Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Đề cương ôn tập CHKII toán cambridge hệ chuẩn lớp 1 vinschool

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.59 MB, 43 trang )

Thứ …….. ngày ……. tháng …… năm 2023

Tên con: …………………………………

MÔN TỐN

Lớp: 1A……

PHIẾU ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 (SỐ 1)
Nhận xét của giáo viên: ............................................................................................................................
Câu 1. Số?

Câu 2. Điền số còn thiếu vào chỗ chấm.
0

2

……

……

8

……

12

14

……


……

……

10

……

20

25

……

……

40

……

50

55

……

……

20


30

……

……

……

70

……

90

……

Câu 3. Viết bằng chữ các số được biểu diễn dưới dạng hình dưới đây.
a.

b.

c. 39:
d. 47:


Câu 4. Tính và viết phép tính ngược.
a. 41 + 17

b. 66 - 43


_

+

-

+

Câu 5. Cho phép tính: 8 + 2 = 10.
a) Dựa vào phép tính trên, hãy điền số vào chỗ trống: 18 + …………… = 20
12 + …………… = 20
b) Dựa vào phép tính trên, hãy điền số vào chỗ trống: …………… + 20 = 100
Câu 6. Điền các số thích hợp vào ơ trống.
39 - 2 =

58 - 30 =

23 + 4 =

41 +

Câu 7. Nối

93=3

15  3 = 5

12  2 = 6

20  5 = 4


77 = 49

= 75
- 10 = 60


Câu 8. Viết phép nhân phù hợp với mỗi hình ảnh dưới đây.

Câu 9. Điền các số còn thiếu vào ơ trống.
7

2

=

5

1

=

0

+
+

Câu 10. Tìm 2 cách khác nhau để nhóm lại thành số 38.
38 = ___________________________
38 = ___________________________


Câu 11. Cho các số: 3, 28, 50, 9, 74.
Hãy sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé:

Câu 12. Phân loại và nối các hình dưới đây vào biểu đồ Carroll theo yêu cầu.
4 phần bằng nhau

4 phần không bằng nhau


1

Câu 13. a. Tơ màu số ơ vng của hình.
4

b. Khoanh số hình sau thành 4 nhóm bằng nhau

Câu 14. Viết phân số thích hợp với phần tơ màu:

…………..

………………

………………..

Câu 15. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
1
2
1
4


của 12 là 6

3

của 12 là 4

3

Câu 16. Cho các phân số:

4

4

của 12 là 8

của 12 là 9

𝟏 𝟏 𝟑
, ,
𝟐 𝟒 𝟒

Hãy điền phân số vào các chỗ chấm cho thích hợp .

……..

……..

……..



Câu 17. Điền số giờ vào đồng hồ điện tử để khớp với đồng hồ kim:

:

:

:

:

Câu 18. Cho các đơn vị:
giây

phút

giờ

ngày

tuần

năm

tháng

a) Khoanh vào các đơn vị thời gian ngắn hơn tuần.
b) Gạch chân các đơn vị thời gian dài hơn giờ
Câu 19. Đúng ghi Đ, sai ghi S :


- Độ dài các đoạn thẳng nối từ tâm đường tròn đến
A

các điểm trên đường tròn đều lớn hơn.

B
- Độ dài các đoạn thẳng nối từ tâm đường tròn
đến các điểm trên đường tròn đều bằng nhau.
C
Câu 20. Ước lượng khối lượng của những đồ vật sau.
Khoanh tròn con số ước lượng gần đúng nhất.

26 gam

26 ki-lô-gam 400 gam

12 ki-lô-gam

12 gam

3 ki-lô-gam

4 ki-lô-gam

1 gam

20 gam

300 gam


5 gam

50 gam


Câu 21. Khoanh trịn dung tích gần đúng của các đồ vật:

1 lít

3 lít

180 mi-li-lít

6 lít

50 lít

30 mi-li-lít

Câu 22. Dự đốn và kiểm tra xem những hình này giống như lúc ban đầu bao
nhiêu lần trong quá trình quay một vịng. Hồn thành bảng sau.
Hình

Dự đốn

Kiểm tra

Câu 23. Hình A trơng như sau:


Nối giữa hình với tên của phép quay.
.

.

.

.

.

.

Hình A sau khi quay nửa vịng.

Hình A sau khi quay một vịng.

Hình A sau khi quay một phần tư
vịng theo chiều kim đồng hồ.


