Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Sl41 kỹ năng tư vấn về sở hữu trí tuệ trong lĩnh vực thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.9 KB, 25 trang )

1. “Công ty Cổ phần sữa Việt Nam Vinamilk” được bảo hộ là:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Tên thương mại.
– (S): Tên gọi xuất xứ.
– (S): Chỉ dẫn địa lý.
– (S): Nhãn hiệu.
2. Bản ghi âm nào sau đây không được bảo hộ quyền liên quan theo pháp luật Việt Nam?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Bản ghi âm do nhà sản xuất nước ngoài sản xuất tại Việt Nam mà quốc gia họ mang
quốc tịch khơng có
– (S): Điều ước quốc tế về bảo hộ quyền liên quan với Việt Nam.
– (S): Bản ghi âm của nhà sản xuất bản ghi âm được bảo hộ theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam
là thành viên. Bản ghi âm do nhà sản xuất có quốc tịch Việt Nam sản xuất tại Việt Nam.
– (S): Bản ghi âm do nhà sản xuất có quốc tịch Việt Nam sản xuất tại nước ngồi.
3. Bằng độc quyền giải pháp hữu ích được cấp cho giải pháp kỹ thuật đáp ứng điều kiện:
– (S): Có tính mới, tính sáng tạo và khả năng áp dụng cơng nghiệp.
– (S): Có tính mới, trình độ sáng tạo và khả năng áp dụng công nghiệp.
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Có tính mới, khơng phải hiểu biết thơng thường và khả năng áp dụng cơng nghiệp.
– (S): Có tính mới thương mại và tính nguyên gốc.
4. Bằng độc quyền kiểu dáng cơng nghiệp có hiệu lực:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Từ ngày cấp và kéo dài đến hết năm năm kể từ ngày nộp đơn, có thể gia hạn hai lần liên
tiếp, mỗi lần năm năm.
– (S): Từ ngày cấp và kéo dài đến hết năm năm kể từ ngày cấp văn bằng, có thể gia hạn hai lần
liên tiếp, mỗi lần năm năm.
– (S): Từ ngày cấp và kéo dài đến hết hai mươi năm kể từ ngày nộp đơn.
– (S): Từ ngày cấp và kéo dài đến hết mười lăm năm kể từ ngày nộp đơn.
5. Bên chuyển nhượng quyền sở hữu sáng chế không phải là:
– (S): Chủ thể nhận chuyển nhượng sáng chế theo một hợp đồng khác.
– (S): Chủ thể được chủ sở hữu sáng chế ủy quyền.
– (S): Chủ sở hữu sáng chế.
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Chủ thể nhận chuyển giao quyền sử dụng sáng chế theo một hợp đồng khác.



6. Bên được chuyển quyền sử dụng nhãn hiệu:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Có nghĩa vụ ghi chỉ dẫn trên hàng hố, bao bì hàng hố về việc hàng hố đó được sản
xuất theo hợp đồng sử dụng nhãn hiệu.
– (S): Không được ký kết hợp đồng thứ cấp với bên thứ ba trong mọi trường hợp.
– (S): Khơng có nghĩa vụ ghi chỉ dẫn trên hàng hố, bao bì hàng hố về việc hàng hố đó được
sản xuất theo hợp đồng sử dụng nhãn hiệu.
– (S): Được tự ý ký kết hợp đồng thứ cấp với bên thứ ba.
7. Bộc lộ, sử dụng thơng tin thuộc bí mật kinh doanh mà khơng được phép của chủ sở hữu
bí mật kinh doanh đó là hành vi:
– (S): Xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu.
– (S): Xâm phạm quyền đối với giải pháp hữu ích.
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Xâm phạm quyền đối với bí mật kinh doanh.
– (S): Xâm phạm quyền đối với sáng chế.
8. Các đối tượng sở hữu công nghiệp nào sau đây là đối tượng mang đặc tính sáng tạo?
– (S): Sáng chế, kiểu dáng cơng nghiệp, chỉ dẫn địa lý.
– (S): Sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu.
– (S): Sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, tên thương mại.
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Sáng chế, kiểu dáng cơng nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn.
9. Các đối tượng sở hữu công nghiệp nào sau đây là đối tượng mang tính chỉ dẫn thương
mại?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Nhãn hiệu, tên thương mại, chỉ dẫn địa lý.
– (S): Giải pháp hữu ích, tên thương mại, chỉ dẫn địa lý.
– (S): Bí mật kinh doanh, nhãn hiệu, tên thương mại.
– (S): Sáng chế, nhãn hiệu, kiểu dáng công nghiệp.
10. Chỉ dẫn địa lý “Nước mắm Phú Quốc” được bảo hộ cho sản phẩm nước mắm. Công ty
X sản xuất, kinh doanh nước mắm tại Thanh Hóa và dán nhãn “Nước mắm hương Phú
Quốc” là:
– (S): Xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu.
– (S): Xâm phạm quyền đối với tên thương mại.
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Xâm phạm quyền đối với chỉ dẫn địa lý.



