Tải bản đầy đủ (.docx) (257 trang)

Đặc điểm ngôn ngữ giới trong chương trình Shark Tank Mỹ và Thương vụ bạc tỷ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 257 trang )

VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIÊN KHOA HỌC XÃ HỘI

HỒNG THU BA

ĐẶC ĐIỂM NGƠN NGỮ GIỚI
TRONG CHƯƠNG TRÌNH
SHARK TANK MỸ VÀ THƯƠNG VỤ BẠC TỶ

LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÔN NGỮ HỌC

HÀ NỘI, 2023


VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIÊN KHOA HỌC XÃ HỘI

HỒNG THU BA

ĐẶC ĐIỂM NGƠN NGỮ GIỚI
TRONG CHƯƠNG TRÌNH
SHARK TANK MỸ VÀ THƯƠNG VỤ BẠC TỶ

NGÀNH: NGƠN NGỮ HỌC SO SÁNH, ĐỐI CHIẾU
MÃ SỐ: 9222024

LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÔN NGỮ HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS VŨ THỊ THANH HƯƠNG


TS. BÙI THỊ NGỌC ANH


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số liệu thống kê
là hồn tồn trung thực do tơi thực hiện. Đề tài nghiên cứu và các kết luận khoa học của luận
án chưa từng được cơng bố trong bất kì cơng trình nào khác.
Tác giả của luận án

Hồng Thu Ba

i


LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành được luận án này, tơi đã nhận được sự hỗ trợ tận tình từ các thầy cơ
Khoa Văn hóa-Ngơn ngữ học, Học viện Khoa học xã hội. Đặc biệt dưới sự dẫn dắt, hướng
dẫn trực tiếp của PGS.TS Vũ Thị Thanh Hương và TS. Bùi Thị Ngọc Anh, tôi đã nhận được
nhiều kiến thức quý giá & kinh nghiệm nghiên cứu để hoàn thiện thật tốt cơng trình khoa
học này. Đó cũng là những hành trang giúp tôi vững vàng và tự tin hơn trên con đường
nghiên cứu và giảng dạy sau này.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các thầy/ cô trong ngành, các anh chị em
học viên NCS, các đồng nghiệp tại Trường Đại học Thương mại, những người đã ln trao
lời khun, góp ý q báu giúp luận án có được hướng phát triển tối ưu.
Xin trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu trường Đại học Thương mại đã tạo điều kiện, hỗ
trợ tơi trong q trình học tập, nghiên cứu khoa học và thực hiện luận án.
Sau cùng, tơi xin tỏ lịng biết ơn ơn tới gia đình, bạn bè và những người thân luôn bên
tôi chia sẻ và ủng hộ tơi hết mình trong thời gian thực hiện cơng trình này.
Xin chân thành cảm ơn!
HỒNG THU BA



MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN.......................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN...........................................................................................................ii
MỤC LỤC...............................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT......................................................................viii
DANH MỤC BIỂU BẢNG.......................................................................................ix
DANH MỤC BIỂU ĐỒ............................................................................................xi
DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ............................................................................xiii
MỞ ĐẦU................................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài..................................................................................................1
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu........................................................................2
2.1 Mục đích nghiên cứu..............................................................................................2
2.2 Nhiệm vụ nghiên cứu.............................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.........................................................................3
3.1 Đối tượng nghiên cứu.............................................................................................3
3.2 Phạm vi nghiên cứu................................................................................................3
4. Phương pháp nghiên cứu và ngữ liệu nghiên cứu..................................................3
4.1 Ngữ liệu nghiên cứu...............................................................................................3
4.2 Phương pháp nghiên cứu........................................................................................4
5. Đóng góp mới của luận án....................................................................................6
6. Ý nghĩa của luận án..............................................................................................7
6.1 Ý nghĩa về mặt lý luận............................................................................................7
6.2 Ý nghĩa về mặt thực tiễn.........................................................................................8
7. Bố cục của luận án...............................................................................................8
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN. 10
1.1

Tổng quan tình hình nghiên cứu....................................................................10


1.1.1 Đặt vấn đề......................................................................................................10


1.1.2 Tổng quan về đặc điểm ngôn ngữ giới...............................................................10
1.1.3 Tổng quan về đặc điểm ngơn ngữ giới trên truyền hình.......................................21
1.1.4 Tổng quan về tình hình nghiên cứu ngơn ngữ giới và đàm phán...........................24
1.1.5 Xác định khoảng trống nghiên cứu....................................................................29
1.2

Cơ sở lý luận.................................................................................................30

1.2.1 Khái niệm giới và giới tính trong nghiên cứu ngôn ngữ.......................................30
1.2.2 Các trường phái tiếp cận nghiên cứu ngơn ngữ và giới........................................31
1.2.3 Ngơn ngữ truyền hình và thể loại chương trình truyền hình thực tế Shark Tank.....34
1.2.4 Lý thuyết hành động ngôn từ............................................................................43
1.2.5 Lý thuyết lịch sự.............................................................................................46
1.3

Tiểu kết.........................................................................................................52

