

80.000
300.000
16.000
16.000
156.000
15.600
171.600
151.920
151.920
20.000
20.000
120.000
120.000
165.000
150.000
15.000
120.000
120.000
7.500
750
8.250
156.750
156.750
99.000
90.000
9.000
75.960
75.960
97.020
1.980

99.000
10.000
10.000


Công ty Cổ phần Dệt may- Thương mại Thịnh vượng
Mã số thuế: 2500233292

Mẫu sổ S03a-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 11 năm 2021

Ngày, tháng
ghi sổ
A
25/11/2021
25/11/2021
26/11/2021
26/11/2021
26/11/2021
26/11/2021
26/11/2021
26/11/2021
26/11/2021
26/11/2021
26/11/2021
26/11/2021
27/11/2021

27/11/2021
27/11/2021
27/11/2021
27/11/2021
28/11/2021
28/11/2021
28/11/2021
28/11/2021
28/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021

30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021

30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021

Chứng từ
Số hiệu
Ngày, tháng
B
C
25/11/2021
25/11/2021
26/11/2021
26/11/2021
26/11/2021
26/11/2021
26/11/2021

26/11/2021
26/11/2021
26/11/2021
26/11/2021
26/11/2021
27/11/2021
27/11/2021
27/11/2021
27/11/2021
27/11/2021
28/11/2021
28/11/2021
28/11/2021
28/11/2021
28/11/2021
01489
30/11/2021
01489
30/11/2021
16020103
30/11/2021
16020103
30/11/2021
HTLT11
30/11/2021
HTLT11
30/11/2021
HTLT11
30/11/2021
HTLT11

30/11/2021
HTLT11
30/11/2021
KTTL
30/11/2021
KTTL
30/11/2021
KTTL
30/11/2021
KTTL
30/11/2021
KTTL
30/11/2021
KTTL
30/11/2021
KTTL
30/11/2021
KTTL
30/11/2021
KTTL
30/11/2021
15000102
30/11/2021
15000102
30/11/2021
00781
30/11/2021
00781
30/11/2021
PBKHTSCĐ

30/11/2021
PBKHTSCĐ
30/11/2021
PBKHTSCĐ
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
003939
30/11/2021
003939
30/11/2021
KCCPNVLTT
30/11/2021
KCCPNVLTT
30/11/2021
KCCPNCTT
30/11/2021
KCCPNCTT
30/11/2021
KCCPSXC
30/11/2021
KCCPSXC
30/11/2021
KCCPSXC
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
KCGTDT

30/11/2021
KCGTDT
30/11/2021
KCDTBH
30/11/2021
KCDTBH
30/11/2021
KCTNK
30/11/2021
KCTNK
30/11/2021
KCDTTC
30/11/2021
KCDTTC
30/11/2021
KCGVHB
30/11/2021
KCGVHB
30/11/2021
KCCPBH
30/11/2021
KCCPBH
30/11/2021
KCCPQLDN
30/11/2021
KCCPQLDN
30/11/2021
KCCPTC
30/11/2021
KCCPTC

30/11/2021
KCCPK
30/11/2021
KCCPK
30/11/2021
HTTTNDN
30/11/2021
HTTTNDN
30/11/2021
NTTNDN
30/11/2021
NTTNDN
30/11/2021
KCCPTTNDN
30/11/2021
KCCPTTNDN
30/11/2021
KCTGTGT
30/11/2021
KCTGTGT
30/11/2021
KCL
30/11/2021
KCL
30/11/2021

Diễn giải
D
Xuất kho vải sợi cho đại lý Hương Ly
Xuất kho vải sợi cho đại lý Hương Ly