– (S): Cạnh tranh không lành mạnh.
11. Chỉ dẫn địa lý:
– (S): Chỉ là dấu hiệu dùng để chỉ nông sản có nguồn gốc từ một khu vực nhất định.
– (S): Chỉ là tên địa danh dùng để chỉ sản phẩm có nguồn gốc từ một khu vực nhất định.
– (S): Là dấu hiệu dùng để chỉ sản phẩm có nguồn gốc từ một khu vực nhất định.
– (Đ)✅: Tên thương mại.:Là dấu hiệu dùng để chỉ sản phẩm, dịch vụ có nguồn gốc từ một khu vực nhất định.
12. Chủ sở hữu bí mật kinh doanh có quyền ngăn cấm chủ thể khác:
– (S): Bộc lộ, sử dụng bí mật kinh doanh được tạo ra do phân tích, đánh giá sản phẩm được phân
phối hợp pháp với điều kiện người phân tích, đánh giá khơng có thỏa thuận khác với chủ sở hữu
bí mật kinh doanh hoặc người bán hàng.
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Tiếp cận, thu thập thông tin thuộc bí mật kinh doanh bằng cách chống lại các biện pháp
bảo mật của người kiểm soát hợp pháp bí mật kinh doanh đó.
– (S): Bộc lộ, sử dụng bí mật kinh doanh thu được khi khơng biết và khơng có nghĩa vụ phải biết
bí mật kinh doanh đó do người khác thu được một cách bất hợp pháp.
– (S): Bộc lộ, sử dụng bí mật kinh doanh được tạo ra một cách độc lập.
13. Chủ sở hữu chỉ dẫn địa lý của Việt Nam là:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Nhà nước.
– (S): Ủy ban nhân dân tỉnh nơi có chỉ dẫn địa lý
– (S): Tổ chức, cá nhân sản xuất sản phẩm tại khu vực mang chỉ dẫn địa lý.
– (S): Tổ chức tập thể đại diện cho các nhà sản xuất.
14. Chủ sở hữu nhãn hiệu không có quyền ngăn cấm chủ thể khác:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Khai thác công dụng của sản phẩm được đưa ra thị trường, kể cả thị trường nước ngoài
một cách hợp pháp, trừ sản phẩm khơng phải do chính chủ sở hữu nhãn hiệu hoặc người được
phép của chủ sở hữu nhãn hiệu đưa ra thị trường nước ngoài.
– (S): Sử dụng dấu hiệu tương tự gây nhầm lẫn với nhãn hiệu được bảo hộ cho hàng hóa, dịch vụ
tương tự hoặc liên quan.
– (S): Sử dụng dấu hiệu tương tự gây nhầm lẫn với nhãn hiệu được bảo hộ cho hàng hóa, dịch vụ
cùng loại.

– (S): Sử dụng dấu hiệu trùng với nhãn hiệu được bảo hộ cho cùng loại hàng hóa.
15. Chủ thể được sử dụng tác phẩm đã công bố không phải xin phép nhưng phải trả tiền
nhuận bút, thù lao là:


– (S): Tất cả các tổ chức, cá nhân.
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Tổ chức phát sóng.
– (S): Người biểu diễn.
– (S): Nhà sản xuất bản ghi âm, ghi hình.
16. Chủ thể nào của quyền liên quan đến quyền tác giả được hưởng quyền nhân thân?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Người biểu diễn.
– (S): Chủ sở hữu cuộc biểu diễn.
– (S): Nhà sản xuất bản ghi âm, ghi hình.
– (S): Tổ chức phát sóng.
17. Chủ thể nào sau đây có quyền đăng ký nhãn hiệu chứng nhận?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Tổ chức có chức năng kiểm sốt, chứng nhận đặc tính của hàng hóa, dịch vụ với điều
kiện khơng sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ đó.
– (S): Tổ chức, cá nhân sản xuất sản phẩm, cung cấp dịch vụ.
– (S): Mọi tổ chức có chức năng kiểm sốt, chứng nhận đặc tính của hàng hóa, dịch vụ.
– (S): Tổ chức tập thể được thành lập hợp pháp.
18. Chủ thể nào sau đây có quyền đăng ký nhãn hiệu tập thể?
– (S): Bất kỳ chủ thể nào có nhu cầu.
– (S): Cá nhân sản xuất sản phẩm, cung cấp dịch vụ.
– (S): Tổ chức, cá nhân sản xuất sản phẩm, cung cấp dịch vụ.
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Tổ chức tập thể được thành lập hợp pháp.
19. Chủ thể nào sau đây được bồi thường thiệt hại về tinh thần do hành vi xâm phạm
quyền sở hữu công nghiệp?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Tác giả sáng chế.
– (S): Chủ sở hữu nhãn hiệu.
– (S): Chủ sở hữu sáng chế.

– (S): Chủ sở hữu kiểu dáng công nghiệp.
20. Chủ thể nào sau đây không được được cấp phép hành nghề dịch vụ đại diện SHCN?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Viên chức đang làm việc tại Cục Sở hữu trí tuệ


– (S): Công chứng viên
– (S): Chuyên gia tư vấn luật
– (S): Luật sư
21. Chủ thể nào sau đây không thể kinh doanh dịch vụ đại diện SHCN với danh nghĩa tổ
chức dịch vụ đại diện SHCN tại Việt Nam:
– (S): Công ty luật Việt Nam
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Tổ chức luật sư nước ngoài hành nghề tại Việt Nam
– (S): Tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ của Việt Nam
– (S): Văn phòng luật sư Việt Nam
22. Cơ quan có thẩm quyền cấp Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp là:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Cục Sở hữu trí tuệ.
– (S): Cục Bản quyền tác giả.
– (S): Cục Trồng trọt.
– (S): Cục đăng ký giao dịch bảo đảm.
23. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả là:
– (S): Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
– (S): Cục Sở hữu trí tuệ.
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Cục Bản quyền tác giả.
– (S): Bộ Thông tin truyền thơng.
24. Cơ quan nào sau đây khơng có thẩm quyền áp dụng biện pháp hành chính để xử lý
hành vi xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Thanh tra Văn hóa, thể thao và du lịch.
– (S): Hải quan.
– (S): Thanh tra Khoa học Công nghệ.
– (S): Quản lý thị trường.