CHƯƠNG 2: ĐỐI CHIẾU ĐẶC ĐIỂM NGƠN NGỮ GIỚI TRONG CHƯƠNG
TRÌNH SHARKTANK MỸ VÀ THƯƠNG VỤ BẠC TỶ TỪ GÓC ĐỘ SỬ DỤNG
HÀNH ĐỘNG NGÔN TỪ.......................................................................................54
2.1

Đặt vấn đề.....................................................................................................54

2.2


Cấu trúc cuộc thoại đàm phán trong Shark Tank Mỹ và Thương vụ bạc tỷ và

số liệu thống kê các HĐNT sử dụng..........................................................................55
2.3

Đặc điểm giới thể hiện qua các hành động ngôn từ ở giai đoạn Mở đầu trong

Shark Tank Mỹ và Thương vụ bạc tỷ.......................................................................56
2.3.1 Đặc điểm giới thể hiện qua các hành động ngôn từ ở giai đoạn Mở đầu của Shark
Tank Mỹ……...........................................................................................................56
2.3.2 Đặc điểm giới thể hiện qua các hành động ngôn từ ở giai đoạn Mở đầu của Thương
vụ bạc tỷ……............................................................................................................66
2.3.3 Đối chiếu đặc điểm giới thể hiện qua các hành động ngôn từ ở giai đoạn Mở đầu của
Shark Tank Mỹ và Thương vụ bạc tỷ...........................................................................71
2.4

Đặc điểm giới thể hiện qua các hành động ngôn từ ở giai đoạn Trao đổi thông

tin trong Shark Tank Mỹ và Thương vụ bạc tỷ........................................................75
2.4.1 Đặc điểm giới thể hiện qua các hành động ngôn từ ở giai đoạn Trao đổi thông tin
trong Shark Tank Mỹ.................................................................................................75


2.4.2 Đặc điểm giới thể hiện qua các hành động ngôn từ ở giai đoạn Trao đổi thông tin
trong Thương vụ bạc tỷ..............................................................................................83
2.4.3 Đối chiếu đặc điểm giới thể hiện qua các hành động ngôn từ ở giai đoạn Trao đổi
thông tin của Shark Tank Mỹ và Thương vụ bạc tỷ........................................................90
2.5

Đặc điểm giới thể hiện qua các hành động ngôn từ ở giai đoạn Thương lượng


trong Shark Tank Mỹ và Thương vụ bạc tỷ.............................................................96
2.5.1 Đặc điểm giới thể hiện qua các hành động ngôn từ ở giai đoạn Thương lượng trong
Shark Tank Mỹ..........................................................................................................96
2.5.2 Đặc điểm giới trong việc sử dụng các hành động ngôn từ ở giai đoạn Thương lượng
trong Thương vụ bạc tỷ............................................................................................104
2.5.3 Đối chiếu đặc điểm giới thể hiện qua các hành động ngôn từ ở giai đoạn Thương
lượng của Shark Tank Mỹ và Thương vụ bạc tỷ..........................................................111
2.6 Tiểu kết..........................................................................................................116
CHƯƠNG 3: ĐỐI CHIẾU ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ GIỚI TRONG CHƯƠNG
TRÌNH SHARKTANK MỸ VÀ THƯƠNG VỤ BẠC TỶ TỪ GÓC ĐỘ LỊCH
SỰ………..............................................................................................................119
3.1 Đặt vấn đề......................................................................................................119
3.2 Lịch sự và giới................................................................................................119
3.3 Thảo luận phạm vi áp dụng quan điểm lịch sự vào nghiên cứu.......................120
3.4 Lịch sự chiến lược theo mơ hình của Brown và Levinson................................122
3.5 Mơ hình khảo sát chiến lược lịch sự trên thể loại chương trình đàm phán Shark
Tank………...........................................................................................................126
3.6

Đặc điểm ngôn ngữ giới thể hiện qua chiến lược lịch sự ở giai đoạn Mở đầu

trong Shark Tank Mỹ và Thương vụ bạc tỷ...........................................................128
3.6.1 Đặc điểm ngôn ngữ giới thể hiện qua chiến lược lịch sự ở giai đoạn Mở đầu của
Shark Tank Mỹ........................................................................................................129
3.6.2 Đặc điểm ngôn ngữ giới thể hiện qua chiến lược lịch sự ở giai đoạn Mở đầu của thể
loại Thương vụ bạc tỷ...............................................................................................133


3.6.3 Đối chiếu đặc điểm ngôn ngữ giới thể hiện qua chiến lược lịch sự ở giai đoạn Mở

đầu của Shark Tank Mỹ và Thương vụ bạc tỷ.............................................................135
3.7

Đặc điểm ngôn ngữ giới thể hiện qua chiến lược lịch sự ở giai đoạn Trao đổi

thông tin trong Shark Tank Mỹ và Thương vụ bạc tỷ.............................................139
3.7.1 Đặc điểm ngôn ngữ giới thể hiện qua chiến lược lịch sự ở giai đoạn Trao đổi thông
tin của Shark Tank Mỹ.............................................................................................139
3.7.2 Đặc điểm ngôn ngữ giới thể hiện qua chiến lược lịch sưj ở giai đoạn Trao đổi thông
tin của Thương vụ bạc tỷ..........................................................................................148
3.7.3 Đối chiếu đặc điểm ngôn ngữ giới thể hiện qua chiến lược lịch sự ở giai đoạn Trao
đổi thông tin của Shark Tank Mỹ và Thương vụ bạc tỷ................................................152
3.8

