Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

Chuyên đề 9:Các giải pháp chống thấm cho đập bê tông đầm lăn Định Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1000.93 KB, 53 trang )

Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


1
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Trờng Đại học Thủy lợi






BáO CáO KếT QUả
TổNG KếT THIếT Kế - THI CÔNG ĐậP BÊ TÔNG ĐầM LĂN ĐịNH BìNH

Chuyên đề số 9
Các giải pháp chống thấm
cho đập bê tông đầm lăn Định Bình



Chủ nhiệm đề tài: PGS. TS. Phạm Văn Quốc
Chủ trì chuyên đề: PGS. TS. Phạm Văn Quốc
ThS. Đoàn Thúy Hơng


Hà Nội, ngày tháng năm 2008

Văn phòng T vấn thẩm định thiết kế và giám định chất lợng công trình






7263-9
26/3/2009



Hà Nội, 2008

Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


2
Nội dung Chuyên đề 9
Các giải pháp chống thấm cho thân đập bê tông đầm lăn Định Bình
Phn 1

TèNH HèNH NGHIấN CU CHNG THM CHO Bấ TễNG M LN
I. Tỡnh hỡnh nghiờn cu nc ngoi
II. Tỡnh hỡnh nghiờn cu nc ta
Phn 2

CC BIN PHP CHNG THM CHO P Bấ TễNG M LN
I. NNG CAO TNH CHNG THM CA HN HP VT LIU
1. Cp phi
2- Cht kt dớnh
3- Ct liu

4. S dng ph gia
II. B TR KT CU CHNG THM
1. p lp gia c mt p thng lu chng thm
2- S dng tng bờ tụng thng chng th
m mt thng lu p
3- p bờ tụng m ln ton mt ct
III. TNG CNG CC BIN PHP K THUT THI CễNG
1. m cht
2. Thi cụng nhanh
3. X lý khe v bờ mt tip giỏp
4. X lý chng thm nn p
Phn 3

PHềNG CHNG NT V THM CHO P BTL NH BèNH
I. VT LIU CH TO VA Bấ TễNG M LN
1) Xi mng
2) Cỏt
3) Ct liu ln
4) Tro bay
5) Ph gia hoỏ hc
II. S DNG TRO BAY V PH GIA P BTL NH BèNH
1. S dng ph gia tro bay
2. S dng ph gia hoỏ hc
III. KHNG CH NHIT TRONG THI CễNG BTL NH BèNH
IV. TNG CHNG THM BNG Bấ TễNG TH
NG
V. X Lí KHE TIP GIP GIA CC LP
VII. CC CễNG TC KHC
Phn 4


MT S BI HC KINH NGHIM
Ph lc

KHO ST HIN TNG NT TRONG QU TRèNH THI CễNG
P Bấ TễNG M LN NH BèNH

I. Hin tng nt p BTL nh Bỡnh trong quỏ trỡnh thi cụng
II. ỏnh giỏ hin trng, nguyờn nhõn gõy nt, bin phỏp x lý
III. Bin phỏp x lý :


Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


3
Phn 1

TèNH HèNH NGHIấN CU CHNG THM CHO Bấ TễNG M LN

I. Tỡnh hỡnh nghiờn cu nc ngoi
Bờ tụng m ln (BTL) c xem l bc phỏt trin t phỏ trong cụng ngh
p bờ tụng. u im ni bt ca BTL l s dng ớt xi mng, ch bng khong 25-
30% so vi bờ tụng thng, tc thi cụng nhanh, nờn gim giỏ thnh, t hiu qu
kinh t cao. Vỡ th, trong gn 40 nm qua, cụng ngh BTL c ph bin ngy
cng r
ng rói trờn th gii, hỡnh thnh cỏc trng phỏi cụng ngh ca M, Nht v
Trung Quc.
Nhc im ca BTL l tớnh chng thm thng kộm hn so vi bờ tong
thng. Vỡ vy, cỏc p bờ tụng m ln kiu c ch s dng BTL lm lừi p, bao

bc xung quanh l lp v bờ tụng thng chng thm dy 2 - 3 m. Kt cu p kiu
ny thng gi l vng bc bc. Nú c s dng ph
bin hu ht cỏc nc cho
n cui th k XX.
Phỏp: t 1988 n 1996 Phỏp ó tin hnh D ỏn nghiờn cu cp quc gia
BACARA v bờ tụng p ln xõy dng p.
Trung Quc: Nc ny phỏt trin cụng ngh BTL bng cỏch nhp khu, tip
thu v lm ch cụng ngh ca nc ngoi trong giai on u, sau ú ci tin nõng
cao v sỏng to cỏc gii phỏp mi, mang mu s
c Trung Quc.
Trong quỏ trỡnh nghiờn cu phỏt trin cụng ngh BTL, Trung Quc ó nghiờn
cu v ỏp dng thnh cụng loi BTL cú tớnh chng thm cao thay cho bờ tụng
thng. Nm 1989, Trung Quc l nc u tiờn trờn th gii xõy dng thnh cụng
p trng lc Thiờn Sinh Kiu, cao 61 m, hon ton bng bờ tụng m ln. Tớnh n
2004, Trung Quc cú hn 10 p bờ tụng mi kiu ny. Vic s dng BTL chng
thm thay cho bờ tụng thng em li hiu qu kinh t cao nh
n gin hoỏ quỏ
trỡnh thi cụng.
Trung Quc ó xõy dng thnh cụng hng chc cụng trỡnh p BTL
cao t 57 n 132 m, s dng BTL chng thm cp phi 2 thay bờ tụng thng,
cng ph bin 200 daN/cm
2
, chng thm n W12.
II. Tỡnh hỡnh nghiờn cu nc ta
Vit Nam, cụng trỡnh thu li nh Bỡnh ln u tiờn thi cụng th nghim
BTL chng thm R90 200 CT4 v R90 200 CT2. Tuy õy cha phi l BTL
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL



4
chng thm thay cho bờ tụng thng, vỡ phớa thng lu vn cú tng BT thng
R90 200 CT6, nhng qua th nghim BTL chng thm cụng trỡnh nh Bỡnh
cng rỳt ra c mt s kinh nghim quý trong thit k cp phi BTL chng thm.
Chỳng ta ang thi cụng p BTL thu in Sn La, s dng BTL chng
thm ton mt ct R 365 200 CT10. Ngoi ra, cũn mt s p thu i
n khỏc s
dng BTL chng thm thay cho bờ tụng thng nh Nc Trong, Bn V, ng
Nai 3, ng Nai 4 v A Vng.
ỏnh giỏ trỡnh cụng ngh thi cụng BTL ca Vit Nam, Vin Khoa hc
Thy li ó kho sỏt 4 cụng trỡnh thu li thu in là: Đập thu in Pleikrong,
SeSan 4, Sơn La, p thu li Định Bình. Đây là các đập BTĐL tiêu biểu đã và đang
đợc xây dựng của các ngành thủy điện và thủy lợi. Địa điểm lấy mẫu đợc tiến hành
tại các bãi đầm thử nghiệm trớc khi thi công của các đập này. Mẫu khoan đợc lấy
tại các bãi rải thử có kết quả tốt nhất.
Một số đặc điểm kỹ thuật và thành phần cấp phối BTĐL tại các đập Pleikrong,
SeSan 4, Sơn La và Định Bình đợc cho trong bảng t 1
n bảng .
Bảng 1. ặc điểm kỹ thuật của một số đập BTĐL c kho sỏt
Tên đập Chiều cao,
m
Loại bê tông Khối lợng
bê tông, m
3
Vị trí Yêu cầu
chống thấm
Pleikroong
71 M150
D
max