Câu 24. Chú rùa ln nhìn thẳng theo hướng di chuyển.
Nó đang đi theo đường tơ đậm.
đã:
𝟏

▪ Quay vịng theo chiều kim đồng hồ ............. lần
𝟒

𝟏


▪ Quay vòng ngược chiều kim đồng hồ ............. lần
𝟒

▪ Rẽ vng góc ......... lần

Câu 25. Vẽ phần cịn lại của hình dưới đây.

Câu 26. Đánh dấu X vào các câu hỏi cần điều tra để trả lời.
1. Các bạn học sinh khối 1 dành bao nhiêu thời gian để đọc sách trong 1 ngày?
2. Em có đi học vào thứ Bảy khơng?
3. Các bạn lớp 1A6 thường ăn gì vào bữa sáng?
4. Hơm nay, cậu có đi đá bóng khơng?
5. Các bạn lớp 2A2 thích đọc những thể loại sách gì?
6. Màu sắc cậu u thích nhất là gì?
7. Các bạn học sinh lớp 1A4 thích chơi các mơn thể thao gì?


Câu 27. Biểu đồ cột bên cạnh thể hiện kết quả sau vài lần tung xúc xắc
Hoàn thành biểu đồ bằng cách tô màu và dựa vào dữ liệu dưới đây.


Số 4 xuất hiện 3 lần



Số 2 và số 3 xuất hiện số lần bằng nhau




Số 6 xuất hiện 1 lần



Số 5 xuất hiện 7 lần



Số 3 xuất hiện ít hơn số 5 là 1 lần



Số 1 xuất hiện nhiều hơn số 4 là 2 lần.

Câu 28. Biểu đồ tranh dưới đây thể hiện số lượng trà sữa được bán vào thứ Sáu.
Vị
truyền thống
Vị dâu
Vị sô cô la
Vị khoai môn

= 1 ly trà sữa
a/ Có bao nhiêu ly trà sữa vị dâu? ……………
b/ Ly trà sữa vị dâu nhiều hơn ly trà sữa vị sô cô la bao nhiêu ly? …………
c/ Có tổng cộng bao nhiêu ly trà sữa? ...................
Câu 29. Khoanh vào hình có quy luật lặp lại

Giải thích ngắn gọn: ……………………………………………………………………………………………………………………….…
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..



Thứ …..…. ngày …….. tháng ……. năm 2023
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên: …………………….
MƠN: TỐN (SỐ 2)
(Phần 1: Số học)
Lớp: 1A…
Nhận xét của giáo viên:………………………………………………......
………………………………………………………………….................
Câu 1. Hãy nối số lượng chấm trên các mặt xúc xắc với số phù hợp:

9

6

12

10

8

Câu 2. Điền các số còn thiếu trên trục số vào chỗ chấm:



0

10










25





50

Câu 3. Viết bằng chữ các số sau:
37: ……………………….….

46: ……………………….….

20: ……………………….….

85: ……………………….….

Câu 4. Tìm phép tính ngược để kiểm tra mỗi phép tính sau:
a)

24
+


b)
_

19

33

8

57

11


Câu 5. Dựa vào phép tính 2 + 8 = 10, hãy viết 2 phép tính có tổng bằng 20:
..….. + ….... = 20

..….. + ….... = 20

Câu 6. Tính:
+

17
22

……..

+

53

10

_

……..

86
6
……..

_ 94
90
……..

Câu 7. Nối hình ảnh với phép tính tương ứng:
8:2=4

10 x 3 = 30

5 x 3 = 15

20 : 5 = 4

Câu 8. Viết giá trị của từng chữ số trong các số sau:
70

24

56


Câu 9. Dựa vào hình ảnh, tìm 3 cách khác nhau để nhóm số:
43 =
43 =
43 =


Câu 10. Viết các số 37; 12; 63; 18; 94 theo thứ tự giảm dần:
…………….; …………….; …………….; …………….; ……………. .
Câu 11. Nối:

bằng nhau
𝟏

không bằng nhau

Câu 12. Viết phân số 𝟒 hoặc

……

𝟏
𝟐

thích hợp với hình dưới đây.

……

……

……


Câu 13. Quan sát hình và đọc các nhận định (nếu đúng ghi Đ, sai ghi S):

- Một nửa của 16 là 4.
- Một phần hai số ô vuông là 8.
- Một phần tư số ô vuông là 4.
- Ba phần tư số ô vuông là 16.
Câu 14. Cho các số

𝟏 𝟑
, , 𝟏.
𝟒 𝟒

…….