Đại lý Hương Ly bán hết vải sợi
Đại lý Hương Ly bán hết vải sợi
Đại lý Hương Ly bán hết vải sợi
Giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán
Hoa hồng trả đại lý Hương Ly
Hoa hồng trả đại lý Hương Ly
Hoa hồng trả đại lý Hương Ly
Đại lý Hương Ly chuyển trả tiền hàng
Đại lý Hương Ly chuyển trả tiền hàng
Xuất kho vải sợi cho công ty Cường Vinh
Xuất kho vải sợi cho công ty Cường Vinh
Xuất kho vải sợi cho công ty Cường Vinh
Xuất kho vải sợi cho công ty Cường Vinh
Xuất kho vải sợi cho công ty Cường Vinh
Giảm giá hàng bán lô hàng xuất cho công ty Cường Vinh
Giảm giá hàng bán lô hàng xuất cho công ty Cường Vinh
Giảm giá hàng bán lô hàng xuất cho công ty Cường Vinh
Công ty Cường Vinh thanh tốn tiền hàng
Cơng ty Cường Vinh thanh tốn tiền hàng
Chi tiền mặt trả lãi vay ngân hàng
Chi tiền mặt trả lãi vay ngân hàng
Thanh toán lương cho nhân viên
Thanh toán lương cho nhân viên
Hạch toán tiền lương tháng 11
Hạch toán tiền lương tháng 11
Hạch toán tiền lương tháng 11
Hạch toán tiền lương tháng 11
Hạch tốn tiền lương tháng 11
Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo lương

Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo lương
Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo lương
Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo lương
Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo lương
Trích KPCĐ theo lương
Trích BHXH theo lương
Trích BHYT theo lương
Trích BHTN theo lương
Nộp tiền bảo hiểm tháng 11
Nộp tiền bảo hiểm tháng 11
Nộp kinh phí cơng đồn tháng 11
Nộp kinh phí cơng đoàn tháng 11
Phân bổ khấu hao TSCĐ trong kỳ
Phân bổ khấu hao TSCĐ trong kỳ
Phân bổ khấu hao TSCĐ trong kỳ
Chi phí tiếp khách chi bằng TGNH
Chi phí tiếp khách chi bằng TGNH
Chi phí sản xuất chung bằng tiền mặt trong tháng 11
Chi phí sản xuất chung bằng tiền mặt trong tháng 11
Kết chuyển chi phí NVL trực tiếp tính giá thành
Kết chuyển chi phí NVL trực tiếp tính giá thành
Kết chuyển chi phí nhân cơng trực tiếp
Kết chuyển chi phí nhân cơng trực tiếp
Kết chuyển chi phí sản xuất chung
Kết chuyển chi phí sản xuất chung
Kết chuyển chi phí sản xuất chung
Nhập kho vải sợi sản xuất trong tháng 11
Nhập kho vải sợi sản xuất trong tháng 11
Chi phí bán hàng chi bằng tiền mặt
Chi phí bán hàng chi bằng tiền mặt

Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu
Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu
Kết chuyển doanh thu BH và CCDV
Kết chuyển doanh thu BH và CCDV
Kết chuyển thu nhập khác
Kết chuyển thu nhập khác
Kết chuyển doanh thu tài chính
Kết chuyển doanh thu tài chính
Kết chuyển giá vốn hàng bán
Kết chuyển giá vốn hàng bán
Kết chuyển chi phí bán hàng
Kết chuyển chi phí bán hàng
Kết chuyển chi phí quản lý DN
Kết chuyển chi phí quản lý DN
Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính
Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính
Kết chuyển chi phí khác
Kết chuyển chi phí khác
Hạch toán thuế TNDN
Hạch toán thuế TNDN
Nộp thuế TNDN
Nộp thuế TNDN
Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Kết chuyển thuế GTGT doanh nghiệp phải nộp
Kết chuyển thuế GTGT doanh nghiệp phải nộp
Kết chuyển lãi
Kết chuyển lãi
TỔNG


Đã ghi sổ
cái
E

STT
dòng
G

Số hiệu TK
H
157
155
131
511
33311
632
157
642
133
131
112
131
131
511
33311
632
155
521
33311
131

