Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

chuyên đề 2 : Một số tiêu chuẩn của nước ngoài để thiết kế đập bê tông đầm lăn và vận dụng vào điều kiện việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.24 KB, 44 trang )

Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


1
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Trờng Đại học Thủy lợi





BáO CáO KếT QUả
TổNG KếT THIếT Kế - THI CÔNG ĐậP BÊ TÔNG ĐầM LĂN ĐịNH BìNH


Chuyên đề số 2
Một số tiêu chuẩn của nớc ngoài để thiết kế đập Bê tông đầm
lăn và vận dụng vào điều kiện việt nam


Chủ nhiệm đề tài: PGS. TS. Phạm Văn Quốc
Chủ trì chuyên đề: TS. Nguyễn Cảnh Thái
PGS. TS. Phạm Văn Quốc
ThS. Quách Đăng Khoa

Hà Nội, ngày tháng năm 2008

Văn phòng T vấn thẩm định thiết kế và giám định chất lợng công trình






7263-2
26/3/2009






Hà Nội, 2008
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


2

NI DUNG

I. T VN
II . TIấU CHUN K THUT VIT NAM V Bấ TễNG V P Bấ TễNG
1. Tiờu chun k thut v vt liu
a) Xi mng
b) Ct liu
c) Nc
c) Ph gia
2. Bờ tụng thụng thng
3 . p bờ tụng trng lc
4. Mt s tiờu chun, iu kin k thut biờn son cho tng p bờ tong m

ln
III . MT S TIấU CHUN K THUT NC NGOI V Bấ TễNG V
P
Bấ TễNG M LN
1. Mt s quy phm ca Trung Quc
2. Mt s tiờu chun ca M
3. Mt s ti liu ca ICOLD v cỏc nc khỏc
IV. CC CHUYấN THIT K P Bấ TễNG M LN
1. La chn Tiờu chun thit k v cụng ngh thi cụng ỏp dng
2. Tớnh toỏn n nh v ng sut p theo Tiờu chun thit k la chn
3. Phũng chng thm v tỏc h
i ca nú i vi thõn v nn p
4. Lp iu kin k thut thi cụng cho p BTL c thit k
5. Lp quy trỡnh thớ nghim bờ tụng m ln
V. CC TIấU CHUN C LA CHN THIT K P BTL
VI. KHể KHN KHI S DNG TIấU CHUN K THUT NC NGOI
THIT K P Bấ TễNG M LN
1. c im phỏt trin p bờ tụng
m ln mi nc
a) Nht Bn
b) M
c) Tõy Ban Nha
d) Trung Quc
e) Vit Nam
2. Tớnh phong phỳ v phc tp v cụng ngh bờ tụng p m ln
3. Mt s vng mc, khú khn khi ỏp dng cụng ngh bờ tụng m ln
4. Vn dng tiờu chun ca nc ngoi thit k phũng thm cho p BTL
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL



3
a) Theo tiờu chun thit k Vit Nam
b) Theo tiờu chun thit k CHu

2.06.06.85 Liờn Xụ trc õy:
c) Theo quy phm thit k p bờ tụng trng lc Trung Quc DL5108-1999:
d) Theo quy phm thit k p bờ tụng m ln Trung Quc SL314-2004:
e) Theo S tay thit k p trng lc Cc Cụng binh M EM1110-2-2200
f) Theo S tay thit k bờ tụng m ln cc Cụng binh M EM1110-2-2006
g) Theo ti liu bờ tụng m ln dựng cho p trong d ỏn BaCaRa
h) Theo S tay thit k v xõy dng p c
a ACERTM-08USA
i) Theo ti liu v bờ tong m ln ACI-207.5R-99
j) Mt s nhn xột v ỏp dng cỏc tiờu chun ca nc ngoi thit k
phũng thm cho p bờ tụng trng lc
VII. KT LUN V KIN NGH
1. Kt lun
2. Kin ngh























Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


4

Một số tiêu chuẩn của nớc ngoài để thiết kế đập Bê tông
đầm lăn và vận dụng vào điều kiện việt nam

I. T VN
Thỏng 4-2007, Cụng ty T vn Xõy dng in 1 ó biờn son bn D tho:
Hng dn s dng Tiờu chun thit k, thớ nghim v nghim thu p RCC. Hin
nay Vit nam cha ban hnh qui chun, tiờu chun k thut riờng v BTL. Nghiờn
cu tin ti biờn tp qui chun, tiờu chun k thut Vit Nam v vt li
u, thit k,
thi cụng, nghim thu p BTL ang l vn ln t ra.
Mt s ti liu ca nc ngoi ó c biờn dch, nhng cng cũn nhiu ti
liu khỏc Mt s danh mc tiờu chun v ti liu k thut v bờ tụng thng v bờ
tụng m ln ó ang c s dng trong thit k v thi cụng p. rt ỏng c

quan tõm tham kho nghiờn cu ỏp d
ng.
II . TIấU CHUN K THUT VIT NAM V Bấ TễNG V P Bấ TễNG
1. Tiờu chun k thut v vt liu
a) Xi mng
- 14 TCN67-2002 Xi mng dựng trong bờ tụng thy cụng Yờu cu k thut.
- Xi mng Pooc Lng TCVN 2682-1992.
- Xi mng Pooc Lng ớt ta nhit TCVN 6069-1995.
- Xi mng dựng cho BT thy cụng-Yờu cu k thut 14 TCN 66-2000.
- 14TCVN 65-2002-TCVN 67-2002 . Thớ nghim tớnh cht ca xi mng.
b) Ct liu
- 14 TCN 68-2002 Cỏt dựng cho bờ tụng thy cụng Yờu cu k thut.
- 14TCN 70-2002 ỏ dm, si dựng cho bờ tụng Thy cụng Yờu cu k

thut.
- Cỏt dựng cho bờ tụng thy cụng v yờu cu k thut 14-TCN-68-88.
- ỏ d, si v si dm dung trong xõy dng TCVN1771:1987.
- Cỏt dung cho bờ tụng thy cụng -Yờu cu k thut 14TCN 70-88.
- 14TCVN 6869-2002 . Thớ nghim cp phi v cỏc ch tiờu c lý ca cỏt.
- 14TCVN 70-2002. Thớ nghim cp phi v cỏc ch tiờu c lý ca ỏ.
c) Nc
- 14 TCN 72-2002 Nc dựng cho bờ tụng Thy cụng - Yờu cu k thut.
- Nc cho bờ tụng v va-Yờu cu k thut TCVN 4506-87.
- Nc dựng cho bờ tụng thy cụng v bờ tụng ct thộp thy cụng 14TCN 72-
2002).
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


5

c) Ph gia
- Ph gia húa s dng cho bờ tụng khi ln (TCXDVN 305:2004).
- Ph gia cho bờ tụng v va- Phn loi v yờu cu k thut (14TCN 104-1999)
- Ph gia húa hc cho BT v va-Phõn loi v yờu cu k thut(14TCN 104-1999)
- Ph gia khoỏng hot tớnh nghin mn cho BT v va-Phõn loi v yờu cu k thut
(14TCN 105-1999)
- Ph gia chng thm cho BT v va Phõn loi v yờu cu k thut
(14 TCN 106-1999)
- Ph gia húa hc cho bờ tụng v va-Phng phỏp th (14TCN 107-1999)
2. Bờ tụng thụng thng
- Bờ tụng thy cụng v vt li
u dung cho bờ tụng thy cụng , yờu cu k thut v
phng phỏp th (14TCN 63-73-2002)
- Tiờu chun xõy dng Vit Nam TCXDVN 305: 2004 Bờ tụng khi ln-Quy phm
thi cụng v nghim thu .
- Tiờu chun ngnh, t 14 TCN63-2002 n 14 TCN73-2002 Bờ tụng thy cụng v
cỏc vt liu dựng cho bờ tụng thy cụng: Yờu cu k thut v phng phỏp th.
- TCVN 3118-1993, Thớ nghim cng chu nộn.
- Tiờu chun Vit Nam TCVN 4453-1995 Kt cu bờ tụng v bờ tụng ct thộp ton
khi: Quy phm thi cụng v nghim thu.
- Tiờu chun ngnh QPTL-D6-1978 Quy phm k thut thi cụng v nghim thu cỏc
kt cu bờ tụng v bờ tụng c
t thộp thy li.
- Hn hp bờ tụng phi m bo cỏc yờu cu theo Tiờu chun ngnh 14TCN 64-2002
: Hn hp bờ tụng thy cụng Yờu cu k thut.
- chng thm nc thớ nghim theo TCVN 3116:1993.
- Cng nộn th mu theo TCVN 3118:1993.
- st th theo TCVN 3106:1993.
- Va xõy dng, yờu cu k thut (TCVN 1770:1986)
- Hn hp va v va dung pht c kt, pht mng chng thm, inh neo, cht ỏ

