Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Đề cương ôn tập CHKI toán cambridge hệ chuẩn lớp 1 vinschool

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.47 MB, 25 trang )

Nhận xét của giáo viên: ..........................................................................................................................
1. Có bao nhiêu con vật dưới đây?

n
-

a. Bắt đầu từ cái cây, khoanh vào con vật thứ 9:

b. Bắt đầu từ cái cây, con khỉ đứng ở vị trí thứ …….. .
2. Số có 2 chữ số được biểu diễn dưới đây là số mấy?

a)

b)

3. Có bao nhiêu ngơi sao trong hình bên:
Ước lượng

10

20

50

100

Đếm

…………..

4. a) Khoanh vào các số chẵn:



66

33

20

56

b) Khoanh vào các số lẻ:

11

15

60

41

27

69


5. Điền các số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 12; 14; 16; …………; ……………; …………… .
b) 51; 49; 47; …………; ……………; …………… .
c) 30; 32; 34; ..…………; ……………; …………… .
6. Điền số thích hợp vào ơ trống:


40

43

47

8
18

80

84

7. Cho phép tính: 7 + 3 = 10

a. Dựa vào phép tính trên, hãy điền số vào chỗ trống: 17 + …… = 20

48

b. Dựa vào phép tính trên, hãy viết số vào chỗ trống: 70 + …… = 100
8. Điền các số còn thiếu:

32 + 6 = …………..

33 + 5 = …………….

47 - 1 = …………..

18 – 2 = …………….


56 + 10 = …………

89 – 10 = ……………

48 + 20 = …………

47 + 30 = ……………

9. Dựa vào trục số, viết các phép nhân, phép chia:

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


10. Viết các số 28; 16; 39; 80; 45 theo thứ tự giảm dần:

…………….; …………….; …………….; …………….; ……………. .
11. Vẽ các đoạn thẳng để chia hình sau:

Thành 4 phần bằng nhau

Thành 4 phần khơng bằng nhau

12. Viết phân số thích hợp với phần tô màu:

…………..

………………


………………..

13. Tô màu:

1
4

1
2

3
4

14. Viết tên các hình sau và vẽ trục đối xứng ngang hoặc trục đối xứng dọc của mỗi
hình:

…………………………….

…………………………………..

……………………………..

…….……………………..


15. Khoanh tròn đơn vị đo phù hợp với chiều dài các đồ vật sau:

Bút chì


1 mét

20 xăng – ti- mét

Cái bàn

2 mét

10 xăng – ti- mét

Ơ tơ

3 mét

100 xăng – ti- mét

Cái kéo

20 mét

15 xăng – ti- mét

16. Cho đoạn thẳng:

Ước lượng độ dài: ……..… xăng-ti-mét
Đo độ dài: ………… xăng-ti-mét

17. Khoanh trịn hình 3D khơng có mặt cong, tơ màu vào hình 3D có nhiều hơn 3
đỉnh bằng bút chì:


x

18. Nối hình với đồ vật tương ứng:


19. Vẽ hình đối xứng cho hình dưới đây:

20. Hồn thành các phép nhân sau:

10 x 1 = ……….

.…. x 6 = ……….

10 x ….. = ……….

….. x 7 = ……….

…… x 3 = ……….

10 x ….. = 80

10 x ….. = ……….

10 x ….. = ……….

….. x ….. = 50

….. x 10 = 100



Tên con: …………………………………
Lớp: 1…………

Nhận xét của giáo viên: ............................................................................................................................
Câu 1. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi:

Có tất cả bao nhiêu con vật? …………………………………
Bắt đầu từ cái cây, con thỏ đứng ở vị trí thứ ……………
Câu 2. Viết số thích hợp vào ơ trống:
a)

b)

Câu 3. Có bao nhiêu quả dưới đây? Con hãy ước lượng và đếm lại để kiểm tra.
Ước lư
ợ ng
10

20

40 50

Đế m

Câu 4. Điền các số cịn thiếu vào ơ trống:
a)
4
14
b)


51

55

56

59

54

c)
94

22

23

27

30


Câu 5. a) Khoanh tròn vào những số lẻ:
26

17

64

33


79

38

91

59

b) Khoanh trịn vào những số chẵn:
85

42

Câu 6. Điền các số thích hợp vào chỗ chấm:
a)

12, 14, 16, ....., ....., .....

b) 41, 39, 37, ....., ....., .....