112
131
635
111
334
112
622
627
641
642
334
622
627
641
642
334
3382
3383
3384
3386
338
112
3382
111
627
642
214
642
112
627

111
154
621
154
622
154
632
627
155
154
641
111
511
521
511
911
711
911
515
911
911
632
911
641
911
642
911
635
911
811

821
3334
3334
112
911
821
33311
133
911
421

Đơn vị tính: Nghìn đồng
Số phát sinh
Nợ

1
2
63.300
63.300
77.000
70.000
7.000
63.300
63.300
3.500
350
3.850
73.150
73.150
66.000

60.000
6.000
50.640
50.640
1.200
120
1.320
64.680
64.680
5.000
5.000
836.825
836.825
800.000
70.000
40.000
25.000
935.000
188.000
16.450
9.400
5.875
98.175
18.700
238.425
42.075
18.700
299.200
299.200
18.700

18.700
62.789
18.333
81.122
50.000
50.000
320.000
320.000
80.000
80.000
988.000
988.000
457.739
40.000
497.739
1.265.739
1.265.739
20.000
20.000
157.200
157.200
672.800
672.800
845.000
845.000
20.000
20.000
637.780
637.780
71.900

71.900
115.208
115.208
6.980
6.980
700.000
700.000
1.186
1.186
1.186
1.186
1.186
1.186
147.280
147.280
4.746
4.746
16.898.197
16.898.197


Công ty Cổ phần Dệt may- Thương mại Thịnh vượng
Mã số thuế: 2500233292
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
ĐVT: Nghìn đồng

STK
111
112
128

131
133
141
152
153
154
155
57
211
214
222
241
242
331
33311
3334
334
3382
3383
3384
3386
341
411
421
511
515
521
621
622
627

632
635
641
642
711
811
821
911

Tên TK
Tiền mặt
Tiền gửi Ngân hàng
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Phải thu của khách hàng
Thuế GTGT được khấu trừ
Tạm ứng
Nguyên liệu, vật liệu
Cơng cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Hàng gửi đi bán
Tài sản cố định hữu hình
Hao mịn tài sản cố định
Vốn góp liên doanh, liên kết
Xây dựng cơ bản dở dang
Chi phí trả trước dài hạn
Phải trả cho người bán
Thuế GTGT đầu ra
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Phải trả người lao động

Kinh phí cơng đồn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Vay và nợ thuê tài chính
Nguồn vốn kinh doanh
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Các khoản giảm trừ doanh thu
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
Chi phí nhân cơng trực tiếp
Chi phí sản xuất chung
Giá vốn hàng bán
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Thu nhập khác
Chi phí khác
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Xác định kết quả kinh doanh
Tổng

Số dư đầu kỳ
Nợ
1.000.000
1.500.000
29.000
500.000




150.000

141.000
40.000
380.000
8.310.000
5.782.389

100.000

Phát sinh trong kỳ
Nợ

724.700
523.600
1.924.211
1.793.000
164.100
10.000
221.000
1.557.739
1.421.659
183.300
1.498.000
420.000
300.000
628.000
120.000


420.000
163.000
1.186
935.000
18.700
238.425
42.075
18.700

1.535.600
147.280
88.000
40.000
1.297.739
749.700
183.300
1.200.000
81.122

Số dư cuối kỳ
Nợ

275.300
99.389
29.000
607.400
16.820
10.000
274.000

260.000
1.051.959
8.608.000
5.443.511
300.000

628.000
36.000
176.000
163.000
1.186
959.000
18.700
238.425
42.075
18.700

84.000
496.000

24.000

647.611
5.000.000

12.000.000

12.000.000

830.000

20.000
157.200
80.000
988.000
497.739
789.700
6.980
71.900
115.208
845.000
700.000
1.186
1.537.800
16.898.197

4.746
830.000
20.000
157.200
80.000
988.000
497.739
789.700
6.980
71.900
115.208
845.000
700.000
1.186
1.537.800

