Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

tuyển tập đề thi thử năm học 2013-2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (656.18 KB, 72 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 Hội Những Người Yêu Thích Môn Sinh
Học
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1 : Một cơ thể có kiểu gene AaBb.(DE/de) , khi giảm phân , cần tối
thiểu bao nhiêu tế bào sinh dục đực để cho 8 loại giao tử
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 2 : Chỉ số ADN là
A. các số liệu về phân tử ADN
B. trình tự lặp lại của một đoạn nuclêôtit trên ADN không chứa mã di
truyền.
C. trình tự các gen trên nhiễm sắc thể
D. các số liệu về số lượng, thành phần, trật tự nuclêôtit của ADN.
Câu 3 : Xét một số bệnh và hội chứng bệnh di truyền ở người sau đây:
(1) bệnh mù màu. (2) bệnh phenylketo niệu. (3) hội chứng Claiphentơ.
(4) hội chứng Đao. (5) bệnh máu khó đông. (6) bệnh bạch tạng.
Những bệnh và hội chứng bệnh xuất hiện chủ yếu ở nam giới mà ít gặp ở nữ
giới là
A. (3), (4). B. (1), (2), (5). C. (1), (2), (5), (6). D. (1), (5).
Câu 4 : Một tế bào , xét 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng . Khi tế bào này
bước vào kỳ giữa nguyên phân , tổng số các phân tử protein histone trong
các nucleosome của cặp nhiễm sắc thể này là 9600 phân tử . Hỏi khi nhiễm
sắc thể chưa nhân đôi , trong mỗi nhiễm sắc thể tổng chiều dài các đoạn
DNA quấn quanh các khối cầu histone để tạo nên nucleosome là :
A. 14892 μm
B.29784 μm
C.7491 μm
D.22338 μm
Câu 5 : Có 10 cây ngô thân cao , bắp dài ( trên mỗi cây có 1 bắp , cho rằng


số hạt trên 1 bắp là như nhau) tự thụ phấn thu được ở đời sau: 920 cao, dài;
136 cao ,ngắn; 200 thấp, dài; 24 thấp, ngắn. Biết rằng cao dài là trội hoàn
toàn so với thấp ngắn , 2 tính trạng trên phân li độc lập . Hỏi trong số 10 cây
đem lai , có bao nhiêu cây đồng hợp tử ?
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 6: Bạn nhận được một phân tử axit nucleic mà bạn nghĩ là mạch đơn
ADN. Nhưng bạn không chắc. Bạn phân tích thành phần nucleotit của phân
tử đó.Thành phần nucleotit nào sau đây khẳng định dự đoán của bạn là
đúng?
A. Adenin 38% - Xitozin 12% - Guanin 12% - Traxin 38%
B.Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Uraxin 29%
C.Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Timin 29%
D.Adenin 38% - Xitozin 12% - Guanin 12% - Uraxin 38%
Câu 7 : Đem lai gữa bố mẹ đều thuần chủng nhận được F1 đồng loạt hoa đỏ,
quả ngọt. F1 tự thụ phấn được F2 với 4 lớp kiểu hình 1431 hoa đỏ, quả ngọt
:1112 hoa trắng, quả ngọt: 477 hoa đỏ, quả chua; 372 hoa trắng quả chua.
Biết rằng vị quả do 1 locus chi phối. Nếu sử dụng F1 lai với một cây khác
chưa biết kiểu gen , đời sau thu được 63 trắng, ngọt: 21 trắng , chua: 20 đỏ,
ngọt và 7 đỏ, chua. Cây đem lai với f1 có kiểu hình là :
A. Đỏ , ngọt
B. Đỏ , chua
C. Trắng , ngọt
D. Trắng chua
Câu 8: Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi
ADN được gọi là
A. đột biến B. đột biến gen. C. thể đột biến. D. đột biến điểm.
Câu 9 : Một phụ nữ lớn tuổi nên đã xảy ra sự không phân tách ở cặp NST