Đặc điểm ngôn ngữ giới thể hiện qua chiến lược lịch sự ở giai đoạn Thương

lượng trong Shark Tank Mỹ và Thương vụ bạc tỷ..................................................157
3.8.1 Đặc điểm ngôn ngữ giới thể hiện qua chiến lược lịch sự ở giai đoạn Thương lượng
của Shark Tank Mỹ..................................................................................................157
3.8.2 Đặc điểm ngôn ngữ giới thể hiện qua chiến lược lịch sự ở giai đoạn Thương lượng
của Thương vụ bạc tỷ...............................................................................................158
2.8.3 Đối chiếu đặc điểm ngôn ngữ giới thể hiện qua chiến lược lịch sự ở giai đoạn
Thương lượng của Shark Tank Mỹ và Thương vụ bạc tỷ.............................................161
3.9

Tiểu kết........................................................................................................162

KẾT LUẬN...........................................................................................................164
CƠNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CƠNG BỐ CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ
TÀI LUẬN ÁN......................................................................................................170

TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................171
PHỤ LỤC 1 THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ NKGĐT, NĐT TRONG CHƯƠNG TRÌNH
SHARK TANK MỸ VÀ VIỆT NAM ................................................................................- 1 –
PHỤ LỤC 2 BẢNG MÃ HÓA CÁC BIẾN TRÊN SPSS................................................- 4 PHỤ LỤC 3 PHÂN LOẠI HĐNT THEO SEARLE (1976) .............................................- 7 -


PHỤ LỤC 4 HỘI THOẠI VÀ MƠ HÌNH PHÂN LOẠI HĐNT TRONG CHƯƠNG
TRÌNH SHARK TANK........................................................................................- 9 PHỤ LỤC 5 HỘI THOẠI VÀ PHÂN LOẠI CLLS TRONG CHƯƠNG TRÌNH
SHARK TANK ...................................................................................................- 30 –
PHỤ LỤC 6 PHÂN BỐ CLLS THEO GIỚI TÍNH CỦA NKGĐT, NĐT TRONG
CHƯƠNG TRÌNH SHARK TANK.................................................- 30 –
PHỤ LỤC 7 BẢNG TÍNH CROSSTABULATION – GIỚI VÀ CLLS ĐƯỢC SỬ
DỤNG BỞI NKGĐT, NĐT .........................................................................- 31 –
PHỤ LỤC 8 BẢN GHI CÁC CUỘC ĐÀM PHÁN TRONG HAI CHƯƠNG TRÌNH
VÀ BẢNG NHẬP NGỮ LIỆU TRÊN SPSS......................................- 61 -


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT, KÝ HIỆU
LA
NĐT
NKGĐT
HĐNT
CLLS
YTLS
CLLS (+)
CLLS (-)
DT1
DT2
DT3
DT4

DT5
DT6
DT7
DT8
DT9
DT10
DT11
DT12
DT13
DT14
DT15
AT1
AT2
AT3
AT4
AT5
AT6
AT7
AT8
AT9
AT10
>
<

Luận án
Nhà đầu tư
Người kêu gọi đầu tư
Hành động ngôn từ
Chiến lược lịch sự
Yếu tố lịch sự

Chiến lược lịch sự dương tính
Chiến lược lịch sự âm tính
Chiến lược lịch sự dương tính 1
Chiến lược lịch sự dương tính 2
Chiến lược lịch sự dương tính 3
Chiến lược lịch sự dương tính 4
Chiến lược lịch sự dương tính 5
Chiến lược lịch sự dương tính 6
Chiến lược lịch sự dương tính 7
Chiến lược lịch sự dương tính 8
Chiến lược lịch sự dương tính 9
Chiến lược lịch sự dương tính 10
Chiến lược lịch sự dương tính 11
Chiến lược lịch sự dương tính 12
Chiến lược lịch sự dương tính 13
Chiến lược lịch sự dương tính 14
Chiến lược lịch sự dương tính 15
Chiến lược lịch sự âm tính 1
Chiến lược lịch sự âm tính 2
Chiến lược lịch sự âm tính 3
Chiến lược lịch sự âm tính 4
Chiến lược lịch sự âm tính 5
Chiến lược lịch sự âm tính 6
Chiến lược lịch sự âm tính 7
Chiến lược lịch sự âm tính 8
Chiến lược lịch sự âm tính 9
Chiến lược lịch sự âm tính 10
Lớn hơn
Nhỏ hơn