40 R
180
300.000 Tỉnh Kontum khụng
SeSan 4
87 M150
D
max
50 R
365
850.000 Tỉnh Gia Lai khụng
Định Bình
47 M150
D
max
60R
90
M200
D
max
40, R
90
240.000
Tỉnh Bình
Định
M150 CT2

M200 CT4
Sơn La
215 M200
D

max
50 R
365
3.000.000 Tỉnh Sơn La CT10



Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


5
Bảng 2. Thành phần cấp phối bê tông đầm lăn đập Pleikrong
Thành phần cấp phối
Tên đập
Mác

tông
Tỉ lệ
N/CDK
X.măn
g

PC40
K. Đỉnh
Puzơlan
Gia Qui
Tổng
CDK
Nớc Phụ

gia hoá
Cát

Đá
5-10
Đá
10-20
Đá
20-40
Pleikrong 150,
180
ngy
0.50 80 210
290
145 - 728 272 478 614
Bảng 3. Thành phần cấp phối bê tông đầm lăn đập SêSan 4
Thành phần cấp phối
Tên đập
Mác

tông

Tỉ lệ
N/CDK
X.măn
g

PC40
K. Đỉnh
Puzơlan

Gia Qui
Tổng
CDK
Nớc Phụ
gia hoá
Cát

Đá
5-12,5
Đá
12,5-25
Đá
25-50
SeSan 4 150,
365
ngy
0.65 80 160
240
155 - 729 665 425 239
Bảng 4. Thành phần cấp phối bê tông đầm lăn đập Định Bình
Thành phần cấp phối
Tên
đập

Mác

tông

Tuổi


Tỉ lệ
N/CDK
Ximăng
PCB 40
Bỉm
Sơn
Tro
bay
Phả
Lại
Tổng
CDK
Nớc Phụ
gia hoá
Cát

Đá
5-20
Đá
20-40
Đá
40-60
150
CT2
90 2 105 140 245 122 2,49 772 526 215 600 Định
Bình
200
CT4
90 4 126 141 267 132 2,70 746 852 468 -
Bảng 5. Thành phần cấp phối bê tông đầm lăn đập Sơn La

Thành phần cấp phối
Tên đập


Mác

tông

Tuổi

Tỉ lệ
N/CDK
Xi măn
g

PC 40
Bỉm Sơn
Tro ba
y

Phả Lại
Tổng
CDK
Nớc Phụ
gia hoá
Cát
nghiền

Đá
5-10

Đá
10-20
Đá
20-50
Sơn La 200
CT8
365 60 140 200 123 1,5 -
2,0
892 376 493 587
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


6
Công tác khoan lấy mẫu đợc tiến hành tại các bãi đổ thử cạnh các đập đã và đang
thi công. Mẫu khoan bê tông hình trụ đờng kính 150mm. Qui trình xử lý và thí
nghiệm các chỉ tiêu cơ lý đợc tiến hành theo các tiêu chuẩn TCVN 239 : 2000,
TCVN 3113, 3115, 3116 và 3118: 1993. Các kết quả đã thí nghiệm nêu ở bảng 6.
Bảng 6. Kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của mẫu khoan BTĐL tại hiện trờng
Tuổi BTĐLthực
tế tại thời điểm
thí nghiệm

Khối lợng
thể tích

Cờng độ
nén
Độ
hút

nớc
Độ
chống
thấm

Tên đập

Loại bê
tông
Ngày kg/m
3
daN/cm
2
% CT
Playkroong R
180
150,
D
max
40
đã vợt tuổi
thiết kế
2390 171 5,88 0
SeSan 4 R
365
150,
D
max
50
190 ngày 2418 153 5,67 0

Định Bình R
90
150, CT-
2, D
max
60
R
90
200, CT-
4, D
max
40
đã vợt tuổi
thiết kế
2424


2413
232


318
5,12


4,75
2


4

Sơn La
(Cha thi
cụng)
R
365
200,
CT-8 D
max

50
,

300

2549

220

4,95

4
Các kết quả thí nghiệm mẫu khoan BTL tại 4 công trình c kho sát
Pleikrong, SeSan 4, Định Bình và Sơn La đều cho thấy độ chống thấm thc t của
BTĐL không cao. Điều này cho thấy việc nghiên cứu các giải pháp để tăng khả năng
chống thấm của BTĐL là cần thiết và cấp bách.






Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


7

Phn 2


CC BIN PHP CHNG THM CHO P Bấ TễNG M LN

Cú nhiu bin phỏp chng thm cho p BTL, nhng ch yu theo 3 nhúm sau:
- Nõng cao tớnh chng thm ca hn hp vt liu bờ tụng m ln.
- B trớ kt cu chng thm chuyờn dng cho p bờ tụng m ln.
- Tng cng cỏc bin phỏp k thut thi cụng: m, x lý b mt tip giỏp, khờ
ni, bo dng trong quỏ trỡnh thi cụng.

I. NNG CAO TNH CHNG THM CA HN HP VT LIU
- Dung trng v kh nng chng thm ca hn hp BTL ph thuc ch yu
vo thnh phn cp phi (t l ct liu v vt liu kt dớnh) v ph thuc vo cht
c to nờn sau khi m ln.
- Hn hp BTL c thit k
m bo chng thm thỡ thnh phn ca nú cn
phi tng t nh bờ tụng thng, nhng cú hm lng vt liu mn cao hn bự
li phn cht kt dớnh s dng vi hm lng thp.
1. Cp phi
Cỏc nghiờn cu ó khng nh rng bờ tụng cú mỏc cao thỡ cng cú chng
thm cao. Kt qu thớ nghim ca Vin Khoa hc cụng ngh xõy d
ng - B Xõy
dng cho thy: Khi thit k thnh phn bờ tụng thng, i vi bờ tụng M200 t

chng thm B6 (ximng PC30 -350 kg/m3), vi bờ tụng mỏc 250 t chng thm
B6-B8, bờ tụng mỏc 300 t chng thm B10, cỏc loi bờ tụng cú mỏc cao hn
t chng thm trờn B10. Qua kho sỏt thc t cỏc cụng trỡnh cho thy mun tng
kh nng chng thm cao hn m phi khụng ch lng dựng ximng mc thp
phũng nt thỡ bin phỏp hiu qu l ti u hoỏ cp phi bờ tụng kt hp vi vic s
dng ph gia.
Thit k thnh phn hn hp bờ tụng chng thm.
+Chn t l N/X hp lý (gim ti a t l N/X)
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