giới tính trong giảm phân I ở tất cả các tế bào sinh trứng. Đời con của họ có
thể có bao nhiêu % sống sót bị đột biến ở thể ba nhiễm (2n+1)?
A. 25% B. 33,3% C. 66,6% D.75%
Câu 10: Quá trình phiên mã sẽ kết thúc khi enzym ARN pôlymeraza di
chuyển đến cuối gen, gặp
A. bộ ba kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 3’. B. tín hiệu kết thúc trên mạch
mã gốc ở đầu 5’.
C. bộ ba kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 5’. D. tín hiệu kết thúc trên mạch
mã gốc ở đầu 3’
Câu 11 : Một phân tử mARN của tế bào nhân thực có tổng cộng 6 đoạn
intron. Phân tử này tiến hành cắt bỏ các đoạn intron và nối các đoạn exon
lại.Hỏi phân tử tiền mARN này có bao nhiêu đoạn exon và Có thể có bao
nhiêu loại phân tử mARN trưởng thành tạo ra từ mARN trên
A. 5 và 120
B. 7 và 120
C. 6 và 720
D.6 và 120
Câu 12: Một tế bào sinh trứng của động vật có kiểu gen AaBbDd qua giảm
phân có thể tạo ra nhiều nhất bao nhiêu kiểu trứng khác nhau về thành phần
gen nêu trên ?
A. 1 kiểu B. 2 kiểu C. 4 kiểu D. 8 kiểu
Câu 13: Dạng đột biến nào sau đây không thể dẫn tới tạo ra thể khảm?
A. Đột biến gen trội xảy ra ở giai đoạn phôi có 128 tế bào.
B. Đột biến cấu trúc NST xảy ra ở tế bào gan của động vật.
C. Đột biến gen trội xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử.
D. Đột biến số lượng NST xảy ra ở chồi bên của thực vật.
Câu 14 : Trong một quá trình , Người ta nuôi một tế bào vi khuẩn E.coli
trong môi trường chứa đồng vị N(14) . Sau một thế hệ người ta chuyển sang
môi trường nuôi cấy có chứa đồng vị N(15) để cho mỗi tế bào nhân đôi 2
lần. Sau đó lại chuyển các tế bào đã được tạo ra sang nuôi cấy trong môi

trường có đồng vị N(14) . Sau một thời gian quan sát thấy có 12 tế bào chứa
cả N(14) và N(15) . Tổng số tế bào tại thời điểm đó là :
A . 12
B. 14
C.16
D.32
Câu 15: Thành phần nào sau đây có vai trò di truyền chủ yếu trong sự di
truyền qua tế bào chất ?
A. Giao tử mang NST giới tính X B. Tế bào chất của giao tử đực
C. Giao tử mang NST giới tính Y D. Tế bào chất của giao tử cái
Câu 16: Trong bệnh thừa cholesteron do di truyền thì cá thể mang hai alen
lặn sẽ thiếu hoàn toàn thụ thể của cholesteron trên màng tế bào gan, vì vậy
không lấy được cholesteron từ máu. Người mang gen dị hợp thì có một nửa
số thụ thể so với người mang gen đồng hợp trội và vì vậy sẽ bị thừa
cholesteron thể nhẹ. Đây là ví dụ của:
A. Trội hoàn toàn. B. Trội không hoàn toàn.
C. Đồng trội. D. Tương tác bổ sung giữa các gen không alen.
Câu 17:Cho các thành tựu sau:
(1) Tạo giống cà chua có gen làm chính quả bị bất hoại. (2) Tạo giống dâu
tằm tứ bội.
(3) Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp - carôten trong hạt.
(4) Tạo giống dưa hấu đa bội.
Các thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là:
A.(1) và (3) B.(1) và (2) C. (3) và (4) D.(2) và (4)
Câu 18: Sự di truyền của 2 cặp tính trạng được quy định bởi 2 cặp gen, di
truyền trội hoàn toàn. Các gene cùng nằm trên 1 nst. Nếu F1 có tỷ lệ kiểu
hình 7 A-B-: 5A-bb: 1aaB-: 3aabb, thì P có kiểu gen, tần số hoán vị gen là:
A. AB/ab x AB/ab, hoán vị một bên với f = 25% B. AB/ab (f = 25%) x
(Ab/ab)
C. AB/ab x Ab/aB, hoán vị 2 bên với f = 18,75% D. AB/ab (f = 25%) x