(14 TCN 12-2002)
- TCVN 4453-1995 (Quy phm thi cụng v nghim thu KCBT v kt cu BTCT).
- QPTL D6-1978 (Quy phm thi cụng v nghim thu KCBT v kt cu BTCT).
- Ch dn ỏnh giỏ cng bờ tụng trờn kt cu cụng trỡnh (TCXD239:2000)
3 . p bờ tụng trng lc
- 14TCN 56-88, Thit k p bờ tụng v bờ tụng ct thộp tiờu chun thit k.
- 14TCN 54-87, Qui trỡnh thit k kt cu BT v BTCT cụng trỡnh thy cụng (tp
I,II,III).
- 14TCN 90-1995, Qui trỡnh thi cụng v nghim thu khp ni bin dng.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


6
- TCVN 4116-1985, Kt cu bờ tụng v bờ tụng ct thộp thy cụng.
- TCVN 5574:1991. Kt cu bờ tụng ct thộp-Tiờu chun thit k.
- QPTLD6-1978, Qui phm k thut thi cụng v nghim thu cỏc kt cu bờ tụng.
- TCVN 4453-1995, Qui phm thi cụng v nghim thu-Kt cu bờ tụng v bờ tụng
ct thộp ton khi.
- TCVN 4452-87Quy phm thi cụng v nghim thu Kt cu bờ tụng v bờ tụng ct
thộp lp ghộp.
- TCVN41 16:1985, Kt cu bờ tụng v bờ tụng ct thộp thy cụng, TC thit k.
- Qui trỡnh thit k kt cu bờ tụng v bờ tụng ct thộp B thy Li.
- TCXDVN 375:2006, Thit k cụng trỡnh chu
ng t .
4. Mt s tiờu chun, iu kin k thut biờn son cho tng p BTL
- Tiờu chun thit k cụng trỡnh thy in Plờikrụng. Cụng ty T vn Xõy dng in
1, 2003.
- iu kin k thut thi cụng bờ tụng m ln cụng trỡnh thy in Plờikrụng.Cụng ty
T vn Xõy dng in 1, 2003.

- 14TCN 164-2006, Qui nh k thut thi cụng cm u mi cụng trỡnh thy li h

cha nc nh Bỡnh, tnh Bỡnh nh.
- Tiờu chun thit k cụng trỡnh thy in ng Nai 4. Cụng ty T vn Xõy dng
in 2, 2003.
- Tiờu chun thit k cụng trỡnh thy in Sn La, v mt s tiờu chun, iu kin k
thut thi cụng bờ tụng m ln ca cỏc cụng trỡnh khỏc na
III . MT S TIấU CHUN K THUT NC NGOI V Bấ TễNG V
P Bấ TễNG M LN
1. M
t s quy phm ca Trung Quc
- Nguyờn tc ch o v thit k p bờ tụng m ln (DL/T 5005-92)
- Quy trỡnh thớ nghim bờ tụng m ln (Cỏn) (SL 48-94)
- Quy phm thi cụng bờ tụng m ln thy cụng (SL 53-94)
- Quy phm thit k p bờ tụng m ln (SL 314- 2004)
- Quy phm Thiột k p Bờ tụng trng lc (DL 5108-1999)
- Quy phm thi cụng p BTL thy cụng (DL/T 5112-2000)
- Quy trỡnh thớ nghim BTL thy cụng (SL 48-1994)
- Quy trỡnh thớ nghim ct liu bờ tụng Thy cụng (DL/T 5151-2001)
- Quy trỡnh thớ nghim v Bờ tụng thy cụng (DL/T 5150-2001)
- Quy phm thit k p vũm bờ tụng (SL 282 - 2003)
- Qui phm thit k p trn (SL 253-2000)
- Qui phm thit k tuy nen thy cụng (SL 279-2002)
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


7
- Nguyờn tc ch o v thit k p bờ tụng m ln (DL 5005-92)
- Qui trỡnh thớ nghim bờ tụng m ln (SL 48-94)

- Qui phm thit k p trng lc bng bờ tụng (SDJ 21-78)
- Quy phm k thut kim tra an ton ca p ln bờ tụng trng lc (SDJ 336-89)
- Quy phm k thut thi cụng tng phũng chng thm bng bờ tụng cụng trỡnh thy
li thy in.
2. Mt s tiờu chun ca M
- ASTM C618-97 Quy
nh k thut tiờu chun i vi tro bay v Puzlan thiờn
nhiờn nguyờn cht hoc ó nung dựng lm ph gia khoỏng cho bờ tụng(Standard
specification for coal fly ash and raw or calcined natural pozzolan for use as a
mineral admixture in concrete).
- ASTM C 1170-91, Tớnh cụng tỏc - Thớ nghim VC.
- ASTM C 1040, Phng phỏp thớ nghim dung trng BTL.
- ACI 207-5R , Tớnh nng k thut BTL ca Hip hi bờ tụng M.
- ASTM D 1556-82, Xỏc nh dung trng BTL bng phng phỏp rút cỏt.
- ASTM C 1064, Thớ nghim Nhit hc ca BTL.
- ASTM C 1176-92, Ch to mu v pp thớ nghim cng chu nộn BT.
- ASTM C 496, Thớ nghim cng ch
u ct ca Bờ tụng.
- ASTM C311-98b , Thớ nghiờm Mụ un n hi.
- ASTM C403, Thớ nghim tớnh nng ca ph gia.
- ASTM C168, C331, Thớ nghim tớnh nng ca ph gia hot tớnh.
- EM 1110 -2-2200, Thit k p bờ tụng trng lc (Gravily Dam Design- EM 1110 -
2-2200), Cc Cụng trỡnh quõn i M (USACE), xut bn 1995.
- EM 1110 -2-2006, S tay cho k s - Bờ tụng m ln thit k p bờ tụng m ln
(Engineer Manual, Roller-Compacted Concrete, US Army Corps of Engineers).
- EM 1110-2-12, Cỏc iu khon thit k ng t cho p RCC.
- ETL 1110-2-343, Thit k k
t cu cho p bờ tụng m ln.
- EM-1110-2-12, Engineering and Design Roller Compacted Concrete.


- EM-1110-2-6050, Response Spectra and Seismic Analysis for Concrete hydraulic
Structures.
- Tiờu chun ACI 207.5R-89, Bờ tụng khi ln m ln ca Vin bờ tụng Hoa k
(Roller- Compacted Mass Concrete-ACI 207.5R-99).
- ACERTM-08USA, Hng dn thit k v xõy dng p bờ tụng m ln (ti liu
dch t ti liu ca cc khai hoang B Ni v M.
- USACE-194, Hng dn thit k bờ tụng m ln,
- USACE.EM 1110-2-1603.1990, Gravity Dam Design


Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


8
- USACE ER 1110-2-1806.1995, Earthquake Design and Evaluation for Civil Works
Projects.
- USACE.ETL1110-2-307, Flotation Stability Criteria for Concrete Hydraulic
Structures.
- USACE.EM 1110-2-1602.1980, Hydraulic Design for Reservoir Outlet Works.
- USACE EM 1110-2-2102, Waterstops and Other Preformed Joint Materials for
Civil Works Structures.
- ASTM C31, Method for making and curing concrete test specimens in the Field.
- ASTM C33, Specification for concrete Aggregates.
- ASTM 39, Test for Compressive Strength of Cylindrical concrete Specimens.
- ASTM C40, Orgnic Impurities in sands and Testing Concrete .
- ASTM C42/42, Standard Test Method for Obtaining and Testing Drilled Cores and
Saved Beam of Concrete.
- ASTM C70, Test for surface Moisture in Fine Aggregate.
- ASTM C88Test for Soundness of Aggregate by Use of Sodium Sulfate or