8
Cng v chng thm ca bờ tụng ph thuc rt ln vo t l N/X. õy l
mt thụng s quan trng trong la chn cng v chng thm ca bờ tụng.
Trong cựng mt iu kin ch to bờ tụng nh nhau, chng thm nc ca bờ tụng
tng lờn khi gim t l N/X. Tuy nhiờn khụng th gim t l N/X tu ý, nu gim
xung quỏ nh
(N/X<0.3), hn hp bờ tụng quỏ khụ, ri rc khụng m cht c, bờ
tụng b xp sinh ra rng, r, chng thm kộm.
Khi tớnh t l X/N cn so sỏnh vi giỏ tr trong bng 2.6 nu giỏ tr tớnh c
ln hn giỏ tr X/N bng ng vi chng thm yờu cu thỡ ly giỏ tr tớnh c,
ngc li nu nh hn thỡ ly giỏ tr theo bng 7.
Bng 7. T l
N/X ti thiu i vi bờ tụng chng thm
chng thm yờu cu W2 W4 W6 W8 W10 W12
(X/N)

ti thiu 1.65 1.8 2.0 2.2 24. 2.5
(N/X)


ti a 0.6 0.55 0.50 0.45 0.42 0.40
(ngun: B Xõy dng)
+Ti u hoỏ thnh phn cp phi ht, gia tng hm lng ht mn.
+S dng ph gia hoỏ hc, ph gia khoỏng kt tinh nõng cao chng thm cho bờ
tụng m ln.
2- Cht kt dớnh
ch to bờ tụng, cht kt dớnh thng c s dng l ximng Pooclng,
ximng Pooclng Puzlan, ximng Pooclng bn sunphỏt v mt s loi ximng
khỏc. Trong s
cỏc ch tiờu k thut ca ximng, mỏc ximng l ch tiờu quan trng
nht, nú va m bo mỏc bờ tụng thit k, va m bo yờu cu kinh t. Loi v
lng ximng dựng ch to bờ tụng cng cú nh hng n tớnh chng thm ca
bờ tụng.
- Lng ximng: Nu hn hp bờ tụng ximng cựng nc lp y l rng ca
ct li
u, bc v bụi trn b mt ca chỳng thỡ lu ng s tng. Tuy nhiờn cng
khụng th dựng nhiu ximng do giỏ thnh cao v nu dựng nhiu s gõy nt bờ tụng
vỡ cú s to nhit ln. Bờ tụng cú mỏc cao hn s chng thm tt hn.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


9
- Loi ximng: thm nc ca bờ tụng ph thuc vo loi ximng trong ú ch
yu l thnh phn khoỏng ca ximng. Vi mi loi ximng khỏc nhau cú nhit thu
hoỏ khỏc nhau, do ú kh nng chng thm nc ca bờ tụng cng khỏc nhau.
Mt s loi ximng thng c s dng trong cụng trỡnh bờ tụng nc ta
nh ximng Pooclng hn hp TCVN 2620-1997, loi ximng ny cú nhit thu


hoỏ thp hn ximng Pooclng vỡ vy cú tớnh chng thm cao hn, ximng Pooclng
bn sunphỏt TCVN 6067-1995 l loi ximng cha Bari úng rn trong mụi trng
nc cha SO
4
-2
(nh nc bin, nc l, nc sunphỏt), bn nộn v chng thm
ca bờ tụng tng lờn nh s lm cht ca cu trỳc bi BaSO
4
, ximng Pooclng ớt to
nhit TCVN 6069-1995 cú lng to nhit ớt hn. Ngoi ra cũn cú mt s loi
ximng khỏc nhng ớt c s dng hn v c sn xut riờng theo n t hng.
i vi cụng trỡnh bờ tụng m ln loi ximng Pooclng no cng s dng
c; tuy nhiờn i vi cỏc kt cu khi ln, nờn dựng ximng cú hm lng to
nhit thp. Theo ASTM C150, loi I l ximng Pooclng thng, lo
i II cú lng to
nhit trung bỡnh v loi V (kh nng khỏng sunphỏt) v ASTMC595, loi IP( ximng
Pooclng Puzlan) v loi IS (ximng Pooclng tro x t cỏc lũ t vt liu
puzlan) l nhng loi thớch hp.
Tu tng mụi trng, iu kin lm vic c th ca tng cụng trỡnh bờ tụng m
s dng loi ximng phự hp.
3- Ct liu
Ct liu ch to bờ tụng cú th phõn lm hai lo
i: ct liu nh (cỏt) v ct liu
ln (si, ỏ dm). La chn ct liu m bo tiờu chun, tớnh cht k thut khi thit
k cho ta loi bờ tụng t cht lng tt .
- Ct liu nh (Cỏt):
Cỏt dựng ch to bờ tụng thng dựng cỏt thiờn nhiờn hay cỏt nhõn to cú c
ht t 0.14- 5mm. Cht lng ph thuc vo thnh phn khoỏng, thnh phn ht v
lng tp ch
t. Cỏt nhiu ht ln cú th tớch rng ln hn v buc lp y bng

ximng ú l iu khụng cú li. Cỏt cú t hp tt nht khi cỏc c ht xen k nhau v
rng gim xung.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


10
Nu trong cỏt cú cha cỏc ht sột, ỏ sột, cỏc tp cht khỏc dng cc, cha hm
lng mui sunphỏt, sunphớt, cỏc tp cht mica, hu c s lm tng lng nc yờu
cu ca cỏt v tng lng ximng, nh hng bt li n tớnh chng thm ca bờ
tụng. Do vy cng hn ch lng cỏc ht, tp cht bt li trờn s cng nõng cao tớnh
chng thm ca bờ tụng hn.
Khi cỏt m, th tớch cỏt t
ng nh hng n lng nc yờu cu ca cỏt, do ú
s nh hng n tớnh chng thm ca bờ tụng nu trong quỏ trỡnh thi cụng khụng cú
s hiu chnh li th tớch ca cỏt theo m thc t.
Riờng i vi bờ tụng m ln cp phi ca cỏt nh hng ln n hn hp bờ
tụng, kh nng m, yờu cu lng nc dựng v ximng lp
y cỏc l rng ca
ct liu v ph ngoi b mt ca chỳng.Vi RCC yờu cu cỏt cú lng ht mn
(<0.017mm t 15-17%), modul cỏt thớch hp l m =2-2.5. Ngoi ct liu mn cú
thnh phn ht mn cũn cú ximng Poolng hoc kt hp nhng thnh phn núi trờn.
Cỏc ht mn lp vo khong trng ca ct liu, gim kh nng phõn tng v h s
thm.
i vi cỏc cụng trỡnh s
dng cỏt t nhiờn m khụng thnh phn ht mn
thỡ cn b sung loi vt liu mn nh c sng 75àm, õy l mt yu t quan trng
gim l rng trong va bờ tụng m ln v to ra hn hp cú kt dớnh v tớnh d
tt hn.
- Ct liu ln (si, ỏ dm):