16.898.197

647.611
5.000.000
4.746

11.615.868

11.615.868


Mẫu B01 - DN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 200 ngày
22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)

Cơng ty Cổ phần Dệt may- Thương mại Thịnh vượng
Mã số thuế: 2500233292

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tháng 11 năm 2021
CHỈ TIÊU
1
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tương đương tiền (110=111+112)
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn (120=121+129)
1. Chứng khốn kinh doanh
2. Dự phịng giảm giá chứng khốn kinh doanh (*)
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

III. Các khoản phải thu ngắn hạn
(130 = 131 + 132 + 133 + 134 + 135 + 139)
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn
6. Các khoản phải thu ngắn hạn khác
7. Tài sản thiếu chờ xử lý
8. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó địi (*)
IV. Hàng tồn kho (140 = 141 + 149)
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
V. Tài sản ngắn hạn khác
(150 = 151 + 152 + 154 + 158)
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu nhà nước
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
5. Tài sản ngắn hạn khác
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
(200=210+220+240+250+260)
I- Các khoản phải thu dài hạn
(210 = 211 + 212 + 213 + 218 + 219)
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Trả trước cho người bán dài hạn
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
4. Phải thu dài hạn nội bộ
5. Phải thu về cho vay dài hạn
4. Phải thu dài hạn khác

5. Dự phòng phải thu dài hạn khó địi (*)
II. Tài sản cố định (220 = 221 + 224 + 227 + 230)
1. Tài sản cố định hữu hình (221 = 222 + 223)
- Ngun giá
- Gía trị hao mòn luỹ kế (*)
2. Tài sản cố định thuê tài chính (224 = 225 + 226)
- Nguyên giá
- Gía trị hao mịn luỹ kế (*)
3. Tài sản cố định vơ hình (227 = 228 + 229)
- Ngun giá
- Gía trị hao mịn luỹ kế (*)
III. Bất động sản đầu tư (240 = 241 + 242)
- Nguyên giá
- Gía trị hao mòn luỹ kế (*)
IV. Tài sản dở dang dài hạn
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
V. Đầu tư tài chính dài hạn
(250 = 251 + 252 + 258 + 259)
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
4. Dự phịng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
VI. Tài sản dài hạn khác (260 = 261 + 262 + 268)
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn
4. Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)


MÃ SỐ
2
100
110
111
112
120
121
122
123

TM
3

V.01
V.02

Đơn vị tính: Nghìn đồng
CUỐI KỲ
ĐẦU KỲ
4
5
2.623.868
3.690.000
374.689
2.500.000
374.689
2.500.000
-


130

646.400

629.000

131
132
133
134
135
136
137
139
140
141
149

607.400
29.000
10.000
1.585.959
1.585.959
-

500.000
100.000
29.000
561.000

561.000
-

V.03

V.04

150

16.820

-

151
152
153
154
155

16.820
-

-

V.05

200

3.548.489


210
211
212
213
214
215
216
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
240
241
242

-

V.06
V.07


V.08

V.09

V.10

V.12

V.11

3.164.489
3.164.489
8.608.000
(5.443.511)
-

250

300.000

251
252
253
254
255
260
261
262
263
268

270

300.000
84.000
84.000
6.172.357

V.13

V.14
V.21

2.527.611
2.527.611
2.527.611
8.310.000
(5.782.389)
6.217.611


Mẫu B01 - DN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 200 ngày
22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)

