Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

El04 đại cương văn hóa vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.9 KB, 15 trang )

EL04 - Đại cương văn hóa Việt Nam
1.

" Khả năng đối phó linh hoạt với mọi tình thế và lối ứng xử mềm dẻo"

là đặc điểm tính cách của người Việt Nam được hình thành từ:
 Hồn cảnh địa lý và điều kiện lịch sử.
2.

" Khả năng đối phó linh hoạt với mọi tình thế và lối ứng xử mềm dẻo"

là đặc điểm tính cách của người Việt Nam được hình thành từ:
 Cả 3 phương án đều đúng.
3.

" Phép vua thua lệ làng" là sản phẩm của:
 Chủ nghĩa cục bộ địa phương.

4.

" Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn” là sản phẩm

của:
 Tính bảo thủ.
5.

" Tập tính kém hạch tốn, khơng quen lường tính xa" là đặc điểm tính

cách của người Việt được hình thành từ:
 Kinh tế tiểu nơng.
6.



" Tinh thần đoàn kết, cố kết cộng đồng để vượt qua mọi khó khăn gian

khổ" là đặc điểm tính cách của người Việt được hình thành từ:
 Cả 3 phương án đều đúng.
7.

"Lối sống mà một công xã hay bộ lạc tuân thủ được gọi là văn hoá"

thuộc cách định nghĩa:
 Chuẩn mực.
8.

"Văn hố như là hành vi ứng xử có được mà mỗi thế hệ người cần phải

nắm lại từ đầu" thuộc cách định nghĩa:
 Tâm lý học.


9.

“Càng gần trung tâm, ảnh hưởng của văn hóa gốc càng sâu đậm, càng

xa trung tâm, ảnh hưởng của văn hóa gốc càng phai nhạt” là luận điểm được
rút ra từ công cụ nghiên cứu:
 Giao lưu - tiếp biến văn hóa.
10.

“Chủ nghĩa yêu nước” của người Việt Nam là sản phẩm của văn hóa:
 Nhà nước – dân tộc.


11.

“Chúng tơi gọi tất cả những gì phân biệt giữa con người với động vật là

văn hóa” thuộc cách định nghĩa:
 Nguồn gốc
12.

“Quốc bản” trong văn hóa ẩm thực của người Việt Nam là:
 Nước mắm

13.

“Tác phong tùy tiện, kỷ luật khơng chặt chẽ” trong tính cách của người

Việt Nam là sản phẩm của:
 Kinh tế nơng nghiệp.
14.

“Tính dung chấp” là lợi thế của văn hóa Việt Nam trong thời kỳ:
 Tồn cầu hóa

15.

“Tính tập thể” của người Việt Nam là sản phẩm của văn hóa:
 Làng xã

16.


“Tính tự quản” của người Việt Nam là sản phẩm của văn hóa:
 Làng xã.

17.

“Vạc Phổ Minh” là sản phẩm của văn hóa:
 Phật giáo


18.

“Văn hóa chỉ tổng thể những gì được tạo ra, hay được cải biến bởi hoạt

động có ý thức hay vô thức của hai hay nhiều cá nhân tương tác với nhau và
tác động đến lối ứng xử của nhau” thuộc cách định nghĩa:
 Nguồn gốc
19.

“Văn hóa là các giá trị vật chất, xã hội của bất kỳ nhóm người nào (các

thiết chế, tập tục, phản ứng cư xử…)” thuộc cách định nghĩa:
 Chuẩn mực
20.

“Văn hoá là tổ hợp những phương thức hoạt động và niềm tin tạo

thành trụ cột của cuộc sống chúng ta được kế thừa về mặt xã hội” thuộc cách
định nghĩa:
 Lịch sử.
21.


“Văn hóa suy cho cùng là các phản ứng lặp lại ít nhiều có tổ chức của

các thành viên xã hội” thuộc cách định nghĩa:
 Cấu trúc
22.

“Vì lẽ sinh tồn cũng như vì mục đích cuộc sống, lồi người mới sáng tạo

và phát minh ra ngôn ngữ, chữ viết, đạo đức, pháp luật, khoa học, tôn giáo,
văn học, nghệ thuật, những công cụ sinh hoạt hàng ngày về mặc, ăn, ở và
phương thức sử dụng. Tồn bộ những sáng tạo và phát minh đó là văn hố”
là định nghĩa của:
 Hồ Chí Minh.
23.