Si v ỏ dm cú c ht 5-70mm, trong bờ tụng khi ln
ng kớnh ht cú th
lờn ti 150mm. Cht lng ca ct liu c trng bng cỏc ch tiờu: cng , thnh
phn ht, ln, hỡnh dng v trng thỏi b mt ht, lng tp cht. Trong cỏc ch
tiờu ú hỡnh dng ht v b mt ht cú nh hng nhiu nht n tớnh chng thm
nc ca bờ tụng.
Si dng ht trũn, nhn, din tớch m
t ngoi nh, nờn cn ớt nc, d lp y
ximng, vỡ vy kh nng chng thm nc ca bờ tụng ch to t si tt hn so vi
bờ tụng ch to t ỏ dm do ỏ dm cú nhiu gúc cnh khú lp y ximng hn.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


11
Nhng ht hỡnh thoi, dt, nhng ht b phong hoỏ cú nh hng n kh nng
chng thm ca bờ tụng, loi ht ny lm cho bỏm dớnh ca h ximng khú hn,
to ra l rng trong bờ tụng nhiu hn, nhng ht b phong hoỏ cú hỳt nc ln,
lm thay i t l N/X do vy s lm gim kh nng chng thm nc ca bờ tụng.
Lng ngm tp cht nh
hm lng sunphỏt v sunphớt, hm lng oxit silic
vụ nh hỡnh, hm lng sột, bi bựn cng nh hng n c chc ca bờ tụng
hoc tham gia cỏc phn ng hoỏ hc vi cỏc thnh phn khoỏng vt, hoỏ hc cú trong
bờ tụng. ỏ dm si cú hm lng sột ln s to mng sột ngn cn quỏ trỡnh kt dớnh
gia h ximng v ct liu ln, nh hng n kh nng chng thm ca bờ tụng.
i vi bờ tụng
m ln ct liu ln yờu cu Dmax >1/3 chiu dy lp , ng
thi khuyn cỏo ch nờn dựng Dmax 75mm.
Vỡ vy la chn c ct liu tt, m bo tiờu chun s nõng cao cht lng bờ
tụng núi chung v tớnh chng thm ca bờ tụng núi riờng.

4. S dng ph gia
S dng ph gia chng thm nh ph gia hoỏ do, ph gia siờu do, polime, ph
gia mn (loi tr nh
bt ỏ, cỏt nghin hoc loi hot tớnh nh tro bay, puzolan,
metacaolanh) nõng cao kh nng chng thm cho bờ tụng.
Cỏc loi ph gia thng dựng hin nay bao gm ph gia khoỏng hot tớnh v
ph gia hoỏ hc.
Trong hn hp bờ tụng s dng ph gia cú tỏc dng khụng cn tng, gim
lng nc trn m vn gi c tớnh d . Cú th lm chm hoc tng nhanh thi
gian ụng kt, úng rn c
a ximng cú th lm cho bờ tụng khụng b co ngút hoc n
th tớch, gim nc, gim phõn tng ca hn hp bờ tụng, va, gim nhit trong thi
gian cng hoỏ ban u, tng bn, kh nng chng thm, tng dớnh kt ca bờ
tụng vi ct thộp, c ch n mũn ct thộp
Ph gia khoỏng hot tớnh cú tỏc dng lm tng kh nng chng thm ca bờ
tụng vỡ: Cỏc loi ph gia khoỏng ho
t tớnh c nghin rt mn, cú tỏc dng lp y
k h v ct t cỏc ng mao qun thụng nhau. Ngoi ra cũn lm tng cng ,
c chc do phn ng puzlan to ra canxi hirụ silicat bn vng. Cỏc loi ph gia
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


12
siờu do cú th gim c 20-30% lng nc trn khi gi nguyờn st, do ú tng
cng 28 ngy ca bờ tụng lờn khong 20-40% v tng kh nng chng thm
nc. Qua kt qu nghiờn cu v nh hng ca ph gia n tớnh chng thm nc
ca bờ tụng (i vi bờ tụng M200) khi s dng 2 loi ph gia: loi 1 l ph gia hoỏ
do tng nhanh cng dng b
t, loi 2 l ph gia chng thm kộo di thi gian

ụng kt ca bờ tụng th hin bng 8.
Bng 8. Kt qu thớ nghim h s thm ca bờ tụng cú v khụng cú ph gia

TT

Lai ph gia

Lng dựng
%

T l
N/X
H s thm ca
bờ tụng 28 ngy
(cm/s)
1 Khụng ph gia 0.55 4.5 10
-12

2 Loi 1 1.0 0.49 3.5 10
-12
3 Loi 1 1.5 0.45 3.0 10
-12
4 Loi 2 3.0 0.53 2.0 10
-12
5 Loi 2 5.0 0.51 1.5 10
-12
(ngun: Tp chớ Nụng nghip v PTNT s 10/2001 - B Nụng Nghip & PTNT)
Nh vy theo kt qu trong bng trờn cú th thy so vi bờ tụng mỏc 200 khụng
cú ph gia thi dựng loi 1 v loi 2 u lm cho bờ tụng cú kh nng chng thm tt
hn, c bit dựng ph gia loi 2 kh nng chng thm ca bờ tụng tng gp 2 ln.

Vỡ vy cú th khng nh vic s dng ph gia l mt trong nhng bin phỏp
n gi
n v hiu qu nht ci thin tớnh cht ca hn hp bờ tụng v bờ tụng. õy
l mt trong nhng c s thit k thnh phn bờ tụng chng thm.
i vi bờ tụng m ln: Do hn hp bờ tụng m ln l khụ, s dng ớt ximng, ớt
nc, vỡ vy ph gia khoỏng hot tớnh v ph gia hoỏ hc l 2 thnh phn khụng th
thiu trong vic cu to bờ tụng.
Ph gia hoỏ do kộo di thi gian
ụng kt
S dng ph gia nhúm ny nhm t mc ớch
-Tng tớnh d thi cụng
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


13
-Tng kh nng bỏm dớnh (liờn kt) v chng thm ca vựng tip giỏp gia cỏc lp
bờ tụng.
Do hn hp bờ tụng m ln s dng ớt ximng, ớt nc v nhiu ct liu nờn
hiu qu do hoỏ ca ph gia l thp. Tớnh nng ca ph gia nhúm ny thng c
dựng ch yu l kh nng kộo di thi gian ụng kt ca hn hp m ln. c bit
l
i vi cỏc p cú yờu cu cao v cng chu kộo mt lp, chng thm v
ng nht cao. Lng dựng ca ph gia ny khong t 0.5 -25 % khi lng cht kt
dớnh.
Nh vy vic la chn ph gia hoỏ do kộo di thi gian ụng kt trong bờ tụng
m ln cn da trờn yờu cu k thut, tc thi cụng ca tng cụng trỡnh v phõn
tớch li ớch k thut kinh t
.
Ph gia khoỏng hot tớnh dựng lm vt liu thay th ximng trong cht kt dớnh