25. Cơ quan nào sau đây khơng có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi
cạnh tranh không lành mạnh trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp?
– (S): Thanh tra Khoa học và Công nghệ.
– (S): Hải quan.


– (Đ)✅: Tên thương mại.: Công an kinh tế.
– (S): Quản lý thị trường.
26. Công ty M ký hợp đồng thuê nhạc sĩ X sáng tác ca khúc trong dịp kỷ niệm 20 năm
thành lập Công ty. Công ty M là:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Chủ sở hữu quyền tác giả của tác phẩm âm nhạc.
– (S): Tác giả của tác phẩm âm nhạc.
– (S): Chủ sở hữu quyền liên quan đối với tác phẩm âm nhạc.
– (S): Đồng tác giả của tác phẩm âm nhạc.
27. Công ty X ký hợp đồng thuê ca sĩ Y biểu diễn ca khúc của nhạc sĩ A và trả 8 triệu đồng
tiền thù lao biểu diễn cho ca sĩ Y. Công ty X được quyền:
– (S): Bảo vệ sự toàn vẹn của tác phẩm, không cho người khác sửa chữa, cắt xén hoặc xuyên tạc
tác phẩm dưới bất kỳ hình thức nào.
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Định hình cuộc biểu diễn trực tiếp của mình trên bản ghi âm, ghi hình.
– (S): Bảo vệ sự tồn vẹn hình tượng biểu diễn, khơng cho người khác sửa chữa, cắt xén hoặc
xuyên tạc dưới bất kỳ hình thức nào gây phương hại đến danh dự và uy tín của người biểu diễn.
– (S): Giới thiệu tên khi biểu diễn.
28. Công ty X là chủ sở hữu nhãn hiệu Honda cho sản phẩm xe máy. Công ty X chuyển
giao quyền sử dụng nhãn hiệu này trên lãnh thổ Việt Nam cho Công ty Y. Công ty Y
chuyển quyền sử dụng nhãn hiệu này cho Công ty Z. Hợp đồng giữa Công ty Y và Công ty
Z là:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Hợp đồng thứ cấp.
– (S): Hợp đồng độc quyền.
– (S): Hợp đồng cơ bản.
– (S): Hợp đồng không độc quyền.

29. Cuộc biểu diễn nào sau đây không được bảo hộ quyền liên quan theo pháp luật Việt
Nam?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Cuộc biểu diễn do các ca sĩ có quốc tịch Hàn Quốc biểu diễn tại quốc gia nước ngồi
khơng có Điều ước quốc tế về bảo hộ quyền liên quan với Việt Nam.
– (S): Cuộc biểu diễn do ca sĩ Mỹ Tâm có quốc tịch Việt Nam biểu diễn tại Việt Nam.
– (S): Cuộc biểu diễn do ca sĩ Đàm Vĩnh Hưng có quốc tịch Việt Nam biểu diễn tại Nhật Bản.
– (S): Cuộc biểu diễn do các ca sĩ có quốc tịch Hàn Quốc biểu diễn tại Việt Nam.


30. Đạo diễn A chuyển thể truyện ngắn “Mắt biếc” thành tác phẩm điện ảnh. Tác phẩm
điện ảnh “Mắt biếc” là:
– (S): Tác phẩm gốc.
– (S): Tác phẩm tái sinh.
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Tác phẩm phái sinh.
– (S): Tác phẩm phát sinh.
31. Dấu hiệu “Cam Cao Phong” cho sản phẩm cam xuất xứ từ Cao Phong, Hịa Bình có thể
được bảo hộ là nhãn hiệu nếu:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Đăng ký là nhãn hiệu tập thể; Đăng ký là nhãn hiệu chứng nhận; Chứng minh đã được
sử dụng và thừa nhận rộng rãi với danh nghĩa là nhãn hiệu
– (S): Đăng ký là nhãn hiệu tập thể.
– (S): Chứng minh đã được sử dụng và thừa nhận rộng rãi với danh nghĩa là nhãn hiệu.
– (S): Đăng ký là nhãn hiệu chứng nhận.
32. Dấu hiệu “Chả mực Hạ Long” cho sản phẩm chả mực có xuất xứ từ Hạ Long, Quảng
Ninh có thể được bảo hộ là:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Chỉ dẫn địa lý, nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận.
– (S): Chỉ dẫn địa lý, tên thương mại.
– (S): Nhãn hiệu chứng nhận, bí mật kinh doanh.
– (S): Nhãn hiệu tập thể, tên thương mại.
33. Dấu hiệu hình ba chiều của chai nước súc miệng có thể được bảo hộ là:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu.

– (S): Nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý.
– (S): Sáng chế, tên thương mại.
– (S): Sáng chế, nhãn hiệu.
34. Dấu hiệu nào sau đây được bảo hộ là tên thương mại?
– (S): Hội Nông dân Việt Nam.
– (S): Bộ Công thương.
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Công ty cổ phần thương mại xuất nhập khẩu Hưng Phát.
– (S): Đoàn Luật sư thành phố Hà Nội.