DANH MỤC BIỂU BẢNG
Bảng 1.1: Quá trình đàm phán của Van Eemeren [56]....................................................39
Bảng 1.2: Mơ hình đàm phán trong thể loại chương trình Thương vụ bạc tỷ và Shark Tank
Mỹ........................................................................................................................... 41
Bảng 2.1 Phân bố số lượng HĐNT theo giới tính của NKGĐT, NĐT trong thể loại Shark
Tank Mỹ và Thương vụ bạc tỷ....................................................................................55
Bảng 2.2a: Phân bố HĐNT của NĐT, NKGĐT nam và nữ trong chương trình Shark Tank
Mỹ........................................................................................................................... 55
Bảng 2.2b: Phân bố HĐNT của NĐT, NKGĐT nam và nữ trong chương trình Thương vụ
bạc tỷ........................................................................................................................ 56
Bảng 2.3: Phân bố HĐNT theo giới tính của NKGĐT, NĐT trong giai đoạn mở đầu của
Shark Tank Mỹ..........................................................................................................56
Bảng 2.4: Phân bố HĐNT trình bày/ giới thiệu trực tiếp và gián tiếp theo giới tính của
NKGĐT trong giai đoạn Mở đầu của Shark Tank Mỹ...................................................59
Bảng 2.5: Phân bố HĐNT mời trực tiếp và gián tiếp theo giới tính của NKGĐT trong giai
đoạn mở đầu của Shark Tank Mỹ................................................................................62
Bảng 2.6: Phân bố HĐNT theo giới tính của NKGĐT, NĐT trong giai đoạn mở đầu của
Thương vụ bạc tỷ.......................................................................................................66
Bảng 2.7: Phân bố HĐNT trình bày trực tiếp và gián tiếp theo giới tính của NKGĐT trong
phần mở đầu của Thương vụ bạc tỷ.............................................................................68
Bảng 2.8: Phân bố HĐNT mời trực tiếp và gián tiếp theo giới tính của NKGĐT trong phần
mở đầu của Thương vụ bạc tỷ.....................................................................................69
Bảng 2.9: Phân bố HĐNT theo giới tính của NKGĐT, NĐT trong giai đoạn trao đổi thông
tin của Shark Tank Mỹ...............................................................................................76
Bảng 2.10: Phân bố HĐNT hỏi trực tiếp và gián tiếp theo giới tính của NĐT trong giai đoạn
Trao đổi của Shark Tank Mỹ.......................................................................................79
Bảng 2.11: Phân bố HĐNT khen theo cấu trúc của NĐT nam và nữ trong giai đoạn Trao đổi
thông tin của Shark Tank Mỹ......................................................................................82
Bảng 2.12: Phân bố HĐNT khen sử dụng yếu tố tình thái của NĐT nam và nữ trong giai

đoạn Trao đổi thông tin của Shark Tank Mỹ.................................................................83
Bảng 2.13: Phân bố HĐNT theo giới tính của NKGĐT, NĐT trong giai đoạn trao đổi thông
tin của Thương vụ bạc tỷ............................................................................................83


Bảng 2.14: Phân bố HĐNT hỏi trực tiếp và gián tiếp theo giới tính của NĐT trong giai đoạn
Trao đổi của Thương vụ bạc tỷ....................................................................................86
Bảng 2.15: Phân bố HĐNT khen theo cấu trúc của NĐT nam và nữ trong giai đoạn Trao đổi
của Thương vụ bạc tỷ.................................................................................................89
Bảng 2.16: Phân bố yếu tố tình thái trong HĐNT khen của NĐT nam và nữ trong giai đoạn
Trao đổi của Thương vụ bạc tỷ....................................................................................90
Bảng 2.17: Phân bố HĐNT theo giới tính của NKGĐT, NĐT trong giai đoạn thương lượng
của Shark Tank Mỹ....................................................................................................96
Bảng 2.18: Phân bố HĐNT ĐIỀU KHIỂN trực tiếp và gián tiếp theo giới tính của NKGĐT,
NĐT trong giai đoạn Thương lượng của Shark Tank Mỹ.............................................101
Bảng 2.19: Phân bố HĐNT theo giới tính của NKGĐT, NĐT trong giai đoạn thương lượng
của Thương vụ bạc tỷ..............................................................................................104
Bảng 2.20: Phân bố HĐNT ĐIỀU KHIỂN trực tiếp và gián tiếp theo giới tính của NKGĐT,
NĐT trong giai đoạn Thương lượng của Thương vụ bạc tỷ..........................................108
Bảng 3.1: Các bước phổ biến trong thể loại chương trình Shark Tank............................127
Bảng 3.2: Phân bố CLLS trong Shark Tank Mỹ và Thương vụ bạc tỷ...........................128
Bảng 3.3: Phân bố CLLS theo giới tính của NKGĐT, NĐT trong giai đoạn Mở đầu của
Shark Tank Mỹ........................................................................................................129
Bảng 3.4: Phân bố CLLS theo giới tính của NKGĐT, NĐT trong giai đoạn Mở đầu của
Thương vụ bạc tỷ.....................................................................................................133
Bảng 3.5: Phân bố CLLS theo giới tính của NKGĐT, NĐT trong giai đoạn Trao đổi thông
tin của Shark Tank Mỹ.............................................................................................139
Bảng 3.6: Phân bố CLLS theo giới tính của NKGĐT, NĐT trong giai đoạn Trao đổi thông
tin của Thương vụ bạc tỷ..........................................................................................148
Bảng 3.7: Phân bố CLLS theo giới tính của NKGĐT, NĐT trong giai đoạn Thương lượng

của Shark Tank Mỹ..................................................................................................158
Bảng 3.8: Phân bố CLLS theo giới tính của NKGĐT, NĐT trong giai đoạn Thương lượng
của Thương vụ bạc tỷ...............................................................................................158


DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Phân bố HĐNT nhóm TÁI HIỆN theo giới tính của NKGĐT trong giai đoạn
Mở đầu của Shark Tank Mỹ........................................................................................58
Biểu đồ 2.2 : Phân bố HĐNT nhóm TÁI HIỆN theo giới tính của NĐT trong giai đoạn Mở
đầu của Shark Tank Mỹ..............................................................................................60
Biểu đồ 2.3: Phân bố HĐNT nhóm ĐIỀU KHIỂN theo giới tính của NKGĐT trong giai
đoạn Mở đầu của Shark Tank Mỹ................................................................................61
Biểu đồ 2.4 : Phân bố HĐNT nhóm BIỂU CẢM theo giới tính của NKGĐT trong giai đoạn
Mở đầu của Shark Tank Mỹ........................................................................................65
Biểu đồ 2.5: Phân bố HĐNT nhóm TÁI HIỆN theo giới tính của NKGĐT trong phần mở
đầu của Thương vụ bạc tỷ...........................................................................................67
Biểu đồ 2.6: Phân bố HĐNT nhóm TÁI HIỆN theo giới tính của NĐT trong phần mở đầu
của Thương vụ bạc tỷ.................................................................................................69
Biểu đồ 2.7: Phân bố HĐNT nhóm BIỂU CẢM theo giới tính của NKGĐT trong giai đoạn
Mở đầu của Thương vụ bạc tỷ.....................................................................................70
Biểu đồ 2.8: Phân bố HĐNT nhóm BIỂU CẢM theo giới tính của NĐT trong giai đoạn Mở
đầu của Thương vụ bạc tỷ...........................................................................................71
Biểu đồ 2.9: Phân bố HĐNT nhóm TÁI HIỆN theo giới tính của NKGĐT trong giai đoạn
Trao đổi thông tin của Shark Tank Mỹ.........................................................................77
Biểu đồ 2.10: Phân bố HĐNT nhóm TÁI HIỆN theo giới tính của NĐT trong giai đoạn
Trao đổi của Shark Tank Mỹ.......................................................................................78
Biểu đồ 2.11: Phân bố HĐNT nhóm ĐIỀU KHIỂN theo giới tính của NĐT trong giai đoạn
Trao đổi của Shark Tank Mỹ.......................................................................................79
Biểu đồ 2.12: Phân bố HĐNT nhóm BIỂU CẢM theo giới tính của NĐT trong giai đoạn
Trao đổi thơng tin của Shark Tank Mỹ.........................................................................82

Biểu đồ 2.13: Phân bố HĐNT nhóm TÁI HIỆN theo giới tính của NKGĐT trong giai đoạn
Trao đổi thông tin của Thương vụ bạc tỷ......................................................................85
Biểu đồ 2.14: Phân bố HĐNT nhóm TÁI HIỆN theo giới tính của NĐT trong giai đoạn
Trao đổi thông tin của Thương vụ bạc tỷ......................................................................85


Biểu đồ 2.15: Phân bố HĐNT nhóm ĐIỀU KHIỂN theo giới tính của NĐT trong giai đoạn
Trao đổi thơng tin của Thương vụ bạc tỷ......................................................................86
Biểu đồ 2.16: Phân bố HĐNT nhóm CAM KẾT theo giới tính của NKGĐT trong giai đoạn
Trao đổi thông tin của Thương vụ bạc tỷ......................................................................88
Biểu đồ 2.17: Phân bố HĐNT nhóm BIỂU CẢM theo giới tính của NĐT trong giai đoạn
Trao đổi thông tin của Thương vụ bạc tỷ......................................................................89
Biểu đồ 2.18: Phân bố HĐNT nhóm TÁI HIỆN theo giới tính của NKGĐT trong giai đoạn
Thương lượng của Shark Tank Mỹ..............................................................................98
Biểu đồ 2.19: Phân bố HĐNT nhóm TÁI HIỆN theo giới tính của NĐT trong giai đoạn
Thương lượng của Shark Tank Mỹ..............................................................................99
Biểu đồ 2.20: Phân bố HĐNT nhóm ĐIỀU KHIỂN theo giới tính của NKGĐT trong giai
đoạn Thương lượng của Shark Tank Mỹ....................................................................100
Biểu đồ 2.21: Phân bố HĐNT nhóm ĐIỀU KHIỂN theo giới tính của NĐT trong giai đoạn
Thương lượng của Shark Tank Mỹ............................................................................100
Biểu đồ 2.22: Phân bố HĐNT nhóm CAM KẾT theo giới tính của NĐT trong giai đoạn
Thương lượng của Shark Tank Mỹ............................................................................102
Biểu đồ 2.23: Phân bố HĐNT nhóm BIỂU CẢM theo giới tính của NKGĐT trong giai
đoạn Thương lượng của Shark Tank Mỹ....................................................................103
Biểu đồ 2.24: Phân bố HĐNT nhóm BIỂU CẢM theo giới tính của NĐT trong giai đoạn
Thương lượng của Shark Tank Mỹ............................................................................104
Biểu đồ 2.25: Phân bố HĐNT nhóm TÁI HIỆN theo giới tính của NKGĐT trong giai đoạn
Thương lượng của Thương vụ bạc tỷ.........................................................................105
Biểu đồ 2.26: Phân bố HĐNT nhóm TÁI HIỆN theo giới của NĐT trong giai đoạn Thương
lượng của Thương vụ bạc tỷ......................................................................................106