Hãy chú thích từng vạch trên trục số sau:

𝟏
𝟐

…….

…….


Thứ …..…. ngày …….. tháng ……. năm 2023
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
MƠN: TỐN (SỐ 2)
(Phần 2: Thời gian, đại lượng, thống kê, xác suất)

Họ và tên: …………………….

Lớp: 1A…

Nhận xét của giáo viên:………………………………………………......
………………………………………………………………….................
Câu 1. Khoanh tròn các đáp án đúng:

a) Đơn vị thời gian ngắn hơn GIỜ là:
giờ

ngày

tuần

phút

tuần

phút

tuần

năm

b) Đơn vị thời gian dài hơn NGÀY là:

giờ

ngày

c) Đơn vị thời gian ngắn hơn TUẦN là:

tháng

ngày

Câu 2. Điền số giờ điện tử phù hợp với đồng hồ kim phía trên:

Câu 3. Quan sát hình, chọn từ phù hợp trong (lớn hơn, ngắn hơn,
bằng nhau) để điền vào các nhận định sau:
A

- Đoạn thẳng nối từ điểm A đến điểm B ………………….
đoạn thẳng nối từ tâm đến điểm C.
- Các đoạn thẳng nối từ tâm đến các điểm A, B, C có
C

độ dài ………………..…..
B


Câu 4. Ước lượng khối lượng của những đồ vật sau.
Khoanh tròn con số ước lượng gần đúng nhất.
100 g

10 kg

5 kg

50 g

80 g


8 kg

7l

700 ml

Câu 5. Ước lượng dung tích của những đồ vật sau.
Khoanh trịn con số ước lượng gần đúng nhất.
500 ml

5l

80 ml

80 l

Câu 6. Các hình sau lặp lại giống như ban đầu bao nhiêu lần trong khi
quay 1 vịng hồn chỉnh.

………………….

………………….

Câu 7. Cho hình A như sau:
a) Khoanh trịn hình A sau khi
quay nửa vịng:

b) Khoanh trịn hình A sau khi quay
một phần tư vịng:



Câu 8. Quan sát đường về nhà của chú mèo và điền vào ô trống:
a) Chú mèo quay một nửa vòng
theo chiều kim đồng hồ …... lần
b) Chú mèo quay một phần tư vòng
theo chiều kim đồng hồ …... lần
c) Chú mèo quay một phần tư vòng
ngược chiều kim đồng hồ …... lần
Câu 9. Vẽ nửa hình cịn lại của các hình đối xứng dưới đây:

Câu 10. Đánh dấu “✓” vào ô trước câu hỏi thống kê (cần thực hiện điều
tra) và dấu “x” trước câu hỏi phi thống kê (khơng cần thực hiện điều tra):
a. Món ăn nào trưa nay được các bạn học sinh yêu thích nhất?
b. Trái Đất có quay quanh Mặt Trời khơng?

c. Mơn học u thích của các bạn học sinh lớp 1A?
d. Hơm nay em học những mơn gì?
e. Em thích màu sắc nào nhất?


Bánh

Số
lượng

bánh gato

3


bánh bao

5

bánh donut

4

bánh quy

2

bánh su kem

6

số lượng

Câu 11. Bảng dữ liệu dưới đây thể hiện số lượng bánh bán được trong
1 ngày. Dựa vào bảng dữ liệu con hãy tô màu biểu đồ cho phù hợp:

bánh gato

bánh bao

bánh donut bánh quy

bánh su kem

a) Loại bánh nào được yêu thích nhất?

b) Loại bánh nào bán được ít nhất?
c) Bánh bao bán được nhiều hơn bánh quy bao nhiêu chiếc?
d) Tổng cộng cửa hàng bán được bao nhiêu bánh?
Câu 12. Đâu là mẫu hình có quy luật lặp lại?

Khoanh trịn vào chữ cái trước đáp án đúng:
A.
B.

C.
Giải thích quy luật của mẫu hình con đã chọn:
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….


Thứ …..…. ngày …….. tháng ……. năm 2023
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
MƠN: TỐN (SỐ 3)
(Phần 1: Số học)

Họ và tên:…………….………………………
Lớp: 1A………

Nhận xét của giáo viên:……………….....................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Bài 1. Viết số tương ứng với tổng số chấm trên ba mặt của con xúc xắc.
a.

b.