aB/ab
Câu 19: Trong tạo giống bằng công nghệ TB, người ta có thể tạo ra giống
cây trồng mới
mang đặc điểm của hai loài khác nhau nhờ phương pháp
A. chọn dòng TB xôma có biến dị. B. nuôi cấy hạt phấn.
C. dung hợp TB trần. D. nuôi cấy TB thực vật in vitro tạo mô sẹo
Câu 20 : Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 4 cặp gen không alen phân li
độc lập, tác động cộng gộp. Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm
5cm. Cho giao phấn cây cao nhất với cây thấp nhất của quần thể được F1 có
chiều cao 190cm, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn. Về mặt lý thuyết thì cây có
chiều cao 180cm ở F2 chiếm tỉ lệ :
A. 7/64 B. 9/128 C. 7/128 D. 31/256
Câu 21 : Ở người khả năng uốn cong lưỡi do 1 gen trội nằm trên nhiễm sắc
thể thường A quy định. Trong một quần thể đạt cân bằng di truyền có 64%
người có khả năng trên. Một thanh niên có khả năng uốn cong lưỡi lấy vợ
không có khả năng đó. Xác suất sinh con không uốn cong lưỡi là:
A. 0.1728. B. 1/4 C. 0.375 D. 0.24
Câu 22 :Ở ngô người ta xác định được gen quy định hình dạng hạt và gen
quy định màu sắc hạt cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể tại các vị trí tương ứng
trên nhiễm sắc thể là 19cM và 59cM. Các gen đều có quan hệ trội lặn hoàn
toàn. Khi tiến hành tự thụ phấn bắt buộc cơ thể dị hợp về cả 2 cặp gen nói
trên tỉ lệ phân li kiểu hình phù hợp nhất ở đời sau sẽ là
A. 51%; 24%;24%;1% B. 50%; 23%; 23%; 4% C. 54%; 21%;21%; 4% D.
52%; 22%;22%;4%
Câu 23: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt màu vàng trội hoàn toàn so với
alen a quy định hạt màu xanh. Cho cây mọc lên từ hạt màu vàng giao phấn
với cây mọc lên từ hạt màu xanh, thu hoạch được 900 hạt vàng và 895 hạt
màu xanh. Gieo số hạt đó thành cây rồi cho chúng tự thụ phấn, khi thu hoạch
sẽ có tỉ lệ hạt vàng (theo lí thuyết) là
A. 3/4. B. 2/8. C. 3/8. D. 1/2.

Câu 24: Sự không phân li của bộ nhiễm sắc thể 2n trong phân bào ở đỉnh
sinh trưởng của một cành cây có thể tạo nên
A. cành đa bội lệch. B. cành tứ bội trên cây lưỡng bội
C. thể bốn nhiễm. D. thể tứ bội.
Câu 25: Tại sao tần số đột biến ở từng gen rất thấp nhưng đột biến gen lại
thường xuyên xuất hiện trong quần thể giao phối?
A. Vì vốn gen trong quần thể rất lớn. B. Vì gen có cấu trúc kém bền vững
C. Vì số lượng gen trong tế bào rất lớn D. Vì NST thường bắt cặp và trao đổi
chéo trong giảm phân.
Câu 26: Một nhà tế bào học nhận thấy có 2 phân tử protein có cấu trúc hoàn
toàn khác nhau được dịch mã từ 2 phân tử mARN khác nhau. Tuy nhiên 2
phân tử mARN này đều được tổng hợp từ cùng 1 gen. Cơ chế nào sau đây có
thể giải thích hợp lý nhất cho hiện tượng trên?
A. cơ chế mở xoắn khác nhau của ADN tạo thành 2 phân tử mARN khác
nhau.
B. hai mARN được tổng hợp từ các opêron khác nhau
C. một đột biến có thể làm thay đổi cấu trúc của gen.
D. các êxôn của cùng 1 gen đã lắp ghép theo những trình tự khác nhau tạo
thành những mARN khác nhau.
Câu 27 : Ở cà chua hạt phấn n +1 của cây ba nhiễm không nảy mầm được,
hạt phấn n nảy mầm bình thường. Cho tự thụ phấn cây ba nhiễm có kiểu gen
AAa. Tỉ lệ hạt không có gen A là :
A. 1/3 B. 1/6 C. 1/12 D. 1/18
Câu 28 : ở 1 loài động vật , vỏ trứng trắng trội hoàn toàn so với vỏ trứng
xám , cho các cá thể mang tính trạng trên giao phối với nhau có thể tạo ra tối
đa 6 công thức lai khác nhau về kiểu gene . Hãy xác định kiểu gene tối đa có
thể có :
A. 3
B. 5
C.9