An nam tứ đại khí là 4 di sản của văn hóa:
 Phật giáo.

24.

Bản sắc văn hóa là khái niệm dùng để chỉ:
 Các yếu tố văn hóa phân biệt chủ thể văn hóa ở các cấp độ khác nhau.

25.

Bản sắc văn hóa là những yếu tố văn hóa thuộc phạm trù:


 Cái đơn nhất

26.

Biểu hiện ảnh hưởng của văn hóa phương Tây trong lĩnh vực giáo dục

là?
 Cả 3 phương án đều đúng.
27.

Biểu hiện ảnh hưởng của văn hóa Trung Hoa trong lĩnh vực giáo dục

là:
 Sự xuất hiện của chế độ khoa cử
28.

Bữa ăn của người Việt Nam thể hiện tính:
 Cả 3 phương án đều đúng.

29.

Các tơn giáo Ấn Độ mà người Chăm đã tiếp nhận là:
 Bà la môn giáo, Hồi giáo và Phật giáo

30.

Cách thức tổ chức làng xã Việt Nam truyền thống vừa đảm bảo được

tơn ti trật tự và sự bình đẳng là:
 Theo các giáp
31.


Câu ca dao “Mình về ta chẳng cho về; Ta nắm vạt áo ta đề câu thơ;

Câu thơ ba chữ rành rành; Chữ Trung, chữ Hiếu, chữ Tình là ba” thể hiện sự
ảnh hưởng của văn hóa:
 Nho giáo
32.

Câu ca dao “Người khơn ăn nói nửa chừng; Để cho kẻ dại nửa mừng

nửa lo” thể hiện lối giao tiếp:
 Thận trọng, đắn đo cân nhắc kỹ càng
33.

Câu ca dao: “Kinh đơ cũng có người rồ; Man di cũng có sinh đồ, trạng

nguyên” thể hiện nội dung của:
 Triết lý Âm - Dương


34.

Câu ca dao: “Tháng Tám có chiếu vua ra; Cấm quần khơng đáy người

ta hãi hùng; Khơng đi thì chợ khơng đơng; Đi thì phải mượn quần chồng sao
đang” thể hiện sự phản kháng với văn hóa:
 Trung Hoa
35.

Câu ca dao: “Trâu ta ăn cỏ đồng ta; Tuy rằng cỏ cộc nhưng mà cỏ


thơm” là thể hiện của:
 Tính bảo thủ
36.

Câu thơ “Nhà em cách bốn quả đồi; Cách ba ngọn suối, cách đôi cánh

rừng” thể hiện đặc điểm trong nghệ thuật ngơn từ của Việt Nam là:
 Tính biểu trưng
37.

Câu tục ngữ “Ăn hết bị đòn, ăn còn mất vợ” thể hiện đặc điểm trong

văn hóa ẩm thực của người Việt Nam là:
 Tính mực thước
38.

Câu tục ngữ “Ở bầu thì trịn; Ở ống thì dài” là biểu hiện đặc điểm tính

cách:
 Khả năng đối phó linh hoạt với mọi tình thế và lối ứng xử mềm dẻo
39.

Chất liệu làm tranh ở Việt Nam thể hiện sự giao lưu với văn hóa

Phương Tây là:
 Tranh Sơn Dầu
40.

Chiếc áo dài của người phụ nữ Việt Nam là sản phẩm của:
 Sự kết hợp giữa văn hóa truyền thống và văn hóa phương Tây.


41.

Chiếc xích lơ của người Việt Nam là sản phẩm của:
 Sự kết hợp giữa xe đạp và xe tay.

42.

Chữ quốc ngữ là sản phẩm của:


 Người Phương Tây.
43.

Chùa ở Việt Nam là nơi thờ:
 Phật.

44.

Chức năng chủ yếu của đô thị Việt Nam truyền thống là?
 Chính trị.

45.

