Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Phụ lục 1 2 3 khtn 7 kntt năm học 2023 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.38 KB, 30 trang )

MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN HOẶC PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: TH&THCS ĐƠNG XN
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHTN, KHỐI LỚP 7.
(Năm học 2022 - 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 2; Số học sinh:75 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):75
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: ....; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ... Đại học: ..... ; Trên đại học: .....
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: .... ; Khá: ...; Đạt: 0 ; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học:
STT
1
2

Thiết bị dạy học
- Máy tính, máy chiếu;
- Dụng cụ thí nghiệm gồm hạt đỗ, khay chứa đất ẩm,
nước?
- Cân điện tử (có thể thay bằng thước đo chiều cao,

1

1



Số
lượng
2
4 bộ
1 bộ

Các bài thí nghiệm/thực hành
Tất cả các bài
Bài 1: Phương pháp và kĩ năng
học tập môn Khoa học tự nhiên

Ghi chú


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN HOẶC PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
cân y tế)
- Đồng hồ đo thời gian hiện số
Cổng quang điện
- Tranh ảnh/máy chiếu mơ hình ngun tử của nguyên
tử carbon, nitrogen, oxygen.
- Bi nhựa to màu đỏ và viên bi nhỏ màu xanh hoặc
máy chiếu
Các mẫu đồ vật (hộp sữa, dây điện,…)
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

4 bộ
1 bộ

Hình ảnh/ mơ hình một số phân tử đơn chất, hợp chất


1 bộ

7
8

Dụng cụ đo tốc độ/ Tranh ảnh/ Máy chiếu
Dụng cụ đo tốc độ, đồng hồ bấm giây

5 bộ
5 bộ

9

Máy tính chiếu các hình ảnh về an tồn giao thơng

5 bộ

3
4
5
6

10

11
12

Dụng cụ phát ra âm thanh: Trống, đàn, sáo,..
Dải lụa mềm, ống bơ, 2 đoạn dây thép

Tranh ảnh/ máy chiếu
Nhạc cụ, âm thoa, đồng hồ đo điện đa năng,
microphone, hộp cộng hưởng, khuếch đại âm thanh/
học liệu điện tử, dao động kí
Dụng cụ: Bàn phẳng, đồng hồ (loại nhỏ, có phát ra
tiếng tích tắc), ống nhựa để lọt đồng hồ, các tấm gỗ có
kích thước khác nhau, bề mặt khác nhau hoặc học liệu
2

1 bộ

1 bộ

Bài 2: Nguyên tử

1 bộ
Bài 3: Nguyên tố hóa học
Bài 4: Sơ lược về bảng tuần hồn
các ngun tố hố học
Bài 5: Phân tử. Đơn chất. Hợp
chất
Bài 8: Tốc độ của chuyển động
Bài 9: Đo tốc độ
Bài 11: Thảo luận về ảnh hưởng
của tốc độ trong an tồn giao
thơng

5 bộ

Bài 12: Sóng âm


5 bộ

Bài 13: Độ to và độ cao của âm

5 bộ

Bài 14: Phản xạ âm


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN HOẶC PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

5 bộ

14

số/ máy chiếu
Điện kế,đèn tròn, đèn pin, pin quang điện hoặc học
liệu số/ máy chiếu, màn hứng, miếng bìa
Bảng chia độ, đèn quang điện, gương phẳng

15

Gương phẳng, tấm kính, nến thước đo, miếng bìa,

5 bộ

13

5 bộ


Bài 15: Năng lượng ánh sáng. Tia
sáng, vùng tối
Bài 16: Sự phản xạ ánh sáng
Bài 17: Ảnh của vật qua gương
phẳng

Giá đỡ, 2 thanh nam châm, dây mảnh, 1 nam châm
16

chữ U, I kim nam châm, 1 số vật nhỏ bằng sắt, đỗng
gỗ,…

5 bộ

Bài 18: Nam châm

5 bộ

Bài 19: Từ trường

5 bộ

Bài 20: Chế tạo nam châm điện
đơn giản

Hoặc hình ảnh, video, học liệu số/ máy chiếu
Giá đỡ, 2 thanh nam châm, dây mảnh, 1 nam châm
17


chữ U, I kim nam châm, 1 số vật nhỏ bằng sắt, đỗng
gỗ,…
Hoặc hình ảnh, video, học liệu số/ máy chiếu
Kim nam châm, thanh nam châm, giá đỡ
Hộp mica có thành và đáy nhựa trong, thanh nam