Magnesium sulfate.
- Test for specific Gravity and Absorption of coarse Aggregate (ATSM C127)
- Test for specific Gravity and Absorption of fine Aggregate (ASTM C128)
- Test for resistance to Abration of Small size coarse Aggregate by Use of Los
Angeles Machine (ASTM C131)
- Standard test Method for Potential Alkali Reactivity of Cement-Aggregate
Combinations
- Standard test Method for Potential Alkali-silica Reactivity of Aggregate (Motar-
Bar-Method) (ASTM C289)
- Standard test Method for Sampling and testing Fly Ash or natural Pozzoland-
Cement specimen (ASTM C311)
- Standard test Method for Splitting Tensile Strength of Cylindrical concrete
Speciment (ASTM C496)
- Standard specification for Coal Fly Ash and Raw or calcined Natural Pozzoland for
Use as Mineral Admixture in concrete ASTM C618)
- Standard test Method for Determining Consistency and Density of Roller-
Compacted Concrete Using a Vibrating Table (ASTM C1170)
- Standard test Method for Bulk Density (Unit Weight) and Voids in Aggregate
(ASTM C29)
- Standard guide for Petrographic Examination of Aggregates for concrete (ASTM
C295)
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


9
- Standard test Methods for Effect of Organic impurities in Fine Aggregate on
Strength of Mortar (ASTM C87)
- Test for Sieve of Dcreen Analysis of Fine and Coarse Aggregate (ASTM C136)
- Standard test Method for Clay Lump and Coarse Aggregate (ASTM C142)

- Standard test Method for Lightweight Particles in Aggregate (ASTM C123)
- Standard test Method for flat or Elonggate Particles in Coarse Aggregate
(ASTM D4971)
- Standard test Method for index of Aggregate particle shape and texture
(ASTM C535)
- Standard test Method for Static Modulus of Elasticity and Poissons Ratio of
Concrete in Concrete in Compression (ASTM C469-94)
- Standard test Method for time of setting of Concrete Mixtures by Penetration
(ASTM C403-99)
- Standard test Method for Uncomfined Conpressive strength of intact Rock Core
Specimens (ASTM D2938 -95)
- Standard test Method for Spiting Tensile of intact Rock core Specimens
(ASTM D3976-95)
- Standard test Method for Determination of the Point load Strength index of Rock
(ASTM D5731-95)
- Standard test Method for Determining the in Situ Modulus of Deformation of Rock
Mass Using the Rigid Plate Loading Method (ASTM D4394-84)
- Standard test Method for Determining the in Situ Modulus of Deformation of Rock
Mass Using the Flexible Plate Loading Method (ASTM D4395-84)
- Standard test Method for in Situ Determination of Direct Shear Strength of Rock
Discontinuites (ASTM D4554-85)
3. Mt s ti liu ca ICOLD v cỏc nc khỏc
- Dams Monitoring (ICOLD)
- Selecting Seismic Parameters for Large Dams (ICOLD.1989)
- Design criteria for Large Dams (JNCOLD.1976)
- Dam Safety Guideline from the Canadian Dam Association.
- Bờ tụng m ln dựng cho p trong d ỏn Ba Ca Ra (Phỏp).
- Hng dn tớnh toỏn xõm thc p trn v cụng trỡnh thy cụng (P38-75 BHUUG)
- CHu II - 7- 81: Tiờu chun thit k cụng trỡnh trong vựng cú ng t.
- CHu 2.02.02.85: Tiờu chun nờu cỏc cụng trỡnh thy cụng.

- CHu
2.06.06.85: Tiờu chun thit k p bờ tụng v bờ tụng ct thộp.
- CHu 2.06.01.86: Cỏc quy nh ch yu v thit k.

Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


10
IV. CC CHUYấN THIT K P Bấ TễNG M LN
1. La chn Tiờu chun thit k v cụng ngh thi cụng ỏp dng
Nh trờn ó nờu, hin nay Vit nam cha ban hnh qui chun, tiờu chun k thut
riờng v dờ tong m ln v thit k, thio cụng p BTL. Vỡ vy, khi thit k v thi
cụng phi s dng cỏc Tiờu chun k thut ca nc ngoi. Do cụng ngh bờ tụng
m ln ó c phỏt trin t
nhng nm 60 ca th k 20, n nay ó c na th
k. thy rừ lý do phi la chn Tiờu chun thit k v cụng ngh thi cụng p bờ
tụng m ln cn túm tt tỡnh hỡnh phỏt trin cụng ngh bờ tụng trờn th gii nh sau:
- i Loan, 1961-1962, ó thi cụng tng tõm ca p Thch Mụn bng BTL.
- Italia, 1961-1964, ó xõy dng thnh cụng p Alpe Gera bng bờ tụng khụ, nghốo
cht kt dớnh vi dy mi l
p l 70cm, ó rỳt ngn thi gian thi cụng v kinh
phớ xõy dng cụng trỡnh.
- M, 1970, hi ngh Thi cụng p bờ tụng vi tc nhanh Asilomar ngi Italia
cng ó xut s dng bờ tụng khụ, nghốo thi cụng p. 1972, Ti hi ngh Thi
cụng kinh t p bờ tụng Robert W. Canon Dựng phng phỏp m t xõy
dng p bờ tụng, hỡnh thnh khỏi nim u tiờn v Bờ tụng m ln - RCC.
1972-1973 cng ti M, p Tims Ford, p Jackson Dam v p Lost Creek Dam ó
thớ nghim hin tr
ng v bờ tụng m ln. M cú tng cng 29 p BTL, cao

trung bỡnh ca cỏc p l 36m, thp hn so vi cỏc p ca Trung Quc v Nht Bn.
Tng lng bờ tụng l 19.36x104m3, trong ú khi lng BTL l 17.37x104m3
(chim 89,7% tng lng bờ tụng, cao hn so vi cỏc p ca Trung Quc v Nht
Bn.(ch chim 54-60% tng lng bờ tụng).
- 1974, Nht Bn ó nghiờn cu mt cỏch h thng v
Bờ tụng m ln. Nm 1976,
ó tin hnh thớ nghim hin trng ờ quai thng lu p i Xuyờn. Nm 1978,
thõn p Shimajigawa ó s dng bờ tụng m ln. Nm 1979, bt u s dng bờ
tụng m ln cho phn tip giỏp nn ca p i Xuyờn - l p u tiờn dựng Bờ
tụng m ln cho thõn p. Tip theo ó xõy dng thnh cụng mt s p bờ tụng
m ln nh: Shimajigawa Dam, Tamagawa Dam, Pirika Dam, Mano Dam
v.vNh
t Bn l nc cú tc phỏt trin p Bờ tụng m ln rt nhanh. Tớnh n
nm 1992, Nht Bn ó xõy dng thnh cụng 30 p bng Bờ tụng m ln. Phng
phỏp thi cụng p bờ tụng m ln ca Nht Bn gi l RCD (Roller Compacted
Dam). Bờ tụng dm ln ca Nht Bn c phỏt trin trờn c s nghiờn cu v thớ
nghim k thut xõy dng p BTL ca M v quan im thit k
ca Anh. T
nm 1974 n nay ó phỏt trin rt nhanh. Tt c cỏc p BTL ca Nht Bn u l
loi hỡnh p RCD, cao trung bỡnh cỏc p l 85,3m, tng lng bờ tụng l
65.7x104m3, trong ú khi lng RCC l 35.55x104m3(chim 53,8% tng lng bờ
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