Cơ sở hình thành nên những phẩm chất nổi trội trong tính cách của

người Việt là?
 Cả 3 phương án đều đúng.
46.


Cơ sở hình thành nên tính dung chấp của văn hóa Việt Nam là ?
 Cả 3 phương án đều đúng.

47.

Cơng cụ nghiên cứu văn hóa mang tính tổng hợp là:
 Tọa độ văn hóa

48.

Cơng cụ không được sử dụng để nghiên cứu Đại cương văn hóa Việt

Nam là?
 Tơn giáo.
49.

Cơng cụ nghiên cứu được sử dụng phổ biến để nghiên cứu văn hóa dân

gian và văn hóa tộc người là?
 Địa - văn hóa.
50.

Đặc điểm nổi bật trong kỹ thuật xây dựng tháp Chăm là:
 Được xây bằng gạch đỏ chồng khít lên nhau khơng có mạch hồ

51.

Đặc điểm nổi trội của bản sắc văn hóa Việt Nam là?
 Tính dung chấp.


52.

Đặc điểm phân biệt nghệ thuật hình khối của văn hóa Việt Nam với văn

hóa phương Tây là?


 Tính biểu trưng.
53.

Đặc điểm văn hóa “Sùng bái mùa màng, sinh nở” được rút ra từ công

cụ nghiên cứu:
 Địa - văn hóa
54.

Đặc điểm văn hóa “Tơn sùng phụ nữ và sự phồn thực” được rút ra từ

công cụ nghiên cứu:
 Địa văn hóa.
55.

Đạo Cao Đài là sự kết hợp giữa:
 Văn hóa phương Đơng với văn hóa phương Tây.

56.

Đạo Hịa Hảo là sự kết hợp giữa:
 Tín ngưỡng thờ Tổ tiên và Phật giáo.


57.

Dấu ấn của tôn giáo Ấn Độ đậm nét nhất ở khu vực miền Trung của

Việt Nam là?
 Bà la môn giáo.
58.

Dấu ấn nông nghiệp trong văn hóa ẩm thực truyền thống của người

Việt Nam được thể hiện trong:
 Cơ cấu bữa ăn
59.

Dấu ấn nông nghiệp trong văn hóa mặc của người Việt được thể hiện

trong:
 Chất liệu.
60.

Dấu ấn sâu đậm nhất của văn hóa Trung Hoa trong văn hóa Việt Nam

là trong lĩnh vực:
 Giáo dục.


61.

Để xác định đối tượng nghiên cứu của Đại cương văn hóa Việt Nam, các


nhà văn hóa học sử dụng phương pháp:
 Logic kết hợp với lịch sử.
62.

Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại của Việt Nam được

UNESCO cơng nhận vào năm 2016 là:
 Tín ngưỡng Thờ Mẫu
63.

Địa văn hóa là cơng cụ nghiên cứu văn hóa bằng:
 Hồn cảnh địa lý.

64.

Định nghĩa: “Văn hố phản ánh và thể hiện một cách tổng quát và sống

động mọi mặt của cuộc sống (của mỗi cá nhân và các cộng đồng) đã diễn ra
trong quá khứ, cũng như đang diễn ra trong hiện tại, qua hàng bao thế kỷ, nó
đã cấu thành nên một hệ thống các giá trị, truyền thống, thẩm mỹ và lối sống
mà dựa trên đó từng dân tộc khẳng định bản sắc riêng của mình” là của:
 UNESCO.
65.

Đơ thị của Việt Nam hiện nay thực hiện chức năng chủ yếu là?
 Kinh tế.

66.

Đô thị truyền thống của Việt Nam phụ thuộc vào nông thơn, bị nơng


thơn hóa là vì:
 Cả 3 phương án đều đúng.
67.

Đô thị Việt Nam trong truyền thống được quản lý bởi:
 Nhà nước

68.

Đôi đũa được sử dụng trong bữa ăn của người Việt Nam thể hiện:
 Tính linh hoạt.

69.

Đối tượng nghiên cứu Đại cương văn hóa Việt Nam là?


 Các yếu tố tạo thành bản sắc văn hóa Việt Nam.
70.