Biểu đồ 2.27: Phân bố HĐNT nhóm ĐIỀU KHIỂN theo giới tính của NKGĐT trong giai
đoạn Thương lượng của Thương vụ bạc tỷ..................................................................106
Biểu đồ 2.28: Phân bố HĐNT nhóm ĐIỀU KHIỂN theo giới tính của NĐT trong giai đoạn
Thương lượng của Thương vụ bạc tỷ.........................................................................107


Biểu đồ 2.29: Phân bố HĐNT nhóm CAM KẾT theo giới tính của NKGĐT trong giai đoạn
Thương lượng của Thương vụ bạc tỷ.........................................................................109
Biểu đồ 2.30: Phân bố HĐNT nhóm CAM KẾT theo giới tính của NĐT trong giai đoạn
Thương lượng của Thương vụ bạc tỷ.........................................................................110
Biểu đồ 2.31: Phân bố HĐNT nhóm BIỂU CẢM theo giới tính của NĐT trong giai đoạn
Thương lượng của Thương vụ bạc tỷ.........................................................................111

DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ
Hình 3.1: Mơ hình lịch sự của Brown và Levinson (Brown & Levinson, 1987)..............122


MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Nghiên cứu ngôn ngữ và giới có lịch sử hình thành và phát triển từ những năm 1960,
quá trình này gắn liền với những biến đổi trong xã hội như các phong trào giải phóng phụ
nữ, phong trào chống phân biệt giới v.v. Nó là chủ đề được nhiều nhà khoa học quan tâm
như Lakoff, Coates, Deborah Tannen, v.v. và được tiếp cận từ nhiều hướng khác nhau.
Đồng thời, nhiều cơng trình cũng đã chỉ ra sự vận động và biến đổi trong ngôn ngữ của mỗi
giới ở từng giai đoạn lịch sử. Như vậy, câu hỏi đặt ra là: “Liệu có hay khơng những khác biệt
về ngôn ngữ giới trong giao tiếp ngày nay?” – trong bối cảnh thay đổi vĩ mô về văn hóa,
kinh tế, xã hội cùng những thay đổi về vai trò giới, quan điểm đối với giới và giới tính trong
thời đại hiện nay.
Ở Việt Nam, các cơng trình nghiên cứu về ngơn ngữ giới cịn khá mới và khơng
đáng kể so với các cơng trình trên thế giới, đặc biệt là những nghiên cứu tiếp cận ngữ liệu từ

các chương trình truyền hình – nơi có tầm ảnh hưởng và có tính định hướng xã hội chưa
được tập trung nhiều. Do đó, chúng tơi mong muốn thực hiện đề tài về lĩnh vực này nhằm
góp một mảnh ghép nhỏ vào bức tranh chung của ngôn ngữ học xã hội.
Một yếu tố khác làm động lực để triển khai đề tài này là sức hút của chương trình
Shark Tank – chương trình về những cuộc đàm phán thực trên truyền hình thực tế, hứa hẹn
mang lại nguồn ngữ liệu thú vị cho nghiên cứu về giới và ngôn ngữ trong bối cảnh tồn cầu
hóa, hội nhập quốc tế. Ngồi ra, đứng ở góc độ giảng dạy ngơn ngữ, việc nghiên cứu ngôn
ngữ giới và ngôn ngữ đàm phán trong chương trình truyền hình cịn có ý nghĩa thực tiễn cao,
có thể áp dụng vào việc giảng dạy tiếng Anh nói chung và tiếng Anh chuyên ngành ở các
trường Đại học nói riêng.
Vì những lý do trên, chúng tơi lựa chọn đề tài “Đặc điểm ngơn ngữ giới trong
chương trình Shark Tank Mỹ và Thương vụ bạc tỷ” để thực hiện LA tiến sĩ, qua đó đối
chiếu một số đặc điểm ngôn ngữ giới tiếng Anh (Mỹ) và tiếng Việt được sử dụng trong thể
loại truyền hình thực tế. LA hy vọng sẽ có những đóng góp về