18

châm, mạt sát
Công tắc, 2 đế và pin, lõi nhựa, lõi sắt, cuộn dây đồng,
viên bi sắt

19
20

Hoặc học liệu số/máy chiếu
- Tranh ảnh, video.
- Phiếu học tập
- Tranh ảnh về hình thái, giải phẫu của lá, cấu tạo của
3

1 bộ
1 bộ

Bài 21: Khái quát về trao đổi chất
và chuyển hóa năng lượng.
Bài 22: Quang hợp ở thực vật


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN HOẶC PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736


21

22

23
24

25

26
27
28

lục lạp
- Video quá trình quang hợp ở thực vật.
- Tranh ảnh về vai trò của quang hợp.
- Video liên quan đến tác hại của phá rừng, không bảo
vệ cây xanh.
- Phiếu học tập
- Bộ dụng cụ chứng minh quang hợp ở cây xanh
- Chậu cây khoai lang, băng giấy đen, dung dịch
iodine 1%, cồn 900, bình thủy tinh miệng rộng, đĩa
petri, ống nghiệm, kiềng, tấm tản nhiệt, diêm, phiếu
báo cáo thí nghiệm
- 2 cành rong đi chó, 2 ống nghiệm, nước vôi trong,
cốc thủy tinh miệng rộng.
- Hình 25.1 SGK.
- Tranh ảnh.
- Phiếu học tập

- 100g hạt đậu (lúa, hoặc ngơ,…) nảy mầm, bình dung
tích 1 lít, nắp đậy, que kim loại có giá đỡ nến, hai cây
nến nhỏ, bật lửa.
- Phiếu học tập
- Tranh ảnh, video.
- Phiếu học tập
- Tranh ảnh
- Phiếu học tập
- Tranh ảnh, video,

1 bộ

Bài 23: Một số yếu tố ảnh hưởng
đến quang hợp

5 bộ

Bài 24: Thực hành : Chứng minh
quang hợp ở cây xanh

1 bộ
1 bộ

5 bộ

Bài 27: Thực hành: Hô hấp ở
Thực Vật.

1 bộ


Bài 28: Trao đổi khí ở sinh vật

1 bộ
1 bộ

4

Bài 25: Hô hấp tế bào
Bài 26: Một số yếu tố ảnh hưởng
đến hô hấp ở tế bào

Bài 29: Vai trò của nước và chất
dinh dưỡng đối với sinh vật
Bài 30: Trao đổi nước và các chất
dinh dưỡng ở thực vật


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN HOẶC PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
1 bộ

Bài 31: Trao đổi nước và các chất
dinh dưỡng ở động vật

30

Hai cốc thủy tinh, nước sạch, dao nhỏ hoặc kéo, 2 lọ
phẩm màu khác nhau (xanh, đỏ), mẫu vật: 2 cây cần
tây/ cành hoa trắng,…
Hai túi ni lông to trong suốt, 2 chậu cây nhỏ cùng lồi,
cũng kích cỡ

Hoặc học liệu số/ Tranh ảnh.

4 bộ

Bài 32: Thực hành: Chứng minh
thân vận chuyển nước và lá thoát
hơi nước.

31

Tranh ảnh, video

1 bộ

32

Tranh ảnh, video

1 bộ

33

Tranh ảnh, video

1 bộ

34

Học liệu số/ Tranh ảnh
Phiếu học tập


1 bộ

35

Tranh ảnh

1 bộ

29

- Tranh ảnh, video

36

37
38

- Chậu cây cảnh/ khay nhựa ; đất/ cát cây trồng, que
tre hoặc gỗ nhỏ, chậu hoặc chai nhựa đục lỗ nhỏ,
nước, hộp carton.
- Học liệu số/ Tranh ảnh
Học liệu số/ Tranh ảnh
Phiếu học tập
Học liệu số/ Tranh ảnh
5

Bài 33: Cảm ứng ở sinh vật và
tập tính ở Động Vật.
Bài 34: Vận dụng hiện tượng cảm

ứng ở sinh vật vào thực tiễn
Bài 35: Thực hành: Cảm ứng ở
sinh vật
Bài 36: Khái quát về sinh trưởng
và phát triển ở sinh vật
Bài 37: Ứng dụng sinh trưởng và
phát triển ở sinh vật vào thực tiễn

5 bộ

Bài 38: Thực hành: Quan sát, mô
tả sự sinh trưởng và phát triển ở
một số sinh vật.