Cơng ty Cổ phần Dệt may- Thương mại Thịnh vượng
Mã số thuế: 2500233292

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tháng 11 năm 2021
CHỈ TIÊU

NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330)
I. Nợ ngắn hạn
(310 = 311 + 312 + ... + 319 + 320 + 323)
1. Phải trả người bán ngắn hạn
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
4. Phải trả người lao động
5. Chi phí phải trả ngắn hạn
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn
9. Phải trả ngắn hạn khác
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn
11. Dự phịng phải trả ngắn hạn
12. Quỹ khen thưởng phúc lợi
13. Quỹ bình ổn giá
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
II. Nợ dài hạn (330 = 331 + 332 + ... + 338 + 339)
1. Phải trả người bán dài hạn
2. Người mua trả tiền trước dài hạn
3. Chi phí phải trả dài hạn
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
5. Phải trả dài hạn nội bộ
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn
7. Phải trả dài hạn khác
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
9. Trái phiếu chuyển đổi
10. Cổ phiếu ưu đãi
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

12. Dự phòng phải trả dài hạn
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
B. VỐN CHỦ SỬ HỮU (400=410+430)
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
4. Vốn khác của chủ sở hữu
5. Cổ phiếu quỹ (*)
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
8. Quỹ đầu tư phát triển
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước
- LNST chưa phân phối kỳ này
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400)

MÃ SỐ

TM

Đơn vị tính: Nghìn đồng
CUỐI KỲ
ĐẦU KỲ


300

1.167.611

1.217.611

310

1.167.611

1.217.611

496.000
24.000
647.611
-

420.000
150.000
647.611
-

5.004.746
5.004.746
5.000.000
4.746
4.746
6.172.357


5.000.000
5.000.000
5.000.000
6.217.611

311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340

341
342
343
400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
421a
421b
422
430
431
432
440

V.15

V.16
V.17

V.18


V.19

V.20
V.21

V.23


Công ty Cổ phần Dệt may- Thương mại Thịnh vượng
Mã số thuế: 2500233292

Mẫu số B02 - DN
Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Tháng 11 năm 2021
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Chỉ tiêu
(1)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 014. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 - 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 22) - (25 + 26)}
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hỗn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)


số
(2)
01
02
10
11
20
21
22
23
25
26

Thuyết
minh
(3)

CUỐI KỲ
(6)

830.000
157.200
672.800
637.780
35.020
20.000
6.980
6.980
71.900
115.208

30

(139.068)

31
32
40
50
51
52
60
70
71

145.000
0
145.000
5.932
1.186


ĐẦU KỲ
(7)

4.746

Ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)


Mẫu số S03b-DNN

Công ty Cổ phần Dệt may- Thương mại Thịnh vượng
Mã số thuế: 2500233292

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
Tháng 11 năm 2021
Tên tài khoản: Tiền măt
Số hiệu: 111
ĐVT: Nghìn đồng


Ngày,
Chứng từ
tháng ghi sổ Số hiệu Ngày tháng
A
B
C

1/11/2021
2/11/2021
11/11/2021
15/11/2021
25/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021

05423
04773
05670
PNK298
03521
01489
NKPCĐ

1/11/2021
2/11/2021
11/11/2021
15/11/2021

25/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021

Diễn giải
D
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh trong tháng
Chi phí vận chuyển bơng
Xuất quỹ tiền mặt gửi ngân hàng
Góp vốn vào cơng ty liên kết Đông Dương
Công ty Nam Giang tặng thuốc nhuộm vải
Tạm ứng cho nhân viên
Chi tiền mặt trả lãi vay ngân hàng
Nộp kinh phí cơng đồn tháng 11
Chi phí sản xuất chung bằng tiền mặt trong tháng 11
Chi phí bán hàng chi bằng tiền mặt
- Cộng số phát sinh tháng
- Số dư cuối tháng

Nhật ký chung
Số hiệu
Trang sổ STT dòng TK đối
E
G
H

Số tiền

Nợ

1
2
1.000.000

152
112
222
152
141
635
3382
627
641

6.000
35.000
300.000
10.000
10.000
5.000
18.700
320.000
20.000
724.700
275.300


Mẫu số S03b-DNN


Công ty Cổ phần Dệt may- Thương mại Thịnh vượng
Mã số thuế: 2500233292

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
Tháng 11/2021
Tên tài khoản: Tiền gửi Ngân hàng
Số hiệu: 112
ĐVT: Nghìn đồng