11
tụng). Lng cht kt dớnh trong RCD l 120kg/m3- 130kg/m3 (ch cú 1 p cao
98m, p Chiya, lng BTL l 39.5x104m3 cú lng dựng cht kt dớnh l
110kg/m3).
- 1975, Vin Nghiờn cu khoa hc Thy cụng Liờn xụ nghiờn cu s dng bờ tụng

nghốo xi mng xõy dng p bờ tụng trng lc. 1979-1980, mt b phn cụng
trỡnh Curpxai Hydaulic Electric Staition ó s dng bờ tụng m ln. n nm 1984,
Liờn xụ ó chớnh thc s dng bờ tụng m ln xõy dng cỏc nh mỏy Thy in
Tashkumr, Bureixo v Cuvinsc, v.v
- 1978 Trung Qu
c bt u tin hnh nghiờn cu xõy dng p bng BTL. 1983, ti
H Mụn tnh Phỳc Kin ó tin hnh thớ nghim hin trng BTL. 1984-1985, Bờ
tụng m ln ó chớnh thc c dựng xõy dng ờ quai v tng ca ly nc
ca nh mỏy thy in Cỏt Khờ Khu. 1985, phn giỏp nn ca tng õu thuyn p
Cỏt Chõu trờn sụng Trng Giang cng ó tin hnh thớ nghim 2 ln
m nộn hin
trng. Sau ú p ng Nhai T v p ph ca Nh mỏy Thy in Ngu Nht
Khờ cng ó s dng BTL. Trờn c s thớ nghim rng rói ti Trung Quc, p u
tiờn bng BTL ó xõy dng thnh cụng l p Keng Khu ti huyn i in tnh
Phỳc Kin. Tớnh n cui nm 2003, Trung Quc l nc xõy dng nhiu p BT
L
nht trờn th gii, ó xõy dng thnh cụng 41 p, ang xõy dng 12 p v ang
quy hoch thit k v chun b thi cụng 17 p {SHEN, Chonggang-1999}. cao
trung bỡnh p BTL ca Trung Quc l 73,8m, tng khi lng bờ tụng khong
47.7 x104m3, gm 28.9 x104m3 l BTL, chim 60,6% tng lng bờ tụng cỏc loi.
- Tớnh n 2005, tng cng 278 p BTL c xõy dng, trong ú Chõu A cú 156
p BTL, Chõu u l 36 p, Bc M l 40 p, Trung v Nam M l 38 p,
Chõu Phi cú 26 p v Chõu c 10 p.
Bng 1. Tỡnh hỡnh xõy dng p BTL ca 5 nc dn u th gii (n nm 2005)
cao ca p
RCC
(m)
Khi lng RCC
( 10
4

m
3
)
Tng khi lng
BT
( 10
4
m
3
)

Quc gia
S
lng
p
Trung
bỡnh
Cao
nht
Trung
bỡnh
Cao
nht
Trung
bỡnh
Cao
nht
Trung Quc 125 73.8 216.5 28.9 495.0 47.7 750.0
Nht Bn 43 85.3 156 35.55 153.7 65.69 331.7
M 38 37.9 97 17.37 112.5 19.36 141.0

Brazil 36 46.6 80 26.76 143.8 56.70 880.0
Tõy Ban
Nha
22 42.9 99 13.19 98.0 15.16 101.6
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


12
Rừ rng cn phi la chn Tiờu chun thit k v cụng ngh thi cụng p bờ
tụng m ln ỏp dng cho mt trng hp c th. Hn th na, cn phi nghiờn cu
thc nghim bờ tụng m ln vi cỏc iu kin vt liu cỏt, ỏ, xi mng, ph gia
cho tng trng hp c th. Vớ d, Cụng ty T vn Xõy dng in 1 ó l
p Tiờu
chun thit k cho cụng trỡnh thy in Plõykrụng núi chung v p bờ tụng m ln
núi riờng.
2. Tớnh toỏn n nh v ng sut p theo Tiờu chun thit k la chn
C ng ging nh p trng lc bng bờ tụng thng, chuyờn ny bt buc
phi thc hin. Nhng vỡ phi la chn Tiờu chun k thut ca mt nc ngoi
thit k thi cụng p, nờn vi
c tớnh toỏn n nh v ng sut cho p phi ỏp ng
cỏc qui nh ca Tiờu chun k thut ó la chn.
3. Phũng chng thm v tỏc hi ca nú i vi thõn v nn p
Nhc im ca BTL l tớnh chng thm thng kộm hn so vi bờ tong
thng. Vỡ vy, cỏc p bờ tụng m ln kiu c ch s dng BTL lm lừi p, bao
bc xung quanh l l
p v bờ tụng thng chng thm dy 2 - 3 m. Kt cu p kiu
ny thng gi l vng bc bc. Nú c s dng ph bin hu ht cỏc nc cho
n cui th k XX.
Trong quỏ trỡnh nghiờn cu phỏt trin cụng ngh BTL, Trung Quc ó nghiờn

cu v ỏp dng thnh cụng loi BTL cú tớnh chng thm cao thay cho bờ tụng
thng. Nm 1989, Trung Quc l nc u tiờn trờn th gii xõy dng thnh cụng
p trng l
c Thiờn Sinh Kiu, cao 61 m, hon ton bng bờ tụng m ln. Tớnh n
2004, Trung Quc cú hn 10 p bờ tụng mi kiu ny. Vic s dng BTL chng
thm thay cho bờ tụng thng em li hiu qu kinh t cao nh n gin hoỏ quỏ
trỡnh thi cụng.
Trung Quc ó xõy dng thnh cụng hng chc cụng trỡnh p BTL
cao t 57 n 132 m, s dng BTL chng thm cp phi 2 thay bờ tụng thng,
cng ph bin 200 daN/cm
2
, chng thm n W12.
Kt qu ly mu khoan bờ tụng m ln thớ nghim ti 4 cụng trỡnh
Plờykrụng, nh Bỡnh, Sờ San 4 v Sn La u cho thy chng thm thc t ca
bờ tụng m ln ca nc ta khụng cao. iu ny cho thy vic nghiờn cu cỏc gii
phỏp tng kh nng chng thm ca BTL nc ta l cn thit v cp bỏch.
4. Lp i
u kin k thut thi cụng cho p BTL c thit k
m bo t c yờu cu cht lng ca p BTL, cn phi tin hnh
nghiờn cu, lp Qui nh k thut thi cụng, hay cũn gi l iu kin k thut thi
cụng, nhm cú k hoch, thc hin dõy chuyn cụng ngh, kim tra v khng ch
cht lng thng xuyờn i vi BT
L trong quỏ trỡnh thi cụng.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


13
Khi thit k phi nghiờn cu xem xột dựng bin phỏp no kim tra cht cht
lng trong thi gian thi cụng cú th m bo cụng trỡnh t cht lng yờu cu.

Cỏc yờu cu v kim tra cht lng cn c c th hoỏ trong hp ng hoc trong
tho thun riờng vi mt t chc kim tra cht lng.
iu kin k thut thi cụng bờ tụng m ln phi
cp, lm rừ v xõy dng qui
trỡnh chun b, ch to, vn chuyn, ri, m, san, m, to khe, x lý bin thỏi,
bo dng C th nh sau:
1. Cỏc tiờu chun ỏp dng.
2. Yờu cu k thut i vi bờ tụng m ln ca cụng trỡnh.
3. Cỏc yờu cu v vt liu sn xut va bờ tụng m ln.
4. Thit k cp phi va BTL v va liờn k
t.
5. Trm trn v thit b sn xut BTL
5. Thit b vn chuyn v chuyờn ch va BTL.
6. Chun b h múng v mt nn.
7. Cụng tỏc vỏn khuụn.
8. Cụng tỏc , ri, san, m, bo dng BTL.
9. Khng ch nhit BTL.
10. Dng h BTL.
11. To khe, khp ni v vt chn nc.
12. Lp t thit b quan trc.
13. Hnh lang v l
khoột.
14. Bờ tụng bin thỏi.
15. Bờ tụng thng.
16. Thớ nghim hin trng v thớ nghim trong phũng.
17. Kim tra cht lng thi cụng v nghim thu.
18. Cỏc vn khỏc: Dn dũng thi cụng, nh v v dng khuụn cụng trỡnh, lp
dng kt cu thộp, bo v mụi trng, an ton lao ng
Vớ d, B Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn ban hnh 14TCN 164-2006v
Quy nh k thut thi cụng cm cụng trỡnh u mi cụng trỡnh thy li H cha nc

nh Bỡnh, tnh Bỡnh nh; Cụng ty T vn Xõy d
ng in 1 ó lp iu kin k
thut thi cụng bờ tụng m ln cho cụng trỡnh thy in Plõykrụng.
5. Lp quy trỡnh thớ nghim bờ tụng m ln
Lp quy trỡnh thớ nghim bờ tụng m ln nhm la chn c thnh phn vt liu,
cp phi, kim tra v khng ch nhit m bo cht lng trong c giai on
thit k v thi cụng. Mt s v
n ch yu nh sau:
1. Thớ nghim kim tra cht lng vt liu v ph gia BTL.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


14
2. Cỏc thớ nghim trong phũng v hin trng la chn ti u ph gia
Puzlan v cp phi BTL.
3. Thớ nghim kim tra tr s Vc ca hn hp bờ tụng m ln ti trm trn v
ti khi .
4. Thớ nghim kim tra dung trng trc khi m cht ca hn hp BTL.
5. o nhit ca vt liu, hn hp va, BT
L sau khi m cht v kim toỏn.
6. Thớ nghim kim tra dung trng ca BTL ó m cht.
7. Ly mu v thớ nghim kim tra cng BTL sau 90 ngy (hoc theo thi
gian qui nh).
8. Thớ nghim mụ un n hi v h s poison ca BTL.
9. Thớ nghim kim tra mỏc chng thm ca BTL trong thõn p.
10. Qui nh tn sut thớ nghim kim tra v cỏc vn khỏc.