D.10
Câu 29: ở thực vật mỗi gene qui định 1 tính trạng trội hoàn toàn biết rằng
thân cao là trội với thân thấp , đỏ trội với trắng . Cho giao phấn Pt/c có kiểu
hình khác nhau về 2 tính trạng nêu trên được f1 100% cao đỏ . f1 tự thụ phấn
, f2 có hoa đỏ chiếm 75% . Hỏi theo lí thuyết tổng tỉ lệ cao trắng và thấp
trắng là bao nhiêu . Biết rằng không có đột biến xảy ra .
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D . tỉ lệ khác .
Câu 30: P thuần chủng có kiểu hình khác nhau về 6 cặp tính trạng được qui
định bởi 10 cặp gene phân li độc lập trên nst thường thì số kiểu biến dị tổ
hợp về kiểu hình xuất hiện ở f2 ( so với P ) là bao nhiêu ? Biết rằng có 4 cặp
trội lặn hoàn toàn , 2 cặp trội lặn không hoàn toàn
A.62
B.64
C. 144
D. 142
Câu 31 : Ở 1 quần thể giao phấn A: đỏ trội hoàn toàn a: vàng . B: tròn trội
hoàn toàn b :dài. Phân li độc lập . Khi quần thể đang ở trạng thái cân bằng di
truyền . Số cây cho quả dài chiếm 4% , đỏ tròn chiếm 61,44% . Tìm xác suất
tạo cây vàng dài từ 2 cây đỏ tròn trong quần thể là :
A. 5,76%
B. 1,44%
C.1,56%
D.0,39%
Câu 32 :
Ở bắp, hạt có màu là trội so với không màu và thân xanh là trội so với thân
vàng. Hai cây dị hợp tử đối với cả hai tíh trạng lai phân tích thu được được
kết quả sau:

Có màu, thân xanh 100
Có màu, thân vàng 97
Không màu, thân xanh 103
Không màu, thân vàng 100
Qui luật di truyền chi phối là :
A. Phân li độc lập
B. Liên kết gene
C. Cả A và B đều đúng
D Cả A và B đều sai
Câu 33: Trong tạo giống cây trồng, phương pháp nào dưới đây cho phép tạo
ra cây lưỡng bội đồng hợp tử về tất cả các gen ? A. Tự phụ phấn bắt buộc ở
cây giao phấn
B. Lai hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau C. Lai TB xôma khác loài
D. Nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm tạo các mô đơn bội, sau đó xử lí
bằng cônsixin
Câu 34 : bệnh động kinh do đột biến gene trong ti thể gây nên . Một người
mẹ bị bệnh động kinh lấy một người chồng bình thường sinh được 6 người
con . Số người con bị bệnh động kinh là
A. 6
B. 3
C.0
D.Tất cả đều có thể xảy ra
Câu 35 : Một phân tử ADN đang trong quá trình nhân đôi, nếu có một phân
tử acridin chèn vào mạch khuôn thì có thể sẽ phát sinh đột biến dạng
A. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. B. mất một cặp nuclêôtit.
C. thêm một cặp nuclêôtit. D. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
Phần tiến hóa
Câu 36. Cánh chim và cánh dơi là hai cơ quan gì?
A. Cơ quan tương đồng
B. Cơ quan tương tự

C. Cơ quan thoái hóa
D. Đáp án khác
Câu 37. Ai là tác giả của học thuyết tế bào?
A. Schwann và Schleiden
B. Robert Hooke
C. M.Kimura
D. Darwin
Câu 38. Theo quan niệm của Darwin, nhân tố nào là nhân tố chính hình
thành màu xanh lục ở đa số các loại sâu ăn lá?
A. Đột biến và giao phối
B. Thức ăn của sâu
C. Cách li sinh sản giữa sâu màu lục và sâu màu khác
D. Chim ăn sâu
Câu 39. Trong sự đa hình cân bằng
A. Có sự thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác và sự duy trì
ưu thế các thể dị hợp về một hoặc một số cặp nào đó.
B. Không có sự thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác, mà là
sự duy trì ưu thế các thể dị hợp về một hoặc một số cặp alen nào đó.
C. Có sự thay thế không hoàn toàn một alen này bằng một alen khác, cộng
thêm sự duy trì ưu thế các thể dị hợp về một hoặc một số cặp alen nào đó.
D. Không có sự thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác, mà là
sự duy trì ưu thế các thể đồng hợp về nhiều cặp gen.
Câu 40. Trong những câu dẫn sau,
1. Ở các loài động vật có vú, trên hầu hết các con cái đều có di tích các tuyến
sữa không hoạt động.
2. Vi khuẩn con được sinh ra từ vi khuẩn mẹ thông qua nguyên phân.
3. Hệ thực vật lục địa Úc có tính địa phương thấp
4. Sự nối liền và sau đó tách ra của hai vùng Cổ Bắc và Tân Bắc là cơ sở giải
thích sự giống nhau và khác nhau trong hệ động thực vật của hai vùng.
Số câu dẫn chính xác là