Câu 7. Cho phép tính: 6 + 4 = 10.
a)

Dựa vào phép tính trên, hãy điền số vào chỗ trống: 16 + …………… = 20

b)

Dựa vào phép tính trên, hãy điền số vào chỗ trống: …………… + 40 = 100


Câu 8. Tìm các số cịn thiếu.
37 - 5 =

28 - 6 =

82

65

-

-

1

………

65 - 10 =

-

34

3

30

………

………


Câu 9. Nối:
-5 -5 -5 -5 -5 -5 -5 -5

+2

+ 10

.
.
.

+2

+ 10

+ 10

+ 10

+ 10

+ 10

.
.
.

2x2=4
10 x 6 = 60

40 : 5 = 8

Câu 10. Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần.
65

45

17

4

80

24

Câu 11. Điền số vào chỗ chấm để viết đúng các phép tính của bảng nhân 5:
5 x 1 = 5

5 x 6 = 30

…… x 2 = ……

…… x 7 = ……

5 x 3 = 15

…… x 8 = ……

…… x 4 = ……


5 x 9 = 45

5 x 5 = 25

…… x 10 = ……

Câu 12. Điền vào chỗ trống:
1 số bóng là …………………. quả bóng.
2


Câu 13. Vẽ các đoạn thẳng để chia các hình sau thành:

4 phần bằng nhau

4 phần không bằng nhau

Câu 14. Viết phân số thích hợp với phần tơ màu:

Câu 15. Tơ màu những hình sau để thể hiện phân số:

1
4

3
4

1
1
2

Câu 16. Viết tên các hình sau và vẽ trục đối xứng ngang hoặc trục đối xứng dọc của mỗi
hình:

Câu 17. Chọn đơn vị xăng-ti-mét hoặc mét để đo chiều dài những đồ vật dưới đây:
ú t chì
B

xăng-ti-mét

mét

Bức tường

xăng-ti-mét

mét

Cục tẩy

xăng-ti-mét

mét

Bảng lớp

xăng-ti-mét

mét



Câu 18. Ước lượng và đo độ dài các đoạn thẳng sau:
a)

b)

c)
Câu 19. Khoanh trịn vào các hình khối có bề mặt cong và tơ màu vào các hình khối có
nhiều hơn 6 đỉnh.

Câu 20. Nối đồ vật với hình tương ứng:

.

.

.

.

.

.

.

.

Câu 21. Vẽ hình đối xứng của các hình sau:



Câu 22: Khoanh tròn đáp án đúng:
a. Chiều dài của cái bảng con:

c. Chiều dài của chiếc bút mực:

A. 1 mét

A. 1 mét

B. 30 xăng-ti-mét

B. 35 xăng-ti-mét

C. 60 xăng-ti-mét

C. 15 xăng-ti-mét

b. Chiều cao của bàn học:

d. Chiều cao của bình nước:

A. 60 xăng-ti-mét

A. 24 xăng-ti-mét

B. 1 mét

B. 1 mét

C. 30 xăng-ti-mét


C. 50 xăng-ti-mét


Thứ …….. ngày …….. tháng ...... năm 2022

Họ và tên: .............................................
Lớp: 1A............

PHIẾU ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1
MƠN TỐN (SỐ 3)

Nhận xét của giáo viên:
.................................................................................................................................................
1. Có bao nhiêu con vật dưới đây?
Theo hướng mũi tên, khoanh vào con vật thứ 12:

2. Số có 2 chữ số được biểu diễn dưới đây là số mấy?

a)

b)

3. Có bao nhiêu que kem trong hình bên:
Ước lượng

10

20


50

100

Đếm

…………..

4. a) Khoanh vào các số chẵn:

32

47

18

54

b) Khoanh vào các số lẻ:

70

15

63

46

27


69


5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 32; 34; 36; …………; ……………; ……………
b) 11; 13; 15; …………; ……………; ……………
c) 50; 48; 46; …………; ……………; …………
6. Điền số thích hợp vào ơ trống:

11

15

18
2

73

76

12

77

7. Dựa vào phép tính 2 + 8 = 10, hãy viết 2 phép tính đều có tổng bằng
20 và 1 phép tính cộng có tổng bằng 100.

_____________________________


______________________________

_____________________________
8.
a. Tìm số cịn thiếu:

54 + 5 = …………..

40 + 5 = …………….

39 + 20 = …………….

69 – 20 = …………..

