TRƯỜNG HẢI QUAN VIỆT NAM
PHÂN LOẠI HÀNG HÓA
KĨ NĂNG & ỨNG DỤNG
TS. LÊ TRUNG SƠN
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
I
• GIỚI THIỆU MỘT SỐ CƠNG CỤ HỖ TRỢ
II
• KĨ NĂNG TRA CỨU DANH MỤC VÀ BIỂU THUẾ
III
• CÁC SAI SĨT THƯỜNG GẶP
IV
• XỬ LÍ TÌNH HUỐNG KHƠNG THỐNG NHẤT MÃ SỐ
v
• MỘT SỐ KHUYẾN NGHỊ QUẢN TRỊ RỦI RO
1
MỘT SỐ CƠNG
CỤ HỖ TRỢ
TRONG CƠNG TÁC
PHÂN LOẠI HÀNG HĨA
Let’s start with the first set of slides
3
CƠNG CỤ CHÍNH
THỐNG
• Danh mục
HHXNKVN
• Biểu thuế XNK
• Website của TCHQ
4
CƠNG CỤ KHƠNG
CHÍNH THỐNG
• Chứng từ trong bộ
HSHQ
• Biểu thuế Tổng hợp
• CSDL của HQ Mỹ
• CSDL của HQ Châu Âu
• CSDL của WCO
• Cơng cụ tìm kiếm
Cơng cụ chính thống
➢ Danh mục hàng hóa XNK VN (ban hành
kèm theo Thông tư của BTC)
➢ Biểu thuế Xuất khẩu nhập khẩu (ban hành
kèm theo Nghị định của Chính phủ)
➢ Website của TCHQ (thiết kế, duy trì bởi
Tổng cục Hải quan)
5
Cơng cụ chính thống
hiện cịn hiệu lực
➢ Danh mục hàng hóa XNK:
▪ Thơng tư 65/2017/TT-BTC (sửa đổi bởi Thơng tư
▪
6
09/2019/TT-BTC) → Hiệu lực đến hết tháng 11/2022
Thông tư 31/2022/TT-BTC → Có hiệu lực từ 01/12/2022
➢ Biểu thuế Xuất khẩu Nhập khẩu:
▪ Nghị định số 122/2016/NĐ-CP
▪ Nghị định số 125/2017/NĐ-CP
▪ Nghị định số 57/2020/NĐ-CP
▪ Nghị định số 101/2021/NĐ-CP
Danh mục hàng hóa
XNK VN, Biểu thuế XNK
➢ Phương pháp tra cứu:
▪ B1: Xác định bản chất, đặc điểm, công dụng và các thơng tin
▪
▪
▪
7
khác về hàng hóa
B2: So sánh sự phù hợp của hàng hóa với tên phần, chương
B3: Rà sốt chú giải pháp lí
B4: Rà sốt sự phù hợp của nội dung nhóm, phân nhóm
➢ Ví dụ:
▪ Phân loại vali bằng nhựa
▪ Phân loại vali bằng song mây
Danh mục hàng hóa XNK
VN & Biểu thuế XNK
➢ Ưu điểm:
▪ Đầy đủ cơ sở pháp lí,
▪ Khơng cần kiểm chứng với tài liệu khác
➢ Nhược điểm:
▪ Cần có kinh nghiệm
▪ Mất nhiều thời gian
▪ Ẩn chứa rủi ro xem xét thiếu nhóm hàng
▪ Khi dùng Danh mục hàng hóa XNK → chưa tra cứu được ngay thuế
suất XNK
9
Cơng cụ tra cứu có sẵn
trên website của HQVN
➢ Phương pháp tra cứu:
▪ B1: Xác định đúng tên thường mại, bản chất, đặc điểm, công
▪
▪
▪
dụng và các thông tin khác về hàng hóa
B2: Chọn một số từ khóa đại diện nhất của hàng hóa
B3: Tiến hành tìm kiếm trên website HQVN
B4: Rà sốt sự phù hợp của nội dung nhóm, phân nhóm
➢ Ví dụ: Phân loại mặt hàng Barisunphat
10
VD3: Bari sulfat (BaSO4) hàm
lượng 98 %, sản xuất bằng
phương pháp hóa học quặng
baryte, đóng bao 25 kg.