Giao lưu – tiếp biến văn hóa là cơng cụ nghiên cứu văn hóa dựa trên lý

thuyết:
 Khuếch tán văn hóa
71.

Hệ thống giao thơng của Việt Nam bắt đầu được phát triển từ:
 Thời Pháp thuộc.


72.

Kết quả của giao lưu giữa văn hóa Việt Nam với văn hóa Ấn Độ ở thời

kỳ đầu công nguyên là?
 Phật giáo tiểu thừa.
73.

Khái niệm văn hiến dùng để chỉ:
 Giá trị văn hóa tinh thần.

74.

Khái niệm văn vật dùng để chỉ:
 Giá trị văn hóa vật chất.

75.

Khoa thi đầu tiên của Việt Nam được tổ chức vào năm:
 Năm 1075.

76.

Kitô giáo bắt đầu được du nhập vào Việt Nam từ:
 Thế kỷ 16.

77.

Lịch Âm dương mà người Việt Nam sử dụng được xây dựng:
 Cả 3 phương án đều đúng.


78.

Lịch được người Việt Nam sử dụng là:
 Lịch Âm - Dương

79.

Luận điểm “Những cộng đồng sống trong cùng một khu vực lãnh thổ sẽ

có những sinh hoạt văn hóa giống nhau” được rút ra từ công cụ nghiên cứu:
 Địa - văn hóa.


80.

Luận điểm “Văn hóa Việt Nam là sự thống nhất trong đa dạng” được

rút ra từ công cụ nghiên cứu:
 Nhân học - văn hóa
81.

Luận điểm «Càng đi về phía Nam Việt Nam, tín ngưỡng thờ Thành

Hồng càng suy giảm» được giải thích trên cơ sở:
 Lý thuyết giao lưu - tiếp biến văn hóa.
82.

Nền giáo dục truyền thống của Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc của:
 Trung Hoa.


83.

Nghệ thuật Cải lương là kết quả của giao lưu giữa văn hóa Việt Nam

với văn hóa:
 Phương Tây
84.

Ngơi nhà của người Việt Nam mang dấu ấn của:
 Cả 3 phương án đều đúng.

85.

Nguyên nhân dẫn đến tình trạng: trong một khơng gian địa lý có thể

hàm chứa vơ số khơng gian văn hóa khác nhau là do:
 Sự di cư của các cộng đồng người
86.

Nhạc cụ biểu hiện tính tổng hợp trong nghệ thuật thanh sắc của người

Việt Nam là?
 Đàn bầu.
87.

Nho giáo được đưa lên làm quốc giáo ở Việt Nam trong thời kỳ:
 Hậu Lê.

88.


Phẩm chất "Trọng tuổi tác, trọng người già" trong tính cách của người

Việt Nam được tạo bởi:
 Kinh tế nông nghiệp.


89.

Phẩm chất “Đề cao chủ nghĩa kinh nghiệm” trong tính cách của người

Việt Nam được hình thành từ:
 Kinh tế nông nghiệp.
90.

Phẩm chất “Giản dị, chất phác, ưa đơn giản, ghét cầu kỳ xa hoa” trong

tính cách của người Việt Nam có cơ sở từ:
 Kinh tế nơng nghiệp.
91.

Phạm vi nghiên cứu Đại cương văn hóa Việt Nam là văn hóa của:
 Cộng đồng người sống trong lãnh thổ của nước CHXHCN Việt Nam.

92.

Phật giáo đại thừa ở Việt Nam là sản phẩm của văn hóa:
 Trung Quốc.

93.


Phật giáo được đưa lên làm quốc giáo ở Việt Nam trong thời kỳ:
 Lý - Trần.

94.

Phật giáo tiểu thừa ở Việt Nam là sản phẩm của giao lưu giữa văn hóa

Việt Nam với văn hóa:
 Trung Hoa
95.

Q trình thích nghi của con người với giới tự nhiên đã để lại dấu ấn

trong văn hóa:
 Nhân cách
96.

Quan hệ giao tiếp “trọng tình” là đặc trưng trong văn hóa của người

Việt Nam có nguồn gốc từ:
 Kinh tế nơng nghiệp
97.

Số dịng thiền đã được du nhập từ Trung Hoa vào Việt Nam là?
 4.