V. CC TIấU CHUN C L
A CHN THIT K P BTL

Do bờ tụng m ln l mt cụng ngh mi c ỏp dng vo Vit Nam, chỳng
ta cha cú Tiờu chun Vit Nam v thit k , thi cụng bờ tụng m ln. Cỏc p bờ
tụng m ln ó v ang thit k u phi s dng tiờu chun k thut ca nc
ngoi. Cỏc Tiờu chun ca nc ngoi c la chn ch yu thit k
p bờ tụng
m ln bao gm:
Bng 2. Cỏc Tiờu chun c la chn ch yu thit k p bờ tụng m ln
TT Tờn tiờu chun Mó hiu Ghi chỳ
1
Cụng trỡnh thy li Cỏc qui nh ch
yu v thit k
TCXDVN 285-2002 Vit Nam
2 Thit k p bờ tụng v BTCT 14TCN 56-88 Vit Nam
3
Tiờu chun thit k nn cỏc cụng trỡnh
thy cụng
TCVN 4253-86 Vit Nam
4
Tiờu chun thit k cụng trỡnh trong
vựng cú ng t
CHu II-7-81
Liờn Xụ
(Nga 1995)
5
Tiờu chun thit k nn cỏc cụng trỡnh
thy cụng
CHu 2.02.02.85
Liờn Xụ
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL



15
6
Tiờu chun thit k p bờ tụng v bờ
tụng ct thộp
CHu 2.06.06.85
Liờn Xụ
7 Cỏc qui nh ch yu v thit k
CHu 2.06.01.86
Liờn Xụ
8
Tiờu chun thit k p bờ tụng trng
lc
DL5108-1999 Trung Quc
9 Quy phm thit k p bờ tụng m ln SL314-2004 Trung Quc
10 Hng dn thit k p trng lc EM1110-2-2200 Cụng binh M
11
Hng dn thit k bờ tụng m ln
EM1110-2-2006 Cụng binh M
12 Bờ tụng m ln ACI-207.5R-99
Vin bờ tụng
M
13 Hng dn thit k v xõy dng p ACERTM-08USA M
14
Bờ tụng m ln dựng cho p trong
d ỏn BaCaRa
Phỏp



VI. KHể KHN KHI S DNG TIấU CHUN K THUT NC NGOI
THIT K P Bấ TễNG M LN
lm rừ nhng khú khn khi s dng Tiờu chun k thut ca nc ngoi
thit k p bờ tụng m ln, cn phi lm rừ mt s vn sau õy:
Do chỳng ta cha cú Tiờu chun Vit Nam v thit k , thi cụng bờ tụng m ln;
Bờ tụng m ln l mt cụng ngh
mi c ỏp dng vo Vit Nam, chỳng ta phi s
dng tiờu chun k thut ca nc ngoi.
Cụng ngh xõy dng p bờ tụng m ln, v c bn cú c im chung l: Bờ
tụng m ln (Roller Compacted Concrete - RCC) l mt loi bờ tụng nghốo cht kt
dớnh, va bờ tụng rt khụ, c thi cụng theo phng phỏp m ln rung lốn cht, sau
khi rn chc cng cú nhng tớnh cht nh bờ tụng thụng thng nh cng v tớnh
bn.
i sõu vo thuc tớnh vt liu v cỏc yờu cu k thut, thỡ mi nc, trong iu
kin t nhiờn v cụng ngh ca mỡnh, h cú nhng bớ quyt cụng ngh riờng t
c phm cht ca bờ tụng ỏp ng c cỏc tiờu chun k thut xõy dng p
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


16
bờ tụng trng lc m ln cú chiu cao ln. õy l tớnh phong phỳ v cng l nguyờn
nhõn chớnh ca cỏc khú khn khi chỳng ta s dng tiờu chun k thut ca cỏc nc
v bờ tụng m ln v p bờ tụng m ln.
Cỏc nhúm vng mc v khú khn thng gp nh sau:
- Thc t rt phong phỳ v cụng ngh bờ tụng m ln cỏc nc lm cho vic
nghiờn cu, hc tp, tham kho kinh nghim v thnh tu ca cỏc nc (M
, Nht,
Tõy Ban Nha, Trung Quc ) tr nờn khụng d dng.
- iu kin t nhiờn (khớ hu, vt liu t nhiờn ); Vt liu nhõn to (xi mng,

ph gia) v Thit b cụng ngh s dng ca cỏc nc khỏc nhau.
- Cú nhiu chuyờn cn phi gii quyt khi thit k p bờ tụng m ln, m bớ
quyt cụng ngh gii quyt cỏc chuyờn mi nc cú s khỏc nhau.
- Cỏc tiờu chun v ti liu k
thut chỳng ta thu thp c ca cỏc nc cha y
. Trong mi nc, cỏc tiờu chun v ti liu k thut cng din bin v iu chnh
qua mi thi k phỏt trin khỏc nhau; nhiu vn vn cũn ang th nghim v cn
tip tc nghiờn cu.
Trong chuyờn ny lm rừ cỏc vng mc khú khn khi s dng cỏc Tiờu chun
ca nc ngoi v bờ tụng m ln,
ú l: c im phỏt trin p bờ tong m ln
mt s nc i u trong lnh v ny v nc ta; Tớnh phong phỳ v phc tp v
cụng ngh p bờ tụng m ln qua thc t mt s nc; Mt s vng mc, khú
khn khi ỏp dng cụng ngh p bờ ttụng m ln; v Cỏc tiờu chun nc ngoi
thit k phũng chng thm cho p bờ tụng
m ln.
1. c im phỏt trin p bờ tụng m ln mi nc
a) Nht Bn
Nht Bn l nc cú tc phỏt trin p Bờ tụng m ln rt nhanh, tớnh n
nm 1992, Nht Bn ó xõy dng thnh cụng 30 p bng Bờ tụng m ln. Phng
phỏp thi cụng p bờ tụng m ln ca Nht Bn gi l RCD (Roller Compacted
Dam) ó tr thnh mt trng phỏi k thu
t riờng. Bờ tụng dm ln ca Nht Bn
c phỏt trin trờn c s nghiờn cu v thớ nghim k thut xõy dng p BTL
ca M v quan im thit k ca Anh. T nm 1974 n nay ó phỏt trin rt nhanh.
Tt c cỏc p BTL ca Nht Bn u l loi hỡnh p RCD, cao trung bỡnh cỏc
p l 85,3m, tng lng bờ tụng l 65.7x104m3, trong ú khi lng RCC l
35.55x104m3(chim 53,8% tng l
ng bờ tụng). Lng cht kt dớnh trong RCD l
120kg/m3- 130kg/m3 (ch cú 1 p cao 98m, p Chiya, lng BTL l

39.5x104m3 cú lng dựng cht kt dớnh l 110kg/m3). Tt c cỏc p RCD cao
di 100m u dựng lng cht kt dớnh l 120kg/m3, cỏc p cao t 100m tr lờn
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