1


mặt lý luận và thực tiễn cho ngôn ngữ học xã hội, ngôn ngữ học so sánh đối chiếu và ngơn
ngữ học.
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1 Mục đích nghiên cứu
Mục đích khái quát: Đối chiếu một số đặc điểm ngôn ngữ giới tiếng Anh (Mỹ) và
tiếng Việt được sử dụng trong thể loại chương trình Shark Tank Mỹ và Thương vụ bạc tỷ.
Mục đích cụ thể:
- Chỉ ra những điểm tương đồng và khác biệt trong đặc điểm ngôn ngữ giới của nhà
đầu tư (NĐT) và người kêu gọi đầu tư (NKGĐT) từ góc độ sử dụng hành động ngôn từ
(HĐNT) ở từng giai đoạn của chương trình Shark Tank Mỹ và Thương vụ bạc tỷ.
- Xác định những điểm tương đồng, khác biệt trong đặc điểm ngôn ngữ giới của
NĐT, NKGĐT qua việc áp dụng các chiến lược lịch sự (CLLS) trong các HĐNT thỏa mãn

yếu tố lịch sự và hành động đe doạ thể diện ở từng giai đoạn của chương trình phiên bản Mỹ
và Việt Nam.
2.2 Nhiệm vụ nghiên cứu
Để đạt được mục đích nghiên cứu đã nêu, LA thực hiện các nhiệm vụ như
sau:
(1) Tổng quan tình hình nghiên cứu liên quan đến lý thuyết ngôn ngữ giới, lý thuyết về
thể loại chương trình truyền hình thực tế, mơ hình đàm phán, lý thuyết về HĐNT, lý
thuyết về lịch sự, lý thuyết so sánh đối chiếu, v.v., qua đó xác định cơ sở lý luận,
phương pháp luận cho đề tài.
(2) Khảo sát, thu thập, phân tích và miêu tả ngữ liệu từ các cuộc hội thoại theo cấu trúc
thể loại chương trình truyền hình thực tế Shark Tank Mỹ và Thương vụ bạc tỷ từ góc
độ HĐNT và lịch sự.
(3) Kiểm chứng mối quan hệ về giới và các đặc điểm ngôn ngữ của nhóm NĐT,
NKGĐT nam và nữ từ góc độ HĐNT và CLLS, khảo sát tần suất xuất hiện


HĐNT, yếu tố lịch sự và mô tả các đặc điểm ngơn ngữ giới nổi bật trong thể loại
chương trình truyền hình thực tế Shark Tank Mỹ và Thương vụ bạc tỷ.
(4) So sánh, đối chiếu các đặc điểm ngôn ngữ giới trong hai khối liệu từ góc độ sử dụng
HĐNT và lịch sự nhằm chỉ ra những nét tương đồng, khác biệt giữa đặc điểm ngơn
ngữ của nhóm NĐT, NKGĐT nam, nữ trong hai chương trình thực tế trên; đồng thời
thảo luận kết quả của LA dựa trên mối quan hệ với kết quả của các nghiên cứu trước
đây.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của LA là HĐNT và CLLS được sử dụng trong phát ngôn của
NĐT, NKGĐT nam và nữ ở từng giai đoạn của chương trình truyền hình Shark Tank Mỹ
(mùa 9 phát sóng từ 7/10/2018 đến 12/5/2019 trên kênh truyền hình ABC) và Thương vụ
bạc tỷ (mùa 3 phát sóng từ 24/7/2019 đến 6/11/2019 trên kênh VTV3).
3.2 Phạm vi nghiên cứu

LA chọn cách tiếp cận đặc điểm ngôn ngữ giới trong phạm vi lý thuyết HĐNT của
Searle và lý thuyết Lịch sự của Brown và Levinson, do đó LA chỉ tập trung xem xét HĐNT
và CLLS trong phạm vi thể loại của chương trình truyền hình thực tế Shark Tank Mỹ (phiên
bản tiếng Anh Mỹ) trên kênh truyền hình ABC và Thương vụ bạc tỷ (phiên bản Shark Tank
tiếng Việt) phát sóng trên kênh VTV3.
4. Phương pháp nghiên cứu và ngữ liệu nghiên cứu
4.1 Ngữ liệu nghiên cứu
Về chương trình Shark Tank Mỹ và Thương vụ bạc tỷ
LA chọn ngữ liệu để phân tích là các phát ngôn chứa HĐNT và CLLS của NKGĐT
và NĐT sử dụng trong chương trình Shark Tank Mỹ phát sóng trên đài truyền hình ABC
của Mỹ mùa 9 từ 7/10/2018 đến 12/5/2019 và Thương vụ bạc tỷ mùa 3 phát sóng trên kênh
VTV3 đài truyền hình Việt Nam từ 24/7/2019 đến 6/11/2019. (xem thơng tin chương trình ở
mục 1.2.3.3)