98.

Sự du nhập của văn hóa phương Tây làm thay đổi đô thị Việt Nam về :



 Cả 3 phương án đều đúng.
99.

Sự kết hợp giữa Tín ngưỡng Sùng bái phụ nữ, Tín ngưỡng phồn thực

và Đạo giáo phù thủy tạo thành:
 Tín ngưỡng Thờ Mẫu
100.

Sự xuất hiện của thể loại báo chí ở Việt Nam là kết quả của giao lưu

giữa văn hóa Việt Nam với văn hóa:
 Phương Tây
101. Tam giáo đồng nguyên ở Việt Nam là?
 Nho - Đạo - Phật.
102. Thái độ « vừa cởi mở, vừa rụt rè » trong giao tiếp là của:
 Người Việt Nam.
103. Theo triết lý Âm dương, khí âm và khí dương chính là?
 Yếu tố vật chất.
104. Thiền phái do người Việt Nam sáng lập ra là?
 Trúc Lâm.
105. Thiền phái Trúc Lâm là sản phẩm của Phật giáo:
 Việt Nam
106. Thuyền Rồng là biểu tượng quyền lực trong văn hóa đi lại của người:
 Việt Nam
107. Tín ngưỡng phổ biến nhất ở Việt Nam là?
 Thờ Tổ tiên.
108.


Tính dung chấp của văn hóa Việt Nam được xác định bằng công cụ

nghiên cứu:
 Cả 3 phương án đều đúng.


109. Tính tập thể trong văn hóa Việt Nam là sản phẩm của:
 Làng xã
110. Tôn giáo Bà La môn của Ấn Độ được du nhập vào Việt Nam chủ yếu ở
khu vực:
 Miền Trung
111. Tôn giáo được du nhập từ Trung Hoa vào Việt Nam là:
 Đạo giáo
112. Tôn giáo phổ biến nhất ở Việt Nam là?
 Phật giáo.
113. Trong lịch sử Việt Nam, tôn giáo từng gắn với chủ nghĩa yêu nước là?
 Phật giáo.
114.

Trong lịch sử Việt Nam, tôn giáo từng là cơ sở cho khối đại đoàn kết

dân tộc là?
 Phật giáo.
115. Trong quan hệ với nông thôn, đô thị Việt Nam truyền thống luôn:
 Bị nơng thơn hóa, phụ thuộc vào nơng thơn
116. Trong thuyết Ngũ hành, con người thuộc về hành:
 Thổ.
117. Trong thuyết Ngũ hành, màu trắng thuộc về hành:
 Kim.

118. Trong thuyết Ngũ Hành, màu vàng thuộc về hành:
 Thổ
119. Trong thuyết Ngũ hành, phương Bắc thuộc hành:


 Thủy.
120. Trong thuyết Ngũ Hành, phương Nam thuộc hành:
 Hỏa
121. Trong thuyết Ngũ Hành, thế đất hình vng thuộc hành:
 Thổ
122. Trong thuyết Ngũ hành, vị cay thuộc về hành:
 Kim.
123. Trong thuyết Ngũ Hành, vị cay thuộc về hành:
 Kim
124. Trong văn hóa Việt Nam truyền thống, “Siêu làng” được quan niệm là:
 Nước
125. Từ các công cụ nghiên cứu văn hóa, có thể rút ra kết luận:
 Văn hóa Việt Nam mang tính hỗn dung và tổng hợp
126. Văn hóa Chăm chịu ảnh hưởng sâu sắc của:
 Bà la mơn giáo.
127.

Văn hóa Ĩc Eo là sản phẩm của giao lưu giữa văn hóa Việt Nam với

văn hóa:
 Ấn Độ.
128. Văn hóa Trung Hoa du nhập vào Việt Nam chủ yếu bằng con đường:
 Chiến tranh.
129. Văn miếu là nơi thờ:
 Ông tổ của nghề dạy học.

130. Vị Thần được thờ ở đình làng của người Việt Nam là:


 Thành Hồng
131. Xu thế tồn cầu hóa xuất hiện trên thế giới từ:


Cuối thế kỷ 20.



×