khi gim hm lng ximng m vn m bo cng v gim nhit trong bờ tụng
khi ln. Tớnh cn thit s dng ph gia bờn trng bờ tụng m ln qui nh bi:
- Cú kh nng phn ng hoỏ hc vi Ca(OH)
2
c gii phúng trong quỏ trỡnh thu
hoỏ ca ximng.
- Gim nhit thu hoỏ ca ximng v do ú gim nhit trong khi .
- Gim tỏch nc v phõn tng ca hn hp bờ tụng m ln.
- Tng d m.
- Nõng cao c chc, kh nng chng thm ca bờ tụng m ln.
- Gim giỏ thnh bờ tụng v bo v mụi trng (khi dựng ph thi cụng nghip hoc
v
t liu a phng)
Ph gia khoỏng thng c s dng di dng nghin mn. Kớch thc ht ph
gia khoỏng tng ng vi kớch thc ht ximng v cng nh cng tt.
Ph gia khoỏng chia lm 2 nhúm:
Ph gia khoỏng hot tớnh cú cha oxit silic vụ nh hỡnh v cỏc loi oxit nhụm,
axit st v trong iu kin nhit v ỏp sut khớ quyn tỏc dng vi hydroxit can
xi to thnh cht cú tớnh kt dớnh.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


14
Ph gia lp y khụng cha oxit silic vụ nh v trong iu kin nhit v ỏp
sut khớ quyn khụng tỏc dng vi Ca(OH)
2
Ph gia khoỏng cú th s dng gm c tro bay v puzolan, trong thc tin tro
bay c s dng ph bin. Tro bay cú u im do cú ht dng hỡnh cu nờn t din
tớch b mt nh dn n lng dựng nc ớt. Nh vy, nu vi cựng mt lng dựng

nc thỡ tớnh cụng tỏc ca hn hp va RCC s dng tro bay tng, Vc nh . i vi
cp phi vic t
ng tro bay kh nng phõn tng v tit nc ca hn hp RCC c
ci thin ỏng k. Trong thnh phn bờ tụng m ln cú lng dựng ximng rt thp,
nờn thnh phn ph gia tro bay cú tỏc dng tng lng cht kt dớnh, b sung ht mn
cho bờ tụng. Tng c chc cho bờ tụng, t ú nõng cao tớnh chng thm cho bờ
tụng. Ph gia tro bay cũn tỏc dng vi lng vụi t do cú trong bờ tụng to hp cht
úng r
n tng cng cho bờ tụng.
Mt s cụng trỡnh bờ tụng m ln Vit Nam s dng ph gia trong thnh phn
thit k bờ tụng c gii thiu trong bng 9.
Bng 9. Mt s cụng trỡnh p bờ tụng m ln cú s dng ph gia

Tờn p

Loi ximng,
hm lng
(kg)

Puzolan/Tro
bay (kg)

Loi ph gia khoỏng
hot tớnh
Ph gia kộo
di thi gian
ụng kt
Pleikrong
Kontum
Pooclng

PC40, 80
Puzolan
210
-Phong M (Tha Thiờn
Hu)
-Gia Quy (B Ra
VngTu).
khụng s
dng
nh Bỡnh
Bỡnh
nh.
Bm Sn
PCB 40
Tro bay Ph Li, Formosa TM-20 Sika
A- Vng
Pooclng
PC40, 90
Puzolan
150
-Sn Tnh (Qung Ngói)
-Gia Quy (B Ra
VngTu)
TM20;SDR
SờSan 4

Pooclng
PC40,80
Puzolan
160

-Gia Quy (B Ra
Vng Tu)

TM30; SDR


Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


15

II. B TR KT CU CHNG THM
1. Mt s yờu cu v khỏi quỏt v cỏc bin phỏp
Trung Quc ban hnh quy phm SL 314-2004 thit k p BTL, trong ú
quy nh dựng BTL chng thm thay cho bờ tụng thng nh sau:
- Mt thng lu p BTL cn b trớ lp chng thm. Lp chng thm nờn
u tiờn dựng BTL cp phi 2.
- Cp chng thm cho phộp nh nht ca BT
L cp phi 2 quy nh tu theo
ct nc H nh sau:
+ H < 30m dựng W4
+ H = 30 - 70m dựng W6
+ H = 70 - 150m dựng W8
+ H > 150m phi tin hnh lun chng thớ nghim riờng
- Chiu dy ca lp BTL chng thm nờn ly 1/15 - 1/30 ct nc mt p,
nhng chiu dy nh nht phi tho món iu kin thi cụng.
- Mt thng lu BTL cp phi 2 cú th dựng BT bin thỏi, chiu dy nờn t
30 n 50 cm, ti
a khụng quỏ 100 cm. Bờ tụng bin thỏi l thut ng ch loi

BTL sau khi ri c trn thờm h xi mng ti khi v m cht bng m dựi.
Hỡnh 1 l mt ct tiờu biu ca
p BTL Trung Quc, cú tng
chng thm bng BTL cp phi 2
v BT bin thỏi.












Hỡnh 1. Mt ct in hỡnh p BTL ca Trung Quc.
Quét lớp chống thấm két tinh Xypex
Bê tông đầm lăn cấp phối 3
Bê tông biến thái
Bê tông đầm lăn CP2 chống thấm
0.50 2.50
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


16



Hỡnh 2. Cỏc hỡnh thc kt cu chng thm mt thng lu p BTL

chng thm cho p BTL, trong thc t cỏc nc ó dựng tng chng thm
p mt thng lu p vi mt s hỡnh thc nh sau:
+ Dựng bờ tụng thng cú ct thộp lm lp p mt p thng lu sau khi
BTL (hỡnh 2A). Phng phỏp ny c ỏp dng
p Stacy v p Lake Alan.
Tuy nhiờn, vỡ thi gian thi cụng lõu v chi phớ khỏ t nờn bin phỏp ny khụng c
ph bin ỏp dng rng rói.
+ Lm tng bờ tụng thng p mt thng lu p. ng thi vi thi cụng
BTL, dựng bờ tụng cp pha trt thi cụng tng chng thm thng lu (hỡnh
1B). Phng phỏp ny thớch hp vi cụng trỡnh cú b mt di v tc nõng
cao p mi ngy khụng quỏ 1m, tr khi cú th nghim t tc
cao hn.
+ Dựng cỏc khi bờ tụng ỳc sn tm t mt thng lu lm cp pha cho
tng lp BTL (hỡnh 2D). Chiu dy lp bờ tụng p thng lu (cú th c h
lu) dy 300 - 900 mm. Sau ú d cỏc khi ny v bờ tụng thng p mt thng
lu trc khi BTL lp tip theo. u im ca phng ỏn tm bờ tụng ỳc sn l
C
D
E
F
B
A
N
eo
N
eo
Ct thộp
Khe ni

cú giong
chn nc
RRC
RRC
Vỏn
khuụn
trt
Bờ tụng
thng
RRC
Tm bờ
tụng
ỳc sn
Mng
chng
thm
N
eo
Bờ tụng
thng
Vt chn
nc
Bờ tụng
lp ghộp
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