1 bộ

Bài 39: Sinh sản vơ tính ở sinh vật

1 bộ

Bài 40: Sinh sản hữu tính ở sinh
vật


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN HOẶC PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

39

Tranh ảnh/video
Phiếu học tập


1 bộ

40

Học liệu số/ Tranh ảnh

1 bộ

Bài 41: Một số yếu tố ảnh hưởng
và điều hòa, điều khiển sinh sản ở
sinh vật.
Bài 42: Cơ thể sinh vật là một thể
thống nhất

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập
STT
1

Tên phịng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình
STT


Bài học

Số tiết

1

Bài 1: Phương pháp
và kĩ năng học tập
môn Khoa học tự
nhiên

4

2

Bài 2: Nguyên tử

4

3

Bài 3: Ngun tố hóa

4

u cầu cần đạt
– Trình bày và vận dụng được một số phương pháp trong học tập môn
Khoa học tự nhiên:
+ Phương pháp tìm tịi, khám phá khoa học;

+ Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo,
dự báo;
+ Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự
nhiên 7);
+ Làm được báo cáo, thuyết trình.
– Trình bày được mơ hình ngun tử của Rutherford – Bohr (lớp electron).
– Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị
khối lượng nguyên tử).
– Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu ngun tố hố

2

6


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN HOẶC PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

học

4

5

6

7

Bài 4: Sơ lược về
bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học


6

Bài 5: Phân tử. Đơn
chất. Hợp chất

4

Bài 6: Giới thiệu về
liên kết hố học

5

Bài 7:
Hóa trị. Cơng thức
hóa học

5

học.
–Viết được cơng thức hố học và đọc được tên của 20 nguyên tố hoá học
đầu tiên.
- Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hố
học.
- Mơ tả được cấu tạo bảng tuần hồn gồm: ơ, nhóm, chu kì
- Sử dụng được bảng tuần hồn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố
kim loại, các nhóm ngun tố/ngun tố phi kim, nhóm ngun tố khí
hiếm trong bảng tuần hoàn.
– Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Đưa ra được một số ví
dụ về đơn chất và hợp chất.

– Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu.
– Nêu được mơ hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số khí
hiếm; sự hình thành liên kết cộng hố trị theo nguyên tắc dùng chung
electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được
cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2, …)
- Nêu được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron
để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được
cho các phân tử đơn giản như NaCl, MgO, …)
- Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của hợp chất ion và hợp
chất cộng hóa trị.
- Trình bày được khái niệm về hóa trị (cho chất cộng hóa trị), cách viết
cơng thức hố học
- Viết được cơng thức hố học của một số chất và hợp chất đơn giản thông
dụng
- Nêu được mối liên hệ giữa hóa trị của ngun tố với cơng thức hố học
7


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN HOẶC PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

8

Ôn tập giữa học kỳ I

1

9

Kiểm tra giữa học
kỳ I


2

10

Bài 8: Tốc độ chuyển
động

3

11

Bài 9: Đo tốc độ

3

12

Bài 10: Đồ thị qng
đường – thời gian

2

của nó
- Tính được phần trăm nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hố
học và xác định được cơng thức hố học của hợp chất dựa vào phần trăm
nguyên tố và khối lượng phân tử.
- Ơn tập và hệ thống hóa kiến thức từ bài 1 – bài 7:
Củng cố được kiến thức về các nội dung nguyên tử, ngyên tố hóa học,
bảng tuần hồn các ngun tố hóa học phân tử, đơn chất, hợp chất, liên kết