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 41. Trong những ví dụ sau, ví dụ nào là cơ quan tương tự?
A. Chân gà và chân chó
B. Cánh bọ và cánh dơi
C. Da của thú và da của lưỡng cư
D. Cành của cây giao và lá của cây một lá mầm
Câu 42. Trong những câu dẫn sau,
1. Các chất hữu cơ có nguồn gốc từ vũ trụ
2. Người ta chia lịch sử Trái Đất kèm theo sự sống thành 6 đại
3. Tỉ lệ phân rã xảy ra từ từ và phụ thuộc vào nhiệt độ, áp suất cũng như các
điều kiện của môi trường
4. Từ tế bào nhân sơ tổ tiên sẽ tiến hóa cho ra các dạng cơ thể nhân sơ khác
cũng như các dạng cơ thể nhân thực.
5. Căn cứ vào hóa thạch trong các lớp đất đá không thể suy ra lịch sử phát
sinh, phát triển và diệt vong của sinh vật.
Những câu dẫn sai là:
A. 1,2,4
B. 1,3,4
C. 2,3,5
D. 1,3,5
Câu 43. Tương tác nào dưới đây giữa các loại đại phân tử cho phép phát
triển thành cơ thể sinh vật có khả năng tự nhân đôi, tự đổi mới?
A. Protein - Cacbonhidrat
B. Protein - Lipit
C. Protein - Axit nucleic
D. Protein – Protein
Câu 44. Dạng vượn hóa thạch cuối cùng là

A. Đriôpitec
B. Prôpliopitec
C. Ôxtralôpitec
D. Pitêcantrôp
Câu 45. Ở mèo, lông nhung do một alen lặn trên NST thường quy định. Một
người nuôi mèo có một đàn mèo 500 con, trong đó có 80 con lông nhung.
Một lần khi người nuôi mèo đi vắng, vợ ông ta bán đi tất cả 80 con mèo lông
nhung đó vì gặp khách trả giá cao. Sau khi trở về và biết chuyện, người nuôi
mèo rất buồn, song không còn cách nào khác là tiến hành giao phối ngẫu
nhiên giữa các con mèo còn lại. Tỉ lệ mèo lông nhung được mong đợi ở thế
hệ kế tiếp là bao nhiêu?
A. Ít hơn 2 %
B. 4 %
C. 8 %
D. 16 %
Câu 46. Trong một quần thể, 90% alen ở locut Rh là R. Alen còn lại là r.
Bốn mươi trẻ em của quần thể này đi đến một trường học nhất định. Xác
suất để tất cả các em đều là Rh dương tính sẽ là:
A. 40^0,81
B. 0,99^40
C. 40^0,75
D. 1 – 0,81^40
Câu 47. Theo thuyết tiến hóa trung tính, nguyên nhân chủ yếu của sự tiến
hóa ở cấp độ phân tử là
A. Sự cố định ngẫu nhiên của những đột biến trung tính
B. Sự cố định ngẫu nhiên các đột biến có lợi
C. Sự cố định ngẫu nhiên các đột biến có hại
D. Sự cố định chủ ý những đột biến trung tính
Câu 48. Trái đất được hình thành ở
A. Đại Thái cổ

B. Đại Nguyên sinh
C. Đại Cổ sinh
D. Đại Trung sinh
Câu 49. Những loài động vật nào sau đây là vùng Cổ Bắc?
A. Lạc đà 2 bứu, ngựa hoang, gà lôi, gấu, chuột, gà lôi đồng cỏ, cáo trắng,
tuần lộc, gấu xám, chó sói, chồn trắng, thỏ trắng,
B. Gấu, chuột, gà lôi đồng cỏ, cáo trắng, tuần lộc, gấu xám, chó sói, chồn
trắng, thỏ trắng, bò rừng,
C. Lạc đà 2 bứu, ngựa hoang, gà lôi, cáo trắng, tuần lộc, gấu xám,chó sói,
chồn trắng, thỏ trắng, bò rừng,
D. Cả A, B, C sai
Câu 50. Đặc điểm hệ động thực vật ở đảo là bằng chứng về quá trình hình
thành loài mới dưới tác dụng của
A. Các nhân tố tiến hóa
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Cách li địa lí
D. Chọn lọc nhân tạo
1.B 2.B 3.D 4.A 5.A 6.C 7.C 8.D 9.C 10.B 11.B 12.A 13.C 14.C 15.D 16B
17.D 18B 19.C 20.A 21.C 22.C 23.C 24.B 25.A 26.D 27.D 28.B 29.A 30.D
31.D 32C 33D 34D 35C36. D
37. A
38. D
39. B
40. C
41. B
42. C
43. C
44. C
45. C
46. B