17
to ra b mt thng lu p, khụng nt, kinh t nhng khụng kớn nc. chng

thm phi t phớa h lu tm bờ tụng ỳc sn 1 lp mng PVC hoc polyetilen
chng thm (hỡnh 2C).
Khi thi cụng p bờ tụng m ln, do phi ri tng lp 30-50cm, mt p
BTL cú hng trm lp chng lờn nhau, nu b mt lp liờn kt kộm s to thnh
thm lu l
n. Vỡ th, Trung Quc nhn mnh, i vi BTL, tớnh chng thm phi
c bo m t t l cp phi n cht lng thi cụng.
2. p lp gia c mt p thng lu chng thm
S dng kt cu c bit mt thng lu p nh: Va nha ng; mng
PVC; tm bờ tụng ng su
t trc; khi bờ tụng ỳc sn vi cỏc mi ni sõu; va cht
do tng hp. V bn cht, õy l cỏc gii phỏp tip thu t trng phỏi BTL ca
M.
Cú nhiu cỏch thi cụng phn p mt thng h lu p RCC. Mc ớch ca
phn p mt l khng ch nc rũ r qua cỏc khp ni gia cỏc lp , t
o b mt
cú bn cho cỏc dũng chy qua trn
Cú nhiu phng phỏp, mi phng phỏp cú nhng c tớnh riờng:
-To h thng chn nc cho mt thng lu p RCC khng ch rũ r qua kt
cu.
+ Dựng bờ tụng thng cú ct thộp lm lp p mt sau khi RCC. Lp p mt bng
bờ tụng thng cỏc p RCC u cú lp lút gia tng phn khe gi
a cỏc lp .
Lp p mt bng bờ tụng thng ó c kim soỏt thnh cụng bng cỏc khe gión
n, vỡ vy hn ch c thm
+ S dng bờ tụng ỳc sn gn kt lp p mt vo b mt thng lu, cn m
bo dớnh kt tt v c nộo cht gia lp p mt v phn RCC bờn trong. Dựng
mng PVC hoc Polythylene sau mi tm chn
chng thm, khe ni gia cỏc tm
c hn nhit to mt chng thm, b trớ h thng thoỏt nc trong RCC thu

nc rũ r.
+ RCC c trc tip sau phn cp pha bng CVC, l phn s c d b sau
ny. S dng mng PVC t b mt p trong khi lp bờ tụng lút di mng
chng thm.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


18
+ H thng thoỏt nc c b trớ gia mng chng thm v RCC, s dng lp va
lút gia cỏc khp ni gia cỏc lp ngang.
H lu:
Phng phỏp ph bin nht l mt CVC dng bc v dc t nhiờn ca RCC.
+ Lp p mt bng CVC khụng ct thộp cú chiu dy ti thiu 250mm.
+ Bờ tụng cp pha trt v neo v gia c ct thộp theo hai hng, c sau khi
hon thnh ph
n RCC.
+ RCC c trc tip lờn tm Panel lm cp pha.
- Khng ch nc rũ r: Nc rũ r cú th c khng ch bng cỏc quy trỡnh thit k
v thi cụng phự hp. Quy trỡnh ú bao gm cỏc hn hp trn RCC c nh lng
hon ho, lp t cỏc mng chng thm, lp va lút trờn tng phn hoc trờn ton
b din tớch mi khe gia lp , lp t cỏc ng
n nc cỏc khe co ngút, thu v
thoỏt nc rũ r.
+Nc rũ r bờn trong s c thu li bng h thng thoỏt nc khe ni, h thng
thoỏt nc vai p.
+S dng lp lút - mt lp mng va cú hot tớnh cao to nờn kh nng chn nc rũ
r gia cỏc lp . Trờn ton b b mt lp cỏch x lý ny to t l dũng thm thp,
trờn tng ph
n lp cỏch x lý ny hn ch dũng thm, xut hin dũng thm n v

thp hp lý.
Mi cụng trỡnh phi c ỏnh giỏ riờng r v loi va lút v yờu cu riờng v va
lút. Khi s dng lp lút trờn ton b b mt lp v trờn ton b p thỡ lm tng
cng khỏng kộo v khỏng trt gia cỏc lp , to nờn kh nng chn nc rũ r
gia cỏc l
p.
- Tng kt theo dừi vn hnh ca 34 p BTL ó hon thnh ca Trung Quc,
trong ú cú 4 p vũm ó a ra cỏc nhn xột ỏng chỳ ý sau:
+ Cỏc p BTL ca Trung Quc hu nh ớt thm hn so vi p ca
cỏc nc khỏc. Nguyờn nhõn thm thng gp l do khe lnh gia cỏc lp .
Lng thm ny s gim i sau khi c pht va x lý.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


19
+ p BTL cp phi 2 cú h s thm nh khi so sỏnh vi h s
thm ca p bờ tụng thng, vo khong 1 x 10
-8
n 1x 10
-10
m/s. H s
thm ph thuc vo cht lng BTL v hu nh khụng thay i gia cỏc lp.
+ Kt cu p kiu mi s dng BTL cp phi 2 chng thm cú th
ỏp ng yờu cu chng thm cho c cỏc p BTL cao. Tuy nhiờn, hin nay
cỏc nh thit k vn cha an tõm trong trng hp ỏp lc nc cao, vỡ vy cn
thờm cỏc bin phỏp ph tr
nõng cao kh nng chng thm ca p, ngang
di mc nc cht nh dựng mng PVC hoc ph lp va Polyme.
+ Cn thớ nghim thc t, kim tra kh nng tng chng thm ca cỏc

gii phỏp ph tr. S rt nguy him nu nh thu khụng quan tõm y n
cht lng cụng trỡnh m ch t lũng tin vo gii phỏp ph tr. Vỡ ụi khi
liờn kt c
a lp ph khụng chc chn hoc xut hin khe nt dn n hin
tng thm.
- Hng lot cỏc nghiờn cu ó c Trung Quc tin hnh trong sut 10 nm qua
tỡm ra cỏch x lý b mt lp tt nht. Kt qu tng hp li nh sau:
+ lp BTL mi lờn trờn lp bờ tụng cng cng sm cng tt, trc khi
lp c kt thỳc ninh k
t ban u. õy l bin phỏp quan trong nht.
+ Dựng ph gia kộo di thi gian ninh kt ban u
+ thờm lp va xi mng tro bay tng liờn kt gia cỏc lp.
+ Trỏnh hin tng phõn tng ct liu v cỏc ht mm b mt lp .
+ Lm sch b mt lp .
- Cỏc chuyờn gia Trung Quc khuyn cỏo qun lý cht lng BTL, hng
lot dng c kim tra t
ng s c s dng phn ỏnh iu kin thi cụng thc t
v a ra bin phỏp x lý kp thi.
- D bỏo rng trong tng lai gn vi s tin b trong thi cụng xõy dng
cỏc p cao cú th khụng cn cỏc kt cu chng thm ph tr mt thng lu p,
k c p BTL cao.
3. S dng tng bờ tụng thng chng thm mt thng lu p
S dng kt cu Vng bc bc, tip thu t cụng ngh p BTL ca Nht.
Bao bc xung quanh BTL l lp bờ tụng thng chng thm dy 1,5 - 3 m, nay ớt
dựng.
Trc õy khi khụng ci thin c kh nng chng thm ca RCC thỡ ta
thng thit k thiờn v an ton cú tng chng thm thng l
u bng bờ tụng
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL



20
thng. Khi dựng hỡnh thc ny mỏc chng thm ca bờ tụng nờn cn c vo thi
gian p bt u chu ỏp lc nc thu u xỏc inh, thng giỏ tr cho phộp
nh nht ca mỏc chng thm H<30m, S4; H=30-60m, S6; H=60-120m, S8;
H>120m nờn tin hnh thớ nghim xỏc nh, dy cú hiu qu nh nht ca nú
i vi p cao cú th chn giỏ tr thp, p va cú th chn giỏ tr cao nhng khụng

c nh hn 1m. Trung Quc dy cú hiu qu nht ca tng chng thm bng
bờ tụng thng chn 1.5-3.5m. Tuy nhiờn gii phỏp ny li lm tng chi phớ cụng
trỡnh, bin phỏp thi cụng phc tp, thi gian thi cụng kộo di. nh Bỡnh - cụng trỡnh
thu li bờ tụng m ln u tiờn nc ta ó thit k theo hỡnh thc ny.
Hin nay, trờn th gii nht l Trung Quc ó xõy dng thnh cụng nhiu p
RCC khụng cn tng chng thm
thng lu, phng ỏn thit k tng chng
thm thng lu khụng cũn c ỏp dng vỡ cú nhiu nhc im. S kt hp gia
bờ tụng m ln v bờ tụng thng vn cũn l mt khõu yu, ũi hi phi cú s x lý,
nu thi cụng ng thi 2 lai bờ tụng ny s phỏt sinh mt tip giỏp liờn tc gia
chỳng t chõn p lờn nh p, rt tt k trong phõn khe thi cụng, n
u thi cụng ng
thi thỡ hai loi bờ tụng ny cú thi gian ninh kt ban u chờnh lch ln, bờ tụng
thng trung bỡnh khong 45 phỳt, bờ tụng m ln ln hn khong 10 gi, nh
hng rt ln, khú thc hin c bờ tụng lờn cao cựng mt lỳc. Hn na vic thi
cụng tng bờ tụng chng thm truyn thng thng lu l hon ton bng th cụng
vi khi lng ln nờn cht lng san m thng khụng ng u, khú ki
m soỏt
trit . Ngoi ra do lng dựng ximng ln trong kt cu khi ln lm cho vic
khng ch nhit gp khú khn, d phỏt sinh khe nt tng chng thm, hỡnh
thc ny cũn cú giỏ thnh cao hn so vi hỡnh thc bờ tụng m ln ton mt ct.

4. p bờ tụng m ln ton mt ct
T nhng u khuyt im khi s dng hỡnh thc s dng t
ng bờ tụng chng
thm thng lu trờn, ngi ta ó tin hnh nghiờn cu vic s dng hỡnh thc
BTL trờn ton mt ct.
Vic s dng bờ tụng m ln chng thm ó c Trung Quc tiờu chun hoỏ.
Nguyờn tc thit k p bờ tụng m ln v tng quan thi cụng p bờ tụng m ln
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


21
do Vin quy hoch kho sỏt thit k nghiờn cu thuc u ban Thu li Hong H, b
Thu li Trung Quc biờn son. Theo ti liu ú, mt thng lu p bờ tụng m
ln nờn b trớ lp chng thm bng bờ tụng m ln cp phi 2 l loi bờ tụng loi bờ
tụng m ln s dng ct liu thụ 2 c (5-20 ; 20-40 mm). Bờ tụng m ln cp phi
3 s dng ct li
u thụ 3 c (5-20,20-40;40-80 mm).
Dựng bờ tụng m ln cú nguyờn liu kt dớnh lm tng chng thm ca
p bờ tụng m ln thỡ cú dy v mỏc chng thm phi tho món yờu cu chng
thm ca p.
Dựng bờ tụng m ln cp phi 2 kt hp bờ tụng bin thỏi chng thm, do
kt cu n gin, thi cụng thun tin cú th thc hin m nộn lin khi, thớch ng
vi bờ tụng
m ln cú tc nhanh, d m bo cht lng kt hp gia lp chng
thm vi bờ tụng m ln ni b p, cú th gim bt lng dựng ximng bờ tụng
mt p thng lu, gim bt ng sut nhit . Do tin hnh ri san m bng c
gii nờn vic kim soỏt cht lng ó
c c gii hoỏ, tớnh ng u v cht lng
c nõng cao. Trong hn thp niờn gn õy, chng thm thng lu p bờ tụng

m ln Trung Quc dựng bờ tụng m ln cp phi 2 giu cht kt dớnh rt ph
bin nh p Ph nh, Giang , Miờn Hoa Than, i Triu Sn, Cao Bỏ Chõu,
Thụng Khờ, Sa Bi, Long Th hn na li thu c thc tin thnh qu thớ nghim
phong phỳ.
Mt khỏc, cụng trỡnh bờ tụng
m ln ngnh in nc ta cng ó cú xu th
chuyn sang kt cu bờ tụng m ln ton mt ct: p Sn La, ng Nai, A Vng,
Sụng Cụn, Bn Chỏt s dng hỡnh thc bờ tụng m ln ton mt ct cú nhiu u
im nh thun li trong thi cụng c gii, khụng phỏt sinh khe tip giỏp liờn tc sut
chiu cao p do c thi cụng ng thi hai loi RCC, khụng phi x lý vn

chờnh lch thi gian ninh kt ban u ca bờ tụng m ln v bờ tụng truyn thng
quỏ ln, gim c lng cp pha. Ti iu 5.05 ca quy phm thit k p bờ tụng
m ln Trung Quc SL314-2004 Mt thng lu p bờ tụng m ln nờn b trớ
lp chng thm, lp chng thm nờn u tiờn dựng bờ tụng m ln cp phi 2. Trờn
c s phõn tớch iu kin k
thut, kinh t nh trờn, vic chn hỡnh thc mt ct l bờ
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


22
tụng m ln ton mt ct ó c la chn cho cụng trỡnh thu li Nc Trong l
cụng trỡnh bờ tụng m ln th 2 ca B NN &PTNT.
- S dng BTL cp phi 2 chng thm v BTL bin thỏi thay th bờ tụng
thng. BTL cp phi 2 l loi BTL dựng 2 c ct liu 5-20mm v 20-40 mm,
phõn bit vi BTL cp phi 3 dựng 3 c ct liu 5-20mm, 20-40mm v 40-80mm.
BTL bin thỏi l loi BTL
c ri v trn thờm mt lng va ó nh ri dựng
m dựi m cht. õy l gii phỏp do Trung Quc sỏng to ra, c tiờu chun hoỏ

thnh quy phm, c coi l tin b v kinh t hn. Theo tiờu chun DL 5108-1999
ca Trung Quc, ỏp dng cho bờ tụng truyn thng v BTL, iu 11 - 5 - 4 cú ghi:
- Cp chng thm ca p bờ tụng ln cn cn c vo v trớ c th ca nú v
gradient thu lc, cú th l
y theo bng 10.
Bng 10. Giỏ tr cho phộp cp chng thm ti thiu ca p bờ tụng ln
TT V trớ Gradient
thu lc
Cp
chng thm
1 Bờn trong thõn p W2
i<10 W4
10 i < 30
W6
30 i < 50
W8
2 Cỏc b phn khỏc ca thõn
p, xột theo gradient thu
lc

i 50
W10
Chỳ ý:
1) Cụng trỡnh chu tỏc ng xõm thc ca nc, cp chng thm ca nú nờn
tin hnh thớ nghim riờng nhng khụng thp hn W4
2) Cp chng thm nờn xỏc nh theo phng phỏp quy nh ti tiờu chun
SD105-82. Cn c vo thi gian thõn p chu ỏp lc nc, cú th thớ nghim
tui bờ tụng 90 ngy.









Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


23
III. TNG CNG CC BIN PHP K THUT THI CễNG
Tng cng cỏc bin phỏp k thut thi cụng bao gm: m k, thi cụng nhanh, x
lý b mt tip giỏp, x lý khe ni, bo dng trong quỏ trỡnh thi cụng.
1. m cht
- Kh nng chng thm ca bờ tụng ph thuc vo vựng tip giỏp gia ỏ ximng v
ct liu. Nu bờ tụng c m k, t yờu cu v c chc thỡ kh n
ng chng
thm nc ca bờ tụng cao hn v ngc li bờ tụng khi m khụng k, bờ tụng b
xp thỡ kh nng chng thm kộm Do ú trong khi m phi tuõn th ỳng cỏc qui
nh v s ln m, dng c mm bo cht lng bờ tụng c tt.
2. Thi cụng nhanh
- Thi cụng nhanh cú th gim kh nng ụng chc v ci thin tớnh bn c chc,
gim kh n
ng thm tng th ca RCC ti lp . Quan trng hn nhng m trn thi
cụng nhanh ó lm gim s phõn tng cỏc khe gia cỏc lp , lm cho tớnh thm
ca cỏc khu vc khe gia cỏc lp thp hn v gim nh dũng thm.
3. X lý khe v bờ mt tip giỏp
+Trong quỏ trỡnh :
- Lm sch b mt bờ tụng v gi m b mt bờ tụng ó lm sch

Tu thuc vo c
ng bờ tụng ó t n mc no ỏp dng cụng ngh lm sch
b mt bờ tụng theo nh qui nh ti mc 5.48 (QPTL-D6:1978)
Phng phỏp lm sch mt bờ tụng cú th dựng phng phỏp th cụng, phng phỏp
vũi phun khớ hoc nc, phng phỏp dựng sỳng phun cỏt
- Ph lờn b mt bờ tụng ó lm sch mt lp va ximng cỏt cú chiu dy 2-3cm
(va ximng cỏt ny cú t l N/X ti thiu phi nh hn hoc bng t l
N/X ca hn
hp bờ tụng b phn cụng trỡnh ú). Khi lp dớnh kt ny phi t t, va
n õu thỡ hn hp bờ tụng mi phi ph ngay n ú, ng thi phi tin hnh m
k. Vi khe thi cụng ng cú th dựng thit b pht va lm cụng tỏc ny. Ngoi
ra tng cng kh nng dớnh kt cú th kt hp vi ph
gia tng dớnh ximng
polime hay epụxy.
+Sau khi thi cụng:
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


24
Nu sau khi thỏo d vỏn khuụn hoc trong quỏ trỡnh s dng kim tra phỏt hin thy
khe thi cụng b khuyt tt cú th gõy ra thm nc thỡ tu theo loi khuyt tt cú th
ỏp dng cỏc phng phỏp x lý sau:
- Bm ộp h ximng chng thm hoc va ximng cỏt chng thm
- Trỏt va chng thm
- Phng phỏp x lý bng k thut ộp h (va) chng thm cú th x lý trit
hin
tng thm nc qua khe thi cụng.
Vt liu s dng gm: H bm ximng polime siờu mn, h bm ximng thụng
thng, va bm.

+ H bm ximng polime siờu mn dựng x lý cỏc khuyt tt cú kớch thc nh
ti 0.01 mm (hiu qu nht l 0.05-2mm)
Yờu cu k thut ca h bm siờu mn ximng polime c nờu trong bng sau:
Bng 11. K thut c
a h bm siờu mn ximng polime
Ch tiờu k thut Tiờu chun th n v Yờu cu t c
chy Phng phỏp
Suttard
cm 30
Cng nộn 28 ngy TCVN3121-1979 daN/cm
2
300
Bin dng sau 28 ngy TCVN 3117 -1993 mm/m 0.005-0.01
chng thm nc TCVN 3116-1993 B 14
Khụng cha tỏc nhõn
n mũn ct thộp
(iụnCL
-
)
ASTM C1152 -90
+ H bm ximng thụng thng: c dựng x lý cỏc khuyt tt cú kớch thc
nh n 0.1 mm (hiu qu nht l t 0.3-5mm).
Yờu cu k thut ca h bm ximng núi chung:
chy suttard: 20-32cm.
Cng nộn (R
28
): tng ng cng bờ tụng kt cu.
n sau 28 ngy l 0.01 -0.1mm/m.
Khụng cú tỏc nhõn gõy n mũn thộp.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình

Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


25
H bm c ch to t ximng Pooclng hoc ximng Pooclng hn hp nc v
ph gia theo cỏc thnh phn ghi trong bng 2.8 sau:
Bng 12. Thnh phn ch to h bm thụng thng
T l pha trn vt liu, phõn n v
S
TT
Cng
va bm
28 ngy
(daN/cm
2
)
Loi
ximng

chy
Suttard
(cm)
XM Cỏt 0.3
-
1.2mm
Ph
gia
n
Ph gia
siờu

do
Nc
1 200 PC30 20-25 100 100 8-10 1-1.5 50-55
2 200 PC30 27-32 100 100 10-12 1.5-2 55-60
3 300 PC40 20-25 100 100 8-10 1-1.5 50-55
4 300 PC40 27-32 100 100 10-12 1.5-2 55-60
Ghi chỳ: Trong bng trờn ph gia n dựng loi AC - 89 hoc loi tng ng,
ph gia siờu do dựng dng nc chm ninh kt hoc dng bt.
-K thut trỏt va chng thm
Vt liu s dng:
Va trỏt chng thm dựng trỏt to phn ỏp khi bm h hoc va chng thm. Yờu
cu k thut ca va trỏt chng thm nh bng sau:
B
ng 13. Yờu cu k thut ca va trỏt chng thm
Ch tiờu k thut Tiờu chun th n v Yờu cu t c
Cng nộn 28 ngy TCVN3121-1979 daN/cm
2
500
Bin dng sau 28 ngy TCVN 3117 -
1993
mm/m 0.005
chng thm nc TCVN 3116-1993 W 16
Khụng cha tỏc nhõn n mũn
ct thộp (iụnCL
-
)
ASTM C1152 -90





×