35. Dấu hiệu nào sau đây không được bảo hộ là nhãn hiệu theo pháp luật Việt Nam?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: HOCHIMINH cho sản phẩm áo phơng.
– (S): Hình ba chiều của chai nước súc miệng cho sản phẩm nước súc miệng.
– (S): Logo “Viettel – Hãy nói theo cách của bạn và hình” cho dịch vụ viễn thơng.
– (S): Bao gói sản phẩm kẹo Big Babol cho sản phẩm kẹo.
36. Để được cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện SHCN, cá nhân cần đáp ứng điều
kiện nào sau đây:
– (S): Đã trực tiếp làm công tác pháp luật về SHCN liên tục từ một năm trở lên
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Đã trực tiếp làm công tác pháp luật về SHCN liên tục từ năm năm trở lên
– (S): Đã trực tiếp làm công tác pháp luật về SHCN liên tục từ ba năm trở lên
– (S): Đã trực tiếp làm công tác pháp luật về SHCN liên tục từ hai năm trở lên
37. Để được cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện SHCN, cá nhân cần đáp ứng điều
kiện nào sau đây:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Đã đạt yêu cầu tại kỳ kiểm tra về nghiệp vụ đại diện SHCN do cơ quan có thẩm quyền
tổ chức
– (S): Đã đạt yêu cầu tại kỳ kiểm tra về nghiệp vụ luật sư do cơ quan có thẩm quyền tổ chức
– (S): Đã đạt yêu cầu tại kỳ kiểm tra về nghiệp vụ thi hành án do cơ quan có thẩm quyền tổ chức
– (S): Đã đạt yêu cầu tại kỳ kiểm tra về nghiệp vụ cơng chứng do cơ quan có thẩm quyền tổ chức
38. Để được cấp phép hành nghề dịch vụ đại diện SHCN, cá nhân cần:
– (S): Có Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện SHCN và hoạt động cho một tổ chức hành nghề

luật sư nước ngồi.
– (S): Có Chứng chỉ hành nghề công chứng và hoạt động cho một tổ chức dịch vụ đại diện
SHCN.
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Có Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện SHCN và hoạt động cho một tổ chức dịch vụ
đại diện SHCN.
– (S): Có Chứng chỉ hành nghề luật sư và hoạt động cho một tổ chức dịch vụ đại diện SHCN.
39. Dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp không bao gồm:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Đại diện cho chủ thể quyền tiến hành thủ tục nộp đơn đăng ký quyền tác giả, quyền liên
quan theo ủy quyền
– (S): Đại diện cho tổ chức, cá nhân trước cơ quan nhà nước có thẩm quyền về xác lập quyền sở
hữu công nghiệp.


– (S): Tư vấn về vấn đề liên quan đến thủ tục xác lập và thực thi quyền sở hữu công nghiệp.
– (S): Đại diện cho tổ chức, cá nhân trước cơ quan nhà nước có thẩm quyền về bảo đảm thực thi
quyền sở hữu công nghiệp.
40. Điều nào sau đây nên tránh khi tư vấn sở hữu trí tuệ trong lĩnh vực thương mại:
– (S): Tư vấn cho bên nguyên đơn trong vụ tranh chấp về sở hữu trí tuệ
– (S): Tư vấn cho nguyên đơn hoặc bị đơn trong vụ tranh chấp về sở hữu trí tuệ
– (S): Tư vấn cho bên bị đơn trong vụ tranh chấp về sở hữu trí tuệ
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Tư vấn đồng thời cho nguyên đơn và bị đơn trong cùng một vụ tranh chấp về sở hữu trí
tuệ
41. Đối tượng nào sau đây có thể được bảo hộ là sáng chế?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Công thức sản xuất thuốc điều hịa huyết áp.
– (S): Chương trình máy tính.
– (S): Giống thực vật, giống động vật.
– (S): Phương pháp phịng ngừa, chẩn đốn và chữa bệnh cho người.
42. Đối tượng nào sau đây được bảo hộ quyền tác giả?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Chương trình máy tính diệt virus.
– (S): Quy trình huấn luyện chó biểu diễn.

– (S): Bộ luật Dân sự Việt Nam.
– (S): Hệ thống xử lý rác thải tại chung cư.
43. Đối tượng nào sau đây không được bảo hộ là kiểu dáng công nghiệp?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Hình dáng bên ngồi của cơng trình xây dựng dân dụng hoặc công nghiệp.
– (S): Kiểu dáng bên ngoài của máy bán hàng tự động.
– (S): Kiểu dáng thiết kế của xe ô tô.
– (S): Thiết kế bao gói sản phẩm.
44. Đối tượng nào sau đây khơng được bảo hộ là nhãn hiệu theo pháp luật Việt Nam?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Màu sắc trơn không kèm theo từ ngữ, hình ảnh.
– (S): Dấu hiệu hình ba chiều.
– (S): Dấu hiệu nhìn thấy được.


– (S): Dấu hiệu hình ảnh.
45. Đối tượng nào sau đây không được bảo hộ quyền tác giả:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Văn bản quy phạm pháp luật.
– (S): Sưu tập dữ liệu.
– (S): Tác phẩm văn học nghệ thuật dân gian.
– (S): Tác phẩm phái sinh.
46. Đối tượng nào sau đây không được bảo hộ quyền tác giả?
– (S): Bản dịch sang tiếng Anh bài phân tích những điểm mới của Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi, bổ
sung năm 2019 của tác giả B.
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Bản dịch chính thức sang tiếng Anh của Luật Sở hữu trí tuệ.
– (S): Bản dịch sang tiếng Anh Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam của Văn phịng luật sư A.
– (S): Bản dịch sang tiếng Anh Giáo trình Luật Sở hữu trí tuệ của Trường Đại học C.
47. Đối tượng nào sau đây không thẩm định về mặt nội dung trong quá trình đánh giá khả
năng cấp văn bằng bảo hộ?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn.
– (S): Kiểu dáng cơng nghiệp.
– (S): Sáng chế.