Bài 2. Điền các số còn thiếu trên trục số.
0

20

40

50

80

90

Bài 3. Viết các số sau dưới dạng chữ.
26: _____________________________

45: _____________________________

Bài. 4. Nối các phép tính với phép tính ngược tương ứng.

34 + 15 = 49

20 ÷ 10 = 2

68 – 28 = 40

49 – 15 = 34

2 x 10 = 20


40 + 28 = 68

Bài 5. Tính
10 + 30 = …….

32 – 10 = …….

56 – 6 = …….

22 + 46 = …….

45 - 10 = …….

26 + 42 = …….

38 – 10 = …….

14 + 4 = ……

Bài 6. Dựa vào phép tính 5 + 5 = 10, hãy hoàn thành 2 phép cộng sau:
_______ + ________ = 20

________ + _________ = 20


Bài 7. Nối hình ảnh với phép chia tương ứng:

30 ÷ 10 = 3

10 ÷ 2 = 5


14 ÷ 2 = 7

15 ÷ 5 = 3
Bài 8. Viết cặp phép nhân có giá trị bằng nhau cho mỗi hình dưới đây.

______ x______ =______

______ x ______ =______

Bài 9. Điền số còn thiếu vào chỗ trống.

56



25







Bài 10. Tìm hai cách khác nhau để nhóm lại các số sau:
42 =
42 =

_________________
_________________


35 =
35 =

_________________
_________________

Bài 11.
a. Sắp xếp các số 23, 12, 10, 89, 41 theo thứ tự tăng dần: ....................................................

b. Sắp xếp các số 54, 10, 41, 80, 6 theo thứ tự giảm dần: ………………………...…………………….


Bài 12. Nối

4 phần bằng nhau

4 phần không bằng nhau

Bài 13. Hãy chia các đối tượng sau thành các phần có giá trị

𝟏

Bài 14. Viết phân số 𝟒 hoặc

𝟏
𝟐

𝟏
𝟒


.

thích hợp với hình dưới đây.

………..

………..

………..

………..

Bài 15. Quan sát hình và đọc các nhận định.
Nhận định đúng ghi Đ. Nhận đinh sai ghi S

-

Một nửa của 8 là 4.

-

Một phần tư số ô vuông là 4.

-

Một phần tư của 8 là 4.

-


Ba phần tư số ô vuông là 6.

𝟏 𝟏 𝟑

Bài 16. Cho các số 𝟒 , 𝟐 , 𝟒 . Hãy chú thích từng vạch trên trục số sau.

0

…….

……..

……..

1


Thứ …..…. ngày …….. tháng ……. năm 2023
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
MƠN: TỐN (SỐ 3)
(Phần 2: Thời gian, đại lượng, thống kê, xác suất)
Họ và tên:…………….…………………………………….……………………………..………………….…… Lớp: 1A……...……
Nhận xét của giáo viên:………………........................................................................................................
………………………………………………………………………………………………....…………………………………………………………
Bài 1. Khoanh vào các đáp án đúng.
a. Đơn vị thời gian ngắn hơn ngày là:

giờ

tuần


năm

b. Đơn vị thời gian dài hơn tháng là:

ngày

tuần

năm

c. Đơn vị thời gian dài hơn tuần là:

giờ

ngày

tháng

d. Đơn vị thời gian ngắn hơn giờ là:

phút

ngày

tuần

Bài 2. Điền số giờ vào đồng hồ điện tử để khớp với đồng hồ kim.

B


Bài 3. Đúng ghi Đ, Sai ghi S

v

Đoạn thẳng nối từ tâm đường tròn đến điểm A

lớn hơn đoạn thẳng nối từ tâm đến điểm B.

v

Đoạn thẳng nối từ tâm đường tròn đến điểm B

bằng đoạn thẳng nối từ tâm đến điểm C

v

Các đoạn thẳng nối từ tâm đến các điểm A, B, C

dài bằng nhau.

A

C


Bài 4. Ước lượng khối lượng của những đồ vật sau.
Khoanh vào con số ước lượng gần đúng nhất.
2 gam


2 ki-lơ-gamm

3 ki-lơ-gam

30 gam

200 gam

2 ki-lơ-gam

Bài 5. Ước lượng dung tích của những đồ vật sau.
Khoanh vào con số ước lượng gần đúng nhất.