47. A
48. A
49. C
50. A
ĐỀ THI THỬ LẦN 2
Hội Những Người Yêu Thích Môn Sinh Học
Thời gian làmbài 90'(không kể thời gian phát đề)
Câu 1:Enzim giới hạn dùng trong kĩ thuật di truyền là
A.polimeraza B.ligaza C.restrictaza D.amilaza
Câu 2:Một gen dài 0,408 micromet có A=840. Khi gen phiên mã môi trường
cung cấp 4800 ribonucleotit tự do. Số lk hidro và số bản sao của gen là
A.3240H;2 bản sao B.2760H;4 bản sao C.2760H;2 bản sao
D.3240H;4 bản sao
Câu 3:Ở một loài thực vật ,chiều cao cây do 4 cặp gen không alen PLĐL,tác
động cộng gộp. Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Cho
giao phấn cây cao nhất với cây thấp nhất của quần thể được F1 có chiều cao
190cm,tiếp tục cho F1 tự thụ phấn. Về mặt lý thuyết thì cây có chiều cao
180cm ở F2 chiếm tỷ lệ
A.7/64 B.9/128 C.7/128 D.31/256
Câu 4:Xét 1 nhóm liên kết với 2 cặp gen dị hợp,nếu có 40 tb trong số 200 tb
thực hiện giảm phân có xảy ra hoán vị gen thì tỉ lệ mỗi loại giao tử có gen
liên kết hoàn toàn bằng
A.45% B.22,5% C.30% D.40%
Câu 5:Ở 1 loài thực vật ,gen quy định hạt dài trội hoàn toàn so với alen quy
định hạt tròn;gen quy định hạt chín sớm trội hoàn toàn so với alen chín
muộn. Cho cây có kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn đời con thu
được 3600 cây,trong đó có 144 cây có kiểu hình hạt tròn chín muộn. Biết
rằng không có đb,hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới với tần số bầng nhau. Theo
lý thuyết số cây ở đời con có kiểu hình hạt dài chín muộn là
A.826 B.756 C.628 D.576

Câu 6:Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau thu
được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2:152 quả
tròn:114 quả dẹt:38 quả dài. Kiểu gen của bí quả tròn đem lai với bí quả dẹt
F1 là
A.AAbb hoặc aaBB B.AAbb C.aaBB D.aaBb
Câu 7:Ở 1 loài thực vật,gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a
quy định quả vàng. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường,cho rằng
quá trình giảm phân bình thường và không có đb xảy ra.
Cho giao phấn 2 cây bố mẹ tứ bội với nhau,phép lai nào sau đây ở đời con
không có sự phân tính về kiểu hình
A.AAaa x Aaaa B.Aaaa x AAAa C.AAaa x AAaa D.Aaaa x
Aaaa
Câu 8:Cho:
(1) chọn tổ hợp gen mong muốn
(2) tạo các dòng thuần khác nhau
(3) tạo các giống thuần bằng cách cho tự thụ phấn hoặc giao phối gần
(4) lai các dòng thuần khác nhau
trình tự các bước trong quá trình tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ
hợp là
A.2->3->1->4 B.1->2->4->3 C.3->1->4->2 D.2->4->1->3
Câu 9:
AB//ab De//dE X^H X^h x AB//ab De//dE X^H Y
Tỉ lệ cơ thể đực trội về tất cả các tính trạng ở đời con chiếm 8,375% . Hỏi tỉ
lệ cơ thể mang 2 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn ở đời con trong phép lai
trên là ?
A. 21,25%
B. 10,5%
C. 8,375%
D. 24,25%
Câu 10: Cánh dơi và cánh bướm là 2 cơ quan

A.tương đồng B.vừa tương đồng vừa tương tự
C.tương tự
D.có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển của phôi và là bằng chứng về
tiến hóa phân ly
Câu 11: 1 gen có 915 nucleotit xytozin và 4815 lk hidro. Gen đó có chiều dài
A.6630 A
O
B.5730A
O
C.4080A
O
D.5100A
O
Câu 12:thứ tự chiều của mạch khuôn tổng hợp mARN và chiều tổng hợp
mARN lần lượt là
A.5'->3' và 3'->5' B.5'->3' và 5'->3' C.3'->5' và 3'->5' D.3'->5' và
5'->3'
Câu 13:Người ta chuyển 1 số phân tử ADN của vi khuẩn E.Coli chỉ chứa N
15
sang môi trường chỉ có N
14
. Tất cả các ADN nói tren đều thực hiện tái bản
5 lần liên tiếp tạo được 512 phân tử ADN
Số phân tử ADN còn chứa N
15
là:
A.10 B.5 C.16 D.32
Câu 14:Một mARN trưởng thành có chiều dài 0,408 micromet tiến hành
dịch mã. Số liên kết peptit trong chuỗi polipêptit hoàn chỉnh là
A.397 B.797 C.398 D.798