17
u cú lng cht kt dớnh l 130kg/m3. Tt c cỏc p RCD ca Nht Bn u s
dng tro bay cú hm lng than thp. Ch cú cụng trỡnh Satsunaigawa (h=114m, khi
lng BTL l 53.6x104m3) l s dng x lũ cao dng ht, p ny cú lng cht
kt dớnh l 120kg/m3 (42kg xi mng pooc lng v 78 kg bó qung) ú l p RCD
cao trờn 100m duy nht cú lng cht kt dớnh l 120kg/m3. Cụng ngh xõy dng
p BTL ca Nht Bn cú nhng c im sau:
- Hỡnh th
c p BTL ca Nht Bn cú c im l vng bc kim hỡnh thc p
ny v p bờ tụng trng lc thụng thng cú kt cu khụng cú s khỏc nhau rừ rt,
do vy m bin phỏp thi cụng gn nh ging vi p bờ tụng thng.
- Bin phỏp thi cụng phc tp, tin thi cụng chm hn, trỡnh t thi cụng phc tp
hn.
- Mi lp bờ tụng t mng sang dy hn, vic chn chiu dy l
p c quyt
nh bi thit k k thut thi cụng, cp phi thi cụng v chn mỏy múc thi cụng. p
BTL cao nht ca Nht Bn l p Urayama (cao 156m) ó c hon thnh vo
nm 1999.
b) M
M cú tng cng 29 p BTL, cao trung bỡnh ca cỏc p l 36m. Hm
lng tro bay trong cht kt dớnh bin i rt ln, t 0% n 69% (nc M l Quc
gia u tiờn trờn th gii xõy d
ng p BTL khụng dựng tro bay), cú p Upper
Stillwater cao 91m, cú hm lng tro bay l 69% l p BTL cao nht ca M, cú

lng cht kt dớnh l 138kg/m3 cao hn tt c cỏc p ca Nht Bn nhng thp
hn so vi cỏc p ca Trung Quc (173kg/m3). Cụng ngh xõy dng p BTL ca
M cú cỏc c im di õy:
- Phng thc , san m BTL thnh tng lp mng, lờn u liờn t
c mi lp
ph bin l 30cm.
- Kt cu p n gin, trỡnh c gii húa cao, thi cụng liờn tc, tin thi cụng
nhanh, gim nhõn lc lao ng.
- Lng dựng cht kt dớnh cú xu hng tng nhiu, cithin c s kt hp gia
cỏc lp, gii quyt c yờu cu v tớnh chng thm v chng ụng, lng dựng xi
mng cú xu hng tng.
- Giỏ tr VC kh
ng ch c thiờn nh v ti u, lm cho bờ tụng trng thỏi khụ
cú kh nng chu ti trng ca mỏy múc thi cụng tt, lc dớnh kt gia cỏc lp tt
nờn tớnh chng thm tt.
c) Tõy Ban Nha
Chiu cao trung bỡnh ca cỏc p BTL ca Tõy Ban Nha l 43m, cao hn cỏc
p ca M mt chỳt, nhng thp hn nhiu so vi cỏc p ca Trung Quc v Nht
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


18
Bn. Lng dựng cht kt dớnh l 204kg/m3 cao hn mt chỳt so vi 3 Quc gia,
nhng so vi cỏc p ca Nht Bn v Trung Quc thỡ tng ng, tt c cỏc p
BTL ca Tõy Ban Nha u s dng tro bay cú hm lng than thp. BTL ca cỏc
p ca Tõy Ban Nha u l giu va, lng dựng cht kt dớnh nh nht l
160kg/m3.
d) Trung Quc
Trung Quc mói n nm 1985 mi xõy dng xong p BTL u tiờn Keng

Kh
u ti huyn i in tnh Phỳc Kin, nhng nay l nc xõy dng nhiu p
BTL nht trờn th gii v cú nhiu thnh tu nghiờn cu tiờn tin v c ỏo v xõy
dng p bờ tụng m ln.
Tt c cỏc p BTL ca Trung Quc u trn cựng mt loi ph gia khoỏng,
hu ht u dựng tro bay cú hm lng than thp. Lng dựng cht kt dớnh trung
bỡnh ca BT
L Trung Quc l 173kg/m3, trong ú lng dựng xi mng l 79kg/m3
v lng ph gia khoỏng l 94kg/m3 (Chim khong 54% tng lng cht kt dớnh).
n nay Trung Quc l nc ó phỏt trin k thut p BTL trờn 20 nm, nờn
ó tớch ly c kinh nghim phong phỳ, ó t c trỡnh k thut dn u th
gii v lnh vc xõy dng p BTL, vi nhng c im di
õy:
- Nhng p ó v ang xõy dng ch yu l p BTL trng lc vi s phỏt
trin ngy cng nhiu p cao. Tớnh n cui thỏng 10 nm 2003, tng s lng p
BTL ó v ang xõy dng v ang quy hoch thit k l 90 p, trong ú ó xõy
dng thnh cụng 8 p BTL trong lc cú chiu cao trờn 100m (p Nham Than,
p Thy Khu, p Giang , Miờn Hoa Than, Thch Mụn T, Sai Bỏi v Kiờm
Giang), ang xõy d
ng 6 p v ang quy hoch thit k 8 p.
- V loi hỡnh p, phỏt trin t p trng lc n p vũm v p vũm mng.
trung Quc xõy dng thnh cụng p Ph nhl p u tiờn ti thi im ú l p
vũm trng lc cao nht th gii (cao 129m, hon thnh nm 2002), p Chao Lai H,
hin nay l p vũm mng BTL cao nht th gii (cao 105,5m, hon thnh vo nm
2005); hin nay
ang xõy dng p trng lc BTL cao nht th gii l p Long
Than ti tnh Qung Tõy (cao 216,5m).
- Trung Quc l nc cú khớ hu thay i ln gia cỏc min, nhit min Nam
v min Bc chờnh lch nhau nhiu, cỏc tnh phớa Nam nh o Hi Nam, Qung
Tõy, Qung ụng v Võn Nam, v.v, cú khớ hu gn ging Vit Nam thng cú

nhit cao, lng ma nhiu, trong khi ú cỏc tnh phớa Bc nh
cỏc tnh Cỏt
Lõm, Tõn Cng, Ni Mụng v Hc Long Giang, v.v, mựa ụng khớ hu rt lnh,
thong cú bng tuyt, vỡ vy cụng ngh BTL mi vựng min cú nhng c im
riờng nh s dng vt liu, phng phỏp thi cụng, phng thc h nhit trong bờ
tụng, c bit cp phi BTL thng phi s dng loi ph gia dn khớ nõng cao
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


19
tớnh chng ụng, v thng phi dựng loi ph gia kộo di thi gian ngng kt ban
u ca bờ tụng nhng vựng min khớ hu cú nhit cao.
- h thp nhit thy húa ca bờ tụng, bin phỏp khng ch nhit n gin,
thun tin cho thi cụng ó s dng hm lng tro bay cao hoc l cỏc loi ph gia
khoỏng khỏc, ngoi mt s p trng lc nh p i Triu Sn thỡ cỏc
p khỏc u
trn tro bay tit kim xi mng, khụng nhng khụng nh hng n cng bờ
tụng m ó nõng cao cht lng bờ tụng rừ rt.
- V thi cụng, trn, vn chuyn , san v m lốn bờ tụng, cụng tỏc vỏn khuụn v
bo dng bờ tụng u ó tớch ly c rt nhiu kinh nghim.
- Mt thng lu p ó s dng cỏc dng chng thm bao gm: kt cu bờ tụng
thng, va bi tum cỏt, bờ tụng bn mt cú c
t thộp, bờ tụng ch to sn, mng chng
thm mng bng PVC, lp BTL cú cp phi 2giu cht kt dớnhv bờ tụng bin
thỏi, v.vQua so sỏnh thy rng dựng BTL cp phi 2 cho ton mt ct chng
thm t hiu qu v kinh t nht.
- Trung Quc ó s dng BTL xõy dng ờ quai cú tớnh u vit, tc thi
cong nhanh,h giỏ thnh cụng trỡnh tm.
e) Vit Nam

Vit Nam cú ngun v
t liu nh cỏt, ỏ thiờn nhiờn v nhõn to, xi mng, tro bay
v puzlan, ph gia húa hc,v.v, u m bo cht lng dựng cho bờ tụng thụng
thng v BTL.
n nm 2005 cụng trỡnh p nh Bỡnh thuc B Nụng nghip v Phỏt trin
Nụng thụn bt u thi cụng bng BTL, ng thi cỏc p Pleikrụng, Avng
thucTp on in lc Vit Nam thuc B Cụng Thng cng bt u ng dng
BTL. Tuy phỏt tri
n mun, song cụng ngh xõy dng p BTL ca Vit Nam
phỏt trin rt nhanh c v s lng cng nh quy mụ p v cao cng nh khi
lng BTL. Hin nay ó v ang thi cụng, thit k v quy hoch khong trờn 30
p BTL, trong ú cú 10 p ang thi cụng v khong 20 p ang giai on thit
k. Ch yu cỏc p BTL ca Vit Nam
u l p bờ tụng trng lc, ch cú 1 p
cú d nh thit k l p vũm trng lc.
Mc dự Vit Nam l nc ng dng cụng ngh p BTL mun, song tớnh cho
n nay Vit Nam l nc ng th 5 th gii v s lng p ó, ang v s xõy
dng, ng th 3 th gii v s lng p cao trờn 100m, ch sau Trung Quc v
Nht B
n ( Trung Quc cú 35 p, Nht Bn l 13 p, Vit Nam cú 8 p).



Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


20
2. Tớnh phong phỳ v phc tp v cụng ngh bờ tụng p m ln
a) p bờ tụng m ln nghốo cht kt dớnh (LCRCC)

T nhng nm 30 ca th k 20, ch yu dựng BTL nghốo cht kt dớnh, BTL
trong thõn p thng dựng loi bờ tụng nghốo cht kt dớnh. Cht kt dớnh ca loi
bờ tụng ny (thng l xi mng silicỏt ph thụng v ph gia khoỏng puzlan)
hmlng dựng thng nh hn 100kg/m3, trong ú hmlng puzlan trn ti
40%so v
i lng dựng xi mng. Mi lp ri bờ tụng thng l 30cm.
b) p bờ tụng m ln thi cụng theo phng phỏp RCD (RCD)
õy l phng phỏp xut x t Nht Bn, nhng vi mi a phng khỏc nhau
thỡ li s dng phng phỏp khỏc nhau. Mi lp ri l 50-100cm, theo mt ct t
thng lu n h lu theo khe dc. Bờ tụng m ln bờn trong thng l lp bờ
tụng thng dy t
2-3m bao bc bo v, dựng bin phỏp tng hp b trớ cỏc khe
v cỏc ng tiờu nc. Lng dựng cht kt dớnh ca loi p ny l 120-
130kg/m3, trong ú hm lng puzlan chim t 20-35%. Vớ d in hỡnh l p
o a Xuyờn v p Ngc Xuyờn.
c) p bờ tụng m ln giu cht kt dớnh (HCRCC)
Loi hỡnh p bờ tụng ny cú rng rt nh, dớnh kt gia cỏc lp rt tụt,
b m
t mi lp khụng cn x lý, dy mi lp l 30cm, hm lng cht kt dớnh
thng t 150kg/m3 tr lờn, hm lng trn ph gia khoỏng tng i cao, thng
t 60-80%, do ú cú lng dựng xi mng rt thp.
Qua thng kờ cho thy, 4 Quc gia dn u Th gii v BTL u cú lng dựng
xi mng Pooclng tng ng nhau (t 75kg/m3-85kg/m3), riờng Vit Nam cú
lng dựng xi mng ln nht (93kg/m3).
L
ng dựng cht kt dớnh khụng ging nhau l do mi nc cú lng dựng ph
gia khoỏng khỏc nhau. Nht Bn l Quc gia cú BTL cú lng dựng cht kt dớnh
thp nht vỡ s dng lng tro bay thp nht, Tõy Ban Nha l nc cú BTL cú
lng dựng cht kt dớnh ln nht vỡ lng dựng tro bay cao nht.
Ba trong 4 Quc gia dn u Th gii ó xỏc nh c loi hỡnh p BTL l

thớch hp nht. Ch riờng Nht Bn l Quc gia duy nh
t s dng loi hỡnh p RCD.
Trung Quc v Tõy Ban Nha thy rng s dng loi BTL giu va l thớch hp
nht.
Bờ tụng m ln ca 3 Quc gia u s dng ph gia khoỏng l tro bay, thng l
loi tro bay lng than thp. Riờng M thng thit k nhiu loi hỡnh p BTL, t
loi cú lng cht kt dớnh rt thp (64kg/m3) cho n BTL cú lng dựng cht kt
dớnh rt cao (252kg/m3), s dng loi BTL t khụng s dng ph gia khoỏng (tro
bay) cho n loi BTL cú lng dựng tro bay rt cao, n mc m loi hỡnh BTL
ny khụng phỏt trin M na.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


21
Vit Nam ang thi cụng p BTL cú lng cht kt dớnh l cao nht th gii,
nờn rt khú khng ch nhit trong BTL, mt khỏc lm tng giỏ thnh cụng trỡnh.
Vit Nam l Quc gia lỏng ging vi Trung Quc, cú iu kin thi tit, khớ hu gn
nh Trung Quc, phong tc tp quỏn, iu kin kinh t tng t, mt khỏc hin nay,
Trung Quc l Quc gia ang dn u th gii v
xõy dng p BTL v c s
lng v chiu cao p, ó tri qua hn 20 nm tớch ly kinh nghim v t
nhiu thnh tu v xõy dng p BTL. Vỡ vy kin ngh s dng loi hỡnh p
BTL giu cht kt dớnh nh ca Trung Quc v cú th tam kho thờm mt s vn
khỏc ca cỏc nc khỏc trờn Th gii.
3. M
t s vng mc, khú khn khi ỏp dng cụng ngh bờ tụng m ln
- Tiờu chun thit k, thi cụng, thớ nghim vt liu xõy dng BTL ca Vit
Nam cho n nay vn cha cú. Tuy B ó cú vn bn ng ý cho phộp ỏp dng cỏc
tiờu chun Trung Quc trong nghiờn cu, song quỏ trỡnh ỏp dng cng gp nhiu khú

khn c bit cỏc tiờu chun tham chiu hoc tớnh ng b tuyt i ca h thng tiờu
chu
n.
- Hỡnh thc mt ct (Tiờu chun chng thm thõn p): p BTL nh Bỡnh
c thit k theo hỡnh thc Kim Bao Ngõn. Vic chng thm mong ch vo tng
bờ tụng chng thm truyn thng dy 2m nm v phớa thng lu. Do tng chng
thm l bờ tụng truyn thng nờn tiờu chun chng thm tng cú th s dng Tiờu
chun thit k 14TCN 56-88 - Thit k p bờ tụng v BTCT ca Vit Nam. Khi
nghiờn c
u bin phỏp chng thm thõn p BTL Nc Trong, HEC ó phõn tớch
cỏc gii phỏp chng thm c ỏp dng trờn th gii, trong nc, a ra 2 phng ỏn
hỡnh tc mt ct p BTL: Kim bao ngõn v BTL ton mt ct . Trờn c s phõn
tớch iu kin kinh t- k thut ó xut chn hỡnh thc mt ct l bờ tụng m ln
ton mt ct. S khú khn trong vic chn hỡnh th
c mt ct l ch ó cú nhiu ý
kin khỏc nhau gia cỏc chuyờn gia Vit Nam; Cha cú tiờu chun Vit Nam khng
ch chng thm thõn p cho BTL. Tuy nhiờn khú khn ny cui cựng ó c gii
quyt thụng qua cỏc hi tho nghiờm tỳc gia cỏc chuyờn gia trong ngoi ngnh, vi
TVTT, TVPB, ch u t trong quỏ trỡnh Thit k v ó c B ng ý vi xut
ca TVTK.
- Trung Quc l mt trong nhng nc trờn th gi
i c tớch lu nhiu kinh
nghim thit k, thi cụng p BTL. Trỡnh Vt liu xõy dng ca Trung Quc cú
th thit k BTL cp phi 2 cú mỏc chng thm lờn n trờn B10. Khi thit k cho
p BTL Nc Trong, vic m bo cho tng chng thm BTL cp phi 2 s
dng puzlan t nhiờn t mỏc chng thm B8 l mt thỏch thc cho cỏc nh nghiờn
cu VLXD ngnh Thu l
i. Vỡ vy HEC ó h mc chng thm BTL cp phi 2
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL



22
cũn B6 v tng thờm chiu dy tng chng thm BTL cp phi 2 m bo an ton.
Nh vy, cn m rng hp tỏc vi Trung Quc cú s, chuyn giao cụng ngh vt
liu xõy dng BTL cho n v thớ nghim VLXD (cp phi BTL) v cỏc n v
thi cụng trong ngnh Thy li nhanh chúng lm ch c cụng ngh thit k cp
phi BTL mc sõu h
n c bit vn kh nng chng thm ca BTL.
- Cn u tiờn u t cỏc ti thớ nghim bờ tụng m ln cú th khai thỏc cỏc
m vt liu puzlan phc v cho vic nghiờn cu thit k v thi cụng p
BTL.
4. Vn dng tiờu chun ca nc ngoi thit k phũng thm cho p BTL
Khi thit k p bờ tụng núi chung, ph
thuc ỏp lc ct nc trc p, u cú
yờu cu chng thm. Phn di õy trỡnh by tng quan yờu cu v bin phỏp chng
thm thõn p khi thit k p bờ tụng m ln.
k) Theo tiờu chun thit k Vit Nam
(ỏp dng cho bờ tụng truyn thng)
Theo 14TCN 56-88 Thit k p bờ tụng v BTCT, iu 1.9 trang 8/62 14TCN 56-88
cú ghi:
Trong cỏc p bờ tụng, BTCT v cỏc b phn ca chỳng, tu thuc vo iu ki
n
lm vic ca bờ tụng cỏc phn riờng bit ca p trong thi k khai thỏc, cn phi
chia ra 4 vựng nh sau:
I. Vựng ngoi ca p v cỏc b phn ca chỳng chu tỏc ng ca khớ quyn, nhng
khụng ngp nc.
II. Vựng ngoi ca p nm trong phm vi dao ng ca mc nc thng, h lu,
cng nh cỏc phn v cỏc b phn ca p b ngp nc tng th
i k nh phn trn,

phn thỏo, phn x nc, b tiờu nng v.v
III. Vựng ngoi cng nh cỏc phn tip giỏp vi nn, nm di mc nc khai thỏc
nh nht thng lu v h lu.
IV. Vựng trong thõn p, gii hn bi vựng I, II, III, k c phn bờ tụng ca kt cu
nm k cỏc khoang rng kớn ca p bn chng.
Bờ tụng ca cỏc vựng trong p bờ tụng v BTCT thuc t
t c cỏc cp phi t nhng
yờu cu nờu trong bng sau:



Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


23

Bng 3. Yờu cu i vi bờ tụng cỏc vựng khỏc nhau ca p
Vựng p
Yờu cu i vi bờ tong cỏc vựng khỏc nhau
ca p
Bờ tụng BTCT
Theo bn chu nộn I-IV I-III
Theo bn chu kộo I-III I-III
Theo khụng ngm nc II-III II-III
Theo dón di gii hn I-IV Khụng yờu cu
Theo bn chng tỏc dng xõm thc ca nc. II-III II-III
Theo chng mi mũn do dũng chy cú bựn cỏt
cng nh bn chng khớ thc khi lu tc nc
b mt bờ tụng bng v ln hn 15m/s

II II
Theo to nhit khi bờ tụng ninh kt I-IV Khụng yờu cu
Nh vy theo bng trờn vựng bờ tụng II, III phi c thit k theo khụng thm
nc. Vn khỏi nim khụng thm nc l th no? Tiờu chun 14TCN 56-88
khụng thy cp.
l) Theo quy phm thit k p bờ tụng trng lc Trung Quc DL5108-1999:
Theo tiờu chun thit k p bờ tụng trng lc Trung Quc hin hnh DL5108-1999 (
ỏp dng cho bờ tụng truyn thng v bờ tụng m ln), iu 11-5-4 cú ghi:
iu 11.5.4 Cp chng th
m ca p bờ tụng ln cn cn c vo v trớ c th ca
nú v gradien thu lc, cú th ly theo bng 11.5.4.
Bng 4, Giỏ tr cho phộp bộ nht ca cp chng thm ca p bờ tụng ln
TH
HNG
V TR
GRADIEN
THU LC
CP CHNG
THM
1
Bờn trong thõn
p
W
2

2
Cỏc b phn
khỏc ca thõn
p xem xột
i < 10

10 i < 30
W
4

W
6

Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


24
theo gradien
thu lc
30 i <50
i 50
W
8

W
10

Chỳ ý:
1) Trong bng i l gradien thu lc.
2) Cụng trỡnh chu tỏc dng xõm thc ca nc, cp chng thm ca nú
nờn tin hnh thớ nghim nghiờn cu riờng, nhng khụng c thp
hn W4.
3) Cp chng thm ca bờ tụng nờn cn c vo phng phỏp thớ nghim
ca quy nh SD105-82 m xỏc nh. Cn c vo thi gian thõn p
chu tỏc dng ca ỏp lc nc, cng cú th dựng thớ nghim o

c
ca k tui 90 ngy.
m) Theo quy phm thit k p bờ tụng m ln Trung Quc SL314-2004:
Theo tiờu chun thit k p bờ tụng m ln Trung Quc hin hnh, iu 5.0.5, 5.0.6
cú ghi:
iu 5.0.5: Mt thng lu p bờ tụng m ln nờn b trớ lp chng thm. Lp
chng thm nờn u tiờn dựng bờ tụng m ln cp phi 2, cp chng thm nh
nht cho phộp nh sau:
1. H < 30 m dựng W4
2. H = 30 m - 70 m dựng W6
3. H = 70 m - 150 m dựng W8
4. H > 150 m ph
i tin hnh lun chng thớ nghim riờng
(H l ct nc, n v m)
Chiu dy cú hiu lc nh nht ca lp chng thm bờ tụng m ln cp phi
2 nờn ly 1/15~1/30 ct nc mt p nhng chiu dy nh nht phi tho
món yờu cu thi cụng. Lp chng thm b mt thng lu bờ tụng m ln
cp phi 2, khi dựng bờ tụng bin thỏi, chiu dy ca bờ tụng bi
n thỏi nờn t
30-50 cm, chiu dy ln nht khụng ln hn 100cm.
iu 5.0.6: Khi dựng nhng vt liu khỏc nh nha ng, cao su tng hp, sn
chng thm v.v lm lp chng thm, mt thng lu p, chiu dy v yờu cu
k thut nờn cn c vo tớnh chng thm, tớnh vng bn, tớnh nng bin dng ca
vt liu thụng qua thớ nghim xỏc nh. Khi dựng bờ tụng bin thỏi lm lp
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


25
chng thm cho bờ tụng m ln, chiu dy v cp chng thm nờn tho món yờu

cu chng thm thõn p.
n) Theo tiờu chun thit k CHu

2.06.06.85 Liờn Xụ trc õy:
Tiờu chun 14TCN 56-88 Thit k p bờ tụng v BTCT ca Vit Nam , thc cht l
do ta dch li tiờu chun CHu2.06.06.85 ca Liờn Xụ.
















o) Theo S tay thit k p trng lc Cc Cụng binh M EM1110-2-2200
Ton b ti liu cú 9 chng trỡnh by tiờu chun k thut lp k hoch thit k
p bờ tụng trng lc truyn thng v m ln. Song cha tỡm thy m
c no bt
buc yờu cu chng thm c th cho p bờ tụng nh tiờu chun Trung Quc, Vit
Nam. Di õy l ton b mc lc ca hng dn EM1110-2-2200.
DEPARTMENT OF THE ARMY EM 1110-2-2200
U.S. ARMY CORPS OF ENGINEERS

CECW-ED WASHINGTON, DC 20314-1000
MANUAL
NO. 1110-2-2200 30 JUNE 1995

Quét lớp chống thấm két tinh Xypex
Bê tông đầm lăn cấp phối 3
Bê tông biến thái
Bê tông đầm lăn CP2 chống thấm
0.50 2.50

Hỡnh 1. mt ct p BTL Trung Quc tiờu biu, cú tng chng
t
h

m
b
n
g
BTL
C
P2-
W8

v
BT
b
i

n
t

h
ỏi

×