– (S): Nhãn hiệu.
48. Đối tượng nào sau đây phải có yêu cầu thẩm định về nội dung thì Cục Sở hữu trí tuệ
mới thẩm định nội dung sau khi đơn được công nhận là hợp lệ?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Sáng chế.
– (S): Nhãn hiệu.
– (S): Chỉ dẫn địa lý.
– (S): Kiểu dáng công nghiệp.
49. Đối tượng nào sau đây phải đăng ký để xác lập quyền sở hữu công nghiệp?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Sáng chế
– (S): Bí mật kinh doanh
– (S): Nhãn hiệu nổi tiếng
– (S): Tên thương mại


50. Đối tượng nào sau đây xác lập quyền sở hữu công nghiệp trên cơ sở thực tiễn sử dụng,
không phụ thuộc vào thủ tục đăng ký?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Nhãn hiệu nổi tiếng
– (S): Sáng chế
– (S): Chỉ dẫn địa lý
– (S): Kiểu dáng công nghiệp
51. Đối tượng sở hữu công nghiệp nào sau đây chỉ được chuyển nhượng cùng với việc
chuyển nhượng toàn bộ cơ sở kinh doanh và hoạt động kinh doanh?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Tên thương mại.
– (S): Sáng chế.
– (S): Chỉ dẫn địa lý.
– (S): Nhãn hiệu.
52. Đối tượng sở hữu công nghiệp nào sau đây không được chuyển nhượng quyền sở hữu?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Chỉ dẫn địa lý.
– (S): Sáng chế.
– (S): Nhãn hiệu.

– (S): Tên thương mại.
53. Đồng tác giả là:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Những tác giả cùng trực tiếp sáng tạo ra một phần hoặc toàn bộ tác phẩm văn học, nghệ
thuật và khoa học.
– (S): Tổ chức, cá nhân đầu tư tài chính cho người khác sáng tạo ra tác phẩm.
– (S): Người hỗ trợ, cung cấp tư liệu cho người khác sáng tạo ra tác phẩm.
– (S): Người đóng góp ý kiến cho người khác sáng tạo ra tác phẩm.
54. Giảng viên hỗ trợ, hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học sẽ trở thành:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Không được công nhận là tác giả hoặc đồng tác giả của cơng trình nghiên cứu khoa học
– (S): Đồng tác giả của cơng trình nghiên cứu khoa học
– (S): Tác giả của cơng trình nghiên cứu khoa học
– (S): Chủ sở hữu quyền tác giả của cơng trình nghiên cứu khoa học
55. Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu có hiệu lực:


– (S): Từ ngày cấp, kéo dài đến hết 10 năm kể từ ngày nộp đơn.
– (S): Không xác định thời hạn.
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Từ ngày cấp đến hết mười năm kể từ ngày nộp đơn, có thể gia hạn nhiều lần liên tiếp,
mỗi lần mười năm.
– (S): Vô thời hạn kể từ ngày cấp.
56. Hai biện pháp nào sau đây không được áp dụng đồng thời đối với cùng một hành vi
xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Biện pháp hành chính và biện pháp hình sự.
– (S): Biện pháp dân sự và biện pháp tự bảo vệ.
– (S): Biện pháp dân sự và biện pháp hình sự.
– (S): Biện pháp tự bảo vệ và biện pháp hành chính.
57. Hành vi đăng ký, chiếm giữ quyền sử dụng tên miền tương tự gây nhầm lẫn với nhãn
hiệu được bảo hộ của người khác nhằm mục đích chiếm giữ tên miền, lợi dụng hoặc làm
thiệt hại đến uy tín, danh tiếng của nhãn hiệu là hành vi:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Cạnh tranh không lành mạnh.

– (S): Xâm phạm quyền đối với chỉ dẫn địa lý.
– (S): Xâm phạm quyền đối với thương hiệu.
– (S): Xâm phạm quyền đối với tên thương mại.
58. Hành vi nào sau đây có thể bị khởi tố hình sự về tội “Xâm phạm quyền sở hữu công
nghiệp” theo Bộ luật Hình sự Việt Nam?
– (S): Hành vi xâm phạm quyền đối với kiểu dáng công nghiệp.
– (S): Hành vi xâm phạm quyền đối với tên thương mại.
– (S): Hành vi xâm phạm quyền đối với sáng chế.
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Hành vi sản xuất, kinh doanh hàng hóa giả mạo nhãn hiệu.
59. Hành vi nào sau đây được coi là công bố tác phẩm:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Phát hành tác phẩm đến công chúng với số lượng bản sao hợp lý để đáp ứng nhu cầu
của công chúng tùy theo bản chất của tác phẩm do tác giả, chủ sở hữu quyền tác giả thực hiện
hoặc cho phép thực hiện.
– (S): Xây dựng cơng trình từ tác phẩm kiến trúc.
– (S): Trình diễn một tác phẩm âm nhạc.


– (S): Đọc trước công chúng một tác phẩm văn học.
60. Hành vi nào sau đây thực hiện mà không phải xin phép, không trả tiền nhuận bút, thù
lao cho chủ sở hữu quyền tác giả:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Chuyển tác phẩm đã công bố sang chữ nổi cho người khiếm thị.
– (S): Công bố, phân phối tác phẩm.
– (S): Sao chép số lượng lớn tác phẩm để bán.
– (S): Biểu diễn tác phẩm trước công chúng.
61. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu đối tượng nào sau đây chỉ có hiệu lực khi được
đăng ký tại Cục Sở hữu trí tuệ?
– (S): Bí mật kinh doanh.
– (S): Nhãn hiệu nổi tiếng.
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Sáng chế.
– (S): Tên thương mại.

62. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu đối tượng nào sau đây không phải đăng ký tại
Cục Sở hữu trí tuệ để có hiệu lực?
– (S): Nhãn hiệu.
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Bí mật kinh doanh.
– (S): Kiểu dáng công nghiệp.
– (S): Sáng chế.
63. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu đối tượng nào sau đây không phải đăng ký tại
Cục Sở hữu trí tuệ để có hiệu lực?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Tên thương mại.
– (S): Nhãn hiệu.
– (S): Sáng chế.
– (S): Kiểu dáng công nghiệp.
64. Hợp đồng sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp có thể thỏa thuận điều khoản nào sau
đây?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Kiểm sốt chất lượng của hàng hóa, dịch vụ.


– (S): Buộc bên được chuyển quyền phải chuyển giao miễn phí cho bên chuyển quyền các cải
tiến đối tượng sở hữu công nghiệp do bên được chuyển quyền tạo ra hoặc quyền đăng ký sở hữu
công nghiệp, quyền sở hữu cơng nghiệp đối với các cải tiến đó.
– (S): Cấm bên được chuyển quyền khiếu kiện về hiệu lực của quyền sở hữu công nghiệp hoặc
quyền chuyển giao của bên chuyển quyền.
– (S): Buộc bên được chuyển quyền phải mua toàn bộ hoặc một tỷ lệ nhất định các nguyên liệu,
linh kiện hoặc thiết bị của bên chuyển quyền hoặc của bên thứ ba do bên chuyển quyền chỉ định
mà khơng nhằm mục đích bảo đảm chất lượng hàng hoá, dịch vụ do bên được chuyển quyền sản
xuất hoặc cung cấp.
65. Hợp đồng sử dụng đối tượng sở hữu cơng nghiệp khơng được có điều khoản nào sau
đây?
– (S): Giá chuyển giao.
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Buộc bên được chuyển quyền phải mua toàn bộ hoặc một tỷ lệ nhất định các nguyên

liệu, linh kiện hoặc thiết bị của bên chuyển quyền hoặc của bên thứ ba do bên chuyển quyền chỉ
định mà khơng nhằm mục đích bảo đảm chất lượng hàng hoá, dịch vụ do bên được chuyển quyền
sản xuất hoặc cung cấp.
– (S): Kiểm soát chất lượng của hàng hóa, dịch vụ.
– (S): Xác định phạm vi lãnh thổ chuyển giao.
66. Hợp đồng sử dụng nhãn hiệu thứ cấp là:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Hợp đồng mà theo đó bên chuyển quyền là người được chuyển giao quyền sử dụng nhãn
hiệu đó theo một hợp đồng khác.
– (S): Hợp đồng mà theo đó bên chuyển quyền là chủ thể đứng tên trên văn bằng bảo hộ.
– (S): Hợp đồng mà theo đó bên chuyển quyền là chủ sở hữu nhãn hiệu.
– (S): Hợp đồng mà theo đó bên chuyển quyền là chủ thể nhận chuyển nhượng quyền sở hữu
nhãn hiệu theo một hợp đồng khác.
67. Khi có hành vi xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan, bồi thường thiệt hại về tinh
thần áp dụng cho chủ thể nào sau đây:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Tác giả tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học.
– (S): Chủ sở hữu quyền tác giả.
– (S): Chủ sở hữu cuộc biểu diễn.
– (S): Chủ sở hữu bản ghi âm, ghi hình.
68. Khi có kết quả tra cứu dấu hiệu khách hàng dự định đăng ký trùng với nhãn hiệu đang
có hiệu lực hợp pháp, được bảo hộ trước cho cùng sản phẩm, chủ thể tư vấn nên:


– (S): Tư vấn cho khách hàng chấm dứt mọi hoạt động kinh doanh
– (S): Tư vấn cho khách hàng nộp hồ sơ đăng ký nhãn hiệu
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Tư vấn cho khách hàng đăng ký dấu hiệu khác có khả năng phân biệt
– (S): Tư vấn cho khách hàng tiếp tục sử dụng dấu hiệu đó trong hoạt động kinh doanh
69. Khi nhận được thông tin, tài liệu liên quan đến vụ việc cần tư vấn từ khách hàng, luật
sư cần:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Tiến hành các biện pháp bảo mật thông tin
– (S): Cung cấp thông tin đến tất cả các nhân viên trong văn phịng luật sư

– (S): Đăng tải cơng khai trên các phương tiện thông tin đại chúng
– (S): Cung cấp thông tin cho tất cả các bên có liên quan, bao gồm cả bên có quyền và lợi ích đối
lập
70. Khu vực địa lý thuộc phạm vi bảo hộ của tên thương mại là:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Khu vực địa lý nơi chủ thể kinh doanh có bạn hàng, khách hàng hoặc có danh tiếng.
– (S): Khu vực địa lý bất kỳ.
– (S): Khu vực địa lý nơi chủ thể kinh doanh có trụ sở.
– (S): Khu vực địa lý nơi chủ thể đăng ký kinh doanh.
71. Luật Sở hữu trí tuệ đang có hiệu lực là:
– (S): Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005, sửa đổi, bổ sung năm 2009 và năm 2019
– (S): Luật Sở hữu trí tuệ năm 2009
– (S): Luật Sở hữu trí tuệ năm 2013
72. Luật sư A tư vấn cho Công ty X xử lý vi phạm đối với Cơ sở Y. Cơ sở Y yêu cầu luật sư
A tư vấn đăng ký dấu hiệu tương tự gây nhầm lẫn với nhãn hiệu của Công ty X. Luật sư A
nên:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Từ chối tư vấn cho Cơ sở Y.
– (S): Yêu cầu cơ quan có thẩm quyền xử phạt nặng hơn đối với Cơ sở Y.
– (S): Chuẩn bị hồ sơ đăng ký dấu hiệu đó làm nhãn hiệu cho Cơ sở Y.
– (S): Yêu cầu cơ quan có thẩm quyền hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ của Công ty X.
73. Luật sư tư vấn về sở hữu trí tuệ trong lĩnh vực thương mại khơng được tư vấn cho
khách hàng:


– (Đ)✅: Tên thương mại.: Xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ đang được bảo hộ hợp pháp của chủ thể khác.
– (S): Yêu cầu xử lý vi phạm đối với hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ của khách hàng.
– (S): Hủy bỏ văn bằng bảo hộ của chủ thể có quyền lợi đối lập với khách hàng.
– (S): Phản đối đơn đăng ký của chủ thể có quyền lợi đối lập với khách hàng.
74. Ngày 01/01/2006, trong một chuyến đi thực tế lên Sa Pa, anh A đã chụp bức ảnh “Chợ
tình Sa Pa”. Quyền tài sản đối với tác phẩm nhiếp ảnh được bảo hộ:

– (S): Năm mươi năm, kể từ tác phẩm được công bố lần đầu tiên.
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Bảy mươi lăm năm, kể từ khi tác phẩm được công bố lần đầu tiên.
– (S): Bảy mươi lăm năm, kể từ khi tác phẩm được định hình.
– (S): Suốt cuộc đời tác giả và 50 năm sau khi tác giả qua đời.
75. Ngày 1/1/2000, ca sĩ Mỹ Linh biểu diễn ca khúc “Tóc ngắn” tại Cung Văn hóa Hữu
Nghị Việt Xơ và cuộc biểu diễn đã được định hình. Quyền của ca sĩ Mỹ Linh đối với cuộc
biểu diễn đó sẽ kết thúc vào:
– (S): 24h ngày 01 tháng 01 năm 2050.
– (S): 24h ngày 01 tháng 01 năm 2051.
– (Đ)✅: Tên thương mại.: 24h ngày 31 tháng 12 năm 2050.
– (S): 24h ngày 31 tháng 12 năm 2051.
76. Nghị định nào hướng dẫn chi tiết thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền tác giả, quyền
liên quan đang có hiệu lực:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Nghị định số 22/2018/NĐ-CP
– (S): Nghị định số 85/2011/NĐ-CP
– (S): Nghị định số 131/2013/NĐ-CP
– (S): Nghị định số 100/2006/NĐ-CP
77. Người biểu diễn đồng thời là chủ sở hữu cuộc biểu diễn không được chuyển nhượng
quyền nào sau đây?
– (S): Định hình cuộc biểu diễn trực tiếp của mình trên bản ghi âm, ghi hình.
– (S): Sao chép trực tiếp hoặc gián tiếp cuộc biểu diễn của mình đã được định hình trên bản ghi
âm, ghi hình.
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Được giới thiệu tên khi biểu diễn, khi phát hành bản ghi âm, ghi hình, phát sóng cuộc
biểu diễn.


– (S): Phân phối đến công chúng bản gốc và bản sao cuộc biểu diễn của mình thơng qua hình
thức bán, cho thuê hoặc phân phối bằng bất kỳ phương tiện kỹ thuật nào mà cơng chúng có thể
tiếp cận được.
78. Nhãn hiệu Adidas được bảo hộ cho sản phẩm trang phục thể thao. Cơ sở X sản xuất

quần áo trẻ em gắn dấu hiệu Adidass là:
– (S): Hành vi cạnh tranh không lành mạnh.
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Hành vi xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu.
– (S): Hành vi xâm phạm quyền đối với tên thương mại.
– (S): Hành vi xâm phạm quyền đối với kiểu dáng công nghiệp.
79. Ơng A tự sử dụng thời gian, tài chính, máy móc, thiết bị của mình để sáng tạo ra tác
phẩm nhiếp ảnh thì ơng A:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Được hưởng toàn bộ các quyền nhân thân quy định tại Điều 19 và các quyền tài sản quy
định tại Điều 20 Luật SHTT.
– (S): Chỉ được hưởng các quyền nhân thân quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 4 Điều 19
Luật SHTT.
– (S): Chỉ được hưởng các quyền nhân thân quy định tại Điều 19 Luật SHTT.
– (S): Chỉ được hưởng các quyền tài sản quy định tại Điều 20 Luật SHTT.
80. Pháp luật Việt Nam hiện hành bảo hộ dấu hiệu nào sau đây làm nhãn hiệu?
– (S): Dấu hiệu mùi vị.
– (S): Dấu hiệu chuyển động.
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Dấu hiệu nhìn thấy được.
– (S): Dấu hiệu âm thanh.
81. Quy trình sản xuất Vacxin phịng ngừa Covid-19 có thể được bảo hộ là:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Sáng chế, bí mật kinh doanh.
– (S): Sáng chế, chỉ dẫn địa lý.
– (S): Kiểu dáng công nghiệp, giải pháp hữu ích.
– (S): Sáng chế, nhãn hiệu.
82. Quyền nào sau đây có thể là đối tượng của hợp đồng chuyển nhượng quyền tác giả?
– (S): Quyền đứng tên thật, bút danh trên tác phẩm.
– (S): Quyền công bố tác phẩm.