Câu 15: Ở đậu HÀ LAN ,gen A thân cao;a thân thấp;gen B hoa đỏ,a hoa
trắng . Hai cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao hoa
đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Cho giao phấn ngẫu nhiên 1 cây
thân cao hoa trắng và 1 cây thân thấp hoa đỏ của F1
Nếu không có đb và chọn lọc,tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu
thân cao hoa trắng ở F2 là
A.2/9 B.1/9 C.8/9 D.4/9
Câu 16: Ở gà,gen A quy định lông vằn;a quy định lông không vằn nằm trên
NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y. Trong chăn nuôi người ta
bố trí cặp lai phù hợp nhằm dựa vào màu lông biểu hiện có thể phân biệt
được gà trống mái ngay từ lúc mới nở là
A.X
A
X
a
x X
a
Y B.X
A
X
A
x X
a
Y C.X
A
X
a
x X
A
Y D.X

a
X
a
x X
A
Y
Câu 17: Cơ sở tb học của hoán vị gen là
A.sự bắt đôi hkông bình thường của các gen trên 1 NST
B.sự chuyển đoạn tương hỗ giữa các NST xảy ra ở kỳ đầu giảm phân 1
C.trao đổi chéo các cromatit giữa các NST kép trong cặp tương đồng ở kỳ
đầu giảm phân 1
D.các gen trong 1 nhóm liên kết không thể phân ly độc lập mà luôn có sự
trao đổi chéo
Câu 18:Xét cùng 1 loài thì dạng đb nào gây mất cân bằng gen lớn nhất
A.chuyển đoạn trên NST B.mất đoạn NST
C.đb lệch bội D.đảo đồng thời nhiều đoạn
trên NST
Câu 19:Với 3 cặp gen phân ly độc lập trội lặn hoàn toàn. Phép lai giữa 2 cá
thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd sẽ cho ở thế hệ sau
A.4 kiểu hình và 8 kiểu gen B.8 kiểu hình và 12 kiểu gen
C.4 kiểu hình và 12 kiểu gen D.8 kiểu hình và 8 kiểu gen
Câu 20: các chuỗi polypeptit được tạo ra từ 1 phân tử mARN giống nhau về
A.cấu trúc chuỗi polypeptit B.số lượng các axit amin
C.thành phần các axit amin D.số lượng và thành phần các axit
amin
Câu 21:Khi cho gà chân thấp lai với nhau thu được 151 con chân thấp và 76
con chân cao. Biết chiều cao chân do 1 gen quy định nằm trên NST thường .
Giải thích nào sau đây là phù hợp với kết quả của phép lai trên
A.do tác động át chế của gen trội B.do tác động bổ trợ của gen trội
và gen lặn

C.do tác động gộp của gen trội và gen lặn D.do tác động gây chết của gen
trội
Câu 22:1 cơ thể có kiểu gen AaBbDdEe với các gen phân ly độc lập,cho
rằng quá trình giảm phân bình thường và không có đb xảy ra. Số loại giao tử
ít nhất và nhiều nhất có thể được tạo ra từ 2 tb sinh tinh lần lượt là
A.1 và 8 B.1 và 16 C.2 và 4 D.2 và 16
Câu 23:phenylketo niệu và bạch tạng ở người là 2 bệnh do đb gen lặn trên
các NST thường khác nhau. Một đôi tân hôn đều dị hợp về cả 2 cặp gen quy
định tính trạng trên. Nguy cơ đứa con đầu lòng mắc chỉ 1 trong 2 bệnh trên

A.1/2 B.7/16 C.3/8 D.1/4
Câu 24:sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là
A.tính trạng có mức phản ứng rộng
B.sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi kiểu gen
C.một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước các đk mt khác
nhau
D.1 kiểu hình có thể có nhiều kiểu gen quy định
Câu 25:Ở ruồi giấm ,tính trạng mắt trắng do gen lặn nằm trên NST giới tính
X quy định không có alen tương ứng trên Y,alen trội tương ứng quy định
mắt đỏ. Thế hệ xuất phát cho giao phối ruồi cái mắt đỏ dị hợp với ruồi đực
mắt đỏ sau đó cho F1 tạp giao. Tỉ lệ phân tính ở F2 là
A.13 đỏ:3 trắng B.11đỏ:5trắng C.3 đỏ:1 trắng D.5 đỏ:3 ttắng
Câu 26:Sơ đồ phả hệ sau cho biết 1 bệnh ở người do 1 trong 2 alen của gen
quy định bố(1) lấy mẹ(2) cả 2 đều bị bệnh sinh được con gái(3) bình
thường,con trai(4) bình thường và con trai(5) bị bệnh;bố(6) bị bệnh lấy
mẹ(7) bình thường sinh được con trai(8) bệnh và con gái(9) bình thường.con
trai(5) kết hôn với con gái(9),cặp vợ chồng này mong muốn sinh 2 người
con có cả trai ,gái và đều không bị bệnh trên. Cho rằng không có đb xảy ra
,khả năng để họ thực hiện được mong muốn là bao nhiêu
A.5,56% B.12,5% C.8,33% D.3,13%