hóa học, hóa trị, cơng thức hóa học
Đánh giá sự tiếp thu kiến thức từ bài 1 – bài 7:
Vận dụng được các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 6 để giải các bài tập
và giải thích các tình huống thực tế (ở 4 cấp độ: Nhận biết-Hiểu-Vận dụng
thấp-Vận dụng cao)
- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ.
- Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời
gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó.
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng.
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm dây và cổng quang
trong dụng cụ thực hành ở nhà trường
- Mô tả được sơ lược thiết bị bắn tốc độ đơn giản trong kiểm tra tốc độ các
phương tiện giao thông
- Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được và khoảng thời gian
tương ứng
- Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng.
- Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật
đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật).
8


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN HOẶC PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

13

HĐGD: Thảo luận về
ảnh hưởng của tốc độ
trong an tồn giao
thơng


3

14

Bài 12: Sóng âm

3

15

Bài 13: Độ to và độ
cao của âm

3

16

Bài 14: Phản xạ âm,
chống ô nhiễm tiếng
ồn

4

17

Bài 15: Năng lượng
ánh sáng. Tia sáng,
vùng tối

3


- Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh
hưởng của tốc độ trong an tồn giao thơng.
- Quan sát các đồ các hiện tượng trong cuộc sống để biết được mức độ ảnh
hưởng của tốc độ trong an tồn giao thơng
- Đề xuất những việc làm cụ thể để người tham gia giao thơng vừa phải có
ý thức tơn trọng các qui định về an tồn giao thông vừa phải hiểu biết về
ảnh hưởng của tốc độ trong an tồn giao thơng.
- Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim
loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng,
khí.
- Giải thích được sự truyền sóng âm trong khơng khí.
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm.
- Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz).
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm.
- Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ
cao của âm có liên hệ với tần số âm.
- Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém.
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về
sóng âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng
đến sức khoẻ.
- Thực hiện thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng; từ đó, nêu được ánh
sáng là một dạng của năng lượng.
- Thực hiện thí nghiệm tạo ra được mơ hình tia sáng bằng một chùm sáng
hẹp song song.
- Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do
nguồn sáng hẹp.
9



MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN HOẶC PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
- Vẽ được hình biểu diễn và nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng
18

Bài 16: Sự phản xạ
ánh sáng

phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh.
3

- Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật và phát biểu được nội dung
của định luật phản xạ ánh sáng
- Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán

19

Bài 17: Ảnh của vật
qua gương phẳng

4

20

Bài 18: Nam châm

3

- Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng và dựng được ảnh của
một vật tạo bởi gương phẳng.
- Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn

giản.
-Tiến hành thí nghiệm để nêu được:
+ Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau;
+ Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm).
- Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm.
- Ơn tập, hệ thống hóa các kiến thức đã học.

21

Ơn tập học kì I

2

- Vận dụng được kiến thức đã học để giải thích được các hiện tượng trong
thực tế
- Làm được các bài tập trắc nghiệm và tự luận liên quan đến kiến thức đã
học.
Vận dụng được các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 18 để giải các bài tập
và giải thích các tình huống thực tế (ở 4 cấp độ: Nhận biết-Hiểu-Vận dụng
thấp-Vận dụng cao)
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn
mang dịng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực

22

Kiểm tra học kì I

2

23


Bài 19: Từ trường

4

10


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN HOẶC PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

24
25

26

27
28

Bài 20: Chế tạo nam
châm điện đơn giản
Bài 21: Khái quát về
trao đổi chất và
chuyển hóa năng
lượng.

Bài 22: Quang hợp ở
thực vật

Bài 23: Một số yếu tố
ảnh hưởng đến quang

hợp
Bài 24: Thực hành :
Chứng minh quang

3

3

2

2
2

từ, được gọi là từ trường.
- Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam
châm.
- Nêu được khái niệm đường sức từ và vẽ được đường sức từ quanh một
thanh nam châm.
- Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái
Đất có từ trường.
- Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí khơng trùng nhau.
- Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường
của nó bằng thay đổi dịng điện.
- Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng.
- Nêu được vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong cơ
thể.
- Mơ tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây:
+ Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp.
+ Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ)

+ Nêu được mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng
trong qung hợp.
+ Nêu được vai trò của lá cây với chức năng quang hợp
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp.
- Vận dụng những hiểu biết về quang hợp đê giải thích được ý nghĩa thực
tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh.
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh.
11


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN HOẶC PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
hợp ở cây xanh

29

30
31

32

33
34

Bài 25: Hô hấp tế bào

Bài 26: Một số yếu tố
ảnh hưởng đến hô
hấp ở tế bào
Bài 27: Thực hành:
Hô hấp ở Thực Vật.