VD4: Thuốc cản quang Bari
sulfat (BaSO4)
hàm lượng
98%, đóng gói 10g
Cơng cụ tra cứu có sẵn
trên website của HQVN
➢ Ưu điểm:
▪ Nhanh, tiện lợi
▪ Đầy đủ cơ sở pháp lí,
▪ Tích hợp các loại thuế suất
➢ Nhược điểm:
▪ Hiện chưa tích hợp các chú giải pháp lí
▪ Khơng bao qt được tính tổng thể của Chương/Nhóm
12
Cơng cụ khơng
chính thống
▪
▪
▪
▪
▪
▪
13
Chứng từ trong bộ HSHQ
Biểu thuế Tổng hợp
CSDL của HQ Mỹ
CSDL của HQ Châu Âu
CSDL của WCO
Công cụ tìm kiếm
Cơng cụ khơng
chính thống
▪ Chứng từ trong bộ HSHQ
▪
▪
▪
▪
▪
14
Cơng cụ khơng
chính thống
▪
▪ Biểu thuế Tổng hợp
▪
▪
▪
▪
15
Cơng cụ khơng
chính thống
▪
▪
▪ CSDL của HQ Mỹ
▪
▪
▪
16
Cơng cụ khơng
chính thống
▪
▪
▪
▪ CSDL của HQ Châu Âu
▪
▪
17
Cơng cụ khơng
chính thống
▪
▪
▪
▪
▪ CSDL của WCO
▪
18
Cơng cụ khơng
chính thống
▪
▪
▪
▪
▪
▪ Cơng cụ tìm kiếm
19
Cơng cụ khơng
chính thống
➢ Ưu điểm:
▪ Nhanh, tiện lợi
▪ Khi tìm được mặt hàng giống với hàng hóa đang quan tâm thì độ chính
▪
20
xác của mã số đó thường là tương đối cao
Được phân tích cụ thể, qua đó có thể tham khảo phương pháp lập luận
➢ Nhược điểm:
▪ Do chưa có cơ sở pháp lí → kết quả chỉ dùng để tham khảo
▪ Khác biệt ngôn ngữ
▪ Một số khác biệt về văn hóa có thể ảnh hưởng đến việc phân loại
2
CÁCH XÁC ĐỊNH
MỘT SỐ LOẠI THUẾ
TRONG KHÂU XNK
Kiến thức là tiền bạc
MỘT SỐ LOẠI THUẾ
LIÊN QUAN ĐẾN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
➢
➢
➢
➢
➢
➢
22
THUẾ NHẬP KHẨU
THUẾ XUẤT KHẨU
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
THUẾ PHÒNG VỆ THƯƠNG MẠI
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
THUẾ NHẬP KHẨU
❖ PHÂN LOẠI:
➢ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
➢ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT (để thực hiện các FTAs)
➢ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU RIÊNG (chương 98)
➢ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG
➢ THUẾ HỖN HỢP (gồm thuế suất NK + thuế tuyệt đối)
➢ THUẾ NHẬP KHẨU NGOÀI HẠN NGẠCH
❖ CÁCH TRA CỨU:
➢ XÁC ĐỊNH CHÍNH XÁC MÃ SỐ HÀNG HĨA (Theo Danh mục hàng hóa có
hiệu lực)
➢ XÁC ĐỊNH CHÍNH XÁC CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HÀNG HĨA NHẬP KHẨU
➢ TRA CỨU MỨC THUẾ SUẤT CỦA MÃ SỐ ĐÃ XÁC ĐỊNH TẠI BIỂU THUẾ
NK TƯƠNG ỨNG
THUẾ NHẬP KHẨU
VÍ DỤ 1
XÁC ĐỊNH MỨC THUẾ SUẤT NHẬP KHẨU :
1. Tủ lạnh sử dụng khí nén, như trong hình dưới bên trái, nhập khẩu từ Thái Lan,
khơng có C/O, dung tích là 200 lít
2. Tủ lạnh sử dụng khí nén như trong hình dưới bên phải, nhập khẩu từ Nhật Bản, có
C/O CPTPP, dung tích 800 lít
8418.21.10, 25%
8418.10.19, 0%
THUẾ NHẬP KHẨU
VÍ DỤ 2
XÁC ĐỊNH THUẾ SUẤT NHẬP KHẨU
❖ Thịt trâu Ấn Độ, khơng xương, đơng lạnh, có C/O.
➢ Mã số: 0201.30.00, TSNK ưu đãi đặc biệt AIFTA 8%
❖ Natri hydroxit dạng dung dịch nước, đóng thùng 20 lít, hàm lượng NaOH 50%, nhập
khẩu từ Đức, C/O EVFTA.
➢ Mã số đúng: 2815.12.00 TSNK ưu đãi đặc biệt EVFTA 13,3%
➢ hoặc sử dụng mã số của chương 98 là 9835.00.00, TS 0%.
➢ → Bạn chọn pan nào? → Kiến thức là tiền bạc!
❖ Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh → Bài tập áp dụng