Ngày,
Chứng từ
tháng ghi sổ Số hiệu Ngày tháng
A
B
C

2/11/2021
3/11/2021
3/11/2021
12/11/2021
13/11/2021
13/11/2021
17/11/2021
20/11/2021
24/11/2021
26/11/2021
28/11/2021

30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021

04773
00456
00456
2244
0754
0754
225

KTTL
KTTL
KTTL
NTTNDN

2/11/2021
3/11/2021
3/11/2021
12/11/2021
13/11/2021
13/11/2021
17/11/2021
20/11/2021
24/11/2021
26/11/2021

28/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021

Diễn giải
D
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh trong tháng
Xuất quỹ tiền mặt gửi ngân hàng
Mua một dây chuyền sx A
Mua một dây chuyền sx A
Phản ánh chênh lệch trao đổi máy móc C
Cơng ty Minh Hồng thanh tốn tiền hàng
Cơng ty Minh Hồng thanh toán tiền hàng
Thu tiền lãi về nợ cho vay
Đại lý Phú La thanh tốn tiền hàng
Cơng ty Thanh Bình chuyển trả tiền hàng
Đại lý Hương Ly chuyển trả tiền hàng
Công ty Cường Vinh thanh toán tiền hàng
Thanh toán lương cho nhân viên
Nộp BHXH
Nộp BHYT
Nộp BHTN
Chi phí tiếp khách chi bằng TGNH
Nộp thuế TNDN
- Cộng số phát sinh tháng

- Số dư cuối tháng

Nhật ký chung
Số hiệu
Trang sổ STT dòng TK đối
E
G
H

111
241
133
131
511
33311
515
131
131
131
131
334
3383
3384
3386
642
3334

Số tiền
Nợ


1
2
1.500.000
35.000
600.000
60.000
77.000
70.000
7.000
20.000
156.750
97.020
73.150
64.680

523.600
99.389

836.825
238.425
42.075
18.700
50.000
1.186
1.924.211


Mẫu số S03b-DNN

Công ty Cổ phần Dệt may- Thương mại Thịnh vượng

Mã số thuế: 2500233292

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
Tháng 11/2021
Tên tài khoản: Phải thu của khách hàng
Số hiệu: 131

Ngày,
Chứng từ
tháng ghi sổ Số hiệu Ngày tháng
A
B
C

12/11/2021
12/11/2021
12/11/2021
12/11/2021
12/11/2021
16/11/2021
16/11/2021
18/11/2021
18/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
20/11/2021

24/11/2021
24/11/2021
24/11/2021
24/11/2021
26/11/2021
26/11/2021
26/11/2021
26/11/2021
26/11/2021
27/11/2021
27/11/2021
28/11/2021
28/11/2021
28/11/2021

2244
2244
2244
2244
2244
0756
0756

12/11/2021
12/11/2021
12/11/2021
12/11/2021
12/11/2021
16/11/2021
16/11/2021

18/11/2021
18/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
20/11/2021
24/11/2021
24/11/2021
24/11/2021
24/11/2021
26/11/2021
26/11/2021
26/11/2021
26/11/2021
26/11/2021
27/11/2021
27/11/2021
28/11/2021
28/11/2021
28/11/2021

Diễn giải
D
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh trong tháng
Phản ánh thu nhập trao đổi máy móc C
Phản ánh thu nhập trao đổi máy móc C
Ghi tăng máy móc D
Ghi tăng máy móc D