Bài 28: Trao đổi khí
ở sinh vật

Bài 29: Vai trị của
nước và chất dinh
dưỡng đối với sinh
vật
Bài 30: Trao đổi
nước và các chất dinh
dưỡng ở thực vật

2

2
2

3

3
4

- Mô tả được một cách tổng qt q trình hơ hấp tế bào (ở thực vật và
động vật):
- Nêu được khái niệm hô hấp ở tế bào
- Viết được phương trình hơ hấp dạng chữ
- Thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải chất hữu cơ ở tế bào.
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế bào.
- Nêu được một số cách vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực
tiễn

- Tiến hành được thí nghiệm về hơ hấp tế bào ở thực vật thơng qua sự nảy
mầm của hạt
- Dựa vào hình vẽ mơ tả được cấu tạo khí khổng, nêu chức năng của khí
khổng.
- Sử dụng hình ảnh để mơ tả được q trình trao đổi khí qua khí khổng ở
lá.
- Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được đường đi của chất khí qua các cơ
quan của hệ hơ hấp ở động vật (ví dụ: ở người)
- Dựa vào sơ đồ (hoặc mơ hình) nêu được thành phần hố học, cấu trúc và
tính chất của nước.
- Nêu được vai trị của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh
vật.
- Dựa vào sơ đồ đơn giản, mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển
nước và chất khoáng từ mơi trưởng ngồi vào miển lơng hút, vào rễ, lên
thản cây và lá cây.
- Dựa vào sơ đổ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong
mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong
12


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN HOẶC PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

35

Ơn tập giữa học kì
II

1

36


Kiểm tra giữa học kì
II

2

37

Bài 31: Trao đổi
nước và các chất dinh
dưỡng ở động vật

4

38

HĐGD: Thực hành:
Chứng minh thân vận
chuyển nước và lá

2

mạch rây (dịng đi xuống).
- Nêu được vai trị thốt hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng.
- Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sự trao đổi nước và các chất đinh
dưỡng ở thực vật.
- Vận dụng được kiến thức về sự trao đổi chất và chuyển hố năng lượng ở
thực vật vào thực tiễn (ví dụ: giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí
cho cây),...
Củng cố các nội dung về vai trị trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng,

quang hợp, hơ hấp, vai trò của nước và chất dinh dưỡng
Vận dụng được các kiến thức đã học từ bài 15 đến bài 24 để giải các bài
tập và giải thích các tình huống thực tế (ở 4 cấp độ: Nhận biết - Hiểu - Vận
dụng thấp -Vận dụng cao)
- Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở
động vật
- Dựa vào sơ đổ khái quát (hoặc mơ hình, video, tranh ảnh) mơ tả được
con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại
điện ở người).
- Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nướ ở Động
vật.
- Mơ tả được q trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan
sát tranh ảnh mô hình, học liệu điện tử), ví dụ hai vịng tuần hoàn ở người.
-Vận dụng những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở
động vật vào thực tiễn (ví dụ về đinh dưỡng và vệ sinh ăn uống,...).
- Thiết kế được thí nghiệm đơn giản và giải thích được các bước của thí
nghiệm.
- chụp ảnh minh chứng , nêu hiện tượng và giải thích được kết quả thí
13


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN HOẶC PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

thoát hơi nước.

39

Bài 33: Cảm ứng ở
sinh vật và tập tính ở
Động Vật.