– (Đ)✅: Tên thương mại.: Quyền bảo vệ sự toàn vẹn của tác phẩm.
– (S): Quyền đặt tên cho tác phẩm.

83. Quyền nào sau đây có thể là đối tượng của hợp đồng chuyển quyền sử dụng quyền tác
giả?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Quyền công bố tác phẩm.
– (S): Quyền đứng tên thật, bút danh trên tác phẩm.
– (S): Quyền đặt tên cho tác phẩm.
– (S): Quyền bảo vệ sự tồn vẹn của tác phẩm.
84. Quyền nào sau đây khơng thể là đối tượng của hợp đồng chuyển nhượng quyền tác giả?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Quyền sao chép tác phẩm.
– (S): Quyền đặt tên cho tác phẩm.
– (S): Quyền làm tác phẩm phái sinh.
– (S): Quyền biểu diễn tác phẩm trước công chúng.
85. Quyền nhân thân nào thuộc quyền tác giả được bảo hộ có thời hạn?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Quyền công bố tác phẩm hoặc cho phép người khác công bố tác phẩm.
– (S): Quyền đứng tên thật hoặc bút danh trên tác phẩm.
– (S): Quyền đặt tên cho tác phẩm.
– (S): Quyền bảo vệ sự toàn vẹn của tác phẩm.
86. Quyền sở hữu công nghiệp đối với bí mật kinh doanh được xác lập trên cơ sở:
– (S): Hoạt động cạnh tranh trong kinh doanh.
– (S): Quyết định cấp văn bằng bảo hộ của Cục Sở hữu trí tuệ.
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Có được một cách hợp pháp bí mật kinh doanh và thực hiện việc bảo mật bí mật kinh
doanh đó.
– (S): Cơng nhận đăng ký quốc tế theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
87. Quyền sử dụng đối tượng nào sau đây không được chuyển giao?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Chỉ dẫn địa lý.
– (S): Nhãn hiệu.
– (S): Kiểu dáng công nghiệp.


– (S): Sáng chế.
88. Quyền sử dụng đối tượng nào sau đây không được chuyển giao?

– (Đ)✅: Tên thương mại.: Tên thương mại.
– (S): Nhãn hiệu.
– (S): Sáng chế.
– (S): Kiểu dáng công nghiệp.
89. Quyền sử dụng nhãn hiệu tập thể:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Không được chuyển giao cho tổ chức, cá nhân không phải là thành viên của chủ sở hữu
nhãn hiệu tập thể đó.
– (S): Khơng được chuyển giao.
– (S): Không được chuyển nhượng quyền sở hữu.
– (S): Có thể chuyển giao cho tổ chức, cá nhân không phải là thành viên của chủ sở hữu nhãn
hiệu tập thể đó.
90. Quyền sử dụng sáng chế được chuyển giao theo quyết định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền phải phù hợp với điều kiện nào sau đây?
– (S): Quyền sử dụng được chuyển giao thuộc dạng độc quyền.
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Quyền sử dụng được chuyển giao thuộc dạng không độc quyền.
– (S): Người được chuyển giao quyền sử dụng khơng được chuyển nhượng quyền đó cho người
khác trong mọi trường hợp.
– (S): Người được chuyển giao quyền sử dụng được chuyển giao quyền sử dụng thứ cấp cho
người khác.
91. Quyền tác giả nào sau đây được bảo hộ vô thời hạn?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Quyền bảo vệ sự toàn vẹn của tác phẩm.
– (S): Quyền làm tác phẩm phái sinh.
– (S): Quyền biểu diễn tác phẩm trước công chúng.
– (S): Quyền công bố tác phẩm.
92. Quyền tác giả phát sinh kể từ thời điểm:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Tác phẩm được sáng tạo và thể hiện dưới một hình thức vật chất nhất định.
– (S): Tác phẩm được cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả.
– (S): Tác phẩm được nộp đơn đăng ký.



– (S): Tác giả có ý tưởng về việc tạo ra tác phẩm.
93. Sáng chế dưới dạng sản phẩm có thể tồn tại dưới dạng:
– (S): Vật liệu sinh học.
– (S): Vật thể.
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Vật thể, chất thể và vật liệu sinh học
– (S): Chất thể.
94. Sao chép một bản tác phẩm đã công bố nào sau đây để lưu trữ trong thư viện với mục
đích nghiên cứu không phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao cho chủ sở
hữu quyền tác giả?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Tác phẩm văn học.
– (S): Tác phẩm tạo hình.
– (S): Tác phẩm kiến trúc.
– (S): Chương trình máy tính
95. Tác giả tác phẩm nào khơng có quyền tự do đặt tên cho tác phẩm mà mình sáng tạo ra?
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Tác giả tác phẩm dịch từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác.
– (S): Tác giả tác phẩm phóng tác.
– (S): Tác giả tác phẩm cải biên.
– (S): Tác giả tác phẩm chuyển thể.
96. Tác phẩm hết thời hạn bảo hộ quyền tài sản và quyền cơng bố tác phẩm thì:
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Thuộc về công chúng.
– (S): Thuộc sở hữu của người mua tác phẩm.
– (S): Thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân đang quản lý.
– (S): Thuộc sở hữu Nhà nước.
97. Tác phẩm khuyết danh:
– (S): Luôn thuộc sở hữu Nhà nước.
– (S): Thuộc sở hữu của bất kỳ ai trong cộng đồng đó.
– (Đ)✅: Tên thương mại.: Thuộc sở hữu Nhà nước nếu khơng có tổ chức, cá nhân nào đứng ra quản lý.
– (S): Luôn thuộc sở hữu của công chúng.




×