Phản ánh chênh lệch trao đổi máy móc C
Xuất kho vải sợi cho công ty Nam Trực
Xuất kho vải sợi cho công ty Nam Trực
Công ty Nam Trực trả lại hàng
Công ty Nam Trực trả lại hàng
Đại lý Phú La bán hết lụa tơ tằm
Đại lý Phú La bán hết lụa tơ tằm
Tính hoa hồng cho đại lý Phú La
Tính hoa hồng cho đại lý Phú La
Đại lý Phú La thanh toán tiền hàng
Xuất kho vải sợi cho cơng ty Thanh Bình
Xuất kho vải sợi cho cơng ty Thanh Bình
Cơng ty Thanh Bình chuyển trả tiền hàng
Cơng ty Thanh Bình chuyển trả tiền hàng
Đại lý Hương Ly bán hết vải sợi
Đại lý Hương Ly bán hết vải sợi
Hoa hồng trả đại lý Hương Ly
Hoa hồng trả đại lý Hương Ly
Đại lý Hương Ly chuyển trả tiền hàng
Xuất kho vải sợi cho công ty Cường Vinh
Xuất kho vải sợi cho công ty Cường Vinh
Giảm giá hàng bán lô hàng xuất cho công ty Cường Vinh
Giảm giá hàng bán lô hàng xuất cho công ty Cường Vinh
Cơng ty Cường Vinh thanh tốn tiền hàng
- Cộng số phát sinh tháng
- Số dư cuối tháng

Nhật ký chung
Trang sổ
STT

E
G

Số hiệu
TK đối
H

711
33311
211
133
112
511
33311
521
33311
511
33311
642
33311
112
511
33311
112
635
511
33311
642
33311
112

511
33311
521
33311
112

ĐVT: Nghìn đồng
Số tiền
Nợ

1
2
500.000
150.000
800.000
80.000
870.000
87.000
77.000
390.000
39.000
156.000
15.600
150.000
15.000
7.500
750
156.750
90.000
9.000

97.020
1.980
70.000
7.000
3.500
350
73.150
60.000
6.000

1.793.000
607.400

1.200
120
64.680
1.535.600


Mẫu số S03b-DNN

Công ty Cổ phần Dệt may- Thương mại Thịnh vượng
Mã số thuế: 2500233292

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI
Tháng 11/2021
Tên tài khoản: Thuế GTGT được khấu trừ

Số hiệu: 133
Ngày,
Chứng từ
tháng ghi sổ Số hiệu Ngày tháng
A
B
C

1/11/2021
3/11/2021
12/11/2021
20/11/2021
26/11/2021
30/11/2021

05423
00456
2244

KCTGTGT

1/11/2021
3/11/2021
12/11/2021
20/11/2021
26/11/2021
30/11/2021

Diễn giải
D

- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh trong tháng
Nhập kho Bông của công ty Đại Nam
Mua một dây chuyền sx A
Ghi tăng máy móc D
Tính hoa hồng cho đại lý Phú La
Hoa hồng trả đại lý Hương Ly
Kết chuyển thuế GTGT doanh nghiệp phải nộp
- Cộng số phát sinh tháng
- Số dư cuối tháng

Nhật ký chung
Số hiệu
Trang sổ STT dịng TK đối
E
G
H

331
112
131
131
131
33311

ĐVT: Nghìn đồng
Số tiền
Nợ

1

2

16.000
60.000
87.000
750
350
164.100
16.820

147.280
147.280


Công ty Cổ phần Dệt may- Thương mại Thịnh vượng
Mã số thuế: 2500233292

Mẫu số S03b-DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TTBTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
Tháng 11/2021
Tên tài khoản: Tạm ứng
Số hiệu: 141

Ngày, tháng
ghi sổ
A

Chứng từ
Số hiệu

Ngày tháng
B
C

Diễn giải
D

Nhật ký chung
Số hiệu
Trang sổ STT dịng TK đối
E
G
H

ĐVT: Nghìn đồng
Số tiền
Nợ

1
2

- Số dư đầu kỳ
25/11/2021 03521

- Số phát sinh trong tháng
25/11/2021 Tạm ứng cho nhân viên
- Cộng số phát sinh tháng
- Số dư cuối tháng