2

40

Bài 34: Vận dụng
hiện tượng cảm ứng ở
sinh vật vào thực tiễn

2

41

Bài 35: Thực hành:
Cảm ứng ở sinh vật

2

42

Bài 36: Khái quát về
sinh trưởng và phát
triển ở sinh vật

2

43

Bài 37: Ứng dụng
sinh trưởng và phát

triển ở sinh vật vào
thực tiễn

3

nghiệm.
- Sử dụng được các dụng cụ, mẫu vật
- Trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả của các thí nghiệm
- Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. Lấy được các ví dụ về các
hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (thực vật và động vật).
- Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật, lấy được ví dụ minh họa
- Nêu được vai trò của cảm ứng đối với sinh vật và tập tính đối với động
vật
- Vận dụng các kiến thức về cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng
trong thực tế (trong trường học, chăn nuôi, trồng trọt).
- Trình bày được các thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví
dụ: hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc).
- Quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính của
động vật.
- Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.
- Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển.
- Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây hai lá mầm và
trình bày được chức năng của mơ phân sinh làm cây lớn lên
- Dựa vào hình vẽ vịng đời của một thực vật, trình bày được các giai đoạn
sinh trưởng và phát triển của thực vật đó
- Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển
của sinh vật (nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng).
- Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn
(ví dụ điều hịa sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kích
thích hoặc điều khiển yếu tố mơi trường).

14


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN HOẶC PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

44

Bài 38: Thực hành:
Quan sát, mô tả sự
sinh trưởng và phát
triển ở một số sinh
vật.

2

45

Bài 39: Sinh sản vơ
tính ở sinh vật

3

46

Bài 40: Sinh sản hữu
tính ở sinh vật

3

47


Bài 41: Một số yếu tố
ảnh hưởng và điều

3

- Vận dụng được những kiến thức về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
để giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu
trùng, phòng trừ sâu bệnh, tăng năng suất chăn nuôi)
- Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số
thực vật, động vật.
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng.

- Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật.
- Nêu được khái niệm sinh sản vơ tính ở sinh vật.
- Phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví
dụ minh họa.
- Phân biệt được các hình thức sinh sản vơ tính ở động vật. Lấy được vd
minh họa.
- Nêu được vai trò của sinh sản vơ tính trong thực tiễn
- Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vơ tính vào thực tiễn (nhân
giống vơ tính cây, ni cấy mơ).
- Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật.
- Phân biệt được sinh sản hữu tính và sinh sản vơ tính.
- Dựa vào sơ đồ mơ tả được q trình sinh sản hữu tính ở thực vật
+ Mơ tả được cấu tạo của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính
+ Mơ tả được sự thụ phấn, thụ tinh và lớn lên của quả
- Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính và một số ứng dụng trong thực
tiễn.
- Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở thực vật và điều hòa,

điều khiển sinh sản ở sinh vật.
15


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN HOẶC PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

hòa, điều khiển sinh
sản ở sinh vật.

48

Bài 42: Cơ thể sinh
vật là một thể thống
nhất

1

49

Ơn tập học kì II

2

50

Kiểm tra học kì II

2

- Vận dụng được những kiến thức về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời

sống, trồng trọt và chăn nuôi (thụ phấn, thụ tinh nhân tạo, điều khiển số
con, giới tính). Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số lồi cơn trùng
thụ phấn cho cây.
Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường (Tế bào –
cơ thể - môi trường) và sơ đồ quan hệ giữa các hoạt động sống (trao đổi
chất và chuyển hóa năng lượng – sinh trưởng, phát triển – cảm ứng – sinh
sản) chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất.
Củng cố các nội dung kiến thức về, từ trường, từ trường Trái Đất, trao đổi
chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật, cảm ứng ở sinh vật, sinh trưởng
và phát triển ở sinh vật, sinh sản ở sinh vật, cơ thể sinh vật là một thể
thống nhất
Vận dụng được các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 42 để giải các bài tập
và giải thích các tình huống thực tế (ở 4 cấp độ: Nhận biết-Hiểu-Vận dụng
thấp-Vận dụng cao)