36 – 6 = …………….

43 – 10 = ……………

36 + 3 = …………

57 – 10 = ……………

35 + 4 = …………….

45 – 5 = …………

48 – 20 = …………….

32 + 7 = ……………


b. Hồn thành các phép tính sau:

72


9. Ước lượng và đo độ dài đoạn thẳng sau:
Ước lượng

Đo thực tế

………… xăng-ti-mét

………… xăng-ti-mét

10. Viết các phép nhân và phép cộng lặp lại cho trục số này:

……………………………………………………………………………………………….........................................................................………
………………………………………………………………………………………………..........................................................................………

……………………………………………………………………………………………….........................................................................………
………………………………………………………………………………………………..........................................................................………
11. Viết các số 18; 50; 32; 13; 96 theo thứ tự giảm dần:

…………….; …………….; …………….; …………….; ……………. .
12. Vẽ các đoạn thẳng để chia hình sau:

Thành 4 phần bằng nhau

Thành 4 phần không bằng nhau



13. Tơ màu ½ số hộp q:

14. Tơ màu:

1
4

1
2

3
4

15. Viết tên các hình sau và vẽ trục đối xứng ngang, trục đối xứng dọc của mỗi hình:

………….............…………..

………..............……………..

…………...........…………..

……………………............

16. Nối:

hình chóp

hình trụ


hình lập phương

hình cầu

hình hộp chữ nhật


17. Vẽ nốt vào hình dưới đây sao cho hình nhận được là hình đối xứng:

18. Viết số đo độ dài của mỗi đồ vật sau:

……………xăng-ti-mét

……………xăng-ti-mét

19. Hoàn thành các phép nhân sau:

5x… =5

… x 6 = ….

… x 2 = ….

5 x … = 35

5 x … = 15

… x 8 = ….

… x 4 = ….


5 x … = 45

5 x … = ….

… x 10 = ….

20. Điền số vào chỗ chấm:

!
"

!
#

số bông hoa là …………………. bông hoa.

số quả táo là …………………. quả táo.


4

Nhận xét của giáo viên:
..........................................................................................................................
1. Có bao nhiêu con quái vật dưới đây? n
-

Bắt đầu từ trạm xe buýt, khoanh vào con quái vật thứ 6 và gạch chân dưới con quái vật
thứ 3.


2. Số có 2 chữ số được biểu diễn dưới đây là số mấy?
a)

b)

3. Có bao nhiêu quả dâu trong hình bên:
Ước lượng
10

20

50

100

Đếm
…………..

4. a) Khoanh vào các số chẵn:
14

70

10

53

b) Khoanh vào các số lẻ:
97


5. Điền các số thích hợp vào chỗ chấm:

12

2

69

53

99


a) 76; 74; 72; …………; ……………; …………… .
b) 21; 23; 25; …………; ……………; …………… .
c) 48; 50; 52; ..…………; ……………; …………… .
6
16

46

6. Điền số thích hợp vào ơ trống:
21

24

28

52


60

7. Cho phép tính: 4 + 6 = 10
a. Dựa vào phép tính trên, hãy điền số vào chỗ trống: 14 + …… = 20
b. Dựa vào phép tính trên, hãy viết số vào chỗ trống: 40 + …… = 100
8. Điền các số còn thiếu:
23 + 4 = …………..

43 + 6 = …………….

56 - 2 = …………..

29 – 5 = …………….


72 + 10 = …………

99 – 20 = ……………

9 + 50 = …………

56 + 20 = ……………

9. Dựa vào trục số, viết các phép nhân, phép chia:
+10

+10

+10


+10

+10

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………

10. Viết các số 56; 22; 12; 90; 65 theo thứ tự giảm dần:
…………….; …………….; …………….; …………….; ……………. .
11. Vẽ đoạn thẳng để chia hình sau:
Thành 2 phần bằng nhau

12. Viết phân số thích hợp với phần tô màu:

1.

Thành 2 phần không bằng nhau


…………..
………………..

………………

13. Tơ màu:

3
4

1
4

1

14. Viết tên các hình sau và vẽ trục đối xứng ngang hoặc trục đối xứng dọc của mỗi

hình:

……………………… ………………………
…….

…………..

…….………………
……………………… ……..
……..