111


10.000
10.000
10.000


Công ty Cổ phần Dệt may- Thương mại Thịnh vượng
Mã số thuế: 2500233292

Mẫu số S03b-DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TTBTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
Tháng 11/2021
Tên tài khoản: Nguyên liệu, vật liệu
Số hiệu: 152

Ngày, tháng
ghi sổ
A

Chứng từ
Số hiệu Ngày tháng
B
C

Diễn giải
D

Nhật ký chung
Số hiệu

Trang sổ STT dòng TK đối
E
G
H

- Số dư đầu kỳ

1/11/2021
1/11/2021
3/11/2021
14/11/2021
15/11/2021
15/11/2021
20/11/2021

05423
05423
00456
PXK550
PNK298
PNK298
PXK0675

1/11/2021
1/11/2021
3/11/2021
14/11/2021
15/11/2021
15/11/2021
20/11/2021


- Số phát sinh trong tháng
Nhập kho Bơng của cơng ty Đại Nam
Chi phí vận chuyển bơng
Chi phí lắp đặt chạy thử dây chuyền sxA
Xuất kho bông
Công ty Nam Giang tặng thuốc nhuộm vải
Công ty Nam Giang tặng thuốc nhuộm vải
Xuất kho sợi poly
- Cộng số phát sinh tháng
- Số dư cuối tháng

ĐVT: Nghìn đồng
Số tiền
Nợ

1
2
141.000

331
111
154
621
711
111
621

160.000
6.000

8.000
60.000
45.000
10.000
221.000
274.000

20.000
88.000


Công ty Cổ phần Dệt may- Thương mại Thịnh vượng
Mã số thuế: 2500233292

Mẫu số S03b-DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TTBTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
Tháng 11/2021
Tên tài khoản: Công cụ, dụng cụ
Số hiệu: 153

Ngày, tháng
ghi sổ
A

Chứng từ
Số hiệu Ngày tháng
B
C


Diễn giải
D

Nhật ký chung
Số hiệu
Trang sổ STT dòng TK đối
E
G
H

- Số dư đầu kỳ

ĐVT: Nghìn đồng
Số tiền
Nợ

1
2
40.000

- Số phát sinh trong tháng
5/11/2021 PXK 584

5/11/2021 Xuất kho Máy kéo sợi
- Cộng số phát sinh tháng
- Số dư cuối tháng

242
-


40.000
40.000
-


Công ty Cổ phần Dệt may- Thương mại Thịnh vượng
Mã số thuế: 2500233292

Mẫu số S03b-DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
Tháng 11/2021
Tên tài khoản: Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Số hiệu: 154

Ngày, tháng
ghi sổ
A

Chứng từ
Số hiệu
Ngày tháng
B
C

Diễn giải
D

Nhật ký chung

Số hiệu
Trang sổ STT dòng TK đối
E
G
H

- Số dư đầu kỳ

3/11/2021
3/11/2021
3/11/2021
3/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021

00456
00456
00456
00456
KCCPNVLTT
KCCPNCTT
KCCPSXC

3/11/2021
3/11/2021
3/11/2021
3/11/2021
30/11/2021

30/11/2021
30/11/2021
30/11/2021

- Số phát sinh trong tháng
Chi phí lắp đặt chạy thử dây chuyền sxA
Chi phí lắp đặt chạy thử dây chuyền sxA
Nhập kho vải bơng từ qt chạy thử dây chuyền sx A
Hồn thành lắp đặt chạy thử dây chuyền sx A
Kết chuyển chi phí NVL trực tiếp tính giá thành
Kết chuyển chi phí nhân cơng trực tiếp
Kết chuyển chi phí sản xuất chung
Nhập kho vải sợi sản xuất trong tháng 11
- Cộng số phát sinh tháng
- Số dư cuối tháng

ĐVT: Nghìn đồng
Số tiền
Nợ

1
2
-

334
152
155
241
621
622

627
155

-

24.000
8.000
4.000
28.000
80.000
988.000
457.739
1.557.739
260.000

1.265.739
1.297.739


×