Chương trình Shark Tank Mỹ và Thương vụ bạc tỷ được phát sóng hàng tuần (1 tập/
tuần), thời lượng phát sóng mỗi tập là 60 phút. Cấu trúc mỗi tập gồm 3 cuộc đàm phán đối
với Thương vụ bạc tỷ, 4 cuộc đàm phán đối với Shark Tank Mỹ. Mỗi cuộc đàm phán kéo
dài khoảng 15 - 20 phút. Số lượng người tham gia mỗi cuộc đàm phán là 5 NĐT (thường
gồm 3 nam, 2 nữ) và 1 hoặc 1 nhóm NKGĐT. Lời thoại trong chương trình Shark Tank
phiên bản tiếng Anh (Mỹ) đều có phụ đề tiếng Việt khi được tải về qua ứng dụng Netflix –
dịch vụ truyền dữ liệu video theo yêu cầu trên toàn cầu của Mỹ.
Về việc thu thập ngữ liệu
Chúng tôi đã thu thập ngữ liệu chương trình được phát sóng trong hai năm 2018 và
2019 với tổng số 24 tập Shark Tank Mỹ mùa 9 (từ 7/10/2018 đến 12/5/2019) và 16 tập
Thương vụ bạc tỷ mùa 3 (từ 24/7/2019 đến 6/11/2019). Tuy nhiên, do thời gian nghiên cứu
có hạn nên chúng tơi chọn ngẫu nhiên để gỡ băng 8 tập thuộc chương trình Shark Tank Mỹ
mùa 9 và 11 tập thuộc chương trình Thương vụ bạc tỷ mùa 3. Số trang gỡ băng tương ứng là
159 trang A4 (chương trình phiên bản Mỹ) và 184 trang A4 (chương trình phiên bản tiếng
Việt) (cỡ chữ 11 Time NewsRoman). Các cuộc đàm phán được mã hóa (phiên bản chương

trình, tập phát sóng, cuộc đàm phán): AM_ _ (đối với Shark Tank Mỹ); VN_ _ (đối với
Thương vụ bạc tỷ). Ví dụ AM0101 là phiên bản tiếng Mỹ, tập 1, cuộc đàm phán số 1.
Sau khi gỡ băng, phát ngôn của NKGĐT, NĐT trong hai chương trình được nhận
diện và phân loại theo lý thuyết HĐNT của Searle và lý thuyết lịch sự của Brown và
Levinson. LA đã nhận diện được 4.394 HĐNT trong chương trình Thương vụ bạc tỷ và
5.270 HĐNT thuộc chương trình Shark Tank Mỹ; với độ tin cậy 95% và mức sai số 5%.
Đồng thời, khảo sát số lượng mẫu 1.972 yếu tố lịch sự trong chương trình Thương vụ bạc tỷ
và 1.954 yếu tố lịch sự trong chương trình Shark Tank Mỹ xuất hiện kèm theo các hành
động đe doạ thể diện và hành động thỏa mãn yếu tố lịch sự được khảo sát từ các nhóm
HĐNT, với độ tin cậy 95% và mức sai số 5%.
4.2 Phương pháp nghiên cứu


LA áp dụng các phương pháp nghiên cứu định lượng, phương pháp phân tích thể
loại, phương pháp miêu tả định tính; phương pháp so sánh đối chiếu ngơn ngữ nhằm xác
định, phân loại và đối chiếu đặc điểm ngôn ngữ giới trong thể loại chương trình Shark Tank
phiên bản tiếng Anh (Mỹ) và tiếng Việt. Cụ thể:
- Phương pháp nghiên cứu định lượng: là phương pháp chủ yếu được sử dụng xuyên
suốt LA, nhằm tìm ra tác động của nhân tố giới đến việc sử dụng HĐNT và CLLS
của các nhóm đối tượng NKGĐT, NĐT. LA đã sử dụng chương trình thống kê và
xử lí số liệu định lượng SPSS 22. Các thao tác cụ thể được tiến hành như sau:
(1) Ngữ liệu sau khi được gỡ băng được chúng tơi nhận diện và phân loại thành các
nhóm HĐNT, CLLS của NKGĐT và NĐT nam, nữ theo lý thuyết về HĐNT
của Searle và lịch sự của Brown & Levinson (cụ thể chúng tôi sẽ nêu ở phần cơ
sở lý luận, mục 1.2).
(2) Các HĐNT và CLLS trong phát ngôn của NKGĐT và NĐT nam, nữ được mã
hóa và nhập vào chương trình SPSS 22. HĐNT và CLLS được coi là biến phụ
thuộc; NKGĐT, NĐT nam và nữ là những biến độc lập (Xem phụ lục 2).
(3) Kiểm định Chi bình phương nhằm kiểm định sự khác biệt giữa các biến độc lập
và các biến phụ thuộc; cụ thể là kiểm định sự khác biệt giới trong việc sử dụng

HĐNT và CLLS của NKGĐT, NĐT; đồng thời xem xét sự khác biệt về ngôn
ngữ của nam hoặc nữ NKGĐT, NĐT trong chương trình Shark Tank Mỹ và
Thương vụ bạc tỷ.
 Kết quả trong bảng tính Chi-square Tests với giá trị Asymptotic Significance (2side) hàng Pearson Chi-square (hay còn gọi là p) nhỏ hơn
0.05 (p≤ 0,005) được xác định để khẳng định tồn tại mối quan hệ giữa hai biến
được kiểm chứng, cụ thể là biến giới tính của NKGĐT, NĐT với HĐNT hoặc
CLLS; và ngược lại. Từ đó, chúng tơi có thể xác định được sự khác biệt giới
trong sử dụng đặc điểm ngôn ngữ cụ thể để thực hiện tiếp bước mô tả và so sánh
các đặc điểm ngôn ngữ giới.



×