15. Khoanh trịn đơn vị đo phù hợp với chiều dài các đồ vật sau:
Bảng lớp

mét

xăng – ti- mét

Tẩy

mét

xăng – ti- mét

Thước kẻ

mét

xăng – ti- mét


Bàn làm việc
của giáo viên

mét

xăng – ti- mét

16. Ước lượng và đo chiều dài của chiếc bút màu dưới đây:
Ước lượng độ dài của chiếc bút màu: ……..… xăng-ti-mét
Chiều dài của chiếc bút màu: ………… xăng-ti-mét


17. Khoanh trịn hình 3D có mặt cong, tơ màu vào hình 2D có nhiều hơn 4 cạnh bằng
bút chì:

x

18. Nối hình với đồ vật tương ứng:

19. Vẽ hình đối xứng cho hình dưới đây:

20. Hồn thành các phép nhân sau:


5 x 1 = ……….

.…. x 6 = ……….

5 x ….. = ……….


….. x 7 = ……….

…… x 3 = ……….

5 x ….. = 40

5 x ….. = ……….

5 x ….. = ……….

….. x ….. = 25

….. x 10 = 50


Thứ ……... ngày ……. tháng 12 năm 2022
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
MƠN: TỐN – SỐ 1

Họ và tên: ……………………….
Lớp
: 1A………
Nhận xét của giáo viên: …………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
Câu 1:
Có tất cả mấy quả?

5

6


7

8

Tính từ trái sang phải, quả táo được xếp ở vị trí thứ ……….
Câu 2: Số có hai chữ số được biểu diễn dưới đây là số mấy?
a.

b.
Câu 3: Ước lượng số lượng máy bay giấy trong hình sau:


Câu 4: Điền các số cịn thiếu vào ơ trống:
31

8

36

61

40

65

18

69


58

88
Câu 5: Khoanh vào những số lẻ:
32

55

9

26

87

90

14

7

63

Câu 6: Viết tiếp 3 số vào các dãy số sau sao cho phù hợp:
a) 10, 12, 14, 16, ……., …….., ……... .
b) 90, 88, 86, ……., ……., …….. .
Câu 7: 3 + 7 = 10. Dựa vào phép tính này, hãy viết 1 phép tính có tổng bằng 20 và 1
phép cộng trình bày các phần bù có tổng bằng 100 từ các số trịn chục.

Câu 8: Tính:
a) 23 + 10 + 7 = ……


b) 88 – 20 – 8 = ……

Câu 9: Sử dụng phép cộng hoặc phép trừ lặp lại trên trục số để giải các phép nhân/ chia
dưới đây:
0

1 2 3 4

20 ÷ 10 = ……

5 6

7

8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

5 × 3 = ……..

2 × 4 = ………


Câu 10: Điền số vào chỗ chấm để viết đúng các phép tính của bảng nhân 10:
10 × 1 = ……..

10 × 6 = …..

10 × 2 = ……

…… × 7 = ……


…… × 3 = …….

…… × 8 = ……

……. × 4 = ……

10 × …… = 90

10 × …… = 50

…… × 10 = 100

Câu 11: Sắp xếp các số: 23, 98, 56, 74, 10, 3 theo thứ tự giảm dần.
………………………………………………………………………………
Câu 12: Đây là 2 hình trịn. Sử dụng thước kẻ để vẽ đường thẳng chia 1 hình trịn thành
1

4 phần bằng nhau và 1 hình thành 4 phần khơng bằng nhau. Chú thích các hình là hoặc
4

1

khơng phải .
4

………………….

……………………..


Câu 13: Hai bạn nhỏ chia đều số kẹo sau.
Mỗi bạn được …… cái kẹo.

Câu 14: Tô màu các phần của hình 2D để hiển thị các phân số sau:
1

3

1

3

4

2

1

Câu 15: Hãy viết tên các hình 2D dưới đây. Sau đó, vẽ các đường đối xứng dọc hoặc ngang cho
những hình dạng đó.

…………………………..

………………………….


Câu 16: Khoanh vào số đo thích hợp:
- Bàn tay của con rộng khoảng:

6 cm


15 cm

1m

- Hộp bút của con dài khoảng:

2m

22cm

50cm

Câu 17: Ước lượng rồi đo độ dài đoạn thẳng dưới đây:
Ước lượng

Câu 18: Khoanh vào các hình 3D khơng có cạnh cong.

Câu 19: Tơ màu vào các đồ vật có hình dạng 2D tương ứng.

Câu 20: Vẽ hình phản chiếu của 2 hình 2D sau:

Đo thực tế


×