Câu 27:Dựa vào sản phẩtm của gen người ta phân biệt
A.gen cấu trúc và gen chức năng
B.gen cấu trúc và gen điều hòa
C.gen trội hoàn toàn,trội không hoàn toàn và gen lặn
D.gen trên NST thường và gen trên NST giới tính
Câu 28:Xét 1 gen có 2 alen,quá trình giao phối ngẫu nhiên đẫ tạo ra 5 kiểu
gen khác nhau trong quần thể. Cho rằng không có đb xảy ra,quần thể và gen
nói trên có đặc điểm gì
A.quần thể tứ bội gen nằm trên NST thường
B. quần thể lưỡng bội gen nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y
C.quần thể tứ bội gen nằm trên NST thường hoặc quần thể lưỡng bội gen
nằm trên X ở đoạn không tương đồng với Y
D.quần thể ngũ bội gen nằm trên NST thường
Câu 29:Loài sinh học là một đơn vị phân loại trong tự nhiên ,nó có các dặc
điểm
1.là tổ chức cơ bản của sinh giới
2.là đơn vị sinh sản,là 1 thể thống nhất về sinh thái và di truyền
3.là 1 nhóm quần thể có vốn gen chung,có tính trạng chung về hình thái và
sinh lý
4.là đơn vị tồn tại đơn vị tiến hóa của loài
A.1,2,3 B.2,3,4 C.1,3,4 D.1,2,4
Câu 30:Trong tháp tuổi của quần thể trưởng thành có tỉ lệ
A.nhóm tuổi trước sinh sản bằng nhóm tuổi sinh sản và lớn hơn nhóm tuổi
sau sinh sản
B.nhóm tuổi trước sinh sản bằng nhóm tuổi sinh sản và bé hơn nhóm tuổi
sau sinh sản
C.nhóm tuổi trước sinh sản bé hơn các nhóm tuổi còn lại
D.nhóm tuổi trước sinh sản chỉ lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản
Câu 31:hệ sinh thái nào sau đây có sức sản xuất thấp nhất
A.HST cửa sông B.HST rừng lá kim phương bắc

C.HST vùng nước khơi đại dương D.HST đồng cỏ nhiệt đới
Câu 32:Các kết quả nghiên cứu về sự phân bố của các loài đã diệt vong cũng
như các loài đang tồn tại có thể cung cấp bằng chứng cho thấy sự giống nhau
giữa các sinh vật chủ yếu là do
A.chúng sử dụng chung 1 loại thức ăn
B.chúng sống trong những mt giống nhau
C.chúng sống trong cùng 1 mt
D.chúng có chung 1 nguồn gốc
Câu 33:trong 1 HST
A.năng lượng được truyền theo 1 chiều từ sinh vật sản xuấtqua các bậc dinh
dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng
B.vật chất và năng lượng được truyền theo 1 chiều từ sinh vật sản xuất qua
các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng
C.vật chất và năng lượng được truyền theo 1 chiều từ sinh vật sản xuất qua
các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng
D.năng lượng được truyền theo 1 chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh
dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng
Câu 34:Hiện tượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lượng cá thể
của quần thể không theo chu kỳ
A.Ở Việt Nam,vào mùa xuân khí hậu ấm áp,sâu hại thường xuất hiện nhiều
B.ở đồng rêu phương bắc ,cứ 3 đến 4 năm số lượng cáo lại tăng lên gấp 100
lần và sau đó lại giảm
C.ở miền bắc Việt Nam,số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa
đông giá rét,nhiệt độ xuống dưới 8
o
C
D.ở Việt Nam,hàng năm vào thời gian thu hoạch lúa,ngô, chim cu gáy
thường xuất hiện
Câu 35:Một quần thể ngẫu phối,ở thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen là
0,36BB:0,48Bb:0,16bb

Khi trong quần thể này có kiểu gen dị hợp có sức sống cao hơn và khả năng
sinh sản cao hơn so với các cá thể có kiểu gen đồng hợp thì
A.tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau
B.alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
C.alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hàon toàn khỏi quần thể
D.tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi
Câu 36:Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ giữa các
loài trong quần xã sinh vật
A.những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong
cùng một sinh cảnh

×