100 ml

1 lít

50 ml

5 lít

2 lít

200 ml

Bài 6. Các hình sau lặp lại giống như ban đầu bao nhiêu lần trong khi quay 1
vịng hồn chỉnh.

………………….


………………….

Bài 7. Nối hình với tên của phép quay:
Hình A đã quay
một phần tư vịng
Hình A

Hình A đã quay
một vịng


Bài 8. Quan sát đường về nhà của chú rùa và điền vào ô trống:
a. Chú rùa quay một phần tư vòng theo
chiều kim đồng hồ …... lần
b. Chú rùa quay một phần tư vòng ngược
chiều kim đồng hồ …... lần
c. Chú rùa tiến về phía trước …….ơ (tính tồn

bộ qng đường)
Bài 9. Vẽ nửa hình cịn lại của các hình đối xứng dưới đây.

Bài 10. Đánh dấu “✓” vào ô trống trước câu hỏi thống kê (cần thực hiện điều

tra) và dấu “x” trước câu hỏi phi thống kê (khơng cần thực hiện điều tra).

a. Em thích mặc áo màu gì?
b. Các bạn học sinh lớp 1A thích học môn học nào nhất?
c. Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?

d. Loại đồ uống nào được yêu thích nhất ở cửa hàng?

e. Các bạn lớp mình dành mấy tiếng để đọc sách mỗi tuần?


Bài 11. Đâu là mẫu hình có quy luật lặp lại?

Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
A.

B.

C.

Giải thích quy luật của mẫu hình con đã chọn:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……
Bài 12. Bảng dữ liệu dưới đây thể hiện số lượng xe đậu trong bãi đỗ xe. Dựa
vào bảng dữ liệu con hãy tô màu vào biểu đồ khối cho phù hợp.

Số
lượng
6
3
4

số lượng

Loại xe

5
4

xe ô tô

xe tải

a) Loại xe nào có nhiều nhất?
b) Loại xe nào có ít nhất?
c) Có tất cả bao nhiêu chiếc xe trong bãi đỗ xe ?

xe đạp xe máy xe bus


Thứ ………. ngày …. tháng …... năm 2023
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II

Họ và tên:……………………….

MƠN: TỐN (SỐ 4)

Lớp: 1A………..

(Phần 1: Số học)

Nhận xét của giáo viên:

…………………………………………………………………………………………………
Câu 1. Số?
a.

b.


c.

Câu 2. Điền các số còn thiếu trên các trục số sau.

0

10

20

…….. 40

50

60

70

…….

90

100

30

…...

34


36

38

40

42

44

……

……

50

Câu 3. Viết các số sau dưới dạng chữ.

31

…………………………………………….

55

…………………………………………….

17
80

…………………………………………….

…………………………………………….

Câu 4. Nối các phép tính sau với phép tính ngược tương ứng.

32 + 13 = 45

10 ÷ 2 = 5

77 – 33 = 44

45 – 13 = 32

5 x 2 = 10

44 + 33 = 77

Câu 5. Cho phép tính: 3 + 7 = 10. Hãy điền số còn thiếu vào các phép tính dưới đây.
……………. + ……… = 20

…………… + ………….= 20


Câu 6. Tính.
24 +

25 =

20 + 39 =

82 – 50 =


77

-

=

22 =

Câu 7. Nối hình với phép tính tương ứng.
12 ÷ 2 = 6
8÷2=4
15 ÷ 5 = 3
20 ÷ 10 = 2
Câu 8. Lập phép nhân tương ứng với các phép tính hoặc hình ảnh sau.
10 + 10 + 10 + 10 = 40

…………………………………………….

…………………………………………….

Câu 9. Số?

85

62

Câu 10. Tìm 3 cách khác nhau để nhóm lại thành số 44.

Câu 11. Sắp xếp các số: 11, 35, 67, 48, 89 theo thứ tự tăng dần.



Câu 12. Nối.

Bốn phần
bằng nhau

Bốn phần không
bằng nhau

Câu 13. Tô màu vào

𝟏
𝟒

của những hình sau.

Câu 14. Viết phân số phù hợp với phần gạch chéo.

………………..

………………..

Câu 15. Nối.

Một nửa của 12 là 6
Đúng
Một phần tư của 8 là 3
Sai
Ba phần tư của 16 là 12


Câu 16. Xác định

𝟏
𝟒

,

0

𝟑
𝟒

,

𝟏
𝟐

trên trục số.

…..

…..

…..

1



×