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra,
đánh giá

Giữa Học kỳ 1

Cuối Học kỳ 1

Thời
gian

90

90


Thời điểm

Tuần 9

Tuần 18

Yêu cầu cần đạt

Hình thức

Vận dụng được các kiến thức đã học từ bài 1 đến

Viết trên giấy
(TNKQ + Tự luận)

bài 7 để giải các bài tập và giải thích các tình
huống thực tế (ở 4 cấp độ: Nhận biết-Hiểu-Vận
dụng thấp-Vận dụng cao)
Vận dụng được các kiến thức đã học từ bài 1 đến
bài 18 để giải các bài tập và giải thích các tình
16

Viết trên giấy
(TNKQ + Tự luận)


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN HOẶC PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
huống thực tế (ở 4 cấp độ: Nhận biết-Hiểu-Vận
dụng thấp-Vận dụng cao)
Vận dụng được các kiến thức đã học từ bài 18 đến

Giữa Học kỳ 2

90

Tuần 27

bài 30 để giải các bài tập và giải thích các tình
huống thực tế (ở 4 cấp độ: Nhận biết-Hiểu-Vận
dụng thấp-Vận dụng cao)
Vận dụng được các kiến thức đã học từ bài 1 đến

Cuối Học kỳ 2

90

Tuần 35

Viết trên giấy
(TNKQ + Tự luận)

bài 42 để giải các bài tập và giải thích các tình

Viết trên giấy
(TNKQ + Tự luận)

huống thực tế (ở 4 cấp độ: Nhận biết-Hiểu-Vận
dụng thấp-Vận dụng cao)

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)


Đông Xuân, ngày 13 tháng 8 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

17


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN HOẶC PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

Phụ lục II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: TH&THCS ĐƠNG XN
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2022 - 2023)
1. Khối lớp: 7; Số học sinh: 75
STT
1

Chủ đề
(1)

Yêu cầu cần đạt
(2)


Chủ đề:
- Dựa vào tranh ảnh
Thảo luận về (hoặc học liệu điện tử)

Số
tiết
(3)
3

Thời
điểm
(4)
Tuần
11, 12

18

Địa điểm
(5)

Chủ trì
(6)

Phối hợp
(7)

Điều kiện thực hiện
(8)


Phịng bộ
mơn

GV lý

GV trong
tổ bộ mơn

- Sưu tầm các tư liệu
có liên quan đến ảnh


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN HOẶC PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
ảnh hưởng
của tốc độ
trong an tồn
giao thơng

2

Chủ đề:
Thực hành:
Chứng minh
thân vận
chuyển nước
và lá thoát
hơi nước.

thảo luận để nêu được
ảnh hưởng của tốc độ

trong an tồn giao
thơng.
- Quan sát các đồ các
hiện tượng trong cuộc
sống để biết được
mức độ ảnh hưởng
của tốc độ trong an
tồn giao thơng
- Đề xuất những việc
làm cụ thể để người
tham gia giao thông
vừa phải có ý thức tơn
trọng các qui định về
an tồn giao thông
vừa phải hiểu biết về
ảnh hưởng của tốc độ
trong an tồn giao
thơng.
- Thiết kế được thí
nghiệm đơn giản và
giải thích được các
bước của thí nghiệm.
- chụp ảnh minh
chứng , nêu hiện
tượng và giải thích

hưởng của tốc độ trong
an tồn giao thơng
ngồi SGK
- Quan sát tham quan

thực tế
, hoạt động ngoại khóa.

2

28; 29

- Phịng bộ
mơn

GV Sinh

GV trong
tổ bộ mơn

Hai cốc thủy tinh, nước
sạch, dao nhỏ hoặc
kéo, 2 lọ phẩm màu
khác nhau (xanh, đỏ),
mẫu vật: 2 cây cần tây/
cành hoa trắng,…

19


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN HOẶC PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
được kết quả
nghiệm.
- Sử dụng được
dụng cụ, mẫu vật

- Trình bày được
cáo đơn giản về
quả của các
nghiệm

thí

Hai túi ni lơng to trong
suốt, 2 chậu cây nhỏ

các

cùng lồi, cũng kích cỡ

báo
kết
thí

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: TH&THCS ĐƠNG
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Họ và tên giáo viên:

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7
(Năm học 2022 - 2023)
20

Đô
ng
Xuâ
n,
ngà
y
13
thá
ng
08

m
202
2
HI
ỆU
TR
ƯỞ
NG
(Ký



×